Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH SÓC TRĂNG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 2036/QĐ-UBND

Sóc Trăng, ngày 30 tháng 08 năm 2016

 

QUYẾT ĐỊNH

PHÊ DUYỆT QUY HOẠCH ĐƯỜNG GOM VÀ CÁC ĐIỂM ĐẤU NỐI ĐƯỜNG GIAO THÔNG CÔNG CỘNG VÀO CÁC QUỐC LỘ ĐI QUA ĐỊA BÀN TỈNH SÓC TRĂNG ĐẾN NĂM 2020

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH SÓC TRĂNG

Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Luật Giao thông đường bộ ngày 13/11/2008;

Căn cứ Nghị định số 11/2010/NĐ-CP ngày 24/02/2010 của Chính phủ quy định về quản lý và bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ và Nghị định số 100/2013/NĐ-CP ngày 03/9/2013 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 11/2010/NĐ-CP ngày 24/02/2010 của Chính phủ quy định về quản lý và bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ;

Căn cứ Thông tư số 50/2015/TT-BGTVT ngày 23/9/2015 của Bộ Giao thông vận tải hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định số 11/2010/NĐ-CP ngày 24/02/2010 của Chính phủ quy định về quản lý và bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ;

Căn cứ Công văn số 6739/TCĐBVN-ATGT ngày 04/12/2015 của Tổng cục Đường bộ Việt Nam về việc thỏa thuận quy hoạch các điểm đấu nối vào Quốc lộ qua địa phận tỉnh Sóc Trăng và Công văn số 3433/TCĐBVN-ATGT ngày 07/7/2016 của Tổng cục Đường bộ Việt Nam về việc thỏa thuận điều chỉnh các điểm quy hoạch đấu nối vào các Quốc lộ qua địa bàn tỉnh Sóc Trăng;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Giao thông vận tải tỉnh Sóc Trăng,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt Quy hoạch Đường gom và các điểm đấu nối đường giao thông công cộng vào các Quốc lộ đi qua địa bàn tỉnh Sóc Trăng đến năm 2020, với những nội dung chủ yếu như sau:

I. Phạm vi quy hoạch

- Vị trí các điểm đấu nối từ các đường giao thông công cộng (gồm đường tỉnh, đường huyện, đường xã, đường đô thị, đường chuyên dùng,...), các cửa hàng kinh doanh xăng dầu và các công trình xây dựng khác năm dọc theo 05 Quốc lộ: Quốc lộ 1, Quốc lộ 60, Quốc lộ Quản Lộ - Phụng Hiệp, Quốc lộ Nam Sông Hậu và Quốc lộ 61B.

- Hệ thống đường gom dọc theo hai bên của 05 Quốc lộ: Quốc lộ 1, Quốc lộ 60, Quốc lộ Quản Lộ - Phụng Hiệp, Quốc lộ Nam Sông Hậu và Quốc lộ 61B.

II. Quan điểm và mục tiêu phát triển

1. Quan điểm phát triển

a) Đấu nối đường giao thông công cộng địa phương vào Quốc lộ

- Các đường tỉnh hiện hữu hoặc quy hoạch đã có quyết định phê duyệt của UBND tỉnh được ưu tiên đấu nối vào Quốc lộ.

- Hạn chế thay đổi các điểm đấu nối quan trọng, ưu tiên các điểm đấu nối do lịch sử để lại và đã có quyết định (ngoài những điểm đấu nối ở hai đầu cầu).

- Vị trí các điểm đấu nối đảm bảo thống nhất, cân đối, đồng bộ, đúng quy định và phù hợp với tình hình thực tế của địa phương.

- Đối với các đoạn Quốc lộ mở mới, các điểm đấu nối đường giao thông công cộng vào Quốc lộ phải tuân theo quy định hiện hành.

- Đối với đường dân sinh đấu nối tự phát vào Quốc lộ trước ngày Nghị định số 186/2004/NĐ-CP ngày 05/11/2004 có hiệu lực và chỉ sử dụng cho xe mô tô, xe gắn máy, xe thô sơ, có mặt cắt ngang nhỏ hơn hoặc bằng 2,5 mét, trong khi chưa xây dựng được đường gom, cho phép tồn tại và giữ nguyên hiện trạng đến hết ngày 31/12/2020.

