ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2033/QĐ-UBND | Bắc Kạn, ngày 09 tháng 12 năm 2016 |
VỀ VIỆC GIAO CHỈ TIÊU KẾ HOẠCH PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI NĂM 2017
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC KẠN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25/6/2015;
Căn cứ Quyết định số: 2309/QĐ-TTg ngày 29/11/2016 của Thủ tướng Chính phủ về giao dự toán ngân sách nhà nước năm 2017;
Căn cứ Quyết định số: 2577/QĐ-BTC ngày 29/11/2016 của Bộ Tài chính về việc giao dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2017;
Căn cứ Nghị quyết số: 59/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh về kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội, đảm bảo an ninh - quốc phòng năm 2017;
Căn cứ Nghị quyết số: 61/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh về dự toán ngân sách địa phương và phân bổ ngân sách cấp tỉnh năm 2017,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Giao chỉ tiêu kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2017 cho các Sở, Ban, Ngành; các cơ quan Đảng, Đoàn thể; Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và các đơn vị sản xuất kinh doanh của tỉnh như các biểu chi tiết đính kèm Quyết định này.
Điều 2. Giám đốc các Sở; Thủ trưởng các Ban, Ngành, cơ quan Đảng, Đoàn thể; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố; các đơn vị sản xuất kinh doanh có trách nhiệm tổ chức thực hiện hoàn thành chỉ tiêu kế hoạch được giao.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở; Thủ trưởng các Ban, Ngành, cơ quan Đảng, Đoàn thể; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và Thủ trưởng các đơn vị sản xuất kinh doanh chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
CÁC CHỈ TIÊU KINH TẾ - XÃ HỘI, AN NINH - QUỐC PHÒNG CHỦ YẾU NĂM 2017
(Kèm theo Quyết định số: 2033/QĐ-UBND ngày 09/12/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn)
STT | Chỉ tiêu chủ yếu | Đơn vị tính | Kế hoạch 2017 |
I | CHỈ TIÊU KINH TẾ |
|
|
1 | Tốc độ tăng trưởng kinh tế (theo giá so sánh năm 2010) | % | 6,7 |
| + Ngành nông, lâm nghiệp - thủy sản | % | 3,3 |
| + Ngành công nghiệp - xây dựng | % | 7,0 |
| + Ngành dịch vụ | % | 8,4 |
2 | Tổng giá trị gia tăng (giá hiện hành) | Tỷ đồng | 9.123 |
3 | GRDP bình quân đầu người | Triệu đồng | 28,6 |
4 | Thu NSNN trên địa bàn | Tỷ đồng | 600 |
5 | Tổng sản lượng lương thực có hạt | Tấn | 175.000 |
6 | Trồng rừng | Ha | 6.400 |
7 | Hợp tác xã thành lập mới trong lĩnh vực nông, lâm nghiệp | HTX | 16 |
II | CHỈ TIÊU XÃ HỘI |
|
|
8 | Tỷ lệ tăng dân số | % | 1,0 |
9 | Số lao động được giải quyết việc làm mới | Lao động | 5.000 |
10 | Giảm tỷ lệ hộ nghèo so với năm 2016 | % | 2-2,5 |
11 | Tỷ lệ suy dinh dưỡng của trẻ em dưới 05 tuổi | % | 17,8 |
12 | Tỷ lệ tốt nghiệp THPT năm học 2016-2017 | % | >90 |
13 | Số trường đạt chuẩn quốc gia tăng thêm | Trường | 8 |
14 | Số xã đạt bộ tiêu chí quốc gia về y tế xã tăng thêm | Xã | 7 |
15 | Tỷ lệ số hộ sử dụng điện lưới quốc gia | % | 96,5 |
16 | Tỷ lệ làng, thôn, tổ dân phố đạt “Làng văn hóa” | % | 64 |
17 | Tỷ lệ số hộ gia đình đạt “Gia đình văn hóa” | % | 82 |
18 | Số xã đạt 19 tiêu chí nông thôn mới tăng thêm | Xã | 8 |
19 | Tỷ lệ người dân tham gia bảo hiểm y tế | % | 95 |
20 | Tỷ lệ cơ quan hành chính nhà nước có cơ cấu công chức, viên chức phù hợp với vị trí việc làm | % | 80 |
21 | Tỷ lệ cán bộ, công chức cấp xã có trình độ chuyên môn từ trung cấp trở lên | % | 80 |
III | CHỈ TIÊU MÔI TRƯỜNG |
|
|
22 | Tỷ lệ che phủ rừng | % | 71 |
23 | Tỷ lệ dân cư nông thôn được sử dụng nước hợp vệ sinh | % | 96,5 |
IV | CHỈ TIÊU VỀ AN NINH - QUỐC PHÒNG |
|
|
24 | Tỷ lệ khám phá án | % | >85 |
25 | Chi tiêu tuyển quân, động viên quân dự bị, bồi dưỡng kiến thức quốc phòng cho các đối tượng | % | 100 |
26 | Giảm cả 03 tiêu chí tai nạn giao thông đường bộ (Số vụ, số người chết, số người bị thương) |
| Giảm 03 tiêu chí |
CÁC CHỈ TIÊU KINH TẾ TỔNG HỢP NĂM 2017
(Kèm theo Quyết định số: 2033/QĐ-UBND ngày 09/12/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn)
TT | Chỉ tiêu | Đơn vị | Kế hoạch 2017 |
1 | Tổng sản phẩm trên địa bàn tỉnh (Giá so sánh) | Triệu đồng | 6.170.100 |
| + Nông, lâm nghiệp, thủy sản | Triệu đồng | 1.952.100 |
| + Công nghiệp và xây dựng | Triệu đồng | 854.000 |
| + Dịch vụ | Triệu đồng | 3.187.000 |
| + Thuế sản phẩm | Triệu đồng | 177.000 |
2 | GRDP (giá hiện hành) | Triệu đồng | 9.123.219 |
| + Nông, lâm nghiệp, thủy sản | Triệu đồng | 3.069.970 |
| + Công nghiệp và xây dựng | Triệu đồng | 1.220.000 |
| + Dịch vụ | Triệu đồng | 4.653.190 |
| + Thuế sản phẩm | Triệu đồng | 180.059 |
3 | GRDP bình quân đầu người | Triệu đồng | 28,6 |
4 | Cơ cấu tổng giá trị gia tăng theo ngành kinh tế (giá hiện hành) |
|
|
| - Nông, lâm nghiệp, thủy sản | % | 33,65 |
| - Công nghiệp và xây dựng | % | 13,37 |
| - Dịch vụ | % | 51,0 |
| - Thuế sản phẩm | % | 1,97 |
5 | Tổng mức bán lẻ hàng hóa và doanh thu dịch vụ tiêu dùng trên địa bàn | Triệu đồng | 4.840.000 |
6 | Kim ngạch xuất khẩu hàng hóa trên địa bàn | Triệu USD | 2 |
7 | Kim ngạch nhập khẩu hàng hóa trên địa bàn | Triệu USD | 8 |
8 | Thu ngân sách nhà nước trên địa bàn (không bao gồm số bổ sung từ ngân sách Trung ương) | Triệu đồng | 600.000 |
CÁC CHỈ TIÊU NÔNG, LÂM NGHIỆP, CÔNG NGHIỆP, DỊCH VỤ, XUẤT NHẬP KHẨU NĂM 2017
(Kèm theo Quyết định số: 2033/QĐ-UBND ngày 09/12/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn)
TT | Chỉ tiêu | Đơn vị | Kế hoạch 2017 |
A | NÔNG, LÂM NGHIỆP VÀ THỦY SẢN |
|
|
I | TRỒNG TRỌT |
|
|
1 | CÂY LƯƠNG THỰC CÓ HẠT |
|
|
* | Sản lượng lương thực có hạt | Tấn | 175.000 |
| Trong đó: + Thóc | Tấn | 108.530 |
| + Ngô | Tấn | 66.470 |
1.1 | Cây lúa |
|
|
* | Lúa ruộng cả năm | Ha | 22.400 |
a | Vụ xuân: + Diện tích | Ha | 8.400 |
| + Năng suất | Tạ/ha | 54 |
| + Sản lượng | Tấn | 45.485 |
b | Vụ mùa: + Diện tích | Ha | 14.000 |
| + Năng suất | Tạ/ha | 45 |
| + Sản lượng | Tấn | 63.052 |
1.2 | Cây ngô | Ha | 16.000 |
a | Vụ xuân: + Diện tích | Ha | 10.000 |
| + Năng suất | Tạ/ha | 42,6 |
| + Sản lượng | Tấn | 42.553 |
b | Vụ mùa: + Diện tích | Ha | 6.000 |
| + Năng suất | Tạ/ha | 39,9 |
| + Sản lượng | Tấn | 23.930 |
2 | CÂY CHẤT BỘT | Ha |
|
2.1 | Cây khoai môn: + Diện tích | Ha | 235 |
| + Năng suất | Tạ/ha | 81 |
| + Sản lượng | Tấn | 1.906 |
2.2 | Cây dong riềng: + Diện tích | Ha | 850 |
| + Năng suất | Tạ/ha | 671 |
| + Sản lượng | Tấn | 57.000 |
2.3 | Cây khoai lang: + Diện tích | Ha | 460 |
| + Năng suất | Tạ/ha | 44 |
| + Sản lượng | Tấn | 2.038 |
3 | CÂY RAU, ĐẬU CÁC LOẠI |
|
|
3.1 | Cây rau: + Diện tích | Ha | 2.300 |
| + Năng suất | Tạ/ha | 116 |
| + Sản lượng | Tấn | 26.742 |
3.2 | Cây đậu đỗ: + Dịên tích | Ha | 780 |
| + Năng suất | Tạ/ha | 11 |
| + Sản lượng | Tấn | 836 |
4 | CÂY CÔNG NGHIỆP |
|
|
4.1 | Cây đậu tương: + Diện tích | Ha | 1.050 |
| + Năng suất | Tạ/ha | 16 |
| + Sản lượng | Tấn | 1.689 |
4.2 | Cây lạc: + Diện tích | Ha | 575 |
| + Năng suất | Tạ/ha | 16 |
| + Sản lượng | Tấn | 916 |
4.3 | Cây thuốc lá: + Diện tích | Ha | 1.000 |
| + Năng suất | Tạ/ha | 21 |
| + Sản lượng | Tấn | 2.080 |
4.4 | Cây mía: + Diện tích | Ha | 120 |
| + Năng suất | Tạ/ha | 400 |
| + Sản lượng | Tấn | 4.800 |
4.5 | Cây gừng: + Diện tích | Ha | 250 |
| + Năng suất | Tạ/ha | 270 |
| + Sản lượng | Tấn | 6.750 |
4.6 | Cây chè: + Diện tích | Ha | 2.800 |
| + Diện tích cho thu hoạch | Ha | 2.500 |
| + Năng suất | Tạ/ha | 36 |
| + Sản lượng (búp tươi) | Tấn | 9.000 |
5 | CÂY ĂN QUẢ |
|
|
5.1 | Cam, quýt: + Diện tích | Ha | 2.440 |
| + Diện tích cho thu hoạch | Ha | 1.700 |
| + Năng suất | Tạ/ha | 75 |
| + Sản lượng | Tấn | 12.800 |
5.2 | Hồng không hạt: + Diện tích | Ha | 850 |
| + Diện tích cho thu hoạch | Ha | 430 |
| + Năng suất | Tạ/ha | 42 |
| + Sản lượng | Tấn | 1.800 |
6 | DIỆN TÍCH ĐẤT RUỘNG ĐẠT 100 TRIỆU ĐỒNG TRÊN HA TRỞ LÊN | Ha | 3.200 |
II | CHĂN NUÔI- THỦY SẢN |
|
|
1 | Chăn nuôi |
|
|
1.1 | Đối với đàn đại gia súc |
|
|
- | Tổng đàn (trâu, bò, ngựa) | Con | 85.700 |
+ | Tổng đàn trâu | Con | 58.720 |
+ | Tổng đàn bò | Con | 23.620 |
+ | Tổng đàn ngựa | Con | 3.360 |
- | Số con xuất bán, giết thịt | Con | 24.000 |
1.2 | Đối với đàn lợn |
|
|
- | Tổng đàn lợn | Con | 225.000 |
- | Số lợn xuất bán, giết thịt | Con | 265.000 |
1.3 | Đối với đàn dê |
|
|
- | Tổng đàn dê | Con | 34.000 |
1.4 | Đối với đàn gia cầm |
|
|
- | Tổng đàn gia cầm | Con | 1.800.000 |
- | Số con xuất bán, giết thịt | Con | 1.650.000 |
* | Sản lượng thịt hơi xuất chuồng | Tấn | 22.000 |
2 | Thủy sản |
|
|
2.1 | Diện tích nuôi trồng thủy sản | Ha | 1.300 |
| Năng suất | Tạ/ha | 15 |
| Sản lượng | tấn | 1.950 |
- | Ao nuôi hộ gia đình | Ha | 1.100 |
+ | Năng suất | Tạ/ha | 16 |
+ | Sản lượng | Tấn | 1.800 |
- | Cá ruộng | Ha | 150 |
+ | Năng suất | Tạ/ha | 5 |
+ | Sản lượng | Tấn | 75 |
- | Nuôi eo ngách | Ha | 50 |
+ | Năng suất | Tạ/ha | 15 |
+ | Sản lượng | Tấn | 75 |
2.2 | Sản lượng nuôi trồng thủy sản | Tấn | 1.950 |
III | LÂM NGHIỆP |
|
|
1 | Lâm sinh |
|
|
1.1 | Trồng rừng | Ha | 6.400 |
- | Trồng rừng mới | Ha | 5.080 |
+ | Trồng rừng phòng hộ, đặc dụng | Ha | 60 |
+ | Trồng rừng sản xuất tập trung | Ha | 3.820 |
+ | Trồng rừng sản xuất phân tán | Ha | 1.200 |
- | Trồng rừng lại sau khai thác | Ha | 1.320 |
1.2 | Khoanh nuôi rừng tái sinh | Ha | 19.891 |
1.3 | Bảo vệ rừng tự nhiên, phòng hộ và đặc dụng | Ha | 80.856 |
1.4 | Bảo vệ rừng tự nhiên, sản xuất | Ha |
|
1.5 | Tỷ lệ che phủ rừng | % | 71 |
2 | Khai thác lâm sản |
|
|
- | Gỗ tròn các loại(tận thu, tận dụng) | m3 | 5.000 |
- | Gỗ rừng trồng | m3 | 150.000 |
IV | PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN |
|
|
| - Tỷ lệ dân số nông thôn được sử dụng nước hợp vệ sinh | % | 96,5 |
| - Số tiêu chí nông thôn mới bình quân đạt được bình quân/xã | Tiêu chí | 9,25 |
| - Số xã đạt chuẩn nông thôn mới tăng thêm | Xã | 8 |
| - Tổng số xã đạt chuẩn nông thôn mới | Xã | 10 |
| - Tỷ lệ số xã đạt chuẩn nông thôn mới | % | 9,1 |
B | CÔNG NGHIỆP |
|
|
1 | Giá trị sản xuất công nghiệp theo giá so sánh năm 2010 | Triệu đồng | 1.050.000 |
2 | Một số sản phẩm chủ yếu: |
|
|
| - Tinh quặng kẽm | Tấn | 16.600 |
| - Tinh quặng chì | Tấn | 5.825 |
| - Quặng oxít chì | Tấn | 18.500 |
| - Quặng sắt mangan nghèo | Tấn | 100.000 |
| - Chì kim loại | Tấn | 2.000 |
| - Gang luyện thép | Tấn | 30.000 |
| - Bột kẽm | Tấn | 2.000 |
| - Xỉ giầu | Tấn | 35.000 |
| - Điện thương phẩm | Triệu KWh | 185 |
| - Giấy bìa các loại | Tấn | 2.000 |
| - Gỗ xẻ | m3 | 50.000 |
| - Gạch nung các loại | 1.000 viên | 55.000 |
| - Đũa sơ chế | Tấn | 1.670 |
| - Quần áo may sẵn | 1.000 cái | 1.100 |
| - Nước máy sản xuất | 1.000 m3 | 2.300 |
| - Tinh bột dong riềng | Tấn | 7.000 |
| - Miến dong | Tấn | 850 |
C | DỊCH VỤ |
|
|
| - Tổng mức bán lẻ hàng hóa và doanh thu dịch vụ tiêu dùng (giá hiện hành) | Triệu đồng | 4.840.000 |
| - Tổng lượng khách du lịch | Lượt người | 490.000 |
| - Doanh thu ngành dịch vụ (giá hiện hành) | Triệu đồng | 340.000 |
| - Tỷ lệ huy động vốn của các ngân hàng | % | 13-15 |
| - Dư nợ tăng | % | 13-15 |
| - Tỷ lệ nợ xấu | % | <3 |
D | XUẤT NHẬP KHẨU |
|
|
| Kim ngạch xuất khẩu hàng hóa trên địa bàn | Triệu USD | 2 |
| Kim ngạch nhập khẩu hàng hóa trên địa bàn | Triệu USD | 8 |
KẾ HOẠCH SẢN XUẤT NÔNG NGHIỆP - THỦY SẢN NĂM 2017
(Kèm theo Quyết định số: 2033/QĐ-UBND ngày 09/12/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn)
TT | Chỉ tiêu | ĐVT | Các huyện, thị xã | ||||||||
Tổng số | TP.BK | Ba Bể | Bạch Thông | Ngân Sơn | Na Rì | Chợ Mới | Chợ Đồn | Pác Nặm | |||
A | TRỒNG TRỌT |
| 52.110 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | CÂY LƯƠNG THỰC CÓ HẠT | Ha | 38.400 | 850 | 6.800 | 3.750 | 3.950 | 7.150 | 4.800 | 6.150 | 4.950 |
* | Sản lượng lương thực có hạt | Tấn | 175.000 | 4.083 | 31.107 | 18.142 | 17.135 | 32.606 | 22.262 | 29.160 | 20.526 |
| Trong đó: + Thóc | Tấn | 108.530 | 3.253 | 20.255 | 13.610 | 8.890 | 18.715 | 13.375 | 20.728 | 9.712 |
| + Ngô | Tấn | 66.470 | 830 | 10.855 | 4.530 | 8.245 | 13.888 | 8.890 | 8.430 | 10.815 |
1.1 | Cây lúa |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
* | Lúa ruộng cả năm | Ha | 22.400 | 650 | 4.250 | 2.700 | 2.000 | 3.800 | 2.700 | 4.200 | 2.100 |
a | Vụ xuân: + Diện tích | Ha | 8.400 | 300 | 1.800 | 1.150 | 150 | 1.500 | 1.000 | 1.700 | 800 |
| + Năng suất | Tạ/ha | 54,1 | 53,0 | 54,0 | 55,0 | 50,0 | 55,0 | 53,0 | 55,0 | 52,5 |
| + Sản lượng | Tấn | 45.485 | 1.590 | 9.720 | 6.325 | 750 | 8.250 | 5.300 | 9.350 | 4.200 |
b | Vụ mùa: + Diện tích | Ha | 14.000 | 350 | 2.450 | 1.550 | 1.850 | 2.300 | 1.700 | 2.500 | 1.300 |
| + Năng suất | Tạ/ha | 45,0 | 47,5 | 43,0 | 47,0 | 44,0 | 45,5 | 47,5 | 45,5 | 42,4 |
| + Sản lượng | Tấn | 63.052 | 1.663 | 10.535 | 7.285 | 8.140 | 10.465 | 8.075 | 11.378 | 5.512 |
1.2 | Cây ngô | Ha | 16.000 | 200 | 2.550 | 1.050 | 1.950 | 3.350 | 2.100 | 1.950 | 2.850 |
a | Vụ xuân: + Diện tích | Ha | 10.000 | 100 | 1.450 | 600 | 800 | 1.950 | 1.400 | 1.350 | 2.350 |
| + Năng suất | Tạ/ha | 42,6 | 43,5 | 43,0 | 44,0 | 47,0 | 42,5 | 43,5 | 44,0 | 39,0 |
| + Sản lượng | Tấn | 42.553 | 435 | 6.235 | 2.640 | 3.760 | 8.288 | 6.090 | 5.940 | 9.165 |
b | Vụ mùa: + Diện tích | Ha | 6.000 | 100 | 1.100 | 450 | 1.150 | 1.400 | 700 | 600 | 500 |
| + Năng suất | Tạ/ha | 39,9 | 39,5 | 42,0 | 42,0 | 39,0 | 40,0 | 40,0 | 41,5 | 33,0 |
| + Sản lượng | Tấn | 23.930 | 395 | 4.620 | 1.890 | 4.485 | 5.600 | 2.800 | 2.490 | 1.650 |
2 | CÂY CHẤT BỘT | Ha | 1.545 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Cây khoai môn: + Diện tích | Ha | 235 | 5 | - | 60 | - | 30 | 70 | 40 | 30 |
| + Năng suất | Tạ/ha | 81,1 | 95 | - | 85 | - | 86 | 80 | 80 | 70 |
| + Sản lượng | Tấn | 1.906 | 48 | - | 510 | - | 258 | 560 | 320 | 210 |
2.2 | Cây dong riềng: + Diện tích | Ha | 850 | - | 200 | 50 | 30 | 500 | 30 | 40 | - |
| + Năng suất | Tạ/ha | 671 | - | 700 | 700 |
| 700 | 700 | 600 | - |
| + Sản lượng | Tấn | 57.000 | - | 14.000 | 3.500 | - | 35.000 | 2.100 | 2.400 | - |
2.3 | Cây khoai lang: + Diện tích | Ha | 460 | - | - | 80 | 40 | 100 | 100 | 60 | 80 |
| + Năng suất | Tạ/ha | 44,3 | - | - | 47,0 | 47 | 47 | 44 | 46 | 36 |
| + Sản lượng | Tấn | 2.038 | - | - | 376 | 188 | 470 | 440 | 276 | 288 |
3 | CÂY RAU, ĐẬU CÁC LOẠI |
| 3.080 |
|
|
|
|
|
|
|
|
3.1 | Cây rau: + Diện tích | Ha | 2.300 | 150 | 420 | 330 | 150 | 420 | 250 | 450 | 130 |
| + Năng suất | Tạ/ha | 116,3 | 120 | 117 | 118 | 110 | 112 | 118 | 120 | 110 |
| + Sản lượng | Tấn | 26.742 | 1.800 | 4.914 | 3.894 | 1.650 | 4.704 | 2.950 | 5.400 | 1.430 |
3.2 | Cây đậu đỗ: + Dịên tích | Ha | 780 | 10 | 90 | 20 | 40 | 300 | 100 | 40 | 180 |
| + Năng suất | Tạ/ha | 10,7 | 13,4 | 12 | 13 | 9,0 | 12 | 10 | 10 | 8,5 |
| + Sản lượng | Tấn | 836 | 13 | 108 | 26 | 36 | 360 | 100 | 40 | 153 |
4 | CÂY CÔNG NGHIỆP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.1 | Cây đậu tương: + Diện tích | Ha | 1.050 | - | 300 | 60 | 90 | 250 | 100 | 50 | 200 |
| + Năng suất | Tạ/ha | 16,1 | - | 17,0 | 15,0 | 16,0 | 16,0 | 14,5 | 16,0 | 16,0 |
| + Sản lượng | Tấn | 1.689 | - | 510 | 90 | 144 | 400 | 145 | 80 | 320 |
4.2 | Cây lạc: + Diện tích | Ha | 575 | - | 50 | 50 | 40 | 200 | 110 | 90 | 35 |
| + Năng suất | Tạ/ha | 15,9 | - | 16,5 | 19 | 16 | 14 | 19 | 15,5 | 13 |
| + Sản lượng | Tấn | 916 | - | 83 | 95 | 64 | 280 | 209 | 140 | 46 |
4.3 | Cây thuốc lá: + Diện tích | Ha | 1.000 | - | - | 190 | 700 | - | 80 | 30 | - |
| + Năng suất | Tạ/ha | 20,8 | - | - | 18 | 22 |
| 18 | 18 | - |
| + Sản lượng | Tấn | 2.080 | - | - | 342 | 1.540 | - | 144 | 54 | - |
4.4 | Cây mía: + Diện tích | Ha | 120 | - | - | - | - | 20 | 80 | 10 | 10 |
| + Năng suất | Tạ/ha | 400 | - | - | - | - | 100 | 500,0 | 300 | 300 |
| + Sản lượng | Tấn | 4.800 | - | - | - | - | 200 | 4.000 | 300 | 300 |
4.5 | Cây gừng: + Diện tích | Ha | 250 | - | - | - | - | 50 | 100 | - | 100 |
| + Năng suất | Tạ/ha | 270 | - | - | - | - | 250 | 300 | - | 250 |
| + Sản lượng | Tấn | 6.750 | - | - | - | - | 1.250 | 3.000 | - | 2500 |
4.6 | Cây chè: + Diện tích | Ha | 2.800 | 35 | 700 | 35 | 5 | 70 | 1.300 | 650 | 5 |
| + DT cho thu hoạch | Ha | 2.500 | 35 | 650 | 35 | 5 | 35 | 1.100 | 640 | - |
| + Năng suất | Tạ/ha | 36,0 | 34,3 | 35,4 | 34,3 | - | 45,7 | 36,4 | 35,9 | - |
| + Sản lượng (búp tươi) | Tấn | 9.000 | 120 | 2.300 | 120 | - | 160 | 4.000 | 2.300 | - |
5 | CÂY ĂN QUẢ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.1 | Cam, quýt: + Diện tích | Ha | 2.440 | 50 | 180 | 1.340 | 40 | 170 | 210 | 440 | 10 |
| + DT cho thu hoạch | Ha | 1.700 | 20 | 110 | 950 | 10 | 100 | 150 | 350 | 10 |
| + Năng suất | Tạ/ha | 75,3 | 60 | 68 | 79 | 70 | 70 | 73 | 71 | 60 |
| + Sản lượng | Tấn | 12.800 | 120 | 750 | 7.500 | 70 | 700 | 1.100 | 2.500 | 60 |
5.2 | Hồng không hạt: + Diện tích | Ha | 850 | 16 | 233 | 46 | 120 | 20 | 115 | 275 | 25 |
| + DT cho thu hoạch | Ha | 430 | 10 | 120 | 30 | 80 | 10 | 45 | 115 | 20,0 |
| + Năng suất | Tạ/ha | 41,9 | 30 | 42 | 40 | 44 | 40 | 44 | 43 | 30 |
| + Sản lượng | Tấn | 1.800 | 30 | 500 | 120 | 350 | 40 | 200 | 500 | 60 |
| Trong đó, trồng mới | Ha |
|
| 8 |
|
|
|
| 15 |
|
6 | DIỆN TÍCH ĐẤT RUỘNG ĐẠT 100 TRIỆU ĐỒNG TRÊN HA | Ha | 3.200 | 150 | 370 | 520 | 850 | 400 | 330 | 460 | 120 |
B | CHĂN NUÔI - THỦY SẢN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Chăn nuôi |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 | Đối với đàn đại gia súc |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Tổng đàn (trâu, bò, ngựa) | Con | 85.700 | 1.450 | 16.670 | 5.920 | 12.120 | 12.340 | 7.910 | 11.900 | 17.390 |
