- 1 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2 Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 3 Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 4 Quyết định 379/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội và Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa
- 5 Quyết định 2834/QĐ-UBND năm 2020 phê duyệt danh mục quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính liên thông thuộc thẩm quyền của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh và Ủy ban nhân dân tỉnh tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Sơn La
- 6 Quyết định 725/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Giang Trong lĩnh vực phòng chống thiên tai, lâm nghiệp
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2032/QĐ-UBND | Bắc Giang, ngày 09 tháng 10 năm 2020 |
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC NGOẠI VỤ THUỘC THẨM QUYỀN QUYẾT ĐỊNH CỦA UBND TỈNH, CHỦ TỊCH UBND TỈNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chỉnh phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ;
Theo đề nghị của Chánh Văn phòng UBND tỉnh và Giám đốc Sở Ngoại vụ tỉnh Bắc Giang.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền quyết định của UBND tỉnh, Chủ tịch UBND tỉnh (có Phụ lục kèm theo).
Điều 2. Giám đốc Sở Ngoại vụ phối hợp với Sở Thông tin và Truyền thông xây dựng quy trình điện tử và cập nhật quy trình vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Thủ trưởng các cơ quan: Văn phòng UBND tỉnh, Sở Ngoại vụ, Sở Thông tin và Truyền thông; Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh và các tổ chức, cá nhân có liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.
| KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN QUYẾT ĐỊNH CỦA UBND TỈNH, CHỦ TỊCH UBND TỈNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số /QĐ-UBND ngày /10/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Bắc Giang)
PHẦN I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
| LĨNH VỰC/THỦ TỤC HÀNH CHÍNH | TRANG |
| LĨNH VỰC HỘI NGHỊ, HỘI THẢO QUỐC TẾ |
|
1 | Thủ tục cho phép tổ chức hội nghị, hội thảo quốc tế thuộc thẩm quyền cho phép của Thủ tướng Chính phủ |
|
2 | Thủ tục cho phép tổ chức hội nghị, hội thảo quốc tế không thuộc thẩm quyền cho phép của Thủ tướng Chính phủ |
|
3 | Thủ tục cho chủ trương đăng cai tổ chức hội nghị, hội thảo quốc tế thuộc thẩm quyền cho phép của Thủ tướng Chính phủ |
|
4 | Thủ tục cho chủ trương đăng cai tổ chức hội nghị, hội thảo quốc tế không thuộc thẩm quyền cho phép của Thủ tướng Chính phủ |
|
PHẦN II. QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC HỘI NGHỊ HỘI THẢO QUỐC TẾ
1. Thủ tục cho phép tổ chức hội nghị, hội thảo quốc tế thuộc thẩm quyền cho phép của Thủ tướng Chính phủ
Quy trình thực hiện theo cơ chế một cửa liên thông. Thời gian tối đa giải quyết: 30 ngày làm việc (chưa bao gồm thời gian giải quyết của Thủ tướng Chính phủ).
Thứ tự các bước | Nội dung công việc | Đơn vị/cá nhân thực hiện | Thờihạn |
| Tổng thời hạn giải quyết (chưa bao gồm thời gian giải quyết của Thủ tướng Chính phủ) |
| 30 ngày |
Bước 1 | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Ngoại vụ tiếp nhận hồ sơ; bàn giao hồ sơ cho phòng Hợp tác quốc tế | Công chức một cửa | ½ ngày |
Bước 2 | Trưởng phòng Hợp tác quốc tế chuyển/phân công chuyên viên xử lý, thẩm định hồ sơ | Trưởng phòng Hợp tác quốc tế | ½ ngày |
Bước 3 | Thẩm định hồ sơ; dự thảo tờ trình trình Chủ tịch UBND tỉnh. | Phòng Hợp tác quốc tế | 2,5 ngày |