- Đối với các đoạn Quốc lộ đi qua đô thị, không quy hoạch đường gom và đấu nối đường giao thông công cộng vào các đoạn Quốc lộ mà thực hiện theo quy hoạch đô thị đã được cấp có thẩm quyền phê duyệt.

b) Đấu nối cửa hàng xăng dầu vào Quốc lộ

- Đối với các cửa hàng xăng dầu đã đấu nối vào Quốc lộ theo chấp thuận của cơ quan có thẩm quyền, nêu không đủ khoảng cách tối thiểu giữa hai cửa hàng xăng dầu theo quy định tại Thông tư số 50/2015/TT-BGTVT ngày 23/9/2015 của Bộ Giao thông vận tải, được tiếp tục tồn tại nhưng phải điều chỉnh hoặc xóa bỏ theo quy hoạch trước ngày 31/12/2020.

- Đối với các cửa hàng xăng dầu có cự ly đảm bảo khoảng cách theo đúng quy định, tổ chức đấu nối trực tiếp vào Quốc lộ.

- Đối với các cửa hàng xăng dầu có vị trí nằm trong hành lang an toàn đường bộ thì phải di dời khỏi hành lang an toàn theo đúng quy định, các cửa hàng xăng dầu còn lại sẽ tổ chức đấu nối vào đường gom.

c) Đường gom

- Những đoạn Quốc lộ đi qua các khu đô thị, căn cứ quy hoạch đô thị đã được phê duyệt thực hiện.

- Đối với những đoạn Quốc lộ không có điều kiện về quỹ đất thì tiến hành tổ chức xây dựng hệ thống đường gom một phía của Quốc lộ.

- Đối với những đoạn nằm ngoài khu vực đô thị có điều kiện về quỹ đất, đường gom nằm ngoài hành lang an toàn đường bộ của Quốc lộ.

- Đối với các Quốc lộ mở mới, hệ thống đường gom được xây dựng theo TCVN 4054:2005 Đường ô tô - Yêu cầu thiết kế.

2. Mục tiêu phát triển

- Đối với các Quốc lộ đã hình thành từ lâu, sắp xếp lại các điểm đấu nối theo đúng quy định hiện hành nhằm tách dòng giao thông liên tỉnh với dòng giao thông địa phương trên Quốc lộ, tăng tốc độ lưu thông, đảm bảo an toàn và hạn chế tai nạn giao thông.

- Đối với các Quốc lộ vừa mới hình thành, xác định quy mô phát triển để có kế hoạch tiến hành cắm mốc lộ giới, tổ chức hệ thống các công trình phục vụ và bố trí các điểm giao cắt của các đường giao thông công cộng.

- Xây dựng hệ thống đường gom dọc theo các Quốc lộ nhằm tách dòng giao thông liên tỉnh với dòng giao thông địa phương và đảm bảo an toàn cho các phương tiện tham gia giao thông.

III. Nội dung quy hoạch

1. Quy hoạch các điểm đấu nối đường giao thông công cộng vào các Quốc lộ đến năm 2020

- Quốc lộ 1: Tổng số 37 điểm đấu nối gồm 23 ngã ba và 14 ngã tư.

(Chi tiết kèm theo phụ lục 1A)

- Quốc lộ 60: Tổng số 11 điểm đấu nối gồm 04 ngã ba và 07 ngã tư.

(Chi tiết kèm theo phụ lục 2A)

- Quốc lộ 61B: Tổng số 17 điểm đấu nối gồm 10 ngã ba và 07 ngã tư.

(Chi tiết kèm theo phụ lục 3A)

- Quốc lộ Nam Sông Hậu: Tổng số 62 điểm đấu nối gồm 41 ngã ba và 21 ngã tư.

(Chi tiết kèm theo phụ lục 4A)

- Quốc lộ Quản Lộ - Phụng Hiệp: Tổng số 21 điểm đấu nối gồm 06 ngã ba và 15 ngã tư.

(Chi tiết kèm theo phụ lục 5A)

2. Quy hoạch các điểm đấu nối cửa hàng xăng dầu vào các Quốc lộ đến năm 2020

- Quốc lộ 1: Tổng số 08 cửa hàng xăng dầu đấu nối trực tiếp vào Quốc lộ và 41 cửa hàng xăng dầu đấu nối vào đường gom.

(Chi tiết theo phụ lục 1B và 1C)

- Quốc lộ 60: Tổng số 04 cửa hàng xăng dầu đấu nối trực tiếp vào Quốc lộ và 06 cửa hàng xăng dầu đấu nối vào đường gom.

