ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2033/QĐ-UBND | Sơn La, ngày 08 tháng 9 năm 2015 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH SƠN LA
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Quyết định số 09/2015/QĐ-TTg ngày 25/3/2015 của Thủ tướng Chính phủ về Quy chế thực hiện cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông tại cơ quan hành chính nhà nước ở địa phương;
Xét đề nghị của Sở Nội vụ tại Tờ trình số 394/TTr-SNV ngày 04 tháng 9 năm 2015,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành Danh mục thủ tục hành chính áp dụng thực hiện cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông tại UBND các huyện, thành phố trên địa bàn tỉnh Sơn La (bao gồm 169 thủ tục hành chính thuộc 11 lĩnh vực thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND huyện, thành phố).
Điều 2. Chủ tịch UBND các huyện, thành phố có trách nhiệm tổ chức triển khai thực hiện Quyết định này theo đúng quy định của pháp luật. Giao Giám đốc Sở Nội vụ theo dõi, giám sát, kiểm tra việc thực hiện, hàng quý báo cáo kết quả thực hiện với Chủ tịch UBND tỉnh.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các sở, ban, ngành; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 361/QĐ-UBND ngày 27/02/2014 của Chủ tịch UBND tỉnh phê duyệt Danh mục thủ tục hành chính áp dụng thực hiện cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông tại UBND các huyện, thành phố trên địa bàn tỉnh./.
| CHỦ TỊCH |
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2033/QĐ-UBND ngày 08 tháng 9 năm 2015 của UBND tỉnh Sơn La)
STT | Tên thủ tục hành chính | Thực hiện giải quyết TTHC theo cơ chế | |
Một cửa | Một cửa liên thông | ||
I | Lĩnh vực Giao thông vận tải (5 thủ tục) |
|
|
1 | Cấp phép thi công biển quảng cáo tạm thời trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ đối với đường huyện đang khai thác | x |
|
2 | Cấp phép thi công công trình đường bộ trong phạm vi đất dành cho đường bộ đối với đường huyện đang khai thác | x |
|
3 | Gia hạn giấy phép thi công đối với thi công công trình thiết yếu, thi công biển quảng cáo tạm thời trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ đối với đường huyện đang khai thác và thi công nút giao đấu nối vào đường huyện | x |
|
4 | Cấp phép sử dụng tạm thời một phần vỉa hè, lòng đường của các hoạt động bao gồm: tập kết rác thải để trung chuyển; điểm đỗ xe taxi | x |
|
5 | Gia hạn giấy phép sử dụng tạm thời một phần vỉa hè, lòng đường đối với hoạt động tập kết rác thải để trung chuyển và điểm đỗ xe taxi | x |
|
II | Lĩnh vực Thông tin và Truyền thông (1 thủ tục) |
| |
1 | Cấp, sửa đổi, bổ sung, gia hạn, cấp lại, thu hồi giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng cho tổ chức, cá nhân | x |
|
III | Lĩnh vực Tài nguyên và Môi trường (29 thủ tục) |
| |
1 | Đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu | x |
|
2 | Đăng ký và cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu |
| x |
3 | Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người đã đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu |
| x |
