Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NINH
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------

Số: 2032/2012/QĐ-UBND

Quảng Ninh, ngày 15 tháng 08 năm 2012

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC QUY ĐỊNH MỨC GIÁ MỘT SỐ DỊCH VỤ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH TRONG CÁC CƠ SỞ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH CÔNG LẬP DO ĐỊA PHƯƠNG QUẢN LÝ

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NINH

Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26/11/2003;

Căn cứ Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân ngày 03/12/2004;

Căn cứ Luật Khám bệnh, chữa bệnh số 40/2009/QH12 ngày 23/11/2009;

Căn cứ Thông tư liên tịch số 14/TTLT-BYT-BTC-BLĐTB&XH-BVGCP ngày 30/09/1995 của Bộ Y tế - Tài chính - Lao động Thương binh và Xã hội - Ban Vật giá Chính phủ hướng dẫn thực hiện việc thu một phần viện phí; Thông tư liên tịch số 03/2006/TTLT-BYT-BTC-BLĐTB&XH ngày 21/01/2006 của Bộ Y tế - Tài chính - Lao động Thương binh & Xã hội “Bổ sung Thông tư liên bộ số 14/TTLT-BYT-BTC-BLĐTB&XH-BVGCP ngày 30/09/1995 của liên Bộ Y tế - Bộ Tài chính - Lao động Thương binh và Xã hội - Ban Vật giá Chính phủ hướng dẫn thực hiện việc thu một phần viện phí”; Thông tư liên tịch số 04/2012/TTLT- BYT-BTC ngày 29/02/2012 của Bộ Y tế - Bộ Tài chính về việc “Ban hành mức tối đa khung giá một số dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước”;

Căn cứ Nghị quyết số 57/2012/NQ-HĐND ngày 11/7/2012 của Hội đồng nhân dân Tỉnh “Quy định mức giá một số dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh trong các cơ sở khám bệnh chữa bệnh công lập do địa phương quản lý”;

Xét đề nghị của Sở Y tế tại văn bản số 1221/SYT-KHTC ngày 02/8/2012; Báo cáo thẩm tra số 4602/STP-XD&TDTHPL ngày 02/8/2012 của Sở Tư pháp,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Quy định mức giá một số dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh trong các cơ sở khám bệnh chữa bệnh công lập do địa phương quản lý như sau:

1. Giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh: Thực hiện theo quy định tại Phụ lục số 01 ban hành kèm theo Quyết định này.

2. Giá dịch vụ phẫu thuật, dịch vụ thủ thuật theo các chuyên khoa:

a- Giá dịch vụ phẫu thuật: Thực hiện theo quy định tại Phụ lục số 02a ban hành kèm theo Quyết định này.

b- Giá dịch vụ thủ thuật: Thực hiện theo quy định tại Phụ lục số 02b ban hành kèm theo Quyết định này.

3. Giá dịch vụ khám chữa bệnh bổ sung: Thực hiện theo quy định tại Phụ lục số 03 ban hành kèm theo Quyết định này.

4. Các dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh giữ nguyên mức thu theo Quyết định số 3761/2011/QĐ-UBND ngày 30/11/2011 của Ủy ban nhân dân Tỉnh; Thực hiện theo quy định tại Phụ lục số 04 ban hành kèm theo Quyết định này.

Điều 2. Bãi bỏ 80 danh mục dịch vụ ban hành tại Quyết định số 3761/2011/QĐ-UBND ngày 30/11/2011 của Ủy ban nhân dân Tỉnh (Phụ lục số 05 ban hành kèm theo Quyết định này).

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực sau 10 ngày kể từ ngày ký ban hành và thay thế Quyết định số 1038/QĐ-UB ngày 30/6/1999 của Ủy ban nhân dân Tỉnh về việc quy định giá thu một phần Viện phí.

Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở, ngành: y tế, Tài chính, Bảo hiểm xã hội tỉnh, Kho bạc Nhà nước tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện, thị xã, thành phố và Thủ trưởng các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh công lập thuộc tỉnh Quảng Ninh quản lý căn cứ Quyết định thi hành./.

 

 

Nơi nhận:
- Như điều 4 (thực hiện);
- Bộ Y tế; (báo cáo)
- Bộ Tài chính; (báo cáo)
- Bộ Tư pháp; (báo cáo)
- TT Tỉnh ủy; HĐND tỉnh (báo cáo)
- CT, các Phó CT UBND tỉnh; (báo cáo)
- Sở Tư pháp;
- Sở Thông tin và Truyền thông
- Đài PTTH tỉnh, Báo Quảng Ninh;
- TT Thông tin - VP UBND Tỉnh;
- V1,2,3,4; TM1,2,3,4;VX3;
- Lưu: VT, VX3.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Vũ Thị Thu Thủy

 

PHỤ LỤC SỐ 01

GIÁ DỊCH VỤ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH CHO CÁC CƠ SỞ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH CÔNG LẬP DO ĐỊA PHƯƠNG QUẢN LÝ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2032/2012/QĐ-UBND ngày 15 tháng 8 năm 2012 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

Đơn vị tính: đồng

STT

STT theo mục

Danh mục dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh

Múc giá quy định

Ghi chú

1

2

3

4

5

 

 

PHẦN A: KHUNG GIÁ KHÁM BỆNH, KIỂM TRA SỨC KHỎE

 

 

1

A1

KHÁM LÂM SÀNG CHUNG, KHÁM CHUYÊN KHOA

 

Việc xác định và tính số lần khám bệnh thực hiện theo quy định của Bộ Y tế.

 

1

Bệnh viện hạng đặc biệt, hạng 1

16,000

 

 

2

Bệnh viện hạng II

 

 

 

2.1

Phòng khám có đủ TTB theo định mức

15,000

 

 

2.2

Phòng khám chưa có điều hòa nhiệt độ

12,000

 

 

3

Bệnh viện hạng III

 

 

 

3.1

Phòng khám có đủ TTB theo định mức

10,000

 

 

3.2

Phòng khámh chưa có điều hòa nhiệt độ

8,000

 

 

4

Bệnh viện hạng IV, các bệnh viện chưa được phân hạng, các phòng khám đa khu vực

6,000

 

 

5

Trạm y tế xã

5,000

 

 

A2

Hội chẩn để xác định ca bệnh khó (chuyên gia/ca)

180,000

Chỉ áp dụng đối với hội chẩn liên viện

 

A3

Khám, cấp giấy chứng thương, giám định y khoa (không kể xét nghiệm, X-quang)

100,000

 

 

A4

Khám sức khỏe toàn diện lao động, lái xe, khám sức khỏe định kỳ (không kể xét nghiệm, X-quang)

100,000

 

 

A5

Khám sức khỏe toàn diện cho người đi xuất khẩu lao động

300,000

 

2

 

PHẦN B: KHUNG GIÁ MỘT NGÀY GIƯỜNG BỆNH:

 

 

 

B1

Ngày điều trị Hồi sức tích cực (ICU), chưa bao gồm chi phí máy thở nếu có

268,000

Áp dụng đối với bệnh viện hạng đặc biệt, hạng I, hạng II

 

B2

Ngày giường bệnh Hồi sức cấp cứu (Chưa bao gồm chi phí sử dụng máy thở nếu có)

 

 

 

1

Bệnh viện hạng đặc biệt, hạng I

120,000

Giá ngày giường điều trị tại Phần B Phụ lục này tính cho 01 người/01 ngày giường điều trị. Trường hợp phải nằm ghép 02 người/01 giuờng thì chỉ được thu tối đa 50%, trường hợp nằm ghép từ 03 người trở lên thì chỉ được thu tối đa 30% mức thu ngày giường điều trị nội trú đã được cơ quan Nhà nước có thẩm quyền phê duyệt.

 

2

Bệnh viện hạng II

 

 

2.1

Giường bệnh có đủ TTB theo định mức

100,000

 

2.2

Giường bệnh chưa có điều hòa nhiệt độ

80,000

 

3

Bệnh viện hạng III

 

 

3.1

Giường bệnh có đủ TTB theo định mức

70,000

 

3.2

Giường bệnh chưa có điều hòa nhiệt độ

56,000

 

4

 Bệnh viện hạng IV, các bệnh viện chưa được phân hạng

40,000

 

B3

Ngày giường bệnh Nội khoa:

 

 

 

B3.1

Loại 1: Các khoa: Truyền nhiễm, Hô hấp, Huyết học, Ung thư, Tim mạch, Thần kinh, Nhi, Tiêu hóa, Thận học; Nội tiết;

 

 

 

1

Bệnh viện hạng đặc biệt, hạng I

64,000

 

 

2

Bệnh viện hạng II

 

 

 

2.1

Giường bệnh có đủ TTB theo định mức

65,000

 

 

2.2

Giường bệnh chưa có điều hòa nhiệt độ

52,000

 

 

3

Bệnh viện hạng III

 

 

 

3.1

Giường bệnh có đủ TTB theo định mức

40,000

 

 

3.2

Giường bệnh chưa có điều hòa nhiệt độ

32,000

 

 

4

Bệnh viện hạng IV

24,000

 

 

B3.2

Loại 2: Các Khoa: Cơ-Xương-Khớp, Da liễu, Dị ứng, Tai-Mũi-Họng, Mắt, Răng Hàm Mặt, Ngoại, Phụ - Sản không mổ.

 

 

 

1

Bệnh viện hạng đặc biệt, hạng I

56,000

 

 

2

Bệnh viện hạng II

 

 

 

2.1

Giường bệnh có đủ TTB theo định mức

50,000

 

 

2.2

Giường bệnh chưa có điều hòa nhiệt độ

40,000

 

 

3

Bệnh viện hạng III

 

 

 

3.1

Giường bệnh có đủ TTB theo định mức

35,000

 

 

3.2

Giường bệnh chưa có điều hòa nhiệt độ

28,000

 

 

4

Bệnh viện hạng IV, các bệnh viện chưa được phân hạng

19,000

 

 

B3.3

Loại 3: Các khoa: YHDT, Phục hồi chức năng

 

 

 

1

Bệnh viện hạng đặc biệt, hạng I

40,000

 

 

2

Bệnh viện hạng II

 

 

 

2.1

Giường bệnh có đủ TTB theo định mức

35,000

 

 

2.2

Giường bệnh chưa có điều hòa nhiệt độ

28,000

 

 

3

Bệnh viện hạng III

 

 

 

3.1

Giường bệnh có đủ TTB theo định mức

25,000

 

 

3.2

Giường bệnh chưa có điều hòa nhiệt độ

20,000

 

 

4

Bệnh viện hạng IV, các bệnh viện chưa được phân hạng

16,000

 

 

B4

Ngày giường bệnh ngoại khoa; bỏng:

 

 

 

B4.1

Loại 1 : Sau các phẫu thuật loại đặc biệt; Bỏng độ 3-4 trên 70% diện tích cơ thể

 

 

 

1

Bệnh viện hạng đặc biệt, hạng I

120,000

 

 

2

Bệnh viện hạng II

 

 

 

2.1

Giường bệnh có đủ TTB theo định mức

120,000

 

 

2.2

Giường bệnh chưa có điều hòa nhiệt độ

96,000

 

 

B4.2

Loại 2 : Sau các phẫu thuật loại 1; Bỏng độ 3-4 từ 25 - 70% diện tích cơ thể;

 

 

 

1

Bệnh viện hạng đặc biệt, hạng I

96,000

 

 

2

Bệnh viện hạng II

 

 

 

2.1

Giường bệnh có đủ TTB theo định mức

80,000

 

 

2.2

Giường bệnh chưa có điều hòa nhiệt độ

64,000

 

 

3

Bệnh viện hạng III

 

 

 

3.1

Giường bệnh có đủ TTB theo định mức

60,000

 

 

3.2

Giường bệnh chưa có điều hòa nhiệt độ

48,000

 

 

B4.3

Loại 3: Sau các phẫu thuật loại 2; Bỏng độ 2 trên 30% diện tích cơ thể, Bỏng độ 3-4 dưới 25% diện tích cơ thể

 

 

 

1

Bệnh viện hạng đặc biệt, hạng I

76,000

 

 

2

Bệnh viện hạng II

 

 

 

2.1

Giường bệnh có đủ TTB theo định mức

75,000

 

 

2.2

Giường bệnh chưa có điều hòa nhiệt độ

60,000

 

 

3

Bệnh viện hạng III

 

 

 

3.1

Giường bệnh có đủ TTB theo định mức

50,000

 

 

3.2

Giường bệnh chưa có điều hòa nhiệt độ

40,000

 

 

B4.4

Loại 4: Sau các phẫu thuật loại 3; Bỏng độ 1, độ 2 dưới 30% diện tích cơ thể

 

 

 

1

Bệnh viện hạng đặc biệt, hạng I

60,000

 

 

2

Bệnh viện hạng II

 

 

 

2.1

Giường bệnh có đủ TTB theo định mức

50,000

 

 

2.2

Giường bệnh chưa có điều hòa nhiệt độ

40,000

 

 

3

Bệnh viện hạng III

 

 

 

3.1

Giường bệnh có đủ TTB theo định mức

35,000

 

 

3.2

Giường bệnh chưa có điều hòa nhiệt độ

28,000

 

 

4

Bệnh viện hạng IV, các bệnh viện chưa được phân hạng

25,000

 

 

B5

Các phòng khám đa khoa khu vực

16,000

 

 

B6

Ngày giường bệnh tại Trạm y tế xã

10,000

 

 

 

PHẦN C: KHUNG GIÁ CÁC DỊCH VỤ KỸ THUẬT VÀ XÉT NGHIỆM:

 

 

 

C1

CHẨN ĐOÁN BẰNG HÌNH ẢNH

 

 

 

C1.1

SIÊU ÂM

 

 

3

1

Siêu âm

35,000

 

4

2

Siêu âm Doppler màu tím 4 D (3D REAL TIME)

296,000

 

5

3

Siêu âm Doppler màu tim/mạch máu qua thực quản

544,000

 

6

4

Siêu âm trong lòng mạch hoặc Đo dự trữ lưu lượng động mạch vành FFR

1,435,000

Chưa bao gồm bộ đầu dò siêu âm, bộ dụng đo dự trữ lưu lượng động mạch vành và các dụng cụ để đưa vào lòng mạch

 

C1.2

CHIẾU, CHỤP X-QUANG

 

 

 

C1.2.1

CHỤP X-QUANG CÁC CHI

 

 

7

1

Các ngón tay hoặc ngón chân

36,000

 

8

2

Bàn tay hoặc cổ tay hoặc cẳng tay hoặc khuỷu tay hoặc cánh tay hoặc khớp vai hoặc xương đòn hoặc xương bả vai (một tư thế)

36,000

 

9

3

Bàn tay hoặc cổ tay hoặc cẳng tay hoặc khuỷu tay hoặc cánh tay hoặc khớp vai hoặc xương đòn hoặc xương bả vai (hai tư thế)

42,000

 

10

4

Bàn chân hoặc cổ chân hoặc xương gót (một tư thế)

36,000

 

11

5

Bàn chân hoặc cổ chân hoặc xương gót (hai tư thế)

42,000

 

12

6

Cẳng chân hoặc khớp gối hoặc xương đùi hoặc khớp háng (một tư thế)

42,000

 

13

7

Cẳng chân hoặc khớp gối hoặc xương đùi hoặc khớp háng (hai tư thế)

42,000

 

14

8

Khung chậu

42,000

 

 

C1.2.2

CHỤP X-QUANG VÙNG ĐẦU

 

 

15

1

Xương sọ (một tư thế)

36,000

 

16

2

Xương chũm, mỏm châm

36,000

 

17

3

Xương đá (một tư thế)

36,000

 

18

4

Khớp thái dương hàm

36,000

 

19

5

Chụp ổ răng

36,000

 

 

C1.2.3

CHỤP X-QUANG CỘT SỐNG

 

 

20

1

Các đốt sống cổ

36,000

 

21

2

Các đốt sống ngực

42,000

 

22

3

Cột sống thắt lưng-củng

42,000

 

23

4

Cột sống cùng-cụt

42,000

 

24

5

Chụp 2 đoạn liên tục

42,000

 

25

6

Đánh giá tuổi xương: cổ tay, đầu gối

36,000

 

 

C1.2.4

CHỤP X-QUANG VÙNG NGỰC

 

 

26

1

Tim phổi thẳng

42,000

 

27

2

Tim phổi nghiêng

42,000

 

28

3

Xương ức hoặc xương sườn

42,000

 

 

C1.2.5

CHỤP X-QUANG HỆ TIẾT NIỆU, ĐƯỜNG TIÊU HÓA VÀ ĐƯỜNG MẬT

 

 

29

1

Chụp hệ tiết niệu không chuẩn bị

42,000

 

30

2

Chụp hệ tiết niệu có tiêm thuốc cản quang (UIV)

316,000

 

31

3

Chụp niệu quản - bể thận ngược dòng (UPR) có tiêm thuốc cản quang

290,000

 

32

4

Chụp bụng không chuẩn bị

42,000

 

33

5

Chụp thực quản có uống thuốc cản quang

70,000

 

34

6

Chụp dạ dày-tá tràng có uống thuốc cản quang

80,000

 

35

7

Chụp khung đại tràng có thuốc cản quang

114,000

 

 

C1.2.6

MỘT SỐ KỸ THUẬT CHỤP X-QUANG KHÁC

 

 

36

1

Chụp tử cung-vòi trứng (bao gồm cả thuốc)

200,000

 

37

2

Chụp tủy sống có tiêm thuốc

200,000

 

38

3

Chụp vòm mũi họng

42,000

 

39

4

Chụp ống tai trong

42,000

 

40

5

Chụp họng hoặc thanh quản

42,000

 

41

6

Chụp CT Scanner đến 32 dãy (chưa bao gồm thuốc cản quang)

500,000

 

42

7

Chụp CT Scanner đến 32 dãy (bao gồm cả thuốc cản quang)

870,000

 

43

8

Chụp mạch máu (mạch não, chi, tạng, động mạch chủ, động mạch phổi...) số hóa xóa nền (DSA)

3,825,000

Bao gồm toàn bộ chi phí chụp, chưa tính can thiệp

44

9

Chụp động mạch vành hoặc thông tim chụp buồng tim dưới DSA

3,825,000

 

45

10

Chụp và can thiệp tim mạch (van tim, tim bẩm sinh, động mạch vành) dưới DSA

4,500,000

Chưa bao gồm vật tư chuyên dụng dùng để can thiệp: bóng, stent, các vật liệu nút mạch, các vi ống thông, vi dây dẫn, các vòng xoắn kim loại, dụng cụ lấy dị vật.

46

11

Chụp và can thiệp mạch chủ bụng và mạch chi dưới DSA

6,188,000

Chưa bao gồm vật tư chuyên dụng dùng để can thiệp: bóng, stent, các vật liệu nút mạch, các vi ống thông, vi dây dẫn, các vòng xoắn kim loại, dụng cụ lấy dị vật.

47

12

Các can thiệp đường mạch máu cho các tạng dưới DSA (nút u gan, mạch phế quản, mạch mạc treo, u xơ tử cung, giãn tĩnh mạch sinh dục,..)

6,225,000

Chưa bao gồm vật tư chuyên dụng dùng để can thiệp: bóng, stent, các vật liệu nút mạch, các vi ống thông, vi dây dẫn, các vòng xoắn kim loại, dụng cụ lấy dị vật.

48

13

Chụp, nút dị dạng và các bệnh lý mạch thần kinh dưới DSA (Phình động mạch não, dị dạng thông động tĩnh mạch (AVM), thông động mạch cảnh xoang hang (FCC), thông động tĩnh mạch màng cứng (FD), mạch tủy, hẹp mạch, lấy huyết khối...)

6,638,000

Chưa bao gồm vật tư chuyên dụng dùng để can thiệp: bóng, stent, các vật liệu nút mạch, các vi ống thông, vi dây dẫn, các vòng xoắn kim loại, dụng cụ lấy dị vật, hút huyết khối.

49

14

Điều trị các tổn thương xuơng, khớp, cột sống và các tạng dưới DSA (đổ xi măng cột sống, điều trị các khối u tạng và giả u xương...)

1,725,000

(Chưa bao gồm vật tư tiêu hao đặc biệt: Kim chọc, xi măng, các vật liệu bơm, chất gây tắc)

50

15

Dẫn lưu, nong đặt Stent trực tiếp qua da bệnh lý các tạng (Dẫn lưu và đặt Stent đường mật, Mở thông dạ dày qua da, dẫn lưu các ổ áp xe và tạng ổ bụng, sonde JJ thận...) dưới DSA

2,240,000

Chưa bao gồm kim chọc, bóng nong, bộ nong, stent, các sonde dẫn, các dây dẫn, ống thông.

