- 1 Luật đất đai 2013
- 2 Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai
- 3 Thông tư 29/2014/TT-BTNMT quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 4 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 5 Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 6 Quyết định 22/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Chư Prông, tỉnh Gia Lai
- 7 Quyết định 130/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Mang Yang, tỉnh Gia Lai
- 8 Quyết định 131/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Chư Pưh, tỉnh Gia Lai
- 9 Quyết định 132/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Đak Đoa, tỉnh Gia Lai
- 10 Quyết định 173/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Đak Pơ, tỉnh Gia Lai
- 11 Quyết định 175/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Đức Cơ, tỉnh Gia Lai
- 12 Quyết định 178/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Chư Păh, tỉnh Gia Lai
- 13 Quyết định 103/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện KBang, tỉnh Gia Lai
- 14 Quyết định 112/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Krông Pa, tỉnh Gia Lai
- 15 Quyết định 118/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của thị xã An Khê, tỉnh Gia Lai
- 16 Quyết định 119/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Ia Pa, tỉnh Gia Lai
- 17 Quyết định 124/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Phú Thiện, tỉnh Gia Lai
- 18 Quyết định 85/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của thành phố Pleiku, tỉnh Gia Lai
- 19 Quyết định 98/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Kông Chro, tỉnh Gia Lai
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 203/QĐ-UBND | Gia Lai, ngày 02 tháng 04 năm 2021 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021 CỦA HUYỆN IA GRAI
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ về quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Xét đề nghị của UBND huyện Ia Grai tại Tờ trình số 16/TTr-UBND ngày 24/02/2021; Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 1101/TTr-STNMT ngày 30/3/2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Ia Grai với các chỉ tiêu như sau:
1. Diện tích các loại đất trong năm 2021:
Đơn vị tính: ha.
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Phân theo đơn vị hành chính | |||||
Thị trấn Ia Kha | Xã Ia Sao | Xã Ia Yok | Xã Ia Hrung | Xã Ia Bă | Xã Ia Khai | ||||
(1) | (2) | (3) | (4) = (5) ... (17) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 94.393,54 | 2.332,19 | 3.010,39 | 2.158,08 | 3.858,58 | 8.470,91 | 13.875,30 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 3.067,63 | 102,50 | 341,63 | 140,46 | 348,05 | 288,00 | 92,50 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 1.651,65 | 52,24 | 230,66 | 62,32 | 330,29 | 127,73 | 6,35 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 4.269,63 | 10,78 | 9,53 | 10,32 | 42,36 | 645,93 | 122,06 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 66.323,09 | 2.184,46 | 2.622,03 | 1.981,25 | 3.382,20 | 3.275,19 | 5.007,57 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 6.256,79 |
|
|
|
|
| 3.382,23 |
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD |
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX | 13.864,23 |
|
|
|
| 4.216,00 | 5.238,10 |
1.7 | Đất nuôi trồng thuỷ sản | NTS | 110,43 | 4,45 | 7,20 | 6,05 | 15,97 | 25,79 | 2,84 |
1.8 | Đất làm muối | LMU |
|
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 501,74 | 30,00 | 30,00 | 20,00 | 70,00 | 20,00 | 30,00 |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 11.119,67 | 592,06 | 715,09 | 334,29 | 532,95 | 801,60 | 1.649,45 |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 806,23 | 63,07 | 292,96 | 1,52 |
| 286,22 | 8,98 |
2.2 | Đất an ninh | CAN | 9,05 | 3,09 | 0,20 | 0,20 | 0,20 | 0,20 | 0,20 |
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK |
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất khu chế xuất | SKT |
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất cụm công nghiệp | SKN | 52,69 |
|
|
|
|
|
|
2.6 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 103,70 | 22,55 | 9,00 | 6,00 | 4,00 | 4,00 | 5,00 |
2.7 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 409,39 | 16,20 | 23,55 | 24,17 | 12,56 | 29,90 | 43,63 |
2.8 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS | 46,98 | 1,50 | 1,50 | 1,00 | 2,50 | 7,00 | 6,00 |
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 5.759,45 | 167,61 | 196,46 | 130,52 | 300,64 | 192,85 | 1.329,61 |
