Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 2036/QĐ-BNN-KHCN

Hà Nội, ngày 01 tháng 09 năm 2011

 

QUYẾT ĐỊNH

PHÊ DUYỆT DỰ ÁN TĂNG CƯỜNG TRANG THIẾT BỊ KHOA HỌC CÔNG NGHỆ

BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN

Căn cứ Nghị định số 01/2008/NĐ-CP ngày 03/01/2008 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn và Nghị định số 75/2009/NĐ-CP ngày 10/9/2009 của Chính phủ về việc sửa đổi điều 3 Nghị định 01/2008/NĐ-CP ;

Căn cứ Thông tư số 530/TT-KHCN ngày 04/8/1994 của Bộ trưởng Bộ Khoa học, Công nghệ và Môi trường (nay là Bộ Khoa học và Công nghệ) hướng dẫn quản lý tăng cường trang thiết bị cho các cơ sở khoa học, công nghệ và môi trường;

Căn cứ Thông tư số 12/2011/TT-BNNPTNT , ngày 15/3/2011 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, hướng dẫn về quy trình, thủ tục đầu tư từ nguồn vốn sự nghiệp có tính chất đầu tư và mua sắm, xử lý tài sản Nhà nước hàng năm tại các cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp, tổ chức khoa học công nghệ và các Ban quản lý dự án thuộc Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;

Xét Tờ trình số 202/TTr-QHTLMN ngày 07/7/2011 của Viện Quy hoạch Thủy lợi Miền Nam về việc xin phê duyệt dự án đầu tư "Tăng cường trang thiết bị khoa học công nghệ cho Viện Quy hoạch Thủy lợi Miền Nam";

Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Khoa học, Công nghệ và Môi trường,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt dự án tăng cường trang thiết bị khoa học công nghệ với những nội dung sau:

1. Tên dự án: Tăng cường trang thiết bị khoa học công nghệ cho Viện Quy hoạch Thủy lợi Miền Nam

2. Cấp quyết định đầu tư: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

3. Cơ quan chủ đầu tư: Viện Quy hoạch Thủy lợi Miền Nam

4. Địa điểm thực hiện dự án: Viện Quy hoạch Thủy lợi Miền Nam, số 271/3 An Dương Vương, Quận 5 - TP. Hồ Chí Minh.

5. Thời gian thực hiện dự án: 2012 đến 2014

6. Mục tiêu của dự án:

a. Mục tiêu chung: Tăng cường cơ sở vật chất thiết bị khoa học công nghệ phục vụ công tác nghiên cứu ứng dụng khoa học công nghệ tiên tiến trong công tác nghiên cứu quy hoạch thủy lợi phát triển bền vững nguồn nước và môi trường nước phục vụ phát triển kinh tế xã hội nhằm đáp ứng yêu cầu phát triển đa dạng, bền vững của đất nước.

b. Mục tiêu cụ thể: Bổ sung trang thiết bị cho phòng thí nghiệm chất lượng nước, công tác khảo sát thủy văn, địa hình và địa chất và trang thiết bị, mô hình toán và phần mềm tính toán cho công tác nghiên cứu quy hoạch thủy lợi phục vụ phát triển kinh tế xã hội trong điều kiện diễn biến ngày càng cực đoan do biến đổi khí hậu và nước biển dâng.

7. Nội dung đầu tư dự án: Theo Phụ lục kèm theo.

8. Tổng mức đầu tư:

Tổng kinh phí đầu tư dự án: 4.950 triệu đồng, trong đó:

- Kinh phí thiết bị nguồn Sự nghiệp khoa học: 4.500 triệu đồng;

- Kinh phí thiết bị nguồn khác của đơn vị: 4.000 triệu đồng;

- Kinh phí quản lý và chi nguồn khác của đơn vị: 50 triệu đồng.

Điều 2. Viện trưởng Viện Quy hoạch Thủy lợi Miền Nam làm chủ đầu tư chịu trách nhiệm mua sắm thiết bị theo kế hoạch giao vốn của Bộ, thực hiện đúng các quy định hiện hành của Nhà nước về mua sắm thiết bị và sử dụng, khai thác thiết bị có hiệu quả.