51

16

Chụp X-quang số hóa 1 phim

58,000

 

52

17

Chụp X-quang số hóa 2 phim

80,000

 

53

18

Chụp X-quang số hóa 3 phim

97,000

 

54

19

Chụp tử cung-vòi trứng bằng số hóa

275,000

 

55

20

Chụp hệ tiết niệu có tiêm thuốc cản quang (UIV) số hóa

390,000

 

56

21

Chụp niệu quản - bể thận ngược dòng (UPR) số hóa

378,000

 

57

22

Chụp thực quản có uống thuốc cản quang số hóa

116,000

 

58

23

Chụp dạ dày-tá tràng có uống thuốc cản quang số hóa

116,000

 

59

24

Chụp khung đại tràng có thuốc cản quang số hóa

156,000

 

60

25

Chụp tủy sống có thuốc cản quang số hóa

311,000

 

61

26

Chụp CT Scanner 64 dãy đến 128 dãy

1,704,000

Bao gồm cả thuốc cản quang

62

27

Chụp CT Scanner từ 256 dãy trở lên

 

2,550,000

Bao gồm cả thuốc cản quang

 

C2

CÁC THỦ THUẬT, TIỂU THỦ THUẬT, NỘI SOI

 

 

63

1

Thông đái

58,000

Bao gồm cả sonde

64

2

Thụt tháo phân

35,000

 

65

3

Chọc hút hạch hoặc u

46,000

Thủ thuật, còn xét nghiệm có giá riêng

66

4

Chọc hút tế bào tuyến giáp

66,000

 

67

5

Chọc dò màng bụng hoặc màng phổi

87,000

 

68

6

Chọc rửa màng phổi

117,000

 

69

7

Chọc hút khí màng phổi

77,000

 

70

8

Thay rửa hệ thống dẫn lưu màng phổi

43,000

 

71

9

Rửa bàng quang (chưa bao gồm hóa chất)

94,000

 

72

10

Nong niệu đạo và đặt thông đái

116,000

Bao gồm cả Sonde

73

11

Điều trị sùi mào gà bằng đốt điện, Plasma, Laser CO2 (tính cho 1-5 thương tổn)

94,000

 

74

12

Thận nhân tạo chu kỳ (Quả lọc dây máu dùng 6 lần)

460,000

 

75

16

Sinh thiết da

64,000

 

76

17

Sinh thiết hạch, u

104,000

 

77

18

Thủ thuật sinh thiết tủy xương (chưa tính kim sinh thiết)

93,500

 

78

19

Sinh thiết màng phổi

251,000

Bao gồm cả kim sinh thiết dùng nhiều lần

79

20

Sinh thiết tiền liệt tuyến qua siêu âm đường trực tràng

334,000

 

80

21

Nội soi ổ bụng

460,000

 

81

22

Nội soi ổ bụng có sinh thiết

540,000

Bao gồm cả kim sinh thiết

82

23

Nội soi thực quản-dạ dày-tá tràng ống mềm không sinh thiết

133,000

 

83

24

Nội soi thực quản-dạ dày-tá tràng ống mềm có sinh thiết.

198,000

 

84

25

Nội soi đại trực tràng ống mềm không sinh thiết

176,000

 

85

26

Nội soi đại trực tràng ống mềm có sinh thiết

252,000

 

86

27

Nội soi trực tràng ống mềm không sinh thiết

96,000

 

87

28

Nội soi trực tràng có sinh thiết

156,000

 

88

29

Nội soi bàng quang không sinh thiết

248,000

 

89

30

Nội soi bàng quang có sinh thiết

308,000

 

90

31

Nội soi bàng quang và gắp dị vật hoặc lấy máu cục...

510,000

Bao gồm cả chi phí kìm gắp dùng nhiều lần

91

32

Nội soi phế quản ống mềm gây tê

518,000

 

92

32

Dẫn lưu màng phổi tối thiểu

400,000

Bao gồm cả ống kendan

93

33

Mở khí quản

452,000

Bao gồm cả Canuyn

94

34

Sinh thiết thận dưới hướng dẫn của siêu âm

350,000

Bao gồm cả kim sinh thiết dùng nhiều lần

95

35

Nội soi bàng quang - Nội soi niệu quản

657,000

Bao gồm cả chi phí dây dẫn dùng nhiều lần

96

36

Sinh thiết dưới hướng dẫn của siêu âm (gan, thận, vú, áp xe, các tổn thương khác)

628,000

 

97

37

Đặt ống thông tĩnh mạch bằng Catheter 2 nòng

773,000

Bao gồm cả chi phí Catheter 2 nòng

98

38

Đặt ống thông tĩnh mạch bằng Catheter 3 nòng

630,000

Bao gồm cả chi phí Catheter 3 nòng

99

39

Thở máy (01 ngày điều trị)

378,000

 

100

40

Đặt nội khí quản

370,000

 

101

41

Thẩm tách siêu lọc máu (Hemodiafiltration online: HĐF ON - LINE)

2,560,000

 

102

42

Cấp cứu ngừng tuần hoàn

276,000

Bao gồm cả bóng dùng nhiều lần

103

43

Sinh thiết dưới hướng dẫn của cắt lớp vi tính (phổi, xương, gan, thận, vú, áp xe, các tổn thương khác)

1,275,000

 

104

44

Sinh thiết màng hoạt dịch dưới hướng dẫn của siêu âm

713,000

Bao gồm cà kim sinh thiết dùng nhiều lần

105

45

Chọc hút tế bào tuyến giáp dưới hướng dẫn của siêu âm

65,000

 

106

46

Chọc tháo dịch màng bụng hoặc màng phổi dưới hướng dẫn của siêu âm

83,000

 

107

47

Thủ thuật sinh thiết tủy xương

930,000

Bao gồm kim sinh thiết dùng nhiều lần

108

48

Thủ thuật chọc hút tủy làm tủy đồ (chưa tính kim chọc hút tủy)

58,000

Kim chọc hút tủy tính theo thực tế sử dụng

109

49

Thủ thuật chọc hút tủy làm tủy đồ

353,000

Bao gồm cả kim chọc hút tủy dùng nhiều lần

110

50

Nội soi phế quản ống mềm gây tê có sinh thiết

810,000

 

111

51

Nội soi phế quản ống mềm gây tê lấy dị vật

1,680,000

 

112

52

Nội soi bàng quang điều trị đái dưỡng chấp

456,000

 

113

53

Lấy sỏi niệu quản qua nội soi

648,000

Bao gồm cả kìm gắp dùng nhiều lần

114

54

Mở thông bàng quang (gây tê tại chỗ)

165,000

 

115

55

Chọc hút hạch (hoặc u) dưới hướng dẫn của siêu âm

60,000

 

116

56

Chọc hút hạch hoặc u dưới hướng dẫn của cắt lớp vi tính

615,000

Bao gồm cả kim sinh thiết, chi phí chụp cắt lớp vi tính và chưa tính thuốc cản quang

117

57

Thận nhân tạo cấp cứu (Quả lọc dây máu dùng 1 lần)

1,223,000

 

 

 

Y HỌC DÂN TỘC - PHỤC HỒI CHỨC NĂNG

 

 

118

58

Chôn chỉ (cấy chỉ)

86,000

 

119

59

Châm (các phương pháp châm)

39,000

 

120

60

Điện châm

40,000

 

121

61

Thuỷ châm (không kể tiền thuốc)

23,000

 

122

62

Xoa bóp bấm huyệt

25,000

 

123

63

Hồng ngoại

19,000

 

124

64

Điện phân

20,000

 

125

65

Sóng ngắn

22,000

 

126

66

Laser châm

45,000

 

127

67

Tử ngoại

22,000

 

128

68

Điện xung

23,000

 

129

69

Tập vận động toàn thân (30 phút)

21,000

 

130

70

Tập vận động đoạn chi (30 phút)

21,000

 

131

71

Siêu âm điều trị

32,000

 

132

72

Điện từ trường

20,000

 

133

73

Bó Farafin

39,000

 

134

74

Cứu (Ngải cứu /túi chườm)

15,000

 

135

75

Kéo nắn, kéo dãn cột sống, các khớp

21,000

 

 

C3

 CÁC PHẪU THUẬT, THỦ THUẬT THEO CHUYÊN KHOA

 

 

 

C3.1

NGOẠI KHOA

 

 

136

1

Cắt chỉ

36,000

 

137

2

Thay băng vết thương chiều dài dưới 15cm

48,000

 

138

3

Thay băng vết thương chiều dài trên 15cm đến 30 cm

64,000

 

139

4

Thay băng vết thương chiều dài từ 30 cm đến dưới 50 cm

84,000

 

140

5

Thay băng vết thương chiều dài < 30 cm nhiễm trùng

92,000

 

141

6

Thay băng vết thương chiều dài từ 30 cm đến 50 cm nhiễm trùng

128,000

 

142

7

Thay băng vết thương chiều dài > 50cm nhiễm trùng

152,000

 

143

8

Tháo bột: cột sống/ lưng/ khớp háng/ xương đùi/ xương chậu

40,000

 

144

9

Tháo bột khác

33,000

 

145

10

Vết thương phần mềm tổn thương nông chiều dài < 10 cm

150,000

 

146

11

Vết thương phần mềm tổn thương nông chiều dài > 10 cm

190,000

 

147

12

Vết thương phần mềm tổn thương sâu chiều dài < 10 cm

200,000

 

148

13

Vết thương phần mềm tổn thương sâu chiều dài > 10 cm

219,000

 

149

14

Cắt bỏ những u nhỏ, cyst, sẹo của da, tổ chức dưới da

170,000

 

150

15

Chích rạch nhọt, Apxe nhỏ dẫn lưu

95,000

 

151

16

Tháo lồng ruột bàng hơi hay baryte

80,000

 

152

17

Cắt phymosis

144,000

 

153

18

Thắt các búi trĩ hậu môn

176,000

 

154

19

Nắn trật khớp khuỷu tay/ khớp xương đòn/ khớp hàm (bột tự cán)

57,000

 

155

20

Nắn trật khớp khuỷu tay/ khớp xương đòn/ khớp hàm (bột liền)

210,000

 

156

21

Nắn trật khớp vai (bột tự cán)

70,000

 

157

22

Nắn trật khớp vai (bột liền)

175,000

 

158

23

Nắn trật khớp khuỷu chân/ khớp cổ chân/ khớp gối (bột tự cán)

65,000

 

159

24

Nắn trật khớp khuỷu chân/ khớp cổ chân/ khớp gối (bột liền)

143,000

 

160

25

Nắn trật khớp háng (bột tự cán)

162,000

 

161

26

Nắn trật khớp háng (bột liền)

553,000

 

162

27

Nắn, bó bột xương đùi/ chậu/ cột sống (bột tự cán)

180,000

 

163

28

Nắn, bó bột xương đùi/ chậu/ cột sống (bột liền)

550,000

 

164

29

Nắn, bó bột xương cẳng chân (bột tự cán)

70,000

 

165

30

Nắn, bó bột xương cẳng chân (bột liền)

165,000

 

166

31

Nắn, bó bột xương cánh tay (bột tự cán)

70,000

 

167

32

Nắn, bó bột xương cánh tay (bột liền)

165,000

 

168

33

Nắn, bó bột gãy xương cẳng tay (bột tự cán)

55,000

 

169

34

Nắn, bó bột gãy xương cẳng tay (bột liền)

165,000

 

170

35

Nắn, bó bột bàn chân/ bàn tay (bột tự cán)

55,000

 

171

36

Nắn, bó bột bàn chân/ bàn tay (bột liền)

140,000

 

172

37

Nắn, bó bột trật khớp háng bẩm sinh (bột tự cán)

98,000

 

173

38

Nắn, bó bột trật khớp háng bẩm sinh (bột liền)

417,000

 

174

39

Nắn có gây mê, bó bột bàn chân ngựa vẹo vào, bàn chân bẹt/ tật gối cong lõm trong hay lõm ngoài (bột tự cán)

217,000

 

175

40

Nắn có gây mê, bó bột bàn chân ngựa vẹo vào, bàn chân bẹt/ tật gối cong lõm trong hay lõm ngoài (bột liền)

396,000

Bao gồm cả catheter Swan granz, bộ phận nhận cảm áp lực

176

41

Đặt và thăm dò huyết động

2,975,000

 

 

C3.2

SẢN PHỤ KHOA

 

 

177

1

Hút buồng tử cung do rong kinh rong huyết

95,000

 

178

2

Nạo sót thai, nạo sót rau sau sẩy, sau đẻ

220,000

 

179

3

Đỡ đẻ thường ngôi chỏm

525,000

 

180

4

Đỡ đẻ ngôi ngược

580,000

 

181

5

Đỡ đẻ từ sinh đôi trở lên

600,000

 

182

6

Forceps hoặc Giác hút sản khoa

440,000

 

183

7

Soi cổ tử cung

45,000

 

184

8

Soi ối

26,000

 

185

9

Điều trị tổn thương cổ tử cung bằng: đốt điện hoặc nhiệt hoặc laser

45,000

 

186

10

Chích apxe tuyến vú

84,000

 

187

11

Xoắn hoặc cắt bỏ polype âm hộ, âm đạo, cổ tử cung

150,000

 

188

12

Phẫu thuật lấy thai lần đầu

1,550,000

 

189

13

Phẫu thuật lấy thai lần thứ 2 trở lên

1,600,000

 

190

14

Lọc, rửa, bơm tinh trùng vào buồng tử cung (IUI)

420,000

 

191

15

Phá thai đến hết 7 tuần bằng thuốc

155,000

 

192

16

Phá thai từ 13 tuần đến 22 tuần bằng thuốc

395,000

 

 

C3.3

MẮT

 

 

193

1

Đo nhãn áp

11,000

 

194

2

Đo Javal

11,000

 

195

3

Đo thị trường, ám điểm

10,000

 

196

4

Thử kính loạn thị

11,000

 

197

5

Soi đáy mắt

22,000

 

198

6

Tiêm hậu nhãn cầu một mắt

16,000

Chưa tính thuốc tiêm

199

7

Tiêm dưới kết mạc một mắt

16,000

Chưa tính thuốc tiêm

200

8

Thông lệ đạo một mắt

27,000

 

201

9

Thông lệ đạo hai mắt

40,000

 

202

10

Chích chắp/ lẹo

40,000

 

203

11

Lấy dị vật kết mạc nông một mắt

20,000

 

204

12

Lấy dị vật giác mạc nông, một mắt (gây tê)

23,000

 

205

13

Lấy dị vật giác mạc sâu, một mắt (gây tê)

165,000

 

206

14

Phẫu thuật cắt mộng ghép màng ối, kết mạc - gây tê

582,000

Chưa tính chi phí màng ối

207

15

Mổ quặm 1 mi - gây tê

315,000

Các dịch vụ từ 14 đến 29 mục C3.3 đã bao gồm cả chi phí dao tròn dùng 01 làn, chỉ khâu các loại.

208

16

Mổ quặm 2 mi - gây tê

404,000

 

209

17

Mổ quặm 3 mi - gây tê

540,000

 

210

18

Mổ quặm 4 mi - gây tê

635,000

 

211

19

Phẫu thuật mộng đơn thuần một mắt - gây tê

492,000

 

212

20

Phẫu thuật mộng đơn một mắt - gây mê

920,000

 

213

21

Khâu da mi, kết mạc mi bị rách - gây tê

401,000

 

214

22

Khâu da mi, kết mạc mi bị rách - gây mê

735,000

 

215

23

Lấy dị vật giác mạc nông, một mắt (gây mê)

420,000

 

216

24

Lấy dị vật giác mạc sâu, một mắt (gây mê)

504,000

 

217

25

Phẫu thuật cắt mộng ghép màng ối, kết mạc - gây mê

944,000

Chưa tính chi phí màng ối

218

26

Mổ quặm 1 mi - gây mê

696,000

 

219

27

Mổ quặm 2 mi - gây mê

800,000

 

220

28

Mổ quặm 3 mi - gây mê

928,000

 

221

29

Mổ quặm 4 mi - gây mê

1,024,000

 

 

C3.4

TAI - MŨI - HỌNG

 

 

222

1

Trích rạch apxe Amiđan (gây tê)

91,000

 

223

2

Trích rạch apxe thành sau họng (gây tê)

91,000

 

224

3

Cắt Amiđan (gây tê)

108,500

 

225

4

Nội soi chọc rửa xoang hàm (gây tê)

111,000

 

226

5

Nội soi chọc thông xoang trán/ xoang bướm (gây tê)

117,000

 

227

6

Lấy dị vật tai ngoài đơn giản

45,000

 

228

7

Lấy dị vật tai ngoài dưới kính hiển vi (gây tê)

93,000

 

229

8

Lấy dị vật trong mũi không gây mê

75,000

 

230

9

Lấy dị vật trong mũi có gây mê

318,000

 

231

10

Nội soi lấy dị vật thực quản gây tê ống cứng

78,000

 

232

11

Nội soi lấy dị vật thực quản gây tê ống mềm

105,000

 

233

12

Lấy dị vật thanh quản gây tê ống cứng

87,000

 

234

13

Nội soi đốt điện cuốn mũi hoặc cắt cuốn mũi gây tê

138,000

 

235

14

Nội soi cắt polype mũi gây tê

123,000

 

236

15

Mổ cắt bỏ u bã đậu vùng đầu mặt cổ gây tê

234,000

 

237

16

Nạo VA gây mê

437,000

 

238

17

Nội soi lấy dị vật thực quản gây mê ống cứng

376,000

 

239

18

Nội soi lấy dị vật thực quản gây mê ống mềm

392,000

 

240

19

Lấy dị vật thanh quản gây mê ống cứng

376,000

 

241

20

Nội soi cắt polype mũi gây mê

316,000

 

242

21

Trích rạch apxe Amiđan (gây mê)

456,000

 

243

22

Trích rạch apxe thành sau họng (gây mê)

555,000

 

244

23

Cắt Amiđan (gây mê)

594,000

 

245

24

Cắt Amiđan dùng Comblator (gây mê)

1,737,000

Bao gồm cả Comblator

246

25

Lấy dị vật tai ngoài dưới kính hiển vi (gây mê)

356,000

 

247

26

Nội soi đốt điện cuốn mũi/ cắt cuốn mũi gây mê

398,000

 

248

27

Mổ cắt bỏ u bã đậu vùng đầu mặt cổ gây mê

559,000

 

249

28

Nội soi nạo VA gây mê sử dụng Hummer

1,157,000

Cả chi phí dao Hummer

 

C3.5

RĂNG - HÀM - MẶT

 

 

 

C3.5.1

Các kỹ thuật về răng, miệng

 

 

250

1

Nhổ răng sữa/chân răng sữa

16,000

 

251

2

Nhổ răng số 8 bình thường

79,000

 

252

3

Nhổ răng số 8 có biến chứng khít hàm

142,000

 

253

4

Lấy cao răng và đánh bóng một vùng/ một hàm

38,000

 

254

5

Lấy cao răng và đánh bóng hai hàm

68,000

 

255

6

Rửa chấm thuốc điều trị viêm loét niêm mạc (1 lần)

23,000

 

 

C3.5.2

Răng giả tháo lắp

 

 

256

7

Một răng

207,000

Từ 02 răng trở lên mỗi răng cộng thêm 50.000 đồng tiền phí gửi labo

 

C3.5.3

Răng giả cố định

 

 

257

8

Răng chốt đơn giản

180,000

 

258

9

Mũ chụp nhựa

224,000

 

259

10

Mũ chụp kim loại

264,000

 

 

C3.5.4

Các phẫu thuật, thủ thuật hàm mặt

 

 

260

11

Khâu vết thương phần mềm nông dài < 5 cm

116,000

 

261

12

Khâu vết thương phần mềm nông dài > 5 cm

160,000

 

262

13

Khâu vết thương phần mềm sâu dài < 5 cm

152,000

 

263

14

Khâu vết thương phần mềm sâu dài > 5 cm

200,000

 

 

C4

CÁC PHẪUTHUẬT, THỦ THUẬT CÒN LẠI KHÁC

 

 

 

 

(Danh mục Phân loại phẫu thuật, thủ thuật theo quy định của Bộ Y tế. Khung giá đã bao gồm các vật tư tiêu hao cần thiết cho phẫu thuật, thủ thuật nhưng chưa bao gồm vật tư thay thế, vật tư tiêu hao đặc biệt, nếu có sử dụng trong phẫu thuật, thủ thuật)

 

C5

XÉT NGHIỆM

 

 

 

C5.1

XÉT NGHIỆM HUYẾT HỌC-MIỄN DỊCH

 

 

264

1

Huyết đồ (bằng phương pháp thủ công)

46,000

 

265

2

Định lượng Hemoglobin (bằng máy quang kế)

21,000

 

266

3

Tổng phân tích tế bào máu ngoại vi (bằng phương pháp thủ công)

26,000

 

267

4

Hồng cầu lưới (bằng phương pháp thủ công)

18,000

 

268

5

Thể tích khối hồng cầu (Hematocrit)

12,000

 

269

6

Máu lắng (bằng phương pháp thủ công)

16,000

 

270

7

Xét nghiệm sức bền hồng cầu

26,400

 

271

8

Xét nghiệm số lượng tiểu cầu (thủ công)

24,000

 

272

9

Định nhóm máu hệ ABO bằng phương pháp ống nghiệm; trên phiến đá hoặc trên giấy

27,200

 

273

10

Định nhóm máu hệ ABO bằng giấy định nhóm máu để truyền máu toàn phần: khối hồng cầu, khối bạch cầu

16,000

 

274

11

Định nhóm máu hệ ABO bằng giấy định nhóm máu để truyền: chế phẩm tiểu cầu hoặc huyết tương

14,000

 

275

12

Định nhóm máu hệ ABO, Rh(D) trên máy tự động

26,000

 

276

13

Định nhóm máu hệ ABO trên thẻ định nhóm máu (đã có sẵn huyết thanh mẫu) để truyền máu toàn phần, khối hồng cầu, bạch cầu

46,000

 

277

14

Định nhóm máu hệ ABO trên thẻ định nhóm máu (đã có sẵn huyết thanh mẫu) để truyền chế phẩm tiểu cầu hoặc huyết tương

26,000

 

278

15

Định nhóm máu hệ Rh(D) bằng phương pháp ống nghiệm, phiến đá

20,000

 

279

16

Xác định kháng nguyên D, C, c, E, e của hệ nhóm máu Rh

240,000

 

280

17

Tìm tế bào Hargraves

42,000

 

281

18

Thời gian máu chảy (phương pháp Duke)

8,000

 

282

19

Co cục máu đông

10,000

 

283

20

Thời gian Howell

22,000

 

284

21

Đàn hồi co cục máu (TEG: ThromboElastoGraph)

302,000

Bao gồm cả pin và cup, kaolin

285

22

Định lượng yếu tố I (fibrinogen)

39,000

 

286

23

Định lượng Fibrinogen bằng phương pháp trực tiếp

72,000

 

287

24

Thời gian Prothrombin (PT,TQ) bằng thủ công

38,000

 

288

25

Thời gian Prothrombin (PT,TQ) bằng máy bán tự động, tự động

44,000

 

289

26

Xét nghiệm tế bào học tủy xương

102,000

Không bao gồm thủ thuật sinh thiết tủy xương

290

27

Xét nghiệm tế bào hạch

34,000

Không bao gồm thủ thuật chọc hút hạch

291

28

Nhuộm Peroxydase (MPO)

54,000

 