(Chi tiết theo phụ lục 2B và 2C)

- Quốc lộ 61B: Tổng số 06 cửa hàng xăng dầu đấu nối trực tiếp vào Quốc lộ và 07 cửa hàng xăng dầu đấu nối vào đường gom.

(Chi tiết theo phụ lục 3B và 3C)

- Quốc lộ Nam Sông Hậu: Tổng số 15 cửa hàng xăng dầu đấu nối trực tiếp vào Quốc lộ và 38 cửa hàng xăng dầu đấu nối vào đường gom.

(Chi tiết theo phụ lục 4B và 4C)

- Quốc lộ Quản Lộ - Phụng Hiệp: Tổng số 04 cửa hàng xăng dầu đấu nối trực tiếp vào Quốc lộ và 14 cửa hàng xăng dầu đấu nối vào đường gom.

(Chi tiết theo phụ lục 5B và 5C)

3. Quy hoạch hệ thống đường gom đấu nối vào các Quốc lộ

- Quốc lộ 1: Tổng chiều dài đường gom là 61,4 Km.

(Chi tiết theo phụ lục 1D)

- Quốc lộ 60: Tổng chiều dài đường gom là 15,3 Km.

(Chi tiết theo phụ lục 2D)

- Quốc lộ 61B: Tổng chiều dài đường gom là 5,2 Km.

(Chi tiết theo phụ lục 3D)

- Quốc lộ Nam Sông Hậu: Tổng chiều dài đường gom là 107,6 Km.

(Chi tiết theo phụ lục 4D)

- Quốc lộ Quản Lộ - Phụng Hiệp: Tổng chiều dài đường gom là 27,5 Km.

(Chi tiết theo phụ lục 5D)

4. Nhu cầu sử dụng đất: Quỹ đất dành cho quy hoạch đường gom và các điểm đấu nối vào Quốc lộ đến năm 2020 là 63 ha.

5. Nhu cầu sử dụng vốn: Tổng kinh phí ước tính để phục vụ cho việc xây dựng hoàn thiện hệ thống giao thông theo quy hoạch này là 1.953,6 tỷ đồng (Một nghìn, chín trăm năm mươi ba tỷ, sáu trăm triệu đồng).

IV. Các giải pháp thực hiện quy hoạch

1. Các giải pháp về chính sách quản lý quy hoạch

a) Lập quy hoạch chi tiết cho từng công trình: Sở Giao thông vận tải phối hợp với các đơn vị chức năng tiến hành lập các quy hoạch phát triển chi tiết cho một số công trình cụ thể, đặc biệt là các khu đầu mối, các nút tại điểm đấu nối, xác định cụ thể chỉ giới và quỹ đất dành cho giao thông, giảm tối đa chi phí đền bù, giải phóng mặt bằng.

b) Xây dựng kế hoạch thực hiện hàng năm

- Căn cứ vào Quy hoạch đường gom và các điểm đấu nối đường giao thông công cộng vào các Quốc lộ đi qua địa bàn tỉnh Sóc Trăng đến năm 2020 được duyệt, các quy hoạch giao thông vận tải, cùng nguồn lực tài chính của địa phương và các nguồn huy động khác, Sở Giao thông vận tải xây dựng kế hoạch hàng năm cho các công trình cụ thể (đã được quy hoạch chi tiết) đảm bảo việc đầu tư đem lại hiệu quả cao nhất.

- Trong khi chưa thực hiện ngay việc lập quy hoạch chi tiết và đầu tư xây dựng các đường gom và đấu nối, cho phép các đấu nối tạm thời từ các khu dân cư và các đơn vị sản xuất dọc tuyến tồn tại nhưng đấu nối tạm thời có thời hạn, phải thực hiện các biện pháp hạn chế cần thiết để giảm thiểu các ảnh hưởng không có lợi cho dòng giao thông chính. Đồng thời, xây dựng kế hoạch, lộ trình xây dựng đường gom theo quy định, xóa bỏ các điểm đấu nối, cửa hàng xăng dầu không có trong quy hoạch để đảm bảo an toàn giao thông đường bộ.

2. Các giải pháp về vốn

a) Ngân sách Trung ương

- Ngân sách Trung ương gồm nguồn thu trong nước và các nguồn ODA cần phải được sử dụng hiệu quả.

- Các biện pháp

+ Xây dựng quy hoạch, xác định các dự án trọng điểm cần đầu tư, vai trò của dự án đối với lĩnh vực giao thông vận tải.