4 | Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu đối với tài sản gắn liền với đất mà chủ sở hữu không đồng thời là người sử dụng đất |
| x |
5 | Đăng ký bổ sung đối với tài sản gắn liền với đất của người sử dụng đất đã được cấp Giấy chứng nhận |
| x |
6 | Đăng ký đất đai lần đầu đối với trường hợp được Nhà nước giao đất để quản lý |
| x |
7 | Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất, mua nhà ở, công trình xây dựng trong các dự án phát triển nhà ở |
| x |
8 | Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất đối với trường hợp đã chuyển quyền sử dụng đất trước ngày 01 tháng 7 năm 2014 mà bên chuyển quyền đã được cấp Giấy chứng nhận nhưng chưa thực hiện thủ tục chuyển quyền theo quy định |
| x |
9 | Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp chuyển nhượng, cho thuê, cho thuê lại, thừa kế, tặng cho, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất; chuyển quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất của vợ hoặc chồng thành của chung vợ và chồng |
| x |
10 | Bán hoặc góp vốn bằng tài sản gắn liền với đất thuê của Nhà nước theo hình thức thuê đất trả tiền hàng năm |
| x |
11 | Xóa đăng ký cho thuê, cho thuê lại, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất | x |
|
12 | Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp trúng đấu giá quyền sử dụng đất; giải quyết tranh chấp, khiếu nại, tố cáo về đất đai; xử lý nợ hợp đồng thế chấp, góp vốn; kê biên đấu giá quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất để thi hành án; thỏa thuận hợp nhất hoặc phân chia quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất của hộ gia đình, của vợ và chồng, của nhóm người sử dụng đất |
| x |
13 | Đăng ký biến động về sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất do thay đổi thông tin về người được cấp Giấy chứng nhận (đổi tên hoặc giấy tờ pháp nhân, giấy tờ nhân thân, địa chỉ); giảm diện tích thửa đất do sạt lở tự nhiên; thay đổi về hạn chế quyền sử dụng đất; thay đổi về nghĩa vụ tài chính; thay đổi về tài sản gắn liền với đất so với nội dung đã đăng ký, cấp Giấy chứng nhận |
| x |
14 | Đăng ký biến động đối với trường hợp chuyển từ hình thức thuê đất trả tiền hàng năm sang thuê đất trả tiền một lần cho cả thời gian thuê hoặc từ giao đất không thu tiền sử dụng đất sang hình thức thuê đất hoặc từ thuê đất sang giao đất có thu tiền sử dụng đất |
| x |
15 | Đăng ký xác lập quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề sau khi được cấp Giấy chứng nhận lần đầu và đăng ký thay đổi, chấm dứt quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề |
| x |
16 | Gia hạn sử dụng đất ngoài khu công nghệ cao, khu kinh tế |
| x |
17 | Xác nhận tiếp tục sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân khi hết hạn sử dụng đất đối với trường hợp có nhu cầu |
| x |
18 | Tách thửa hoặc hợp thửa đất |
| x |
19 | Cấp đổi Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất |
| x |
20 | Chuyển đổi quyền sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân |
| x |
21 | Cấp lại Giấy chứng nhận do bị mất |
| x |
22 | Đính chính Giấy chứng nhận đã cấp |
| x |