292

29

Nhuộm sudan đen

47,000

 

293

30

Nhuộm Esterase không đặc hiệu

64,000

 

294

31

Nhuộm Esterase không đặc hiệu có ức chế Naf

71,000

 

295

32

Nhuộm Periodic Acide Schiff (PAS)

48,000

 

296

33

Xác định BACTURATE trong máu

95,000

 

297

34

Điện giải đồ (Na+, K+, CL+)

34,000

 

298

35

Định lượng Ca++ máu

17,000

 

299

36

Định lượng các chất Albumine; Creatine; Globuline; Glucose; Phospho; Protein toàn phần, Ure, Axit Uric, amilaze,… (mỗi chất)

22,000

 

300

37

Định lượng Sắt huyết thanh hoặc Mg ++ huyết thanh

32,000

 

301

38

Các xét nghiệm BILIRUBIN toàn phần hoặc trực tiếp hoặc gián tiếp; Các xét nghiệm các enzym: phosphataze kiềm hoặc GOT hoặc GPT…

23,000

 

302

39

Định lượng Tryglyceride hoặc Phopholipid hoặc Lipid toàn phần hoặc Cholestrol toàn phần hoặc HDL-cholestrol hoặc LDL - cholestrol

26,000

 

303

40

Xác định các yếu tố vi lượng (đồng, kẽm…)

21,000

 

304

41

Xác định các yếu tố vi lượng Fe (sắt)

21,000

 

305

42

Tìm ký sinh trùng sốt rét trong máu bằng phương pháp thủ công

22,000

 

306

42

Tổng phân tích tế bào màu ngoại vi (bằng hệ thống tự động hoàn toàn)

74,000

Cho tất cả các thông số

307

43

Định lượng yếu tố VIIIc hoặc yếu tố XI (yếu tố VIII hoặc yếu tố XI; Định lượng hoạt tính yếu tố VIII hoặc yếu tố XI)

222,000

Giá cho mỗi yếu tố

308

44

Định lượng yếu tố V hoặc yếu tố VII hoặc yếu tố X (Định lượng hoạt tính yếu tố V/yếu tố VII/yếu tố X) (Định lượng yếu tố V; yếu tố VII, yếu tố X, yếu tố XI)

224,000

Giá cho mỗi yếu tố

309

45

Định lượng yếu tố VIII/yếu tố IX; định lượng hoạt tính yếu tố IX

174,000

Giá cho mỗi yếu tố

310

46

Định lượng yếu tố II/XII/VonWillebrand (kháng nguyên)/VonWillebrand (hoạt tính)

348,000

Giá cho mỗi yếu tố

311

47

Định lượng yếu tố XIII (hoặc yếu tố ổn định sợi huyết)

792,000

 

312

48

Đo độ ngưng tập tiểu cầu với ADP/Collgen

76,000

Giá cho mỗi chất kích tập

313

49

Đo độ ngưng tập tiểu cầu với Ristocetin/ Epinephrin/ ArachidonicAcide/ thrombin

154,000

Giá cho mỗi yếu tố

314

50

Công thức nhiễm sắc thể (Karyotype)

500,000

Bao gồm cả môi trường nuôi cấy tủy xương

315

51

Nghiệm pháp Coombs gián tiếp hoặc trực tiếp (bằng một trong các phương pháp: ống nghiệm, Gelcard/ Scangel);

49,000

 

316

52

Nghiệm pháp Coombs trực tiếp (phương pháp hồng cầu gắn từ trên máy bán tự động)

84,000

 

317

53

Nghiệm pháp Coombs gián tiếp (phương pháp hồng cầu gắn từ trên máy bán tự động)

78,000

 

318

54

Xác định bản chất kháng thể đặc hiệu (IgG, IgA, IgM, C3d, C3c) (phương pháp gelcard/ scangel khi nghiệm pháp Coombs trực tiếp/ gián tiếp dương tính)

320,000

 

319

55

Định nhóm máu hệ ABO, Rh(D) bằng phương pháp gelcard/Scangel

70,000

 

320

56

Định nhóm máu hệ ABO, Rh(D) bằng công nghệ hồng cầu gắn từ

48,000

 

 

 

MỘT SỐ XÉT NGHIỆM KHÁC

 

 

321

1

Pro-calcitonin

240,000

 

322

2

Pro-BNP (N-terminal pro B-type natriuretic peptid)

304,000

 

323

3

BNP (B - Type Natriuretic Peptide)

432,000

 

324

4

SCC

152,000

 

325

5

PRO-GRT

260,000

 

326

6

Tacrolimus

538,000

 

327

7

PLGF

544,000

 

328

8

SFLT1

544,000

 

329

9

Đường máu mao mạch

18,000

 

330

10

Định nhóm máu hệ ABO bằng thẻ định nhóm máu

55,000

 

331

11

Thời gian máu chảy (phương pháp Ivy)

34,000

 

332

12

Xét nghiệm mô bệnh học tủy xương

240,000

Không bao gồm thủ thuật sinh thiết tủy

 

 

XÉT NGHIỆM HÓA SINH

0

 

333

1

Testosteron

70,000

 

334

2

HbA 1C

75,000

 

335

3

Điện di miễn dịch huyết thanh

700,000

 

336

4

Điện di protein huyết thanh

236,000

 

337

5

Điện di huyết sắc tố (định lượng)

256,000

 

 

C5.2

XÉT NGHIỆM NƯỚC TIỂU

 

 

338

1

Định lượng Bacbiturate

24,000

 

339

2

Catecholamin niệu (HPLC)

312,000

 

340

3

Calci niệu

18,000

 

341

4

Phospho niệu

15,000

 

342

5

Điện giải đô (Na, K, Cl) niệu

39,000

 

343

6

Định lượng Protein niệu hoặc đường niệu

9,000

 

344

8

Ure hoặc Axit Uric hoăc Creatinin niêu

14,000

 

345

9

Amylase niệu

27,000

 

346

10

Các chất Xentonic/ sắc tố mật/ muối mật/ urobilinogen

6,000

 

347

11

Xác định Gonadotrophin để chẩn đoán thai nghén bằng phương pháp hóa học-miễn dịch

23,000

 

348

12

Định lượng Gonadotrophin để chẩn đoán thai nghén

71,000

 

349

13

Định lượng Oestrogen toàn phần

30,000

 

350

15

Porphyrin: Định tính

36,000

 

351

16

Xác định tế bào/trụ hay các tinh thể khác

3,000

 

352

17

Xác định tỷ trọng trong nước tiểu/ pH

4,500

 

 

C5.3

XÉT NGHIỆM PHÂN

 

 

353

1

Tìm Bilirubin

6,000

 

354

2

Xác định Canxi, Phospho

6,000

 

355

3

Xác định các men: Amilase/ Trypsin/ Mucinase

8,000

 

356

4

Soi trực tiếp tìm hồng cầu, bạch cầu trong phân

29,000

 

357

5

Urobilin, Urobilinogen: Định tính

6,000

 

 

C5.4

XÉT NGHIỆM CÁC CHẤT DỊCH KHÁC CỦA CƠ THỂ (Dịch rỉ viêm, đờm, mủ, nước ối, dịch não tủy, dịch màng phổi, màng tim, màng bụng, tinh dịch, dịch âm đạo...)

 

 

 

 

VI KHUẨN - KÝ SINH TRÙNG

 

 

358

1

Soi tươi tìm ký sinh trùng (đường ruột, ngoài đường ruột)

32,000

 

359

2

Soi trực tiếp nhuộm soi (nhuộm Gram, nhuộm xanh Methylen)

51,000

 

360

3

Kháng sinh đồ MIC cho vi khuẩn (cho 1 loại kháng sinh)

140,000

 

361

4

Kháng sinh đồ

148,000

 

362

5

Nuôi cấy định danh vi khuẩn bằng phương pháp thông thường

180,000

 

363

6

Nuôi cấy và định danh nấm bằng phương pháp thông thường

180,000

 

364

7

Định lượng HBsAg

315,000

 

365

8

Anti-HBs định lượng

74,000

 

366

9

PCR chẩn đoán CMV

503,000

 

367

10

Do tải lượng CMV (ROCHE)

1,320,000

 

368

11

PCR chẩn đoán lao bằng hệ thống Cobas TaqMan48

563,000

 

369

12

RPR định tính

24,000

 

370

13

RPR định lượng

55,000

 

371

14

TPHA định tính

34,000

 

372

15

TPHA định lượng

113,000

 

 

 

XÉT NGHIỆM TẾ BÀO:

 

 

373

1

Tế bào dịch màng (phổi, bụng, tim, khớp...)

51,000

 

374

2

Tế bào dịch màng (phổi, bụng, tim, khớp...) có đếm số lượng tế bào

68,000

 

375

3

Công thức nhiễm sắc thể

384,000

 

 

 

XÉT NGHIỆM DỊCH CHỌC DÒ

 

 

376

1

Protein dịch

10,000

 

377

2

Glucose dịch

14,000

 

378

3

Clo dịch

17,000

 

379

4

Phản ứng Pandy

6,000

 

380

5

Rivalta

6,000

 

 

 

XÉT NGHIỆM GIẢI PHẪU BỆNH LÝ:

 

 

381

1

Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm Hemtoxylin Eosin

174,000

 

382

2

Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm PAS (Periodic Acide - Siff)

208,000

 

383

3

Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm Mucicarmin

221,000

 

384

4

Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm Đỏ Công gô

157,000

 

385

5

Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm Sudan III

217,000

 

386

6

Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm Van Gie'son

204,000

 

387

7

Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm Xanh Alcial

234,000

 

388

8

Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm Giem sa

149,000

 

389

9

Xét nghiệm chẩn đoán tế bào học bong bằng phương pháp nhuộm Papanicolaou

196,000

 

390

10

Xét nghiệm và chẩn đoán hóa mô miễn dịch cho một dấu ấn (Marker)

247,000

 

391

11

Xét nghiệm và chẩn đoán miễn dịch huỳnh quang cho bộ 6 kháng thể để chẩn đoán mô bệnh học

825,000

 

392

12

Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học tức thì bằng phương pháp cắt lạnh

306,000

 

393

13

Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm Gomori

207,000

 

394

14

Xét nghiệm các loại dịch, nhuộm và chẩn đoán tế bào học

95,000

 

395

15

Xét nghiệm và chẩn đoán tế bào học qua chọc hút tế bào bằng kim nhỏ (FNA)

153,000

 

 

 

XÉT NGHIỆM ĐỘC CHẤT

 

 

396

16

Xử lý mẫu xét nghiệm độc chất

104,000

 

397

17

Xét nghiệm định lượng một chỉ tiêu kim loại nặng trong máu bằng máy AAS

192,000

 

398

18

Xét nghiệm định tính một chỉ tiêu ma túy trong nước tiểu bằng máy Express pluss

104,000

 

399

19

Xét nghiệm sàng lọc và định tính 5 loại ma túy

360,000

 

400

20

Xét nghiệm định tính PBG trong nước tiểu

38,000

 

401

21

Xét nghiệm định lượng một chỉ tiêu thuốc trong máu bằng máy sắc ký lỏng khối phổ

904,000

 

402

22

Xét nghiệm định tính một chỉ tiêu độc chất bằng phương pháp sắc ký lớp mỏng

75,000

 

403

23

Đo áp lực thẩm thấu dịch sinh học trên 01 chỉ tiêu

50,000

 

404

24

Định lượng cấp NH3 trong máu

136,000

 

 

C6

THĂM DÒ CHỨC NĂNG

 

 

405

1

Điện tâm đồ

33,000

 

406

2

Điện não đồ

40,000

 

407

3

Lưu huyết não

23,000

 

408

4

Đo chức năng hô hấp

86,000

 

409

6

Thử nghiệm dung nạp Cabonhydrate (glucoza, fructoza, galactoza, lactoza)

24,000

 

410

7

Test thanh thải Creatinine

44,000

 

411

8

Test thanh thải Ure

44,000

 

412

10

Thăm dò các dung tích phổi

148,000

 

411

11

Đo dung tích phổi toàn phần với máy Plethysmography

276,000

 

 

C7

CÁC THĂM DÒ VÀ ĐIỀU TRỊ BẰNG ĐỒNG VỊ PHÓNG XẠ

 

 

414

1

Định lượng bằng kỹ thuật miễn dịch phóng xạ: T3 hoặc FT3 hoặc T4 hoặc FT4 hoặc TSH hoặc Micro Albumin niệu hoặc kháng thể kháng Insullin hoặc Calcitonin

70,000

 

415

2

Xạ hình tuyến cận giáp: với Tc-99m MIBI hoặc với Tc-99m - V- DMSA hoặc với đồng vị kép

284,000

 

416

3

Xạ hình tụy

284,000

 

417

4

Định lượng bằng kỹ thuật miễn dịch phóng xạ: LH hoặc FSH hoặc HCG hoặc Insullin hoặc Testosteron hoặc Prolactin hoặc Progesteron hoặc Estradiol hoặc CEA hoặc AFP hoặc PSA hoặc Cortisol

84,000

 

418

5

Định lượng CA 19-9 hoặc CA 50 hoặc CA 125 hoặc CA 15-3 hoặc CA 72-4 hoặc PTH bằng kỹ thuật miễn dịch phóng xạ

137,000

 

419

6

Định lượng kháng thể kháng Tg hoặc ACTH hoặc GH hoặc TRAb bằng kỹ thuật miễn dịch phóng xạ

200,000

 

420

7

SPECT tuyến cận giáp với đồng vị kép

315,000

 

 

 

 

 

 

 

PHỤ LỤC SỐ 02 A

GIÁ DỊCH VỤ PHẪU THUẬT THEO CÁC CHUYÊN KHOA CHO CÁC CƠ SỞ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH CÔNG LẬP DO ĐỊA PHƯƠNG QUẢN LÝ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2032/2012/QĐ-UBND ngày 15 tháng 8 năm 2012 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

Đơn vị tính: đồng

STT

STT theo mục

Danh mục dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh

Phân loại phẫu thuật

Mức giá quy định

Ghi chú

1

2

3

4

5

6

 

I. UNG THƯ

 

 

 

1

1

Cắt toàn bộ tuyến giáp và vét hạch cổ 2 bên

ĐB

4,000,000

 

2

2

Cắt bỏ các tạng trong tiểu khung, từ 2 tạng trở lên

ĐB

4,000,000

 

3

3

Cắt một nửa dạ dày do ung thư kèm vét hạch hệ thống

ĐB

4,000,000

 

4

4

Phẫu thuật vét hạch cổ trong ung thư.

I

2,880,000

 

5

5

Khâu cầm máu gan và dẫn lưu ổ bụng do ung thư gan vỡ

I

2,880,000

 

6

6

Cắt toàn bộ tuyến giáp, 1 thùy có vét hạch cổ 1 bên

I

2,880,000

 

7

7

Cắt ung thư thận.

I

3,240,000

 

8

8

Cắt tử cung, phần phụ kèm vét hạch tiểu khung.

I

3,240,000

 

9

9

Cắt ung thư môi có tạo hình.

I

2,880,000

 

10

10

Cắt tinh hoàn ung thư lạc chỗ có vét hạch ổ bụng.

I

2,880,000

 

11

11

Cắt ung thư giáp trạng

I

2,880,000

 

12

12

Cắt bỏ tinh hoàn và vét hạch ổ bụng.

 

2,880,000

 

13

13

Cắt ung thư buồng trứng kèm cắt toàn bộ tử cung và mạc nối lớn.

I

2,880,000

 

14

14

Cắt bỏ dương vật có vét hạch.

I

2,880,000

 

15

15

Cắt tuyến vú mở rộng có vét hạch

I

2,880,000

 

16

16

Cắt u tuyến nước bọt mang tai.

I

2,880,000

 

17

17

Phẫu thuật vét hạch cổ bảo tồn.

I

2,880,000

 

18

18

Cắt ung thư phần mềm chi trên hoặc chi dưới đ. kính ³ 5cm.

I

2,880,000

 

19

19

Cắt ung thư da có vá da rộng đường kính >5cm

I

2,880,000

 

20

20

Thắt động mạch gan ung thư hoặc chảy máu đường mật.

II

1,600,000

 

21

21

Phẫu thuật vét hạch nách.

II

1,600,000

 

22

22

Cắt u giáp trạng.

II

1,600,000

 

23

23

Cắt tinh hoàn ung thư lạc chỗ không vét hạch.

II

1,600,000

 

24

24

Cắt ung thư phần mềm chi trên hoặc dưới đường kính < 5cm

II

1,600,000

 

25

25

Cắt u lành phần mềm đường kính ³ 5cm

II

1,600,000

 

26

26

Cắt u thành âm đạo.

III

1,280,000

 

 

II. THẦN KINH SỌ NÃO:

 

 

 

27

1

Lấy máu tụ trong sọ, ngoài màng cứng, dưới màng cứng, trong não.

I

3,420,000

 

28

2

Phẫu thuật thoát vị đĩa đệm.

I

3,420,000

 

29

3

Phẫu thuật vết thương sọ não hở

I

3,420,000

 

30

4

Phẫu thuật viêm xương sọ

II

1,600,000

 

31

5

Ghép khuyết xương sọ

II

1,600,000

 

32

6

Cắt u da đầu lành đường kính ³ 5cm

II

1,600,000

 

33

7

Cắt u da đầu lành đường kính 2-5cm

II

1,600,000

 

34

8

Rạch da đầu rộng trong máu tụ dưới da đầu

III

1,280,000

 

 

III. MẮT:

 

 

 

35

1

Cắt mống mắt, lấy thủy tinh thể vỡ, bơm hơi, bơm dịch tiễn phòng

I

1,826,000

 

 

IV. TAI, MŨI, HỌNG

 

 

 

36

1

Cắt thần kinh Vidienne

I

2,880,000

 

37

2

Phẫu thuật treo sụn phễu

I

2,880,000

 

38

3

Cắt toàn bộ thanh quản

I

3,240,000

 

39

4

Khâu phục hồi thanh quản do chấn thương

I

2,880,000

 

40

5

Phẫu thuật giảm áp dây thần kinh VII

I

2,850,000

 

41

6

Khoét mê nhĩ

I

2,880,000

 

42

7

Phẫu thuật đường dò vùng bẩm sinh cổ bên

I

2,168,000

 

43

8

Phẫu thuật cạnh mũi lấy u hốc mũi

I

2,570,000

 

44

9

Phẫu thuật dò vùng sống mũi

I

2,830,000

 

45

10

Cắt một nửa thanh quản

I

2,880,000

 

46

11

Cắt dây thanh

I

2,680,000

 

47

12

Thắt động mạch bướm - khẩu cái

I

2,880,000

 

48

13

Mở khí quản sơ sinh, trường hợp không có nội khí quản

I

1,830,000

 

49

14

Khâu lỗ thủng thực quản sau hóc xương

I

2,510,000

 

50

15

Tạo hình vành tai

I

2,880,000

 

51

16

Nạo sàng hàm

I

2,670,000

 

52

17

Thay thế xương bàn đạp

I

2,880,000

 

53

18

Phẫu thuật xoang trán

I

1,979,000

 

54

19

Phẫu thuật trong mềm sụn thanh quản

I

2,690,000

 

55

20

Cắt dính thanh quản

I

2,680,000

 

56

21

Phẫu thuật sào bào thượng nhĩ, vá nhĩ

I

2,403,000

 

57

22

Cắt u tuyến mang tai

I

2,880,000

 

58

23

Phẫu thuật tai xương chũm trong viêm tắc tĩnh mạch bên

I

2,788,000

 

59

24

Phẫu thuật tiệt căn xương chũm

I

2,805,000

 

60

25

Dẫn lưu áp xe thực quản

I

2,520,000

 

61

26

Mở túi nội dịch tai trong

I

2,880,000

 

62

27

Thắt động mạch hàm trong

I

2,880,000

 

63

28

Thắt động mạch sàng

I

2,880,000

 

64

29

Thắt tĩnh mạch cảnh trong

I

2,880,000

 

65

30

Phẫu thuật đường dò bẩm sinh giáp móng

I

2,168,000

 

66

31

Mở khí quản trong u tuyến giáp

I

2,390,000

 

67

32

Thắt động mạch cành ngoài

I

2,880,000

 

68

33

Phẫu thuật chữa ngáy

I

2,295,000

 

69

34

Phẫu thuật vách ngăn mũi

II

1,600,000

 

70

35

Vá nhĩ đơn thuần

II

1,600,000

 

71

36

Phẫu thuật kiểm tra xương chũm

II

1,600,000

 

72

37

Phẫu thuật tịt cửa mũi sau ở trẻ em

II

1,600,000

 

73

38

Khâu lỗ thủng bịt vách ngăn mũi

II

1,600,000

 

74

39

Vi phẫu thuật thanh quản

II

1,600,000

 

75

40

Phẫu thuật khí quản người lớn

II

1,600,000

 

76

41

Cắt u nang, phẫu thuật tuyến giáp

II

1,600,000

 

77

42

Cắt Polip dây thanh qua nội soi

III

1,234,000

 

78

43

Phẫu thuật lỗ thông mũi xoang qua khe dưới

II

1,247,000

 

 

V. RĂNG HÀM MẶT

 

 

 

79

1

Cắt toàn bộ u lợi 1 hàm

I

2,880,000

 

80

2

Phẫu thuật Điều chỉnh xương ố răng và nhổ nhiều răng hàng loạt, từ 4 răng trở lên

II

1,600,000

 

81

3

Cắt cuống răng hàng loạt từ 4 răng trở lên

II

1,600,000

 

82

4

Rút chỉ thép kết hợp xương, treo xương điều trị gãy xương vùng hàm mặt

II

1,600,000

 

83

5

Cắt bỏ xương lồi vòm miệng

II

1,600,000

 

84

6

Nắn sai khớp thái dương hàm 1 bên đến muộn

II

1,300,000

 

85

7

Phẫu thuật cắm bộ phận cấy (implant)

II

1,600,000

 

86

8

Mài răng có chọn lọc để điều chỉnh khớp cắn

III

1,108,000

 

87

9

Cấy lại răng

llI

1,280,000

 

88

10

Cố định xương hàm gãy bằng dây, nẹp, hoặc bằng máng, có một đường gãy

III

1,280,000

 

89

11

Ghép da rời mỗi chiều > = 2cm

III

1,280,000

 

90

12

Chuyển trụ filatov, đính trụ filatov

III

1,280,000

 

91

13

Phẫu thuật sửa sẹo xấu, nếp nhăn nhỏ

III

1,280,000

 

 

VI. TIM MẠCH LỒNG NGỰC

 

 

 

92

1

Khâu vết thương tim

I

2,880,000

 

93

2

Phẫu thuật vỡ tim do chấn thương ngực kín

I

3,500,000

 

94

3

Phẫu thuật u máu lớn, u bạch huyết lớn đường kính > 10 cm

I

2,880,000

 

95

4

Khâu vết thương mạch máu chi

I

2,880,000

 

96

5

Cắt một phần tuyến giáp trong bệnh Basedow

I

2,880,000

 

97

6

Khâu phục hồi mạch máu vùng cổ do chấn thương

I

2,880,000

 

98

7

Bóc nhân tuyến giáp

II

1,600,000

 

99

8

Phẫu thuật bắc cầu mạch máu để chạy thận nhân tạo

II

1,268,000

 

100

9

Khâu cơ hoành bị rách hay thủng do chấn thương, qua đường ngực hay bụng

II

1,600,000

 

101

10

Phẫu thuật u máu dưới da có đường kính 5 - 10 cm

II

1,600,000

 

102

11

Cắt bỏ giãn tĩnh mạch chi dưới

II

1,600,000

 

103

12

Cắt u xương sườn: 1 xương

II

1,600,000

 

104

13

Dẫn lưu màng ngoài tim qua đường cắt sụn sườn 5

II

1,600,000

 

105

14

Cắt 1 xương sườn trong viêm xương

II

1,600,000

 

106

15

Thắt các động mạch ngoại vi

III

1,280,000

 

107

16

Phẫu thuật khâu kín vết thương thủng ngục

III

1,280,000

 

108

17

Dẫn lưu màng ngoài tim qua đường Marfan

III

1,280,000

 

 

VII. LAO VÀ BỆNH PHỔI

 

 

 

109

1

Cắt thùy phổi, phổi, vét hạch trung thất và một mảng thành ngực.