2.10 | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT | 5,68 |
|
|
|
|
| 3,00 |
2.11 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL | 19,00 |
|
|
|
|
| 19,00 |
2.12 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | 18,10 |
|
| 6,05 |
| 7,00 |
|
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 1.141,45 |
| 107,04 | 90,81 | 122,26 | 80,38 | 55,33 |
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT | 149,03 | 149,03 |
|
|
|
|
|
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 14,60 | 3,47 | 0,92 | 1,09 | 0,77 | 0,71 | 1,48 |
2.16 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS | 159,41 | 26,63 | 16,02 | 5,90 | 13,99 | 10,79 | 4,79 |
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG |
|
|
|
|
|
|
|
2.18 | Đất cơ sở tôn giáo | TON | 12,85 | 2,33 | 1,50 | 1,21 |
|
|
|
2.19 | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 173,56 | 24,48 | 14,67 | 6,26 | 29,97 | 10,26 | 8,60 |
2.20 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm gốm | SKX | 77,49 | 0,62 | 1,60 | 1,00 | 4,80 | 7,57 | 12,00 |
2.21 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | 18,11 | 1,34 | 1,84 | 1,62 | 1,17 | 1,30 | 1,67 |
2.22 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV | 3,57 | 0,30 | 0,20 | 0,10 |
|
|
|
2.23 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN |
|
|
|
|
|
|
|
2.24 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 1.296,61 | 70,47 |
| 4,14 | 17,59 | 87,77 | 107,20 |
2.25 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | 394,70 | 3,83 | 11,44 | 12,30 |
| 44,15 | 14,96 |
2.26 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK | 448,02 | 35,54 | 36,19 | 40,40 | 22,50 | 31,50 | 28,00 |
3 | Đất chưa sử dụng | CSD | 6.446,64 | 24,43 | 8,69 | 71,30 | 56,57 | 1.650,86 | 979,19 |
4 | Đất khu công nghệ cao* |
|
|
|
|
|
|
|
|
5 | Đất khu kinh tế* |
|
|
|
|
|
|
|
|
6 | Đất đô thị* |
| 2.948,68 | 2.948,68 |
|
|
|
|
|
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Phân theo đơn vị hành chính | |||||
Xã Ia Krai | Xã Ia O | Xã Ia Grăng | Xã Ia Tô | Xã Ia Dêr | Xã Ia Chía | ||||
(1) | (2) | (3) | (4) = (5) ... (17) | (11) | (12) | (13) | (14) | (15) | (16) |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 94.393,54 | 5.746,06 | 11.053,43 | 7.909,50 | 7.499,63 | 5.341,40 | 14.459,03 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 3.067,63 | 244,37 | 213,68 | 87,37 | 348,51 | 501,96 | 129,77 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 1.651,65 | 217,26 | 42,83 | 67,92 | 167,29 | 161,70 | 22,54 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 4.269,63 | 46,12 | 613,97 | 449,79 | 14,65 | 17,12 | 2.207,88 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 66.323,09 | 5.412,17 | 9.575,29 | 4.466,00 | 7.100,54 | 4.691,95 | 8.930,05 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 6.256,79 |
| 169,53 |
|
|
| 2.705,03 |
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD |
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX | 13.864,23 |
| 432,59 | 2.862,65 |
| 48,63 | 460,87 |
1.7 | Đất nuôi trồng thuỷ sản | NTS | 110,43 | 13,40 | 8,37 | 3,69 | 15,93 |
| 5,43 |
1.8 | Đất làm muối | LMU |
|
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 501,74 | 30,00 | 40,00 | 40,00 | 20,00 | 81,74 | 20,00 |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 11.119,67 | 604,47 | 2.527,54 | 950,50 | 419,55 | 802,16 | 749,13 |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 806,23 | 14,42 | 110,70 |
|
| 9,34 | 19,02 |
2.2 | Đất an ninh | CAN | 9,05 | 0,20 | 0,20 | 0,20 | 0,30 | 3,66 | 0,20 |
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK |
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất khu chế xuất | SKT |
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất cụm công nghiệp | SKN | 52,69 |
|
|
|
| 52,69 |
|
2.6 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 103,70 | 7,00 | 3,70 | 4,50 | 2,50 | 28,76 | 3,48 |
2.7 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 409,39 | 45,35 | 40,93 | 28,65 | 17,28 | 73,50 | 43,69 |
2.8 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS | 46,98 | 4,50 | 4,50 | 4,00 | 1,00 | 8,10 | 3,88 |
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 5.759,45 | 210,72 | 1.825,97 | 638,61 | 161,56 | 248,39 | 217,25 |
2.10 | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT | 5,68 | 2,68 |
|
|
|
|
|
2.11 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL | 19,00 |
|
|
|
|
|
|
2.12 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | 18,10 | 3,05 |
|
| 2,00 |
|
|