23 | Thu hồi Giấy chứng nhận đã cấp không đúng quy định của pháp luật đất đai do người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất phát hiện |
| x |
24 | Chuyển mục đích sử dụng đất phải được phép của cơ quan nhà nước có thẩm quyền đối với hộ gia đình, cá nhân |
| x |
25 | Thẩm định nhu cầu sử dụng đất để xem xét giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư |
| x |
26 | Giao đất, cho thuê đất cho hộ gia đình, cá nhân; giao đất cho cộng đồng dân cư đối với trường hợp giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất |
| x |
27 | Xác nhận bản đăng ký kế hoạch bảo vệ môi trường bổ sung |
| x |
28 | Xác nhận bản đăng ký kế hoạch bảo vệ môi trường |
| x |
29 | Xác nhận lập và đăng ký đề án bảo vệ môi trường đơn giản (đối với các cơ sở, khu sản xuất, kinh doanh, dịch vụ đã đi vào hoạt động trước ngày 01 tháng 4 năm 2015 có quy mô, tính chất tương đương với đối tượng quy định tại Khoản 1 Điều 18 Nghị định số 18/2015/NĐ-CP nhưng không có bản cam kết bảo vệ môi trường |
| x |
IV | Lĩnh vực Tư pháp (10 thủ tục) |
|
|
1 | Cấp bản sao giấy tờ hộ tịch từ sổ gốc | x |
|
2 | Chứng thực bản sao giấy tờ hộ tịch từ bản chính | x |
|
3 | Cấp lại Bản chính giấy khai sinh | x |
|
4 | Chứng thực bản sao từ bản chính | x |
|
5 | Chứng thực chữ ký | x |
|
6 | Chứng thực chữ ký người dịch từ tiếng nước ngoài sang tiếng việt và ngược lại | x |
|
7 | Đăng ký việc thay đổi, cải chính hộ tịch, xác định lại dân tộc, xác định lại giới tính, bổ sung hộ tịch | x |
|
8 | Chứng thực bản sao từ bản chính các giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam; cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài; cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt nam liên kết với cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài cấp hoặc chứng nhận | x |
|
9 | Chứng thực hợp đồng, giao dịch liên quan đến tài sản là động sản | x |
|
10 | Chứng thực văn bản thỏa thuận phân chia di sản, văn bản khai nhận di sản mà di sản là động sản | x |
|
V | Lĩnh vực Nội vụ (25 thủ tục) |
|
|
1 | Cấp đăng ký cho hội, đoàn tôn giáo có phạm vi hoạt động trong một huyện, thành phố thuộc tỉnh | x |
|
2 | Cấp đăng ký cho dòng tu, tu viện hoặc các tổ chức tu hành tập thể khác có phạm vi hoạt động trong một huyện, thành phố thuộc tỉnh |
x |
|
3 | Tiếp nhận thông báo thuyên chuyển nơi hoạt động tôn giáo của chức sắc, nhà tu hành |
x |
|
4 | Đăng ký thuyên chuyển nơi hoạt động tôn giáo của chức sắc, nhà tu hành | x |
|
5 | Chấp thuận hoạt động tôn giáo ngoài chương trình đăng ký hàng năm có sự tham gia của tín đồ trong huyện, thành phố thuộc tỉnh |
x |
|
6 | Chấp thuận tổ chức hội nghị thường niên, đại hội của tổ chức tôn giáo cơ sở | x |
|
7 | Chấp thuận việc tổ chức cuộc lễ diễn ra ngoài cơ sở tôn giáo có sự tham gia của tín đồ trong phạm vi một huyện, thành phố thuộc tỉnh | x |
|
8 | Chấp thuận việc giảng đạo, truyền đạo của chức sắc, nhà tu hành ngoài cơ sở tôn giáo | x |
|
9 | Chấp thuận việc tổ chức quyên góp của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo vượt ra ngoài phạm vi một xã nhưng trong phạm vi một huyện | x |
|
10 | Công nhận ban vận động thành lập hội có phạm vi hoạt động trong một huyện, thành phố |