+ | Tổng đàn trâu | Con | 58.720 | 1.220 | 10.800 | 4.800 | 7.100 | 10.800 | 6.000 | 9.000 | 9.000 |
+ | Tổng đàn bò | Con | 23.620 | 190 | 5.620 | 900 | 4.300 | 760 | 1.470 | 2.250 | 8.130 |
+ | Tổng đàn ngựa | Con | 3.360 | 40 | 250 | 220 | 720 | 780 | 440 | 650 | 260 |
- | Số con xuất bán, giết thịt | Con | 24.000 | 600 | 5.000 | 900 | 3.500 | 3.000 | 2.300 | 3.700 | 5.000 |
1.2 | Đối với đàn lợn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Tổng đàn lợn | Con | 225.000 | 11.000 | 36.000 | 32.000 | 25.000 | 22.000 | 30.000 | 38.000 | 31.000 |
- | Số lợn xuất bán, giết thịt | Con | 265.000 | 10.000 | 55.000 | 50.000 | 32.000 | 30.000 | 22.000 | 36.000 | 30.000 |
1.3 | Đối với đàn dê |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Tổng đàn dê | Con | 34.000 | 1.600 | 9.600 | 2.800 | 1.500 | 3.500 | 5.000 | 6.500 | 3.500 |
1.4 | Đối với đàn gia cầm |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Tổng đàn gia cầm | Con | 1.800.000 | 100.000 | 225.000 | 215.000 | 220.000 | 340.000 | 300.000 | 280.000 | 120.000 |
- | Số con xuất bán, giết thịt | Con | 1.650.000 | 120.000 | 200.000 | 210.000 | 210.000 | 270.000 | 270.000 | 260.000 | 110.000 |
* | Sản lượng thịt hơi xuất chuồng | Tấn | 22.000 | 800 | 4.500 | 3.300 | 2.800 | 2.600 | 2.000 | 3.100 | 2.900 |
2 | Thủy sản |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Diện tích nuôi trồng thủy sản | Ha | 1.300 | 53,00 | 142,00 | 126,00 | 72,00 | 302,00 | 170,00 | 380,00 | 55,00 |
| Năng suất | tạ/ha | 15,0 | 17,5 | 14,9 | 14,7 | 13,0 | 15,0 | 13,8 | 15,2 | 8,5 |
| Sản lượng | Tấn | 1.950 | 93 | 211 | 185 | 94 | 511 | 234 | 576 | 47 |
- | Ao nuôi hộ gia đình | Ha | 1.100 | 53 | 120 | 115 | 65 | 247 | 165 | 300 | 35 |
+ | Năng suất | Tạ/ha | 16,4 | 17,5 | 16,5 | 15,5 | 14,0 | 17,5 | 14,0 | 18,0 | 10,5 |
+ | Sản lượng | Tấn | 1.800 | 92,8 | 198,0 | 178,3 | 91,0 | 432,3 | 231,0 | 540,0 | 36,8 |
- | Cá ruộng | Ha | 150 |
| 22 | 11 | 7 | 5 | 5 | 80 | 20 |
+ | Năng suất | Tạ/ha | 5,0 |
| 6,0 | 6,0 | 4,0 | 7,0 | 6,0 | 4,5 | 5,0 |
+ | Sản lượng | Tấn | 75 | - | 13 | 7 | 3 | 4 | 3 | 36 | 10 |
- | Nuôi eo ngách | Ha | 50 |
|
|
|
| 50 |
|
|
|
+ | Năng suất | Tạ/ha | 15,0 |
|
|
|
| 15,0 |
|
|
|
+ | Sản lượng | Tấn | 75 |
|
|
|
| 75 | - |
|
|
2.2 | Sản lượng nuôi trồng thủy sản | Tấn | 1.950 | 93 | 211 | 185 | 94 | 511 | 234 | 576 | 47 |
KẾ HOẠCH TRỒNG RỪNG NĂM 2017
(Kèm theo Quyết định số: 2033/QĐ-UBND ngày 09/12/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn)
Đơn vị tính: Ha
STT | Đơn vị | Tổng | Trồng rừng | Chủ đầu tư | ||||
Trồng rừng mới (NSNN hỗ trợ) | Trồng lại rừng sau khai thác (Chủ đầu tư) | |||||||
Tổng diện tích trồng | Trồng rừng phòng hộ | Trồng rừng sản xuất | ||||||
Tập trung | Phân tán | |||||||
A | B | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 |
1 | Ủy ban nhân dân huyện Ba Bể | 645 | 485 | 5 | 420 | 60 | 160 |
|
1.1 | Dự án bảo vệ và phát triển rừng huyện Ba Bể | 400 | 400 |
| 350 | 50 |
| Ban QLDA bảo vệ và phát triển rừng huyện Ba Bể |
1.2 | Vườn Quốc gia Ba Bể | 85 | 85 | 5 | 70 | 10 |
| Ban QLDA bảo vệ và phát triển rừng Vườn QG Ba Bể |
1.3 | Chủ rừng tự đầu tư trồng lại rừng | 160 | 0 |
|
|
| 160 |
|
2 | Ủy ban nhân dân huyện Pác Nặm | 430 | 430 |
| 400 | 30 |
| Ban QLDA bảo vệ và phát triển rừng huyện Pác Nặm |
3 | Ủy ban nhân dân huyện Ngân Sơn | 650 | 620 | 20 | 450 | 150 | 30 | Ban QLDA bảo vệ và phát triển rừng huyện Ngân Sơn |
4 | Ủy ban nhân dân huyện Bạch Thông | 495 | 275 | 5 | 120 | 150 | 220 | Ban QLDA bảo vệ và phát triển rừng huyện Bạch Thông |
5 | Ủy ban nhân dân huyện Na Rì | 970 | 770 | 10 | 450 | 310 | 200 | Ban QLDA bảo vệ và phát triển rừng huyện Na Rì |
6 | Ủy ban nhân dân huyện Chợ Đồn | 870 | 670 | 20 | 350 | 300 | 200 | Ban QLDA bảo vệ và phát triển rừng huyện Chợ Đồn |
7 | Ủy ban nhân dân huyện Chợ Mới | 1.700 | 1.400 |
| 1.200 | 200 | 300 | Ban QLDA bảo vệ và phát triển rừng huyện Chợ Mới |
8 | Ủy ban nhân dân thành phố Bắc Kạn | 40 | 30 |
| 30 |
| 10 | Ban QLDA bảo vệ và phát triển rừng thành phố Bắc Kạn |
9 | Công ty TNHHMTV Lâm nghiệp Bắc Kạn | 600 | 400 |
| 400 |
| 200 | Ban QLDA bảo vệ và phát triển rừng Công ty TNHH Một thành viên Lâm nghiệp Bắc Kạn |
| Tổng cộng | 6.400 | 5.080 | 60 | 3.820 | 1.200 | 1.320 |
|
CÁC CHỈ TIÊU XÃ HỘI - CẢI CÁCH HÀNH CHÍNH NĂM 2017
(Kèm theo Quyết định số: 2033/QĐ-UBND ngày 09/12/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn)
TT | Chỉ tiêu | Đơn vị | Kế hoạch 2017 |
I | DÂN SỐ |
|
|
| - Dân số trung bình của tỉnh | Người | 319.300 |
| - Tỷ lệ tăng dân số | % | 1,0 |
| - Mức giảm tỷ lệ sinh | ‰ | 0,1 |
| - Tỷ số giới tính khi sinh (số bé trai so với 100 bé gái) | % | 110 |
II | LAO ĐỘNG VÀ VIỆC LÀM |
|
|
| - Tổng số lao động đang làm việc | Người | 193.500 |
| - Số lao động được tạo việc làm | Người | 5.000 |
| - Số lao động đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng | Người | 200 |
| - Tỷ lệ lao động được đào tạo so với tổng số lao động | % | 40 |
III | GIẢM NGHÈO (theo chuẩn nghèo tiếp cận đa chiều) |
|
|
| - Số hộ nghèo | Hộ | 19.325 |
| - Tỷ lệ hộ nghèo | % | 24,4 |
| Trong đó: + số hộ nghèo các huyện nghèo 30a | Hộ | 5.966 |
| +Tỷ lệ số hộ nghèo tại các huyện nghèo 30a | % | 32,38 |
| - Mức giảm tỷ lệ hộ nghèo | % | 2-2,5 |
| - Số hộ cận nghèo | Hộ | 7.128 |
| - Tỷ lệ hộ cận nghèo | % | 9 |
| - Số hộ thoát nghèo | Hộ | 1.450 |
IV | CUNG CẤP CÁC DỊCH VỤ CƠ SỞ HẠ TẦNG THIẾT YẾU |
|
|
| - Tổng số xã, phường, thị trấn của toàn tỉnh | Xã | 122 |
| Trong đó: |
|
|
| + Số xã đặc biệt khó khăn (theo tiêu chuẩn của Chương trình 135) | Xã | 57 |
| + Số xã có đường ô tô đến trung tâm | Xã | 122 |
| + Tỷ lệ xã có đường ô tô đến trung tâm | % | 100 |
| + Số xã có trạm y tế | Xã | 122 |
| + Tỷ lệ xã có trạm y tế | % | 100 |
| + Số xã có trạm y tế đã được xây mới | Xã | 100 |
| + Tỷ lệ xã có trạm y tế đã được xây mới | % | 82,0 |
| + Số xã có bưu điện văn hóa xã | Xã | 106 |
| + Số xã, phường có nhà văn hóa | Xã | 40 |
| + Số xã, phường có thư viện | Xã | 10 |
| + Tỷ lệ xã có bưu điện văn hóa xã | % | 86,9 |
| + Số xã có chợ xã, liên xã | xã | 55 |
| + Tỷ lệ xã có chợ xã, liên xã | % | 45 |
| - Số hộ được sử dụng điện | Hộ | 74.181 |
| - Tỷ lệ hộ được sử dụng điện | % | 96,5 |
| - Tỷ lệ dân số nông thôn được cấp nước hợp vệ sinh | % | 96,5 |
V | Y TẾ - XÃ HỘI |
|
|
| - Tỷ lệ dân số tham gia bảo hiểm y tế | % | 95 |
| - Số người tham gia bảo hiểm xã hội bắt buộc | Người | 24.100 |
| - Số giường bệnh/10.000 dân (không tính giường trạm y tế xã) | Giường | 32,5 |
| - Số bác sỹ/10.000 dân | Bác sỹ | 16,1 |
| - Số xã đạt bộ tiêu chí quốc gia về y tế xã tăng thêm | Xã | 7 |
| + Tổng số xã đạt bộ tiêu chí quốc gia về y tế xã | Xã | 103 |
| + Tỷ lệ trạm y tế đạt chuẩn quốc gia về y tế (theo chuẩn mới 2011-2020) | % | 84,4 |
| - Tỷ lệ xã phường thị trấn có bác sỹ làm việc |
| 82,8 |
| - Tỷ lệ tử vong trẻ em dưới 05 tuổi | ‰ | <18 |
| - Tỷ lệ tử vong trẻ em dưới 01 tuổi | ‰ | <15 |
| - Tỷ lệ suy dinh dưỡng của trẻ em dưới 05 tuổi (cân nặng theo tuổi) | % | 17,8 |
| - Tỷ suất chết mẹ/100.000 trẻ đẻ sống | Ca | <60 |
| - Số xã, phường đạt tiêu chuẩn phù hợp với trẻ em | Xã, phường | 122 |
| - Tỷ lệ xã, phường đạt tiêu chuẩn xã, phường phù hợp với trẻ em | % | 100 |
| - Số xã, phường không có tệ nạn ma túy, mại dâm | Xã, phường | 28 |
| - Tỷ lệ xã, phường không có tệ nạn ma túy, mại dâm | % | 23,0 |
| Trong đó: |
|
|
| + Số xã, phường không có tệ nạn ma túy | Xã, phường | 28 |
| + Số xã, phường không có tệ nạn mại dâm | Xã, phường | 120 |
VI | VĂN HÓA |
|
|
| - Tỷ lệ cơ quan, đơn vị, doanh nghiệp đạt chuẩn văn hóa | % | 91 |
| - Tỷ lệ làng, thôn, tổ dân số được công nhận “Làng, bản tổ phố văn hóa” | % | 64 |
| - Tỷ lệ hộ gia đình được công nhận danh hiệu “Gia đình văn hóa” | % | 82 |
| - Số xã, phường có trạm truyền thanh cơ sở hoạt động tốt | Xã, phường | 81/115 |
VII | GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO |
|
|
| - Tổng số học sinh đầu năm học | Học sinh | 70.112 |
| + Mẫu giáo | Học sinh | 18.650 |
| + Tiểu học | Học sinh | 25.871 |
| + Trung học cơ sở | Học sinh | 17.401 |
| + Trung học phổ thông | Học sinh | 8.190 |
| - Tỷ lệ trẻ em trong độ tuổi đi học mẫu giáo | % | 99,0 |
| - Tỷ lệ học sinh đi học đúng độ tuổi: | % | 97,0 |
| + Tiểu học | % | 100,0 |
| + Trung học cơ sở | % | 94,0 |
| - Số trường đạt chuẩn quốc gia về giáo dục tăng thêm | Trường | 8 |
| - Tổng số trường đạt chuẩn quốc gia về giáo dục | Trường | 87 |
| - Tỷ lệ số trường đạt chuẩn quốc gia về giáo dục | % | 25,3 |
| - Số xã, phường, thị trấn đạt chuẩn phổ cập GDMN cho trẻ 05 tuổi | Xã | 122 |
VIII | CẢI CÁCH HÀNH CHÍNH |
|
|
| - Tỷ lệ cơ quan hành chính nhà nước có cơ cấu công chức, viên chức phù hợp với vị trí việc làm | % | 80 |
| - Tỷ lệ cán bộ, công chức cấp xã có trình độ chuyên môn từ trung cấp trở lên | % | 80 |
| - Tỷ lệ cung cấp dịch vụ công trực tuyến cấp tỉnh theo mức độ 3 | % | 20 |
| - Tỷ lệ cung cấp dịch vụ công trực tuyến cấp tỉnh theo mức độ 4 | % | 10 |
| - Tỷ lệ cung cấp dịch vụ công trực tuyến cấp huyện theo mức độ 3 | % | 20 |
| - Tỷ lệ cung cấp dịch vụ công trực tuyến cấp huyện theo mức độ 4 | % | 5 |
CÁC CHỈ TIÊU MÔI TRƯỜNG VÀ PHÁT TRIỂN BỀN VỮNG NĂM 2017
(Kèm theo Quyết định số: 2033/QĐ-UBND ngày 09/12/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn)
TT | Chỉ tiêu | Đơn vị | Kế hoạch 2017 |
1 | Tỷ lệ rác thải đô thị được thu gom, xử lý | % | 88 |
2 | Tỷ lệ rác thải nông thôn được thu gom xử lý | % | 64 |
3 | Tỷ lệ rác thải nông thôn được thu gom, xử lý | % | 63 |
4 | Số cơ sở gây ô nhiễm môi trường nghiêm trọng được xử lý | % | 100 |
5 | Số khu công nghiệp đang hoạt động | Khu | 1 |
6 | Số khu công nghiệp đang hoạt động có hệ thống xử lý nước thải tập trung đạt tiêu chuẩn môi trường | Khu | 1 |
7 | Tỷ lệ khu công nghiệp đang hoạt động có hệ thống xử lý nước thải tập trung đạt tiêu chuẩn môi trường | % | 100 |
CÁC CHỈ TIÊU PHÁT TRIỂN DOANH NGHIỆP VÀ KINH TẾ TẬP THỂ NĂM 2017
(Kèm theo Quyết định số: 2033/QĐ-UBND ngày 09/12/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn)
TT | Chỉ tiêu | Đơn vị | Kế hoạch 2017 |
A | PHÁT TRIỂN DOANH NGHIỆP |
|
|
I | Doanh nghiệp 100% vốn nhà nước (DNNN) |
|
|
1 | Số lượng doanh nghiệp | Doanh nghiệp | 3 |
2 | Tổng vốn chủ sở hữu tại doanh nghiệp | Triệu đồng | 340.839 |
3 | Nộp ngân sách nhà nước | Triệu đồng | 4.879 |
4 | Tổng lợi nhuận |
| 2.246 |
5 | Hình thức sắp xếp doanh nghiệp | Triệu đồng |
|
| - Số doanh nghiệp giữ nguyên 100% vốn nhà nước |
| 3 |
| - Số doanh nghiệp thực hiện cổ phần hóa |
| 1 |
II | Doanh nghiệp ngoài nhà nước |
|
|
1 | Số doanh nghiệp đang hoạt động (lũy kế đến kỳ báo cáo) | Doanh nghiệp | 865 |
| Trong đó: Số doanh nghiệp có phần vốn của nhà nước |
| 3 |
2 | Số doanh nghiệp tư nhân trong nước đăng ký thành lập mới | Doanh nghiệp | 120 |
3 | Tổng số vốn đăng ký của doanh nghiệp tư nhân trong nước | Doanh nghiệp | 1.750.000 |
| Trong đó: Tổng vốn nhà nước đầu tư tại doanh nghiệp có phần vốn của nhà nước |
| 1.526 |
4 | Số doanh nghiệp giải thể, ngừng hoạt động | Doanh nghiệp | 48 |
5 | Số doanh nghiệp kinh doanh có lãi | Doanh nghiệp | 400 |
6 | Số doanh nghiệp kinh doanh lỗ |
| 432 |
7 | Tổng số lao động trong doanh nghiệp | Người | 12.320 |
8 | Thu nhập bình quân người lao động | Triệu đồng | 5 |
9 | Tổng vốn đầu tư thực hiện | Triệu đồng | 2.114.380 |
| Trong đó: Tổng vốn đầu tư thực hiện của doanh nghiệp có vốn nhà nước |
| 6.855 |
| Tổng doanh thu |
| 4.617.250 |
| Tổng tài sản |
| 8.692.493 |
| Tổng vốn chủ sở hữu |
| 48.917 |
| Tổng lợi nhuận |
| 70.840 |
| Tổng lỗ |
|
|
| Tổng đóng góp ngân sách nhà nước |
| 415.840 |
B | PHÁT TRIỂN KINH TẾ TẬP THỂ |
|
|
I | Hợp tác xã |
|
|
1 | Tổng số hợp tác xã | Hợp tác xã | 99 |
| Trong đó: |
|
|
- | Số hợp tác xã thành lập mới | Hợp tác xã | 18 |
| Trong đó: Số hợp tác xã thành lập mới hoạt động trong lĩnh vực nông, lâm nghiệp, thủy sản | Hợp tác xã | 16 |
- | Số hợp tác xã giải thể | Hợp tác xã | 0 |
2 | Tổng số thành viên hợp tác xã | Người | 918 |
3 | Tổng số lao động trong hợp tác xã | Người | 743 |
II | Tổ hợp tác |
|
|
1 | Tổng số tổ hợp tác | Tổ hợp tác | 2.400 |
| Trong đó: Số tổ hợp tác đăng ký chứng thực | Tổ hợp tác | 60 |
2 | Tổng số thành viên tổ hợp tác | Thành viên | 280 |
KẾ HOẠCH PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI NĂM 2017
Đơn vị: Sở Giáo dục và Đào tạo
(Kèm theo Quyết định số: 2033/QĐ-UBND ngày 09/12/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn)
TT | Chỉ tiêu | Đơn vị tính | Kế hoạch 2017 |
1 | Mầm non |
|
|
1.1 | Tổng số trường | Trường | 123 |
1.2 | Nhà trẻ |
|
|
| Tổng số nhóm trẻ | Nhóm trẻ | 330 |
| Tổng số cháu đi nhà trẻ | Cháu | 5.050 |
| Tỷ lệ huy động trẻ ra lớp | % | 36,00 |
1.3 | Mẫu giáo |
|
|
| Tổng số lớp | Lớp | 865 |
| - Trong đó: Tổng số lớp trẻ mẫu giáo 05 tuổi | Lớp | 360 |
| Tổng số học sinh mẫu giáo | Học sinh | 18.650 |
| Trong đó: - Học sinh công lập | Học sinh | 18.650 |
| -Tổng số trẻ mẫu giáo 05 tuổi | Học sinh | 5.780 |
| Tỷ lệ huy động trẻ từ 03-05 tuổi vào mẫu giáo | % | 99,00 |
2 | Tiểu học |
|
|
| Tổng số trường Tiểu học | Trường | 104 |
| Trong đó: Công lập | Trường | 104 |
| Tổng số học sinh Tiểu học | Học sinh | 25.871 |
| Trong đó: Công lập | Học sinh | 25.871 |
| Tỷ lệ huy động học sinh 06 tuổi vào lớp 1 | % | 100,00 |
| Tuyển mới vào lớp 1 | Học sinh | 5.870 |
3 | Trung học cơ sở, Phổ thông cơ sở |
|
|
| Tổng số trường | Trường | 102 |
| Trong đó: Trường Trung học cơ sở | Trường | 70 |
| Trường Phổ thông cơ sở | Trường | 25 |
| Trường PTDT Nội trú huyện | Trường | 7 |
| Trong đó: Công lập | Trường | 102 |
| Tổng số học sinh Trung học cơ sở | Học sinh | 17.401 |
| Trong đó: Công lập | Học sinh | 17.401 |
| Tỷ lệ huy động học sinh 11 tuổi vào lớp 6 | % | 94 |
| Tuyển mới vào lớp 6 | Học sinh | 4.565 |
| Tỷ lệ tuyển mới vào lớp 6/tổng số học sinh hoàn thành chương trình tiểu học | % | 99,00 |
4 | Trung học phổ thông |
|
|
| Tổng số trường THPT | Trường | 15 |
| Trong đó: - Công lập | Trường | 14 |
| - Dân lập | Trường | 1 |
| - Trung học phổ thông nhiều cấp (THCS+THPT) | Trường | 4 |
| Trường DTNT tỉnh | Trường | 1 |
| Tổng số học sinh | Học sinh | 8.190 |
| Trong đó: Công lập | Học sinh | 8.110 |
| Dân lập | Học sinh | 80 |
| Tuyển mới vào lớp 10 | Học sinh | 2.693 |
| Công lập | Học sinh | 2.648 |
| Dân lập | Học sinh | 45 |
| Tỷ lệ tuyển mới vào lớp 10/số HS tốt nghiệp lớp 9 | % | 70,00 |
5 | Các trường dân tộc nội trú |
|
|
| Trường PTDT Nội trú Bắc Kạn |
|
|
| Tổng số lớp | Lớp | 12 |
| Tổng số học sinh | Học sinh | 408 |
| Tuyển mới vào lớp 10 | Học sinh | 140 |
| Trường PTDT Nội trú Chợ Đồn |
|
|
| Tổng số lớp | Lớp | 8 |
| Tổng số học sinh | Học sinh | 280 |
| Tuyển mới vào lớp 6 | Học sinh | 70 |
| Trường PTDT Nội trú Ngân Sơn |
|
|
| Tổng số lớp | Lớp | 7 |
| Tổng số học sinh | Học sinh | 245 |
| Tuyển mới vào lớp 6 | Học sinh | 70 |
| Trường PTDT Nội trú Na Rì |
|
|
| Tổng số lớp | Lớp | 8 |
| Tổng số học sinh | Học sinh | 280 |
| Tuyển mới vào lớp 6 | Học sinh | 70 |
| Trường PTDT Nội trú Ba Bể |
|
|
| Tổng số lớp | Lớp | 8 |
| Tổng số học sinh | Học sinh | 280 |
| Tuyển mới vào lớp 6 | Học sinh | 70 |
| Trường PTDT Nội trú Pác Nặm |
|
|
| Tổng số lớp | Lớp | 7 |
| Tổng số học sinh | Học sinh | 245 |
| Tuyển mới vào lớp 6 | Học sinh | 70 |
| Trường PTDT Nội trú Chợ Mới |
|
|
| Tổng số lớp | Lớp | 6 |
| Tổng số học sinh | Học sinh | 210 |
| Tuyển mới vào lớp 6 | Học sinh | 70 |
6 | Giáo dục thường xuyên |
|
|
| Số trung tâm | Trung tâm | 8 |
| Cấp tỉnh | Trung tâm | 1 |
| Cấp huyện | Trung tâm | 7 |
| Tổng số học sinh bổ túc văn hóa | Học sinh | 830 |
| Số học sinh THCS | Học sinh | 80 |
| Số học sinh THPT | Học sinh | 750 |
| Liên kết đào tạo Cao đẳng vừa học vừa làm | Lớp |
|
| Liên kết đào tạo Đại học vừa học vừa làm | Lớp | 15 |
| Tổng số học viên, sinh viên vừa học vừa làm | Học viên | 827 |
| Sinh viên Cao đẳng vừa học vừa làm | Sinh viên |
|
| Sinh viên Đại học vừa học vừa làm | Sinh viên | 919 |
| Số lớp đào tạo, bồi dưỡng có cấp chứng chỉ | Lớp | 16 |
| Số học viên | Học viên | 640 |
7 | Giáo dục hướng nghiệp |
|
|
| Số học sinh học nghề phổ thông | Học sinh | 2.800 |
| Số học sinh THPT được tư vấn hướng nghiệp | Học sinh | 3.951 |
| Số học sinh THCS được tư vấn hướng học | Học sinh | 3.500 |
8 | Giáo dục khuyết tật |
|
|
| Số lớp | Lớp | 10 |
| Học sinh | Học sinh | 60 |
II | Kế hoạch thực hiện chỉ tiêu chương trình, dự án |
|
|
1 | Phổ cập giáo dục mầm non cho trẻ em 05 tuổi |
|
|
| - Số xã đạt chuẩn phổ cập giáo dục mầm non cho trẻ em 05 tuổi | Xã | 122 |
| - Số huyện đạt chuẩn phổ cập giáo dục mầm non cho trẻ em 05 tuổi | Huyện | 8 |
2 | Phổ cập giáo dục tiểu học |
|
|
| - Số xã đạt chuẩn phổ cập giáo dục tiểu học mức độ 1 | Xã | 122 |
| - Số xã đạt chuẩn phổ cập giáo dục tiểu học mức độ 2 | Xã | 7 |
| - Số xã đạt chuẩn phổ cập giáo dục tiểu học mức độ 3 | Xã | 115 |
| - Số huyện đạt chuẩn phổ cập giáo dục tiểu học mức độ 1 | Huyện | 8 |
| - Số huyện đạt chuẩn phổ cập giáo dục tiểu học mức độ 2 | Huyện | 1 |
| - Số huyện đạt chuẩn phổ cập giáo dục tiểu học mức độ 3 | Huyện | 7 |
3 | Phổ cập giáo dục trung học cơ sở |
|
|
| - Số xã đạt chuẩn phổ cập trung học cơ sở mức độ 1 | Xã | 52 |