+ Công tác giải phóng mặt bằng, đền bù phải được giải quyết nhanh, dứt điểm, tạo điều kiện cho dự án được thực hiện.

+ Các thủ tục kế toán, kiểm toán phải được cải tiến chặt chẽ, đơn giản hóa các thủ tục thanh, quyết toán công trình.

b) Ngân sách địa phương: Cần tiến hành xây dựng kế hoạch trình các cơ quan chức năng để được bố trí nguồn vốn trong kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội của tỉnh.

Điều 2. Tổ chức thực hiện

1. Sở Giao thông vận tải có trách nhiệm

- Tiếp nhận đầy đủ bản vẽ, thuyết minh và tập tin điện tử về Quy hoạch theo quy định. Đồng thời, phối hợp với đơn vị tư vấn tổ chức công bố công khai Quy hoạch.

- Định kỳ tổ chức rà soát, cập nhật bổ sung Quy hoạch phù hợp với tình hình phát triển kinh tế - xã hội và tình hình thực tế của tỉnh.

- Chủ trì, phối hợp với các cơ quan chức năng liên quan tổ chức quản lý và thực hiện Quy hoạch theo đúng quy định; phối hợp với các cơ quan chức năng thực hiện các dự án đúng Quy hoạch được duyệt.

2. Trách nhiệm của các sở, ngành và UBND các huyện, thị xã, thành phố

- Phối hợp với Sở Giao thông vận tải tổ chức thực hiện công bố công khai Quy hoạch này.

- Thực hiện các dự án phải phù hợp với Quy hoạch, đảm bảo tính thống nhất, đồng bộ với việc thực hiện kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội của các địa phương, ngành và lĩnh vực.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Thủ trưởng các sở, ngành tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố, tỉnh Sóc Trăng và các tổ chức, cá nhân có liên quan căn cứ quyết định thi hành kể từ ngày ký./.

 

 

Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- TT.TU, TT.HĐND tỉnh;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Cổng Thông tin điện tử tỉnh;
- Lưu: TH, VX, KT, XD, NC, HC.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Lê Thành Trí

 

PHỤ LỤC 1A

QUY HOẠCH CÁC ĐIỂM ĐẤU NỐI VÀO QUỐC LỘ 1 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH SÓC TRĂNG
(Kèm theo Quyết định số 2036/QĐ-UBND ngày 30/8/2016 của UBND tỉnh Sóc Trăng)

Số TT

Lý trình

Kiểu nút giao

Hướng Hậu Giang đi Bạc Liêu

Nút giao có sẵn

Nút giao xây mới

Ghi chú

Bên trái

n phải

1

Km2107+825

Ngã ba

x

 

 

x

Đường vào trại gà

2

Km2108+650

Ngã ba

 

x

x

 

Đường cầu nông thôn

3

Km2109+400

Ngã tư

x

x

x

ĐT.932B, ĐH.91B

4

Km2111+705

Ngã ba

 

x

x

 

Đường cầu qua sông KDC

5

Km2113+190

Ngã ba

x

 

x

 

Đường khu dân cư Chín Khum

6

Km2113+790

Ngã ba

 

x

x

 

Đường qua TT Bồi dưỡng Chính trị Huyện

7

Km2115+560

Ngã ba

 

x

x

 

Đường cầu qua trung tâm xã hồ Đắc Kiện

8

Km2116+900

Ngã tư

x

x

 

ĐT.939B

9

Km2118+065

Ngã tư

x

 

x

ĐT.939B (QH)

10

Km2120+400

Ngã tư

x

 

x

ĐH.97

11

Km2123+580

Ngã ba

 

x

 

x

Tuyến tránh QL. 1

12

Km2124+430

Ngã tư

x

x

 

ĐT.932

13

Km2126+530

Ngã ba

x

 

x

 

Đường KCN An Nghiệp

14

Km2127+310

Ngã tư

x

x

 

QL.60

15

Km2129+150

Ngã ba

x

 

x

 

Đường Hùng Vương

16

Km2129+750

Ngã ba

 

x

x

 

Đường Kinh Xáng phường 7

17

Km2130+325

Ngã ba

 

x

x

 

ĐT.938

18

Km2131+210

Ngã tư

x

x

 

Đường Trần Quang Khải - Phú Lợi

19

Km2132+800

Ngã tư

x

x

 

Đường vào Trường Quân Sự QK9

20

Km2133+985

Ngã ba

 

x

 

x

Đường vào trung tâm đào tạo SHLX Thăng Long

21

Km2135+510

Ngã tư

x

x

 