| x |
11 | Thành lập tổ chức hội có phạm vi hoạt động trên địa bàn một huyện, thành phố |
| x |
12 | Cho cán bộ, công chức; viên chức lãnh đạo quản lý nghỉ hưu | x |
|
13 | Kỷ luật cán bộ, công chức; viên chức lãnh đạo, quản lý | x |
|
14 | Thành lập, tổ chức lại đơn vị sự nghiệp công lập thuộc thẩm quyền Chủ tịch UBND huyện; UBND thành phố | x |
|
15 | Bổ nhiệm lại công chức, viên chức lãnh đạo, quản lý | x |
|
16 | Nâng lương đối với công chức; viên chức lãnh đạo, quản lý; cán bộ, công chức cấp xã; người lao động trong các cơ quan, tổ chức hành chính | x |
|
17 | Tiếp nhận, điều động chuyển công tác đối với công chức, viên theo thẩm quyền được phân cấp. | x |
|
18 | Tuyển dụng viên chức | x |
|
19 | Kỷ luật cán bộ cấp xã | x |
|
20 | Kỷ luật công chức cấp xã | x |
|
21 | Xét tuyển dụng công chức cấp xã | x |
|
22 | Phê chuẩn kết quả bầu cử thành viên UBND cấp xã | x |
|
23 | Giải quyết các hình thức đề nghị khen đột xuất của UBND huyện, thành phố | x |
|
24 | Giấy khen thường xuyên và theo chuyên đề | x |
|
25 | Công nhận danh hiệu thi đua cấp cơ sở cho tập thể, cá nhân | x |
|
VI | Lĩnh vực Xây dựng (7 thủ tục) |
|
|
1 | Cấp giấy phép xây dựng mới |
|
|
+ Đối với nhà ở riêng lẻ tại đô thị | x |
| |
+ Đối với công trình theo tuyến trong đô thị | x |
| |
+ Đối với công trình không theo tuyến trong đô thị | x |
| |
+ Đối với công trình quảng cáo | x |
| |
2 | Gia hạn giấy phép xây dựng |
|
|
+ Đối với công trình xây dựng | x |
| |
+ Đối với nhà ở riêng lẻ tại đô thị |
|
| |
3 | Điều chỉnh giấy phép xây dựng | x |
|
+ Đối với công trình xây dựng | x |
| |
+ Đối với nhà ở riêng lẻ tại đô thị | x |
| |
4 | Cấp giấy phép xây dựng có thời hạn (tạm) |
|
|
+ Đối với công trình xây dựng | x |
| |
+ Đối với nhà ở riêng lẻ tại đô thị | x |
| |
5 | Cấp phép xây dựng sửa chữa, cải tạo |
|
|
+ Đối với công trình xây dựng | x |
| |
+ Đối với nhà ở riêng lẻ tại đô thị | x |
| |
6 | Cấp giấy phép xây dựng đối với trường hợp do dời công trình | x |
|
7 | Cấp lại giấy phép xây dựng |
|
|
+ Đối với công trình xây dựng | x |
| |
+ Đối với nhà ở riêng lẻ tại đô thị | x |
| |
VII | Lĩnh vực Kế hoạch – Đầu tư (35 thủ tục) |
|
|
1 | Thủ tục lĩnh vực Kế hoạch – Đầu tư |
|
|
1.1 | Giải quyết kiến nghị của nhà thầu về các vấn đề liên quan trong quá trình đấu thầu | x |
|
1.2 | Giải quyết kiến nghị về kết quả lựa chọn nhà thầu | x |
|
1.3 | Phê duyệt hồ sơ yêu cầu gói thầu xây lắp thuộc công trình do UBND cấp huyện làm chủ đầu tư | x |
|
1.4 | Phê duyệt hồ sơ yêu cầu gói thầu mua sắm hàng hoá thuộc dự án UBND cấp huyện làm chủ đầu tư | x |
|
1.5 | Phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu (Chỉ định thầu, chào hàng cạnh tranh) do UBND cấp huyện làm chủ đầu tư | x |
|
1.6 | Phê duyệt kết quả đấu thầu công trình do UBND cấp huyện làm chủ đầu tư | x |
|
1.7 | Phê duyệt hồ sơ mời thầu xây lắp quy mô nhỏ thuộc công trình do UBND cấp huyện làm chủ đầu tư | x |
|
1.8 | Phê duyệt hồ sơ mời thầu tư vấn công trình do UBND cấp huyện làm chủ đầu tư | x |
|
1.9 | Phê duyệt hồ sơ mời thầu xây lắp thuộc dự án do UBND cấp huyện làm chủ đầu tư | x |
|