ĐB

4,000,000

 

110

2

Cắt 1 thùy hay 1 phân thùy phổi

I

2,880,000

 

111

3

Mở lồng ngực trong tràn khí màng phổi có cắt thùy phổi

I

2,880,000

 

112

4

Cắt xẹp thành ngực từ sườn 1 đến sườn 3

I

2,880,000

 

113

5

Cắt xẹp thành ngực từ sườn 4 trở xuống

I

2,880,000

 

114

6

Mở lồng ngực trong tràn khí màng phổi, khâu lỗ thủng

II

1,600,000

 

115

7

Mở lồng ngực lấy máu cục màng phổi

II

1,600,000

 

116

8

Khâu vết thương nhu mô phổi

II

1,600,000

 

117

9

Khâu lại vết thương lồng ngực bị nhiễm khuẩn

IlI

1,280,000

 

118

10

Nạo hạch lao nhuyễn hóa hoặc phá rò

III

1,280,000

 

 

VIII.TIÊU HÓA Ổ BỤNG

 

 

 

119

1

Cắt toàn bộ dạ dày

ĐB

4,000,000

 

120

2

Cắt bỏ thực quản tạo hình ngay

ĐB

4,000,000

 

121

3

Cắt toàn bộ đại tràng

ĐB

4,000,000

 

122

4

Cắt đoạn dạ dày, phẫu thuật lại

I

2,880,000

 

123

5

Phẫu thuật điều trị tắc ruột do dính

I

2,880,000

 

124

6

Cắt một nửa đại tràng Phải, Trái

I

2,880,000

 

125

7

Cắt trực tràng giữ lại cơ tròn

I

2,880,000

 

126

8

Cắt túi thừa tá tràng

I

2,880,000

 

127

9

Phẫn thuật tắc ruột do dây chằng

I

2,880,000

 

128

10

Cắt đoạn đại tràng làm hậu môn nhân tạo

I

2,880,000

 

129

11

Đóng HMNT trong phúc mạc

I

2,880,000

 

130

12

Cắt cụt trực tràng đường bụng, đường TSM

I

2,880,000

 

131

13

Cắt u sau phúc mạc tái phát

I

2,880,000

 

132

14

Cắt u mạc treo có cắt ruột

I

2,880,000

 

133

15

Phẫu thuật thoát vị hoành

I

3,240,000

 

134

16

Cắt u trực tràng ống HM đường dưới

I

3,240,000

 

135

17

Cắt bỏ trĩ vòng

I

3,240,000

 

136

18

Phẫu thuật rò hậu môn phức tạp hay phẫu thuật lại

I

3,240,000

 

137

19

Nội soi khâu lỗ thủng dạ dày, tá tràng

I

3,240,000

 

138

20

Cắt đoạn đại tràng ngang, đại tràng xích ma nối ngay

I

3,240,000

 

139

21

Cắt 1/2 dạ dày

I

3,240,000

 

140

22

Cắt đoạn ruột non

I

3,240,000

 

141

23

Khâu lỗ thùng dạ dày, tá tràng đơn thuần

II

1,800,000

 

142

24

Nối vị tràng

II

1,800,000

 

143

25

Cắt u mạc treo không cắt ruột

II

1,800,000

 

144

26

Phẫu thuật viêm phúc mạc ruột thừa

II

1,800,000

 

145

27

Cắt ruột thừa viêm ở vị trí bất thường

II

1,800,000

 

146

28

Cắt ruột thừa kèm túi meckel

II

1,800,000

 

147

29

Phẫu thuật áp xe ruột thừa ở giữa bụng

II

1,800,000

 

148

30

Làm hậu môn nhân tạo

II

1,800,000

 

149

31

Đóng hậu môn nhân tạo ngoài phúc mạc

II

1,800,000

 

150

32

Phẫu thuật dò hậu môn các loại

II

1,800,000

 

151

33

Phẫu thuật vết thương tầng sinh môn

II

1,700,000

 

152

34

Dẫn lưu áp xe dưới cơ hoành

II

1,700,000

 

153

35

Dẫn lưu áp xe tồn dư trên, dưới cơ hoành

II

1,700,000

 

154

36

Mở thông dạ dày

II

1,700,000

 

155

37

Cắt trĩ từ 2 bó trở lên

II

1,700,000

 

156

38

Phẫu thuật áp xe hậu môn, có mở lỗ rò

II

1,700,000

 

157

39

Dẫn lưu áp xe ruột thừa

II

1,700,000

 

158

40

Phẫu thuật thoát vị bẹn thắt (nghẹt)

II

1,700,000

 

159

41

Phẫu thuật thoát vị bẹn hay thành bụng dưới

II

1,700,000

 

160

42

Cắt ruột thừa ở vị trí bình thường

II

1,700,000

 

161

43

Mở bụng thăm dò

II

1,700,000

 

162

44

Khâu lại bục thành bụng đơn thuần

II

1,700,000

 

163

45

Khâu lại da vết phẫu thuật sau nhiễm khuẩn

III

1,360,000

 

 

IX. GAN MẬT TỤY

 

 

 

164

1

Cắt khối tá tụy

ĐB

4,250,000

 

165

2

Lấy sỏi mật kèm cắt gan và màng tim có dẫn lưu

ĐB

4,250,000

 

166

3

Lấy sỏi mật kèm cắt gan và thùy phổi có dẫn lưu

ĐB

4,250,000

 

167

4

Cắt đoạn ống mật chủ, nối rốn gan-hỗng tràng

ĐB

4,250,000

 

168

5

Cắt gan phải hoặc trái

ĐB

4,250,000

 

169

6

Lấy sỏi ống mật chủ kèm cắt hạ phân thùy gan

I

3,060,000

 

170

7

Lấy sỏi ống mật chủ dẫn lưu Kerh kèm cắt túi mật

I

3,060,000

 

171

8

Lấy sỏi ống mật chủ dẫn lưu kerh phẫu thuật lại

I

3,060,000

 

172

9

Cắt đuôi tụy và cắt lách

I

3,060,000

 

173

10

Cắt lách bệnh lý, ung thư, áp xe, xơ lách

I

3,060,000

 

174

11

Cắt lách do chấn thương

I

3,060,000

 

175

12

Dẫn lưu túi mật, dẫn lưu hậu cung mạc nối lấy tổ chức tụy hoại tử

I

3,060,000

 

176

13

Dẫn lưu áp xe tụy

I

3,060,000

 

177

14

Nối ống mật chủ - tá tràng

I

3,060,000

 

178

15

Mở ống Wirsung lấy sỏi, nối Wirsung-hỗng tràng

I

3,060,000

 

179

16

Nối nang tụy dạ dày

I

3,060,000

 

180

17

Nối túi mật - hỗng tràng

I

3,060,000

 

181

18

Cắt phân thùy gan

I

3,060,000

 

182

19

Cắt gan không điển hình do vỡ gan, cắt gan lớn

I

3,060,000

 

183

20

Nối ống mật chủ hỗng tràng dẫn lưu trong gan và cắt gan

I

3,060,000

 

184

21

Lấy sỏi ống mật chủ dẫn lưu kehr lần đầu

I

3,060,000

 

185

22

Khâu vỡ gan do chấn thương, vết thương gan

I

3,060,000

 

186

23

Nối ống mật chủ - hỗng tràng

I

3,060,000

 

187

24

Cắt bỏ nang ống mật chủ và nối mật ruột

I

3,060,000

 

188

25

Cắt thân và đuôi tụy

I

3,060,000

 

189

26

Cắt gan không điển hình do vỡ gan, cắt gan nhỏ

I

3,060,000

 

190

27

Mở ống mật chủ lấy sỏi, dẫn lưu kerh kèm tạo hình cơ thắt Oddi

I

3,060,000

 

191

28

Dẫn lưu túi mật

II

1,700,000

 

192

29

Lấy sỏi dẫn lưu túi mật

II

1,700,000

 

193

30

Dẫn lưu áp xe gan

III

1,360,000

 

 

X. TIẾT NIỆU SINH DỤC

 

 

 

194

1

Cắt toàn bộ bàng quang cắm niệu quản vào ruột (Bricker Le duc )

ĐB

4,250,000

 

195

2

Cắt toàn bộ bàng quang tạo hình ruột bàng quang

ĐB

4,250,000

 

196

3

Nối dương vật

ĐB

3,590,000

 

197

4

Cắt u tuyến thượng thận

I

3,060,000

 

198

5

Cắt toàn bộ thận và niệu quản

I

3,060,000

 

199

6

Phẫu thuật rò bàng quang - âm đạo, bàng quang - tử cung, trực tràng

I

3,060,000

 

200

7

Cắt bàng quang đưa niệu quản ra ngoài

I

3,060,000

 

201

8

Cắm niệu quản bàng quang

I

3,060,000

 

202

9

Phẫu thuật lỗ tiểu lệch thấp, tạo hình 1 thì

I

2,248,000

 

203

10

Lấy sỏi niệu quản tái phát, phẫu thuật lại

I

3,060,000

 

204

11

Lấy sỏi bàng quang lần 2 đóng lỗ dò bàng quang

I

3,060,000

 

205

12

Cắt cổ bàng quang

1

3,060,000

 

206

13

Cắt nối niệu đạo sau

3,060,000

 

207

14

Mổ lấy sỏi niệu quản đoạn sát bàng quang

I

3,060,000

 

208

15

Lấy sỏi bể thận, đài thận có dẫn lưu thận

I

3,060,000

 

209

16

Lấy sỏi thận bệnh lý, thận móng ngựa, thận đa nang

I

3,060,000

 

210

17

Cắt nối niệu quản

I

3,060,000

 

211

18

Cắt u thận lành

I

3,060,000

 

212

19

Lấy sỏi thận

I

3,060,000

 

213

20

Nối niệu quản đài thận

I

3,060,000

 

214

21

Mở bể thận trong xoang lấy sỏi

I

3,060,000

 

215

22

Cắt thận bán phần

I

3,060,000

 

216

23

Cắt u bàng quang đường trên

I

3,060,000

 

217

24

Lấy sỏi niệu quản

II

1,700,000

 

218

25

Lấy sỏi bàng quang

II

1,700,000

 

219

26

Dẫn lưu nước tiểu bàng quang

II

1,700,000

 

220

27

Cắt dương vật không vét hạch, cắt 1/2

II

1,700,000

 

221

28

Cắt nối niệu đạo trước

II

1,700,000

 

222

29

Lấy sỏi bể thận ngoài xoang

II

1,700,000

 

223

30

Phẫu thuật xoắn vỡ tinh hoàn

II

1,700,000

 

224

31

Thắt tĩnh mạch tinh trên bụng

II

1,700,000

 

225

32

Nối ống dẫn tinh sau phẫu thuật đình sản

II

1,700,000

 

226

33

Dẫn lưu viêm tấy khung châu do rò nước tiểu

II

1,700,000

 

227

34

Lấy sỏi niệu quản 1 bên

II

1,700,000

 

228

35

Phẫu thuật treo thận

II

1,700,000

 

229

36

Phẫu thuật cấp cứu vỡ bàng quang

II

1,700,000

 

230

37

Cấp cứu nối niệu đạo do vỡ xương chậu

II

1,700,000

 

231

38

Dẫn lưu thận qua da

II

1,700,000

 

232

39

Phẫu thuật vỡ vật hang do gẫy dương vật

II

1,700,000

 

233

40

Phẫu thuật hạ tinh hoàn lạc chỗ 1 bên

II

1,700,000

 

234

41

Phẫu thuật hạ tinh hoàn lạc chỗ 2 bên

II

1,700,000

 

235

42

Phẫu thuật nang nước thừng tinh

II

1,700,000

 

236

43

Phẫu thuật lấy sỏi niệu đạo

II

1,700,000

 

237

44

Dẫn lưu viêm tấy quanh thận, áp xe thận

III

1,360,000

 

238

45

Cắt u nang thừng tinh

III

1,360,000

 

239

46

Phẫu thuật tràn dịch màng tinh hoàn

III

1,360,000

 

240

47

Cắt u lành dương vật

III

1,360,000

 

241

48

Chích áp xe tầng sinh môn

III

1,070,000

 

242

49

Dẫn lưu áp xe khoang Retzius

III

1,080,000

 

243

50

Phẫu thuật áp xe tuyến tiền liệt

III

1,360,000

 

244

51

Cắt u sùi đầu miệng sáo

III

1,094,000

 

245

52

Phẫu thuật chữa xơ cứng dương vật

III

1,284,000

 

246

53

Cắt túi thừa niệu đạo

III

1,276,000

 

247

54

Phẫu thuật đưa 1 đầu niệu đạo ra ngoài da

III

1,360,000

 

 

XI. PHỤ SẢN

 

 

 

248

1

Cắt u tiểu khung thuộc tử cung, buồng trứng to, dính, cắm sâu trong tiểu khung

ĐB

3,990,000

 

249

2

Mổ lấy thai trong bệnh đặc biệt: tim, gan, thận

I

3,060,000

 

250

3

Đóng lỗ rò trực tràng - âm đạo hoặc bàng quang - âm đạo

I

3,060,000

 

251

4

Cắt 1/2 tử cung trong viêm phần phụ, khối u dính

I

3,060,000

 

252

5

Phẫu thuật chửa ngoài tử cung vỡ, có choáng

I

3,060,000

 

253

6

Phẫu thuật chấn thương tiết niệu do tai biến phẫu thuật

I

3,060,000

 

254

7

Mở thông vòi trứng 2 bên

I

2,908,000

 

255

8

Lấy khối máu tụ thành nang

I

3,010,000

 

256

9

Cắt tử cung đường bụng

I

3,060,000

 

257

10

Phẫu thuật treo tử cung

II

1,700,000

 

258

11

Khâu rách tầng sinh môn phúc tạp

II

1,700,000

 

259

12

Cắt cụt cổ tử cung

II

1,700,000

 

260

13

Khâu tử cung do nạo thủng

II

1,700,000

 

261

14

Phẫu thuật lấy vòng trong ổ bụng qua đường rạch nhỏ

II

1,665,000

 

262

15

Làm lại thành âm đạo

II

1,658,000

 

263

17

Lấy khối máu tụ âm đạo tầng sinh môn

III

1,332,000

 

 

XII. NHI

 

 

 

264

1

Phẫu thuật tháo lồng ruột

II

1,800,000

 

265

2

Cắt ruột thừa viêm ở trẻ em dưới 6 tuổi

II

1,800,000

 

 

XIII. CHẤN THƯƠNG CHỈNH HÌNH:

 

 

 

266

1

Nối gân các loại (gấp duỗi)

I

3,060,000

 

267

2

Sửa chữa di chứng sau chấn thương xương: can lệch xương, sai khớp cắn, khít hàm

I

2,788,000

 

268

3

Gỡ dính gân

I

3,060,000

 

269

4

Phẫu thuật cứng khớp các loại

I

3,060,000

 

270

5

Phẫu thuật viêm xương, tủy xương mãn

I

3,060,000

 

271

6

Giải phóng chèn ép chấn thương cột sống cổ

I

3,060,000

 

272

7

Phẫu thuật viêm xương khớp háng

I

3,060,000

 

273

8

Phẫu thuật cắt cụt đùi

I

3,060,000

 

274

9

Mở khoang giải phóng mạch bị chèn ép của các chi

I

2,784,000

 

275

10

Vá da dầy toàn bộ diện tích >10cm2

I

2,918,000

 

276

ỉ 1

Phẫu thuật bàn tay cấp cứu có tổn thương phức tạp

I

3,060,000

 

277

12

Phẫu thuật bàn tay, chỉnh hình phức tạp

I

3,060,000

 

278

13

PT điều trị can lệch không hoặc có kết hợp xương

I

2,788,000

 

279

14

Đục nạo xương viêm và chuyền vạt da che phủ

I

3,060,000

 

280

15

Vá dạ dày toàn bộ diện tích < 10cm2

I

2,918,000

 

281

16

Tạo hình các vạt da che phủ, vạt trượt

I

2,918,000

 

282

17

PT cắt u máu lan tỏa đường kính 5-10cm

I

3,060,000

 

283

18

Cắt u xơ cơ xâm lấn

I

2,906,000

 

284

19

Cắt u thần kinh

I

2,906,000

 

285

20

Gỡ dính thần kinh

I

2,478,000

 

286

21

Cắt u xương sụn

I

2,699,000

 

287

22

Giải phóng chèn ép chấn thương cột sống thắt lưng

I

3,060,000

 

288

23

Phẫu thuật bàn chân duỗi đổ

I

3,060,000

 

289

24

Cắt u nang tiêu xương ghép xương

I

2,686,000

 

290

25

Cắt cụt chi dưới mấu chuyển xương đùi

I

3,000,000

 

291

26

PT Bong lóc da và cơ sau chấn thương

I

2,810,000

 

292

27

Đặt vit gẫy thân xương sên

I

3,000,000

 

293

28

Đặt vit gẫy trật xương thuyền

I

3,000,000

 

294

29

Phẫu thuật trật xương bánh xe bẩm sinh

I

3,000,000

 

295

30

Phẫu thuật viêm khớp mủ

I

2,820,000

 

296

31

Phẫu thuật vết thương khớp

I

2,810,000

 

297

32

Phẫu thuật trật khớp

I

2,810,000

 

298

33

Cắt u bạch mạch đường kính 5-10cm

I

3,060,000

 

299

34

Cắt cụt chi: cẳng chân, cánh tay, cẳng tay

II

1,700,000

 

300

35

Tháo khớp gối

II

1,700,000

 

301

36

Tháo một nửa bàn chân trước

II

1,700,000

 

302

37

Dẫn lưu áp xe cơ đáy chậu

II

1,570,000

 

303

38

Cắt lọc vết thương bàn tay

II

1,700,000

 

304

39

Cắt u xương lành

II

1,700,000

 

305

40

Phẫu thuật viêm xương lấy xương chết dẫn lưu

II

1,700,000

 

306

41

Cắt u máu khu trú đường kính < 5cm

II

1,700,000

 

307

42

Phẫu thuật tháo khớp cổ tay

II

1,600,000

 

308

43

Lấy bỏ toàn bộ xương bánh chè

lI

1,600,000

 

309

44

Phẫu thuật co gân Achille

II

1,600,000

 

310

45

Cắt u bao gân

II

1,600,000

 

311

46

Phẫu thuật vết thương phần mềm > 10cm

II

1,600,000

 

312

47

Cắt bỏ ngón thừa đơn thuần

III

1,280,000

 

313

48

Tháo bỏ các ngón tay, ngón chân

III

1,280,000

 

314

49

Phẫu thuật vết thương phần mềm 5 - 10cm

III

1,280,000

 

 

XIV. BỎNG

 

 

 

315

1

Cắt hoại từ tiếp tuyến > 15% diện tích cơ thể

1

2,880,000

 

316

2

Ghép da tự thân > 10% diện tích cơ thể

I

2,880,000

 

317

3

Cắt lọc da, cơ, cân > 5% diện tích cơ thể

I

2,880,000

 

318

4

Cắt hoại tử tiếp tuyến 10 - 15% diện tích cơ thể

II

1,600,000

 

319

5

Ghép da tự thân 5-10% diện tích cơ thể

II

1,600,000

 

320

6

Cắt lọc da, cơ, cân 3 - 5% diện tích cơ thể

II

1,600,000

 

321

7

Cắt hoại tử tiếp tuyến < 10% diện tích cơ thể

III

1,280,000

 

322

8

Cắt lọc da, cơ, cân < 3% diện tích cơ thể

III

1,280,000

 

323

9

Ghép da tự thân < 5% diện tích cơ thể

III

1,280,000

 

 

PHỤ LỤC SỐ 02 B

GIÁ DỊCH VỤ THỦ THUẬT THEO CHUYÊN KHOA CHO CÁC CƠ SỞ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH CÔNG LẬP DO ĐỊA PHƯƠNG QUẢN LÝ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2032/2012/QĐ-UBND ngày 15 tháng 8 năm 2012 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