Bước 4 | Lãnh đạo Sở kiểm tra hồ sơ, chỉnh sửa, ký tờ trình | Lãnh đạo Sở | 1 ngày |
Bước 5 | Liên thông hồ sơ | Công chức một cửa | ½ ngày |
Bước 6 | Chủ tịch UBND tỉnh thẩm định hồ sơ, gửi văn bản xin ý kiến Bộ Ngoại giao, Bộ Công an và các cơ quan, địa phương liên quan | Chủ tịch UBND tỉnh | 5 ngày |
Bước 7 | Bộ Ngoại giao, Bộ Công an và các cơ quan, địa phương liên quan có ý kiến trả lời. | Bộ Ngoại giao, Bộ Công an và các cơ quan, địa phương liên quan | 15 ngày |
Bước 8 | Sau khi nhận được ý kiến của các cơ quan, đơn vị liên quan, Chủ tịch UBND tỉnh trình Thủ tướng chính phủ xem xét, quyết định cho phép tổ chức hội nghị, hội thảo quốc tế. | Chủ tịch UBND tỉnh | 03 ngày |
Bước 9 | Thủ tướng Chính phủ xem xét, quyết định cho phép hoặc không cho phép tổ chức hội nghị, hội thảo quốc tế. | Thủ tướng Chính phủ | Không quy định |
Bước 10 | Sau khi nhận được ý kiến của Thủ tướng Chính phủ, Chủ tịch UBND tỉnh trả lời bằng văn bản cho đơn vị tổ chức, đồng gửi Bộ Ngoại giao, Bộ Công an và các cơ quan, địa phương có liên quan; chuyển kết quả về bộ phận Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Ngoại vụ. | Chủ tịch UBND tỉnh | 03 ngày |
Bước 11 | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Ngoại trả kết quả cho tổ chức, cá nhân | Công chức Một cửa | Không quy định thời gian. |
| Tổng thời gian giải quyết (chưa kể thời gian giải quyết của TTCP) |
| 30 ngày |
2. Thủ tục cho phép tổ chức hội nghị, hội thảo quốc tế không thuộc thẩm quyền cho phép của Thủ tướng Chính phủ
Quy trình thực hiện theo cơ chế một cửa liên thông. Thời gian tối đa giải quyết: 28 ngày làm việc
Thứ tự các bước | Nội dung công việc | Đơn vị/cá nhân thực hiện | Thờihạn |
| Tổng thời hạn giải quyết |
| 28 ngày |
Bước 1 | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Ngoại vụ tiếp nhận hồ sơ; bàn giao hồ sơ cho phòng Hợp tác quốc tế | Công chức một cửa | ½ ngày |
Bước 2 | Trưởng phòng Hợp tác quốc tế chuyển/phân công chuyên viên xử lý, thẩm định hồ sơ | Trưởng phòng Hợp tác quốc tế | ½ ngày |
Bước 3 | Thẩm định hồ sơ; dự thảo văn bản xin ý kiến các cơ quan, địa phương liên quan. | Phòng Hợp tác quốc tế | 2,5 ngày |
Bước 4 | Lãnh đạo Sở kiểm tra hồ sơ, chỉnh sửa, ký văn bản xin ý kiến | Lãnh đạo Sở | 1 ngày |
Bước 5 | Các cơ quan, đơn vị liên quan cho ý kiến. | Các cơ quan, đơn vị liên quan | 15 ngày |
Bước 6 | Phòng Hợp tác quốc tế tổng hợp ý kiến các cơ quan, địa phương liên quan; dự thảo tờ trình trình Chủ tịch UBND tỉnh | Phòng Hợp tác quốc tế | 2 ngày |
Bước 7 | Lãnh đạo Sở chỉnh sửa, ký tờ trình, chuyển cho bộ phận một cửa liên thông hồ sơ | Lãnh đạo Sở | 1 ngày |
Bước 8 | Liên thông hồ sơ | Công chức một cửa | 1/2 ngày |
Bước 9 | Chủ tịch UBND tỉnh xem xét, quyết định cho phép hoặc không cho phép tổ chức hội nghị, hội thảo; chuyển kết quả giải quyết về bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Ngoại vụ | Chủ tịch UBND tỉnh | 5 ngày |
Bước10 | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Ngoại trả kết quả cho tổ chức, cá nhân | Công chức Một cửa | Không quy định thời gian. |
| Tổng thời gian giải quyết: |
| 28 ngày |
3. Thủ tục cho chủ trương đăng cai tổ chức hội nghị, hội thảo quốc tế thuộc thẩm quyền cho phép của Thủ tướng Chính phủ
Quy trình thực hiện theo cơ chế một cửa liên thông. Thời gian tối đa giải quyết: 30 ngày làm việc (chưa bao gồm thời gian giải quyết của Thủ tướng Chính phủ).