1.10 | Phê duyệt hồ sơ mời thầu mua sắm hàng hoá thuộc dự án do UBND cấp huyện làm chủ đầu tư | x |
|
1.11 | Thẩm định, phê duyệt báo cáo Kinh tế - Kỹ thuật | x |
|
1.12 | Thẩm định, phê duyệt dự án đầu tư | x |
|
1.13 | Phê duyệt kế hoạch đấu thầu | x |
|
1.14 | Thẩm định phê duyệt nhiệm vụ chuẩn bị đầu tư | x |
|
2 | Lĩnh vực đăng ký kinh doanh hộ cá thể |
|
|
2.1 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh cho hộ cá thể | x |
|
2.2 | Đăng ký thay đổi, bổ sung kinh doanh cho hộ cá thể | x |
|
2.3 | Thu hồi giấy chứng nhận ĐKKD hộ kinh doanh cá thể | x |
|
2.4 | Xin cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh | x |
|
2.5 | Thông báo tạm ngừng hoạt động hộ kinh doanh | x |
|
3 | Lĩnh vực đăng ký kinh doanh hợp tác xã |
|
|
3.1 | Đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở chính của hợp tác xã khi chuyển địa chỉ trụ sở chính đến tỉnh khác | x |
|
3.2 | Đăng ký thay đổi người đại diện theo pháp luật của hợp tác xã | x |
|
3.3 | Giải thể hợp tác xã | x |
|
3.4 | Tạm ngừng hoạt động hợp tác xã | x |
|
3.5 | Đăng ký thay đổi nơi kinh doanh hợp tác xã | x |
|
3.6 | Đăng ký thay đổi danh sách Ban quản trị, Ban kiểm soát, người đại diện theo pháp luật của Hợp tác xã | x |
|
3.7 | Đăng ký hoạt động Chi nhánh, Văn phòng đại diện hợp tác xã | x |
|
3.8 | Đăng ký Điều lệ hợp tác xã sửa đổi | x |
|
3.9 | Đăng ký đổi tên hợp tác xã | x |
|
3.10 | Đăng ký chia tách, hợp nhất, sáp nhập hợp tác xã | x |
|
3.11 | Đăng ký đổi địa chỉ trụ sở chính hợp tác xã | x |
|
3.12 | Đăng ký thay đổi số lượng thành viên hợp tác xã | x |
|
3.13 | Đăng ký thay đổi, bổ sung ngành nghề kinh doanh của Hợp tác xã | x |
|
3.14 | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh của Hợp tác xã | x |
|
3.15 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh cho Hợp tác xã | x |
|
3.16 | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động Chi nhánh, Văn phòng đại diện Hợp tác xã | x |
|
VIII | Lĩnh vực Giáo dục và Đào tạo (3 thủ tục) |
|
|
1 | Cho phép hoạt động giáo dục nhà trường, nhà trẻ tư thục | x |
|
2 | Cấp giấy phép dạy thêm học thêm cho các tổ chức và các nhà trường theo chương trình Trung học cơ sở | x |
|
3 | Cấp bản sao văn bằng Chứng chỉ từ sổ gốc (bằng tốt nghiệp Trung học cơ sở) | x |
|
IX | Lĩnh vực Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (8 thủ tục) |
|
|
1 | Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch sản phẩm động vật vận chuyển |
| x |
2 | Khai thác các loại lâm sản ngoài gỗ (có trong danh mục quản lý Cites và nhựa thông), tre nứa trong rừng tự nhiên, rừng trồng (trừ phân khu bảo vệ nghiêm ngặt của rừng đặc dụng) đối với chủ rừng là hộ gia đình | x |
|
3 | Đăng ký khai thác tận dụng trong quá trình thực hiện các biện pháp lâm sinh, giải phóng mặt bằng để xây dựng công trình hoặc sử dụng mục đích khác ở rừng tự nhiên hoặc khai thác tận dụng những cây gỗ đứng đã chết khô, chết cháy, cây đổ gãy và tận thu các loại gỗ nằm gốc, rễ, cành, nhánh đối với chủ rừng là cộng đồng, hộ gia đình cá nhân | x |
|
4 | Giao rừng cho hộ gia đình, cá nhân |
| x |
5 | Đóng dấu búa kiểm lâm |
| x |
