ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2029/QĐ-UBND | Yên Bái, ngày 03 tháng 10 năm 2018 |
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT BỔ SUNG DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN TẠI TRUNG TÂM PHỤC VỤ HÀNH CHÍNH CÔNG TỈNH YÊN BÁI GIAI ĐOẠN II
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH YÊN BÁI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 04 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 1701/QĐ-UBND ngày 18 tháng 9 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái về việc phê duyệt đề án thành lập Trung tâm Hành chính công tỉnh Yên Bái;
Căn cứ Quyết định số 1810/QĐ-UBND ngày 03 tháng 10 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái về việc thành lập và quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức của Trung tâm Hành chính công tỉnh Yên Bái;
Xét đề nghị của Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh,
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1. Phê duyệt bổ sung danh mục 662 thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của các sở, ban, ngành; Bảo hiểm xã hội tỉnh được thực hiện tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Yên Bái giai đoạn II (có phụ lục danh mục kèm theo).
Điều 2. Các cơ quan, đơn vị căn cứ vào danh mục thủ tục hành chính đã được phê duyệt tại Điều 1 Quyết định này có trách nhiệm cung cấp đúng, đầy đủ nội dung, quy trình giải quyết của các thủ tục hành chính để Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh tổ chức niêm yết công khai theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các sở, Thủ trưởng các ban, ngành thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh; Thủ trưởng các cơ quan: Bảo hiểm xã hội tỉnh, Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
DANH MỤC PHỤ LỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC BỔ SUNG CỦA CÁC SỞ, BAN, NGÀNH THỰC HIỆN TẠI TRUNG TÂM PHỤC VỤ HÀNH CHÍNH CÔNG TỈNH YÊN BÁI GIAI ĐOẠN II
TT | TÊN PHỤ LỤC | SỐ LƯỢNG TTHC | TRANG |
1 | Phụ lục số 01: Danh mục TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường | 43 | 2-5 |
2 | Phụ lục số 02: Danh mục TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải | 41 | 6-9 |
3 | Phụ lục số 03: Danh mục TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo | 41 | 10-12 |
4 | Phụ lục số 04: Danh mục TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng | 17 | 13-14 |
5 | Phụ lục số 05: Danh mục TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính | 2 | 15 |
6 | Phụ lục số 06: Danh mục TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | 59 | 16-20 |
7 | Phụ lục số 07: Danh mục TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa Thể thao và Du lịch | 65 | 21-25 |
8 | Phụ lục số 08: Danh mục TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ | 14 | 26-27 |
9 | Phụ lục số 09: Danh mục TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ | 52 | 28-30 |
10 | Phụ lục số 10: Danh mục TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế | 63 | 31-35 |
11 | Phụ lục số 11: Danh mục TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | 58 | 36-39 |
12 | Phụ lục số 12: Danh mục TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông | 19 | 40-41 |
13 | Phụ lục số 13: Danh mục TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công thương | 70 | 42-45 |
14 | Phụ lục số 14: Danh mục TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư | 41 | 46-48 |
15 | Phụ lục số 15: Danh mục TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp | 63 | 49-52 |
16 | Phụ lục số 16: Danh mục TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý các khu công nghiệp | 6 | 53 |
17 | Phụ lục số 17: Danh mục TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của Bảo hiểm xã hội tỉnh | 8 | 54 |
PHỤ LỤC SỐ 01
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2029/QĐ-UBND ngày 03 tháng 10 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái)
TT | Tên thủ tục hành chính | Ghi chú |
Lĩnh vực Đất đai |
| |
1 | Thu hồi đất do chấm dứt việc sử dụng đất theo pháp luật, tự nguyện trả lại đất đối với trường hợp thu hồi đất của tổ chức, cơ sở tôn giáo, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài |
|
2 | Thu hồi đất ở trong khu vực bị ô nhiễm môi trường có nguy cơ đe dọa tính mạng con người; đất ở có nguy cơ sạt lở, sụt lún, bị ảnh hưởng bởi hiện tượng thiên tai khác đe dọa tính mạng con người đối với trường hợp thu hồi đất ở thuộc dự án nhà ở của tổ chức kinh tế, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài. |
|
3 | Thẩm định phương án sử dụng đất của công ty nông, lâm nghiệp |
|
4 | Đăng ký đất đai lần đầu đối với trường hợp được Nhà nước giao đất để quản lý |
|
5 | Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất đối với trường hợp đã chuyển quyền sử dụng đất trước ngày 01 tháng 7 năm 2014 mà bên chuyển quyền đã được cấp Giấy chứng nhận nhưng chưa thực hiện thủ tục chuyển quyền theo quy định |
|
6 | Đăng ký xác lập quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề sau khi được cấp Giấy chứng nhận lần đầu và đăng ký thay đổi, chấm dứt quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề |
|
7 | Thu hồi Giấy chứng nhận đã cấp không đúng quy định của pháp luật đất đai do người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất phát hiện |
|
8 | Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người đã đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu |
|
9 | Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu đối với tài sản gắn liền với đất mà chủ sở hữu không đồng thời là người sử dụng đất |
|
10 | Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp giải quyết tranh chấp, khiếu nại, tố cáo về đất đai; xử lý nợ hợp đồng thế chấp, góp vốn; kê biên, đấu giá quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất để thi hành án; chia, tách, hợp nhất, sáp nhập tổ chức (trừ doanh nghiệp); thỏa thuận hợp nhất hoặc phân chia quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất của nhóm người sử dụng đất; đăng ký biến động đối với trường hợp hộ gia đình, cá nhân đưa quyền sử dụng đất vào doanh nghiệp tư nhân |
|
11 | Cấp lại Giấy chứng nhận hoặc cấp lại Trang bổ sung của Giấy chứng nhận do bị mất |
|
12 | Đăng ký chuyển mục đích sử dụng đất không phải xin phép cơ quan nhà nước có thẩm quyền |
|
13 | Chuyển nhượng vốn đầu tư là giá trị quyền sử dụng đất |
|
14 | Điều chỉnh quyết định thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất của Thủ tướng Chính phủ đã ban hành trước 01 tháng 7 năm 2004 |
|
15 | Gia hạn sử dụng đất nông nghiệp của cơ sở tôn giáo |
|
Lĩnh vực Tài nguyên nước |
| |
16 | Cấp giấy phép, khai thác sử dụng nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm |
|
17 | Gia hạn/điều chỉnh giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm |
|
18 | Cấp lại giấy phép, khai thác sử dụng nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm |
|
19 | Cấp giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ |
|
20 | Gia hạn/điều chỉnh nội dung giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ |
|
21 | Cấp lại giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ |
|
22 | Lấy ý kiến cấp tỉnh đối với các dự án đầu tư có chuyển nước từ nguồn nước liên tỉnh, dự án đầu tư xây dựng hồ, đập trên dòng chính thuộc lưu vực sông liên tỉnh |
|
23 | Chuyển nhượng quyền khai thác tài nguyên nước của các tổ chức, cá nhân được Ủy ban nhân dân tỉnh cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước |
|
Lĩnh vực Khoáng sản |
| |
24 | Đấu giá quyền khai thác khoáng sản ở khu vực chưa thăm dò khoáng sản (trường hợp thành lập Hội đồng đấu giá) |
|
25 | Đấu giá quyền khai thác khoáng sản ở khu vực đã có kết quả thăm dò khoáng sản được cơ quan nhà nước có thẩm quyền phê duyệt (trường hợp thành lập Hội đồng đấu giá) |
|
26 | Tính tiền cấp quyền khai thác khoáng sản |
|
27 | Gia hạn Giấy phép thăm dò khoáng sản |
|
28 | Trả lại Giấy phép thăm dò khoáng sản hoặc trả lại một phần diện tích thăm dò khoáng sản. |
|
29 | Chuyển nhượng quyền thăm dò khoáng sản |
|
30 | Gia hạn Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản |
|
31 | Trả lại Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản |
|
32 | Đăng ký khoáng sản vật liệu xây dựng thông thường trong diện tích dự án công trình (đã được cơ quan nhà nước có thẩm quyền phê duyệt hoặc cho phép đầu tư mà sản phẩm khai thác chỉ được sử dụng cho xây dựng công trình đó) bao gồm cả đăng ký khối lượng cát, sỏi thu hồi từ dự án nạo vét, khơi thông luồng lạch. |
|
33 | Cấp, điều chỉnh Giấy phép khai thác khoáng sản; cấp Giấy phép khai thác khoáng sản ở khu vực có dự án đầu tư công trình |
|
34 | Chấp thuận tiến hành khảo sát thực địa, lấy mẫu trên mặt đất để lựa chọn diện tích lập đề án thăm dò khoáng sản |
|
Lĩnh vực Bảo vệ Môi trường |
| |
35 | Chấp thuận việc điều chỉnh, thay đổi nội dung báo cáo đánh giá tác động môi trường liên quan đến phạm vi, quy mô, công suất, công nghệ sản xuất, các công trình, biện pháp bảo vệ môi trường của dự án |
|
36 | Cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện về bảo vệ môi trường trong nhập khẩu phế liệu làm nguyên liệu sản xuất cho tổ chức, cá nhân trực tiếp sử dụng phế liệu nhập khẩu làm nguyên liệu sản xuất |
|
37 | Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện về bảo vệ môi trường trong nhập khẩu phế liệu làm nguyên liệu sản xuất cho tổ chức, cá nhân trực tiếp sử dụng phế liệu nhập khẩu làm nguyên liệu sản xuất (trường hợp Giấy xác nhận hết hạn) |
|
38 | Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện về bảo vệ môi trường trong nhập khẩu phế liệu làm nguyên liệu sản xuất cho tổ chức, cá nhân trực tiếp sử dụng phế liệu nhập khẩu làm nguyên liệu sản xuất (trường hợp Giấy xác nhận bị mất hoặc hư hỏng) |
|
39 | Thẩm định, phê duyệt phương án cải tạo, phục hồi môi trường bổ sung đối với hoạt động khai thác khoáng sản (trường hợp có phương án bổ sung và Báo cáo đánh giá tác động môi trường không cùng cơ quan thẩm quyền phê duyệt) |
|
40 | Xác nhận hoàn thành từng phần Phương án cải tạo, phục hồi môi trường, Phương án cải tạo, phục hồi môi trường bổ sung đối với hoạt động khai thác khoáng sản |
|
41 | Thẩm định, phê duyệt phương án cải tạo, phục hồi môi trường bổ sung đối với hoạt động khai thác khoáng sản (trường hợp có phương án bổ sung và Báo cáo đánh giá tác động môi trường cùng một cơ quan thẩm quyền phê duyệt) |
|
42 | Chấp thuận điều chỉnh về quy mô, quy hoạch, hạ tầng kỹ thuật, danh mục ngành nghề trong khu công nghiệp, khu chế xuất, khu công nghệ cao |
|
43 | Chấp thuận tách đấu nối khỏi hệ thống xử lý nước thải tập trung khu công nghiệp, khu chế xuất, khu công nghệ cao và tự xử lý nước thải phát sinh |
|
PHỤ LỤC SỐ 02
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2029/QĐ-UBND ngày 03 tháng 10 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái)
TT | Tên thủ tục hành chính | Ghi chú |
Lĩnh vực Đường bộ |
| |
1 | Chấp thuận thi công xây dựng biển quảng cáo tạm thời trong phạm vi hành lang an toàn đường bộ của quốc lộ ủy thác Sở Giao thông vận tải quản lý |