| - Số xã đạt chuẩn phổ cập trung học cơ sở mức độ 2 | Xã | 56 |
| - Số xã đạt chuẩn phổ cập trung học cơ sở mức độ 3 | Xã | 14 |
| - Số huyện đạt chuẩn phổ cập trung học cơ sở mức độ 1 | Huyện | 7 |
| - Số huyện đạt chuẩn phổ cập trung học cơ sở mức độ 2 | Huyện | 1 |
4 | Tỷ lệ học sinh tốt nghiệp THPT | % | >90 |
5 | Số trường đạt chuẩn Quốc gia tăng thêm | Trường | 8 |
KẾ HOẠCH PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI NĂM 2017
Đơn vị: Đài Phát thanh và Truyền hình
(Kèm theo Quyết định số: 2033/QĐ-UBND ngày 09/12/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn)
Số TT | Chỉ tiêu | Đơn vị tính | Kế hoạch năm 2017 |
1 | Số Đài, Trạm Phát thanh - Truyền hình của đơn vị |
|
|
- | Truyền hình | Đài | 1 |
- | Phát thanh | Đài | 1 |
2 | Số giờ phát sóng chương trình địa phương Đài tỉnh |
|
|
- | Phát thanh | Giờ | 5.219,5 |
+ | Tiếng Việt | Giờ | 2.153,5 |
+ | Tiếng Dân tộc | Giờ | 3.066,0 |
| Tiếng Tày - Nùng | Giờ | 1.022,0 |
| Mông | Giờ | 1.022,0 |
| Dao | Giờ | 1.022,0 |
- | Truyền hình | Giờ | 6.387,5 |
+ | Tiếng Việt | Giờ | 6.075,5 |
+ | Tiếng Dân tộc | Giờ | 312 |
| Tiếng Tày - Nùng | Giờ | 104 |
| Mông | Giờ | 104 |
| Dao | Giờ | 104 |
3 | Đài tỉnh tiếp sóng Đài Trung ương |
|
|
- | Truyền hình | Giờ | 8.833,0 |
- | Phát thanh | Giờ | 35.136,0 |
KẾ HOẠCH PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI NĂM 2017
Đơn vị: Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
(Kèm theo Quyết định số: 2033/QĐ-UBND ngày 09/12/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn)
TT | Nội dung | Đơn vị | Kế hoạch năm 2017 |
1 | Phòng chống tệ nạn xã hội |
|
|
- | Cai nghiện tập trung | Người | 50 |
2 | Dạy nghề |
|
|
- | Tổng số học sinh đào tạo | Người | 6.000 |
3 | Lao động việc làm |
|
|
- | Giải quyết việc làm | Người | 5.000 |
- | Tư vấn giới thiệu việc làm | Người | 3.500 |
| Trong đó: |
|
|
| + Số người tìm được việc làm | Người | 1.000 |
- | Số cán bộ quản lý lao động việc làm được tập huấn | Người | 60 |
4 | Bảo trợ xã hội |
|
|
- | Tỷ lệ giảm nghèo | % | 2-2,5 |
5 | Bảo vệ chăm sóc trẻ em |
|
|
- | Số xã, phường phù hợp với trẻ em | Xã, phường | 122 |
KẾ HOẠCH PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI NĂM 2017
Đơn vị: Trường Cao đẳng Cộng đồng
(Kèm theo Quyết định số: 2033/QĐ-UBND ngày 09/12/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn)
STT | Chỉ tiêu | Đơn vị | Kế hoạch năm 2017 | |
A | Hệ cao đẳng chính quy |
| 780 |
|
I | Hệ cao đẳng chính quy trong tỉnh |
| 400 |
|
1 | Cao đẳng kế toán | Người | 50 |
|
2 | Cao đẳng tiếng anh | Người | 50 |
|
3 | Cao đẳng tin học | Người | 50 |
|
4 | Cao đẳng sư phạm văn | Người | 50 |
|
5 | Cao đẳng sư phạm Sinh | Người | 50 |
|
6 | Cao đẳng giáo dục tiểu học | Người | 50 |
|
7 | Cao đẳng sư phạm toán | Người | 50 |
|
8 | Cao đẳng giáo dục mầm non | Người | 50 |
|
II | Hệ cao đẳng chính quy ngoài tỉnh |
| 250 |
|
1 | Cao đẳng sư phạm Mầm non | Người | 50 |
|
2 | Trung cấp liên thông lên cao đẳng | Người | 150 |
|
3 | Cao đẳng sư phạm tiểu học | Người | 50 |
|
B | Hệ trung cấp chính quy |
| 380 |
|
I | Hệ trung cấp chính quy trong tỉnh |
| 165 |
|
1 | Trung cấp sư phạm mầm non | Người | 65 |
|
2 | Trung cấp sư phạm tiểu học | Người | 60 |
|
3 | Trung cấp trồng trọt | Người | 20 |
|
4 | Trung cấp thư viện - thiết bị | Người | 20 |
|
I | Hệ trung cấp chính quy ngoài tỉnh |
| 215 |
|
1 | Trung cấp sư phạm mầm non | Người | 65 |
|
2 | Trung cấp sư phạm tiểu học | Người | 60 |
|
3 | Trung cấp Trồng trọt | Người |
|
|
4 | Trung cấp tin học | Người | 30 |
|
5 | Trung cấp thư viện - thiết bị | Người | 30 |
|
6 | Trung cấp xây dựng dân dụng và công nghiệp | Người | 30 |
|
KẾ HOẠCH PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI NĂM 2017
Đơn vị: Sở Thông tin và Truyền thông
(Kèm theo Quyết định số: 2033/QĐ-UBND ngày 09/12/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn)
STT | Chỉ tiêu | Đơn vị tính | Kế hoạch năm 2017 |
I | Hoạt động Báo chí - Xuất bản |
|
|
1 | Tổ chức hội nghị giao ban báo chí | Cuộc | 6 |
2 | Tổ chức họp báo cung cấp thông tin | Cuộc | 4 |
3 | Đọc lưu chiểu xuất bản phẩm | Trang | 10.000 |
4 | Tập huấn công tác thông tin đối ngoại | Lớp | 1 |
II | Hoạt động Thanh tra |
|
|
1 | Thanh tra liên ngành, thanh tra phòng chống in lậu của tỉnh | Cuộc | 6 |
III | Hoạt động Bưu chính |
|
|
1 | Hoạt động luân chuyển sách báo | Hoạt động | 1 |
2 | Tiếp tục thực hiện lập Quy hoạch phát triển Bưu chính và chuyển phát tỉnh Bắc Kạn đến năm 2020 và định hướng đến năm 2030 | Dự án | 1 |
IV | Hoạt động Viễn thông |
|
|
1 | Kiểm tra việc chấp hành các quy định về hoạt động trong lĩnh vực thông tin và truyền thông trên địa bàn tỉnh | Cuộc | 2 |
2 | Lắp đặt các điểm truy nhập internet không dây công cộng | Điểm | 6 |
3 | Hệ thống thiết bị đo kiểm, giám sát quản lý hạ tầng viễn thông | Bộ | 1 |
V | Hoạt động Công nghệ thông tin |
|
|
1 | Cập nhật tin bài Cổng Thông tin điện tử tỉnh | Tin, bài | 8.400 |
2 | Tiếp tục thực hiện lập Quy hoạch ứng dụng và phát triển Công nghệ thông tin tỉnh Bắc Kạn đến năm 2020 và định hướng đến năm 2030 | Dự án | 1 |
3 | Hoạt động Đội ứng cứu sự cố máy tính của tỉnh Bắc Kạn | Hoạt động | 1 |
4 | Triển khai ứng dụng chữ ký số chuyên dùng trong các cơ quan nhà nước tỉnh Bắc Kạn | Hoạt động | 1 |
5 | Tiếp tục triển khai Đề án xây dựng khung kiến trúc chính quyền điện tử tỉnh Bắc Kạn | Đề án | 1 |
VI | Hoạt động thông tin truyền thông |
|
|
1 | Triển lãm sách chào mừng “Ngày sách Việt Nam 21/4” | Cuộc | 1 |
2 | Công tác tuyên truyền quảng bá hình ảnh Bắc Kạn qua các phương tiện thông tin đại chúng | Chương trình | 1 |
3 | Tổ chức Triển lãm ảnh tư liệu tuyên truyền biển đảo | Cuộc | 1 |
4 | Xây dựng sổ tay công tác thông tin đối ngoại của tỉnh | Cuốn | 1 |
5 | Tập huấn nghiệp vụ thông tin và truyền thông: Báo chí - Xuất bản, thông tin cơ sở; Thanh tra; Bưu chính, Viễn thông, Công nghệ thông tin | Lớp | 2 |
VII | Chỉ tiêu phát triển sự nghiệp thông tin và truyền thông chủ yếu |
|
|
1 | Số xã có bưu điện văn hóa xã | Xã | 101 |
2 | Tỷ lệ xã có bưu điện văn hóa xã | % | 83 |
KẾ HOẠCH PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI NĂM 2017
Đơn vị: Sở Y tế
(Kèm theo Quyết định số: 2033/QĐ-UBND ngày 09/12/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn)
TT | Chỉ tiêu | Đơn vị | Kế hoạch năm 2017 |
A | Đơn vị tuyến tỉnh |
|
|
1 | Bệnh viện Đa khoa tỉnh |
|
|
| Số cơ sở | Cơ sở | 1 |
| Số giường bệnh | Giường | 500 |
2 | Các đơn vi khác |
|
|
| Trung tâm Y tế Dự phòng | Trung tâm | 1 |
- | Trung tâm Phòng, chống bệnh xã hội | Trung tâm | 1 |
- | Trung tâm Chăm sóc sức khỏe sinh sản | Trung tâm | 1 |
- | Trường Trung cấp Y tế | Trường | 1 |
- | Trung tâm Truyền thông giáo dục sức khỏe | Trung tâm | 1 |
- | Trung tâm Kiểm nghiệm Thuốc - Mỹ phẩm - Thực phẩm | Trung tâm | 1 |
- | Trung tâm Giám định y khoa | Trung tâm | 1 |
- | Trung tâm Giám định pháp y | Trung tâm | 1 |
- | Trung tâm Phòng, chống HIV/AIDS | Trung tâm | 1 |
- | Chi cục Vệ sinh an toàn thực phẩm | Chi cục | 1 |
- | Chi cục Dân số - Kế hoạch hóa gia đình | Chi cục | 1 |
B | Đơn vị tuyến huyện |
|
|
1 | Bệnh viện huyện |
|
|
- | Số cơ sở | Cơ sở | 8 |
- | Số giường | Giường | 480 |
+ | Bệnh viện Ba Bể | Giường | 65 |
+ | Bệnh viện Ngân Sơn | Giường | 50 |
+ | Bệnh viện Chợ Đồn | Giường | 70 |
+ | Bệnh viện Na Rì | Giường | 70 |
+ | Bệnh viện Chợ Mới | Giường | 65 |
+ | Bệnh viện Pác Nặm | Giường | 50 |
+ | Bệnh viện Bạch Thông | Giường | 60 |
+ | Bệnh viện thành phố Bắc Kạn | Giường | 50 |
2 | Phòng khám Đa khoa khu vực |
|
|
- | Số cơ sở | Cơ sở | 0 |
- | Phòng khám Đa khoa khu vực Nà Phặc | Giường | 0 |
- | Phòng khám Đa khoa khu vực Yên Cư | Giường | 0 |
3 | Các đội thuộc huyện |
|
|
- | Đội Y tế dự phòng | Đội | 8 |
- | Đội Bảo vệ sức khỏe bà mẹ trẻ em/Kế hoạch hóa gia đình | Đội | 8 |
C | Đào tạo cán bộ |
|
|
1 | Đào tạo hệ trung cấp |
|
|
- | Tuyển mới | Học sinh | 30 |
| Trong đó: Trong ngân sách | Học sinh | 0 |
| Ngoài ngân sách | Học sinh | 0 |
- | Học năm thứ 1 | Học sinh | 30 |
- | Học năm thứ 2 | Học sinh | 51 |
2 | Đào tạo chuyên tu Đại học Y |
|
|
- | Đang học năm thứ 1 | Cán bộ | 3 |
- | Đang học năm thứ 2 | Cán bộ | 5 |
- | Đang học năm thứ 3 | Cán bộ | 11 |
- | Đang học năm thứ 4 | Cán bộ | 13 |
3 | Đào tạo chuyên tu Đại học Dược |
|
|
- | Đang học năm thứ 1 | Cán bộ | 0 |
- | Đang học năm thứ 2 | Cán bộ | 1 |
- | Đang học năm thứ 3 | Cán bộ | 0 |
- | Đang học năm thứ 4 | Cán bộ | 5 |
4 | Đào tạo chuyên khoa I, Thạc sỹ | Cán bộ |
|
- | Đang học năm thứ 1 | Cán bộ | 9 |
- | Đang học năm thứ 2 | Cán bộ | 15 |
5 | Đào tạo chuyên khoa II, Tiến sỹ | Cán bộ |
|
- | Đang học năm thứ 1 | Cán bộ | 1 |
- | Đang học năm thứ 2 | Cán bộ | 2 |
6 | Đào tạo sơ học cho y tế thôn bản | Học sinh | 0 |
7 | Đào tạo y tế thôn bản 03 tháng | Học sinh | 0 |
8 | Đào tạo lại cán bộ y tế | Cán bộ | 600 |
9 | Đào tạo quản lý nhà nước | Cán bộ | 20 |
10 | Đào tạo lý luận chính trị | Cán bộ | 30 |
11 | Đào tạo Đại học Y hệ tập trung 06 năm (theo địa chỉ) Học viện Quân y |
|
|
- | Đang học năm thứ 1 | Học sinh | 0 |
- | Đang học năm thứ 2 | Học sinh | 0 |
- | Đang học năm thứ 3 | Học sinh | 0 |
- | Đang học năm thứ 4 | Học sinh | 0 |
- | Đang học năm thứ 5 | Học sinh | 23 |
- | Đang học năm thứ 6 | Học sinh | 25 |
D | Một số chỉ tiêu cơ bản |
|
|
1 | Số huyện, thành phố có bệnh viện huyện | Bệnh viện | 8 |
2 | Tỷ lệ xã có trạm y tế | % | 100 |
- | Số thôn bản có nhân viên y tế hoạt động | Thôn | 1.423 |
3 | Tổng số giường bệnh | Giường | 1.030 |
4 | Số giường bệnh/vạn dân | Giường | 32,5 |
5 | Tổng số bác sỹ | Bácsỹ | 506 |
| Trong đó: bác sỹ điều trị | Bác sỹ | 391 |
- | Số bác sỹ tuyến tỉnh | Bác sỹ | 123 |
- | Số bác sỹ tuyến huyện | Bácsỹ | 186 |
- | Số bác sỹ tuyến xã | Bácsỹ | 101 |
6 | Số bác sỹ/vạn dân | Bác sỹ | 16,1 |
7 | Số trạm y tế xã có bác sỹ | Trạm | 101 |
8 | Tỷ lệ xã có bác sỹ | % | 82,8 |
9 | Tỷ suất chết trẻ dưới 05 tuổi | ‰ | < 18 |
10 | Tỷ suất chết trẻ dưới 01 tuổi | ‰ | < 15 |
11 | Tỷ số chết mẹ/100.000 trẻ đẻ sống |
| < 60 |
12 | Tỷ lệ trẻ em < 05 tuổi suy dinh dưỡng | % | <18 |
13 | Tỷ lệ trẻ em < 01 tuổi tiêm chủng đầy đủ 08 loại văcxin | % | > 95 |
14 | Tỷ lệ tăng dân số tự nhiên | % | 1,0 |
15 | Số xã đạt Bộ tiêu chí quốc gia về y tế tăng thêm | Xã | 7 |
KẾ HOẠCH PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI NĂM 2017
Đơn vị: Sở Văn hóa - Thể thao và Du lịch
(Kèm theo Quyết định số: 2033/QĐ-UBND ngày 09/12/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn)
STT | Chỉ tiêu chủ yếu | Đơn vị tính | Kế hoạch 2017 |
A | LĨNH VỰC VĂN HÓA |
|
|
I | Hoạt động Văn hóa, Tuyên truyền, Triển lãm |
|
|
1 | Tổ chức triển lãm ảnh | Cuộc | 2 |
2 | Xây dựng Đội văn nghệ tuyên truyền cơ sở | Đội | 8 |
3 | Đưa thông tin về cơ sở | Buổi | 100 |
4 | Xây dựng Câu lạc bộ văn hóa - Làng văn hóa | Làng | 8 |
5 | Tổ chức liên hoan, hội diễn cấp tỉnh | Cuộc | 0 |
6 | Tổ chức hoạt động Ngày Văn hóa các dân tộc Việt Nam 19/4 | Cuộc | 1 |
7 | Xây dựng kịch thông tin | Vở | 1 |
8 | Tham gia liên hoan, hội diễn khu vực và toàn quốc | Cuộc | 2 |
9 | Tổ chức hội diễn nghệ thuật quần chúng | Cuộc | 1 |
II | Hoạt động Nghệ thuật biểu diễn |
|
|
1 | Biểu diễn nghệ thuật phục vụ nhân dân | Buổi | 80 |
2 | Biểu diễn nghệ thuật phục vụ nhiệm vụ chính trị | Buổi | 30 |
3 | Xây dựng chương trình nghệ thuật mới | Chương trình | 1 |
4 | Chương trình biểu diễn nghệ thuật phục vụ Tết Nguyên Đán 2017 | Chương trình | 1 |
5 | Tập huấn chuyên môn cho diễn viên ca, múa, nhạc | Lớp | 1 |
III | Hoạt động Điện ảnh |
|
|
1 | Chiếu phim video lưu động phục vụ vùng cao | Buổi | 1.500 |
2 | Chiếu phim nhựa lưu động phục vụ vùng cao | Buổi | 180 |
IV | Hoạt động Thư viện |
|
|
1 | Bổ sung báo, tạp chí phục vụ bạn đọc | Loại/quý | 50 |
2 | Triển lãm báo xuân tại tỉnh và cơ sở | Cuộc | 2 |
3 | Tuyên truyền giới thiệu sách | Chuyên mục | 0 |
4 | Bổ sung sách thư viện (Kho Thư viện tỉnh: 1.500 cuốn; kho luân chuyển 1.500 cuốn) | Bản | 3000 |
5 | Đóng báo lưu trữ | Tập | 200 |
7 | Tổ chức ngày hội đọc sách, chủ đề: Đọc sách - niềm vui và trí tuệ | Cuộc | 1 |
8 | Duy trì thực hiện dự án “Nâng cao khả năng sử dụng máy tính và truy cập Internet công cộng” tại Thư viện tỉnh Bắc Kạn | Điểm | 1 |
9 | Luân chuyển sách đến cơ sở (02 đợt) | Điểm | 20 |
10 | Tham gia Hội thi cán bộ thư viện giỏi cấp Liên hiệp thư viện các tỉnh miền núi Phía Bắc | Cuộc | 1 |
11 | Phục chế bảo quản tài liệu | Cuốn sách | 200 |
12 | Sơ kết 03 năm triển khai xây dựng thư viện cấp xã tại các xã đăng ký hoàn thành chương trình xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2010 - 2015 | Cuộc | 0 |
V | Hoạt động Bảo tồn, Bảo tàng |
|
|
1 | Lập hồ sơ khoa học di sản văn hóa phi vật thể trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn | Hồ sơ | 2 |
2 | Tổ chức tập huấn về công tác bảo tồn và phát huy giá trị di sản văn hóa cho cán bộ cơ sở | Lớp | 0 |
3 | Điều tra, thám sát khảo cổ học | Cuộc | 1 |
4 | Tổ chức hoạt động Ngày di sản văn hóa Việt Nam 23/11 | Hoạt động | 1 |
5 | Tổ chức hoạt động Ngày Quốc tế Bảo tàng 18/5 | Hoạt động | 1 |
6 | Sưu tầm tài liệu, hiện vật | Hiện vật | 90 |
7 | Lập hồ sơ khoa học di tích (bao gồm: Khảo sát, lập hồ sơ khoa học, đo vẽ bản đồ hiện trạng di tích) | Di tích | 2 |
8 | Xây dựng bia di tích Búp Nhùng, xã Cao Tân, huyện Pác Nặm | Bia | 1 |
9 | Xét tặng “Nghệ nhân nhân dân”, “Nghệ nhân ưu tú” trong lĩnh vực di sản văn hóa phi vật thể | Đợt | 1 |
VI | Hoạt động Văn hóa khác |
|
|
1 | Thực hiện phong trào “Toàn dân đoàn kết xây dựng đời sống văn hóa” | Hoạt động | 4 |
2 | Đề án truyền thông về phát triển phong trào “Toàn dân đoàn kết xây dựng đời sống văn hóa” | Đề án | 1 |
3 | Triển khai thực hiện Đề án Quy hoạch tuyên truyền, quảng cáo ngoài trời trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn đến năm 2020 định hướng đến năm 2030 (tại Quyết định số: 1556/QĐ-UBND ngày 11/9/2014) | Đề án | 1 |
B | LĨNH VỰC GIA ĐÌNH |
|
|
1 | Tổ chức hoạt động truyền thông nhân Ngày Gia đình Việt Nam 28/6 | Hoạt động | 1 |
2 | Tổ chức hoạt động truyền thông nhân Ngày Quốc tế hạnh phúc 20/3 | Hoạt động | 1 |
3 | Tổ chức hoạt động truyền thông nhân Ngày Quốc tế xóa bỏ bạo lực đối với phụ nữ và trẻ em. | Hoạt động | 1 |
4 | Xây dựng chuyên mục về công tác gia đình tuyên truyền trên Đài Phát thanh - Truyền hình tỉnh | Chuyên mục | 0 |
5 | Hoạt động Ban Chỉ đạo công tác gia đình cấp tỉnh | Hoạt động | 1 |
6 | Tổ chức đào tạo bồi dưỡng nâng cao năng lực đội ngũ cán bộ làm công tác gia đình và các Ban, Ngành, đoàn thể liên quan | Lớp | 4 |
7 | Tổ chức đào tạo, bồi dưỡng nâng cao năng lực đội ngũ báo cáo viên cấp tỉnh, huyện, xã | Lớp | 1 |
8 | Nhân rộng mô hình phòng, chống bạo lực gia đình | Mô hình | 2 |
9 | Biên tập tài liệu tuyên truyền trên hệ thống truyền thanh các xã, phường, thị trấn (gồm xây dựng, in sao, nhân bản đĩa tuyên truyền) | Đĩa | 600 |
10 | Biên soạn, nhân bản tờ rơi tuyên truyền về phòng, chống bạo lực gia đình | Tờ | 20.000 |
11 | In ấn sổ ghi chép về công tác gia đình | Cuốn | 1.421 |
C | LĨNH VỰC THỂ DỤC, THỂ THAO |
|
|
1 | Tuyển chọn và đào tạo vận động viên năng khiếu (05 môn: Võ Taekwondo, Bắn cung, Điền kinh, Bắn nỏ, Bóng bàn) | VĐV | 50 |
2 | Tổ chức giải thể thao cấp tỉnh | Giải | 9 |
3 | Tham gia thi đấu giải thể thao khu vực và toàn quốc | Giải | 8 |
4 | Xây dựng phong trào phát triển TDTT cấp xã | Xã | 6 |
5 | Tổ chức hoạt động Ngày chạy Olympic vì sức khỏe toàn dân hưởng ứng 70 năm ngày Bác Hồ ra lời kêu gọi “Toàn dân tập thể dục” | Hoạt động | 0 |
6 | Đăng cai tổ chức Giải vô địch Bóng bàn trẻ, thiếu niên, nhi đồng toàn quốc 2017 | Cuộc | 1 |
7 | Tập huấn kiến thức quản lý nhà nước về TDTT cho cán bộ công chức các cấp tỉnh Bắc Kạn | Lớp | 1 |
10 | Cẩm nang tổ chức Đại hội thể dục thể thao cơ sở | Cuốn | 250 |
D | LĨNH VỰC DU LỊCH |
|
|
1 | Tổ chức Chương trình “Du lịch qua những miền di sản Việt Bắc” năm 2017 | Chương trình | 1 |
2 | Xây dựng chuyên mục du lịch Bắc Kạn phát sóng trên Đài Phát thanh - Truyền hình | Chuyên mục | 6 |
3 | Xây dựng biển quảng cáo du lịch tại thị trấn Chợ Mới, huyện Chợ Mới | Biển | 0 |
4 | Tổ chức lớp bồi dưỡng nghiệp vụ về kinh doanh lưu trú du lịch | Lớp | 1 |
5 | Khảo sát, đánh giá tại khu vực hồ Ba Bể để phát triển các loại hình dịch vụ mới phục vụ cho phát triển du lịch | Hoạt động | 1 |
6 | Xây dựng và duy trì hệ thống thông tin du lịch | Hoạt động |
|
7 | Tham gia các chương trình xúc tiến du lịch trong nước để tuyên truyền, quảng bá về văn hóa, con người, tiềm năng du lịch của tỉnh Bắc Kạn | Cuộc | 0 |
8 | Tuyên truyền quảng bá du lịch trong nước và ngoài nước | Hoạt động | 4 |
9 | Nghiên cứu thông tin thị trường, xúc tiến đầu tư du lịch | Hoạt động | 2 |
10 | Hoạt động xúc tiến du lịch trong và ngoài nước | Hoạt động | 2 |
11 | Đào tạo nguồn nhân lực, tư vấn hỗ trợ các doanh nghiệp du lịch | Hoạt động | 3 |
Đ | PHÁT TRIỂN VĂN HÓA |
|
|
1 | Chi ngân sách nhà nước cho ngành văn hóa - thể thao và du lịch/tổng chi ngân sách nhà nước toàn tỉnh | % | 1,8 |
2 | Tỷ lệ xã, phường đạt chuẩn văn hóa | % | 13 |
3 | Tỷ lệ xã, phường có nhà văn hóa | % | 30 |
4 | Tỷ lệ làng, bản, thôn xóm, ấp, khu phố đạt chuẩn văn hóa | % | 64 |
5 | Tỷ lệ làng, bản, thôn xóm, ấp, khu phố có nhà văn hóa | % | 85 |
6 | Số điểm vui chơi trẻ em được đầu tư | Điểm | 1 |
7 | Tỷ lệ gia đình đạt chuẩn văn hóa | % | 82 |
8 | Tỷ lệ làng, bản có thư viện, tủ sách công cộng | % | 100 |