6 | Phê duyệt hồ sơ thiết kế khai thác gỗ rừng tự nhiên phục vụ nhu cầu hàng năm đối với chủ rừng là cộng đồng, cá nhân, hộ gia đình | x |
|
7 | Cho thuê rừng đối với hộ gia đình, cá nhân |
| x |
8 | Giao rừng cho cộng đồng dân cư thôn, bản trong xã |
| x |
X | Lĩnh vực Lao động - Thương binh và Xã hội (36 thủ tục) |
|
|
1 | Bảo trợ xã hội |
|
|
1.1 | Hỗ trợ chi phí mai táng đối với người khuyết tật |
| x |
1.2 | Điều chỉnh, thôi hưởng trợ cấp xã hội, hỗ trợ kinh phí chăm sóc đối với người khuyết tật |
| x |
1.3 | Hỗ trợ kinh phí chăm sóc đối với người khuyết tật đang mang thai hoặc nuôi con dưới 36 tháng tuổi đang được hưởng trợ cấp xã hội |
| x |
1.4 | Hỗ trợ kinh phí chăm sóc đối với người khuyết tật đang mang thai hoặc nuôi con dưới 36 tháng tuổi chưa được hưởng trợ cấp xã hội |
| x |
1.5 | Hỗ trợ kinh phí chăm sóc đối với người nhận nuôi dưỡng, chăm sóc người khuyết tật đặc biệt nặng |
| x |
1.6 | Hỗ trợ kinh phí chăm sóc đối với gia đình có người khuyết tật đặc biệt nặng |
| x |
1.7 | Thực hiện trợ cấp xã hội đối với người khuyết tật |
| x |
1.8 | Hỗ trợ chi phí mai táng đối với người cao tuổi đang hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng |
| x |
1.9 | Hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng khi người cao tuổi thay đổi nơi cư trú đến địa bàn huyện khác |
| x |
1.10 | Hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng khi người cao tuổi thay đổi nơi cư trú trên cùng địa bàn cấp huyện |
| x |
1.11 | Quyết định thôi hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng đối với người cao tuổi không còn đủ điều kiện hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng |
| x |
1.12 | Điều chỉnh mức trợ cấp xã hội hàng tháng đối với người cao tuổi |
| x |
1.13 | Thực hiện trợ cấp xã hội hàng tháng đối với người cao tuổi |
| x |
2 | Lĩnh vực người có công |
|
|
2.1 | Xác nhận hồ sơ hưởng Mai táng phí theo Quyết định số 290/2005/QĐ-TTg ; Quyết định số 62/2011/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ |
| x |
2.2 | Xác nhận hồ sơ hưởng Mai táng phí theo Quyết định số 150/2006/NĐ-CP |
| x |
2.3 | Xác nhận hồ sơ phong tặng, truy tặng Bà mẹ Việt Nam anh hùng |
| x |
2.4 | Xác nhận hồ sơ hưởng trợ cấp ưu đãi đối với anh hùng LLVT, AHLĐ |
| x |
2.5 | Xác nhận hồ sơ trợ cấp đối với người HĐKC giải phóng dân tộc |
| x |
2.6 | Xác nhận hồ sơ hưởng trợ cấp đối với người tham gia HĐKC bị nhiễm CĐHH |
| x |
2.7 | Xác nhận hồ sơ giải quyết chế độ cấp tiền mua phương tiện trợ giúp dụng cụ chỉnh hình |
| x |
2.8 | Xác nhận hồ sơ hưởng chế độ người có công giúp đỡ cách mạng |
| x |
2.9 | Xác nhận hồ sơ hưởng chế độ tuất từ trần |
| x |
2.10 | Xác nhận hồ sơ hưởng chế độ mai táng phí |
| x |
2.11 | Xác nhận hồ sơ hưởng chế độ trợ cấp 1 lần đối với người HĐCM, HĐKC bị địch bắt tù đày |
| x |
2.12 | Xác nhận hồ sơ giải quyết chế độ đối với người HĐKC giải phóng dân tộc trước ngày 01/01/1945 |
| x |
2.13 | Xác nhận hồ sơ giải quyết chế độ đối với người HĐCM, HĐKC bị địch bắt, tù đày, chết |
| x |
2.14 | Xác nhận hồ sơ giải quyết chế độ điều dưỡng người có công |
| x |
2.15 | Xác nhận hồ sơ di chuyển đến trong và ngoài tỉnh |
| x |