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 1.141,45 | 102,80 | 84,14 | 50,36 | 87,87 | 201,45 | 76,71 |
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT | 149,03 |
|
|
|
|
|
|
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 14,60 | 0,79 | 1,09 | 1,38 | 0,49 | 0,84 | 0,71 |
2.16 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS | 159,41 | 9,60 | 13,21 | 5,61 | 11,08 | 16,46 | 9,32 |
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG |
|
|
|
|
|
|
|
2.18 | Đất cơ sở tôn giáo | TON | 12,85 |
|
|
| 3,00 | 4,50 | 0,31 |
2.19 | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 173,56 | 10,32 | 13,55 | 9,33 | 12,14 | 13,03 | 10,07 |
2.20 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm gốm | SKX | 77,49 | 6,39 | 1,50 | 11,37 | 1,50 | 23,14 | 3,00 |
2.21 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | 18,11 | 1,96 | 0,93 | 1,24 | 1,20 | 1,20 | 0,83 |
2.22 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV | 3,57 |
|
|
|
| 2,97 |
|
2.23 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN |
|
|
|
|
|
|
|
2.24 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 1.296,61 | 39,31 | 351,56 | 143,57 | 58,39 | 6,31 | 285,91 |
2.25 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | 394,70 | 110,78 | 38,25 | 21,68 | 28,44 | 35,51 | 45,88 |
2.26 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK | 448,02 | 34,60 | 37,31 | 30,00 | 30,80 | 72,31 | 28,87 |
3 | Đất chưa sử dụng | CSD | 6.446,64 | 4,54 | 158,53 | 1.251,72 | 4,58 | 25,79 | 2.077,95 |
4 | Đất khu công nghệ cao* |
|
|
|
|
|
|
|
|
5 | Đất khu kinh tế* |
|
|
|
|
|
|
|
|
6 | Đất đô thị* |
| 2.948,68 |
|
|
|
|
|
|
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Phân theo đơn vị hành chính |
Xã Ia Pếch | ||||
(1) | (2) | (3) | (4) = (5) ... (17) | (17) |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 94.393,54 | 8.679,04 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 3.067,63 | 228,83 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 1.651,65 | 162,52 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 4.269,63 | 79,12 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 66.323,09 | 7.694,39 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 6.256,79 |
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD |
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX | 13.864,23 | 605,39 |
1.7 | Đất nuôi trồng thuỷ sản | NTS | 110,43 | 1,31 |
1.8 | Đất làm muối | LMU |
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 501,74 | 70,00 |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 11.119,67 | 440,88 |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 806,23 |
|
2.2 | Đất an ninh | CAN | 9,05 | 0,20 |
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK |
|
|
2.4 | Đất khu chế xuất | SKT |
|
|
2.5 | Đất cụm công nghiệp | SKN | 52,69 |
|
2.6 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 103,70 | 3,21 |
2.7 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 409,39 | 9,98 |
2.8 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS | 46,98 | 1,50 |
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 5.759,45 | 139,26 |
2.10 | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT | 5,68 |
|
2.11 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL | 19,00 |
|
2.12 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | 18,10 |
|
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 1.141,45 | 82,30 |
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT | 149,03 |
|
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 14,60 | 0,86 |
2.16 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS | 159,41 | 16,01 |
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG |
|
|
2.18 | Đất cơ sở tôn giáo | TON | 12,85 |
|
2.19 | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 173,56 | 10,88 |
2.20 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm gốm | SKX | 77,49 | 3,00 |
2.21 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | 18,11 | 1,81 |
2.22 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV | 3,57 |
|
2.23 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN |
|
|
2.24 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 1.296,61 | 124,39 |
2.25 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | 394,70 | 27,48 |
2.26 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK | 448,02 | 20,00 |
3 | Đất chưa sử dụng | CSD | 6.446,64 | 132,49 |
4 | Đất khu công nghệ cao* |
|
|
|
5 | Đất khu kinh tế* |
|
|
|
6 | Đất đô thị* |
| 2.948,68 |
|
2. Kế hoạch thu hồi các loại đất:
Đơn vị tính: ha.