9 | Số di tích được tu bổ, tôn tạo, chống xuống cấp | Di tích | 2 |
10 | Số di sản văn hóa được UNESCO và quốc gia, tỉnh/thành phố trực thuộc trung ương công nhận | Di tích | 2 |
11 | Tỷ lệ số người luyện tập thể dục thể thao thường xuyên | % | 28 |
12 | Tỷ lệ gia đình luyện tập thể dục thể thao | % | 13 |
13 | Số trường học đảm bảo chương trình giáo dục thể chất. Trong đó: Số trường học thực hiện thể dục thể thao ngoại khóa | Trường học và % | 100 |
14 | Số vận động viên thành tích cao | VĐV |
|
Bao gồm: - Cấp kiện tướng | VĐV | 2 | |
- Cấp I | VĐV | 1 | |
15 | Số vận động viên được tập trung đào tạo | VĐV |
|
Trong đó: - Số vận động viên trẻ | VĐV | 100 | |
16 | Số đoàn nghệ thuật công lập chuyển sang hoạt động tự chủ | Đoàn | 0 |
17 | Số huy chương đạt được | Huy chương |
|
Trong đó: - Quốc tế chính thức | Huy chương |
| |
- Quốc gia | Huy chương | 20 | |
18 | Số lượt người đến Bảo tàng | Lượt người/năm | 150 |
19 | Số lượt người đến Rạp hát | Lượt người/năm | 35.000 |
20 | Số lượt người đến xem phim | Lượt người/năm | 130.000 |
21 | Số buổi chiếu phim lưu động | Buổi | 1.680 |
22 | Tỷ lệ công trình văn hóa của đồng bào dân tộc thiểu số được duy trì phát triển/tổng số được thống kê | % | 80 |
23 | Số lượng văn hóa phi vật thể truyền thống được sưu tầm, phát huy | Dự án | 2 |
24 | Tổng số khách du lịch | Nghìn lượt | 450 |
a) Trong đó: - Khách quốc tế | Nghìn lượt | 12 | |
- Khách nội địa | Nghìn lượt | 438 | |
b) Trong đó: + Khách đi trong ngày | Nghìn lượt |
| |
+ Khách có lưu trú | Nghìn lượt |
| |
25 | Số khách sạn: | Khách sạn | 22 |
- Số khách sạn từ 3 sao trở lên | Khách sạn | 1 | |
- Số khách sạn từ 2 sao trở xuống | Khách sạn | 21 | |
26 | Tổng thu từ khách du lịch | Tỷ đồng | 315 |
27 | Đầu tư phát triển. Trong đó: |
|
|
a) Số dự án | Dự án |
| |
+ Đầu tư nước ngoài | Dự án |
| |
+ Đầu tư trong nước | Dự án |
| |
b) Vốn đầu tư | Tỷ đồng |
| |
+ Vốn đầu tư nước ngoài | Tỷ đồng |
| |
+ Vốn đầu tư trong nước | Tỷ đồng |
| |
28 | Đào tạo cán bộ. Trong đó: |
|
|
- Trình độ sau đại học | Người |
| |
- Trình độ đại học | Người |
| |
- Trình độ cao đẳng | Người |
| |
- Bồi dưỡng cán bộ | Người | 10 | |
29 | Số đề tài nghiên cứu khoa học | Đề tài |
|
Trong đó: - Số đề tài cấp ngành | Đề tài |
| |
30 | Tỷ lệ huy động các nguồn lực khác đầu tư cho ngành Văn hóa - Thể thao và Du lịch/GĐP | % | 0,06 |
31 | Chỉ tiêu phát triển trong lĩnh vực sự nghiệp gia đình |
|
|
a) Tại cấp tỉnh |
|
| |
- Số cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình | Cơ sở | 0 | |
- Số cơ sở tư vấn gia đình và phòng, chống bạo lực gia đình | Cơ sở | 0 | |
b) Cấp xã, phường |
|
| |
- Tỷ lệ xã/phường có Ban Chỉ đạo mô hình phòng, chống bạo lực gia đình | % | 28,2 | |
- Tỷ lệ làng/bản có Câu lạc bộ Gia đình phát triển bền vững | % | 6,2 | |
- Tỷ lệ xã/phường tổ chức các hoạt động tuyên truyền, giáo dục đời sống gia đình | % | 9,2 | |
- Tỷ lệ xã/phường xây dựng kế hoạch công tác gia đình | % | 95,2 | |
- Tỷ lệ xã/phường xây dựng kế hoạch phòng, chống bạo lực gia đình | % | 95,2 |
DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NĂM 2017
Tỉnh Bắc Kạn
(Phân bổ chi tiết Trung ương giao và chỉ tiêu tỉnh giao)
(Kèm theo Quyết định số: 2033/QĐ-UBND ngày 09/12/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn)
Đơn vị tính: Triệu đồng
S TT | Khoản thu | Tổng số | TP Bắc Kạn | H.Bạch Thông | H.Chợ Mới | H.Chợ Đồn | H.Na Rì | H.Ngân Sơn | H.Ba Bể | H.Pác Nặm | VP Cục thuế | Chi cục Hải quan | ||||||||||||
TW giao | Tỉnh giao | TW giao | Tỉnh giao | TW giao | Tỉnh giao | TW giao | Tỉnh giao | TW giao | Tỉnh giao | TW giao | Tỉnh giao | TW giao | Tỉnh giao | TW giao | Tỉnh giao | TW giao | Tỉnh giao | TW giao | Tỉnh giao | TW giao | Tỉnh giao |
| ||
| Tổng thu NSNN trên địa bàn | 586.000 | 600.000 | 111.500 | 111.500 | 15.300 | 15.800 | 18.450 | 18.450 | 86.650 | 98.150 | 18.300 | 18.300 | 11.380 | 12.380 | 26.500 | 26.500 | 7.820 | 7.820 | 285.100 | 286.100 | 5.000 | 5.000 |
|
I | Thu nội địa | 581.000 | 595.000 | 111.500 | 111.500 | 15.300 | 15.800 | 18.450 | 18.450 | 86.650 | 98.150 | 18.300 | 18.300 | 11.380 | 12.380 | 26.500 | 26.500 | 7.820 | 7.820 | 285.100 | 286.100 |
|
|
|
1 | DN Trung ương | 66.500 | 66.500 |
|
| 300 | 300 | 1.000 | 1.000 | 16.980 | 16.980 | 80 | 80 | 70 | 70 | 1.280 | 1.280 | 55 | 55 | 46.735 | 46.735 |
|
|
|
- | Thuế GTGT | 47.800 | 47.800 |
|
| 300 | 300 | 1.000 | 1.000 | 180 | 180 | 80 | 80 | 70 | 70 | 80 | 80 | 55 | 55 | 46.035 | 46.035 |
|
|
|
- | Thuế TNDN | 500 | 500 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
|
| 0 | 0 | 0 | 0 | 500 | 500 |
|
|
|
- | Thuế tài nguyên | 18.000 | 18.000 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 16.800 | 16.800 | 0 | 0 |
|
| 1.200 | 1.200 | 0 | 0 | 0 | 0 |
|
|
|
- | Thu khác | 200 | 200 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
|
| 0 | 0 | 0 | 0 | 200 | 200 |
|
|
|
2 | DN Địa phương | 7.500 | 7.500 | 400 | 400 | 10 | 10 |
|
| 30 | 30 | 60 | 60 | 45 | 45 | 200 | 200 |
|
| 6.755 | 6.755 |
|
|
|
- | Thuế GTGT | 5.500 | 5.500 | 160 | 160 | 0 | 0 | 0 | 0 | 10 | 10 | 50 | 50 | 30 | 30 | 170 | 170 | 0 | 0 | 5.080 | 5.080 |
|
|
|
- | Thuế TNDN | 1.700 | 1.700 | 150 | 150 | 0 | 0 | 0 | 0 | 5 | 5 | 10 | 10 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 1.535 | 1.535 |
|
|
|
- | Thuế tài nguyên | 150 | 150 | 90 | 90 | 10 | 10 | 0 | 0 | 15 | 15 |
|
| 15 | 15 | 20 | 20 | 0 | 0 | 0 | 0 |
|
|
|
- | Thuế TTĐB | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
|
|
|
- | Thu khác | 150 | 150 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 10 | 10 | 0 | 0 | 140 | 140 |
|
|
|
3 | DN vốn đầu tư nước ngoài | 5.500 | 5.500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 5.500 | 5.500 |
|
|
|
- | Thuế GTGT | 57 | 57 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 57 | 57 |
|
|
|
- | Tiền thuê mặt đất, mặt nước | 0 | 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Thuế TNDN | 5.300 | 5.300 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 5.300 | 5.300 |
|
|
|
- | Thu khác | 143 | 143 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 143 | 143 |
|
|
|
4 | Khu vực ngoài QD | 164.000 | 170.980 | 29.400 | 29.400 | 6.460 | 6.760 | 6.380 | 6.380 | 22.450 | 28.630 | 6.500 | 6.500 | 5.550 | 6.050 | 11.020 | 11.020 | 2.780 | 2.780 | 73.460 | 73.460 |
|
|
|
- | Thuế GTGT | 128.000 | 128.000 | 26.820 | 26.820 | 4.990 | 4.990 | 5.600 | 5.600 | 12.950 | 12.950 | 5.070 | 5.070 | 4.080 | 4.080 | 8.720 | 8.720 | 2.580 | 2.580 | 57.190 | 57.190 |
|
|
|
- | Thuế TNDN | 12.000 | 12.000 | 1.200 | 1.200 | 70 | 70 | 200 | 200 | 1.000 | 1.000 | 200 | 200 | 200 | 200 | 100 | 100 | 40 | 40 | 8.990 | 8.990 |
|
|
|
- | Thuế TTĐB | 120 | 120 | 50 | 50 | 0 | 0 | 10 | 10 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 60 | 60 |
|
|
|
- | Thuế tài nguyên | 15.000 | 21.980 | 900 | 900 | 1.320 | 1.620 | 520 | 520 | 8.000 | 14.180 | 1.000 | 1.000 | 1.220 | 1.720 | 1.900 | 1.900 | 140 | 140 | 0 | 0 |
|
|
|
- | Thu khác | 8.880 | 8.880 | 430 | 430 | 80 | 80 | 50 | 50 | 500 | 500 | 230 | 230 | 50 | 50 | 300 | 300 | 20 | 20 | 7.220 | 7.220 |
|
|
|
5 | Lệ phí trước bạ | 38.000 | 38.000 | 22.340 | 22.340 | 1.320 | 1.320 | 2.960 | 2.960 | 3.870 | 3.870 | 2.160 | 2.160 | 1.340 | 1.340 | 2.910 | 2.910 | 1.100 | 1.100 | 0 | 0 |
|
|
|
- | Trước bạ P.tiện và TS khác | 35.430 | 35.430 | 20.740 | 20.740 | 1.270 | 1.270 | 2.810 | 2.810 | 3.670 | 3.670 | 1.910 | 1.910 | 1.310 | 1.310 | 2.660 | 2.660 | 1.060 | 1.060 | 0 | 0 |
|
|
|
- | Trước bạ nhà đất | 2.570 | 2.570 | 1.600 | 1.600 | 50 | 50 | 150 | 150 | 200 | 200 | 250 | 250 | 30 | 30 | 250 | 250 | 40 | 40 | 0 | 0 |
|
|
|
6 | Thuế sử dụng đất nông nghiệp | 2.000 | 2.000 | 170 | 170 | 280 | 280 | 540 | 540 | 210 | 210 | 380 | 380 | 40 | 40 | 220 | 220 | 160 | 160 | 0 | 0 |
|
|
|
7 | Thu cấp quyền khai thác khoáng sản | 9.000 | 9.000 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 9.000 | 9.000 |
|
|
|
8 | Thu tiền sử dụng đất | 55.000 | 55.000 | 36.000 | 36.000 | 1.000 | 1.000 | 2.100 | 2.100 | 5.000 | 5.000 | 4.200 | 4.200 | 1.000 | 1.000 | 4.200 | 4.200 | 1.500 | 1.500 | 0 | 0 |
|
|
|
9 | Thu XSKT | 13.000 | 14.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 13.000 | 14.000 |
|
|
|
10 | Thuế sử dụng đất phi NN | 300 | 300 | 100 | 100 | 5 | 5 | 30 | 30 | 100 | 100 | 20 | 20 | 25 | 25 | 20 | 20 | 0 | 0 | 0 | 0 |
|
|
|
11 | Tiền cho thuê đất thuê mặt nước | 10.000 | 10.000 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 10.000 | 10.000 |
|
|
|
12 | Phí lệ phí | 61.200 | 67.220 | 9.580 | 9.580 | 3.165 | 3.365 | 2.100 | 2.100 | 33.140 | 38.460 | 1.410 | 1.410 | 1.100 | 1.600 | 2.330 | 2.330 | 790 | 790 | 7.585 | 7.585 |
|
|
|
13 | Thuế bảo vệ môi trường | 70.000 | 70.000 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 70.000 | 70.000 |
|
|
|
14 | Thuê nhà SH nhà nước | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
|
|
|
15 | Thuế thu nhập cá nhân | 28.000 | 28.000 | 10.400 | 10.400 | 910 | 910 | 1.490 | 1.490 | 2.020 | 2.020 | 2.110 | 2.110 | 760 | 760 | 1.640 | 1.640 | 525 | 525 | 8.145 | 8.145 |
|
|
|
16 | Thu khác ngân sách | 50.000 | 50.000 | 2.800 | 2.800 | 1.740 | 1.740 | 1.730 | 1.730 | 2.700 | 2.700 | 1.290 | 1.290 | 1.350 | 1.350 | 2.590 | 2.590 | 880 | 880 | 34.920 | 34.920 |
|
|
|
17 | Thu cố định tại xã | 1.000 | 1.000 | 310 | 310 | 110 | 110 | 120 | 120 | 150 | 150 | 90 | 90 | 100 | 100 | 90 | 90 | 30 | 30 | 0 | 0 |
|
|
|
II | Thu từ hoạt động XNK | 5.000 | 5.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 5.000 | 5.000 |
|
DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NĂM 2017
Tỉnh Bắc Kạn
(Phân chia cho ngân sách các huyện, thành phố hưởng)
(Kèm theo Quyết định số: 2033/QĐ-UBND ngày 09/12/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn)
Đơn vị tính: Triệu đồng
S TT | Khoản thu | Tổng số | Thành phố Bắc Kạn | H.Bạch Thông | H.Chợ Mới | H.Chợ Đồn | H.Na Rì | H.Ngân Sơn | H.Ba Bể | H.Pác Nặm | VP Cục thuế | Hải quan | ||||||||||
NSNN | NSHX | NSNN | NSHX | NSNN | NSHX | NSNN | NSHX | NSNN | NSHX | NSNN | NSHX | NSNN | NSHX | NSNN | NSHX | NSNN | NSHX | NSNN | NSNN | |||
| Tổng thu NSNN trên địa bàn | 600.000 | 298.387 | 111.500 | 107.311 | 15.800 | 14.915 | 18.450 | 16.648 | 98.150 | 97.092 | 18.300 | 17.518 | 12.380 | 11.911 | 26.500 | 25.532 | 7.820 | 7.460 | 286.100 | 5.000 |
|
I | Thu nội địa | 595.000 | 298.387 | 111.500 | 107.311 | 15.800 | 14.915 | 18.450 | 16.648 | 98.150 | 97.092 | 18.300 | 17.518 | 12.380 | 11.911 | 26.500 | 25.532 | 7.820 | 7.460 | 286.100 | 0 |
|
1 | DN Trung ương | 66.500 | 18.000 | - | - | 300 | - | 1.000 | - | 16.980 | 16.800 | 80 | - | 70 | - | 1.280 | 1.200 | 55 | - | 46.735 |
|
|
- | Thuế GTGT | 47.800 | - | - |
| 300 |
| 1.000 |
| 180 |
| 80 |
| 70 |
| 80 |
| 55 |
| 46.035 |
|
|
- | Thuế TNDN | 500 | - | - |
| - |
|
|
|
|
| - |
| - |
| - |
| - |
| 500 |
|
|
- | Thuế tài nguyên | 18.000 | 18.000 | - | - | - | - |
|
| 16.800 | 16.800 | - | - | - | - | 1.200 | 1.200 | - | - | - |
|
|
- | Khác | 200 | - | - | - | - | - |
|
| - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | 200 |
|
|
2 | DN địa phương | 7.500 | 745 | 400 | 400 | 10 | 10 | - | - | 30 | 30 | 60 | 60 | 45 | 45 | 200 | 200 | - | - | 6.755 | 0 |
|
- | Thuế GTGT | 5.500 | 420 | 160 | 160 |
| - |
| - | 10 | 10 | 50 | 50 | 30 | 30 | 170 | 170 | - | - | 5.080 |
|
|
- | Thuế TNDN | 1.700 | 165 | 150 | 150 | - | - |
| - | 5 | 5 | 10 | 10 | - | - | - | - | - | - | 1.535 |
|
|
- | Thuế tài nguyên | 150 | 150 | 90 | 90 | 10 | 10 |
|
| 15 | 15 | - | - | 15 | 15 | 20 | 20 | - | - | - |
|
|
- | Thuế TTĐB | - | - |
|
| - |
|
|
| - |
| - |
| - |
| - |
| - |
| - |
|
|
- | Khác | 150 | 10 | - | - | - | - |
|
| - | - | - | - | - | - | 10 | 10 | - | - | 140 |
|
|
3 | DN vốn đầu tư nước ngoài | 5.500 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | 5.500 |
|
|
- | Thuế GTGT | 57 | - | - |
| - |
|
|
| - |
| - |
| - |
| - |
| - |
| 57 |
|
|
- | Thu tiền thuê đất, thuê mặt nước | - | - | - |
| - |
|
|
| - |
| - |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Thuế TNDN | 5.300 | - | - |
| - |
|
|
| - |
| - |
| - |
| - |
| - |
| 5.300 |
|
|
- | Khác | 143 | - | - |
| - |
|
|
| - |
| - |
|
|
|
|
|
|
| 143 |
|
|
4 | Khu vực ngoài QD | 170.980 | 97.460 | 29.400 | 29.350 | 6.760 | 6.760 | 6.380 | 6.370 | 28.630 | 28.630 | 6.500 | 6.500 | 6.050 | 6.050 | 11.020 | 11.020 | 2.780 | 2.780 | 73.460 |
|
|
- | Thuế GTGT | 128.000 | 70.810 | 26.820 | 26.820 | 4.990 | 4.990 | 5.600 | 5.600 | 12.950 | 12.950 | 5.070 | 5.070 | 4.080 | 4.080 | 8.720 | 8.720 | 2.580 | 2.580 | 57.190 |
|
|
- | Thuế TNDN | 12.000 | 3.010 | 1.200 | 1.200 | 70 | 70 | 200 | 200 | 1.000 | 1.000 | 200 | 200 | 200 | 200 | 100 | 100 | 40 | 40 | 8.990 |
|
|
- | Thuế TTĐB | 120 | - | 50 |
|
|
| 10 |
| - |
| - | - | - |
| - |
| - |
| 60 |
|
|
- | Thuế tài nguyên | 21.980 | 21.980 | 900 | 900 | 1.620 | 1.620 | 520 | 520 | 14.180 | 14.180 | 1.000 | 1.000 | 1.720 | 1.720 | 1.900 | 1.900 | 140 | 140 | - |
|
|
- | Thu khác | 8.880 | 1.660 | 430 | 430 | 80 | 80 | 50 | 50 | 500 | 500 | 230 | 230 | 50 | 50 | 300 | 300 | 20 | 20 | 7.220 |
|
|
5 | Lệ phí trước bạ | 38.000 | 38.000 | 22.340 | 22.340 | 1.320 | 1.320 | 2.960 | 2.960 | 3.870 | 3.870 | 2.160 | 2.160 | 1.340 | 1.340 | 2.910 | 2.910 | 1.100 | 1.100 | - |
|
|
- | Trước bạ phương tiện và tài sản khác | 35.430 | 35.430 | 20.740 | 20.740 | 1.270 | 1.270 | 2.810 | 2.810 | 3.670 | 3.670 | 1.910 | 1.910 | 1.310 | 1.310 | 2.660 | 2.660 | 1.060 | 1.060 | - |
|
|
- | Trước bạ nhà đất | 2.570 | 2.570 | 1.600 | 1.600 | 50 | 50 | 150 | 150 | 200 | 200 | 250 | 250 | 30 | 30 | 250 | 250 | 40 | 40 | - |
|
|
6 | Thuế sử dụng đất NN | 2.000 | 2.000 | 170 | 170 | 280 | 280 | 540 | 540 | 210 | 210 | 380 | 380 | 40 | 40 | 220 | 220 | 160 | 160 | - |
|
|
7 | Thu cấp quyền khai thác khoáng sản | 9.000 | - | - |
| - | - | - |
| - |
| - |
| - |
| - |
| - | - | 9.000 |
|
|
8 | Thu tiền sử dụng đất | 55.000 | 49.500 | 36.000 | 32.400 | 1.000 | 900 | 2.100 | 1.890 | 5.000 | 4.500 | 4.200 | 3.780 | 1.000 | 900 | 4.200 | 3.780 | 1.500 | 1.350 | - |
|
|
9 | Thu xổ số kiến thiết | 14.000 | - |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 14.000 |
|
|
10 | Thuế nhà đất | - | - |
|
|
|
| - |
|
|
|
|
|
|
|
|
| - |
| - |
|
|
11 | Tiền cho thuê đất, thuê mặt nước | 10.000 | - | - |
| - |
| - |
| - |
| - |
| - |
| - |
| - |
| 10.000 |
|
|
12 | Phí, lệ phí | 67.220 | 59.635 | 9.580 | 9.580 | 3.365 | 3.365 | 2.100 | 2.100 | 38.460 | 38.460 | 1.410 | 1.410 | 1.600 | 1.600 | 2.330 | 2.330 | 790 | 790 | 7.585 |
|
|
13 | Thuế bảo vệ môi trường | 70.000 | - | - |
| - |
| - |
| - |
| - |
| - |
| - |
| - |
| 70.000 |
|
|
14 | Thuê nhà SH Nhà nước | - | - | - |
| - |
| - |
| - |
| - |
| - |
| - |
| - |
| - |
|
|
15 | Thuế thu nhập cá nhân | 28.000 | 19.855 | 10.400 | 10.400 | 910 | 910 | 1.490 | 1.490 | 2.020 | 2.020 | 2.110 | 2.110 | 760 | 760 | 1.640 | 1.640 | 525 | 525 | 8.145 |
|
|
16 | Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp | 300 | 300 | 100 | 100 | 5 | 5 | 30 | 30 | 100 | 100 | 20 | 20 | 25 | 25 | 20 | 20 |
|
|
|
|
|
17 | Thu khác ngân sách | 50.000 | 11.892 | 2.800 | 2.261 | 1.740 | 1.255 | 1.730 | 1.148 | 2.700 | 2.322 | 1.290 | 1.008 | 1.350 | 1.051 | 2.590 | 2.122 | 880 | 725 | 34.920 |
|
|
18 | Thu cố định tại xã | 1.000 | 1.000 | 310 | 310 | 110 | 110 | 120 | 120 | 150 | 150 | 90 | 90 | 100 | 100 | 90 | 90 | 30 | 30 | - |
|
|
II | Thu từ hoạt động XNK | 5.000 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | 5.000 |
|
DỰ TOÁN THU, CHI CÁC KHOẢN PHÍ, LỆ PHÍ, THU SỰ NGHIỆP
NĂM 2017
Đơn vị: Các Sở, Ban, Ngành thuộc tỉnh
(Kèm theo Quyết định số: 2033/QĐ-UBND ngày 09/12/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT | Đơn vị | Tổng số thu | Trong đó | Số phải nộp ngân sách | Số trích để lại đơn vị theo chế độ | Tiết kiệm làm lương trên số trích để lại đơn vị |
| |
Phí, lệ phí | Thu sự nghiệp | |||||||
| Tổng số | 273.161 | 261.164 | 11.997 | 6.908 | 266.253 | 12.331 |
|
1 | Sở Giao thông Vận tải (phí, lệ phí) | 5.500 | 5.500 | 0 | 4.886 | 614 | 100 |
|
2 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | 470 | 470 | 0 | 7 | 463 | 20 |
|
- | Phí thẩm định TKKT-DT | 70 | 70 |
| 7 | 63 | 20 |
|
- | Phí kiểm dịch, giết mổ, vận chuyển động vật | 400 | 400 |
|
| 400 | 0 |
|
3 | Sở Xây dựng (phí, lệ phí) | 52 | 52 | 0 | 0 | 52 | 20 |
|
4 | Sở Văn hóa Thể thao và Du lịch | 520 | 17 | 503 | 67 | 453 | 181 |
|
- | Thu sự nghiệp | 503 | 0 | 503 | 50 | 453 | 181 |
|
- | Phí, lệ phí | 17 | 17 |
| 17 | 0 | 0 |
|
5 | Sở Giáo dục và Đào tạo | 2.200 | 1.100 | 1.100 | 28 | 2.172 | 497 |
|
- | Thu sự nghiệp | 1.100 |
| 1.100 | 28 | 1.072 | 71 |
|
- | Học phí | 1.100 | 1.100 |
| 0 | 1.100 | 426 |
|
6 | Sở Y tế | 245.891 | 244.218 | 1.673 | 281 | 245.610 | 9.453 |
|
- | Viện phí | 241.365 | 241.365 |
| 0 | 241.365 | 8.919 |
|
- | Phí y tế dự phòng | 1.973 | 1.973 |
| 50 | 1.923 | 126 |
|
- | Phí giám định y khoa 5% | 132 | 132 |
| 7 | 125 | 10 |
|
- | Lệ phí cấp phép hành nghề 20% | 100 | 100 |
| 20 | 80 | 20 |
|
- | Phí kiểm nghiệm dược, mỹ phẩm 10% | 130 | 130 |
| 13 | 117 | 10 |
|
- | Học phí | 518 | 518 |
| 0 | 518 | 82 |
|
- | Thu sự nghiệp khác | 1.673 |
| 1.673 | 191 | 1.482 | 286 |
|
7 | Sở Tư pháp | 620 | 620 | 0 | 253 | 367 | 147 |
|
- | Phí công chứng | 430 | 430 |
| 215 | 215 | 86 |
|