Điều 3. Các Ông Chánh Văn phòng Bộ, Vụ trưởng Vụ Khoa học công nghệ và Môi trường, Viện trưởng Viện Quy hoạch Thủy lợi Miền Nam, Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này.

 

 

Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Lưu: VT, KHCN.

KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG




Bùi Bá Bổng

 

PHỤ LỤC

DANH MỤC THIẾT BỊ ĐẦU TƯ DỰ ÁN: TĂNG CƯỜNG TRANG THIẾT BỊ KHOA HỌC CÔNG NGHỆ CHO VIỆN QUY HOẠCH THỦY LỢI MIỀN NAM
(Kèm theo Quyết định số 2036/QĐ-BNN-KHCN ngày 01/9/2011)

STT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Đơn giá (Ng.đồng)

Thành tiền (Ng.đồng)

I

Thiết bị phòng thí nghiệm chất lượng nước

 

 

 

 

1

Máy sắc ký khí

Bộ

01

1.300.000

1.300.000

2

Máy sức ký Ion Dionex

Bộ

01

800.000

800.000

3

Máy quang phổ tử ngoại khả kiến UV-VIS

Bộ

01

300.000

300.000

4

Máy phân tích chất lượng nước hiện trường (Chỉ tiêu phân tích: pH, ISE, mV/RmV, Oxy hòa tan (DO), độ dẫn (EC), tổng chất rắn tan (TDS), độ mặn, thể oxy hóa khử (ORP), nhiệt độ

Bộ

01

150.000

150.000

II

Thiết bị khảo sát thủy văn, địa hình và địa chất

 

 

 

 

2.1

Thiết bị thủy văn

 

 

 

 

1

Máy đo độ mặn, độ dầu và nhiệt độ

Bộ

02

27.500

55.000

2

Máy đo độ pH

Bộ

01

23.100

23.100

3

Máy đo lưu tốc cốc quay

Bộ

05

18.700

93.500

4

Máy đo lưu tốc hiện số

Bộ

02

23.650

47.300

2.2

Thiết bị địa hình

 

 

 

 

1

Máy toàn đạc điện tử Leica-FLEXLINE TS02-5"

Bộ

01

249.160

249.160

2

Máy thủy chuẩn tự động LEICA-NA2

Bộ

01

69.820

69.820

3

Máy GPS cầm tay HCx

Cái

02

5.910

11.820

4

Máy đo sâu cầm tay PS-7FL (HONDEX)

Cái

02

8.550

17.100

2.3

Thiết bị địa chất

 

 

 

 

1

Máy khoan địa chất công trình SPT. XY-1A

Bộ

01

172.249

172.249

2

Thước đo độ sâu mức nước 50m, RWL50-Yamayo

Bộ

02

8.950

17.900

III

Phần mềm chuyên ngành phục vụ công tác nghiên cứu

 

 

 

 

1

Phần mềm Mike 21 (gồm các môdul: Marine PP, Mike 21NHD incl.HD, Mike 21NAD incl.HD, Mike Animator)

Bộ

01

429.146

429.146

2

Phần mềm Mike Basin (gồm các môdul: Mike basin basic, Mike basin WQ)

Bộ

01

117.441

119.967

3

Phần mềm Mike11 Enterpise (bao gồm: Shipping and handling cost)

Bộ

01

263.270

263.270

4

Phần mềm Modflow III (nước ngầm)

Bộ

01

200.718

200.718

5

Phần mềm Topo 5.0

Bộ

01

35.000

35.000

6

Phần mềm Controlnet

Bộ

01

45.000

45.000

IV

Thiết bị văn phòng

 

 

 

 

1

Máy chủ và hệ thống mạng

Bộ

01

90.860

90.860

2

Máy in màu khổ Ao

Cái

01

193.050

193.050

3

Máy Phôtô copy Ao

Cái

01

216.040

216.040

V

Chi phí quản lý

 

 

50.000

50.000

 

Tổng cộng (I÷V)

 

 

 

4.950.000