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Phân theo đơn vị hành chính | |||||
Thị trấn Ia Kha | Xã Ia Sao | Xã Ia Yok | Xã Ia Hrung | Xã Ia Bă | Xã Ia Khai | ||||
(1) | (2) | (3) | (4) = (5) ... (17) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 1.695,03 | 95,00 | 96,49 | 67,96 | 130,90 | 116,69 | 98,15 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 0,16 |
| 0,08 | 0,01 | 0,01 | 0,01 |
|
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC |
|
|
|
|
|
|
|
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 390,17 | 0,30 | 3,47 | 7,10 | 24,00 | 38,53 | 49,00 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 1.304,70 | 94,70 | 92,94 | 60,85 | 106,89 | 78,15 | 49,15 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH |
|
|
|
|
|
|
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD |
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX |
|
|
|
|
|
|
|
1.7 | Đất nuôi trồng thuỷ sản | NTS |
|
|
|
|
|
|
|
1.8 | Đất làm muối | LMU |
|
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH |
|
|
|
|
|
|
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN |
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Đất quốc phòng | CQP |
|
|
|
|
|
|
|
2.2 | Đất an ninh | CAN |
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK |
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất khu chế xuất | SKT |
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất cụm công nghiệp | SKN |
|
|
|
|
|
|
|
2.6 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD |
|
|
|
|
|
|
|
2.7 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC |
|
|
|
|
|
|
|
2.8 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS |
|
|
|
|
|
|
|
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT |
|
|
|
|
|
|
|
2.10 | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT |
|
|
|
|
|
|
|
2.11 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL |
|
|
|
|
|
|
|
2.12 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA |
|
|
|
|
|
|
|
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT |
|
|
|
|
|
|
|
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT |
|
|
|
|
|
|
|
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC |
|
|
|
|
|
|
|
2.16 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS |
|
|
|
|
|
|
|
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG |
|
|
|
|
|
|
|
2.18 | Đất cơ sở tôn giáo | TON |
|
|
|
|
|
|
|
2.19 | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD |
|
|
|
|
|
|
|
2.20 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm gốm | SKX |
|
|
|
|
|
|
|
2.21 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH |
|
|
|
|
|
|
|
2.22 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV |
|
|
|
|
|
|
|
2.23 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN |
|
|
|
|
|
|
|
2.24 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON |
|
|
|
|
|
|
|
2.25 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC |
|
|
|
|
|
|
|
2.26 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK |
|
|
|
|
|
|
|
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Phân theo đơn vị hành chính | |||||
Xã Ia Krai | Xã Ia O | Xã Ia Grăng | Xã Ia Tô | Xã Ia Dêr | Xã Ia Chía | ||||
(1) | (2) | (3) | (4) = (5) ... (17) | (11) | (12) | (13) | (14) | (15) | (16) |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 1.695,03 | 87,17 | 120,63 | 201,78 | 88,50 | 370,01 | 78,60 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 0,16 | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,01 |
|
|
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC |
|
|
|
|
|
|
|
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 390,17 | 18,51 | 36,47 | 67,60 | 18,82 | 72,93 | 18,67 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 1.304,70 | 68,65 | 84,15 | 134,17 | 69,67 | 297,08 | 59,93 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH |
|
|
|
|
|
|
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD |
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX |
|
|
|
|
|
|
|
1.7 | Đất nuôi trồng thuỷ sản | NTS |
|
|
|
|
|
|
|
1.8 | Đất làm muối | LMU |
|
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH |
|
|
|
|
|
|
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN |
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Đất quốc phòng | CQP |
|
|
|
|
|
|