ĐT.934 - Tuyến tránh QL.1

22

Km2135+680

Ngã ba

 

x

 

x

Tuyến tránh QL.1

23

Km2138+300

Ngã ba

 

x

x

 

ĐT.939

24

Km2139+290

Ngã ba

x

 

x

 

ĐT.936

25

Km2140+060

Ngã ba

 

x

x

 

Hẻm 16

26

Km2142+510

Ngã ba

 

x

x

 

Đường Pôin (Đường liên xã)

27

Km2143+250

Ngã ba

x

 

x

 

Đường vào Cần Giờ

28

Km2145+000

Ngã tư

x

 

x

Đường huyện 58

29

Km2146+600

Ngã ba

x

 

x

 

Đường Rạch Sên

30

Km2148+000

Ngã tư

x

x

 

Đường ấp Cần Đước

31

Km2150+600

Ngã tư

x

x

 

ĐT.940

32

Km2154+900

Ngã ba

x

 

x

 

Đường bê tông Trà Linh

33

Km2155+780

Ngã ba

 

x

x

 

Đường Kênh Trà É

34

Km2157+410

Ngã tư

x

x

 

ĐH.53

35

Km2162+900

Ngã ba

x

 

x

 

ĐH.64

36

Km2163+500

Ngã ba

 

x

x

 

QL.61B

37

Km2165+290

Ngã tư

x

x

 

ĐT.937B

 

 

 

 

 

 

 

 

 

PHỤ LỤC 1B

QUY HOẠCH ĐẤU NỐI CHXD VÀO QUỐC LỘ 1 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH SÓC TRĂNG
(Kèm theo Quyết định số 2036/QĐ-UBND ngày 30/8/2016 của UBND tỉnh Sóc Trăng)

STT

Lý trình

Hướng Hậu Giang đi Bạc Liêu

Ghi chú

Bên trái

Bên phải

1

Km 2108+500

x

 

CHXD Thanh Đại

2

Km 2115+890

x

 

Cây xăng Vạn Xuân

3

Km 2128+210

 

x

Cây xăng Dư Hoài

4

Km 2137+990

x

 

Cây xăng Trường An

5

Km2141+890

 

x

Cây xăng Đức Thành

6

Km2162+040

 

x

Cây xăng Phú Lộc

7

Km2166+570

x

 

Cây xăng quy hoạch

8

Km2167+300

 

x

Cây xăng quy hoạch

 

PHỤ LỤC 1C

QUY HOẠCH ĐẤU NỐI CHXD VÀO ĐƯỜNG GOM QUỐC LỘ 1 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH SÓC TRĂNG
(Kèm theo Quyết định số 2036/QĐ-UBND ngày 30/8/2016 của UBND tỉnh Sóc Trăng)

STT

Lý trình

Hướng Hậu Giang đi Bạc Liêu

Ghi chú

Bên trái

Bên phải

1

Km 2109+490

X

 

Cây xăng Đại Dương

2

Km 2110+950

X

 

Cây xăng Quang Vinh

3

Km 2111+340

X

 

Cây xăng Dư Hoài

4

Km 2112+750

X

 

Cây xăng Võ Thành Kiếm

5

Km 2115+700

X

 

Cây Xăng 300

6

Km 2117+450

X

 

Cây xăng An Hiệp

7

Km 2118+220

X

 

Cây xăng Tân Huy Hoàng

8

Km 2121+160

X

 

Cây xăng số 24

9

Km 2123+550

X

 

Cây xăng Mỹ Trân

10

Km 2124+650

X

 

Cây xăng số 1

11

Km 2124+880

X

 

Cây xăng Hồng Hưng

12

Km 2125+290

 

x

Cây xăng Hoàng Anh

13

Km 2125+900

X

 

Cây xăng Xuân Trang

14

Km 2127+750

X

 

Cây xăng số 19 tháng 8

15

Km 2128+300

X

 

Cây xăng dầu số 1

16

Km 2128+700

 

x

Cây xăng số 7

17

Km 2129+080

X

 

Cây xăng Trà Men

18

Km 2131+630

X

 

Cây xăng Thái Châu

19

Km 2132+360

X

 

Cây xăng Hoàng Mai

20

Km 2132+560

 

x

Cây xăng Hoàng Oanh

21

Km 2134+090

 

x

Cây xăng Đức Thuận

22

Km 2135+510

 

x

Cây xăng số 30

23

Km 2139+520

 

x

Cây xăng số 10

24

Km 2139+620

 

x

Cây xăng số 71

25

Km 2142+705

X

 