|
2 | Cấp phép thi công xây dựng biển quảng cáo tạm thời trong phạm vi hành lang an toàn đường bộ của quốc lộ đang khai thác đối với đoạn, tuyến quốc lộ thuộc phạm vi được giao quản lý |
|
3 | Cấp phép thi công công trình đường bộ trên quốc lộ đang khai thác |
|
4 | Cấp phù hiệu xe nội bộ |
|
5 | Cấp lại phù hiệu xe nội bộ |
|
6 | Cấp phù hiệu xe trung chuyển |
|
7 | Cấp lại phù hiệu xe trung chuyển |
|
8 | Đăng ký khai thác tuyến |
|
9 | Công bố đưa bến xe hàng vào khai thác |
|
10 | Cấp Giấy phép liên vận Việt Nam - Campuchia |
|
11 | Sang tên đăng ký xe máy chuyên dùng cho tổ chức, cá nhân do cùng một Sở Giao thông vận tải quản lý |
|
12 | Cấp giấy phép vận tải qua biên giới Campuchia - Lào - Việt Nam |
|
13 | Cấp lại giấy phép vận tải qua biên giới Campuchia - Lào - Việt Nam |
|
14 | Cấp Giấy phép lưu hành xe quá tải trọng, xe quá khổ giới hạn, xe bánh xích, xe vận chuyển hàng siêu trường, siêu trọng đường bộ |
|
Lĩnh vực Đường thủy | ||
15 | Chấp thuận vận tải hành khách ngang sông |
|
16 | Chấp thuận vận tải hành khách, hành lý, bao gửi theo tuyến cố định đối với tổ chức, cá nhân Việt Nam |
|
17 | Công bố mở luồng, tuyến đường thủy nội địa đối với đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương |
|
18 | Công bố đóng luồng, tuyến đường thủy nội địa đối với đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương |
|
19 | Cho ý kiến trong giai đoạn lập dự án đầu tư xây dựng công trình bảo đảm an ninh, quốc phòng trên đường thủy nội địa địa phương |
|
20 | Cho ý kiến trong giai đoạn lập dự án đầu tư xây dựng công trình trên tuyến đường thủy nội địa địa phương; đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương |
|
21 | Chấp thuận điều chỉnh phương án bảo đảm an toàn giao thông đối với thi công công trình liên quan đến đường thủy nội địa địa phương; đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương |
|
22 | Công bố hạn chế giao thông đường thủy nội địa trên đường thủy nội địa địa phương và đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương trong trường hợp thi công công trình (trừ trường hợp bảo đảm an ninh quốc phòng trên đường thủy nội địa địa phương) |
|
23 | Công bố hạn chế giao thông đường thủy nội địa trên đường thủy nội địa địa phương và đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương trong trường hợp tổ chức hoạt động thể thao, lễ hội, diễn tập trên đường thủy nội địa (trừ trường hợp bảo đảm an ninh quốc phòng trên đường thủy nội địa địa phương) |
|
24 | Cấp Giấy chứng nhận cơ sở dạy nghề thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa hạng tư, chứng chỉ luyện an toàn cơ bản, chứng chỉ nghiệp vụ trong phạm vi địa phương |
|
25 | Dự thi, kiểm tra lấy giấy chứng nhận khả năng chuyên môn thuyền trưởng hạng ba, hạng tư, máy trưởng hạng ba, chứng chỉ chuyên môn nghiệp vụ (đối với địa phương chưa có cơ sở dạy nghề) và chứng chỉ huấn luyện an toàn cơ bản thuộc Sở Giao thông vận tải |
|
26 | Cấp, cấp lại, chuyển đổi Giấy chứng nhận khả năng chuyên môn thuyền trưởng hạng ba, hạng tư, máy trưởng hạng ba và chứng chỉ nghiệp vụ (đối với địa phương chưa có cơ sở dạy nghề), chứng chỉ huấn luyện an toàn cơ bản thuộc thẩm quyền của Sở Giao thông vận tải |
|
27 | Đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện đang khai thác trên đường thủy nội địa |
|
28 | Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển từ cơ quan đăng ký khai thác sang cơ quan đăng ký phương tiện thủy nội địa |
|
29 | Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp phương tiện thay đổi tên, tính năng kỹ thuật |
|
30 | Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện nhưng không thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện |
|
31 | Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền Sở hữu phương tiện đồng thời thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện |
|
32 | Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chủ phương tiện thay đổi trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường trú của chủ phương tiện sang đơn vị hành chính cấp tỉnh khác |
|
33 | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện |
|
34 | Xóa Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện |
|
35 | Chấp thuận tiếp tục sử dụng đối với công trình đường thủy nội địa hết tuổi thọ thiết kế |
|
36 | Đăng ký thực hiện dự án nạo vét theo hình thức kết hợp tận thu sản phẩm, không sử dụng ngân sách nhà nước trên các tuyến đường thủy nội địa |
|
37 | Phê duyệt hồ sơ đề xuất dự án thực hiện đầu tư nạo vét theo hình thức kết hợp tận thu sản phẩm, không sử dụng ngân sách nhà nước trên các tuyến đường thủy nội địa |
|
38 | Chấp thuận chủ trương xây dựng cảng thủy nội địa |
|
39 | Công bố hoạt động cảng thủy nội địa |
|
40 | Công bố lại cảng thủy nội địa |
|
Lĩnh vực Đăng kiểm | ||
41 | Cấp giấy chứng nhận thẩm định thiết kế xe cơ giới cải tạo |
|
PHỤ LỤC SỐ 03
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2029/QĐ-UBND ngày 03 tháng 10 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái)
TT | Tên thủ tục hành chính | Ghi chú |
1 | Cấp phép hoạt động giáo dục kỹ năng sống và hoạt động giáo dục ngoài giờ chính khóa |
|
2 | Xác nhận hoạt động giáo dục kỹ năng sống và hoạt động giáo dục ngoài giờ chính khóa |
|
3 | Thành lập và công nhận hội đồng quản trị trường đại học tư thục |
|
4 | Thành lập và công nhận hội đồng quản trị trường đại học tư thục hoạt động không vì lợi nhuận |
|
5 | Thành lập và công nhận Hội đồng quản trị trường cao đẳng tư thục |
|
6 | Đề nghị miễn, giảm học phí cho học sinh, sinh viên |
|
7 | Thành lập trung tâm hỗ trợ phát triển giáo dục hòa nhập |
|
8 | Cho phép hoạt động trung tâm hỗ trợ phát triển giáo dục hòa nhập |
|
9 | Đề nghị phê duyệt việc dạy và học bằng tiếng nước ngoài |
|
10 | Cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh dịch vụ tư vấn du học |
|
11 | Điều chỉnh, bổ sung giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh dịch vụ tư vấn du học |
|
12 | Đề nghị được kinh doanh dịch vụ tư vấn du học trở lại |
|
13 | Thành lập trường trung cấp sư phạm công lập, cho phép thành lập trường trung cấp sư phạm tư thục |
|
14 | Sáp nhập, chia, tách trường trung cấp sư phạm |
|
15 | Giải thể trường trung cấp sư phạm (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập trường trung cấp) |
|
16 | Cho phép hoạt động giáo dục nghề nghiệp trở lại đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên trình độ trung cấp |
|
17 | Thành lập phân hiệu trường trung cấp sư phạm hoặc cho phép thành lập phân hiệu trường trung cấp sư phạm tư thục |
|
18 | Giải thể phân hiệu trường trung cấp sư phạm (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập phân hiệu) |
|
19 | Thành lập trường phổ thông dân tộc nội trú |
|
20 | Cho phép trường phổ thông dân tộc nội trú có cấp học cao nhất là trung học phổ thông hoạt động giáo dục |
|
21 | Sáp nhập, chia, tách trường phổ thông dân tộc nội trú |
|
22 | Giải thể trường phổ thông dân tộc nội trú (theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập trường) |
|
23 | Cho phép trường trung học phổ thông hoạt động trở lại |
|
24 | Thành lập trung tâm kỹ thuật tổng hợp hướng nghiệp |
|
25 | Sáp nhập, chia tách trung tâm kỹ thuật tổng hợp hướng nghiệp |
|
26 | Giải thể trung tâm kỹ thuật tổng hợp -hướng nghiệp |
|
27 | Cho phép trung tâm kỹ thuật tổng hợp - hướng nghiệp hoạt động giáo dục trở lại |
|
28 | Cho phép trung tâm giáo dục thường xuyên hoạt động giáo dục trở lại |
|
29 | Giải thể trung tâm giáo dục thường xuyên |
|
30 | Cho phép trung tâm ngoại ngữ, tin học hoạt động giáo dục |
|
31 | Cho phép trung tâm ngoại ngữ, tin học hoạt động giáo dục trở lại |
|
32 | Sáp nhập, chia tách trường trung học phổ thông chuyên |
|
33 | Giải thể trường trung học phổ thông chuyên |
|
34 | Cho phép trường trung học phổ thông chuyên hoạt động trở lại |
|
35 | Tổ chức lại, cho phép tổ chức lại trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập |
|
36 | Giải thể trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập |
|
37 | Cho phép trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập hoạt động giáo dục trở lại |
|
38 | Hỗ trợ học tập đối với học sinh THPT các dân tộc thiểu số rất ít người |
|
39 | Thủ tục Đăng ký dự thi trung học phổ thông quốc gia |
|
40 | Thủ tục Phúc khảo bài thi trung học phổ thông quốc gia |
|
41 | Thủ tục Đặc cách tốt nghiệp trung học phổ thông |
|
PHỤ LỤC SỐ 04
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ XÂY DỰNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2029/QĐ-UBND ngày 03 tháng 10 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái)
TT | Tên thủ tục hành chính | Ghi chú |
Lĩnh vực Hoạt động xây dựng | ||
1 | Cấp giấy phép hoạt động xây dựng cho tổ chức và cá nhân nước ngoài hoạt động xây dựng tại Việt Nam thực hiện hợp đồng của dự án nhóm B, C |
|
2 | Điều chỉnh giấy phép hoạt động xây dựng cho tổ chức và cá nhân nước ngoài hoạt động xây dựng tại Việt Nam thực hiện hợp đồng của dự án nhóm B, C |
|
Lĩnh vực Giám định tư pháp xây dựng | ||
3 | Bổ nhiệm giám định viên tư pháp xây dựng đối với cá nhân khác không thuộc thẩm quyền của Bộ Xây dựng |
|
4 | Đăng ký công bố thông tin người giám định tư pháp xây dựng theo vụ việc, tổ chức giám định tư pháp xây dựng theo vụ việc đối với các cá nhân, tổ chức không thuộc thẩm quyền của Bộ Xây dựng, văn phòng giám định |
|
5 | Điều chỉnh, thay đổi thông tin cá nhân, tổ chức giám định tư pháp xây dựng đối với cá nhân, tổ chức do UBND cấp tỉnh đã tiếp nhận đăng ký, công bố thông tin |
|
Lĩnh vực Quản lý đầu tư Phát triển đô thị | ||
6 | Chấp thuận đầu tư đối với các dự án đầu tư xây dựng công trình trong khu vực hạn chế phát triển hoặc nội đô lịch sử của đô thị đặc biệt |
|
Lĩnh vực Hạ tầng kỹ thuật đô thị | ||
7 | Cấp giấy phép chặt hạ, dịch chuyển cây xanh |
|
Lĩnh vực Nhà ở | ||
8 | Thông báo nhà ở hình thành trong tương lai đủ điều kiện được bán, thuê mua |
|
9 | Chấp thuận chủ trương đầu tư dự án đầu tư xây dựng nhà ở thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh quy định tại khoản 5 Điều 9 của Nghị định 99/2015/NĐ-CP (Dự án có quy mô sử dụng đất từ 10 ha đến dưới 50 ha và có số lượng nhà ở dưới 2.500 căn; Dự án không phân biệt quy mô diện tích đất, số lượng nhà ở nhưng thuộc khu vực hạn chế phát triển hoặc nội đô lịch sử (được xác định trong các đồ án quy hoạch) |
|
10 | Chấp thuận chủ trương đầu tư dự án đầu tư xây dựng nhà ở thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân Thành phố quy định tại khoản 6 Điều 9 của Nghị định 99/2015/NĐ-CP: Dự án có quy mô sử dụng đất dưới 10 ha |
|
11 | Lựa chọn chủ đầu tư dự án đầu tư xây dựng nhà ở thương mại theo hình thức chỉ định chủ đầu tư quy định tại khoản 2 Điều 18 Nghị định 99/2015/NĐ-CP của Chính phủ |
|
12 | Thẩm định giá bán, thuê mua, thuê nhà ở xã hội được đầu tư xây dựng theo dự án bằng nguồn vốn ngoài ngân sách nhà nước trên phạm vi địa bàn tỉnh Yên Bái |
|
13 | Thuê nhà ở công vụ thuộc thẩm quyền quản lý của UBND cấp tỉnh |
|