|
2.2 | Đất an ninh | CAN |
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK |
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất khu chế xuất | SKT |
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất cụm công nghiệp | SKN |
|
|
|
|
|
|
|
2.6 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD |
|
|
|
|
|
|
|
2.7 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC |
|
|
|
|
|
|
|
2.8 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS |
|
|
|
|
|
|
|
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT |
|
|
|
|
|
|
|
2.10 | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT |
|
|
|
|
|
|
|
2.11 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL |
|
|
|
|
|
|
|
2.12 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA |
|
|
|
|
|
|
|
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT |
|
|
|
|
|
|
|
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT |
|
|
|
|
|
|
|
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC |
|
|
|
|
|
|
|
2.16 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS |
|
|
|
|
|
|
|
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG |
|
|
|
|
|
|
|
2.18 | Đất cơ sở tôn giáo | TON |
|
|
|
|
|
|
|
2.19 | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD |
|
|
|
|
|
|
|
2.20 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm gốm | SKX |
|
|
|
|
|
|
|
2.21 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH |
|
|
|
|
|
|
|
2.22 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV |
|
|
|
|
|
|
|
2.23 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN |
|
|
|
|
|
|
|
2.24 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON |
|
|
|
|
|
|
|
2.25 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC |
|
|
|
|
|
|
|
2.26 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK |
|
|
|
|
|
|
|
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Phân theo đơn vị hành chính |
Xã Ia Pếch | ||||
(1) | (2) | (3) | (4) = (5) ... (17) | (17) |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 1.695,03 | 143,15 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 0,16 | 0,01 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC |
|
|
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 390,17 | 34,77 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 1.304,70 | 108,37 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH |
|
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD |
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX |
|
|
1.7 | Đất nuôi trồng thuỷ sản | NTS |
|
|
1.8 | Đất làm muối | LMU |
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH |
|
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN |
|
|
2.1 | Đất quốc phòng | CQP |
|
|
2.2 | Đất an ninh | CAN |
|
|
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK |
|
|
2.4 | Đất khu chế xuất | SKT |
|
|
2.5 | Đất cụm công nghiệp | SKN |
|
|
2.6 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD |
|
|
2.7 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC |
|
|
2.8 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS |
|
|
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT |
|
|
2.10 | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT |
|
|
2.11 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL |
|
|
2.12 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA |
|
|
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT |
|
|
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT |
|
|
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC |
|
|
2.16 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS |
|
|
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG |
|
|
2.18 | Đất cơ sở tôn giáo | TON |
|
|
2.19 | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD |
|
|
2.20 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm gốm | SKX |
|
|
2.21 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH |
|
|
2.22 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV |
|
|
2.23 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN |
|
|
2.24 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON |
|
|
2.25 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC |
|
|
2.26 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK |
|
|
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất:
Đơn vị tính: ha.