Cây xăng Quang Thái

26

Km 2143+500

 

x

Cây xăng Trường Thịnh

27

Km 2144+600

X

 

Cửa hàng xăng dầu số 5

28

Km 2145+300

X

 

Cây xăng Út Bằng

29

Km 2146+710

 

x

Cây xăng Minh Khải

30

Km 2147+190

 

x

Cây xăng Minh Dương

31

Km 2147+800

X

 

Cửa hàng xăng dầu số 54

32

Km 2150+280

 

x

Cây xăng số 215

33

Km 2151+800

X

 

Cửa hàng xăng dầu (QH)

34

Km 2156+290

 

x

Cây xăng Khánh Hào

35

Km 2157+570

X

 

Cây xăng Thiên Lợi

36

Km 2161+200

X

 

Cây xăng quy hoạch

37

Km 2163+200

X

 

Cây xăng số 3

38

Km 2163+600

X

 

Cây xăng Đăng Ngân

39

Km 2164+200

 

x

Cây xăng Tấn Tỷ

40

Km 2165+600

X

 

Cây xăng Hồng Điểm

41

Km 2168+570

 

x

Cây xăng số 15

 

PHỤ LỤC 2A

QUY HOẠCH CÁC ĐIỂM ĐẤU NỐI VÀO QUỐC LỘ 60 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH SÓC TRĂNG
(Kèm theo Quyết định số 2036/QĐ-UBND ngày 30/8/2016 của UBND tỉnh Sóc Trăng)

Số TT

Lý trình

Kiểu nút giao

Hướng Trà Vinh đi Sóc Trăng

Nút giao có sẵn

Nút giao xây mới

Ghi chú

Bên trái

Bên phải

1

Km104+800

Ngã tư

x

x

 

ĐT.933B

2

Km107+500

Ngã tư

x

x

 

QL.Nam Sông Hậu

3

Km109+300

Ngã ba

 

x

x

 

ĐH.20

4

Km109+960

Ngã ba

x

 

x

 

Lộ ấp phố

5

Km112+000

Ngã tư

x

x

 

ĐH.21

6

Km114+500

Ngã ba

 

x

x

 

Lộ Trường Bình

7

Km114+860

Ngã ba

x

 

x

 

Lộ Trường Bình

8

Km117+115

Ngã tư

x

x

 

ĐT.932D

9

Km120+980

Ngã tư

x

x

 

Đường Lương Định Của - Tôn Đức Thắng (QL60 cũ)

10

Km124+080

Ngã tư

x

x

 

Đường KCN tuyến tránh QL.60

11

Km126+600

Ngã tư

x

x

 

QL.1A

 

PHỤ LỤC 2B

QUY HOẠCH ĐẤU NỐI CHXD VÀO QUỐC LỘ 60 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH SÓC TRĂNG
(Kèm theo Quyết định số 2036/QĐ-UBND ngày 30/8/2016 của UBND tỉnh Sóc Trăng)

STT

Lý trình

Hướng Trà Vinh đi Sóc Trăng

Ghi chú

Bên trái

Bên phải

1

Km 108+950

x

 

Cây xăng quy hoạch

2

Km 113+090

 

x

Cây xăng Hương Lan

3

Km 122+200

x

 

Cây xăng quy hoạch

4

Km 122+900

 

x

Cây xăng Châu Thành 1

 

PHỤ LỤC 2C

QUY HOẠCH ĐẤU NỐI CHXD VÀO ĐƯỜNG GOM QUỐC LỘ 60 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH SÓC TRĂNG
(Kèm theo Quyết định số 2036/QĐ-UBND ngày 30/8/2016 của UBND tỉnh Sóc Trăng)

STT

Lý trình

Hướng Trà Vinh đi Sóc Trăng

Ghi chú

Bên trái

Bên phải

1

Km 105+200

 

x

Cây xăng Thắng Lợi

2

Km 107+580

 

x

Cây xăng 5 Hung

3

Km 116+980

X

 

Cây xăng Khánh Tân

4

Km 118+240

 

x

Cây xăng 108

5

Km 120+170

 

x

Cây xăng Vạn Xuân

6

Km 123+750

X

 

Cây xăng Châu Thành 2

 