Đơn vị tính: đồng

STT

STT theo mục

Danh mục dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh

Phân loại thủ thuật

Mức giá quy định

Ghi chú

1

2

3

4

5

6

 

I. UNG THƯ

 

 

 

1

1

Tiêm hóa chất vào màng bụng, màng phổi điều trị ung thư

I

1,040,000

 

2

2

Chọc dò u phổi, trung thất

I

1,017,000

 

3

3

Tiêm cồn tuyệt đối vào u gan qua siêu âm

I

1,017,000

 

4

4

Chọc thăm dò nước màng phổi, màng bụng

III

320,000

 

5

5

Tiêm truyền hóa chất độc tế bào đường tĩnh mạch, động mạch điều trị ung thư

III

320,000

 

 

II. MẮT

 

 

 

6

1

Tiêm cạnh nhãn cầu

I

979,000

 

7

2

Lấy bệnh phẩm tiền phòng, dịch kính, tiêm kháng sinh vào buồng dịch kính

I

877,000

 

8

3

Cắt chỉ khâu kết mạc, giác mạc

III

320,000

 

 

III. TAI ,MŨI, HỌNG

 

 

 

9

1

Khâu vành tai rách sau chấn thương

I

1,120,000

 

10

2

Soi, sinh thiết hạ họng, thanh quản, hốc mũi lấy dị vật

I

770,000

 

11

3

Sinh thiết tai giữa

II

711,000

 

12

4

Đặt ống thông khí hòm tai

II

720,000

 

13

5

Đốt lạnh u mạch máu vùng mặt cổ

II

560,000

 

14

6

Chích áp xe quanh amidan

III

320,000

 

15

7

Chích nhọt ống tai ngoài

III

320,000

 

 

IV. RĂNG HÀM MẶT

 

 

 

16

1

Hàm nắn điều trị khe hở môi, hở hàm ếch

I

1,120,000

 

17

2

Nắn răng xoay trên 60°

I

1,120,000

 

18

3

Chỉnh hình khớp cắn lệch lạc

I

1,120,000

 

19

4

Điều trị viêm tuyến mang tai, tuyến dưới hàm bằng bơm rửa qua ống tuyến nhiều lần

II

720,000

 

20

 

Chọc sinh thiết u vùng hàm mặt

II

720,000

 

 

V. TIÊU HÓA Ổ BỤNG, GAN MẬT TỤY

 

 

 

21

1

Chọc hút áp xe gan dẫn lưu qua da

l

1,120,000

 

22

2

Chọc mật qua da, dẫn lưu tạm thời đường mật qua da

I

1,120,000

 

23

3

Lấy sỏi qua ống Kehr, đường hầm, qua da

I

1,120,000

 

24

4

Chọc dò túi cùng Douglas

II

720,000

 

 

VI. NHI

 

 

 

 

25

1

Cắt lọc tổ chức hoại tử hoặc cắt lọc vết thương đơn giản khâu cầm máu

II

720,000

 

26

2

Nong bao hẹp bao quy đầu

II

720,000

 

 

VII. CHẤN THƯƠNG CHỈNH HÌNH

 

 

 

27

2

Chọc hút máu tụ khớp gối, bó bột ống

II

537,000

 

28

1

Nẹp bột các loại không nắn

III

320,000

 

 

VIII. HỒI SỨC CẤP CỨU, GÂY MÊ HỒI SỨC, LỌC MÁU

 

 

 

29

1

Chọc dịch màng ngoài tim

ĐB

1,920,000

 

30

2

Cấp cứu người bệnh mới vào viện ngạt thở có kết quả

I

1,120,000

 

31

3

Rửa màng tim

I

1,120,000

 

32

4

Đặt ống thông dạ dày làm lạnh

I

1,120,000

 

33

5

Sốc điện cấp cứu có kết quả

I

1,120,000

 

34

6

Sốc điện phá rung nhĩ, cơn nhịp nhanh

I

1,120,000

 

35

7

Bơm rửa màng phổi trong tràn mủ màng phổi

II

720,000

 

36

8

Đặt ống thông dạ dày

II

522,000

 

37

9

Mở màng nhẫn giáp cấp cứu

II

720,000

 

38

10

Đo áp lực ổ bụng qua bàng quang

II

720,000

 

39

11

Chọc rửa ổ bụng chẩn đoán

II

720,000

 

40

12

Đặt ống thông bàng quang

III

320,000

 

 

IX. SIÊU ÂM:

 

 

 

41

1

Siêu âm đầu dò âm đạo, trực tràng

II

720,000

 

42

2

Siêu âm trên bàn mổ hoặc bàn chỉnh hình

II

720,000

 

43

3

Siêu âm Doppler có thuốc đối quang

II

720,000

 

44

4

Siêu âm tại giường

III

290,000

 

 

X. TIẾT NIỆU SINH DỤC

 

 

 

45

1

Nong niệu đạo

III

320,000

 

 

XI. NỘI SOI

 

 

 

46

1

Soi thực quản, dạ dày lấy dị vật, điều trị giãn tĩnh mạch thực quản

I

1,120,000

 

47

2

Soi hậu môn có sinh thiết, tiêm xơ

II

548,000

 

48

3

Soi trực tràng ống cứng

II

450,000

 

 

XII. HUYẾT HỌC

 

 

 

49

1

Rút máu những bệnh nhân đa hồng cầu

II

450,000

 

 

 

 

 

 

 

 

PHỤ LỤC SỐ 03

GIÁ DỊCH VỤ KHÁM CHỮA BỆNH BỔ SUNG CHO CÁC CƠ SỞ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH CÔNG LẬP DO ĐỊA PHƯƠNG QUẢN LÝ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2032/2012/QĐ-UBND ngày 15 tháng 8 năm 2012 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

Đơn vị tính: đồng

STT

Danh mục dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh

Mức giá quy định

Ghi chú

1

2

3

4

1

Phẫu thuật điều trị dị dạng xương ức lồi, lõm

2,600,000

 

2

Cắt u màng tim hoặc u nang trong lồng ngực (mổ mở)

2,600,000

 

3

Cắt u màng tim hoặc u nang trong lồng ngực (nội soi)

2,600,000

 

4

Cắt phổi không điển hình (Wedge resection)

2,600,000

 

5

Đặt lại dẫn lưu niệu quản cho bệnh nhân sau mổ đưa niệu quản ra ngoài da

300,000

 

6

Đặt lại ống thông dạ dày cho bệnh nhân sau mổ mở thông dạ dày

300,000

 

7

Cắt và khâu tầng sinh môn

200,000

 

8

Lọc máu cấp cứu thở máy chống choáng

2,000,000

 

9

Tiêm đầu gân/ổ khớp/ngoài màng cứng

80,000

 

10

NSE (Neuron-specific enolase) dùng trong theo dõi điều trị ung thư phổi tế bào nhỏ và bướu nguyên bào thần kinh

160,000

 

11

Anti - TPO xét nghiệm kháng thể Anti thyroperoxidase (Anti-TPO) kiểm tra tuyến giáp

100,000

 

12

Peptide-C định lượng Peptide-C trong huyết tương giúp đánh giá khả năng hoạt động của các tế bào beta của tụy ngoại tiết, dùng theo dõi sự sản xuất insulin và xác định nguyên nhân hạ glucose huyết

100,000

 

13

Đo độ loãng xuơng bằng X quang

 

 

13.1

Đo độ loãng xương 01 vị trí

80,000

 

13.2

Đo độ loãng xương 02 vị trí

130,000

 

13.3

Đo độ loãng xương 03 vị trí

150,000

 

14

Đo độ loãng xương bằng Siêu âm

 

 

14.1

Đo độ loãng xương 01 vị trí

30,000

 

14.2

Đo độ loãng xương 02 vị trí

40,000

 

 

PHỤ LỤC SỐ 04

GIÁ DỊCH VỤ KHÁM CHỮA BỆNH TRONG CÁC CƠ SỞ KHÁM BỆNH CHỮA BỆNH CÔNG LẬP DO ĐỊA PHƯƠNG QUẢN LÝ GIỮ NGYÊN MỨC THU THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 3761/2011/QĐ-UBND NGÀY 30/11/2011 CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NINH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2032/2012/QĐ-UBND ngày 15 tháng 8 năm 2012 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

Đơn vị tính: đồng

STT

Các loại dịch vụ

Mức giá quy định

1

2

3

 

Phần C: Khung giá các dịch vụ kỹ thuật và xét nghiệm:

 

C1

Các thủ thuật, tiểu thủ thuật, Nội soi

 

1

Chọc dò tủy sống

35,000

2

Chọc dò màng tim

80,000

3

Rửa dạ dày

30,000

4

Đốt mụn cóc

30,000

5

Cắt sùi mào gà

60,000

6

Chấm Nitơ, AT

10,000

7

Đốt Hydradenome

50,000

8

Tẩy tàn nhang, nốt ruồi

65,000

9

Đốt sẹo lồi, xấu, vết chai, mụn, thịt dư

130,000

10

Bạch biến

65,000

11

Đốt mắt cá chân nhỏ

70,000

12

Cắt đường rò mông

120,000

13

Lột nhẹ da mặt

300,000

14

Móng quặp

80,000

15

Sinh thiết phổi bằng kim nhỏ

50,000

16

Sinh thiết vú

100,000

17

Sinh thiết cơ tim (chưa bao gồm bộ dụng cụ thông tim và chụp buồng tim, kim sinh thiết cơ tim)

1,200,000

18

Soi khớp có sinh thiết

320,000

19

Soi màng phổi

180,000

20

Soi thực quản dạ dày gắp giun

250,000

21

Soi dạ dày + tiêm hoặc kẹp cầm máu

250,000

22

Soi ruột non +/- sinh thiết

320,000

23

Soi ruột non + tiêm (hoặc kẹp cầm máu)/ cắt polyp

400,000

24

Soi đại tràng + tiêm/ kẹp cầm máu

320,000

25

Soi trực tràng + tiêm/ thắt trĩ

150,000

26

Soi bàng quang + chụp thận ngược dòng

450,000

27

Nong thực quản qua nội soi (tùy theo loại dụng cụ nong)

2,000,000

28

Đặt stent thực quản qua nội soi (chưa bao gồm stent)

800,000

29

Nội soi tai

70,000

30

Nội soi mũi xoang

70,000

31

Nội soi buồng tử cung để sinh thiết

170,000

32

Nội soi ống mật chủ

110,000

33

Nội soi khí phế quản bằng ống mềm có gây mê (kể cả thuốc)

700,000

34

Nội soi lồng ngực

700,000

35

Nội soi tiết niệu có gây mê (kể cả thuốc)

700,000

36

Nội soi đường mật, tụy ngược dòng lấy sỏi, giun hay dị vật

1,500,000

37

Đo áp lực đồ bàng quang

100,000

38

Đo áp lực đồ cắt dọc niệu đạo

100,000

39

Điện cơ tầng sinh môn

100,000

40

Niệu dòng đồ

35,000

41

Mổ tràn dịch màng tinh hoàn

100,000

42

Cắt bỏ tinh hoàn

100,000

43

Mở rộng miệng lỗ sáo

45,000

44

Bơm rửa niệu quản sau tán sỏi (ngoài cơ thể)

300,000

45

Đặt sonde JJ niệu quản (kể cả Sonde JJ)

1,500,000

46

Tạo hình thân đốt sống qua da bằng đồ cement (chưa bao gồm cement hóa học)

800,000

47

Rửa dạ dày loại bỏ chất độc qua hệ thống kín

500,000

48

Rửa ruột non toàn bộ loại bỏ chất độc qua đường tiêu hóa

650,000

49

Hấp thụ phân tử liên tục điều trị suy gan cấp nặng (chưa bao gồm hệ thống quả lọc và Albumin Human 20%-500ml)

2,000,000

50

Đặt catheter đo áp lực tĩnh mạch trung tâm (CVP)

80,000

51

Đặt catheter động mạch quay

450,000

52

Đặt catheter động mạch theo dõi huyết áp liên tục

600,000

53

Tạo nhịp cấp cứu trong buồng tim

300,000

54

Tạo nhịp cấp cứu ngoài lồng ngực

800,000

55

Điều trị hạ kali/ canxi máu

180,000

56

Điều trị thải độc bằng phương pháp tăng cường bài niệu

650,000

57

Sử dụng antidote trong điều trị ngộ độc cấp

200,000

58

Soi phế quản điều trị sặc phổi ở bệnh nhân ngộ độc cấp

650,000

59

Điều trị rắn độc cắn bằng huyết thanh kháng nọc rắn

750,000

60

Giải độc nhiễm độc cấp ma túy

550,000

61

Tắm tẩy độc cho bệnh nhân nhiễm độc hóa chất ngoài da

180,000

62

Lọc máu liên tục (01 lần) (chưa bao gồm quả lọc, bộ dây dẫn và dịch thay thế HEMOSOL)

1,800,000

63

Lọc tách huyết tương (01 lần) (chưa bao gồm quả lọc tách huyết tương, bộ dây dẫn và huyết tương đông lạnh)

1,200,000

64

Sinh thiết phổi dưới hướng dẫn của CT Scanner

1,000,000

65

Chọc do sinh thiết vú dưới siêu âm

120,000

 

Y HỌC DÂN TỘC - PHỤC HỒI CHỨC NĂNG

 

1

Giao thoa

10,000

2

Bàn kéo

20,000

3

Bồn xoáy

10,000

4

Tập do liệt thần kinh trung ương

10,000

5

Tập do cứng khớp

12,000

6

Tập do liệt ngoại biên

10,000

7

Hoạt động trị liệu hoặc ngôn ngữ trị liệu

15,000

8

Chẩn đoán điện

10,000

9

Tập luyện với ghế tập cơ bốn đầu đùi

5,000

10

Tập với xe đạp tập

5,000

11

Tập với hệ thống ròng rọc

5,000

12

Thủy trị liệu (cả thuốc)

50,000

13

Vật lý trị liệu hô hấp

10,000

14

Vật lý trị liệu chỉnh hình

10,000

15

Phục hồi chức năng xương chậu của sản phụ sau sinh đẻ

10,000

16

Vật lý trị liệu phòng ngừa các biến chứng do bất động

10,000

17

Tập dưỡng sinh

7,000

18

Điện vi dòng giảm đau

10,000

19

Xoa bóp bằng máy

10,000

20

Xoa bóp cục bộ bằng tay (60 phút)

30,000

21

Xoa bóp toàn thân (60 phút)

50,000

22

Xông hơi

15,000

23

Giác hơi

12,000

24

Bó êm cẳng tay

7,000

25

Bó êm cẳng chân

8,000

26

Bó êm đùi

12,000

27

Chẩn đoán điện thần kinh cơ

20,000

28

Xoa bóp áp lực hơi

10,000

29

Laser chiếu ngoài

10,000

30

Laser nội mạch

30,000

31

Laser thẩm mỹ

30,000

32

Sóng xung kích điều trị

30,000

33

Nẹp chỉnh hình dưới gối có khớp

450,000

34

Nẹp chỉnh hình trên gối

900,000

35

Nẹp cổ tay - bàn tay

300,000

36

Áo chỉnh hình cột sống thắt lưng

900,000

37

Giày chỉnh hình

450,000

38

Nẹp chỉnh hình ụ ngồi-đùi-bàn chân

1,000,000

39

Nẹp đỡ cột sống cổ

450,000

C2

CÁC PHẪU THUẬT, THỦ THUẬT THEO CHUYÊN KHOA

 

C2.1

NGOẠI KHOA

 

1

Cố định gãy xương sườn

35,000

2

Nắn, bó gãy xương đòn

50,000

3

Nắn, bó vỡ xương bánh chè không có chỉ định mổ

50,000

4

Nắn, bó gãy xương gót

50,000

5

Dẫn lưu áp xe tuyến giáp

150,000

6

Phẫu thuật cắt bỏ u phần mềm

120,000

7

Phẫu thuật nang bao hoạt dịch

120,000

8

Phẫu thuật thừa ngón

170,000

9

Phẫu thuật dính ngón

270,000

10

Phẫu thuật điều trị ngón tay cò súng

120,000

11

Đặt Iradium (lần)

450,000

12

Tán sỏi ngoài cơ thể bằng sóng xung (thủy điện lực)

2,000,000

13

Tán sỏi qua nội soi (sỏi thận, sỏi niệu quản, sỏi bàng quang)

900,000

14

Phẫu thuật tim loại Blalock

4,500,000

15

Phẫu thuật cắt ống động mạch

4,500,000

16

Phẫu thuật tạo hình eo động mạch

4,500,000

17

Phẫu thuật nong van động mạch chủ

4,500,000

18

Phẫu thuật cắt màng tim rộng

5,000,000

19

Phẫu thuật thay đoạn mạch nhân tạo (chưa bao gồm đoạn mạch nhân tạo)

6,000,000

20

Phẫu thuật tim các loại (tim bẩm sinh/ sửa van tim/ thay van tim...) (chưa bao gồm máy tim phổi, vòng van và van tim nhân tạo)

 7,000,000

21

Phẫu thuật thay động mạch chủ (chưa bao gồm động mạch chủ nhân tạo, van động mạch chủ, máy tim phổi nhân tạo)

7,000,000

22

Phẫu thuật ghép van tim đồng loại (homograft) (chưa bao gồm máy tim phổi)

7,000,000

23

Phẫu thuật u tim/ vết thương tim ... (chưa bao gồm máy tim phổi)

7,000,000

24

Phẫu thuật bắc cầu mạch vành (chưa bao gồm máy tim phổi)

7,000,000

25

Phẫu thuật các mạch máu lớn (động mạch chủ ngực/ bụng/ cảnh) (chưa bao gồm động mạch nhân tạo và máy tim phổi)

6,000,000

26

Phẫu thuật tim, mạch khác có sử dụng tuần hoàn ngoài cơ thể (chưa bao gồm bộ máy tim phổi)

6,000,000

27

Thông tim ống lớn (chưa bao gồm bộ dụng cụ thông tim, chụp buồng tim và kim sinh thiết cơ tim)

1,200,000

28

 Nong van tim/ Nong van động mạch phổi/Nong van động mạch chủ (chưa bao gồm bộ dụng cụ nong tim chụp buồng tim trước nong và bộ bóng nong van )

1,800,000

29

Bịt thông liên nhĩ/ thông liên thất/bít ống động mạch bằng dụng cụ (chưa bao gồm bộ dụng cụ thông tim, bộ dụng cụ bít lỗ thông)

1,800,000

30

Điều trị rối loạn nhịp bằng sống cao tần (chưa bao gồm bộ dụng cụ thăm dò và điều trị RF)

1,800,000

31

Cấy/ đặt máy tạo nhịp/ cấy máy tạo nhịp phá rung (chưa bao gồm máy tạo nhịp, máy phá rung)

1,000,000

32

Các kỹ thuật nút mạch, thuyên tắc mạch

1,800,000

33

Nút túi phình mạch não (chưa bao gồm Micro Guide wire can thiệp, Micro catheter, Guiding catheter và Matrix Coils)

1,800,000

34

Nút dị dạng mạch não (chưa bao gồm Micro Guide wire can thiệp, Micro catheter, Guiding catheter)

1,800,000

35

Nút thông động tĩnh mạch cảnh xoang hang (chưa bao gồm Guiding catheter, Micro catheter dùng quả bóng/ ballon)

1,800,000

36

Thăm dò điện sinh lý trong buồng tim (chưa bao gồm bộ dụng cụ thăm dò điện sinh lý tim)

1,500,000

37

Phẫu thuật nội soi u tuyến yên

3,000,000

38

Phẫu thuật dẫn lưu não thất - màng bụng (chưa bao gồm van dẫn lưu nhân tạo)

2,000,000

39

Phẫu thuật thần kinh có dẫn đường

3,500,000

40

Phẫu thuật vi phẫu u não nền sọ

3,500,000

41

Phẫu thuật vi phẫu u não thất

3,500,000

42

Phẫu thuật vi phẫu u não đường giữa

4,500,000

43

Phẫu thuật vi phẫu dị dạng mạch não

4,000,000

44

Phẫu thuật nội soi não/ tủy sống

3,000,000

45

Quang động học (PTD) trong điều trị u não ác tính

5,000,000

46

Mở thông dạ dày qua nội soi

2,500,000

47

Lấy dị vật ống tiêu hóa qua nội soi

1,500,000

48

Cắt niêm mạc ống tiêu hóa qua nội soi điều trị ung thư sớm

3,500,000

49

Cắt cơ Oddi hoặc dẫn lưu mật qua nội soi tá tràng

2,000,000

50

Nong đường mật qua nội soi tá tràng

2,000,000

51

Lấy sỏi/ giun đường mật qua nội soi tá tràng

3,000,000

52

Phẫu thuật trĩ tắc mạch

35,000

53

Cắt polyp ống tiêu hóa (thực quản/ dạ dầy/ đại tràng/ trực tràng)

800,000

54

Đặt stent đường mật/tụy (chưa bao gồm stent)

1,200,000

55

Đốt sóng cao tần điều trị ung thư gan (1 lần; tính cho 02 lần đầu tiên)

1,000,000

56

Đốt sóng cao tần điều trị ung thư gan (1 lần; tính cho những lần tiếp theo)

700,000

57

Thắt vỡ giãn tĩnh mạch thực quản

125,000

58

Phẫu thuật nội soi tạo hình thực quản

3,500,000

59

Phẫu thuật nội soi điều trị trào ngược thực quản, dạ dày

3,500,000

60

Phẫu thuật cắt thực quản qua nội soi ngực và bụng

3,500,000

61

Phẫu thuật nội soi cắt dạ dày (chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu trong máy)

2,500,000

62

Phẫu thuật nội soi cắt nối ruột (chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu trong máy)

3,000,000

63

Phẫu thuật nội soi cắt dây thần kinh X trong điều trị loét dạ dầy

2,000,000

64

Phẫu thuật nội soi ung thư đại/ trực tràng (chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu trong máy)

2,000,000

65

Phẫu thuật điều trị trĩ kỹ thuật cao (phương pháp Longo) (chưa bao gồm máy cắt nối tự động)