- | Phí đấu giá, tham gia đấu giá | 190 | 190 |
| 38 | 152 | 61 |
|
8 | Đài Phát thanh - Truyền hình | 2.200 | 0 | 2.200 | 220 | 1.980 | 408 |
|
- | Thu quảng cáo, chuyên mục truyền hình | 2.200 |
| 2.200 | 220 | 1.980 | 408 |
|
9 | Sở Tài nguyên Môi trường | 621 | 621 | 0 | 372 | 249 | 61 |
|
10 | Sở Khoa học và Công nghệ (phí, lệ phí) | 80 | 80 | 0 | 12 | 68 | 25 |
|
- | Phí kiểm định đo lường chất lượng | 80 | 80 |
| 12 | 68 | 25 |
|
11 | Vườn Quốc gia Ba Bể | 900 | 900 | 0 | 450 | 450 | 180 |
|
- | Phí thăm quan du lịch | 900 | 900 |
| 450 | 450 | 180 |
|
12 | Sở Kế hoạch và Đầu tư (phí, lệ phí) | 80 | 80 |
| 35 | 45 | 18 |
|
13 | Sở Công thương (thu dịch vụ) | 170 |
| 170 | 17 | 153 | 15 |
|
14 | Tỉnh đoàn | 1.210 | 427 | 783 | 78 | 1.132 | 82 |
|
- | Học phí | 427 | 427 |
| 0 | 427 | 15 |
|
- | Thu dịch vụ | 783 |
| 783 | 78 | 705 | 67 |
|
15 | Trường Cao đẳng nghề | 5.030 | 350 | 4.680 | 70 | 4.960 | 410 |
|
- | Học phí | 350 | 350 |
|
| 350 | 140 |
|
- | Thu dịch vụ | 4.500 |
| 4.500 | 70 | 4.430 | 210 |
|
- | Thu khác | 180 |
| 180 | 0 | 180 | 60 |
|
16 | Trường Chính trị | 1.870 | 1.794 | 76 | 57 | 1.813 | 250 |
|
- | Học phí | 1.794 | 1.794 |
| 50 | 1.744 | 250 |
|
- | Thu khác | 76 |
| 76 | 7 | 69 |
|
|
17 | Công ty Phát triển hạ tầng KCN Thanh Bình | 422 | 0 | 422 | 9 | 412 | 18 |
|
18 | Trường Cao đẳng Cộng đồng | 5.290 | 4.900 | 390 | 66 | 5.224 | 432 |
|
- | Học phí | 4.900 | 4.900 |
| 60 | 4.840 | 432 |
|
- | Thu dịch vụ | 390 |
| 390 | 6 | 384 | 0 |
|
19 | Quỹ Phát triển đất (phí ứng vốn quá hạn) | 35 | 35 |
|
| 35 | 14 |
|
CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2017
(Kèm theo Quyết định số: 2033/QĐ-UBND ngày 09/12/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT | Nội dung | Dự toán năm 2017 |
A | TỔNG THU NSNN TRÊN ĐỊA BÀN | 600.000 |
1 | Thu nội địa (không kể thu từ dầu thô) | 595.000 |
2 | Thu từ xuất, nhập khẩu | 5.000 |
B | THU NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG | 3.905.230 |
1 | Thu ngân sách địa phương hưởng theo phân cấp | 535.330 |
2 | Bổ sung từ ngân sách trung ương | 3.364.380 |
- | Bổ sung cân đối | 2.802.252 |
- | Bổ sung có mục tiêu | 562.128 |
| Trong đó: Vốn XDCB ngoài nước |
|
4 | Thu chuyển nguồn năm trước sang | 5.520 |
- | Nguồn Trung ương bổ sung có mục tiêu | 2.200 |
- | Thu phát hiện qua công tác thanh tra | 320 |
- | Nguồn tỉnh điều hành | 3.000 |
C | CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG | 3.757.410 |
I | Chi cân đối ngân sách địa phương | 3.189.762 |
1 | Chi đầu tư phát triển | 321.470 |
2 | Chi thường xuyên | 2.800.822 |
3 | Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính | 1.000 |
4 | Dự phòng ngân sách | 66.470 |
II | Chi từ nguồn năm trước chuyển sang (chi thường xuyên) | 5.520 |
III | Chi bổ sung có mục tiêu từ NSTW | 562.128 |
D | BỘI THU NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG | 147.820 |
E | TỔNG MỨC VAY CỦA NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG | 9.880 |
| Vay lại từ nguồn Chính phủ vay ngoài nước | 9.880 |
F | TRẢ NỢ GỐC VAY CỦA NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG | 157.700 |
1 | Từ nguồn vay mới để trả nợ gốc | 9.880 |
2 | Bội thu ngân sách địa phương | 147.820 |
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2017
Tỉnh Bắc Kạn
(Kèm theo Quyết định số: 2033/QĐ-UBND ngày 09/12/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn)
Đơn vị tính: Triệu đồng
Nội dung các khoản chi | Tổng số | Chia ra | ||||
Dự toán phân bổ ngân sách cấp tỉnh | Tiết kiệm 10% chi TX từ đơn vị cấp tỉnh để thực hiện CCTL | Dự toán giao cho các huyện, thành phố | Dự toán chưa phân bổ tỉnh điều hành | |||
Tổng số | Trong đó tiết kiệm làm lương | |||||
A. TỔNG CHI NGÂN SÁCH | 3.757.410 | 1.195.621 | 9.658 | 1.900.731 | 18.555 | 651.400 |
A1. Chi cân đối ngân sách | 3.195.282 | 1.191.460 | 9.658 | 1.900.731 | 18.555 | 93.433 |
I. Chi đầu tư phát triển | 321.470 | 192.281 |
| 122.689 | 0 | 6.500 |
1. Chi đầu tư xây dựng cơ bản vốn trong nước | 252.470 | 179.281 |
| 73.189 |
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
- Chi giáo dục, đào tạo và dạy nghề | 50.000 |
|
|
|
|
|
- Chi khoa học công nghệ | 10.000 |
|
|
|
|
|
2. Chi đầu tư hạ tầng từ nguồn tiền đất | 55.000 |
|
| 49.500 |
| 5.500 |
3. Chi đầu tư xây dựng CSHT bằng nguồn vốn huy động đầu tư theo Khoản 3 Điều 8 Luật Ngân sách nhà nước |
|
|
|
|
|
|
4. Chi đầu tư từ nguồn thu Xổ số kiến thiết | 14.000 | 13.000 |
|
|
| 1.000 |
5. Trả nợ vốn vay tín dụng ưu đãi | 0 |
|
|
|
|
|
III. Chi thường xuyên | 2.806.342 | 999.179 | 9.658 | 1.740.885 | 18.555 | 56.620 |
1. Chi sự nghiệp kinh tế | 284.544 | 134.544 | 1.670 | 111.330 |
| 37.000 |
2. Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề | 1.111.786 | 214.835 | 331 | 890.917 |
| 5.703 |
Trong đó kinh phí thực hiện Nghị định 116/2016/NĐ-CP |
|
|
|
|
| 1.206 |
- Chi sự nghiệp giáo dục | 1.046.564 | 173.610 | 300 | 872.654 |
|
|
- Chi sự nghiệp đào tạo và dạy nghề | 59.519 | 41.225 | 31 | 18.263 |
|
|
3. Chi sự nghiệp y tế | 324.933 | 320.007 | 426 |
|
| 4.500 |
4. Chi sự nghiệp khoa học và công nghệ | 12.580 | 9.079 | 163 |
|
| 3.338 |
5. Chi sự nghiệp hoạt động môi trường | 24.533 | 17.788 | 545 | 6.200 |
|
|
6. Chi sự nghiệp văn hóa thông tin | 26.556 | 18.495 | 363 | 7.698 |
|
|
7. Chi sự nghiệp thể dục- thể thao | 5.145 | 3.955 | 91 | 1.099 |
|
|
8. Chi sự nghiệp phát thanh - truyền hình | 26.716 | 16.556 | 0 | 10.160 |
|
|
9. Chi đảm bảo xã hội | 74.157 | 8.197 | 79 | 65.881 |
|
|
10. Chi quản lý hành chính | 835.376 | 229.886 | 5.990 | 593.421 |
| 6.079 |
11. Chi an ninh | 13.828 | 7.646 |
| 6.182 |
|
|
12. Chi quốc phòng | 57.525 | 18.191 |
| 39.334 |
|
|
13. Chi khác ngân sách | 8.663 |
|
| 8.663 |
|
|
14. Chi thực hiện CCTL từ nguồn tiết kiệm thêm 10% chi thường xuyên cấp tỉnh | 0 |
|
|
|
|
|
IV. Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính | 1.000 |
|
|
|
| 1.000 |
V. Dự phòng ngân sách | 66.470 |
|
| 37.157 |
| 29.313 |
Theo mức quy định | 66.470 |
|
| 37.157 |
| 29.313 |
A2. Chi từ nguồn bổ sung có mục tiêu từ NSTW để thực hiện các CTMT quốc gia, Chương trình mục tiêu, một số chương trình, dự án, nhiệm vụ khác | 562.128 | 4.161 | 0 | 0 | 0 | 557.967 |
I. Chi thực hiện CTMT quốc gia | 275.583 |
|
|
|
| 275.583 |
II. Chi đầu tư từ vốn ngoài nước | 105.521 |
|
|
|
| 105.521 |
III. Chi đầu tư thực hiện các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ | 176.863 |
|
|
|
| 176.863 |
IV. Chi từ vốn sự nghiệp để thực hiện các chế độ, chính sách theo quy định | 4.161 | 4.161 |
|
|
|
|
B. BỘI THU NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG | 147.820 |
|
|
|
|
|
C. TỔNG MỨC VAY CỦA NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG | 9.880 |
|
|
|
|
|
Vay lại từ nguồn Chính phủ vay ngoài nước | 9.880 |
|
|
|
|
|
D. TRẢ NỢ GỐC VAY CỦA NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG | 157.700 |
|
|
|
|
|
I. Nội dung trả nợ vay | 157.700 |
|
|
|
|
|
1. Trả nợ vốn vay tín dụng ưu đãi | 57.700 |
|
|
|
|
|
2. Trả nợ vay kho bạc nhà nước | 100.000 |
|
|
|
|
|
II. Nguồn trả nợ | 157.700 |
|
|
|
|
|
1. Từ nguồn vay mới để trả nợ gốc | 9.880 |
|
|
|
|
|
2. Bội thu ngân sách địa phương | 147.820 |
|
|
|
|
|
Ghi chú:
Kinh phí trả nợ vốn vay tín dụng ưu đãi: 57.700 triệu đồng gồm 39.432 triệu đồng do ngân sách cấp tỉnh trả và 18.268 triệu đồng do ngân sách các huyện, thành phố trả.
PHỤ LỤC SỐ 01
GHI CHÚ
Dự toán chi ngân sách địa phương năm 2017 tỉnh điều hành
1. Chi sự nghiệp kinh tế: 37.000 triệu đồng
- Kinh phí sửa chữa trụ sở các đơn vị cấp tỉnh khoảng 8.000 triệu đồng (đã có chủ trương và được cấp có thẩm quyền phê duyệt).
- Kinh phí thực hiện chính sách phát triển nông lâm nghiệp.
- Kinh phí thực hiện nhiệm vụ quy hoạch khi được phê duyệt của cấp có thẩm quyền.
- Các nhiệm vụ phát sinh thuộc lĩnh vực sự nghiệp kinh tế do ngân sách cấp tỉnh đảm nhiệm.
2. Chi sự nghiệp giáo dục - đào tạo và dạy nghề: 5.703 triệu đồng
(Thực hiện bố trí chi cho lĩnh vực giáo dục- đào tạo và dạy nghề không thấp hơn mức Thủ tướng Chính phủ giao);
- Kinh phí thực hiện chính sách hỗ trợ học sinh và trường Phổ thông ở xã, thôn đặc biệt khó khăn theo Nghị định 116/2016/NĐ-CP ;
- Kinh phí đào tạo cán bộ công chức theo kế hoạch của Tỉnh ủy (các lớp lý luận chính trị, quản lý nhà nước, các lớp bồi dưỡng chuyên môn nghiệp vụ);
- Các phát sinh khác thuộc lĩnh vực giáo dục - đào tạo và dạy nghề do ngân sách cấp tỉnh đảm nhiệm.
3. Chi sự nghiệp y tế: 4.500 triệu đồng
Thực hiện các phát sinh khác thuộc lĩnh vực y tế do ngân sách cấp tỉnh đảm nhiệm.
4. Chi sự nghiệp khoa học công nghệ: 3.338 triệu đồng
(Thực hiện bố trí chi cho lĩnh vực khoa học công nghệ không thấp hơn mức Thủ tướng Chính phủ giao).
Thực hiện các phát sinh khác thuộc lĩnh vực khoa học công nghệ.
5. Chi quản lý hành chính: 6.229 triệu đồng
- Thực hiện các chế độ, chính sách mới phát sinh (theo Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh).
- Thực hiện các phát sinh khác thuộc lĩnh vực quản lý hành chính.
7. Dự phòng ngân sách: 29.313 triệu đồng.
Biểu số 19
KẾ HOẠCH CHI NGÂN SÁCH NĂM 2017
Đơn vị: Các Sở, Ban, Ngành, Đoàn thể của tỉnh
(Kèm theo Quyết định số: 2033/QĐ-UBND ngày 09/12/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn)
Số T T | Đơn vị | Tổng dự toán | Trong đó | Ghi chú |
| ||||||||||||||
Tiết kiệm 10% để thực hiện CCTL dành tại ngân sách cấp tỉnh | Dự toán phân bổ cho các đơn vị để thực hiện nhiệm vụ |
| |||||||||||||||||
Tổng số | Trong đó |
| |||||||||||||||||
QLHC Đảng, Đoàn thể | SN giáo dục | SN đào tạo | SN y tế | SN môi trường | SN văn hóa thông tin | SN thể dục thể thao | SN kinh tế | SN khoa học CN | SN phát thanh TH | Đảm bảo XH | Chi AN | Chi QP | |||||||
| Tổng số | 1.005.135 | 9.658 | 995.477 | 229.886 | 173.610 | 41.225 | 320.007 | 17.788 | 18.495 | 3.955 | 130.842 | 9.079 | 16.556 | 8.197 | 7.646 | 18.191 |
|
|
A | Khối quản lý nhà nước | 737.597 | 7.620 | 729.977 | 160.352 | 173.610 | 28.930 | 186.724 | 17.588 | 17.975 | 3.955 | 107.404 | 8.686 | 16.556 | 8.197 | 0 | 0 |
|
|
1 | Văn phòng HĐND tỉnh | 9.259 | 201 | 9.058 | 9.058 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| (1) |
|
2 | Văn phòng UBND tỉnh | 14.001 | 568 | 13.433 | 11.660 |
|
|
|
|
|
| 1.773 |
|
|
|
|
| (2) |
|
3 | Sở Nội vụ | 11.516 | 274 | 11.242 | 10.122 |
| 510 |
|
| 610 |
|
|
|
|
|
|
| (3) |
|
4 | Sở Kế hoạch và Đầu tư | 5.920 | 170 | 5.750 | 5.100 |
|
|
|
|
|
| 650 |
|
|
|
|
| (4) |
|
5 | Sở Tài chính | 8.180 | 201 | 7.979 | 7.979 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| (5) |
|
6 | Sở Tư pháp | 9.477 | 190 | 9.287 | 5.331 |
|
|
|
|
|
| 3.956 |
|
|
|
|
| (6) |
|
7 | Sở Giao thông Vận tải | 32.558 | 638 | 31.920 | 7.465 |
|
|
|
|
|
| 24.455 |
|
|
|
|
| (7) |
|
8 | Sở Xây dựng | 5.918 | 134 | 5.784 | 5.084 |
|
|
|
|
|
| 700 |
|
|
|
|
| (8) |
|
9 | Sở Công thương | 7.155 | 122 | 7.033 | 4.052 |
|
|
|
|
|
| 2.981 |
|
|
|
|
| (9) |
|
10 | Sở Văn hóa - Thể thao và Du lịch | 24.980 | 491 | 24.489 | 4.934 |
|
| 270 |
| 13.419 | 3.955 | 985 |
|
| 926 |
|
| (10) |
|
11 | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | 17.321 | 321 | 17.000 | 7.889 |
|
| 929 |
|
|
| 911 |
|
| 7.271 |
|
| (11) |
|
12 | Sở Khoa học và Công nghệ | 11.926 | 207 | 11.719 | 3.983 |
|
|
|
|
|
|
| 7.736 |
|
|
|
| (12) |
|
13 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | 78.210 | 1.302 | 76.908 | 36.490 |
|
|
|
|
|
| 40.418 |
|
|
|
|
| (13) |
|
14 | Sở Tài nguyên và Môi trường | 37.859 | 904 | 36.955 | 5.696 |
|
|
| 4.838 |
|
| 26.421 |
|
|
|
|
| (14) |
|
15 | Sở Y tế | 200.269 | 574 | 199.695 | 7.086 |
| 6.852 | 185.525 |
|
|
| 232 |
|
|
|
|
| (15) |
|
16 | Sở Giáo dục Đào tạo | 181.875 | 432 | 181.443 | 6.589 | 173.610 | 1.244 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| (16) |
|
17 | Sở Thông tin và Truyền thông | 8.903 | 259 | 8.644 | 3.348 |
|
|
|
| 3.946 |
| 400 | 950 |
|
|
|
| (17) |
|
18 | Thanh tra nhà nước | 4.495 | 69 | 4.426 | 4.426 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| (18) |
|
19 | Chi cục Quản lý thị trường | 8.196 | 158 | 8.038 | 8.038 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| (19) |
|
20 | Đài Phát thanh - Truyền hình | 16.556 | 0 | 16.556 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 16.556 |
|
|
| (20) |
|
21 | Vườn quốc gia Ba Bể | 13.698 | 236 | 13.462 |
|
|
|
| 12.457 |
|
| 1.005 |
|
|
|
|
| (21) |
|
22 | Trường Cao đẳng Cộng đồng | 12.447 | 0 | 12.447 |
|
| 12.447 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| (22) |
|
23 | Ban Dân tộc | 3.988 | 47 | 3.941 | 3.941 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| (23) |
|
24 | Ban QLDA các khu công nghiệp | 2.671 | 69 | 2.602 | 1.638 |
|
|
|
|
|
| 964 |
|
|
|
|
|
|
|
25 | Ban An toàn giao thông | 1.423 | 30 | 1.393 | 443 |
|
|
|
|
|
| 950 |
|
|
|
|
| (24) |
|
26 | Quỹ Phát triển đất | 617 | 14 | 603 |
|
|
|
|
|
|
| 603 |
|
|
|
|
|
|
|
27 | Trường Cao đẳng nghề | 7.877 | 0 | 7.877 |
|
| 7.877 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
28 | Quỹ Bảo vệ môi trường | 302 | 9 | 293 |
|
|
|
| 293 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B | Khối Đảng | 62.296 | 1.542 | 60.754 | 45.191 | 0 | 5.753 | 0 | 0 | 0 | 0 | 9.810 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
|
|
1 | Văn phòng Tỉnh ủy | 56.523 | 1.522 | 55.001 | 45.191 |
|
|
|
|
|
| 9.810 |
|
|
|
|
| (25) |
|
2 | Trường Chính trị | 5.773 | 20 | 5.753 |
|
| 5.753 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| (26) |
|
C | Các tổ chức CT-XH | 18.488 | 466 | 18.022 | 16.699 | 0 | 303 | 0 | 0 | 520 | 0 | 500 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
|
|
1 | Tỉnh đoàn | 4.311 | 127 | 4.184 | 3.664 |
|
|
|
| 520 |
| 0 |
|
|
|
|
| (27) |
|
2 | Hội Liên hiệp Phụ nữ tỉnh | 3.534 | 81 | 3.453 | 3.150 |
| 303 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| (28) |
|
3 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc tỉnh | 3.901 | 114 | 3.787 | 3.787 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| (29) |
|
4 | Hội Nông dân tỉnh | 4.488 | 104 | 4.384 | 3.884 |
|
|
|
|
|
| 500 | 0 |
|
|
|
| (30) |
|
5 | Hội Cựu chiến binh tỉnh | 2.254 | 40 | 2.214 | 2.214 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| (31) |
|
D | Hỗ trợ các tổ chức xã hội, tổ chức xã hội-nghề nghiệp | 9.058 | 30 | 9.028 | 7.635 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 1.000 | 393 | 0 | 0 | 0 | 0 |
|
|
1 | Hội Chữ thập đỏ | 1.121 | 0 | 1.121 | 1.121 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| (32) |
|
2 | Hội Đông y | 608 | 0 | 608 | 608 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Liên minh các HTX | 2.348 | 30 | 2.318 | 1.318 |
|
|
|
|
|
| 1.000 |
|
|
|
|
| (33) |
|
4 | Hội Văn học Nghệ thuật | 1.411 | 0 | 1.411 | 1.411 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| (34) |
|
5 | Hội Nhà báo | 648 | 0 | 648 | 648 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| (35) |
|
6 | Hội Luật gia | 487 | 0 | 487 | 487 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| (36) |
|
7 | Hội Khuyến học tỉnh | 496 | 0 | 496 | 496 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| (37) |
|
8 | Hội Cựu TNXP tỉnh | 401 | 0 | 401 | 401 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9 | Hội Bảo trợ người tàn tật và trẻ em mồ côi | 380 | 0 | 380 | 380 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10 | Hội Nạn nhân chất độc da cam | 367 | 0 | 367 | 367 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11 | Hội Người cao tuổi tỉnh | 398 | 0 | 398 | 398 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14 | Liên hiệp các Hội Khoa học | 393 | 0 | 393 |
|
|
|
|
|
|
|
| 393 |
|
|
|
|
|
|
E | Chi an ninh - quốc phòng | 32.248 | 0 | 32.248 | 0 | 0 | 6.239 | 0 | 200 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 7.646 | 18.163 |
|
|
1 | Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh | 23.320 |
| 23.320 |
|
| 5.157 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 18.163 | (38) |
|
2 | Công an tỉnh | 8.928 |
| 8.928 |
|
| 1.082 |
| 200 |
|
|
|
|
|
| 7.646 |
| (39) |
|
F | Các đơn vị khác | 145.448 |
| 145.448 | 9 | 0 | 0 | 133.283 | 0 | 0 | 0 | 12.128 | 0 | 0 | 0 | 0 | 28 |
|
|
1 | Chi nhánh Ngân hàng Chính sách xã hội tỉnh Bắc Kạn | 1.500 |
| 1.500 |
|
|
|
|
|
|
| 1.500 |
|
|
|
|
| (40) |
|
2 | Bảo hiểm xã hội tỉnh Bắc Kạn | 133.283 |
| 133.283 |
|
|
| 133.283 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Công ty Trách nhiệm hữu hạn Một thành viên quản lý, khai thác công trình thủy lợi Bắc Kạn | 10.628 |
| 10.628 |
|
|
|
|
|
|
| 10.628 |
|
|
|
|
| (41) |
|
4 | Công ty Điện lực Bắc Kạn | 18 |
| 18 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 18 | (42) |
|
5 | Liên đoàn Lao động tỉnh Bắc Kạn | 9 |
| 9 | 9 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| (43) |
|
6 | Bưu Điện tỉnh Bắc Kạn | 10 |
| 10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 10 | (44) |
|
Ghi chú: Trong tổng số tiết kiệm 10% chi thường xuyên ở bảng trên chưa bao gồm tiết kiệm đã trừ trong phương án tự chủ của các đơn vị với tổng số tiền 7.322.triệu đồng, trong đó: Sở Giáo dục và Đào tạo số tiền 2.040 triệu đồng; Sở Y tế: 3.913 triệu đồng; Trường Cao đẳng Cộng đồng: 400 triệu đồng; Trường Cao đẳng Nghề nội trú: 476 triệu đồng; Sở Lao động: 229 triệu đồng; Sở Tư pháp: 126 triệu đồng; Sở Công thương: 45 triệu đồng; Trường Chính trị: 93 triệu đồng.