14 | Cho thuê, thuê mua nhà ở xã hội thuộc sở hữu nhà nước |
|
15 | Cho thuê nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước |
|
16 | Bán nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước |
|
17 | Gia hạn thời hạn sở hữu nhà ở tại Việt Nam của tổ chức, cá nhân nước ngoài |
|
PHỤ LỤC SỐ 05
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI CHÍNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2029/QĐ-UBND ngày 03 tháng 10 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái)
TT | Tên Thủ tục hành chính | Ghi chú |
Lĩnh vực Quản lý công sản |
| |
1 | Xác lập sở hữu nhà nước đối với công trình cấp nước sạch nông thôn tập trung |
|
Lĩnh vực Tài chính đầu tư |
| |
2 | Quyết toán vốn đầu tư theo niên độ ngân sách hàng năm |
|
PHỤ LỤC SỐ 06
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2029/QĐ-UBND ngày 03 tháng 10 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái)
TT | Tên thủ tục hành chính | Ghi chú |
Lĩnh vực Thú y |
| |
1 | Cấp Giấy xác nhận nội dung quảng cáo thuốc thú y |
|
2 | Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật thủy sản (đối với cơ sở nuôi trồng thủy sản, cơ sở sản xuất thủy sản giống) |
|
3 | Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật (trên cạn và thủy sản) đối với cơ sở phải đánh giá lại |
|
4 | Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật thủy sản |
|
5 | Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật thủy sản đối với cơ sở có nhu cầu bổ sung nội dung chứng nhận |
|
Lĩnh vực Chăn nuôi | ||
6 | Cấp Giấy chứng nhận lưu hành tự do (Certificate of Free Sale CFS) đối với Giống vật nuôi (bao gồm phôi, tinh, con giống vật nuôi); Thức ăn chăn nuôi, chất bổ sung vào thức ăn chăn nuôi; Môi trường pha chế, bảo quản tinh, phôi động vật; Vật tư, hóa chất chuyên dùng trong chăn nuôi |
|
7 | Cấp lại Giấy chứng nhận lưu hành tự do (Certificate of Free Sale CFS) đối với Giống vật nuôi (bao gồm phôi, tinh, con giống vật nuôi); Thức ăn chăn nuôi, chất bổ sung vào thức ăn chăn nuôi; Môi trường pha chế, bảo quản tinh, phôi động vật; Vật tư, hóa chất chuyên dùng trong chăn nuôi |
|
Lĩnh vực Bảo vệ thực vật | ||
8 | Cấp Giấy phép vận chuyển thuốc bảo vệ thực vật |
|
9 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất phân bón đối với cơ sở chỉ hoạt động đóng gói phân bón |
|
10 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất phân bón đối với cơ sở chỉ hoạt động đóng gói phân bón |
|
11 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón |
|
12 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón |
|
13 | Xác nhận nội dung quảng cáo và đăng ký hội thảo phân bón |
|
Lĩnh vực Trồng trọt | ||
14 | Công nhận cây đầu dòng cây công nghiệp và cây ăn quả lâu năm |
|
15 | Công nhận vườn cây đầu dòng cây công nghiệp và cây ăn quả lâu năm |
|
16 | Cấp lại Giấy công nhận cây đầu dòng, vườn cây đầu dòng cây công nghiệp cây ăn quả lâu năm |
|
17 | Tiếp nhận bản công bố hợp quy giống cây trồng |
|
Lĩnh vực Quản lý chất lượng nông, lâm sản và thủy sản | ||
18 | Cấp Giấy chứng nhận xuất xứ (hoặc Phiếu kiểm soát thu hoạch) cho lô nguyên liệu nhuyễn thể hai mảnh vỏ |
|
19 | Cấp đổi Phiếu kiểm soát thu hoạch sang Giấy chứng nhận xuất xứ cho lô nguyên liệu nhuyễn thể hai mảnh vỏ |
|
Lĩnh vực Thủy lợi | ||
20 | Cấp Giấy phép cho hoạt động giao thông vận tải của xe cơ giới trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi, trừ các trường hợp sau: a) Các loại xe mô tô hai bánh, xe gắn máy, xe cơ giới dùng cho người tàn tật; b) Xe cơ giới đi trên đường giao thông công cộng trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi; c) Xe cơ giới đi qua công trình thủy lợi kết hợp đường giao thông công cộng có trọng tải, kích thước phù hợp với tiêu chuẩn thiết kế của công trình |
|
21 | Cấp Giấy phép cho các hoạt động xây dựng kho, bến bãi, bốc dỡ; tập kết nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu, vật tư, phương tiện; xây dựng chuồng trại chăn thả gia súc, nuôi trồng thủy sản; chôn phế thải, chất thải |
|
22 | Cấp Giấy phép xả nước thải vào hệ thống công trình thủy lợi thuộc tỉnh quản lý; hệ thống công trình thủy lợi liên tỉnh, công trình thủy lợi quốc gia với lưu lượng xả nhỏ hơn 100m3/ngày đêm |
|
23 | Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép xả nước thải vào hệ thống công trình thủy lợi thuộc tỉnh quản lý; hệ thống công trình thủy lợi liên tỉnh, công trình thủy lợi quan trọng quốc gia với lưu lượng xả nhỏ hơn 1000m3/ngày đêm |
|
Lĩnh vực Thủy sản | ||
24 | Cấp giấy chứng nhận đăng ký bè cá |
|
25 | Cấp giấy chứng nhận lưu giữ thủy sinh vật ngoại lai |
|
Lĩnh vực Lâm nghiệp | ||
26 | Cho phép chuyển đổi mục đích sử dụng giữa 3 loại rừng đối với những khu rừng do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh xác lập |
|
27 | Cho phép trồng cao su trên đất rừng tự nhiên, rừng trồng bằng vốn ngân sách, vốn viện trợ không hoàn lại đối với tổ chức |
|
28 | Phê duyệt hồ sơ và cấp phép khai thác tận dụng gỗ khi chuyển rừng sang trồng cao su của tổ chức (đối với rừng tự nhiên, rừng trồng bằng vốn ngân sách hoặc vốn viện trợ không hoàn lại) |
|
29 | Cấp phép khai thác chính gỗ rừng tự nhiên |
|
30 | Cấp phép khai thác, tận dụng, tận thu các loại lâm sản ngoài gỗ không thuộc loài nguy cấp, quý, hiếm, loài được ưu tiên bảo vệ theo quy định của pháp luật trong rừng phòng hộ của các tổ chức |
|
31 | Cấp giấy chứng nhận đăng ký trại nuôi sinh sản, nuôi sinh trưởng, cơ sở trồng cấy nhân tạo các loài động vật, thực vật hoang dã nguy cấp, quý, hiếm, theo quy định của pháp luật Việt Nam và Phục lục II, III của CITES |
|
32 | Cấp giấy phép khai thác động vật rừng thông thường từ tự nhiên vì mục đích thương mại trên các lâm phận của các chủ rừng do địa phương quản lý |
|
33 | Cấp giấy phép khai thác động vật rừng thông thường từ tự nhiên không vì mục đích thương mại trên các lâm phận của các chủ rừng do địa phương quản lý |
|
34 | Thẩm định, phê duyệt cho Ban quản lý khu rừng đặc dụng tự tổ chức hoặc liên kết với tổ chức, cá nhân khác để kinh doanh dịch vụ nghỉ dưỡng, du lịch sinh thái, vui chơi giải trí lập dự án du lịch sinh thái đối với khu rừng đặc dụng thuộc địa phương quản lý |
|
35 | Thu hồi rừng của tổ chức được Nhà nước giao rừng không thu tiền sử dụng rừng hoặc được giao rừng có thu tiền sử dụng rừng mà tiền đó có nguồn gốc từ ngân sách nhà nước hoặc được thuê rừng trả tiền thuê hàng năm nay chuyển đi nơi khác, đề nghị giảm diện tích rừng hoặc không có nhu cầu sử dụng rừng; chủ rừng tự nguyện trả lại rừng thuộc thẩm quyền UBND cấp tỉnh (chủ rừng là tổ chức trong nước, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức, cá nhân nước ngoài) |
|
36 | Cấp giấy chứng nhận trại nuôi gấu |
|
37 | Giao nộp gấu cho nhà nước |
|
38 | Xác nhận của Hạt Kiểm lâm rừng đặc dụng, rừng phòng hộ đối với lâm sản xuất ra có nguồn gốc khai thác hợp pháp trong rừng đặc dụng, rừng phòng hộ và lâm sản sau xử lý |
|
39 | Xác nhận của Hạt Kiểm lâm các khu rừng đặc dụng, rừng phòng hộ đối với cây cảnh, cây bóng mát, cây cổ thụ có nguồn gốc khai thác hợp pháp trong rừng đặc dụng hoặc rừng phòng hộ và cây xử lý tịch thu thuộc phạm vi quản lý của Hạt Kiểm lâm (đối với các khu rừng đặc dụng, rừng phòng hộ có Hạt Kiểm lâm thuộc tỉnh) |
|
40 | Nghiên cứu khoa học trong rừng đặc dụng của các tổ chức, cá nhân trong nước (Phạm vi giải quyết của Ban quản lý rừng đặc dụng) |
|
41 | Thẩm định, phê duyệt dự án đầu tư vùng đệm đối với khu rừng đặc dụng thuộc địa phương quản lý |
|
42 | Thẩm định, phê duyệt điều chỉnh tăng diện tích đối với khu rừng đặc dụng do Thủ tướng Chính phủ thành lập thuộc địa phương quản lý |
|
43 | Thẩm định, phê duyệt đề án thành lập Trung tâm cứu hộ, bảo tồn và phát triển sinh vật (đối với khu rừng đặc dụng thuộc địa phương quản lý) |
|
44 | Lưu giữ, sưu tầm mẫu vật, nguồn gien sinh vật rừng thông thường trong khu rừng đặc dụng vì mục đích khoa học (phạm vi giải quyết của Ban quản lý rừng đặc dụng) |
|
45 | Lưu giữ, sưu tầm mẫu vật, nguồn gien sinh vật rừng thông thường trong khu rừng đặc dụng vì mục đích khoa học (phạm vi giải quyết của Ban quản lý rừng đặc dụng) |
|
46 | Khoán rừng, vườn cây và diện tích mặt nước ổn định lâu dài đối với hộ gia đình, cá nhân |
|
47 | Khoán rừng, vườn cây và diện tích mặt nước ổn định lâu dài đối với cộng đồng dân cư |
|
48 | Khoán công việc và dịch vụ |
|
49 | Khoán rừng, vườn cây và diện tích mặt nước ổn định lâu dài đối với hộ gia đình, cá nhân |
|
50 | Khoán rừng, vườn cây và diện tích mặt nước ổn định lâu dài đối với cộng đồng dân cư thôn |
|
51 | Khoán công việc và dịch vụ |
|
Lĩnh vực Kinh tế hợp tác và Phát triển nông thôn | ||
52 | Thẩm định, phê duyệt quy hoạch chi tiết khu, điểm tái định cư |
|
53 | Thẩm định, phê duyệt đề cương, dự toán kinh phí xây dựng dự án đầu tư ổn định đời sống và sản xuất cho người dân sau tái định cư các dự án thủy lợi, thủy điện |
|
54 | Bố trí ổn định dân cư ngoài tỉnh |
|
55 | Phê duyệt chủ trương xây dựng cánh đồng lớn |
|
56 | Phê duyệt Dự án hoặc Phương án cánh đồng lớn (áp dụng cho phê duyệt lần đầu và điều chỉnh, bổ sung kéo dài thời gian thực hiện Dự án hoặc Phương án cánh đồng lớn) |
|
Lĩnh vực Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | ||
57 | Công nhận làng nghề |
|
58 | Công nhận nghề truyền thống |
|
59 | Công nhận làng nghề truyền thống |
|
PHỤ LỤC SỐ 07
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ VĂN HÓA THỂ THAO VÀ DU LỊCH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2029/QĐ-UBND ngày 03 tháng 10 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái)
TT | Tên thủ tục hành chính | Ghi chú |
Lĩnh vực Văn hóa |
| |
1 | Đăng ký di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia |
|
2 | Cấp phép cho người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức, cá nhân nước ngoài tiến hành nghiên cứu sưu tầm di sản văn hóa phi vật thể tại địa phương |
|
3 | Cấp chứng chỉ hành nghề mua bán di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia |
|
4 | Công nhận bảo vật quốc gia đối với bảo tàng cấp tỉnh, ban hoặc trung tâm quản lý di tích |
|
5 | Công nhận bảo vật quốc gia đối với bảo tàng ngoài công lập, tổ chức, cá nhân là chủ sở hữu hoặc đang quản lý hợp pháp hiện vật |
|
6 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh giám định cổ vật |
|
7 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh giám định cổ vật |
|
8 | Cấp lại chứng chỉ hành nghề tu bổ di tích |
|
9 | Cấp Giấy phép phổ biến phim (- Phim tài liệu, phim khoa học, phim hoạt hình do cơ sở điện ảnh thuộc địa phương sản xuất hoặc nhập khẩu; - Cấp giấy phép phổ biến phim truyện khi năm trước liền kề, các cơ sở điện ảnh thuộc địa phương đáp ứng các điều kiện: + Sản xuất ít nhất 10 phim truyện nhựa được phép phổ biến; + Nhập khẩu ít nhất 40 phim truyện nhựa được phép phổ biến) |
|
10 | Cấp giấy phép phổ biến phim có sử dụng hiệu ứng đặc biệt tác động đến người xem phim (do các cơ sở điện ảnh thuộc địa phương sản xuất hoặc nhập khẩu) |
|
11 | Cấp giấy phép triển lãm mỹ thuật |
|
12 | Cấp giấy phép sao chép tác phẩm mỹ thuật về danh nhân văn hóa, anh hùng dân tộc, lãnh tụ |