1,500,000

66

Phẫu thuật nội soi cắt nang ống mật chủ

2,000,000

67

Phẫu thuật nội soi cắt u trong ổ bụng

2,500,000

68

Phẫu thuật nội soi cắt lách có sử dụng máy cắt (chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu trong máy cắt nối)

2,500,000

69

Phẫu thuật nội soi cắt lách

3,000,000

70

Phẫu thuật nội soi cắt khối tá tụy có sử dụng máy cắt nối (chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu trong máy cắt nối)

3,000,000

71

Phẫu thuật nội soi lấy sỏi mật hay dị vật đường mật

2,000,000

72

Phẫu thuật nội soi cắt túi mật

2,000,000

73

Phẫu thuật cắt cơ Oddi và nong đường mật qua ERCP

2,000,000

74

Tán sỏi trong mổ nội soi đường mật và tán sỏi qua đường hầm Kehr (chưa bao gồm đầu tán sỏi và điện cực tán sỏi)

2,500,000

75

Phẫu thuật nội soi cắt túi mật, mở ống mật chủ lấy sỏi, nối mật-ruột

2,500,000

76

Phẫu thuật cắt gan mở có sử dụng thiết bị kỹ thuật cao (chưa bao gồm dao cắt gan siêu âm)

3,500,000

77

Phẫu thuật nội soi cắt gan

2,500,000

78

Phẫu thuật nội soi điều trị bệnh lý gan mật khác

2,000,000

79

Phẫu thuật dị tật teo hậu môn trực tràng 1 thì

2,000,000

80

Phẫu thuật bệnh phình đại tràng bẩm sinh 1 thì

2,000,000

81

Phẫu thuật nội soi cắt thận/ u sau phúc mạc

3,000,000

82

Phẫu thuật nội soi u thượng thận/ nang thận

2,000,000

83

Phẫu thuật nội soi cắt bàng quang, tạo hình bàng quang

2,000,000

84

Phẫu thuật cắt túi sa niệu quản bằng nội soi

2,000,000

85

Phẫu thuật cắt tuyến tiền liệt qua nội soi

2,000,000

86

Điều trị u xơ tiền liệt tuyến bằng laser (chưa bao gồm dây cáp quang)

1,500,000

87

Cắt đốt nội soi u lành tuyến tiền liệt qua đường niệu đạo (TORP)

1,500,000

88

Đặt prothese cố định sàn chậu vào mỏm nhô xương cụt

3,000,000

89

Đo các chỉ số niệu động học

2,000,000

90

Ghép thận, niệu quản tự thân có sử dụng vi phẫu

4,000,000

91

Phẫu thuật thay đốt sống (chưa bao gồm đinh xương, nẹp vít và xương bảo quản/ đốt sống nhân tạo)

3,000,000

92

Phẫu thuật nẹp vít cột sống cổ (chưa bao gồm đinh xương, nẹp, vít)

3,000,000

93

Phẫu thuật nẹp vít cột sống thắt lưng (chưa bao gồm đinh xương, nẹp, vít)

3,000,000

94

Phẫu thuật chữa vẹo cột sống (cả đợt điều trị) (chưa bao gồm đinh xương, nẹp, vít)

15,000,000

95

Phẫu thuật thay toàn bộ khớp gối (chưa bao gồm khớp nhân tạo)

3,000,000

96

Phẫu thuật thay khớp gối bán phần (chưa bao gồm khớp nhân tạo)

2,500,000

97

Phẫu thuật thay toàn bộ khớp háng (chưa bao gồm khớp nhân tạo)

3,000,000

98

Phẫu thuật thay khớp háng bán phần (chưa bao gồm khớp nhân tạo)

2,500,000

99

Phẫu thuật tạo hình khớp háng

2,000,000

100

Phẫu thuật thay đoạn xương ghép bảo quản bằng kỹ thuật cao (chưa bao gồm đinh, nẹp, vít và xương bảo quản)

2,500,000

101

Phẫu thuật kết hợp xương trên màn hình tăng sáng (chưa bao gồm đinh xương, nẹp vít)

3,000,000

102

Phẫu thuật kết hợp xương bằng nẹp vít (chưa bao gồm đinh xương, nẹp vít)

2,500,000

103

Phẫu thuật nội soi khớp gối/ khớp háng/ khớp vai/ cổ chân

2,000,000

104

Phẫu thuật nội soi tái tạo dây chằng (chưa bao gồm nẹp vít, dao cắt sụn và lưỡi bào)

2,200,000

105

Phẫu thuật nội soi tái tạo gân (chưa bao gồm gân nhân tạo)

2,200,000

106

Phẫu thuật vi phẫu chuyển vạt da có cuống mạch

2,200,000

107

Phẫu thuật ghép chi (chưa bao gồm đinh xương, nẹp vít và mạch máu nhân tạo)

3,000,000

108

Phẫu thuật chuyển gân điều trị cò ngón tay do liệt vận động

1,600,000

109

Phẫu thuật chuyển gân điều trị bàn chân rủ do liệt vận động

1,600,000

110

Rút đinh/ tháo phương tiện kết hợp xương

1,200,000

111

Tạo hình khí-phế quản

10,000,000

112

Phẫu thuật tạo hình sọ mặt (bệnh lý)

3,000,000

113

Phẫu thuật ung thư biểu mô tế bào đáy/tế bào gai vùng mặt + tạo hình vạt da, đóng khuyết da bằng phẫu thuật tạo hình

1,200,000

114

Phẫu thuật kéo dài chi (chưa bao gồm phương tiện cố định)

3,000,000

115

Phẫu thuật tạo hình bằng các vạt da có cuống mạch liền

2,000,000

116

Phẫu thuật chỉnh bàn chân khèo (chưa bao gồm phương tiện cố định)

1,500,000

117

Phẫu thuật làm vận động khớp gối

2,000,000

118

Phẫu thuật đóng cứng khớp cổ chân (chưa bao gồm phương tiện cố định)

1,500,000

C2.2

SẢN PHỤ KHOA

 

1

Làm thuốc âm đạo

5,000

2

Nạo phá thai bệnh lý/nạo thai do mổ cũ/nạo thai khó

100,000

3

Hút thai dưới 12 tuần

80,000

4

Nạo phá thai 3 tháng giữa

350,000

5

Nạo hút thai trứng

70,000

6

Hút thai có gây mê tĩnh mạch

200,000

7

Đặt/ tháo dụng cụ tử cung

15,000

8

Khâu vòng cổ tử cung/Tháo vòng khó

80,000

9

Tiêm nhân Chorio

12,000

10

Nong đặt dụng cụ tử cung chống dính buồng tử cung

25,000

11

Chọc ối chẩn đoán trước sinh, nuôi cấy tế bào

180,000

12

Chọc ối điều trị đa ối

35,000

13

Khâu rách cùng đồ

80,000

14

Xoa bóp vú và hút sữa kết hợp chạy tia điều trị viêm tắc sữa

12,000

15

Đẻ không đau (gây tê ngoài màng cứng; chưa kể thuốc gây tê)

400,000

16

Bóc nhân xơ vú

150,000

17

Trích áp xe Bartholin

120,000

18

Bóc nang Bartholin

180,000

19

Triệt sản nam

100,000

20

Triệt sản nữ

150,000

21

Sinh thiết tinh hoàn chẩn đoán

400,000

22

Nội soi ổ bụng lấy dụng cụ tránh thai

700,000

23

Phẫu thuật nội soi u nang buồng trứng

1,200,000

24

Phẫu thuật u nang buồng trứng

500,000

25

Phân thuật cắt tử cung hoàn toàn đường âm đạo

1,200,000

26

Điều trị chứa ống cổ tử cung bằng tiêm Metrotexat dưới siêu âm

350,000

27

Điều trị u xơ tử cung bằng nút động mạch tử cung (chưa bao gồm Micro Guide wire can thiệp, Micro hạt nhựa PVA)

1,500,000

28

Chọc hút u nang buồng trứng cơ năng dưới siêu âm

400,000

29

Phẫu thuật cắt tử cung thắt động mạch hạ vị trong cấp cứu sản khoa

1,300,000

30

Phẫu thuật bóc nang, nhân di căn âm đạo, tầng sinh môn

500,000

31

Nội xoay thai

350,000

32

Phẫu thuật chứa ngoài tử cung

650,000

33

Chọc hút noãn

3,600,000

34

Kỹ thuật trữ lạnh phôi/trứng

2,500,000

35

Kỹ thuật rã đông + chuyển phôi

1,500,000

36

Sinh thiết tinh hoàn lấy tinh trùng + ICSI

2,700,000

37

Đo tim thai bằng Doppler

35,000

38

Theo dõi tim thai và cơn co tử cung bằng monitoring

70,000

39

Phẫu thuật nội soi trong sản phụ khoa

3,000,000

40

Thụ tinh trong ống nghiệm thường (IVF) (chưa kể thuốc kích thích rụng noãn, môi trường nuôi cấy)

5,000,000

41

Tiêm tinh trùng vào trứng ICSI (chưa bao gồm môi trường nuôi cấy)

5,400,000

42

Xin trứng- làm IVF/ ICSI (chưa bao gồm môi trường nuôi cấy)

6,000,000

43

Phí lưu trữ phôi/ trứng/ tinh trùng (01 năm)

1,200,000

44

Phẫu thuật lấy tinh trùng thực hiện ICSI

3,000,000

C2.3

MẮT

 

1

Đo khúc xạ máy

5,000

2

Nghiệm pháp phát hiện Glôcôm

40,000

3

Điện chẩm

35,000

4

Sắc giác

20,000

5

Điện võng mạc

35,000

6

Đo tính công suất thủy tinh thể nhân tạo

15,000

7

Đo thị lực khách quan

40,000

8

Đánh bờ mi

10,000

9

Chữa bỏng mắt do hàn điện

10,000

10

Rửa cùng đồ 1 mắt

15,000

11

Điện di điều trị (1 lần)

8,000

12

Múc nội nhãn (có độn hoặc không độn)

400,000

13

Khoét bò nhãn cầu

400,000

14

Nặn tuyến bờ mi

10,000

15

Lấy sạn vôi kết mạc

10,000

16

Đốt lông xiêu

12,000

17

Phẫu thuật quặm bẩm sinh (1 mắt)

470,000

18

Phẫu thuật quặm bẩm sinh (2 mắt)

550,000

19

Phẫu thuật Epicanthus (1 mắt)

500,000

20

Phẫu thuật điều trị bệnh võng mạc trẻ đẻ non (2 mắt)

500,000

21

Rạch giác mạc nan hoa (1 mắt)

250,000

22

Rạch giác mạc nan hoa (2 mắt)

320,000

23

Phẫu thuật lác có Faden (1 mắt)

400,000

24

Phẫu thuật tạo mí (1 mắt)

500,000

25

Phẫu thuật tạo mí (2 mắt)

700,000

26

Phẫu thuật sụp mi (1 mắt)

650,000

27

Phẫu thuật lác (2 mắt)

600,000

28

Phẫu thuật lác (1 mắt)

400,000

29

Soi bóng đồng tử

8,000

30

Phẫu thuật cắt bè

450,000

31

Phẫu thuật đặt IOL lần 2 (1 mắt, chưa bao gồm thủy tinh thể nhân tạo)

1,000,000

32

Phẫu thuật cắt bao sau

250,000

33

Phẫu thuật thủy tinh thể ngoài bao (1 mắt, chưa bao gồm ống silicon)

600,000

34

Rạch góc tiền phòng

400,000

35

Phẫu thuật cắt thủy tinh thể

500,000

36

Phẫu thuật cắt màng đồng tử

280,000

37

Phẫu thuật đặt ống Silicon tiền phòng

800,000

38

Phẫu thuật u mi không vá da

450,000

39

Phẫu thuật u có vá da tạo hình

600,000

40

Phẫu thuật u tổ chức hốc mắt

600,000

41

Phẫu thuật u kết mạc nông

300,000

42

Phẫu thuật tạo cùng đồ lắp mắt giả

400,000

43

Phẫu thuật phủ kết mạc lắp mắt giả

350,000

44

Phẫu thuật vá da điều trị lật mi

350,000

45

Phẫu thuật tái tạo lệ quản kết hợp khâu mi

800,000

46

Lấy dị vật tiền phòng

400,000

47

Lấy dị vật hốc mắt

500,000

48

Cắt dịch kính đơn thuần/ lấy dị vật nội nhãn

600,000

49

Khâu giác mạc đơn thuần

220,000

50

Khâu củng mạc đơn thuần

270,000

51

Khâu củng giác mạc phức tạp

600,000

52

Khâu giác mạc phức tạp

400,000

53

Khâu củng mạc phức tạp

400,000

54

Mở tiền phòng rửa máu/ mủ

400,000

55

Khâu phục hồi bờ mi

300,000

56

Khâu vết thương phần mềm, tổn thương vùng mắt

600,000

57

Chích mủ hốc mắt

230,000

58

Cắt bỏ túi lệ

500,000

59

Cắt mộng áp Mytomycin

470,000

60

Gọt giác mạc

430,000

61

Nối thông lệ mũi (1 mắt, chưa bao gồm ống silicon)

700,000

62

Khâu cò mi

190,000

63

Phủ kết mạc

350,000

64

Cắt u kết mạc không vá

250,000

65

Ghép màng ối điều trị loét giác mạc

700,000

66

Mộng tái phát phức tạp có ghép màng ối kết mạc

600,000

67

Ghép màng ối điều trị dính mi cầu/ loét giác mạc lâu liền/ thủng giác mạc

750,000

68

Phẫu thuật mộng ghép kết mạc tự thân

500,000

69

Quang đông thể mi điều trị Glôcôm

100,000

70

Tạo hình vùng bè bằng Laser

150,000

71

Cắt mống mắt chu biên bằng Laser

150,000

72

Mở bao sau bằng Laser

150,000

73

Chọc tháo dịch dưới hắc mạc, bơm hơi tiền phòng

400,000

74

Cắt bè áp MMC hoặc áp 5FU

500,000

75

Phẫu thuật lấy thủy tinh thể ngoài bao, đặt IOL+ cắt bè (1 mắt, chưa bao gồm thủy tinh thể nhân tạo)

700,000

76

Tháo dầu Silicon phẫu thuật

400,000

77

Điện đông thể mi

200,000

78

Siêu âm điều trị (1 ngày)

15,000

79

Siêu âm chẩn đoán (1 mắt)

20,000

80

Điện rung mắt quang động

40,000

81

Sinh thiết u, tế bào học, dịch tổ chức

40,000

82

Lấy huyết thanh đóng ống

30,000

83

Cắt chỉ giác mạc

15,000

84

Liệu pháp điều trị viêm kết mạc mùa xuân (áp tia b)

15,000

85

Cắt u bì kết giác mạc có hoặc không ghép kết mạc

500,000

86

Tách dính mi cầu ghép kết mạc

750,000

87

Phẫu thuật hẹp khe mi

250,000

88

Phẫu thuật tháo cò mi

60,000

89

U hạt, u gai kết mạc (cắt bỏ u)

80,000

90

U bạch mạch kết mạc

40,000

91

Phẫu thuật điều trị tật khúc xạ bằng Laser Excimer (01 mắt)

3,500,000

92

Phẫu thuật đục thủy tinh thể bằng phương pháp Phaco (01 mắt, chưa bao gồm thủy tinh thể nhân tạo)

2,000,000

93

Ghép giác mạc (01 mắt, chưa bao gồm giác mạc, thủy tinh thể nhân tạo)

2,000,000

94

Phẫu thuật cắt dịch kính và điều trị bong võng mạc (01 mắt, chưa bao gồm dầu silicon, đai silicon, đầu cắt dịch kính, Laser nội nhãn)

2,000,000

95

Phẫu thuật cắt mống mắt mắt chu biên

250,000

C2.4

TAI - MŨI – HỌNG

 

1

Làm thuốc thanh quản/tai (không kể tiền thuốc)

15,000

2

Lấy dị vật họng

20,000

3

Đốt họng bằng khí Nitơ lỏng

100,000

4

Đốt họng bằng khí CO2 (Bằng áp lạnh)

75,000

5

Nhét bấc mũi trước cầm máu

20,000

6

Nhét bấc mũi sau cầm máu

50,000

7

Trích màng nhĩ

30,000

8

Thông vòi nhĩ

30,000

9

Nong vòi nhĩ

10,000

10

Chọc hút dịch vành tai

15,000

11

Chích rạch vành tai

25,000

12

Lấy nút biểu bì ống tai

25,000

13

Hút xoang dưới áp lực

20,000

14

Nâng, nắn sống mũi

120,000

15

Khí dung

8,000

16

Rửa tai, rửa mũi, xông họng

15,000

17

Bẻ cuốn mũi

40,000

18

Cắt bở đường rò luân nhĩ

180,000

19

Nhét meche mũi

40,000

20

Cắt bỏ thịt thừa nếp tai 2 bên

40,000

21

Đốt họng hạt

25,000

22

Chọc hút u nang sàn mũi

25,000

23

Cắt polyp ống tai

20,000

24

Sinh thiết vòm mũi họng

25,000

25

Soi thanh quản treo cắt hạt xơ

125,000

26

Soi thanh quản cắt papilloma

125,000

27

Soi thanh khí phế quản bằng ống mềm

70,000

28

Soi thực quản bằng ống mềm

70,000

29

Đốt Amidan áp lạnh

100,000

30

Cầm máu mũi bằng Meroxeo (1 bên)

150,000

31

Cầm máu mũi bằng Meroxeo (2 bên)

220,000

31

Thông vòi nhĩ nội soi

60,000

33

Nong vòi nhĩ nội soi

60,000

34

Nội soi cầm máu mũi không sử dụng Meroxeo (1 bên)

150,000

35

Nội soi cầm máu mũi có sử dụng Meroxeo (1 bên)

250,000

36

Nội soi Tai Mũi Họng

180,000

37

Mổ sào bào thượng nhĩ

600,000

38

Đo sức cản của mũi

65,000

39

Đo thính lực đơn âm

30,000

40

Đo trên ngưỡng

35,000

41

Đo sức nghe lời

25,000

42

Đo phản xạ cơ bàn đạp

15,000

43

Đo nhĩ lượng

15,000

44

Chỉ định dùng máy trợ thính (hướng dẫn)

35,000

45

Đo OAE (1 lần)

30,000

46

Đo ABR (1 lần)

150,000

47

Phẫu thuật cấy điện cực ốc tai (chưa bao gồm điện cực ốc tai)

6,500,000

48

Phẫu thuật nội soi lấy u/điều trị rò dịch não tủy, thoát vị nền sọ (chưa bao gồm keo sinh học)

5,000,000

49

Phẫu thuật cấy máy trợ thính tai giữa (chưa bao gồm máy trợ thính)

6,500,000

50

Phẫu thuật tai trong/ u dây thần kinh VII/ u dây thần kinh VIII

4,800,000

51

Phẫu thuật đỉnh xương đá

3,000,000

52

Phẫu thuật tái tạo hệ thống truyền âm (chưa bao gồm keo sinh học, xương con để thay thế/Prothese)

5,000,000

53

Ghép thanh khí quản đặt stent (chưa bao gồm stent)

5,000,000

54

Nối khí quản tận-tận trong điều trị sẹo hẹp (chưa bao gồm stent)

6,000,000

55

Đặt stent điều trị sẹo hẹp thanh khí quản (chưa bao gồm stent)

6,000,000

56

Cắt thanh quản có tái tạo phát âm (chưa bao gồm stent/ van phát âm, thanh quản điện)

4,500,000

57

Phẫu thuật nội soi cắt bỏ u mạch máu vùng đầu cổ

11,000,000

58

Phẫu thuật nội soi cắt bỏ u xơ mạch vòm mũi họng

6,000,000

59

Phẫu thuật nội soi cắt bỏ khối u vùng mũi xoang (chưa bao gồm keo sinh học)

6,500,000

60

Phẫu thuật cắt bỏ u thành bên họng lan lên đáy sọ có kiểm soát bằng kính hiển vi và nội soi

7,000,000

61

Phẫu thuật tái tạo vùng đầu cổ mặt bằng vạt da cơ xương

5,000,000

62

Phẫu thuật phục hồi, tái tạo dây thần kinh VII

5,000,000

63

Cắt dây thần kinh Vidien qua nội soi

5,500,000

64

Cắt u cuộn cành

5,500,000

65

Phẫu thuật áp xe não do tai

5,000,000

66

Phẫu thuật cắt bỏ ung thư Amidan/thanh quản và nạo vét hạch cổ

4,500,000

67

Phẫu thuật cắt bỏ ung thư lưỡi có tái tạo vạt cơ da

4,500,000

68

Phẫu thuật laser cắt ung thu thanh quản hạ họng (chưa bao gồm ống nội khí quản)

6,000,000

69

Phẫu thuật Laser trong khối u vùng họng miệng (chưa bao gồm ống nội khí quản)

6,000,000

70

Phẫu thuật nạo vét hạch cổ, truyền hóa chất động mạch cảnh (chưa bao gồm hóa chất)

4,500,000

71

Phẫu thuật nội soi mở khe giữa, nạo sàng, ngách trán, xoang bướm

4,000,000

72

Phẫu thuật nội soi cắt u nhú đảo ngược vùng mũi xoang (chưa bao gồm keo sinh học)

5,000,000

C2.5

RĂNG - HÀM - MẶT

 

C2.5.1

Phẫu thuật răng, miệng

 

1

Phẫu thuật nhổ răng đơn giản

100,000

2

Phẫu thuật nhổ răng khó

120,000

3

Phẫu thuật cắt lợi trùm

60,000

4

Rạch áp xe trong miệng

35,000

5

Rạch áp xe dẫn lưu ngoài miệng

35,000

6

Cố định tạm thời gẫy xương hàm (buộc chỉ thép, băng cố định)