PHỤ LỤC SỐ 02
GHI CHÚ
Kế hoạch chi ngân sách các Sở, Ban, Ngành, Đoàn thể của tỉnh
(1) Đã bao gồm: Kinh phí các kỳ họp Hội đồng nhân dân tỉnh 776trđ; kinh phí giám sát chuyên đề của Hội đồng nhân dân tỉnh 167trđ; kinh phí hoạt động của Thường trực HĐND tỉnh 1.335 trđ; kinh phí hoạt động các ban Hội đồng nhân dân tỉnh 1.169trđ; kinh phí tổ đại biểu, đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh: 758trđ; kinh phí may trang phục đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh nhiệm kỳ 2016-2021: 125trđ; kinh phí trang bị máy tính xách tay cho đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh 600trđ; kinh phí trang bị máy móc thiết bị 150trđ; kinh phí sửa chữa lớn 03 xe ô tô 240trđ;
(2) Đã bao gồm: Kinh phí hoạt động đặc thù của Thường trực Ủy ban nhân dân và nhiệm vụ đặc thù của cơ quan tổng hợp theo quy định 4.327trđ; kinh phí nâng cấp thiết bị phục vụ hội nghị trực tuyến 100trđ; kinh phí trả nợ mua trang thiết và triển khai phần mềm phục vụ một cửa liên thông 700trđ; kinh phí hoạt động của Trung tâm Công báo 475trđ; kinh phí sửa chữa lớn 04 xe ô tô 280trđ.
(3) Đã bao gồm: Kinh phí công tác cải cách hành chính 406trđ; kinh phí công tác kiểm tra về bộ máy biên chế và tinh giản biên chế 100trđ; kinh phí công tác thanh niên 30trđ; kinh phí công tác thanh tra 60trđ và các hoạt động khác 155trđ; kinh phí công tác thi đua khen thưởng 2.500trđ; kinh phí công tác tôn giáo 190trđ; kinh phí các hoạt động của công tác văn thư, lưu trữ 120trđ; kinh phí sửa chữa lớn 01 xe ô tô 70trđ.
(4) Đã bao gồm: Kinh phí nhiệm vụ đặc thù của cơ quan tổng hợp: 450trđ; kinh phí nhiệm vụ xúc tiến đầu tư: 200trđ; kinh phí sửa chữa lớn và làm thủ tục đăng ký xe ô tô: 120 trđ; kinh phí thực hiện các nhiệm vụ khác: 320trđ; kinh phí điều chỉnh Quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội đến năm 2020: 400 trđ; kinh phí Ban QLDA JICA: 250trđ.
(5) Đã bao gồm: Kinh phí cải cách tài chính công như: Triển khai tập huấn Luật Ngân sách nhà nước, Luật Kế toán, cơ chế tự chủ tự chịu trách nhiệm về sử dụng biên chế và kinh phí quản lý hành chính đối với cấp xã phường thị trấn: 500trđ; kinh phí thực hiện xây dựng hệ số điều chỉnh giá đất năm 2017, 2018: 500trđ; kinh phí rà soát thẻ bảo hiểm y tế 94 trđ; kinh phí hoạt động của Hội đồng xác định giá thuê đất, kinh phí xây dựng văn bản quy phạm pháp luật; kinh phí Ban Chỉ đạo phí, lệ phí; Hội đồng thu hồi tài sản trên đất; kinh phí đoàn kiểm tra liên ngành giá cả thị trường; kinh phí khảo sát giá tính thuế tài nguyên và một số nhiệm vụ khác của cơ quan tổng hợp 850trđ.
(6) Đã bao gồm: Kinh phí công tác phổ biến giáo dục pháp luật (bao gồm cả hoạt động của Hội đồng Phổ biến giáo dục pháp luật): 588trđ; kinh phí công tác kiểm soát thủ tục hành chính: 525trđ; kinh phí công tác kiểm tra và theo dõi thi hành văn bản quy phạm pháp luật: 335trđ; công tác Bổ trợ tư pháp: 155trđ; kinh phí mua sắm trang phục và nhiệm vụ đặc thù của Trung tâm Trợ giúp pháp lý: 719trđ; kinh phí thuê trụ sở của Phòng Công chứng số 2, số 3: 72trđ.
(7) Đã bao gồm: Kinh phí phục vụ nhiệm vụ thu lệ phí cấp giấy phép lái xe và cấp đổi giấy phép lái xe 1.631trđ; kinh phí mua sắm trang phục thanh tra giao thông và nhiệm vụ khác 172trđ; kinh phí duy tu sửa chữa thường xuyên các tuyến đường tỉnh lộ và đối ứng cho dự án LRAMP 23.000trđ; kinh phí điều chỉnh quy hoạch tổng thể phát triển giao thông vận tải tỉnh Bắc Kạn và chi phí lập kế hoạch phòng chống thiên tai 300trđ; kinh phí bảo đảm trật tự an toàn giao thông (Thanh tra Sở) 598trđ; kinh phí hoạt động trạm kiểm tra trọng tải xe lưu động 1.057trđ; kinh phí sửa chữa lớn 01 xe ô tô 60trđ.
(8) Đã bao gồm: Kinh phí hoạt động của lực lượng xử phạt vi phạm hành chính và một số nhiệm vụ khác: 325trđ; kinh phí Quy hoạch xây dựng vùng tỉnh Bắc Kạn đến năm 2035: 700trđ.
(9) Đã bao gồm: Kinh phí hoạt động khuyến công 549trđ; kinh phí hoạt động xúc tiến thương mại và sử dụng năng lượng tiết kiệm 260trđ; kinh phí lập Quy hoạch phát triển điện lực 2015-2025: 500trđ; kinh phí điều chỉnh Quy hoạch phát triển mạng lưới chợ, trung tâm thương mại, siêu thị trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn đến năm 2025: 200trđ; kinh phí điều chỉnh quy hoạch phát triển công nghiệp tỉnh Bắc Kạn 300trđ; kinh phí tổ chức chương trình thực hiện chiến dịch “Giờ trái đất 2013”, xuất bản Bản tin Công thương, Ban Hội nhập kinh tế quốc tế; Ban Chỉ đạo bảo vệ an toàn chương trình lưới điện cao áp và một số nhiệm vụ khác của ngành công thương 717trđ.
(10) Đã bao gồm: Kinh phí mua máy chiếu phục vụ chiếu phim lưu động 300trđ; kinh phí hoạt động biểu diễn nghệ thuật 2.428trđ; kinh phí văn hóa, tuyên truyền của ngành 1.21trđ; kinh phí hoạt động thể dục thể thao 2.692trđ; kinh phí hoạt động gia đình, thư viện, lưu trữ, bảo tồn, bảo tàng và hoạt động văn hóa thông tin khác 1.579trđ; kinh phí trợ giá chiếu bóng vùng cao 926trđ; kinh phí hoạt động xúc tiến du lịch 587trđ; kinh phí sửa chữa lớn 01 xe ô tô 70trđ.
(11) Đã bao gồm: Kinh phí cải cách hành chính 9trđ; kinh phí công tác người có công với cách mạng 668trđ; kinh phí công tác lao động việc làm 445trđ; kinh phí công tác quản lý dạy nghề 116trđ; kinh phí công tác bảo trợ xã hội 489trđ; kinh phí công tác bình đẳng giới và sự tiến bộ của phụ nữ 68trđ; kinh phí công tác phòng chống tệ nạn xã hội 406trđ; kinh phí chăm sóc bảo vệ trẻ em 518trđ; kinh phí chi cai nghiện tập trung 150trđ; kinh phí nuôi dưỡng đối tượng xã hội 1.766trđ; kinh phí hoạt động giới thiệu việc làm 140trđ; kinh phí nuôi dưỡng phục hồi chức năng cho người tâm thần 490trđ và nhiệm vụ khác 160trđ; kinh phí kỷ niệm 70 năm Ngày Thương binh, Liệt sỹ: 450trđ.
(12) Đã bao gồm: Kinh phí thực hiện các đề tài, dự án chuyển tiếp 2.147trđ, các đề tài, dự án mới năm 2016 - 2017: 2.456trđ; các nhiệm vụ sự nghiệp khoa học khác 1.830trđ; kinh phí sửa chữa lớn 01 xe ô tô 70trđ.
(13) Đã bao gồm: Kinh phí thực hiện hoạt động quản lý, sử dụng đất trồng lúa năm 2017 theo Nghị định 35/2015/NĐ-CPKP: 8.728trđ; kinh phí phòng, chống lụt bão 655 trđ; kinh phí bảo vệ vật nuôi, phòng dịch Lở mồm long móng, phòng dịch cúm gia cầm, thủy sản, lực lượng xử phạt vi phạm hành chính lĩnh vực thú y: 2.637trđ; kinh phí trực chỉ huy phòng cháy, chữa cháy rừng 2.587trđ; kinh phí mua trang phục kiểm lâm 970trđ; kinh phí các nhiệm vụ khác của toàn ngành 3.546trđ; kinh phí quản lý bảo vệ rừng và phát triển cộng đồng dân cư vùng đệm các khu rừng đặc dụng 3.318trđ; kinh phí sửa chữa lớn 03 xe ô tô 180trđ.
(14) Bao gồm: Kinh phí trả nợ các dự án đã hoàn thành, các dự án chuyển tiếp và các dự án khởi công mới: 20.940trđ; kinh phí các nhiệm vụ thuộc sự nghiệp môi trường: 4.490trđ; kinh phí thực hiện nhiệm vụ khác của ngành là: 810trđ; kinh phí sửa chữa 03 xe ô tô 190trđ.
(15) Đã bao gồm: Kinh phí thù lao chuyên trách dân số 1.982trđ; kinh phí thù lao cộng tác viên dân số 4.330trđ; kinh phí phụ cấp nhân viên y tế thôn bản 11.248trđ; kinh phí nhiệm vụ của cơ sở nuôi dưỡng trẻ em có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn 613trđ; kinh phí phụ cấp trực đối với tuyến xã 1.883trđ; kinh phí phụ cấp trách nhiệm cấp ủy 57trđ; kinh phí đối ứng 02 Dự án 316trđ; kinh phí mua thuốc tâm thần bệnh nhân toàn tỉnh 300trđ; kinh phí cải cách hành chính 100trđ và các hoạt động, nhiệm vụ khác của Ngành Y tế 6.224trđ; kinh phí sửa chữa lớn 04 xe ô tô của ngành 220trđ; kinh phí công tác đào tạo cán bộ y tế 2.899trđ (trong đó: Đào tạo liên tục: 300trđ; đào tạo nhân viên y tế thôn bản 606trđ; đào tạo cán bộ bệnh viện 500 giường 1.993trđ); kinh phí sửa chữa Phòng khám Đa khoa khu vực Nà Phặc, huyện Ngân Sơn, tỉnh Bắc Kạn: 232trđ.
(16) Đã bao gồm: Kinh phí Chế độ cho học sinh dân tộc nội trú 28.042trđ; Chế độ học bổng học sinh trường chuyên 227trđ; kinh phí bồi dưỡng chuyên môn, nghiệp vụ theo Nghị định 61/2006/NĐ-CP: 1.080trđ; kinh phí đào tạo cử tuyển 1.244trđ; kinh phí chế độ học sinh trường khuyết tật 699trđ; kinh phí hỗ trợ học sinh theo Nghị định số: 116/2016/NĐ-CP: 14.938trđ; kinh phí quản lý học sinh ở bán trú theo Nghị quyết số: 03/2015/NQ-HĐND: 654trđ; kinh phí tổ chức hội thi thể thao học sinh phổ thông, tổ chức liên hoan tiếng hát giáo viên, kinh phí Hội thao quốc phòng, an ninh năm 2016-2017, kinh phí tổ chức cuộc thi Giai điệu tuổi hồng lần thứ nhất tại tỉnh Bắc Kạn và cấp toàn quốc, kinh phí thi học sinh giỏi các môn học cấp tỉnh, cấp quốc gia của các bậc học, thi khảo sát chất lượng chuyên môn nghiệp vụ của giáo viên của các bậc học; kinh phí tổ chức thi Trung học phổ thông quốc gia năm 2017 và kinh phí thực hiện các nhiệm vụ chuyên môn khác của ngành 8.660trđ; kinh phí sửa chữa lớn 02 xe ô tô 150trđ.
(17) Đã bao gồm: Kinh phí các hoạt động báo chí xuất bản, bưu chính viễn thông, công nghệ thông tin và các nhiệm vụ khác 2.080trđ; kinh phí triển khai ứng dụng chữ ký số và và triển khai xây dựng khung kiến trúc chính quyền điện tử tỉnh Bắc Kạn 1.000trđ; kinh phí thực hiện Quy hoạch kỹ thuật hạ tầng viễn thông thụ động tỉnh Bắc Kạn 400trđ; kinh phí mua sắm gia hạn bản quyền phần mềm cơ sở hạ tầng thông tin Trung tâm Tích hợp dữ liệu 250trđ.
(18) Đã bao gồm: Kinh phí được trích từ các khoản thu hồi phát hiện qua công tác thanh tra: 230trđ; kinh phí trang phục thanh tra, thanh tra liên ngành và các nhiệm vụ khác: 704trđ.
(19) Đã bao gồm: Kinh phí lực lượng xử phạt vi phạm hành chính và xử lý tang vật, phương tiện bị thu theo hình thức tiêu hủy 300trđ, thuê trụ sở của các Đội Quản lý thị trường 126trđ và kinh phí Ban Chỉ đạo 389: 55 trđ.
(20) Đã bao gồm: Kinh phí thuê phát sóng kênh truyền hình Bắc Kạn lên vệ tinh 2.900trđ.
(21) Đã bao gồm: Kinh phí mua trang phục kiểm lâm 136trđ; kinh phí quản lý bảo vệ rừng và phát triển cộng đồng dân cư vùng đệm các khu rừng đặc dụng 3.040trđ; kinh phí các hoạt động sự nghiệp quản lý, bảo vệ rừng, duy tu sửa chữa đường, sửa chữa cơ sở hạ tầng, truy quét lâm tặc 1.005trđ; trực phòng chống cháy rừng và các nhiệm vụ khác 854trđ; kinh phí sửa chữa lớn 02 xe ô tô 120trđ.
(22) Đã bao gồm: Kinh phí đào tạo lớp Trung cấp Trồng trọt 540trđ.
(23) Đã bao gồm: Kinh phí tuyên truyền các chính sách dân tộc 100trđ; kinh phí kiểm tra, tổng hợp các chính sách, kinh phí quản lý chương trình 135, thanh tra chuyên ngành 188trđ; kinh phí thực hiện đề án “Giảm thiểu tình trạng tảo hôn và hôn nhân cận huyết thống trong vùng dân tộc thiểu số tỉnh Bắc Kạn giai đoạn 2015-2020: 90trđ; kinh phí thực hiện các chính sách đối với người uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số 1.520trđ; kinh phí sửa chữa lớn 01 xe ô tô 60trđ.
(24) Đã bao gồm: Kinh phí bảo đảm an toàn giao thông 950trđ và kinh phí sửa chữa lớn 01 xe ô tô 60trđ.
(25) Đã bao gồm kinh phí: Hoạt động đặc thù của Thường trực Tỉnh ủy, hoạt động đặc thù của các Ban của Đảng và các nhiệm vụ khác của khối Đảng: 8.206trđ; kinh phí khám sức khoẻ định kỳ cho các đối tượng bảo vệ sức khỏe: 1.100trđ (trong đó: Kinh phí khám sức khỏe Ban Thường vụ tại Bệnh viện Trung ương: 100trđ); kinh phí thực hiện cuộc vận động học tập và làm tấm gương đạo đức Hồ Chí Minh 100 trđ; chi tặng huy hiệu Đảng: 3.000trđ; kinh phí sửa chữa 04 xe ô tô: 270trđ; dự phòng ngân sách Đảng: 880trđ.
(26) Đã bao gồm: Kinh phí duy trì các lớp Cao cấp lý luận chính trị tại chức tại Trường: 1.067trđ; kinh phí hỗ trợ tiền điện, nước phục vụ lớp học, nhà ký túc xá: 200trđ; kinh phí nghiên cứu đề tài khoa học cấp trường, in tài liệu giáo trình địa phương và một số nhiệm vụ khác: 212trđ.
(27) Đã bao gồm: Kinh phí tổ chức đại hội Đoàn TNCS Hồ Chí Minh tỉnh Bắc Kạn lần thứ X - nhiệm kỳ 2017 - 2022: 415trđ; kinh phí hành trình đến ơn đáp nghĩa thắp nến tri ân, ngày hội khi tôi 18, liên hoan tuyên truyền ca khúc cách mạng lần thứ VII, hội thi bí thư chi đoàn giỏi, hội thi nghi thức đội, chỉ huy đội giỏi, tham gia một số hoạt động lớn do Trung ương đoàn tổ chức và các hoạt động khác 480trđ; kinh phí các nhiệm vụ của Trung tâm Hoạt động Thanh thiếu nhi 155trđ; kinh phí sửa chữa lớn 03 xe ô tô: 190trđ; kinh phí của Hội Liên hiệp Thanh niên Việt Nam: 80trđ.
(28) Đã bao gồm: Kinh phí thực hiện đề án phát huy giá trị tốt đẹp các mối quan hệ trong gia đình và hỗ trợ xây dựng gia đình hạnh phúc, bền vững: 84trđ; kinh phí học tập Nghị quyết Đại hội phụ nữ tỉnh lần thứ VIII nhiệm kỳ 2016 - 2021 và các nhiệm vụ khác: 212trđ.
(29) Đã bao gồm: Kinh phí Ban Chỉ đạo cuộc vận động “Người Việt Nam ưu tiên dùng hàng Việt Nam”; Chuyên mục “Đại đoàn kết toàn dân tộc” phát trên sóng phát thanh, truyền hình tỉnh và trên trang Báo Bắc Kạn; kinh phí đoàn lãnh đạo tỉnh tham dự và chúc mừng Ngày hội Đại đoàn kết dân tộc; tiếp xúc cử tri Đại biểu quốc hội và Hội đồng nhân dân tỉnh; kinh phí chi đón tiếp, thăm hỏi, chúc mừng các đối tượng theo Nghị quyết số: 39/NQ-HĐND ; kinh phí hỗ trợ Ủy viên Ủy ban Mặt trận Tổ quốc cấp tỉnh và các nhiệm vụ khác: 645trđ.
(30) Đã bao gồm: Kinh phí Quỹ hỗ trợ nông dân theo Quyết định số: 673/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ 500trđ; kinh phí xuất bản Bản tin Nông dân, kinh phí tổ chức Hội nghị biểu dương nông dân sản xuất kinh doanh giỏi giai đoạn 2012-2017 và các nhiệm vụ khác 447trđ; kinh phí của Hội làm vườn 50trđ.
(31) Đã bao gồm: Kinh phí Đại hội Đại biểu Hội Cựu chiến binh tỉnh Bắc Kạn lần thứ VI (2017-2020): 415trđ; kinh phí trợ cấp cho cán bộ cựu chiến binh thôi công tác Hội: 33trđ; kinh phí Hội nghị tọa đàm gặp mặt biểu dương các cựu chiến binh tiêu biểu kỷ niệm 70 năm Ngày Thương binh, liệt sỹ (27/7/1947 - 27/7/2017), đi thăm lại chiến trường xưa và các nhiệm vụ khác: 113trđ.
(32) Đã bao gồm: Kinh phí cho công tác tuyên truyền, vận động hiến máu tình nguyện 124 trđ, KP chuyên mục “truyền hình nhân đạo” 12trđ.
(33) Đã bao gồm: Kinh phí thực hiện triển khai đề án xây dựng hợp tác xã kiểu mới giai đoạn 2016 - 2020: 242trđ; kinh phí Quỹ hỗ trợ phát triển hợp tác xã tỉnh Bắc Kạn 1.000trđ.
(34) Đã bao gồm: Kinh phí xuất bản Tạp chí Văn nghệ Ba Bể 506trđ; và các nhiệm vụ khác 60trđ.
(35) Đã bao gồm: Kinh phí xuất bản bản tin Người làm báo 270 trđ; kinh phí Triển lãm báo xuân, tham gia Hội báo toàn quốc 22trđ.