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Phân theo đơn vị hành chính | |||||
Thị trấn Ia Kha | Xã Ia Sao | Xã Ia Yok | Xã Ia Hrung | Xã Ia Bă | Xã Ia Khai | ||||
(1) | (2) | (3) | (4) = (5) ... (17) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) |
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp | NNP/ PNN | 1.640,02 | 100,39 | 116,32 | 85,68 | 139,24 | 117,69 | 80,18 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA/ PNN | 3,16 |
| 0,08 | 0,01 | 0,01 | 0,01 |
|
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC/ PNN |
|
|
|
|
|
|
|
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK/ PNN | 175,88 | 5,69 | 13,30 | 14,82 | 18,34 | 19,53 | 14,03 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN/ PNN | 1.460,98 | 94,70 | 102,94 | 70,85 | 120,89 | 98,15 | 66,15 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH/ PNN |
|
|
|
|
|
|
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD/ PNN |
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX/ PNN |
|
|
|
|
|
|
|
1.7 | Đất nuôi trồng thuỷ sản | NTS/ PNN |
|
|
|
|
|
|
|
1.8 | Đất làm muối | LMU/ PNN |
|
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH/ PNN |
|
|
|
|
|
|
|
2 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm | LUA/ CLN |
|
|
|
|
|
|
|
2.2 | Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng | LUA/ LNP |
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản | LUA/ NTS |
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối | LUA/ LMU |
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản | HNK/ NTS |
|
|
|
|
|
|
|
2.6 | Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối | HNK/ LMU |
|
|
|
|
|
|
|
2.7 | Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RPH/ NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
2.8 | Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RDD/ NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
2.9 | Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng | RSX/ NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
2.10 | Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở | PKO/ OCT |
|
|
|
|
|
|
|
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Phân theo đơn vị hành chính | |||||
Xã Ia Krai | Xã Ia O | Xã Ia Grăng | Xã Ia Tô | Xã Ia Dêr | Xã Ia Chía | ||||
(1) | (2) | (3) | (4) = (5) ... (17) | (11) | (12) | (13) | (14) | (15) | (16) |
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp | NNP/ PNN | 1.640,02 | 85,17 | 107,90 | 169,20 | 88,50 | 318,72 | 79,88 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA/ PNN | 3,16 | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 3,00 |
|
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC/ PNN |
|
|
|
|
|
|
|
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK/ PNN | 175,88 | 10,51 | 13,74 | 15,02 | 8,82 | 18,64 | 9,67 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN/ PNN | 1.460,98 | 74,65 | 94,15 | 154,17 | 79,67 | 297,08 | 70,21 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH/ PNN |
|
|
|
|
|
|
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD/ PNN |
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX/ PNN |
|
|
|
|
|
|
|
1.7 | Đất nuôi trồng thuỷ sản | NTS/ PNN |
|
|
|
|
|
|
|
1.8 | Đất làm muối | LMU/ PNN |
|
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH/ PNN |
|
|
|
|
|
|
|
2 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm | LUA/ CLN |
|
|
|
|
|
|
|
2.2 | Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng | LUA/ LNP |
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản | LUA/ NTS |
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối | LUA/ LMU |
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản | HNK/ NTS |
|
|
|
|
|
|
|
2.6 | Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối | HNK/ LMU |
|
|
|
|
|
|
|
2.7 | Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RPH/ NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
2.8 | Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RDD/ NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
2.9 | Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng | RSX/ NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
2.10 | Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở | PKO/ OCT |
|
|
|
|
|
|
|
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Phân theo đơn vị hành chính |
Xã Ia Pếch | ||||
(1) | (2) | (3) | (4) = (5) ... (17) | (17) |
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp | NNP/ PNN | 1.640,02 | 151,15 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA/ PNN | 3,16 | 0,01 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC/ PNN |
|
|
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK/ PNN | 175,88 | 13,77 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN/ PNN | 1.460,98 | 137,37 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH/ PNN |
|
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD/ PNN |
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX/ PNN |
|
|
1.7 | Đất làm muối | LMU/ PNN |
|
|
1.8 | Đất nuôi trồng thuỷ sản | NTS/ PNN |
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH/ PNN |
|
|
2 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
|
|
| Trong đó: |
|
|
|
2.1 | Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm | LUA/ CLN |
|
|
2.2 | Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng | LUA/ LNP |
|
|
2.3 | Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản | LUA/ NTS |
|
|
2.4 | Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối | LUA/ LMU |
|
|
2.5 | Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản | HNK/ NTS |
|
|
2.6 | Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối | HNK/ LMU |
|
|
2.7 | Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RPH/ NKR(a) |
|
|
2.8 | Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RDD/ NKR(a) |
|
|
2.9 | Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng | RSX/ NKR(a) |
|
|
2.10 | Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở | PKO/ OCT |
|
|
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng:
Đơn vị tính: ha.