130,000

7

Nhổ chân răng

80,000

8

Mổ lấy nang răng

140,000

9

Cắt cuống 1 chân

120,000

10

Nạo túi lợi 1 sextant

30,000

11

Nắn trật khớp thái dương hàm

25,000

12

Lấy u lành dưới 3cm

400,000

13

Lấy u lành trên 3cm

500,000

14

Lấy sỏi ống Wharton

500,000

15

Nhổ răng ngầm dưới xương

360,000

16

Nhổ răng mọc lạc chỗ

200,000

17

Bấm gai xương trên 02 ổ răng

80,000

18

Cắt u lợi, lợi xơ để làm hàm giả

110,000

19

Cắt, tạo hình phanh môi, phanh má hoặc lưỡi (không gây mê)

130,000

20

Cắm và cố định lại một răng bật khỏi huyệt ổ răng

230,000

21

Nẹp liên kết điều trị viêm quanh răng 1 vùng (bao gồm cả nẹp liên kết bằng kim loại đúc)

780,000

22

Phẫu thuật lật vạt, nạo xương ổ răng 1 vùng

400,000

23

Cắt u lợi đường kính từ 2cm trở lên

150,000

24

Phẫu thuật ghép xương và màng tái tạo mô có hướng dẫn (chưa bao gồm màng tái tạo mô và xương nhân tạo)

350,000

C2.5.2

Điều trị răng

 

1

Hàn răng sữa sâu ngà

70,000

2

Trám bít hố rãnh

90,000

3

Điều trị ràng sữa viêm tủy có hồi phục

110,000

4

Điều trị tủy răng sữa một chân

210,000

5

Điều trị tủy răng sữa nhiều chân

260,000

6

Chụp thép làm sẵn

170,000

7

Răng sâu ngà

140,000

8

Răng viêm tủy hồi phục

160,000

9

Điều trị tủy răng số 1,2,3

300,000

10

Điều trị tủy răng số 4, 5

370,000

11

Điều trị tủy răng số 6,7 hàm dưới

600,000

12

Điều trị tủy răng số 6,7 hàm trên

730,000

13

Điều trị tủy lại

870,000

14

Hàn composite cổ răng

250,000

15

Hàn thẩm mỹ composite (veneer)

350,000

16

Phục hồi thân răng có chốt

350,000

17

Tẩy trắng răng 1 hàm (có máng) (đã bao gồm thuốc tẩy trắng)

900,000

18

Tẩy trắng răng 2 hàm (có máng) (đã bao gồm thuốc tẩy trắng)

1,300,000

C2.5.3

Răng giả tháo lắp

 

1

Hàm khung đúc (chưa tính răng)

750,000

2

Một hàm tháo lắp nhựa toàn phần (14 răng)

650,000

C2.5.4

Răng giả cố định

 

1

Răng giả cố định trên Implant (chưa bao gồm Impiant, cùi giả thay thế)

4,800,000

2

Một đơn vị sứ kim loại

700,000

3

Một đơn vị sứ toàn phần

1,000,000

4

Một trụ thép

550,000

5

Một chụp thép cầu nhựa

600,000

6

Cầu nhựa 3 đơn vị

220,000

7

Cầu sứ kim loại 3 đơn vị

1,800,000

C2.5.5

Nắn chỉnh răng

 

1

Hàm dự phòng loại tháo lắp

500,000

2

Hàm dự phòng loại gắn chặt

750,000

3

Lực nắn chỉnh ngoài mặt Headgear (đã bao gồm Headgear)

2,400,000

4

Lực nắn chỉnh ngoài mặt Facemask (đã bao gồm Facemask)

3,000,000

5

Hàm điều trị chỉnh hình loại tháo lắp đơn giản

900,000

6

Hàm điều trị chỉnh hình loại tháo lắp phức tạp

1,500,000

7

Hàm điều trị chỉnh hình loại gắn chặt từng phần cung răng

3,500,000

8

Hàm điều trị chỉnh hình loại gắn chặt toàn cung răng đơn giản

5,800,000

9

Hàm điều trị chỉnh hình loại gắn chặt toàn cung răng phức tạp (kéo răng ngầm...)

7,000,000

10

Hàm duy trì kết quả loại tháo lắp

220,000

11

Hàm duy trì kết quả loại cố định

400,000

12

Lấy khuôn đế nghiên cứu chẩn đoán (hai hàm)

70,000

C2.5.6

Sửa lại hàm cũ

 

1

Làm lại hàm

200,000

2

Sửa hàm

60,000

3

Gắn lại chụp, cầu (1 đơn vị)

50,000

C2.5.7

Các phẫu thuật hàm mặt

 

1

Sử dụng nẹp có lồi cầu trong phục hồi sau cắt đoạn xương hàm dưới (chưa bao gồm nẹp có lồi cầu và vít thay thế)

2,000,000

2

Phẫu thuật cắt xương hàm trên/hàm dưới, điều trị lệch khớp cắn và kết hợp xương bằng nẹp vít (chưa bao gồm nẹp, vít thay thế)

2,400,000

3

Phẫu thuật cắt đoạn xương hàm dưới do bệnh lý và tái tạo bằng nẹp vít (1 bên) (chưa bao gồm nẹp, vít thay thế)

1,200,000

4

Phẫu thuật cắt đoạn xương hàm dưới do bệnh lý và tái tạo bằng xương, sụn tự thân (1 bên) và cố định bằng nẹp vít (chưa bao gồm nẹp, vít thay thế)

2,100,000

5

Phẫu thuật cắt đoạn xương hàm dưới do bệnh lý và tái tạo bằng xương, sụn tự thân (2 bên) và cố định bằng nẹp vít (chưa bao gồm nẹp, vít thay thế)

2,200,000

6

Phẫu thuật cắt đoạn xương hàm trên do bệnh lý và tái tạo bằng hàm đúc titan, sứ, composite cao cấp (chưa bao gồm nẹp, vít thay thế)

3,200,000

7

Phẫu thuật điều trị lép mặt (chưa bao gồm vật liệu độn thay thế)

1,900,000

8

Phẫu thuật dính khớp thái dương hàm 1 bên và tái tạo bằng sụn, xương tự thân (chưa bao gồm nẹp, vít thay thế)

1,800,000

9

Phẫu thuật dính khớp thái dương hàm 2 bên và tái tạo bằng sụn, xương tự thân (chưa bao gồm nẹp, vít thay thế)

1,950,000

10

Phẫu thuật dính khớp thái dương hàm 1 bên và tái tạo bằng khớp đúc titan (chưa bao gồm nẹp có lồi cầu bằng titan và vít thay thế)

1,800,000

11

Phẫu thuật dính khớp thái dương hàm 2 bên và tái tạo bằng khớp đúc titan (chưa bao gồm nẹp có lồi cầu bằng titan và vít)

2,000,000

12

Phẫu thuật cắt tuyến mang tai bảo tồn dây thần kinh VII có sử dụng máy dò thần kinh (chưa bao gồm máy dò thần kinh)

2,100,000

13

Phẫu thuật khuyết hổng lớn vùng hàm mặt bằng vạt da cơ (chưa bao gồm nẹp, vít)

1,950,000

14

Phẫu thuật khuyết hổng lớn vùng hàm mặt bằng vi phẫu thuật

2,000,000

15

Phẫu thuật cắt u máu lớn vùng hàm mặt

1,800,000

16

Phẫu thuật cắt u bạch mạch lớn vùng hàm mặt

1,800,000

17

Phẫu thuật đa chấn thương vùng hàm mặt (chưa bao gồm nẹp, vít)

2,000,000

18

Phẫu thuật mở xương, điều trị lệch lạc xương hàm, khớp cắn (chưa bao gồm nẹp, vít)

2,200,000

19

Phẫu thuật ghép xương ổ răng trên bệnh nhân khe hở môi, vòm miệng (chưa bao gồm xương)

2,300,000

20

Tái tạo chỉnh hình xương mặt trong chấn thương nặng (chưa bao gồm nẹp, vít)

2,200,000

21

Phẫu thuật tái tạo xương quanh răng bằng ghép xương hoặc màng tái sinh mô có hướng dẫn (chưa bao gồm màng tái tạo mô)

2,000,000

22

Phẫu thuật điều trị gãy xương hàm dưới (chưa bao gồm nẹp vít)

1,600,000

23

Phẫu thuật điều trị gãy lồi cầu (chưa bao gồm nẹp vít)

1,700,000

24

Phẫu thuật điều trị gãy gò má cung tiếp 2 bên (chưa bao gồm nẹp vít)

1,900,000

25

Phẫu thuật điều trị gãy xương hàm trên (chưa bao gồm nẹp, vít)

2,000,000

26

Phẫu thuật cắt u lành tính tuyến dưới hàm (chưa bao gồm máy dò thần kinh)

2,100,000

27

Phẫu thuật nâng sống mũi (chưa bao gồm vật liệu thay thế )

1,850,000

28

Phẫu thuật tạo hình môi một bên

1,200,000

29

Phẫu thuật tạo hình môi hai bên

1,300,000

30

Phẫu thuật tạo hình khe hở vòm miệng

1,200,000

31

Phẫu thuật tạo hình khe hở vòm miệng tạo vạt thành hầu

1,200,000

32

Phẫu thuật căng da mặt

1,200,000

33

Cắt u nang giáp móng

1,600,000

34

Cắt u nang cạnh cổ

1,600,000

35

Cắt nang xương hàm từ 2-5cm

1,800,000

36

Phẫu thuật cắt ung thư xương hàm trên, nạo vét hạch

1,950,000

37

Phẫu thuật cắt ung thư xương hàm dưới, nạo vét hạch

1,950,000

38

Phẫu thuật tạo hình khe hở chéo mặt

1,400,000

39

Ghép da rời mỗi chiều trên 5cm

1,500,000

40

Dùng laser, sóng cao tần trong điều trị sẹo >2cm

1,300,000

41

Phẫu thuật điều trị viêm nhiễm tỏa lan, áp xe vùng hàm mặt

1,400,000

42

Phẫu thuật khâu phục hồi vết thương phần mềm vùng hàm mặt, có tổn thương tuyến, mạch, thần kinh.

1,500,000

43

Phẫu thuật lấy xương chết, nạo rò viêm xương vùng hàm mặt

1,500,000

44

Cắt bỏ nang sàn miệng

1,650,000

45

Phẫu thuật mở xoang lấy răng ngầm

1,650,000

46

Phẫu thuật cắt dây thần kinh V ngoại biên

1,600,000

47

Phẫu thuật tạo hình phanh môi/ phanh má/ phanh lưỡi bám thấp (gây mê nội khí quản )

1,400,000

48

Cắt u nhỏ lành tính phần mềm vùng hàm mặt (gây mê nội khí quản)

1,500,000

49

Tiêm xơ điều trị u máu phần mềm và xương vùng hàm mặt

800,000

50

Phẫu thuật nắn sai khớp thái dương hàm đến muộn

1,300,000

51

Sinh thiết u phần mềm và xương vùng hàm mặt (gây mê nội khí quản)

1,500,000

52

Phẫu thuật lấy răng ngầm trong xương

1,650,000

C2.6

Bỏng

 

1

Thay băng bỏng (1 lần)

100,000

2

Vô cảm trong thay băng bệnh nhân bỏng (1 lần)

100,000

3

Sử dụng giường khí hóa lỏng điều trị bỏng nặng (01 ngày)

120,000

4

Siêu lọc máu có kết hợp thẩm tách trong 24 h (chưa bao gồm màng lọc và dây dẫn đi kèm)

2,000,000

5

Siêu lọc máu có kết hợp thẩm tách trong 48 h (chưa bao gồm màng lọc và dây dẫn đi kèm)

2,500,000

6

Siêu lọc máu không kết hợp thẩm tách trong 24 h (chưa bao gồm màng lọc và dây dẫn đi kèm)

1,500,000

7

Siêu lọc máu không kết hợp thẩm tách trong 48 h (chưa bao gồm màng lọc và dây dẫn đi kèm)

2,300,000

8

Ghép da dị loại (da ếch, da lợn ...) trang điều trị bỏng (chưa bao gồm da ghép)

50,000

9

Ghép da tự thân trong điều trị bỏng

60,000

10

Ghép màng tế bào nuôi cấy trong điều trị bỏng (chưa bao gồm màng nuôi)

300,000

11

Chẩn đoán độ sâu bỏng bằng máy siêu âm doppler

90,000

12

Tắm điều trị tiệt khuẩn bằng TRA gamma

70,000

13

Ghép da có sử dụng da lợn bảo quản sau lạnh

55,000

14

Điều trị vết thương bỏng bằng màng nuôi cấy nguyên bào sợi (hoặc tế bào sừng)

300,000

15

Điều trị bằng ôxy cao áp

100,000

C3

XÉT NGHIỆM VÀ THĂM DÒ CHỨC NĂNG

 

C3.1

Xét nghiệm huyết học-miễn dịch

 

1

Kháng thể kháng nhân và Anti-dsDNA

250,000

2

Tổng phân tích tế bào máu bằng máy đếm laser

40,000

3

Nhuộm hồng cầu lưới trên máy tự động

35,000

4

Huyết đồ (sử dụng máy đếm tự động)

60,000

5

Huyết đồ (sử dụng máy đếm laser)

60,000

6

Độ tập trung tiểu cầu

12,000

7

Tìm mảnh vỡ hồng cầu (bằng mấy)

15,000

8

Tìm hồng cầu có chấm ưa base (bằng máy)

15,000

9

Tìm ấu trùng giun chỉ trong máu

30,000

10

Tập trung bạch cầu

25,000

11

Máu lắng (bằng máy tự động)

30,000

12

Nhuộm hồng cầu sắt (Nhuộm Peris)

30,000

13

Nhuộm Phosphatase kiềm bạch cầu

60,000

14

Nhuộm Phosphatase acid

65,000

15

Cấy cụm tế bào tủy

500,000

16

Xét nghiệm hòa hợp (Cross-Match) trong phát máu

30,000

17

Nhuộm sợi xơ trong mô tủy xương

70,000

18

Nhuộm sợi xơ liên võng trong mô tủy xương

70,000

19

Lách đồ

50,000

20

Hóa mô miễn dịch tủy xương (01 marker)

160,000

21

Thời gian thromboplastin hoạt hóa từng phần (APTT)

35,000

22

Thời gian thrombin (TT)

35,000

23

Tìm yếu tố kháng đông đường ngoại sinh

70,000

24

Tìm yếu tố kháng đông đường nội sinh

100,000

25

Nghiệm pháp rượu (nghiệm pháp Ethanol)

25,000

26

Nghiệm pháp von-Kaulla

45,000

27

Định lượng D-Dimer

220,000

28

Định lượng Protein S

220,000

29

Định lượng Protein C

220,000

30

Định lượng yếu tố Thrombomodulin

180,000

31

Định lượng đồng yếu tố Ristocetin

180,000

32

Định lượng yếu tố von - Willebrand (v-WF)

180,000

33

Định lượng yếu tố: PA1-1/PAI-2

180,000

34

Định lượng Plasminogen

180,000

35

Đinh lượng a2 anti -plasmin (a2 AP)

180,000

36

Định lượng b - Thromboglobulin (bTG)

180,000

37

Định lượng t- PA

180,000

38

Định lượng anti Thrombin III

120,000

39

Định lượng a2 Macroglobulin (a2 MG)

180,000

40

Định lượng chất ức chế C1

180,000

41

Định lượng yếu tố Heparin

180,000

42

Định lượng yếu tố kháng Xa

220,000

43

Định lượng FDP

120,000

44

Định type hòa hợp tổ chức bằng kỹ thuật vi độc tế bào (chưa bao gồm kít HLA (lớp 1 và lớp 2))

3,500,000

45

Test đường + Ham

60,000

46

Đếm số lượng CD3-CD4-CD8

350,000

47

Phân tích CD (1 loại CD)

150,000

48

Xét nghiệm kháng thể ds- DNA bằng kỹ thuật ngưng kết latex

60,000

49

Thử phản ứng dị ứng thuốc

65,000

50

Định lượng men G6PD

70,000

51

Định lượng men Pyruvat kinase

150,000

52

Xét nghiệm trao đổi nhiễm sắc thể chị em

450,000

53

Nhiễm sắc thể Philadelphia (có ảnh karyotype)

200,000

54

Xác định gen bệnh máu ác tính

800,000

55

Xét nghiệm xác định gen Hemophilia

1,000,000

56

Xét nghiệm chuyển dạng lympho với PHA

250,000

57

Anti-HCV (ELISA)

100,000

58

Anti-HIV (ELISA)

90,000

59

HBsAg (nhanh)

60,000

60

Anti-HCV (nhanh)

60,000

61

Anti-HIV (nhanh)

60,000

62

Anti-HBs (ELISA)

60,000

63

Anti-HBc lgG (ELISA)

60,000

64

Anti- HBc IgM (ELISA)

95,000

65

Anti- HBe (ELISA)

80,000

66

HBeAg ( ELISA)

80,000

67

Kháng thể kháng ký sinh trùng sốt rét (ELISA)

90,000

68

Kháng thể kháng giang mai (ELISA)

60,000

69

Anti- HTLV1/2 (ELISA)

70,000

70

Anti- EBV lgG (ELISA)

125,000

71

Anti- EBV IgM (ELISA)

125,000

72

Anti-CMV IgG (ELISA)

125,000

73

Anti-CMV IgM (ELISA)

125,000

74

Xác định DNA trong viêm gan B

270,000

75

Tìm ký sinh trùng sốt rét bằng phương pháp PCR

180,000

76

HIV (PCR)

350,000

77

HCV (RT- PCR)

450,000

78

HIV (RT- PCR)

600,000

79

Định tuýp E, B HIV-1

950,000

80

Định lượng virus viêm gan B (HBV)

1,350,000

81

Định nhóm máu khó hệ ABO

180,000

82

Định nhóm máu hệ Rh ( D yếu , D từng phần)

150,000

83

Định nhóm máu A1

30,000

84

Xác định kháng nguyên H

30,000

85

Định nhóm máu hệ Kell

170,000

86

Định nhóm máu hệ MN (xác định kháng nguyên M, N)

170,000

87

Định nhóm máu hệ P (xác định kháng nguyên P1)

170,000

88

Định nhóm máu hệ Lewis (xác định kháng nguyên Lea, Leb)

170,000

89

Định nhóm máu hệ Kidd (xác định kháng nguyên jKa, jKb, jKa, jKb)

330,000

90

Định nhóm máu hệ Lutheran (xác định kháng nguyên Lua, Lub)

160,000

91

Định nhóm máu hệ Ss (xác định kháng nguyên S, s)

160,000

92

Định nhóm máu hệ Duffy (xác định kháng nguyên Fya, Fyb)

160,000

93

Định nhóm máu hệ MNSs (xác định kháng nguyên Mia)

160,000

94

Định nhóm máu hệ Diego (xác định kháng nguyên Diego)

160,000

95

Sàng lọc kháng thể bất thường

80,000

96

Định danh kháng thể bất thường

1,100,000

97

Hiệu giá kháng thể tự nhiên chống A, B/ Hiệu giá kháng thể bất thường 30-50)

35,000

98

Xác định bất đồng nhóm máu mẹ con

80,000

99

Tách tế bào máu bằng máy (chưa bao gồm kít tách tế bào máu)

800,000

100

Thu thập và chiết tách tế bào gốc từ máu ngoại vi (chưa bao gồm kít tách tế bào máu)

2,500,000

101

Thu thập và chiết tách tế bào gốc từ máu cuống rốn (chua bao gồm kít tách tế bào máu)

2,500,000

102

Thu thập và chiết tách tế bào gốc từ tủy xương (chưa bao gồm kít tách tế bào)

3,000,000

103

Điều chế và lưu trữ tế bào gốc từ máu ngoại vi

16,000,000

104

Điều chế và lưu trữ tế bào gốc từ máu cuống rốn/ từ tủy xương

16,000,000

105

Xét nghiệm xác định HLA

3,000,000

106

Xét nghiệm độ chéo (Cross-Match) trong ghép cơ quan

400,000

107

Xét nghiệm tiền mẫn cảm

400,000

108

Xét nghiệm tế bào gốc CD 34+

1,700,000

109

BiIan đông cầm máu - huyết khối

1,500,000

110

Xét nghiệm miễn dịch màng tế bào (CD)

1,000,000

111

Xét nghiệm sắc thể: kỹ thuật DNA với Protein

5,000,000

112

Xét nghiệm xác định gen

3,200,000

 

Xét nghiệm hoá sinh

 

1

Gross

15,000

2

Maclagan

15,000

3

Amoniac

70,000

4

CPK

25,000

5

ACTH

75,000

6

ADH

135,000

7

Cortison

75,000

8

GH

75,000

9

Erythropoietin

75,000

10

Thyroglobulin

75,000

11

Calcitonin

75,000

12

TRAb

250,000

13

Phenytoin

75,000

14

Theophylin

75,000

15

Tricyclic anti depressant

75,000

16

Quinin/ Cloroquin/ Mefloquin

75,000

17

Nồng độ rượu trong máu

28,000

18

Paracetamol

35,000

19

Benzodiazepam (BZD)

35,000

20

Ngộ độc thuốc

60,000

21

Salicylate

70,000

22

ALA

85,000

23

A/G

35,000

24

Calci

12,000

25

Calci ion hóa

25,000

26

Phospho

15,000

27

CK-MB

35,000

28

LDH

25,000

29

Gama GT

18,000

30

CRP hs

50,000

31

Ceruloplasmin

65,000

32

Apolipoprotein A/B (1 loại)

45,000

33

IgA/lgG/IgM/IgE (1 loại)

60,000

34

Lipase

55,000

35

Complement 3 (C3)/4 (C4) (1 loại)

55,000

36

Beta2 Microglobulin

70,000

37

RF (Rheumatoid Factor)

55,000

38

ASLO

55,000

39

Transferin

60,000

40

Khí máu

100,000

41

Catecholamin

200,000

42

T2/F13/T4/FT4 (1 loại)

60,000

43

TSH

55,000

44

Alpha FP (AFP)