Thứ tự các bước | Nội dung công việc | Đơn vị/cá nhân thực hiện | Thờihạn |
| Tổng thời hạn giải quyết (chưa bao gồm thời gian giải quyết của Thủ tướng chính phủ) |
| 30 ngày |
Bước 1 | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Ngoại vụ tiếp nhận hồ sơ; bàn giao hồ sơ cho phòng Hợp tác quốc tế | Công chức một cửa | ½ ngày |
Bước 2 | Trưởng phòng Hợp tác quốc tế chuyển/phân công chuyên viên xử lý, thẩm định hồ sơ | Trưởng phòng Hợp tác quốc tế | ½ ngày |
Bước 3 | Thẩm định hồ sơ, dự thảo tờ trình trình Chủ tịch UBND tỉnh | Phòng Hợp tác quốc tế | 2,5 ngày |
Bước 4 | Lãnh đạo sở kiểm tra hồ sơ, chỉnh sửa, ký tờ trình | Lãnh đạo Sở | 1 ngày |
Bước 5 | Liên thông hồ sơ | Công chức một cửa | ½ ngày |
Bước 6 | Chủ tịch UBND tỉnh thẩm định hồ sơ, gửi văn bản lấy ý kiến Bộ Ngoại giao, Bộ Công an và các cơ quan, địa phương liên quan | Chủ tịch UBND tỉnh | 5 ngày |
Bước 7 | Bộ Ngoại giao, Bộ Công an và các cơ quan, địa phương liên quan có ý kiến trả lời. | Bộ Ngoại giao, Bộ Công an, các cơ quan, địa phương liên quan | 15 ngày |
Bước 8 | Chủ tịch UBND tỉnh trình Thủ tướng chính phủ xem xét, quyết định cho chủ trương đăng cai tổ chức Hội nghị, Hội thảo quốc tế. | Chủ tịch UBND tỉnh | 03 ngày |
Bước 9 | Thủ tướng Chính phủ xem xét, cho chủ trương về việc tổ chức hội nghị, hội thảo quốc tế. | Thủ tướng Chính phủ | Không quy định |
Bước 10 | Sau khi nhận được ý kiến của Thủ tướng Chính phủ, Chủ tịch UBND tỉnh trả lời bằng văn bản cho đơn vị tổ chức, đồng gửi Bộ Ngoại giao, Bộ Công an và các cơ quan, địa phương có liên quan. Chuyển kết quả về bộ phận Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Ngoại vụ. | Chủ tịch UBND tỉnh | 03 ngày |
Bước 11 | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Ngoại trả kết quả cho tổ chức, cá nhân | Công chức Một cửa | Không quy định thời gian. |
| Tổng thời gian giải quyết (chưa kể thời gian giải quyết của TTCP) |
| 30 ngày |
4. Thủ tục cho chủ trương đăng cai tổ chức hội nghị, hội thảo quốc tế không thuộc thẩm quyền cho phép của Thủ tướng Chính phủ
Quy trình thực hiện theo cơ chế một cửa liên thông. Thời gian tối đa giải quyết: 28 ngày làm việc
Thứ tự các bước | Nội dung công việc | Đơn vị/cá nhân thực hiện | Thờihạn |
| Tổng thời hạn giải quyết |
| 28 ngày |
Bước 1 | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Ngoại vụ tiếp nhận hồ sơ; bàn giao hồ sơ cho phòng Hợp tác quốc tế | Công chức một cửa | ½ ngày |
Bước 2 | Trưởng phòng Hợp tác quốc tế chuyển/phân công chuyên viên xử lý, thẩm định hồ sơ | Trưởng phòng Hợp tác quốc tế | ½ ngày |
Bước 3 | Phòng Hợp tác quốc tế thẩm định hồ sơ, dự thảo văn bản lấy ý kiến cơ quan, địa phương liên quan | Chuyên viên phòng Hợp tác quốc tế | 2,5 ngày |
Bước 4 | Lãnh đạo sở kiểm tra hồ sơ, chỉnh sửa, ký văn bản lấy ý kiến | Lãnh đạo Sở | 1 ngày |
Bước 5 | Các cơ quan, đơn vị liên quan cho ý kiến. | Các cơ quan, đơn vị được lấy ý kiến | 15 ngày |
Bước 6 | Phòng Hợp tác quốc tế tổng hợp ý kiến các cơ quan, địa phương liên quan; dự thảo tờ trình Chủ tịch UBND tỉnh | Phòng Hợp tác quốc tế | 02 ngày |
Bước 7 | Lãnh đạo sở kiểm tra hồ sơ, chỉnh sửa, ký tờ trình | Lãnh đạo Sở | 1 ngày |
Bước 8 | Liên thông hồ sơ | Công chức một cửa | ½ ngày |
Bước 9 | Chủ tịch UBND tỉnh xem xét, cho chủ trương tổ chức hội nghị, hội thảo; chuyển kết quả giải quyết về bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Ngoại vụ | Chủ tịch UBND tỉnh | 05 ngày |
Bước10 | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Ngoại trả kết quả cho tổ chức, cá nhân | Công chức một cửa | Không quy định thời gian. |
| Tổng thời gian giải quyết |
| 28 ngày |
- 1 Quyết định 379/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội và Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa
- 2 Quyết định 2834/QĐ-UBND năm 2020 phê duyệt danh mục quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính liên thông thuộc thẩm quyền của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh và Ủy ban nhân dân tỉnh tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Sơn La
- 3 Quyết định 725/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Giang Trong lĩnh vực phòng chống thiên tai, lâm nghiệp
- 4 Quyết định 2541/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ đối với thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Giang