PHỤ LỤC 3A

QUY HOACH CÁC ĐIỂM ĐẤU NỐI VÀO QUỐC LỘ 61B TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH SÓC TRĂNG
(Kèm theo Quyết định số 2036/QĐ-UBND ngày 30/8/2016 của UBND tỉnh Sóc Trăng)

Số TT

trình

Kiểu nút giao

Hướng Hậu GIang đi Thạnh Trị

Nút giao có sẵn

Nút giao xây mới

Ghi chú

Bên trái

Bên phải

1

Km15+750

Ngã tư

x

x

 

Đường huyện 79B

2

Km17+800

Ngã ba

 

x

x

 

Đường huyện 73

3

Km19+750

Ngã tư

x

x

 

Đường huyện 77

4

Km21+000

Ngã tư

x

x

 

QL Quản lộ Phụng Hiệp

5

Km22+400

Ngã ba

 

x

x

 

Đường vào Thị xã Ngã Năm

6

Km24+100

Ngã tư

x

x

 

Đường huyện 75

7

Km25+450

Ngã ba

x

 

x

 

Đường GTNT

8

Km27+400

Ngã ba

 

x

x

 

Lộ Long An B

9

Km28+490

Ngã ba

x

 

x

 

Đường huyện 71

10

Km29+880

Ngã tư

x

x

 

Đường tỉnh 938

11

Km32+330

Ngã ba

x

 

x

 

Đường huyện 69

12

Km34+550

Ngã ba

 

x

x

 

Đường huyện 61

13

Km34+575

Ngã ba

x

 

x

 

Đường huyện 61

14

Km38+800

Ngã tư

x

x

 

Đường huyện 66-­63

15

Km40+490

Ngã ba

 

x

x

 

Lộ Tà Niên

16

Km40+930

Ngã ba

x

 

x

 

Lộ Kênh Ông Thủy

17

Km43+400

Ngã tư

x

x

 

QL.1A

 

PHỤ LỤC 3B

QUY HOẠCH ĐẤU NỐI CHXD VÀO QUỐC LỘ 61B TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH SÓC TRĂNG
(Kèm theo Quyết định số 2036/QĐ-UBND ngày 30/8/2016 của UBND tỉnh Sóc Trăng)

STT

Lý trình

Hướng Hậu Giang đi Thạnh Trị

Ghi chú

Bên trái

Bên phải

1

Km 17+050

x

 

Cây Xăng số 20

2

Km 22+800

x

 

Cây Xăng Mỹ Tiên

3

Km 26+380

x

 

Cây Xăng Nguyễn Nhớ

4

Km 36+500

x

 

Cây Xăng Minh Ngọc

5

Km 41+550

 

x

Cây Xăng Nguyễn Huỳnh

6

Km 42+000

x

 

Cây Xăng Số 5

 

PHỤ LỤC 3C

QUY HOẠCH ĐẤU NỐI CHXD VÀO ĐƯỜNG GOM QUỐC LỘ 61B TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH SÓC TRĂNG
(Kèm theo Quyết định số 2036/QĐ-UBND ngày 30/8/2016 của UBND tỉnh Sóc Trăng)

STT

Lý trình

Hướng Hậu Giang đi Thạnh Trị

Ghi chú

Bên trái

Bên phải

1

Km 18+400

X

 

Cây Xăng Nguyên Anh

2

Km 20+800

X

 

Cây Xăng Ngã Năm

3

Km 24+450

X

 

Cây Xăng Hưng Anh Thịnh

4

Km 29+050

X

 

Cây Xăng Gia Thành

5

Km 30+150

 

X

Cây Xăng số 12

6

Km 30+330

X

 

Cây Xăng Mười Biết

7

Km 40+015

X

 

Cây Xăng Trúc Phương

 

PHỤ LỤC 4A

QUY HOẠCH CÁC ĐIỂM ĐẤU NỐI VÀO QUỐC LỘ NAM SÔNG HẬU TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH SÓC TRĂNG
(Kèm theo Quyết định số 2036/QĐ-UBND ngày 30/8/2016 của UBND tỉnh Sóc Trăng)

Số TT

Lý trình

Kiểu nút giao

Hướng Hậu Giang đi Bạc Liêu

Nút giao có sẵn

Nút giao xây mới

Ghi chú

Bên trái

Bên phải

1

Km17+130

Ngã tư

x

x

 

ĐT.932B

2

Km18+800

Ngã ba

 

x

x

 

Đường An Ninh

3

Km18+830

Ngã ba

x

 

x

 