85,000

45

PSA

85,000

46

Ferritin

75,000

47

Insuline

75,000

48

CEA

80,000

49

Beta - HCG

80,000

50

Estradiol

75,000

51

LH

75,000

52

FSH

75,000

53

Prolactin

70,000

54

Progesteron

75,000

55

Homocysteine

135,000

56

Myoglobin

85,000

57

Troponin T/1

70,000

58

Cyclosporine

300,000

59

PTH

220,000

60

CA 19-9

130,000

61

CA 15 - 3

140,000

62

CA 72 -4

125,000

63

CA 125

130,000

64

Cyfra 21 - 1

90,000

65

Folate

80,000

66

Vitamin B12

70,000

67

Digoxin

80,000

68

Anti - TG

250,000

69

Pre albumin

90,000

70

Lactat

90,000

71

Lambda

90,000

72

Kappa

90,000

73

HBDH

90,000

74

Haptoglobin

90,000

75

GLDH

90,000

76

Alpha Microglobulin

90,000

 

Xét nghiệm vi sinh

 

1

Vi khuẩn chí

25,000

2

Xét nghiệm tìm BK

25,000

3

Cấy máu bằng máy cấy máu Batec

120,000

4

Nuôi cấy tìm vi khuẩn kỵ khí

1,250,000

5

Nuôi cấy và định danh vi khuẩn bằng máy định danh Phoenix

250,000

6

Phản ứng CRP

30,000

7

Kỹ thuật sắc ký khí miễn dịch chẩn đoán sốt xuất huyết nhanh

110,000

8

Xác định Pneumocystis carinli bằng kỹ thuật ELISA

300,000

9

Xác định dịch cúm, á cúm 2 bằng kỹ thuật ELISA

420,000

10

Định lượng vi rút viêm gan B (HBV) cho các bệnh nhân viêm gan B mãn tính (Sử dụng để theo dõi điều trị)

1,250,000

11

Định lượng vi rút viêm gan C ( HCV) cho các bệnh nhân viêm gan C mạn tính (Sử dụng để theo dõi điều trị)

1,260,000

12

Cấy vi khuẩn lao nhanh bằng môi trường MGIT

90,000

13

Chẩn đoán Dengue IgM bằng kỹ thuật ELISA

130,000

14

Chẩn đoán Dengue IgG bằng kỹ thuật ELISA

130,000

15

Chẩn đoán viêm não Nhật Bản bằng kỹ thuật ELISA

50,000

16

Chẩn đoán Rotavirus bằng kỹ thuật ngưng kết

150,000

17

Chẩn đoán Toxoplasma IgM bằng kỹ thuật ELISA

100,000

18

Chẩn đoán Toxoplasma IgG bằng kỹ thuật ELISA

100,000

19

Chẩn đoán Herpes virus HSV1+2 IgM bằng kỹ thuật ELISA

130,000

20

Chẩn đoán Herpes virus HSV1+2 IgG bằng kỹ thuật ELISA

130,000

25

Chẩn đoán Cytomegalovirus bằng kỹ thuật ELISA (CMV IgM)

110,000

22

Chẩn đoán Cytomegalovirus bằng kỹ thuật ELISA (CMV IgG)

95,000

23

Chẩn đoán Clammydia IgG bằng kỹ thuật ELISA

150,000

24

Chẩn đoán Esteinbar Virus bằng kỹ thuật ELISA (EBV-VCA lgM)

160,000

25

Chẩn đoán Esteinbar Virus bằng kỹ thuật ELISA (EBV-VCA IgG)

155,000

26

Chẩn đoán Esteinbar Virus bằng kỹ thuât ELISA (EA-VCA IgG)

170,000

27

Chẩn đoán Esteinbar Virus bằng kỹ thuật ELISA (EV-NA1 IgG)

180,000

28

Chẩn đoán Mycoplasma pneumoniae IgM bằng kỹ thuật ELISA

140,000

29

Chẩn đoán Mycoplasma pneumoniae IgG bằng kỹ thuật ELISA

210,000

30

Chẩn đoán Rubeila IgM bằng kỹ thuật ELISA

120,000

31

Chẩn đoán Rubeila IgG bằng kỹ thuật ELISA

100,000

32

Chuẩn đoán RSV (Respirator Syncytial Virus) bằng kỹ thuật ELISA

120,000

33

Chẩn đoán Aspegillus bằng kỹ thuât ELISA

90,000

34

Chẩn đoán Cryptococcus bằng kỹ thuật ngưng kết hạt

95,000

35

Chẩn đoán Canđia Ag bằng kỹ thuật ELISA

145,000

36

Chẩn đoán thuơng hàn bằng kỹ thuật Widal

80,000

37

Chẩn đoán giang mai bằng kỹ thuật ELISA

35,000

38

Chẩn đoán Anti HAV-IgM bằng kỹ thuật ELISA

90,000

39

Chẩn đoán Anti HAV-total bằng kỹ thuật ELISA

85,000

40

Chẩn đoán Mycoplasma Prcumonie

180,000

C3.2

Xét nghiệm nước tiểu

 

1

Nước tiểu 10 thông số (máy)

35,000

2

Micro Albumin

50,000

3

Opiate (định tính)

40,000

4

Amphetamin (định tính)

40,000

5

Marijuana (định tính)

40,000

6

Protein Bence - Jone

20,000

7

Dưỡng chấp

20,000

8

DPD

180,000

C3.3

Xét nghiệm phân

 

1

Xét nghiệm cặn dư phân

45,000

2

Nuôi cấy phân lập vi khuẩn gây bệnh bằng bộ API và làm kháng sinh đồ với 12-18 loại khoanh giấy

90,000

C3.5

Xét nghiệm giải phẫu bệnh lý

 

1

Chẩn đoán mô bệnh học bệnh phẩm phẫu thuật

100,000

2

Chọc, hút, nhuộm, chẩn đoán các u nang (1u)

100,000

3

Chọc hút tuyến tiền liệt, nhuộm và chẩn đoán

200,000

4

Chọc, hút, nhuộm và chẩn đoán mào tinh/ tinh hoàn trong điều trị vô sinh

400,000

5

Chọc, hút, xét nghiệm tế bào các u/ tổn thương sâu

150,000

6

Chọc, hút, nhuộm và chẩn đoán u nang buồng trứng

300,000

7

Xét nghiệm cyto (tế bào)

70,000

8

Sinh thiết và làm tiêu bàn tổ chức xương

100,000

C3.6

Xét nghiệm độc chất

 

1

Định tính thuốc gây ngộ độc (1 chỉ tiêu)

75,000

2

Định tính thuốc trừ sâu (1 chỉ tiêu)

75,000

3

Định tính porphyrin trong nước tiểu chẩn đoán tiêu cơ vân

35,000

C3.7

CÁC THĂM DÒ VÀ ĐIỀU TRỊ BẰNG ĐỒNG VỊ PHÓNG XẠ

 

C3.7.1

Thăm dò bằng đồng vị phóng xạ (khung giá chưa bao gồm dược chất phóng xạ và Invivo kit)

 

1

SPECT não

250,000

2

SPECT tưới máu cơ tim

250,000

3

Xạ hình chức năng thận

200,000

4

Thận đồ đồng vị

220,000

5

Xạ hình chức năng thận - tiết niệu sau ghép thận với Tc-99m MAG3

260,000

6

Xạ hình thận với Tc-99m DMSA (DTPA)

200,000

7

Xạ hình tuyến thượng thận với 1131 MIBG

250,000

8

Xạ hình gan mật

220,000

9

Xạ hình chẩn đoán u máu trong gan

220,000

10

Xạ hình gan với Tc-99m Sulfur Colloid

250,000

11

Xạ hình lách

220,000

12

Xạ hình tuyến giáp

100,000

13

Độ tập trung 1131 tuyến giáp

80,000

14

Xạ hình tưới máu tinh hoàn với Tc-99m

120,000

15

Xạ hình tuyến nước bọt với Tc-99m

150,000

16

Xạ hình tĩnh mạch vớí Tc-99m MAA

250,000

17

Xạ hình chẩn đoán xuất huyết đường tiêu hóa với hồng cầu đánh dấu Tc-99m

220,000

18

Xạ hình toàn thân với 1-131

250,000

19

Xạ hình chẩn đoán khối u

250,000

20

Xạ hình lưu thông dịch não tủy

250,000

21

Xạ hình tủy xương với Tc-99m Sulfur Colloid hoặc BMHP Sulfur Colloid hoặc BMHP

270,000

22

Xạ hình xương

220,000

23

Xạ hình chức năng tim

250,000

24

Xạ hình chẩn đoán nhồi máu cơ tim với Tc-99m Pyrophosphate

220,000

25

Xác định thể tích hồng cầu với hồng cầu đánh dấu Cr51

120,000

26

Xác định đời sống hồng cầu, nơi phân hủy hồng cầu với hồng cầu đánh dấu Cr51

220,000

27

Xạ hình chẩn đoán chức năng thực quản và trào ngược dạ dày - thực quản với Tc-99m Sulfur Colloid

280,000

28

Xạ hình chẩn đoán chức năng co bóp dạ dày với Tc-99m Sulfur Colloid dạ dày với Tc-99m Sulfur Colloid

170,000

29

Xạ hình não

170,000

29

Xạ hình chẩn đoán túi thừa Meckel với Tc-99m

150,000

31

Xạ hình bạch mạch với Tc-99m HMPAO

150,000

32

Xạ hình tưới máu phổi

220,000

31

Xạ hình thông khí phổi

250,000

34

Xạ hình tuyến vú

220,000

35

Xạ hình xương 3 pha với Tc-99m MDP

250,000

C3.7.2

Điều trị bằng chất phóng xạ (khung giá chưa bao gồm dược chất phóng xạ và các thuốc bổ trợ khác, nếu có sử dụng)

36

Điều trị Basedow và cường tuyến giáp trạng bằng I-131

100,000

37

Điều trị bướu tuyến giáp đơn thuần bằng I-131

100,000

38

Điều trị ung thư tuyến giáp bằng I-131

120,000

39

Điều trị giảm đau do ung thư di căn vào xương bằng P32

220,000

40

Điều trị sẹo lồi/ Eczema/ u máu nông bằng P32

70,000

41

Điều trị tràn dịch màng phổi do ung thư bằng keo phóng xạ

300,000

42

Điều trị viêm bao hoạt dịch bằng keo phóng xạ

150,000

43

Điều trị tràn dịch màng bụng do ung thư bằng keo phóng xạ

280,000

44

Điều trị bệnh đa hồng cầu nguyên phát bằng P-32

170,000

45

Điều trị bệnh Leucose kính bằng P-32

300,000

46

Điều trị giảm đau bằng Sammarium 153 (1 đợt điều trị 10 ngày)

300,000

47

Điều trị ung thư gan nguyên phát bằng 1131 Lipiodol

420,000

48

Điều trị ung thư gan nguyên phát bằng Renium188

270,000

49

Điều trị ung thư gan bằng keo Silicon P-32

420,000

50

Điều trị ung thư vú bằng hạt phóng xạ 1-125

420,000

51

Điều trị ung thư tiền liệt tuyến bằng hạt phóng xạ I-125

420,000

52

Điều trị u tuyến thượng thận và u tế bào thần kinh bằng 1-131 M1BG

420,000

C3.7.3

MỘT SỐ THĂM DÒ CHỨC NĂNG VÀ THĂM DÒ ĐẶC BIỆT KHÁC:

 

1

Test Raven/ Gille

15,000

2

Test tâm lý MMPI/ WAIS/ WICS

20,000

3

Test tâm lý BECK/ ZUNG

10,000

4

Test WAIS/ WICS

25,000

5

Test trắc nghiệm tâm lý

20,000

6

Điện tâm đồ gắng sức

100,000

7

Holter điện tâm đồ/ huyết áp

150,000

8

Điện cơ (EMG)

100,000

9

Điện cơ tầng sinh môn

100,000

C4

CHUẨN ĐOÁN BẰNG HÌNH ẢNH

 

C4.1

SIÊU ÂM

 

1

Siêu âm Doppler màu tim/mạch máu

150,000

2

Siêu âm + đo trục nhãn cầu

30,000

3

Siêu âm tim gắng sức

500,000

4

Siêu âm Doppler màu tim + cản âm

170,000

5

Siêu âm nội soi

500,000

C4.2

CHIẾU CHỤP X-QUANG

 

C4.2.3

Chụp X-Quang vùng đầu

 

1

Chụp Blondeau + Hirtz

40,000

2

Chụp hốc mắt thẳng/ nghiêng

45,000

3

Chụp lỗ thị giác 2 mắt

40,000

4

Chụp khu trú Baltin

50,000

5

Chụp Vogd

50,000

6

Chụp đáy mắt

20,000

7

Chụp Angiography mắt

200,000

8

Chụp khớp cắn

15,000

C4.2.2

Chụp X-Quang Răng - Hàm - Mặt

 

1

Chụp sọ mặt chỉnh nha thường (Panorama, Cephalometric, cắt lớp lồi cầu)

50,000

2

Chụp sọ mặt chỉnh nha kỹ thuật số.

100,000

C4.2.3

Chụp X-Quang vùng ngực

 

1

Chụp khí quản

30,000

2

Phổi đình ưỡn (Apicolordotic)

25,000

C4.2.4

Chụp X-Quang hệ tiết niệu, đường tiêu hóa và đường mật

 

1

Chụp tele gan

45,000

2

Chụp mật tụy ngược dòng (ERCP)

600,000

C4.2.5

Một số kỹ thuật chụp X-Quang khác

 

1

Chụp cộng hưởng từ (MRI)

2,000,000

2

Chụp cộng hưởng từ (MRI) có chất cản quang (kể cả thuốc cản quang)

2,500,000

3

Chụp động mạch chủ bụng/ ngực/ đùi (không DSA)

800,000

4

Chụp mạch máu thông thường (không DSA)

500,000

5

Chụp mật qua Kehr

150,000

6

Chụp bàng quang có bơm thuốc cảng quang

100,000

7

Chụp X - quang vú định vị kim dây

280,000

8

Lỗ dò cản quang (bao gồm cả thuốc)

300,000

9

Chụp tuyến vú (1 bên)

40,000

10

Mammography (1 bên)

80,000

11

Chụp tuyến nước bọt

40,000

C5

Một số kỹ thuật khác

 

1

Telemedicines

1,500,000

2

Kỹ thuật điều trị ung thư bằng máy gia tốc tuyến tính (01 ngày xạ trị)

250,000

3

Kỹ thuật xạ phẫu X-knife, COMFORMAL (trọn gói)

35,000,000

4

Phẫu thuật sử dụng dao Gamma (Gamma knife) (trọn gói)

35,000,000

 

 

 

 

PHỤ LỤC SỐ 05

BÃI BỎ 80 DỊCH VỤ KHÁM BỆNH CHỮA BỆNH BAN HÀNH THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 3761/QĐ-UBND NGÀY 30/11/2011 CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NINH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2032/2012/QĐ-UBND ngày 15 tháng 8 năm 2012 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

Đơn vị tính: đồng

STT tại TTLT 03

Danh mục dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh

Ghi chú

1

2

3

C4

CHẨN ĐOÁN BẰNG HÌNH ẢNH

 

C4.1

SIÊU ÂM:

 

2

Siêu âm mẫu 3 - 4 chiều (3D-4D)

 

4

Siêu âm Doppler màu tim/mạch máu qua thực quản

 

 

 

 

C4.2

CHIẾU, CHỤP X-QUANG

 

C4.2.2

CHỤP X-QUANG RĂNG HÀM MẶT

 

3

Sọ mặt thường quy: Mặt thẳng/ Mặt nghiêng/ Schuller/ Belote/ Hàm chếch…

 

4

Chụp răng thường

 

5

Chụp răng kỹ thuật số

 

C4.2.3

CHỤP X-QUANG VÙNG NGỰC

 

3

Tim phổi chếch trái (LAO)

 

4

Tim phổi chếch phải (RAO)

 

 

 

 

C4.2.5

MỘT SỐ KỸ THUẬT CHỤP X-QUANG KHÁC

 

5

Chụp mạch máu bằng DSA

 

6

Chụp động mạch vành bằng DSA

 

7

Chụp, nong động mạch (phổi, chủ, vành..) bằng bóng (chưa bao gồm bộ dụng cụ chụp động mạch, bộ bóng nong)

 

8

Chụp, nong động mạch và đặt stent (chưa bao gồm bộ dụng cụ chụp động mạch, bộ bóng nong, stent)

 

9

Chụp và nút mạch hóa dầu điều trị ung thư gan nguyên phát (TOCE) (chưa bao gồm Micro Guide wire can thiệp, Micro catheter)

 

17

Chụp X quang có gắn hệ thống Computer (CR)

 

 

 

 

C1

THỦ THUẬT, TIỂU THỦ THUẬT, NỘI SOI

 

2

Đặt ống dẫn lưu màng phổi

 

3

Mở khí quản

 

18

Sinh thiết thận

 

19

Sinh thiết thận dưới hướng dẫn của siêu âm

 

37

Nội soi niệu quản

 

49

Chọc hút nang gan qua siêu âm

 

50

Chọc hút nang thận qua siêu âm

 

60

Đặt catheter tĩnh mạch trung tâm theo dõi áp lực tĩnh mạch liên tục

 

66

Thở máy (01 ngày điều trị)

 

 

 

 

 

Y HỌC DÂN TỘC, PHỤC HỒI CHỨC NĂNG

 

9

Kéo dãn cột sống thắt lưng bằng máy kéo ELTRAC

 

10

Kéo dãn cột sống cổ bằng máy kéo ELTRAC

 

31

Điện từ trường cao áp

 

C2

CÁC PHẪU THUẬT, THỦ THUẬT THEO CHUYÊN KHOA

 

C2.1

NGOẠI KHOA

 

36

Thăm dò huyết động bằng Swan Ganz

 

 

 

 

C2.2

SẢN PHỤ KHOA

 

9

Đốt laser cổ tử cung

 

31

Phẫu thuật lấy thai (lần 1)

 

32

Phẫu thuật lấy thai (lần 2)

 

33

Phẫu thuật lấy thai (lần 3 trở lên)

 

44

Thụ tinh nhân tạo IUI

 

 

 

 

C2.3

MẮT

 

60

Cắt mộng đơn thuần

 

58

Khâu da mi, kết mạc mi bị rách

 

 

 

 

C2.4

TAI MŨI HỌNG

 

17

Nạo VA

 

 

 

 

C2.7

CÁC PHẪU THUẬT, THỦ THUẬT CÒN LẠI KHÁC

 

 

(Danh mục Phân loại phẫu thuật, thủ thuật theo quy định của Bộ Y tế. Khung giá bao gồm các vật tư tiêu hao cần thiết cho phẫu thuật, thủ thuật nhưng chưa bao gồm vật tư thay thế, vật tư tiêu hao đặc biệt, nếu có sử dụng trong phẫu thuật, thủ thuật)

 

 

Phẫu thuật

 

1

Phẫu thuật loại Đặc biệt

 

2

Phẫu thuật loại 1

 

3

Phẫu thuật loại 2

 

4

Phẫu thuật loại 3

 

 

 

 

 

Thủ thuật

 

1

Thủ thuật loại đặc biệt

 

2

Thủ thuật loại 1

 

3

Thủ thuật loại 2

 

4

Thủ thuật loại 3

 

 

 

 

C3

XÉT NGHIỆM VÀ THĂM DÒ CHỨC NĂNG

 

C3.1

XÉT NGHIỆM HUYẾT HỌC - MIỄN DỊCH

 

2

Tổng phân tích tế bào máu bằng máy đếm tự động

 

22

Thời gian Prothombin (PT%, PTs, IND) (tỷ lệ Pro/ thời gian Quick)

 

29

Định lượng yếu tố đông máu (Giá cho mỗi yếu tố)

 

46

Ngưng tập tiểu cầu với ADP/ Epinephrin/ Collagen/ Arachidonic Acide/ Ristocetin (cho một yếu tố)

 

55

Xét nghiệm công thức nhiễm sắc thể (Karyotype)

 

117

Định lượng yếu tố VIII/yếu tố IX

 

119

Test Coombs

 

122

Định nhóm máu hệ ABO bằng phương pháp gelcard

 

9

Testosteron

 

33

HbA1C

 

49

Điện di miễn dịch

 

56

Điện di có tính thành phần huyết sắc tố

 

4

Nuôi cấy vi khuẩn

 

38

Chẩn đoán giang mai bằng kỹ thuật RPR

 

39

Chẩn đoán giang mai bằng kỹ thuật TPHA

 

C3.5

XÉT NGHIỆM GIẢI PHẪU BỆNH LÝ:

 

1

Sinh thiết, nhuộm HE

 

2

Sinh thiết, nhuộm PAS

 

3

Sinh thiết, nhuộm các sợi liên võng

 

4

Sinh thiết, nhuộm Mucicarmin

 

5

Sinh thiết, nhuộm đỏ Công gô

 

6

Sinh thiết, nhuộm mỡ theo phương pháp Sudan 111

 

7

Sinh thiết, nhuộm van Gie’son

 

8

Sinh thiết, nhuộm Xanh Acian

 

9

Sinh thiết, nhuộm Giemsa

 

10

Tế bào U, hạch đồ

 

11

Tế bào nhộm Papanicolaou

 

12

LY tâm các loại dịch, chẩn đoán tế bào học

 

13

Sinh thiết, nhuộm hóa mô miễn dịch cho một dấu ấn kháng nguyên

 

14

Sinh thiết, nhuộm miễn dịch huỳnh quang cho 06 kháng thể

 

15

Sinh thiết, cắt lạnh chẩn đoán tức thì

 

24

Sinh thiết và làm tiêu bản tổ chức phần mềm

 

 

 

 

C3.6

XÉT NGHIỆM ĐỘC CHẤT

 

1

Xử lý mẫu sinh học cho xét nghiệm độc chất

 

2

Định lượng kim loại nặng

 

3

Định tính ma túy trong nước tiểu (1 chỉ tiêu)

 

6

Định tính PBG trong nước tiểu

 

8

Định lượng thuốc gây mê ngộ độc (1 chỉ tiêu)

 

9

Xác định thành phần hóa chất bảo vệ thực vật

 

10

Định tính 1 chỉ tiêu độc chất khác (hóa chất/thực vật/độc vật)