|
13 | Cấp giấy phép xây dựng tượng đài, tranh hoành tráng |
|
14 | Cấp giấy phép tổ chức trại sáng tác điêu khắc |
|
15 | Cấp giấy phép đưa tác phẩm nhiếp ảnh từ Việt Nam ra nước ngoài triển lãm |
|
16 | Cấp giấy phép cho phép tổ chức, cá nhân Việt Nam thuộc địa phương ra nước ngoài biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang |
|
17 | Cấp giấy phép phê duyệt nội dung bản ghi âm, ghi hình ca múa nhạc, sân khấu cho các tổ chức thuộc địa phương |
|
18 | Chấp thuận địa điểm đăng cai vòng chung kết cuộc thi người đẹp, người mẫu |
|
19 | Công nhận lại “Cơ quan đạt chuẩn văn hóa”, “Đơn vị đạt chuẩn văn hóa”, “Doanh nghiệp đạt chuẩn văn hóa” |
|
20 | Tiếp nhận thông báo tổ chức đoàn người thực hiện quảng cáo |
|
21 | Cấp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam |
|
22 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam |
|
23 | Cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam |
|
24 | Cấp phép nhập khẩu văn hóa phẩm không nhằm mục đích kinh doanh thuộc thẩm quyền của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
|
25 | Cấp phép nhập khẩu văn hóa phẩm không nhằm mục đích kinh doanh thuộc thẩm quyền của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
|
26 | Phê duyệt nội dung tác phẩm tạo hình, mỹ thuật ứng dụng, tác phẩm nhiếp ảnh nhập khẩu |
|
27 | Phê duyệt nội dung tác phẩm điện ảnh nhập khẩu |
|
28 | Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh giám định cổ vật |
|
29 | Cấp phép nhập khẩu văn hóa phẩm không nhằm mục đích kinh doanh thuộc thẩm quyền của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
|
30 | Thủ tục phê duyệt nội dung tác phẩm tạo hình, mỹ thuật ứng dụng, tác phẩm nhiếp ảnh nhập khẩu |
|
31 | Thủ tục phê duyệt nội dung tác phẩm điện ảnh nhập khẩu |
|
32 | Thủ tục cho phép tổ chức triển khai sử dụng vũ khí quân dụng, súng săn, vũ khí thể thao, vật liệu nổ, công cụ hỗ trợ còn tính năng, tác dụng được sử dụng làm đạo cụ |
|
Lĩnh vực Gia đình | ||
33 | Cấp Giấy phép chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp tỉnh) |
|
34 | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp tỉnh) |
|
35 | Đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp tỉnh) |
|
36 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp tỉnh) |
|
37 | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp tỉnh) |
|
38 | Đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp tỉnh) |
|
39 | Cấp Giấy chứng nhận nghiệp vụ về chăm sóc nạn nhân bạo lực gia đình |
|
40 | Cấp Giấy chứng nhận nghiệp vụ tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình |
|
41 | Cấp Thẻ nhân viên chăm sóc nạn nhân bạo lực gia đình |
|
42 | Cấp lại Thẻ nhân viên chăm sóc nạn nhân bạo lực gia đình |
|
43 | Cấp Thẻ nhân viên tư vấn phòng, chống bạo lực gia đình |
|
44 | Cấp lại Thẻ nhân viên tư vấn phòng, chống bạo lực gia đình |
|
45 | Cho phép tổ chức triển khai sử dụng vũ khí quân dụng, súng săn, vũ khí thể thao, vật liệu nổ, công cụ hỗ trợ còn tính năng, tác dụng được sử dụng làm đạo cụ |
|
Lĩnh vực Thể dục thể thao | ||
46 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động dù lượn và diều bay động cơ |
|
47 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Lân Sư Rồng |
|
48 | Đăng cai tổ chức Giải thi đấu vô địch từng môn thể thao của tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương |
|
49 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Yoga |
|
50 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Gofl |
|
Lĩnh vực Du lịch | ||
51 | Cấp giấy phép thành lập văn phòng đại diện của doanh nghiệp du lịch nước ngoài tại Việt nam |
|
52 | Sửa đổi, bổ sung giấy phép thành lập văn phòng đại diện của doanh nghiệp du lịch nước ngoài tại Việt Nam |
|
53 | Cấp lại giấy phép thành lập văn phòng đại diện của doanh nghiệp du lịch nước ngoài tại Việt Nam trong các trường hợp: a) Thay đổi tên gọi hoặc thay đổi nơi đăng ký thành lập của doanh nghiệp du lịch nước ngoài từ một nước sang một nước khác; b) Thay đổi địa điểm đặt trụ sở của văn phòng đại diện đến một tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương khác; c) Thay đổi nội dung hoạt động của doanh nghiệp du lịch nước ngoài d) Thay đổi địa điểm của doanh nghiệp du lịch nước ngoài trong phạm vi nước nơi doanh nghiệp thành lập |
|
54 | Cấp lại giấy phép thành lập văn phòng đại diện của doanh nghiệp du lịch nước ngoài tại Việt Nam trong trường hợp giấy phép thành lập văn phòng đại diện bị mất, bị rách nát hoặc bị tiêu hủy |
|
55 | Gia hạn giấy phép thành lập văn phòng đại diện của doanh nghiệp du lịch nước ngoài tại Việt Nam |
|
56 | Công nhận điểm du lịch |
|
57 | Cấp giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa |
|
58 | Cấp lại giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa |
|
59 | Cấp đổi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa |
|
60 | Thu hồi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa trong trường hợp doanh nghiệp chấm dứt hoạt động kinh doanh dịch vụ lữ hành |
|
61 | Thu hồi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa trong trường hợp doanh nghiệp giải thể |
|
62 | Thu hồi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa trong trường hợp doanh nghiệp phá sản |
|
63 | Chấm dứt hoạt động của Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài |
|
64 | Cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch tại điểm |
|
65 | Cấp Giấy chứng nhận khóa cập nhật kiến thức cho hướng dẫn viên du lịch nội địa và hướng dẫn viên du lịch quốc tế |
|
PHỤ LỤC SỐ 08
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2029/QĐ-UBND ngày 03 tháng 10 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái)
TT | Tên thủ tục hành chính | Ghi chú |
Lĩnh vực Hoạt động khoa học và công nghệ | ||
1 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động lần đầu cho tổ chức khoa học và công nghệ |
|
2 | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của tổ chức khoa học và công nghệ |
|
3 | Thay đổi, bổ sung nội dung Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của tổ chức khoa học và công nghệ |
|
4 | Cấp Giấy chứng nhận hoạt động lần đầu cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ |
|
5 | Cấp lại Giấy chứng nhận hoạt động cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ |
|
6 | Thay đổi, bổ sung nội dung Giấy chứng nhận hoạt động cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ |
|
7 | Giao quyền sở hữu, quyền sử dụng kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ sử dụng ngân sách nhà nước |
|
8 | Đăng ký thông tin kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ được mua bằng ngân sách nhà nước thuộc phạm vi quản lý của tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương |
|
9 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký chuyển giao công nghệ (trừ những trường hợp thuộc thẩm quyền của Bộ Khoa học và Công nghệ) |
|
10 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký gia hạn, sửa đổi, bổ sung nội dung chuyển giao công nghệ (trừ những trường hợp thuộc thẩm quyền của Bộ Khoa học và Công nghệ) |
|
Lĩnh vực Tiêu chuẩn đo lường chất lượng | ||
11 | Công bố sử dụng dấu định lượng |
|
12 | Điều chỉnh nội dung bản công bố sử dụng dấu định lượng |
|
13 | Đăng ký kiểm tra nhà nước về đo lường đối với phương tiện đo, lượng của hàng đóng gói sẵn nhập khẩu |
|
14 | Kiểm tra chất lượng hàng hóa nhập khẩu thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ |
|
PHỤ LỤC SỐ 09
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NỘI VỤ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2029/QĐ-UBND ngày 03 tháng 10 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái)
TT | Tên thủ tục hành chính |
I | Lĩnh vực Tổ chức bộ máy |
1 | Thẩm định việc thành lập đơn vị sự nghiệp công lập |
2 | Thẩm định việc tổ chức lại đơn vị sự nghiệp công lập |
3 | Thẩm định việc giải thể đơn vị sự nghiệp công lập |
II | Lĩnh vực Công chức |
4 | Xét tuyển công chức |
III | Lĩnh vực viên chức |
5 | Thi tuyển viên chức |
6 | Xét tuyển viên chức |
7 | Xét tuyển đặc cách viên chức |
IV | Lĩnh vực Tổ chức phi chính phủ |
8 | Công nhận ban vận động thành lập hội |
9 | Cấp giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ |
10 | Công nhận quỹ đủ điều kiện hoạt động và công nhận thành viên Hội đồng quản lý quỹ |
11 | Công nhận thay đổi, bổ sung thành viên Hội đồng quản lý quỹ |
12 | Thay đổi giấy phép thành lập và công nhận điều lệ (sửa đổi, bổ sung) quỹ |
13 | Cấp lại giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ |
14 | Cho phép quỹ hoạt động trở lại sau khi bị tạm đình chỉ hoạt động |
15 | Hợp nhất, sáp nhập, chia, tách quỹ |
16 | Đổi tên quỹ |
17 | Quỹ tự giải thể |
VIII | Lĩnh vực Tín ngưỡng tôn giáo |
18 | Đề nghị công nhận tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh |
19 | Đăng ký sửa đổi hiến chương của tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh |
20 | Đề nghị thành lập, chia, tách, sáp nhập, hợp nhất tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh |
21 | Đăng ký thuyên chuyển chức sắc, chức việc, nhà tu hành là người đang bị buộc tội hoặc người chưa được xóa án tích |
22 | Đề nghị sinh hoạt tôn giáo tập trung của người nước ngoài cư trú hợp pháp tại Việt Nam |
23 | Đề nghị mời tổ chức, cá nhân nước ngoài vào Việt Nam thực hiện hoạt động tôn giáo ở một tỉnh |
24 | Đề nghị mời chức sắc, nhà tu hành là người nước ngoài đến giảng đạo cho tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo ở một tỉnh |
25 | Đề nghị thay đổi tên của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh |
26 | Đề nghị thay đổi trụ sở của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc |
27 | Thông báo thay đổi trụ sở của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở nhiều tỉnh (thuộc thẩm quyền tiếp nhận của 02 cơ quan) |
28 | Đề nghị cấp đăng ký pháp nhân phi thương mại cho tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh |
29 | Đề nghị tự giải thể tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định của hiến chương |
30 | Đề nghị giải thể tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định của hiến chương của tổ chức |
31 | Thông báo về việc đã giải thể tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định của hiến chương của tổ chức |
32 | Thông báo tổ chức quyên góp không thuộc quy định tại điểm a và điểm b khoản 3 Điều 19 của Nghị định số 162/2017/NĐ-CP |
33 | Đề nghị cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo cho tổ chức có địa bàn hoạt động ở một tỉnh |
34 | Thông báo người được phong phẩm hoặc suy cử làm chức sắc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 33 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo |
35 | Thông báo hủy kết quả phong phẩm hoặc suy cử chức sắc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 33 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo |
36 | Đăng ký người được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo |
37 | Đăng ký người được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh |
38 | Thông báo về người được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo |
39 | Thông báo về người được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh |
40 | Thông báo kết quả bổ nhiệm, bầu cử, suy cử những người lãnh đạo tổ chức của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định tại khoản 7 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo |
41 | Thông báo kết quả bổ nhiệm, bầu cử, suy cử những người lãnh đạo tổ chức đối với tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định tại khoản 7 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo |
42 | Thông báo kết quả bổ nhiệm, bầu cử, suy cử những người lãnh đạo tổ chức đối với tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định tại khoản 7 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo |
43 | Thông báo thuyên chuyển chức sắc, chức việc, nhà tu hành |
44 | Thông báo cách chức, bãi nhiệm chức sắc, chức việc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 33 và khoản 2 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo |
45 | Thông báo cách chức, bãi nhiệm chức việc của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh |
46 | Đăng ký mở lớp bồi dưỡng về tôn giáo cho người chuyên hoạt động tôn giáo |
47 | Thông báo danh mục hoạt động tôn giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều huyện thuộc một tỉnh |
48 | Thông báo danh mục hoạt động tôn giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều huyện thuộc một tỉnh |
49 | Thông báo tổ chức hội nghị thường niên của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở nhiều huyện thuộc một tỉnh |
50 | Đề nghị tổ chức đại hội của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc, tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở nhiều huyện thuộc một tỉnh |
51 | Đề nghị tổ chức cuộc lễ ngoài cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở nhiều huyện thuộc một tỉnh hoặc ở nhiều tỉnh |
52 | Đề nghị giảng đạo ngoài địa bàn phụ trách, cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở nhiều huyện thuộc một tỉnh hoặc ở nhiều tỉnh |
PHỤ LỤC SỐ 10
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ Y TẾ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2029/QĐ-UBND ngày 03 tháng 10 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái)
TT | Tên thủ tục hành chính | Ghi chú |
Lĩnh vực Khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo | ||
1 | Cho phép cá nhân trong nước, nước ngoài tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế |
|
2 | Cho phép Đoàn khám bệnh, chữa bệnh nước ngoài tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế |
|
3 | Cấp giấy phép hoạt động khám, chữa bệnh nhân đạo đối với bệnh viện trên địa bàn quản lý của Sở Y tế (trừ các bệnh viện thuộc thẩm quyền của Bộ Y tế và Bộ Quốc phòng) và áp dụng đối với trường hợp khi thay đổi hình thức tổ chức, chia tách, hợp nhất, sáp nhập |
|
4 | Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với Nhà Hộ Sinh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế. |
|
5 | Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với Phòng khám chẩn đoán hình ảnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
|
6 | Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với Phòng xét nghiệm thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
|
7 | Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ tiêm (chích), thay băng, đếm mạch, đo nhiệt độ, đo huyết áp |
|
8 | Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ làm răng giả |
|
9 | Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ chăm sóc sức khoẻ tại nhà |
|
10 | Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ kính thuốc |
|
11 | Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ cấp cứu, hỗ trợ vận chuyển người bệnh |
|
12 | Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế khi thay đổi tên cơ sở khám chữa bệnh |
|
13 | Cấp lại giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế do bị mất hoặc hư hỏng hoặc giấy phép bị thu hồi do cấp không đúng thẩm quyền |
|
14 | Điều chỉnh giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế khi thay đổi quy mô giường bệnh hoặc cơ cấu tổ chức hoặc phạm vi hoạt động chuyên môn. |
|
15 | Cấp lại Giấy phép hoạt động đối với trạm, điểm sơ cấp cứu chữ thập đỏ do mất, rách, hỏng |
|
Cấp Giấy chứng nhận Lương y | ||
16 | Cấp giấy chứng nhận là lương y cho các đối tượng quy định tại Khoản 1 Điều 1 Thông tư số 29/2015/TT-BYT |
|
17 | Cấp giấy chứng nhận là lương y cho các đối tượng quy định tại Khoản 4, Điều 1 Thông tư số 29/2015/TT-BYT |
|
18 | Cấp giấy chứng nhận là lương y cho các đối tượng quy định tại Khoản 5, Điều 1 Thông tư số 29/2015/TT-BYT |
|
19 | Cấp giấy chứng nhận là lương y cho các đối tượng quy định tại Khoản 6, Điều 1 Thông tư số 29/2015/TT-BYT |
|
20 | Cấp lại giấy chứng nhận là lương y thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
|
Lĩnh vực Y tế dự phòng | ||
21 | Công bố đủ điều kiện điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện |
|
22 | Công bố lại đối với cơ sở đủ điều kiện điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện khi có thay đổi về tên, địa chỉ, về cơ sở vật chất, trang thiết bị và nhân sự |
|
23 | Công bố lại đối với cơ sở công bố đủ điều kiện điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện bằng phương thức điện tử khi hồ sơ công bố bị hư hỏng hoặc bị mất |
|
24 | Công bố lại đối với cơ sở điều trị sau khi hết thời hạn bị tạm đình chỉ |
|
25 | Công bố cơ sở xét nghiệm đạt tiêu chuẩn an toàn sinh học cấp I, cấp II |
|
26 | Công bố cơ sở đủ điều kiện tiêm chủng |
|
27 | Xác định trường hợp được bồi thường khi xảy ra tai biến trong tiêm chủng |
|
28 | Công bố cơ sở đủ điều kiện sản xuất chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế |
|
29 | Công bố đủ điều kiện cung cấp dịch vụ diệt côn trùng, diệt khuẩn trong lĩnh vực gia dụng và y tế bằng chế phẩm |
|
30 | Cấp giấy chứng nhận bị phơi nhiễm với HIV do tai nạn rủi ro nghề nghiệp |
|
31 | Cấp giấy chứng nhận bị nhiễm HIV do tai nạn rủi ro nghề nghiệp |
|
32 | Thông báo hoạt động đối với tổ chức tư vấn về phòng, chống HIV/AIDS |
|
Lĩnh vực Trang thiết bị Y tế | ||
33 | Công bố đủ điều kiện sản xuất trang thiết bị y tế |
|
34 | Công bố tiêu chuẩn áp dụng đối với trang thiết bị y tế thuộc loại A |
|
35 | Công bố đủ điều kiện mua bán trang thiết bị y tế thuộc loại B, C, D |
|
Lĩnh vực Tổ chức cán bộ | ||
36 | Đề nghị bổ nhiệm giám định viên pháp y và giám định viên pháp y tâm thần |
|
37 | Đề nghị miễn nhiệm giám định viên pháp y và giám định viên pháp y tâm thần |
|
Lĩnh vực Đào tạo | ||
38 | Công bố đáp ứng yêu cầu là cơ sở thực hành trong đào tạo khối ngành sức khỏe đối với các cơ sở khám, chữa bệnh thuộc Sở Y tế và cơ sở khám bệnh, chữa bệnh tư nhân trên địa bàn tỉnh, thành phố |
|
Lĩnh vực An toàn thực phẩm và dinh dưỡng | ||
39 | Đăng ký bản công bố sản phẩm nhập khẩu đối với thực phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn đặc biệt, sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ đến 36 tháng tuổi |
|
40 | Đăng ký bản công bố sản phẩm sản xuất trong nước đối với thực phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn đặc biệt, sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ đến 36 tháng tuổi |
|
41 | Đăng ký nội dung quảng cáo đối với sản phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn đặc biệt, sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ đến 36 tháng tuổi. |
|
42 | Kiểm tra nhà nước về an toàn thực phẩm đối với thực phẩm nhập khẩu theo phương thức kiểm tra thông thường |
|
43 | Kiểm tra nhà nước về an toàn thực phẩm đối với thực phẩm nhập khẩu theo phương thức kiểm tra chặt |
|
44 | Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với các cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm thuộc thẩm quyền Sở Y tế. |
|
45 | Cấp đổi giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với các cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
|
46 | Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống cho các đối tượng được quy định tại Khoản 1 Điều 5 Thông tư 47/2014/TT-BYT ngày 11 tháng 12 năm 2014 |
|
47 | Cấp đổi giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống cho các đối tượng được quy định tại Khoản 1 Điều 5 Thông tư 47/2014/TT-BYT ngày 11 tháng 12 năm 2014 |
|
48 | Cấp giấy xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm đối với tổ chức |
|
49 | Cấp Giấy xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm đối với cá nhân |
|
Lĩnh vực Dược | ||
50 | Công bố cơ sở kinh doanh có tổ chức kệ thuốc |
|
51 | Đánh giá đáp ứng Thực hành tốt đối với cơ sở bán lẻ có kinh doanh thuốc chất gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc có chứa tiền chất |
|
52 | Đánh giá đáp ứng Thực hành tốt đối với cơ sở bán lẻ thuốc có kinh doanh thuốc dạng phối hợp có chứa dược chất gây nghiện, thuốc dạng phối hợp có chứa dược chất hướng thần, thuốc dạng phối hợp có chứa tiền chất; thuốc độc, nguyên liệu độc làm thuốc; thuốc, dược chất trong danh mục thuốc, dược chất thuộc danh mục chất bị cấm sử dụng trong một số ngành, lĩnh vực |
|
53 | Đánh giá duy trì đáp ứng Thực hành tốt đối với cơ sở có kinh doanh thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc chứa tiền chất |
|
54 | Đánh giá duy trì đáp ứng Thực hành tốt đối với cơ sở có kinh doanh thuốc dạng phối hợp có chứa dược chất gây nghiện, thuốc dạng phối hợp có chứa dược chất hướng thần, thuốc dạng phối hợp có chứa tiền chất; thuốc độc, nguyên liệu độc làm thuốc; thuốc, dược chất trong danh mục thuốc, dược chất thuộc danh mục chất bị cấm sử dụng trong một số ngành, lĩnh vực |
|
55 | Kiểm soát thay đổi khi có thay đổi thuộc một trong các trường hợp quy định tại các điểm c và d Khoản 1 Điều 11 Thông tư 02/2018/TT-BYT |
|
56 | Đánh giá đáp ứng Thực hành tốt đối với cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc có kinh doanh thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc có chứa tiền chất |
|
57 | Đánh giá đáp ứng Thực hành tốt đối với cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc có kinh doanh thuốc dạng phối hợp có chứa dược chất gây nghiện, thuốc dạng phối hợp có chứa dược chất hướng thần, thuốc dạng phối hợp có chứa tiền chất; thuốc độc, nguyên liệu độc làm thuốc; thuốc, dược chất trong danh mục thuốc, dược chất thuộc danh mục chất bị cấm sử dụng trong một số ngành, lĩnh vực |
|
58 | Đánh giá đáp ứng Thực hành tốt phân phối thuốc, nguyên liệu làm thuốc đối với cơ sở kinh doanh không vì mục đích thương mại |
|
59 | Đánh giá đáp ứng Thực hành tốt đối với cơ sở phân phối thuốc, nguyên liệu làm thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần, có chứa tiền chất không vì mục đích thương mại |
|
60 | Đánh giá đáp ứng Thực hành tốt đối với cơ sở phân phối thuốc dạng phối hợp có chứa dược chất gây nghiện, thuốc dạng phối hợp có chứa dược chất hướng thần, thuốc dạng phối hợp có chứa tiền chất; thuốc độc, nguyên liệu độc làm thuốc; thuốc, dược chất trong danh mục thuốc, dược chất thuộc danh mục chất bị cấm sử dụng trong một số ngành, lĩnh vực; thuốc độc, nguyên liệu độc làm thuốc; thuốc, dược chất trong danh mục thuốc, dược chất thuộc danh mục chất bị cấm sử dụng trong một số ngành, lĩnh vực không vì mục đích thương mại |