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Phân theo đơn vị hành chính | |||||
Thị trấn Ia Kha | Xã Ia Sao | Xã Ia Yok | Xã Ia Hrung | Xã Ia Bă | Xã Ia Khai | ||||
(1) | (2) | (3) | (4) = (5) ... (17) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 1.252,18 |
|
|
|
| 468,00 | 49,14 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA |
|
|
|
|
|
|
|
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC |
|
|
|
|
|
|
|
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 49,14 |
|
|
|
|
| 49,14 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN |
|
|
|
|
|
|
|
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH |
|
|
|
|
|
|
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD |
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX | 1.203,04 |
|
|
|
| 468,00 |
|
1.7 | Đất nuôi trồng thuỷ sản | NTS |
|
|
|
|
|
|
|
1.8 | Đất làm muối | LMU |
|
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH |
|
|
|
|
|
|
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN |
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Đất quốc phòng | CQP |
|
|
|
|
|
|
|
2.2 | Đất an ninh | CAN |
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK |
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất khu chế xuất | SKT |
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất cụm công nghiệp | SKN |
|
|
|
|
|
|
|
2.6 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD |
|
|
|
|
|
|
|
2.7 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC |
|
|
|
|
|
|
|
2.8 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS |
|
|
|
|
|
|
|
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT |
|
|
|
|
|
|
|
2.10 | Đất có di tích lịch sử-văn hóa | DDT |
|
|
|
|
|
|
|
2.11 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL |
|
|
|
|
|
|
|
2.12 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA |
|
|
|
|
|
|
|
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT |
|
|
|
|
|
|
|
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT |
|
|
|
|
|
|
|
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC |
|
|
|
|
|
|
|
2.16 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS |
|
|
|
|
|
|
|
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG |
|
|
|
|
|
|
|
2.18 | Đất cơ sở tôn giáo | TON |
|
|
|
|
|
|
|
2.19 | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD |
|
|
|
|
|
|
|
2.20 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm gốm | SKX |
|
|
|
|
|
|
|
2.21 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH |
|
|
|
|
|
|
|
2.22 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV |
|
|
|
|
|
|
|
2.23 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN |
|
|
|
|
|
|
|
2.24 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON |
|
|
|
|
|
|
|
2.25 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC |
|
|
|
|
|
|
|
2.26 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK |
|
|
|
|
|
|
|
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Phân theo đơn vị hành chính | |||||
Xã Ia Krai | Xã Ia O | Xã Ia Grăng | Xã Ia Tô | Xã Ia Dêr | Xã Ia Chía | ||||
(1) | (2) | (3) | (4) = (5) ... (17) | (11) | (12) | (13) | (14) | (15) | (16) |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 1.252,18 |
|
| 735,04 |
|
|
|
1.1 | Đất trồng lúa | LUA |
|
|
|
|
|
|
|
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC |
|
|
|
|
|
|
|
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 49,14 |
|
|
|
|
|
|
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN |
|
|
|
|
|
|
|
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH |
|
|
|
|
|
|
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD |
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX | 1.203,04 |
|
| 735,04 |
|
|
|
1.7 | Đất nuôi trồng thuỷ sản | NTS |
|
|
|
|
|
|
|
1.8 | Đất làm muối | LMU |
|
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH |
|
|
|
|
|
|
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN |
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Đất quốc phòng | CQP |
|
|
|
|
|
|
|
2.2 | Đất an ninh | CAN |
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK |
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất khu chế xuất | SKT |
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất cụm công nghiệp | SKN |
|
|
|
|
|
|
|
2.6 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD |
|
|
|
|
|
|
|
2.7 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC |
|
|
|
|
|
|
|
2.8 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS |
|
|
|
|
|
|
|
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT |
|
|
|
|
|
|
|
2.10 | Đất có di tích lịch sử-văn hóa | DDT |
|
|
|
|
|
|
|
2.11 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL |
|
|
|
|
|
|
|
2.12 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA |
|
|
|
|
|
|
|
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT |
|
|
|
|
|
|
|
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT |
|
|
|
|
|
|
|
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC |
|
|
|
|
|
|
|
2.16 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS |
|
|
|
|
|
|
|
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG |
|
|
|
|
|
|
|
2.18 | Đất cơ sở tôn giáo | TON |
|
|
|
|
|
|
|
2.19 | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD |
|
|
|
|
|
|
|