2.16 | Xác nhận hồ sơ di chuyển đi trong và ngoài tỉnh |
| x |
2.17 | Xác nhận hồ sơ hưởng chế độ người có công nuôi dưỡng Liệt sỹ |
| x |
2.18 | Xác nhận cấp sổ ưu đãi trong giáo dục và đào tạo cho người có công hoặc con của người có công với cách mạng |
| x |
2.19 | Xác nhận cấp sổ cho người có công với cách mạng nhận phương tiện trợ giúp và dụng cụ chỉnh hình |
| x |
2.20 | Xác nhận cấp phiếu trợ cấp thương tật |
| x |
2.21 | Xác nhận hồ sơ cấp lại Giấy chứng nhận Gia đình Liệt sỹ |
| x |
2.22 | Xác nhận hồ sơ cấp lại Bằng Tổ quốc ghi công |
| x |
2.23 | Xác nhận hồ sơ cấp giấy chứng nhận gia đình liệt sỹ và trợ cấp tiền tuất |
| x |
XI | Lĩnh vực Công thương (10 thủ tục) |
|
|
1 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép kinh doanh bán lẻ sản phẩm rượu | x |
|
2 | Cấp lại Giấy phép kinh doanh bán lẻ sản phẩm rượu | x |
|
3 | Cấp Giấy phép kinh doanh bán lẻ sản phẩm rượu | x |
|
4 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh | x |
|
5 | Cấp lại Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh | x |
|
6 | Cấp giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh | x |
|
7 | Cấp Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá | x |
|
8 | Cấp lại Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá | x |
|
9 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá | x |
|
10 | Cấp lại Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá. | x |
|
- 1 Quyết định 361/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt Danh mục thủ tục hành chính áp dụng thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Ủy ban nhân dân huyện, thành phố trên địa bàn tỉnh Sơn La
- 2 Quyết định 3091/QĐ-UBND năm 2017 về phê duyệt Danh mục Thủ tục hành chính thực hiện tại Trung tâm Hành chính công cấp huyện do tỉnh Sơn La ban hành
- 3 Quyết định 3091/QĐ-UBND năm 2017 về phê duyệt Danh mục Thủ tục hành chính thực hiện tại Trung tâm Hành chính công cấp huyện do tỉnh Sơn La ban hành
- 1 Quyết định 1923/QĐ-UBND năm 2015 về danh mục thủ tục hành chính thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Thừa Thiên Huế
- 2 Quyết định 1924/QĐ-UBND năm 2015 về danh mục thủ tục hành chính thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Sở Công Thương tỉnh Thừa Thiên Huế
- 3 Quyết định 1925/QĐ-UBND năm 2015 về danh mục thủ tục hành chính thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Sở Xây dựng tỉnh Thừa Thiên Huế
- 4 Quyết định 09/2015/QĐ-TTg về Quy chế thực hiện cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông tại cơ quan hành chính nhà nước ở địa phương do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 5 Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 1 Quyết định 1924/QĐ-UBND năm 2015 về danh mục thủ tục hành chính thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Sở Công Thương tỉnh Thừa Thiên Huế
- 2 Quyết định 1925/QĐ-UBND năm 2015 về danh mục thủ tục hành chính thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Sở Xây dựng tỉnh Thừa Thiên Huế
- 3 Quyết định 1923/QĐ-UBND năm 2015 về danh mục thủ tục hành chính thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Thừa Thiên Huế