|
61 | Đánh giá duy trì đáp ứng Thực hành tốt đối với cơ sở có kinh doanh thuốc, nguyên liệu làm thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc chứa tiền chất |
|
62 | Đánh giá duy trì đáp ứng Thực hành tốt đối với cơ sở có kinh doanh thuốc dạng phối hợp có chứa dược chất gây nghiện, thuốc dạng phối hợp có chứa dược chất hướng thần, thuốc dạng phối hợp có chứa tiền chất; thuốc độc, nguyên liệu độc làm thuốc; thuốc, dược chất trong danh mục thuốc, dược chất thuộc danh mục chất bị cấm sử dụng trong một số ngành, lĩnh vực |
|
63 | Kiểm soát thay đổi khi có thay đổi thuộc một trong các trường hợp quy định tại các điểm d, đ và e Khoản 1 Điều 11 Thông tư 03/2018/TT-BYT |
|
PHỤ LỤC SỐ 11
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ LAO ĐỘNG THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2029/QĐ-UBND ngày 03 tháng 10 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái)
TT | Tên thủ tục hành chính | Ghi chú |
Lĩnh vực An toàn, vệ sinh lao động | ||
1 | Thông báo về việc tuyển dụng lần đầu người dưới 15 tuổi vào làm việc |
|
2 | Thủ tục thẩm định Chương trình huấn luyện chi tiết của cơ sở về an toàn lao động, vệ sinh lao động trên cơ sở Chương trình khung huấn luyện nhóm 4 |
|
Lĩnh vực Lao động - tiền lương, quan hệ lao động | ||
3 | Thủ tục thông báo về việc chuyển địa điểm đặt trụ sở, chi nhánh, văn phòng đại diện của doanh nghiệp hoạt động cho thuê lại lao động |
|
4 | Thủ tục báo cáo tình hình hoạt động cho thuê lại lao động |
|
5 | Thủ tục báo cáo về việc thay đổi người quản lý, người giữ chức danh chủ chốt của doanh nghiệp cho thuê lại lao động |
|
6 | Thủ tục gửi thỏa ước lao động tập thể của doanh nghiệp đến cơ quản lý nhà nước về lao động cấp tỉnh |
|
7 | Giải quyết chế độ trợ cấp một lần đối với người được cử làm chuyên gia sang giúp Lào, Cam-Pu-Chia |
|
Lĩnh vực Việc làm | ||
8 | Đăng ký hợp đồng nhận lao động thực tập thời hạn dưới 90 ngày |
|
9 | Đăng ký hợp đồng cá nhân |
|
10 | Tham gia Bảo hiểm thất nghiệp |
|
Lĩnh vực Giáo dục nghề nghiệp | ||
11 | Thành lập trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
|
12 | Thành lập phân hiệu của trường trung cấp công lập thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và phân hiệu của trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương |
|
13 | Chia, tách, sáp nhập trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương |
|
14 | Giải thể trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương |
|
15 | Chấm dứt hoạt động phân hiệu của trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và phân hiệu của trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương |
|
16 | Đổi tên trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương |
|
17 | Cho phép thành lập trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài |
|
18 | Cho phép mở phân hiệu của trường trung cấp có vốn đầu tư nước ngoài (tại các tỉnh, thành phố khác với tỉnh, thành phố nơi đặt trụ sở chính của trường trung cấp) |
|
19 | Cho phép mở phân hiệu của trường trung cấp có vốn đầu tư nước ngoài (trong cùng một tỉnh, thành phố với trụ sở chính của trường trung cấp) |
|
20 | Sáp nhập, chia, tách trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài |
|
21 | Thành lập hội đồng trường, bổ nhiệm chủ tịch và các thành viên hội đồng trường cao đẳng công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
|
22 | Miễn nhiệm chủ tịch và các thành viên hội đồng trường cao đẳng công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
|
23 | Cách chức chủ tịch và các thành viên hội đồng trường cao đẳng công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
|
24 | Bổ nhiệm hiệu trưởng trường cao đẳng công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
|
25 | Miễn nhiệm, cách chức hiệu trưởng trường cao đẳng công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh. |
|
26 | Bổ nhiệm hiệu trưởng trường trung cấp công lập, trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, Sở, Ủy ban nhân dân cấp huyện |
|
27 | Công nhận hiệu trưởng trường trung cấp tư thục |
|
28 | Thủ tục Miễn nhiệm, cách chức hiệu trưởng trường trung cấp công lập, trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, Sở, Ủy ban nhân dân cấp huyện |
|
29 | Xác nhận mẫu phôi chứng chỉ sơ cấp, mẫu phôi bản sao chứng chỉ sơ cấp |
|
30 | Thành lập hội đồng trường trung cấp công lập, trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, Sở, Ủy ban nhân dân cấp huyện |
|
31 | Miễn nhiệm chủ tịch, các thành viên hội đồng trường trung cấp công lập, trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, Sở, Ủy ban nhân dân cấp huyện |
|
32 | Cách chức chủ tịch, các thành viên hội đồng trường trung cấp công lập, trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, Sở, Ủy ban nhân dân cấp huyện |
|
33 | Thành lập hội đồng quản trị trường trung cấp tư thục |
|
34 | Bổ nhiệm giám đốc trung tâm giáo dục nghề nghiệp công lập trực thuộc tỉnh |
|
35 | Công nhận giám đốc trung tâm giáo dục nghề nghiệp tư thục |
|
36 | Miễn nhiệm giám đốc trung tâm giáo dục nghề nghiệp công lập trực thuộc tỉnh; trung tâm giáo dục nghề nghiệp tư thục |
|
37 | Công nhận trung tâm giáo dục nghề nghiệp tư thục hoạt động không vì lợi nhuận |
|
Lĩnh vực Phòng, chống tệ nạn xã hội | ||
38 | Cấp Giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân |
|
39 | Cấp lại Giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân |
|
40 | Sửa đổi, bổ sung Giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân |
|
41 | Gia hạn Giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân |
|
42 | Đề nghị chấm dứt hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân |
|
Lĩnh vực Bảo trợ xã hội | ||
43 | Quyết định công nhận cơ sở sản xuất, kinh doanh sử dụng từ 30% tổng số lao động trở lên là người khuyết tật |
|
44 | Gia hạn quyết định công nhận cơ sở sản xuất kinh doanh có từ 30% lao động trở lên là người khuyết tật |
|
45 | Thành lập cơ sở trợ giúp xã hội công lập thuộc UBND cấp tỉnh, cơ quan chuyên môn thuộc UBND cấp tỉnh |
|
46 | Tổ chức lại, giải thể cơ sở trợ giúp xã hội công lập thuộc UBND cấp tỉnh, cơ quan chuyên môn thuộc UBND cấp tỉnh |
|
47 | Đăng ký thành lập cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
|
48 | Đăng ký thay đổi nội dung giấy chứng nhận đăng ký thành lập đối với cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền thành lập của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
|
49 | Giải thể cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền thành lập của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
|
50 | Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội thuộc thẩm quyền cấp phép của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
|
51 | Cấp lại, điều chỉnh giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội có giấy phép hoạt động do Sở Lao động - Thương binh và Xã hội cấp |
|
52 | Tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã hội có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh |
|
53 | Tiếp nhận đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh |
|
54 | Tiếp nhận đối tượng tự nguyện vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh |
|
55 | Dừng trợ giúp xã hội tại cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh |
|
56 | Tiếp nhận đối tượng là người chưa thành niên không có nơi cư trú ổn định bị áp dụng biện pháp giáo dục tại xã, phường, thị trấn vào cơ sở trợ giúp trẻ em |
|
57 | Đưa đối tượng ra khỏi cơ sở trợ giúp trẻ em |
|
Lĩnh vực Tổ chức cán bộ | ||
58 | Xếp hạng một số loại hình đơn vị sự nghiệp công lập thuộc Ngành Lao động - Thương binh và Xã hội |
|
PHỤ LỤC SỐ 12
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2029/QĐ-UBND ngày 03 tháng 10 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái)
TT | Tên thủ tục hành chính | Ghi chú |
Lĩnh vực Bưu chính |
| |
1 | Sửa đổi, bổ sung giấy phép bưu chính |
|
2 | Cấp lại giấy phép bưu chính khi hết hạn |
|
3 | Cấp lại giấy phép bưu chính khi bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được |
|
Lĩnh vực Phát thanh truyền hình và thông tin điện tử | ||
4 | Gia hạn giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng |
|
5 | Cấp đăng ký thu tín hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh |
|
6 | Sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận đăng ký thu tín hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh |
|
7 | Thông báo thay đổi chủ sở hữu, địa chỉ trụ sở chính của tổ chức, doanh nghiệp đã được cấp Giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp |
|
8 | Thông báo thay đổi địa chỉ trụ sở chính, văn phòng giao dịch, địa chỉ đặt hoặc thuê máy chủ của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G1 trên mạng |
|
9 | Thông báo thay đổi cơ cấu tổ chức của doanh nghiệp cung cấp trò chơi điện tử G1 trên mạng do chia tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi công ty theo quy định của pháp luật về doanh nghiệp; thay đổi phần vốn góp dẫn đến thay đổi thành viên góp vốn (hoặc cổ đông) có phần vốn góp từ 30% vốn điều lệ trở lên của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G1 trên mạng |
|
10 | Thông báo thay đổi phương thức, phạm vi cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G1 trên mạng đã được phê duyệt |
|
11 | Thông báo thay đổi tên miền khi cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử trên trang thông tin điện tử (trên Internet), kênh phân phối trò chơi (trên mạng viễn thông di động); thể loại trò chơi (G2, G3, G4); thay đổi địa chỉ trụ sở chính của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng |
|
12 | Thông báo thay đổi cơ cấu tổ chức của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng do chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi công ty theo quy định của pháp luật về doanh nghiệp; thay đổi phần vốn góp dẫn đến thay đổi thành viên góp vốn (hoặc cổ đông) có phần vốn góp từ 30% vốn điều lệ trở lên của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng |
|
Lĩnh vực Báo chí | ||
13 | Trưng bày tranh, ảnh và các hình thức thông tin khác bên ngoài trụ sở cơ quan đại diện nước ngoài, tổ chức nước ngoài |
|
14 | Cho phép họp báo (trong nước) |
|
15 | Cho phép họp báo (nước ngoài) |
|
Lĩnh vực Xuất bản | ||
16 | Cấp Giấy phép in gia công xuất bản phẩm cho nước ngoài |
|
17 | Cấp Giấy phép tổ chức triển lãm, hội chợ xuất bản phẩm |
|
18 | Đăng ký sử dụng máy photocopy màu, máy in có chức năng photocopy màu |
|
19 | Chuyển nhượng máy photocopy màu, máy in có chức năng photocopy màu |
|
PHỤ LỤC SỐ 13
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2029/QĐ-UBND ngày 03 tháng 10 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái)
TT | Tên thủ tục hành chính | Ghi chú |
Lĩnh vực Thương mại | ||
1 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LPG |
|