(36) Đã bao gồm: Kinh phí Đại hội nhiệm kỳ 2017-2020: 112trđ.
(37) Đã bao gồm: Kinh phí xuất bản Bản tin Khuyến học 44trđ và các nhiệm vụ khác 49trđ.
(38) Đã bao gồm: Kinh phí đào tạo Đại học, Cao đẳng ngành Quân sự cơ sở: 3.416trđ; kinh phí mua trang phục dân quân tự vệ: 5.330trđ; kinh phí tổ chức các hoạt động kỷ niệm 70 năm ngày truyền thống lực lượng vũ trang tỉnh Bắc Kạn: 1.400trđ; kinh phí thực hiện công tác huấn luyện dự bị động viên: 4.522trđ; kinh phí đo đạc bản đồ đất sân bay Bắc Kạn: 297trđ và kinh phí thực hiện các nhiệm vụ khác: 8.355trđ.
(39) Bao gồm: Kinh phí thực hiện công tác phòng cháy, chữa cháy: 588 trđ; kinh phí phong trào toàn dân bảo vệ ANTQ: 310 trđ; kinh phí tranh thủ người có uy tín theo Chỉ thị 06/TTg: 321trđ; kinh phí thực hiện Chỉ thị 07/2014/CT-UBND về đấu tranh, ngăn chặn người địa phương xuất cảnh trái phép sang Trung Quốc: 306trđ; kinh phí thực hiện Kế hoạch 310/KH-UBND ngày 13/9/2016 về thực hiện Công ước Quốc tế chống bắt cóc con tin 248trđ; kinh phí hỗ trợ các chiến dịch đảm bảo an ninh trận tự: 1.250trđ; kinh phí mua trang phục Trưởng, Phó Công an xã đến niên hạn: 2.200trđ; kinh phí thực hiện Đề án xây dựng, củng cố công an xã giai đoạn 2014-2020 (phê duyệt tại Quyết định số: 1327/QĐ-UBND ngày 07/8/2014: 1.077tr; kinh phí Ban Chỉ đạo Phòng, chống khủng bố 350trđ; kinh phí huấn luyện bồi dưỡng nghiệp vụ thường xuyên Trưởng, Phó Công an xã (02 lớp); 1.082trđ; chi sự nghiệp môi trường: 200trđ; kinh phí thực hiện một số nhiệm vụ khác: 1.053trđ.
(40) Kinh phí ủy thác qua Ngân hàng Chính sách xã hội tỉnh Bắc Kạn để cho hộ nghèo và các đối tượng chính sách khác trên địa bàn tỉnh vay.
(41) Kinh phí cấp bù miễn thu thủy lợi phí.
(42) Phụ cấp dân quân tự vệ.
(43) Phụ cấp trách nhiệm cấp ủy.
(44) Phụ cấp dân quân tự vệ.
Biểu số 20
DỰ TOÁN CHI TỪ NGUỒN BỔ SUNG CÓ MỤC TIÊU (KINH PHÍ SỰ NGHIỆP) NĂM 2017
(Kèm theo Quyết định số: 2033/QĐ-UBND ngày 09/12/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn)
Đơn vị: Triệu đồng
STT | Nội dung | Dự toán 2017 | Đơn vị thực hiện | Ghi chú |
| Tổng số | 4.161 |
|
|
I | Vốn nước ngoài | 3.490 |
| Phân bổ sau |
II | Vốn trong nước | 671 |
|
|
1 | Đề án đào tạo Hội Phụ nữ các cấp | 243 | Hội Liên hiệp Phụ nữ tỉnh |
|
2 | Trợ giúp pháp lý theo Quyết định số: 32/2016/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ | 428 | Sở Tư pháp |
|
Biểu số 21
DỰ TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH CÁC HUYỆN, THÀNH PHỐ NĂM 2017 TỈNH BẮC KẠN
(Kèm theo Quyết định số: 2033/QĐ-UBND ngày 09/12/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn)
Đơn vị: Triệu đồng
STT | Nội dung chi | Tổng cộng | Thành phố Bắc Kạn | Huyện Bạch Thông | Huyện Chợ Mới | Huyện Chợ Đồn | Huyện Na Rì | Huyện Ngân Sơn | Huyện Ba Bể | Huyện Pác Nặm |
A | TỔNG THU NGÂN SÁCH | 1.900.731 | 223.281 | 185.702 | 212.262 | 288.837 | 283.633 | 191.631 | 299.706 | 215.679 |
I | THU NGÂN SÁCH HUYỆN, THÀNH PHỐ HƯỞNG | 298.387 | 107.311 | 14.915 | 16.648 | 97.092 | 17.518 | 11.911 | 25.532 | 7.460 |
II | THU BỔ SUNG TỪ NGÂN SÁCH CẤP TỈNH | 1.602.344 | 115.970 | 170.787 | 195.614 | 191.745 | 266.115 | 179.720 | 274.174 | 208.219 |
1 | Thu bổ sung cân đối từ ngân sách cấp tỉnh | 1.596.616 | 114.517 | 170.124 | 195.153 | 190.907 | 265.513 | 179.194 | 273.539 | 207.669 |
2 | Thu bổ sung có mục tiêu | 5.728 | 1.453 | 663 | 461 | 838 | 602 | 526 | 635 | 550 |
B | TỔNG CHI NGÂN SÁCH | 1.900.731 | 223.281 | 185.702 | 212.262 | 288.837 | 283.633 | 191.631 | 299.706 | 215.679 |
I | CHI ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN | 122.689 | 46.941 | 7.909 | 11.085 | 17.747 | 9.405 | 7.373 | 13.674 | 8.555 |
1 | Nguồn phân cấp cho huyện điều hành | 73.189 | 14.541 | 7.009 | 9.195 | 13.247 | 5.625 | 6.473 | 9.894 | 7.205 |
2 | Nguồn thu tiền sử dụng đất | 49.500 | 32.400 | 900 | 1.890 | 4.500 | 3.780 | 900 | 3.780 | 1.350 |
II | CHI THƯỜNG XUYÊN | 1.740.885 | 171.990 | 174.165 | 197.024 | 265.443 | 268.678 | 180.511 | 280.168 | 202.906 |
1 | Chi sự nghiệp kinh tế | 111.330 | 32.843 | 8.718 | 9.678 | 13.421 | 13.668 | 9.327 | 13.753 | 9.922 |
2 | Sự nghiệp môi trường | 6.200 | 3.000 | 400 | 400 | 600 | 600 | 400 | 400 | 400 |
3 | Chi quản lý hành chính | 593.421 | 49.516 | 71.352 | 70.977 | 93.828 | 94.878 | 61.196 | 90.343 | 61.331 |
4 | Chi sự nghiệp GD-ĐT và dạy nghề | 890.917 | 71.094 | 78.229 | 97.831 | 135.883 | 138.853 | 95.544 | 155.483 | 118.000 |
| Chi sự nghiệp giáo dục | 872.654 | 70.341 | 76.014 | 95.569 | 133.245 | 136.509 | 93.468 | 152.172 | 115.336 |
| Chi sự nghiệp đào tạo | 18.263 | 753 | 2.215 | 2.262 | 2.638 | 2.344 | 2.076 | 3.311 | 2.664 |
7 | Chi sự nghiệp văn hóa thông tin | 7.698 | 895 | 742 | 972 | 1.187 | 995 | 565 | 1.429 | 913 |
8 | Chi sự nghiệp thể dục thể thao | 1.099 | 117 | 160 | 105 | 98 | 202 | 97 | 179 | 141 |
9 | Chi sự nghiệp phát thanh truyền hình | 10.160 | 951 | 1.173 | 1.110 | 1.410 | 1.404 | 1.597 | 1.509 | 1.006 |
10 | Chi bảo đảm xã hội | 65.881 | 7.509 | 7.333 | 9.399 | 10.313 | 9.309 | 6.645 | 9.017 | 6.356 |
11 | Chi an ninh | 6.182 | 822 | 707 | 727 | 958 | 925 | 608 | 821 | 614 |
12 | Chi quốc phòng | 39.334 | 4.393 | 4.491 | 4.845 | 6.415 | 6.512 | 3.638 | 5.824 | 3.216 |
13 | Chi thường xuyên khác | 8.663 | 850 | 860 | 980 | 1.330 | 1.332 | 894 | 1.410 | 1.007 |
III | DỰ PHÒNG NGÂN SÁCH | 37.157 | 4.350 | 3.628 | 4.153 | 5.647 | 5.550 | 3.747 | 5.864 | 4.218 |
C | NGUỒN THỰC HIỆN CẢI CÁCH TIỀN LƯƠNG | 18.555 | 1.862 | 2.107 | 2.203 | 2.875 | 2.828 | 1.881 | 2.747 | 2.052 |
| Tiết kiệm 10% chi thường xuyên | 18.555 | 1.862 | 2.107 | 2.203 | 2.875 | 2.828 | 1.881 | 2.747 | 2.052 |
Ghi chú: - Chi sự nghiệp giáo dục và dự phòng ngân sách là mức chi tối thiểu. Đối với các lĩnh vực chi: Sự nghiệp kinh tế, sự nghiệp môi trường, quản lý hành chính, sự nghiệp văn hóa thông tin, sự nghiệp thể dục thể thao, sự nghiệp phát thanh truyền hình, chi đảm bảo xã hội, an ninh, quốc phòng, chi thường xuyên khác, Ủy ban nhân dân cấp huyện, thành phố căn cứ chỉ tiêu hướng dẫn, chế độ chi ngân sách, khối lượng nhiệm vụ của từng lĩnh vực, căn cứ yêu cầu thực tế của địa phương trình Hội đồng nhân dân cùng cấp quyết định cho phù hợp.
- Kinh phí cấp bù miễn thu thủy lợi phí và kinh phí bảo vệ phát triển đất trồng lúa đã được ghi vào dự toán chi cân đối ngân sách các huyện, thành phố.
- Các huyện, thành phố dành một phần ngân sách địa phương để bố trí cho Chương trình xây dựng nông thôn mới.
- Đối với lĩnh vực chi sự nghiệp kinh tế phải bố trí kinh phí để thực hiện các dự án quy hoạch do huyện, thành phố phê duyệt và thực hiện cắm mốc thực địa sau quy hoạch được duyệt; kinh phí đối ứng cho dự án LRAMP 11.860 rđ, trong đó: Thành phố Bắc Kạn: 460trđ, huyện Bạch Thông: 2.560trđ, Chợ Mới:1.750trđ, Chợ Đồn: 2.060trđ, Na Rì:2.330trđ, Ngân Sơn: 490trđ, Ba Bể: 750trđ, Pác Nặm: 1.460trđ.
- Nguồn thu tiền sử dụng đất trước khi thực hiện chi đầu tư phát triển phải bố trí đảm bảo kinh phí thực hiện công tác đo đạc, lập cơ sở dữ liệu hồ sơ địa chính và cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất.
- Chi đầu tư phát triển đã trừ 18.268 triệu đồng để trả nợ vốn vay tín dụng ưu đãi, trong đó trừ của Thành phố Bắc Kạn: 2.056 triệu đồng, các huyện: Bạch Thông: 1.835 triệu đồng, Chợ Đồn: 2.470 triệu đồng, Na Rì: 5.538 triệu đồng, Ngân Sơn: 3.238 triệu đồng, Pác Nặm: 3.131 triệu đồng.
- Tiết kiệm 10% chi thường xuyên được dành ở các cấp ngân sách. Khi có điều chỉnh tăng mức lương cơ sở, tỉnh sẽ thực hiện giảm trừ nhu cầu thực hiện cải cách tiền lương của các huyện, thành phố.
Biểu số 22
DỰ TOÁN CHI BỔ SUNG CÓ MỤC TIÊU TỪ NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO NGÂN SÁCH CÁC HUYỆN, THÀNH PHỐ NĂM 2017 TỈNH BẮC KẠN
(Kèm theo Quyết định số: 2033/QĐ-UBND ngày 09/12/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn)
Đơn vị: Triệu đồng
STT | Nội dung chi | Tổng số | Thành phố Bắc Kạn | Huyện Bạch Thông | Huyện Chợ Mới | Huyện Chợ Đồn | Huyện Na Rì | Huyện Ngân Sơn | Huyện Ba Bể | Huyện Pác Nặm |
| TỔNG DỰ TOÁN | 5.728 | 1.453 | 663 | 461 | 838 | 602 | 526 | 635 | 550 |
1 | Hỗ trợ người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số | 947 | 83 | 104 | 115 | 160 | 156 | 112 | 138 | 79 |
2 | Kinh phí xây dựng cuốn lịch sử Đảng bộ các xã, thị trấn | 550 | 100 | 150 |
| 200 |
|
|
| 100 |
3 | Kinh phí thực hiện chính sách hỗ trợ người quản lý học sinh | 1.039 |
| 105 | 34 | 72 | 211 | 190 | 254 | 173 |
4 | Kinh phí thực hiện nhiệm vụ quy hoạch | 1.000 | 1.000 |
|
|
|
|
|
|
|
5 | Kinh phí bảo đảm trật tự an toàn giao thông | 555 | 80 | 80 | 50 | 80 | 50 | 80 | 65 | 70 |
6 | Kinh phí thực hiện kiểm tra, rà soát việc cấp thẻ BHYT cho các đối tượng được ngân sách nhà nước đóng, hỗ trợ tiền đóng thẻ BHYT năm 2015 trên địa bàn tỉnh | 700 | 61 | 80 | 82 | 120 | 115 | 84 | 100 | 58 |
7 | Kinh phí đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức | 297 | 69 | 74 |
| 76 |
|
| 78 |
|
8 | Kinh phí sửa xe ô tô | 640 | 60 | 70 | 180 | 130 | 70 | 60 |
| 70 |
Ghi chú: Dự toán chi bổ sung có mục tiêu trên đã được tổng hợp vào biểu dự toán thu, chi ngân sách các huyện, thành phố.
Biểu số 23
GIAO KẾ HOẠCH VỐN TỪ NGUỒN SỰ NGHIỆP KINH TẾ CÓ TÍNH CHẤT ĐẦU TƯ XDCB NĂM 2017
(Kèm theo Quyết định số: 2033/QĐ-UBND ngày 09/12/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn)
TT | Danh mục công trình | Địa điểm xây dựng | Thời gian KC-HT | Quyết định phê duyệt BCKTKT hoặc chủ trương của UBND tỉnh | Tổng mức vốn được phê duyệt hoặc giá trị quyết toán được phê duyệt | Kế hoạch vốn đã bố trí và thanh toán đến hết năm 2016 | Kế hoạch 2017 | Tỷ lệ vốn đã bố trí đến năm 2017 (%) | Chủ đầu tư | |
| Tổng cộng |
|
|
| 7.287 | 1.550 | 3.702 |
|
|
|
1 | Trả nợ quyết toán |
|
|
| 483 | 400 | 83 |
|
|
|
| Sửa chữa hạng mục Nhà đa năng công trình Trường Cao đẳng Cộng đồng Bắc Kạn | TP Bắc Kạn | 2016 |
| 483 | 400 | 83 | 100 | Trường Cao đẳng Cộng đồng |
|
2 | Công trình chuyển tiếp |
|
|
| 3.428 | 1.150 | 1.593 |
|
|
|
| Cải tạo, sửa chữa Trụ sở làm việc Tỉnh đoàn Bắc Kạn | TP Bắc Kạn | 2016-2017 | 1104/QĐ-UBND ngày 17/7/2016 | 1.122 | 430 | 468 | 80 | Tỉnh đoàn |
|
| Sửa chữa, cải tạo hệ thống nhà cấp 4 Đoàn Nghệ thuật dân tộc tỉnh | TP Bắc Kạn | 2016-2017 | 1267/QĐ-UBND ngày 21/8/2015 | 1.615 | 570 | 722 | 80 | Sở Văn hóa - Thể thao và Du lịch |
|
| Biển quảng cáo du lịch tại thị trấn Chợ Mới, huyện Chợ Mới | Huyện Chợ Mới | 2016-2017 | 346/QĐ-UBND ngày 25/3/2015 | 691 | 150 | 403 | 80 | Sở Văn hóa - Thể thao và Du lịch |
|
3 | Công trình khởi công mới |
|
|
| 3.376 | 0 | 2.026 |
|
|
|
| Cải tạo, sửa chữa trụ sở Hội đồng nhân dân - Ủy ban nhân dân tỉnh | TP Bắc Kạn | 2017 | Văn bản số: 2323/UBND-TH ngày 15/7/2016 | 3.376 |
| 2.026 | 60 | UBND tỉnh Bắc Kạn |
|
Biểu số 24
KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ TỪ NGUỒN XỔ SỐ KIẾN THIẾT GIAI ĐOẠN 2016-2020
(Kèm theo Quyết định số: 2033/QĐ-UBND ngày 09/12/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn)
STT | Danh mục dự án | Địa điểm xây dựng | Địa điểm mở tài khoản | Chủ đầu tư | Mã số dự án đầu tư | Mã ngành kinh tế (loại, khoản) | Quyết định đầu tư Dự án | KHV đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016 - 2020 | Vốn đã bố trí từ KC đến hết KH năm 2016 | KHV đầu tư năm 2017 | |||
Số, ngày, tháng, năm ban hành | Tổng mức vốn đầu tư | Tổng số | Ttong đó: | ||||||||||
Tổng số | Trong đó vốn xổ số kiến thiết | Trả nợ XDCB | |||||||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 |
| TỔNG CỘNG |
|
|
|
|
|
| 85.352 | 62.214 | 72.000 | 36.374 | 13.000 | 1.552 |
A | LĨNH VỰC GIÁO DỤC |
|
|
|
|
|
| 54.401 | 38.355 | 43.769 | 22.357 | 8.300 | 652 |
I | Dự án chuyển tiếp giai đoạn 2011-2015 |
|
|
|
|
|
| 31.712 | 26.555 | 12.003 | 21.357 | 3.963 | 652 |
1 | Nâng cấp trường Tiểu học thị trấn Chợ Rã I đạt chuẩn quốc gia | Thị trấn Chợ Rã |
| UBND huyện Ba Bể | 7572086 | 492 | Quyết định số: 435/QĐ-UBND ngày 31/3/2016 | 7.717 | 4.100 | 4.000 | 2.100 | 1.250 |
|
2 | Trường Mầm non Hoàng Trĩ (QT) |
|
| UBND huyện Ba Bể | 7278451 | 491 | 752a/QĐ-UBND ngày 28/5/2012 | 5.986 | 5.986 | 465 | 5.330 | 465 | 465 |
3 | Trường Mầm non xã Văn Học (QT) | Văn Học |
| UBND huyện Na Rì | 7476128 | 491 | Quyết định số: 1596/QĐ-UBND ngày 18/9/2014 | 5.441 | 5.441 | 960 | 4.960 | 160 | 160 |
4 | Nhà hiệu bộ trường MN xã Hương Nê (QT) | Xã Hương Nê |
| UBND huyện Ngân Sơn | 7519298 | 491 |
| 777 | 777 | 427 | 777 | 27 | 27 |
5 | Trường Mầm non Sông Cầu | TX Bắc Kạn |
| Thành phố Bắc Kạn | 7574215 | 491 | 2504/QĐ-UBND ngày 31/12/2013 | 6.540 | 5.000 | 4.900 | 2.939 | 2.061 |
|
II | Dự án khởi công mới giai đoạn 2016-2020 |
|
|
|
|
|
| 22.689 | 11.800 | 31.766 | 1.000 | 4.337 | 0 |
1 | Trường THCS Vân Tùng | Vân Tùng |
| UBND huyện Ngân Sơn | 7594079 | 493 | Quyết định 796/QĐ-UBND ngày 03/6/2016 | 1.869 | 1.800 | 1.800 | 500 | 1.000 |
|
2 | Trường Mầm non Địa Linh đạt chuẩn quốc gia | Xã Địa Linh |
| UBND huyện Ba Bể |
|
|
|
|
| 4.300 |
|
|
|
3 | Trường Mầm non Rã Bản, huyện Chợ Đồn | Xã Rã Bản |
| UBND huyện Chợ Đồn |
| 491 | Quyết định 1598a/QĐ-UBND ngày 7/10/2016 | 7.504 | 5.000 | 5.000 | 500 | 1.708 |
|
4 | Trường Mầm non Đông Viên, huyện Chợ Đồn | Xã Đông Viên |
| UBND huyện Chợ Đồn |
|
|
|
|
| 3.200 |
| 0 |
|
5 | Phòng học bộ môn trường THCS Kim Lư | Xã Kim Lư |
| UBND huyện Na Rì |
|
|
|
|
| 2.700 |
| 1.000 |
|
8 | Trường Mầm non Bằng Vân (Hạng mục: 03 phòng học) |
|
| UBND huyện Ngân Sơn |
|
|
|
|
| 1.100 |
| 629 |
|
B | LĨNH VỰC Y TẾ |
|
|
|
|
|
| 26.540 | 20.409 | 11.361 | 11.761 | 2.300 | - |
I | Dự án chuyển tiếp từ GĐ 2011-2015 |
|
|
|
|
|
| 12.247 | 11.109 | 2.061 | 10.761 | - | - |
II | Dự án khởi công mới GĐ 2016-2020 |
|
|
|
|
|
| 14.293 | 9.300 | 9.300 | 1.000 | 2.300 | 0 |
1 | Trạm Y tế xã Tân Tiến | Xã Tân Tiến |
| UBND huyện Bạch Thông |
| 521 | Quyết định 1725/QĐ-UBND ngày 30/10/2015 | 7.538 | 4.300 | 4.300 | 500 | 1.300 |
|
3 | Trạm Y tế xã Dương Quang | TX Bắc Kạn |
| Thành phố Bắc Kạn | 7587098 | 521 | Quyết định 1519/QĐ-UBND ngày 23/9/2016 | 6.755 | 5.000 | 5.000 | 500 | 1.000 |
|
C | LĨNH VỰC VĂN HÓA |
|
|
|
|
|
| 4.412 | 3.450 | 10.970 | 2.256 | 2.400 | 900 |
I | Dự án chuyển tiếp từ GĐ 2011-2015 |
|
|
|
|
|
| 2.870 | 2.100 | 2.000 | 1.178 | 600 | 600 |
1 | Sửa chữa Nhà Văn hóa huyện Na Rì | TTr.Yến Lạc |
| UBND huyện Na Rì | 7522265 | 554 | 434/QĐ-UBND ngày 31/3/2016 | 2.870 | 2.100 | 2.000 | 1.178 | 600 | 600 |
II | Dự án khởi công mới GĐ 2016-2020 |
|
|
|
|
|
| 1.542 | 1.350 | 8.970 | 1.078 | 1.800 | 300 |
1 | Xây dựng Nhà Văn hóa Tổ 2 thị trấn Chợ Mới, huyện Chợ Mới | Chợ Mới |
| UBND huyện Chợ Mới | 7579158 | 554 | 437/QĐ-UBND ngày 31/3/2016 | 743 | 650 | 650 | 500 | 150 | 150 |
2 | Xây dựng Nhà Văn hóa Tổ 5 thị trấn Chợ Mới, huyện Chợ Mới | Chợ Mới |
| UBND huyện Chợ Mới | 7579155 | 554 | 434/QĐ-UBND ngày 31/3/2016 | 799 | 700 | 700 | 500 | 150 | 150 |
3 | Nhà Văn hóa xã Hảo Nghĩa | Xã Hảo Nghĩa |
| UBND huyện Na Rì |
|
|
|
|
| 1.070 | 78 | 0 |
|
5 | Nhà Văn hóa xã Quang Thuận | Quang Thuận |
| UBND huyện Bạch Thông |
|
|
|
|
| 1.050 |
| 500 |
|
7 | Nhà Văn hóa xã Như Cố | Như Cố |
| UBND huyện Chợ Mới |
|
|
|
|
| 1.600 |
| 1.000 |
|
D | DỰ PHÒNG |
|
|
|
|
|
|
|
| 5.900 |
|
|
|
Biểu số 25
KẾ HOẠCH VỐN CÁC DỰ ÁN ĐẦU TƯ TỪ NGUỒN VỐN CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH NĂM 2017
(Kèm theo Quyết định số: 2033/QĐ-UBND ngày 09/12/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn)
Đơn vị: Triệu đồng
STT | Danh mục dự án | Kế hoạch vốn năm 2017 | Chủ đầu tư | Ghi chú |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
| TỔNG SỐ | 455.290 |
|
|
I | Trả nợ vay tín dụng ưu đãi | 27.432 | Sở Tài chính |
|
II | Thực hiện chính sách khuyến khích doanh nghiệp đầu tư vào lĩnh vực nông, lâm nghiệp theo Nghị quyết số: 11/NQ-HĐND ngày 03/4/2015 | 8.000 | Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
III | Khoa học công nghệ | 10.000 |
|
|
1 | Các dự án chuyển tiếp sang giai đoạn 2016 - 2020 | 6.000 |
|
|
1 | Dự án tăng cường tiềm lực Chi cục Tiêu chuẩn đo lường chất lượng | 6.000 | Sở Khoa học - Công nghệ |
|
2 | Các dự án khởi công mới giai đoạn 2016 - 2020 | 4.000 |
|
|
1 | Ứng dụng công nghệ thông tin xây dựng Trung tâm Dịch vụ hành chính công thành phố Bắc Kạn | 2.044 | UBND thành phố Bắc Kạn |
|
2 | Dự án nâng cấp thư điện tử tỉnh Bắc Kạn | 860 | Trung tâm Công nghệ Thông tin |
|
3 | Ứng dụng công nghệ thông tin trong hoạt động của các cơ quan đảng tỉnh Bắc Kạn giai đoạn 2015 - 2020 | 1.096 | Văn phòng Tỉnh ủy |