2.20 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm gốm | SKX |
|
|
|
|
|
|
|
2.21 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH |
|
|
|
|
|
|
|
2.22 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV |
|
|
|
|
|
|
|
2.23 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN |
|
|
|
|
|
|
|
2.24 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON |
|
|
|
|
|
|
|
2.25 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC |
|
|
|
|
|
|
|
2.26 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK |
|
|
|
|
|
|
|
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Phân theo đơn vị hành chính |
Xã Ia Pếch | ||||
(1) | (2) | (3) | (4) = (5) ... (17) | (17) |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 1.252,18 |
|
1.1 | Đất trồng lúa | LUA |
|
|
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC |
|
|
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 49,14 |
|
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN |
|
|
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH |
|
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD |
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX | 1.203,04 |
|
1.7 | Đất nuôi trồng thuỷ sản | NTS |
|
|
1.8 | Đất làm muối | LMU |
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH |
|
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN |
|
|
2.1 | Đất quốc phòng | CQP |
|
|
2.2 | Đất an ninh | CAN |
|
|
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK |
|
|
2.4 | Đất khu chế xuất | SKT |
|
|
2.5 | Đất cụm công nghiệp | SKN |
|
|
2.6 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD |
|
|
2.7 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC |
|
|
2.8 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS |
|
|
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT |
|
|
2.10 | Đất có di tích lịch sử-văn hóa | DDT |
|
|
2.11 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL |
|
|
2.12 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA |
|
|
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT |
|
|
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT |
|
|
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC |
|
|
2.16 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS |
|
|
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG |
|
|
2.18 | Đất cơ sở tôn giáo | TON |
|
|
2.19 | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD |
|
|
2.20 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm gốm | SKX |
|
|
2.21 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH |
|
|
2.22 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV |
|
|
2.23 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN |
|
|
2.24 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON |
|
|
2.25 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC |
|
|
2.26 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK |
|
|
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, UBND huyện Ia Grai có trách nhiệm:
1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.
2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt.
3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Xây dựng, Công thương, Y tế, Giáo dục và Đào tạo, Nội vụ, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Giao thông vận tải, Kế hoạch và Đầu tư; Giám đốc Công an tỉnh; Chỉ huy trưởng Bộ chỉ huy quân sự tỉnh; Chủ tịch UBND huyện Ia Grai; Thủ trưởng các sở, ban ngành có liên quan và Trưởng phòng Tài nguyên và Môi trường huyện Ia Grai chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký, nội dung các Văn bản trước đây trái với Quyết định này đều bãi bỏ./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
- 1 Quyết định 22/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Chư Prông, tỉnh Gia Lai
- 2 Quyết định 130/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Mang Yang, tỉnh Gia Lai
- 3 Quyết định 131/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Chư Pưh, tỉnh Gia Lai
- 4 Quyết định 132/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Đak Đoa, tỉnh Gia Lai
- 5 Quyết định 173/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Đak Pơ, tỉnh Gia Lai
- 6 Quyết định 175/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Đức Cơ, tỉnh Gia Lai
- 7 Quyết định 178/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Chư Păh, tỉnh Gia Lai
- 8 Quyết định 103/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện KBang, tỉnh Gia Lai
- 9 Quyết định 112/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Krông Pa, tỉnh Gia Lai
- 10 Quyết định 118/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của thị xã An Khê, tỉnh Gia Lai
- 11 Quyết định 119/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Ia Pa, tỉnh Gia Lai
- 12 Quyết định 124/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Phú Thiện, tỉnh Gia Lai
- 13 Quyết định 85/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của thành phố Pleiku, tỉnh Gia Lai
- 14 Quyết định 98/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Kông Chro, tỉnh Gia Lai
- 15 Quyết định 430/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và Kế hoạch sử dụng đất năm đầu của Quy hoạch sử dụng đất huyện Chư Pưh, tỉnh Gia Lai
- 16 Quyết định 448/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện KBang, tỉnh Gia Lai