2 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LPG |
|
3 | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LPG |
|
4 | Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LNG |
|
5 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LNG |
|
6 | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LNG |
|
7 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán CNG |
|
8 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán CNG |
|
9 | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán CNG |
|
10 | Cấp Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá |
|
11 | Cấp lại Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá |
|
12 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá |
|
13 | Tiếp nhận, rà soát biểu mẫu đăng ký giá thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương |
|
14 | Tiếp nhận, rà soát biểu mẫu kê khai giá thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương |
|
15 | Thông báo sửa đổi, bổ sung nội dung chương trình khuyến mại |
|
16 | Đăng ký hợp đồng mẫu/ điều kiện giao dịch chung hiện trên địa bàn 1 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương. |
|
17 | Cấp Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện quyền phân phối bán lẻ hàng hóa |
|
18 | Cấp Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện quyền nhập khẩu, quyền phân phối bán buôn các hàng hóa là dầu, mỡ bôi trơn |
|
19 | Cấp Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện quyền phân phối bán lẻ các hàng hóa là gạo; đường; vật phẩm ghi hình; sách, báo và tạp chí |
|
20 | Cấp Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện các dịch vụ khác quy định tại khoản d, đ, e, g, h, i Điều 5 Nghị định 09/2018/NĐ-CP |
|
21 | Cấp lại Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài |
|
22 | Điều chỉnh Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài |
|
23 | Cấp giấy phép kinh doanh đồng thời với giấy phép lập cơ sở bán lẻ được quy định tại Điều 20 Nghị định số 09/2018/NĐ-CP |
|
24 | Cấp giấy phép lập cơ sở bán lẻ thứ nhất, cơ sở bán lẻ ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất thuộc trường hợp không phải thực hiện thủ tục kiểm tra nhu cầu kinh tế (ENT) |
|
25 | Cấp giấy phép lập cơ sở bán lẻ ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất thuộc trường hợp phải thực hiện thủ tục kiểm tra nhu cầu kinh tế (ENT) |
|
26 | Điều chỉnh tên, mã số doanh nghiệp, địa chỉ trụ sở chính, tên, địa chỉ của cơ sở bán lẻ, loại hình của cơ sở bán lẻ, điều chỉnh giảm diện tích của cơ sở bán lẻ trên Giấy phép lập cơ sở bán lẻ |
|
27 | Điều chỉnh tăng diện tích cơ sở bán lẻ thứ nhất trong trung tâm thương mại; tăng diện tích cơ sở bán lẻ ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất được lập trong trung tâm thương mại và không thuộc loại hình cửa hàng tiện lợi, siêu thị mini, đến mức dưới 500m2 |
|
28 | Điều chỉnh tăng diện tích cơ sở bán lẻ thứ nhất không nằm trong trung tâm thương mại |
|
29 | Điều chỉnh tăng diện tích cơ sở bán lẻ khác và trường hợp cơ sở ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất thay đổi loại hình thành cửa hàng tiện lợi, siêu thị mini |
|
30 | Cấp lại Giấy phép lập cơ sở bán lẻ |
|
31 | Gia hạn Giấy phép lập cơ sở bán lẻ |
|
32 | Cấp Giấy phép lập cơ sở bán lẻ cho phép cơ sở bán lẻ được tiếp tục hoạt động |
|
33 | Cấp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam |
|
34 | Cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam |
|
35 | Điều chỉnh Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam |
|
36 | Gia hạn Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam |
|
37 | Chấm dứt hoạt động của Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam |
|
Lĩnh vực Kỹ thuật an toàn | ||
38 | Cấp giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn vật liệu nổ công nghiệp |
|
39 | Cấp lại giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn vật liệu nổ công nghiệp |
|
40 | Cấp giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn tiền chất thuốc nổ |
|
41 | Cấp lại giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn tiền chất thuốc nổ |
|
42 | Thu hồi giấy phép sử dụng Vật liệu nổ công nghiệp |
|
43 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào xe bồn |
|
44 | Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào xe bồn |
|
45 | Cấp điều chỉnh giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào xe bồn |
|
46 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LNG vào phương tiện vận tải |
|
47 | Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LNG vào phương tiện vận tải |
|
48 | Cấp điều chỉnh giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LNG vào phương tiện vận tải |
|
49 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp CNG vào phương tiện vận tải |
|
50 | Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp CNG vào phương tiện vận tải |
|
51 | Cấp điều chỉnh giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp CNG vào phương tiện vận tải |
|
52 | Cấp giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn vận chuyển hàng công nghiệp nguy hiểm |
|
53 | Cấp thông báo xác nhận công bố sản phẩm hàng hóa nhóm 2 phù hợp với quy chuẩn kỹ thuật tương ứng |
|
54 | Thẩm định thiết kế cơ sở của dự án đầu tư, khai thác, chế biến khoáng sản thuộc nhóm B, C (Trừ khoáng sản làm vật liệu xây dựng và nguyên liệu sản xuất xi măng) |
|
Lĩnh vực Công nghiệp | ||
55 | Cấp Giấy chứng nhận sản phẩm công nghiệp nông thôn tiêu biểu cấp tỉnh |
|
56 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá |
|
57 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá |
|
58 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá |
|
Lĩnh vực Điện | ||
59 | Huấn luyện và cấp mới thẻ an toàn điện |
|
60 | Cấp lại thẻ an toàn điện |
|
61 | Huấn luyện và cấp sửa đổi, bổ sung thẻ an toàn điện |
|
62 | Cấp giấy phép hoạt động phát điện đối với nhà máy điện có quy mô dưới 03MW đặt tại địa phương |
|
63 | Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động phát điện đối với nhà máy điện có quy mô dưới 03MW đặt tại địa phương |
|
64 | Cấp giấy phép hoạt động bán lẻ điện đến cấp điện áp 0,4kV tại địa phương |
|
65 | Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động bán lẻ điện đến cấp điện áp 0,4kV tại địa phương |
|
66 | Cấp giấy phép hoạt động phân phối điện đến cấp điện áp 35 kV tại địa phương |
|
67 | Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động phân phối điện đến cấp điện áp 35 kV tại địa phương |
|
68 | Cấp thẻ Kiểm tra viên điện lực cho các đối tượng thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương |
|
69 | Cấp lại thẻ Kiểm tra viên điện lực cho các đối tượng thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương trường hợp thẻ bị mất hoặc bị hỏng thẻ |
|
70 | Điều chỉnh Quy hoạch phát triển điện lực tỉnh không theo chu kỳ (đối với điều chỉnh Hợp phần Quy hoạch chi tiết phát triển lưới điện trung và hạ áp sau các trạm 110kV) |
|
PHỤ LỤC SỐ 14
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ ÐẦU TƯ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2029/QĐ-UBND ngày 03 tháng 10 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái)
TT | Tên thủ tục hành chính | Ghi chú |
Lĩnh vực Thành lập và hoạt động doanh nghiệp | ||
1 | Tạm ngừng kinh doanh công ty TNHH một thành viên |
|
2 | Thông báo Cam kết thực hiện mục tiêu xã hội, môi trường |
|
3 | Thông báo thay đổi nội dung Cam kết thực hiện mục tiêu xã hội, môi trường |
|
4 | Thông báo chấm dứt Cam kết thực hiện mục tiêu xã hội, môi trường |
|
5 | Thông báo tiếp nhận viện trợ, tài trợ |
|
6 | Thông báo thay đổi nội dung tiếp nhận viện trợ, tài trợ |
|
7 | Công khai hoạt động của doanh nghiệp xã hội |
|
8 | Cung cấp thông tin, bản sao Báo cáo đánh giá tác động xã hội và Văn bản tiếp nhận viện trợ, tài trợ |
|
9 | Chuyển cơ sở bảo trợ xã hội, quỹ xã hội, quỹ từ thiện thành doanh nghiệp xã hội |
|
Lĩnh vực Thành lập và hoạt động của Liên hiệp Hợp tác xã | ||
10 | Đăng ký thay đổi tên, địa chỉ trụ sở chính, ngành, nghề sản xuất, kinh doanh, vốn điều lệ, người đại diện theo pháp luật; tên, địa chỉ, người đại diện chi nhánh, văn phòng đại diện của liên hiệp hợp tác xã |
|
11 | Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã chia |
|
12 | Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã tách |
|
13 | Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã hợp nhất |
|
14 | Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã sáp nhập |
|
15 | Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã (khi bị mất) |
|
16 | Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện liên hiệp hợp tác xã (khi bị mất) |
|
17 | Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã (khi bị hư hỏng) |
|
18 | Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện liên hiệp hợp tác xã (khi bị hư hỏng) |
|
19 | Thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã (đối với trường hợp liên hiệp hợp tác xã giải thể tự nguyện) |
|
20 | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã |
|
21 | Thông báo thay đổi nội dung đăng ký liên hiệp hợp tác xã |
|
22 | Thông báo về việc góp vốn, mua cổ phần, thành lập doanh nghiệp của liên hiệp hợp tác xã |
|
23 | Tạm ngừng hoạt động của liên hiệp hợp tác xã, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã |
|
24 | Chấm dứt hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã |
|
25 | Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã (khi đổi từ giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh sang giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã) |
|
26 | Thay đổi cơ quan đăng ký liên hiệp hợp tác xã |
|
Lĩnh vực Đầu tư tại Việt Nam | ||
27 | Cung cấp thông tin về dự án đầu tư |
|
28 | Đổi Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp cho doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc giấy tờ khác có giá trị pháp lý tương đương |
|
29 | Thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh tại Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) |
|
30 | Thành lập tổ chức kinh tế của nhà đầu tư nước ngoài |
|
Lĩnh vực Đấu thầu | ||
31 | Thẩm định và phê duyệt đề xuất dự án của Nhà đầu tư |
|
32 | Thẩm định, phê duyệt báo cáo nghiên cứu khả thi dự án nhóm A, B, quan trọng quốc gia của nhà đầu tư |
|
33 | Cấp giấy chứng nhận đăng ký đầu tư |
|
34 | Điều chỉnh giấy chứng nhận đăng ký đầu tư |
|
35 | Thu hồi giấy chứng nhận đăng ký đầu tư |
|
Hỗ trợ phát triển chính thức, vốn vay ưu đãi của các nhà tài trợ nước ngoài và viện trợ phi chính phủ nước ngoài | ||
36 | Đề xuất và lựa chọn Đề xuất chương trình, dự án sử dụng vốn ODA không hoàn lại thuộc thẩm quyền quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ |
|
37 | Quyết định chủ trương đầu tư chương trình, dự án đầu tư sử dụng vốn ODA viện trợ không hoàn lại thuộc thẩm quyền của người đứng đầu cơ quan chủ quản |
|
38 | Quyết định chủ trương đầu tư dự án hỗ trợ kỹ thuật, phi dự án sử dụng vốn ODA viện trợ không hoàn lại thuộc thẩm quyền của người đứng đầu cơ quan chủ quản |
|
39 | Lập, thẩm định, quyết định đầu tư phi dự án |