|
IV | Giáo dục đào tạo | 50.000 |
|
|
1 | Các dự án hoàn thành và bàn giao đi vào sử dụng trước năm 2015 | 11 |
|
|
1.1 | Đã quyết toán | 11 |
|
|
1 | Trung tâm Kỹ thuật tổng hợp - Hướng nghiệp dạy nghề | 11 | Trung tâm Hướng nghiệp dạy nghề |
|
2 | Các dự án chuyển tiếp sang giai đoạn 2016 - 2020 | 7.137 |
|
|
1 | Trường THCS Đức Xuân | 2.137 | UBND thành phố Bắc Kạn | Bố trí hết phần đối ứng ngân sách tỉnh |
2 | Trường PTDTNT huyện Ba Bể | 5.000 | Ban QLDA Đầu tư xây dựng tỉnh |
|
3 | Các dự án khởi công mới giai đoạn 2016 - 2020 | 42.852 |
|
|
1 | Hoàn thiện cơ sở vật chất trường THPT Chợ Đồn | 3.200 | Ban QLDA Đầu tư xây dựng tỉnh |
|
2 | Hoàn thiện cơ sở vật chất trường THPT Bình Trung | 4.000 | Ban QLDA Đầu tư xây dựng tỉnh |
|
3 | Trường Mầm non phường Xuất Hóa | 6.000 | UBND thành phố Bắc Kạn |
|
4 | Trường Tiểu học Thượng Giáo | 2.000 | UBND huyện Ba Bể |
|
5 | Hỗ trợ đầu tư nhà bán trú dân nuôi trên địa bàn các huyện | 10.000 |
|
|
- | Dự án hỗ trợ xây dựng nhà ở bán trú và các công trình thiết yếu trên địa bàn huyện Ba Bể giai đoạn 2016 - 2020 | 1.972 | UBND huyện Ba Bể |
|
- | Dự án hỗ trợ xây dựng nhà ở bán trú và các công trình thiết yếu trường Phổ thông cơ sở Yên Mỹ, huyện Chợ Đồn | 380 | UBND huyện Chợ Đồn |
|
- | Dự án hỗ trợ xây dựng nhà ở bán trú và các công trình thiết yếu trường Tiểu học Cao Kỳ, huyện Chợ Mới | 302 | UBND huyện Chợ Mới |
|
- | Dự án hỗ trợ xây dựng nhà ở bán trú và các công trình thiết yếu trên địa bàn huyện Na Rì giai đoạn 2016 - 2020 | 1.216 | UBND huyện Na Rì |
|
- | Dự án hỗ trợ xây dựng nhà ở bán trú và các công trình thiết yếu trên địa bàn huyện Ngân Sơn giai đoạn 2016 - 2020 | 2.320 | UBND huyện Ngân Sơn |
|
- | Dự án hỗ trợ xây dựng nhà ở bán trú và các công trình thiết yếu trên địa bàn huyện Pác Nặm giai đoạn 2016 - 2020 | 3.811 | UBND huyện Pác Nặm |
|
6 | Hỗ trợ trường đạt chuẩn cho các xã dự kiến đạt chuẩn nông thôn mới giai đoạn 2016 - 2020 | 16.652 |
|
|
- | Trường THCS Nông Thượng, thành phố Bắc Kạn | 3.000 | UBND thành phố Bắc Kạn |
|
- | Trường PTCS Quang Thuận, xã Quang Thuận, huyện Bạch Thông, tỉnh Bắc Kạn | 3.652 | UBND huyện Bạch Thông |
|
- | Nâng cấp sửa chữa trường Mầm non Yên Đĩnh để công nhận lại đạt chuẩn Quốc gia mức độ I | 2.000 | UBND huyện Chợ Mới |
|
- | Nhà lớp học trường Mầm non Kim Lư, huyện Na Rì, tỉnh Bắc Kạn | 4.000 | UBND huyện Na Rì |
|
- | Trường THCS Hà Hiệu, huyện Ba Bể | 4.000 | UBND huyện Ba Bể |
|
7 | Trường THCS Dương Quang, thành phố Bắc Kạn | 1.000 | UBND thành phố Bắc Kạn | Bố trí vốn để chuẩn bị đầu tư |
V | Nguồn vốn phân cấp tỉnh điều hành | 304.858 |
|
|
V.I | Ngân sách tỉnh điều hành | 213.401 |
|
|
1 | Trả nợ vay tín dụng ưu đãi các công trình thuộc Nghị quyết 02/NQ-CP của Chính phủ | 12.000 | Sở Tài chính |
|
2 | Hỗ trợ UBND huyện Bạch Thông thực hiện các tiêu chí nông thôn mới của xã Quân Bình và xã Cẩm Giàng, huyện Bạch Thông để đạt chuẩn nông thôn mới năm 2016 | 19.510 | UBND huyện Bạch Thông |
|
3 | Đối ứng các dự án ODA hoàn thành và chuyển tiếp | 14.259 | Sở Tài chính | Biểu chi tiết 02.1 kèm theo |
4 | Trả phí tạm ứng vốn Kho bạc Nhà nước năm 2016 | 1.800 | Sở Tài chính |
|
5 | Trả gốc tạm ứng vốn Kho bạc Nhà nước | 100.000 | Sở Tài chính |
|
6 | Các dự án hoàn thành và bàn giao đi vào sử dụng trước năm 2015 | 49.700 |
|
|
6.1 | Đã quyết toán | 48.134 |
|
|
1 | Kè chống xói lở bờ Sông Cầu đoạn từ trường THCS đến cầu Khe Thỉ, xã Nông Hạ, huyện Chợ Mới | 14 | UBND huyện Chợ Mới |
|
2 | Hệ thống cấp nước và vệ sinh các trạm y tế năm 2012 | 64 | Ban QLDA Đầu tư xây dựng tỉnh |
|
3 | Trung tâm Phòng, chống HIV/AIDS tỉnh Bắc Kạn | 1 | Ban QLDA Đầu tư xây dựng tỉnh |
|
4 | Hệ thống cấp nước và vệ sinh các trạm y tế năm 2011 | 64 | Ban QLDA Đầu tư xây dựng tỉnh |
|
5 | Trung tâm Kiểm nghiệm Thuốc - Mỹ phẩm - Thực phẩm | 2 | Ban QLDA Đầu tư xây dựng tỉnh |
|
6 | Trung tâm Truyền thông giáo dục sức khỏe tỉnh Bắc Kạn | 48 | Ban QLDA Đầu tư xây dựng tỉnh |
|
7 | Hệ thống cấp nước và vệ sinh các trạm y tế năm 2010 | 44 | Ban QLDA Đầu tư xây dựng tỉnh |
|
8 | Khắc phục hậu quả bão lụt, đảm bảo giao thông bước 1 đợt 2 năm 2013 trên tuyến đường ĐT258, tỉnh Bắc Kạn | 3.733 | Sở Giao thông Vận tải | Đã trừ nợ vay KBNN 3,5 tỷ |
9 | Khắc phục hậu quả bão lụt, đảm bảo giao thông bước 1 đợt 3 năm 2013 trên tuyến đường ĐT258, tỉnh Bắc Kạn | 5.259 | Sở Giao thông Vận tải | Đã trừ nợ vay KBNN 3,5 tỷ |
10 | Mở nền đường khắc phục hậu quả bão lụt, đảm bảo giao thông năm 2013 tại Km5+400 ĐT258, tỉnh Bắc Kạn | 1.904 | Sở Giao thông Vận tải | Đã trừ nợ vay KBNN 6 tỷ |
11 | Khắc phục hậu quả do mưa lũ đối với công trình phòng thủ tỉnh | 3.502 | Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh |
|
12 | CT229-BT thuộc huyện Bạch Thông | 165 | Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh |
|
13 | Trụ sở UBND xã Cao Tân | 282 | UBND huyện Pác Nặm |
|
14 | Trụ sở UBND xã Vân Tùng | 415 | UBND huyện Ngân Sơn |
|
15 | Đường vào nhà máy tinh bột sắn Xuất hóa, thành phố Bắc Kạn, tỉnh Bắc Kạn | 3 | Sở Giao thông Vận tải |
|
16 | Đường liên xã Hà Vị - Lục Bình - Tú Trĩ, huyện Bạch Thông, tỉnh Bắc Kạn | 7 | Sở Giao thông Vận tải |
|
17 | Cầu dàn thép Quân Bình, Bạch Thông | 77 | Sở Giao thông Vận tải |
|
18 | Cấp nước và vệ sinh trường học huyện Chợ Đồn | 46 | Trung tâm Nước sinh hoạt và Vệ sinh môi trường nông thôn |
|
19 | Mua sắm trang thiết bị cho hoạt động của các chương trình phòng, chống Lao, phòng, chống Phong và chăm sóc sức khỏe tâm thần cộng đồng thuộc Trung tâm Phòng, chống bệnh xã hội | 1 | Ban QLDA Đầu tư xây dựng tỉnh |
|
20 | Khắc phục hậu quả do cơn bão số 02 gây ra đối với các công trình phòng thủ của tỉnh năm 2014 | 500 | Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh |
|
21 | Cải tạo sửa chữa công trình thủy lợi Pù Lòn, xã Bình Văn | 230 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
|
22 | Kè chống xói lở bờ Sông Cầu đoạn từ thôn Bản Làn đến thôn Nà Mạn và đoạn Tổng Lồm thôn Pác Keo xã Phương Viên | 1 | UBND huyện Chợ Đồn | Đã trừ vay KBNN 10 tỷ |
23 | Cấp nước sinh hoạt Vườn Quốc gia Ba Bể | 288 | Ban QLDA Đầu tư xây dựng tỉnh |
|
24 | Cải tạo, nâng cấp hồ Khuổi Cáp, thị trấn Nà Phặc, huyện Ngân Sơn, tỉnh Bắc Kạn | 65 | UBND huyện Ngân Sơn |
|
25 | Trụ Sở xã Đôn Phong | 248 | UBND huyện Bạch Thông |
|
26 | Trụ sở UBND xã Nguyên Phúc | 1.100 | UBND huyện Bạch Thông |
|
27 | Trạm Kiểm lâm Đán Đeng, xã Nam Mẫu, huyện Ba Bể | 4 | Ban QLDA Đầu tư xây dựng tỉnh |
|
28 | Khắc phục sạt lở tuyến đường ĐH21 xã Trung Hòa, huyện Ngân Sơn | 346 | UBND huyện Ngân Sơn |
|
29 | Xử lý, di chuyển và xây dựng bãi rác tại phường Huyền Tụng, thành phố Bắc Kạn | 2.400 | UBND thành phố Bắc Kạn |
|
30 | Sửa chữa, bổ sung thiết bị hội trường lớn và trụ sở các Ban Xây dựng Đảng Tỉnh ủy Bắc Kạn | 6.616 | Văn phòng Tỉnh ủy | Trả nợ ứng trước |
31 | Các công trình khắc phục hậu quả bão lụt, đảm bảo giao thông năm 2014, năm 2015 | 2.000 | Sở Giao thông Vận tải | Phân bổ chi tiết sau |
32 | Hồ chứa nước Khuổi Cuộn xã Nông Hạ | 350 | UBND huyện Chợ Mới |
|
33 | Đàu tư hệ thống thiết bị trường quay, thiết bị sản xuất chương trình và phát sóng tự động cho Đài Phát thanh và Truyền hình Bắc Kạn | 76 | Đài Phát thanh - Truyền hình |
|
34 | Bố trí sắp xếp ổn định dân cư thôn Nà Cháo, xã Cốc Đán, huyện Ngân Sơn | 100 | UBND huyện Ngân Sơn |
|
35 | Bệnh viện Đa khoa huyện Ba Bể | 196 | UBND huyện Ba Bể |
|
36 | Cải tạo, sửa chữa ĐT258 đoạn tuyến từ Km0+00 - Km1+00 | 4.078 | Sở Giao thông Vận tải | Đã trừ vay KBNN 5 tỷ |
37 | Trụ sở hợp khối Huyện ủy - Hội đồng nhân dân - Ủy ban nhân dân huyện Ba Bể | 3.076 | UBND huyện Ba Bể | Đã trừ vay KBNN 18 tỷ |
38 | Các Trạm, chốt kiểm lâm thuộc Khu bảo tồn thiên nhiên Kim Hỷ, huyện Na Rì | 300 | Chi cục Kiểm lâm |
|
39 | Đường Vũ Muộn - Cao Sơn - Côn Minh | 1.260 | Sở Giao thông Vận tải |
|
40 | Dự án cấp nước sinh hoạt xã Chu Hương, Ba Bể | 900 | Trung tâm Nước sinh hoạt và Vệ sinh môi trường nông thôn |
|
41 | Đường du lịch vào động Nàng Tiên | 259 | UBND huyện Na Rì |
|
42 | Đường và đê bao chống lũ khu vực Bắc Sông Cầu | 300 | UBND thành phố Bắc Kạn |
|
43 | Kè chống xói lở bờ sông xã Chu Hương | 115 | UBND huyện Ba Bể |
|
44 | Cải tạo, sửa chữa trụ sở làm việc cũ của Đài Phát thanh - Truyền hình tỉnh để làm trụ sở làm việc của Sở Thông tin và Truyền thông | 300 | Sở Thông tin và Truyền thông |
|
45 | Dự án đầu tư xây dựng công trình Đài Phát thanh - Truyền hình Bắc Kạn giai đoạn 2 | 1.000 | Đài Phát thanh - Truyền hình |
|
46 | Đường Yên Cư - Cao Kỳ huyện Chợ Mới | 200 | UBND huyện Chợ Mới |
|
47 | Trụ sở Hội đồng nhân dân - Ủy ban nhân dân huyện Ngân Sơn | 1.500 | UBND huyện Ngân Sơn |
|
48 | Tăng cường cơ sở vật chất cho hệ thống thông tin và truyền thông cơ sở tỉnh Bắc Kạn | 275 | Sở Thông tin và Truyền thông |
|
49 | Nâng cấp hồ chứa nước Nà Diếu, xã Thượng Quang, huyện Ngân Sơn | 220 | UBND huyện Ngân Sơn |
|
50 | Kè chống xói lở bờ Sông Năng khu vực thôn Kéo Sáng, xã Thượng Giáo | 500 | UBND huyện Ba Bể |
|
51 | Kè chống xói lở thôn Nà Chào, Nà Tào, xã Như Cố | 200 | UBND huyện Chợ Mới |
|
52 | Trạm Y tế xã Quân Bình | 300 | UBND huyện Bạch Thông |
|
53 | Trụ sở UBND xã Thượng Ân | 3.000 | UBND huyện Ngân Sơn |
|
54 | Sửa chữa lớn công trình đập kênh Quan Nưa, xã Dương Quang và đập kênh Nà Giảo, xã Lục Bình, huyện Bạch Thông | 200 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
|
6.2 | Hoàn thành bàn giao đưa vào sử dụng | 1.566 |
|
|
3 | Công trình cải tạo, nâng cấp hồ chứa nước Khuổi Chanh, xã Cẩm Giàng, huyện Bạch Thông | 1.566 | UBND huyện Bạch Thông | Bố trí vốn để thực hiện giải phóng mặt bằng |
8 | Các dự án khởi công mới giai đoạn 2016 -2020 | 16.132 |
|
|
8.1 | Hỗ trợ vốn đối ứng ODA cho các dự án ODA mới giai đoạn 2016 - 2020 | 7.132 |
| Biểu chi tiết 02.1 kèm theo |
8.2 | Các dự án trong nước | 9.000 |
|
|
1 | Trụ sở UBND xã Cẩm Giàng | 1.000 | UBND huyện Bạch Thông |
|
2 | Trụ sở UBND xã Phong Huân | 1.000 | UBND huyện Chợ Đồn |
|
3 | Trụ sở UBND xã Bình Văn | 1.000 | UBND huyện Chợ Mới |
|
4 | Trụ sở UBND xã Đức Vân | 1.000 | UBND huyện Ngân Sơn |
|
5 | Trụ sở UBND xã Nam Mẫu | 1.000 | UBND huyện Ba Bể |
|
6 | Sữa chữa đập tràn Bản Pjạc, xã Quảng Khê, huyện Ba Bể, tỉnh Bắc Kạn | 1.000 | Vườn Quốc gia Ba Bể |
|
7 | Đường vào khu di tích Coỏng Tát, xã Thượng Ân, huyện Ngân Sơn, tỉnh Bắc Kạn | 1.000 | UBND huyện Ngân Sơn |
|
8 | Cải tạo, nâng cấp Trung tâm Hỗ trợ phụ nữ tỉnh Bắc Kạn | 1.000 | Hội Phụ nữ tỉnh |
|
9 | Khắc phục sạt lở đất khu dân cư Này Cáy, thôn Thôm Mò, huyện Bạch Thông | 1.000 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
|
V.II | Nguồn vốn phân cấp huyện điều hành | 91.457 |
|
|
1 | Thành phố Bắc Kạn | 16.597 | UBND thành phố Bắc Kạn | Trả nợ vay tín dụng 2.056 trđ |
2 | Huyện Pác Nặm | 10.336 | UBND huyện Pác Nặm | Trả nợ vay tín dụng 3.131 trđ |
3 | Huyện Ba Bể | 9.894 | UBND huyện Ba Bể |
|
4 | Huyện Ngân Sơn | 9.711 | UBND huyện Ngân Sơn | Trả nợ vay tín dụng 3.238 trđ |
5 | Huyện Bạch Thông | 8.844 | UBND huyện Bạch Thông | Trả nợ vay tín dụng 1.835 trđ |
6 | Huyện Chợ Đồn | 15.717 | UBND huyện Chợ Đồn | Trả nợ vay tín dụng 2.470 trđ |
7 | Huyện Chợ Mới | 9.195 | UBND huyện Chợ Mới |
|
8 | Huyện Na Rì | 11.163 | UBND huyện Na Rì | Trả nợ vay tín dụng 5.538 trđ |
VI | Đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất | 55.000 |
|
|
1 | Tỉnh điều hành | 5.500 |
|
|
2 | Phân cấp cho các huyện, thành phố | 49.500 |
|
|
- | Thành phố Bắc Kạn | 32.400 |
|
|
- | Huyện Pác Nặm | 1.350 |
|
|
- | Huyện Ba Bể | 3.780 |
|
|
- | Huyện Ngân Sơn | 900 |
|
|
- | Huyện Bạch Thông | 900 |
|
|
- | Huyện Chợ Đồn | 4.500 |
|
|
- | Huyện Chợ Mới | 1.890 |
|
|
- | Huyện Na Rì | 3.780 |
|
|
Biểu số 25.01
KẾ HOẠCH VỐN CÁC DỰ ÁN ĐẦU TƯ TỪ NGUỒN VỐN ODA NĂM 2017 (PHẦN CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH)
(Kèm theo Quyết định số: 2033/QĐ-UBND ngày 09/12/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn)
Đơn vị: Triệu đồng
STT | Danh mục dự án | Dự kiến Kế hoạch năm 2017 | Chủ đầu tư | Ghi chú |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
| TỔNG SỐ | 21.391 |
|
|
A | Các dự án hoàn thành và chuyển tiếp | 14.259 |
|
|
I | Các dự án hoàn thành và bàn giao đi vào sử dụng trước năm 2015 | 5.424 |
|
|
1.1 | Đã quyết toán | 4.424 |
|
|
1 | Dự án đường giao thông nông thôn Bằng Lũng - Đại Sảo, huyện Chợ Đồn | 3.072 | Sở Giao thông Vận tải |
|
2 | Dự án lưới điện nông thôn xã Cư Lễ, Xuân Dương, Dương Sơn, Liêm Thủy huyện Na Rì | 1.098 | UBND huyện Na Rì |
|
3 | Dự án cấp thoát nước và vệ sinh thị trấn Yến Lạc, huyện Na Rì | 254 |
|
|
- | Phần cấp nước | 254 | Công ty Cổ phần cấp thoát nước Bắc Kạn |
|
1.2 | Hoàn thành bàn giao đưa vào sử dụng | 1.000 |
|
|
1 | Bệnh viện Đa khoa và Trung tâm Đào tạo y tế tỉnh Bắc Kạn (hợp phần Trung tâm Đào tạo y tế tỉnh Bắc Kạn) | 1.000 | Ban Quản lý công trình Bệnh viện Đa khoa Bắc Kạn |
|
II | Các dự án chuyển tiếp sang giai đoạn 2016 - 2020 | 8.835 |
|
|
1 | Dự án chương trình đô thị miền núi phía Bắc - thành phố Bắc Kạn (giai đoạn 1) | 500 | UBND thành phố Bắc Kạn |
|
2 | Dự án phát triển giáo dục THPT giai đoạn II | 500 | Sở Giáo dục và Đào tạo |
|
3 | Dự án phát triển cơ sở hạ tầng nông thôn bền vững các tỉnh miền núi phía Bắc | 500 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
|
4 | 500 | Sở Y tế |
| |
5 | Dự án hỗ trợ kỹ thuật hạ tầng cơ bản cho phát triển toàn diện các tỉnh Đông Bắc: Hà Giang, Cao Bằng, Bắc Kạn, Lạng Sơn (ADB tài trợ) - dự án thành phần tại tỉnh Bắc Kạn | 615 | Sở kế hoạch và Đầu tư |
|
6 | Dự án cấp nước và vệ sinh thị xã Bắc Kạn | 6.220 |
|
|
- | Phần cấp nước | 614 | Công ty TNHH nhà nước một thành viên cấp thoát nước Bắc Kạn |
|
- | Phần thoát nước | 5.606 | Sở Xây dựng |
|
B | Các dự án khởi công mới trong giai đoạn 2016 - 2020 | 7.132 |
|
|
1 | Dự án chương trình đô thị miền núi phía Bắc - thành phố Bắc Kạn (giai đoạn 2) | 500 | UBND thành phố Bắc Kạn |
|
2 | Chương trình mở rộng quy mô vệ sinh và nước sạch nông thôn dựa trên kết quả | 500 | Trung tâm Nước sinh hoạt và Vệ sinh môi trường |
|
3 | Dự án quản lý tài sản đường địa phương (LRAMP) | 500 | Sở Giao thông Vận tải |
|
4 | Dự án kè Sông Cầu kết hợp với phát triển rừng bền vững huyện Chợ Mới | 500 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
|
5 | Dự án quản lý rừng bền vững và đa dạng sinh học nhằm giảm phát thải CO2 | 1.00 | Chi cục Kiểm lâm tỉnh |
|
6 | Chương trình hỗ trợ kinh doanh cho nông hộ tỉnh Bắc Kạn | 1.932 | Ban Quản lý dự án hỗ trợ kinh doanh cho nông hộ tỉnh Bắc Kạn |
|
7 | Sửa chữa, nâng cấp an toàn đập | 500 |
| |
8 | Dự án giáo dục và đào tạo nghề Bắc Kạn giai đoạn II (VIE/035) | 500 |
| |
9 | Dự án đầu tư hạ tầng cơ bản cho phát triển toàn diện các tỉnh Đông Bắc: Hà Giang, Cao Bằng, Bắc Kạn, Lạng Sơn (ADB tài trợ) - dự án thành phần tại tỉnh Bắc Kạn | 1.200 | Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
- 1 Quyết định 2309/QĐ-UBND năm 2016 về giao chỉ tiêu kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2017 do tỉnh Đắk Nông ban hành
- 2 Quyết định 3850/QĐ-UBND năm 2016 về giao chỉ tiêu Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2017 do thành phố Cần Thơ ban hành
- 3 Quyết định 50/2016/QĐ-UBND về giao chỉ tiêu kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2017 do Ủy ban nhân dân tỉnh Lai Châu ban hành
- 4 Nghị quyết 59/2016/NQ-HĐND về kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội, đảm bảo quốc phòng - an ninh năm 2017 do tỉnh Bắc Kạn ban hành
- 5 Nghị quyết 61/NQ-HĐND năm 2016 về Dự toán ngân sách địa phương và phân bổ ngân sách cấp tỉnh Bắc Kạn năm 2017
- 6 Quyết định 2309/QĐ-TTg năm 2016 về giao dự toán ngân sách nhà nước năm 2017 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 7 Quyết định 2577/QĐ-BTC năm 2016 về giao dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2017 do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 8 Luật ngân sách nhà nước 2015
- 9 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 1 Quyết định 2309/QĐ-UBND năm 2016 về giao chỉ tiêu kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2017 do tỉnh Đắk Nông ban hành
- 2 Quyết định 3850/QĐ-UBND năm 2016 về giao chỉ tiêu Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2017 do thành phố Cần Thơ ban hành
- 3 Quyết định 50/2016/QĐ-UBND về giao chỉ tiêu kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2017 do Ủy ban nhân dân tỉnh Lai Châu ban hành