|
40 | Xác nhận chuyên gia |
|
Lĩnh vực Đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn | ||
41 | Cấp quyết định hỗ trợ đầu tư cho doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn theo Nghị định số 210/2013/NĐ-CP ngày 19/12/2013 của Chính phủ |
|
PHỤ LỤC SỐ 15
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TƯ PHÁP
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2029/QĐ-UBND ngày 03 tháng 10 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái)
TT | Tên thủ tục hành chính | Ghi chú |
Lĩnh vực Luật sư |
| |
1 | Đăng ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài |
|
2 | Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài |
|
3 | Hợp nhất công ty luật |
|
4 | Sáp nhập công ty luật |
|
5 | Chuyển đổi công ty luật trách nhiệm hữu hạn và công ty luật hợp danh |
|
6 | Đăng ký hoạt động của công ty luật Việt Nam chuyển đổi từ công ty luật nước ngoài |
|
7 | Đăng ký hoạt động của chi nhánh của công ty luật nước ngoài tại Việt Nam |
|
8 | Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài |
|
Lĩnh vực Công chứng | ||
9 | Chuyển nhượng Văn phòng công chứng |
|
10 | Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng được chuyển nhượng |
|
11 | Chuyển đổi Văn phòng công chứng do một công chứng viên thành lập |
|
12 | Đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng được chuyển đổi từ Văn phòng công chứng do một công chứng viên thành lập |
|
13 | Thành lập Hội công chứng viên |
|
Lĩnh vực Đấu giá tài sản | ||
14 | Cấp Thẻ đấu giá viên |
|
15 | Cấp lại Thẻ đấu giá viên |
|
16 | Đăng ký hoạt động của doanh nghiệp đấu giá tài sản |
|
17 | Đăng ký hoạt động đối với doanh nghiệp đấu giá tài sản thành lập trước ngày Luật Đấu giá tài sản có hiệu lực thi hành chuyển đổi toàn bộ hoạt động của doanh nghiệp |
|
18 | Đăng ký hoạt động đối với doanh nghiệp đấu giá tài sản thành lập trước ngày Luật Đấu giá tài sản có hiệu lực thi hành tiếp tục hoạt động đấu giá tài sản và kinh doanh các ngành nghề khác |
|
19 | Thay đổi nội dung hoạt động của doanh nghiệp đấu giá tài sản |
|
20 | Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của doanh nghiệp đấu giá tài sản |
|
21 | Đăng ký hoạt động của chi nhánh doanh nghiệp đấu giá tài sản |
|
22 | Phê duyệt đủ điều kiện thực hiện hình thức đấu giá trực tuyến |
|
23 | Đăng ký tham dự kiểm tra kết quả tập sự hành nghề đấu giá |
|
Lĩnh vực Hòa giải thương mại | ||
24 | Đăng ký làm hòa giải viên thương mại vụ việc |
|
25 | Thôi làm hòa giải viên thương mại vụ việc khỏi danh hòa giải viên thương mại vụ việc của Sở Tư pháp |
|
26 | Đăng ký hoạt động Trung tâm hòa giải thương mại |
|
27 | Thay đổi tên gọi trong Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm hòa giải thương mại |
|
28 | Thay đổi địa chỉ trụ sở của Trung tâm hòa giải thương mại từ tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương này sang tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác |
|
29 | Đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm hòa giải thương mại |
|
30 | Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động Trung tâm hòa giải thương mại/Chi nhánh Trung tâm hòa giải thương mại |
|
31 | Tự chấm dứt hoạt động Trung tâm hòa giải thương mại |
|
32 | Đăng ký hoạt động của Chi nhánh tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam |
|
33 | Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của Chi nhánh tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam |
|
34 | Thay đổi tên gọi, Trưởng chi nhánh trong Giấy đăng ký hoạt động của Chi nhánh tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam |
|
35 | Thay đổi địa chỉ trụ sở của Chi nhánh tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam từ tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương này sang tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác |
|
36 | Chấm dứt hoạt động của Chi nhánh tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam |
|
Lĩnh vực Quản tài viên | ||
37 | Đăng ký hành nghề quản lý, thanh lý tài sản với tư cách cá nhân |
|
38 | Chấm dứt hành nghề quản lý, thanh lý tài sản với tư cách cá nhân |
|
39 | Thông báo việc thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện của doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản |
|
40 | Thay đổi thành viên hợp danh của công ty hợp danh quản lý, thanh lý tài sản |
|
41 | Đăng ký hành nghề quản lý, thanh lý tài sản đối với doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản |
|
42 | Thay đổi thông tin đăng ký hành nghề của Quản tài viên |
|
43 | Thay đổi thông tin đăng ký hành nghề của doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản |
|
Lĩnh vực Trợ giúp pháp lý | ||
44 | Lựa chọn, ký hợp đồng với tổ chức hành nghề luật sư, tổ chức tư vấn pháp luật |
|
45 | Cấp lại Giấy đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý |
|
46 | Chấm dứt tham gia trợ giúp pháp lý |
|
Lĩnh vực Trọng tài thương mại | ||
47 | Đăng ký hoạt động Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam |
|
48 | Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam |
|
49 | Thông báo về việc thành lập Văn phòng đại diện của Tổ chức Trọng tài nước ngoài tại Việt Nam |
|
50 | Thông báo thay đổi Trưởng Văn phòng đại diện, địa điểm đặt trụ sở của Văn phòng đại diện của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam trong phạm vi tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương |
|
51 | Thông báo thay đổi địa điểm đặt trụ sở của Văn phòng đại diện của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam sang tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác |
|
52 | Thông báo thay đổi địa điểm đặt trụ sở của Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam sang tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương khác |
|
53 | Thông báo về việc thành lập Chi nhánh/Văn phòng đại diện của Trung tâm trọng tài tại nước ngoài |
|
54 | Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm trọng tài, Chi nhánh Trung tâm trọng tài, Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam |
|
Lĩnh vực Nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài | ||
55 | Đăng ký lại việc nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài |
|
56 | Ghi chú việc nuôi con nuôi đã đăng ký tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài |
|
57 | Giải quyết việc người nước ngoài thường trú ở Việt Nam nhận trẻ em Việt Nam làm con nuôi |
|
Lĩnh vực Quốc tịch |
| |
58 | Thông báo có quốc tịch nước ngoài |
|
59 | Cấp Giấy xác nhận là người gốc Việt Nam |
|
Lĩnh vực Chứng thực |
| |
60 | Cấp bản sao từ sổ gốc |
|
Lĩnh vực Bồi thường Nhà nước | ||
61 | Xác định cơ quan giải quyết bồi thường |
|
Lĩnh vực Phổ biến giáo dục, pháp luật | ||
62 | Công nhận Báo cáo viên pháp luật cấp tỉnh |
|
63 | Miễn nhiệm Báo cáo viên pháp luật cấp tỉnh |
|
PHỤ LỤC SỐ 16
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA BAN QUẢN LÝ CÁC KHU CÔNG NGHIỆP
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2029/QĐ-UBND ngày 03 tháng 10 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái)
TT | Tên thủ tục hành chính | Ghi chú |
1 | Cấp giấy phép cho lao động người nước ngoài làm việc tại Việt Nam |
|
2 | Cấp lại giấy phép cho lao động người nước ngoài làm việc tại Việt Nam |
|
3 | Xác nhận lao động người nước ngoài không thuộc diện cấp giấy phép lao động |
|
4 | Tiếp nhận thang lương, bảng lương |
|
5 | Đăng ký nội quy lao động |
|
6 | Tiếp nhận thỏa ước lao động tập thể |
|
PHỤ LỤC SỐ 17
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA BẢO HIỂM XÃ HỘI TỈNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2029/QĐ-UBND ngày 03 tháng 10 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái)
TT | Tên thủ tục hành chính | Ghi chú |
1 | Giải quyết hưởng BHXH một lần |
|
2 | Giải quyết hưởng chế độ tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp do thương tật, bệnh tật tái phát |
|
3 | Giải quyết hưởng trợ cấp một lần đối với người đang hưởng lương hưu, trợ cấp BHXH hàng tháng ra nước ngoài để định cư |
|
4 | Giải quyết hưởng tiếp lương hưu, trợ cấp BHXH hàng tháng đối với người chấp hành xong hình phạt tù, người xuất cảnh trái phép trở về nước định cư hợp pháp, người được Tòa án hủy quyết định tuyên bố mất tích |
|
5 | Giải quyết Điều chỉnh thông tin về nhân thân đối với người đang hưởng lương hưu, trợ cấp BHXH hàng tháng; điều chỉnh, hủy quyết định, chấm dứt hưởng BHXH |
|
6 | Giải quyết hưởng trợ cấp hàng tháng theo Quyết định số 91/2000/QĐ-TTg , Quyết định số 613/QĐ-TTg |
|
7 | Giải quyết hưởng trợ cấp đối với nhà giáo đã nghỉ hưu chưa được hưởng chế độ phụ cấp thâm niên trong lương hưu theo Quyết định số 52/2013/QĐ-TTg |
|
8 | Thanh toán trực tiếp chi phí khám chữa, bệnh bảo hiểm y tế |
|
- 1 Quyết định 744/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt bổ sung danh mục thủ tục hành chính thực hiện tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Kon Tum
- 2 Quyết định 154/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thực hiện tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Phú Yên
- 3 Quyết định 2116/QĐ-UBND năm 2018 công bố thủ tục hành chính tiếp nhận tại Trung tâm Phục vụ hành chính công, tại Ủy ban nhân dân cấp huyện thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành thông tin và truyền thông trên địa bàn tỉnh Bình Phước
- 4 Quyết định 1623/QĐ-UBND năm 2018 về phê duyệt danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Cục thuế tỉnh được thực hiện tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Yên Bái giai đoạn II
- 5 Quyết định 851/QĐ-UBND năm 2018 phê duyệt bổ sung, bãi bỏ danh mục thủ tục hành chính thực hiện tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh Yên Bái
- 6 Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 7 Quyết định 1810/QĐ-UBND năm 2017 về thành lập và quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức của Trung tâm Hành chính công tỉnh Yên Bái
- 8 Quyết định 1701/QĐ-UBND năm 2017 về phê duyệt Đề án thành lập Trung tâm Hành chính công tỉnh Yên Bái
- 9 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 1 Quyết định 744/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt bổ sung danh mục thủ tục hành chính thực hiện tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Kon Tum
- 2 Quyết định 154/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thực hiện tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Phú Yên
- 3 Quyết định 2116/QĐ-UBND năm 2018 công bố thủ tục hành chính tiếp nhận tại Trung tâm Phục vụ hành chính công, tại Ủy ban nhân dân cấp huyện thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành thông tin và truyền thông trên địa bàn tỉnh Bình Phước
- 4 Quyết định 1623/QĐ-UBND năm 2018 về phê duyệt danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Cục thuế tỉnh được thực hiện tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Yên Bái giai đoạn II
- 5 Quyết định 851/QĐ-UBND năm 2018 phê duyệt bổ sung, bãi bỏ danh mục thủ tục hành chính thực hiện tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh Yên Bái