Đường An Ninh

4

Km20+600

Ngã tư

x

x

 

Đường Bến phà Phong Nẫm

5

Km21+540

Ngã tư

x

 

x

Đường tỉnh 939B (QH)

6

Km24+080

Ngã tư

x

x

 

Đường Bến phà Phong Nẫm

7

Km26+120

Ngã tư

x

x

 

Đường huyện 3

8

Km28+000

Ngã ba

 

x

x

 

Đường ấp An Lợi

9

Km28+470

Ngã ba

x

 

x

 

Đường Lò Gạch - Cây Dương

10

Km29+015

Ngã ba

x

 

x

 

Đường An Phú

11

Km31+305

Ngã ba

x

 

x

 

Đường nông thôn ấp An Lợi

12

Km32+922

Ngã ba

 

x

x

 

Đường ấp An Hòa

13

Km33+480

Ngã tư

x

x

 

Đường Chợ Đầu Mối

14

Km36+800

Ngã tư

x

x

 

Đường huyện 5B

15

Km39+550

Ngã tư

x

x

 

Đường tỉnh 932C

16

Km42+680

Ngã ba

 

x

 

x

Đường xã Song Phụng

17

Km43+230

Ngã ba

x

 

x

 

Đường khu du lịch sinh thái xã Song Phụng

18

Km46+800

Ngã tư

x

x

 

Tuyến tránh QL.60

19

Km48+580

Ngã tư

x

x

 

QL Nam Sông Hậu (cũ) - ĐT.935B

20

Km50+250

Ngã ba

x

 

 

x

Đường nối nhà máy nhiệt điện

21

Km54+395

Ngã ba

x

 

x

 

Đường QL Nam Sông Hậu (cũ)

22

Km55+900

Ngã ba

 

x

 

x

ĐT.932D

23

Km57+510

Ngã ba

 

x

x

 

Đường xã Long Đức

24

Km61+495

Ngã tư

x

x

 

ĐT.933

25

Km66+800

Ngã ba

 

x

x

 

ĐH.28

26

Km67+900

Ngã ba

x

 

x

 

Đường Thầy Cay

27

Km68+950

Ngã ba

 

x

 

x

Đường xã Đại Ân

28

Km69+820

Ngã ba

x

 

x

 

Đường xã Đại Ân

29

Km71+080

Ngã tư

x

x

 

ĐH.34

30

Km72+845

Ngã ba

x

 

 

x

Đường vào KCN Trần Đề (QH)

31

Km73+000

Ngã ba

 

x

 

x

Đường tỉnh 934B

32

Km76+150

Ngã ba

x

 

x

 

Đường TTHC huyện Trần Đề - ĐT.934

33

Km77+100

Ngã ba

 

x

x

 

ĐT.934

34

Km78+400

Ngã tư

x

x

 

Đường khu dân cư Bãi Giá

35

Km80+270

Ngã tư

x

x

 

Đường nông thôn xã Trung Bình

36

Km82+490

Ngã ba

x

 

x

 

Đường xã Trung Bình

37

Km83+740

Ngã ba

 

x

x

 

Đường cống Ô Trục

38

Km85+460

Ngã tư

x

x

 

ĐT.933C

39

Km87+995

Ngã ba

x

 

x

 

Đường cầu sáu Quế 2

40

Km89+770

Ngã ba

 

x

x

 

ĐT.936B

41

km91+500

Ngã tư

x

x

 

Đường huyện 43- ĐT936B

42

Km97+685

Ngã tư

x

x

 

Đường xã Vĩnh Hải

43

Km99+590

Ngã tư

x

x

 

Đường huyện 44

44

Km103+770

Ngã ba

 

x

x

 

Đường huyện 44B

45

Km105+800

Ngã ba

x

 

x

 

Đường huyện 44B

46

Km106+570

Ngã ba

 

x

x

 

Lộ Chùa Tầng Dù

47

Km109+005

Ngã ba

x

 

x

 

Đường huyện 48

48

Km109+600

Ngã ba

 

x

x

 

Đường huyện 44C

49

Km110+960

Ngã ba

x

 

x

 

Lộ Đôn Chếch

50

Km111+300

Ngã ba

 

x

x

x

Lộ Cà Lăng A

51

Km114+880

Ngã tư

x

x

 

Đường 30/4 đường tỉnh 935

52

Km116+360

Ngã tư

x

x

 

Đường tỉnh 936

53

Km117+900

Ngã ba

x

 

x

 

Lộ xóm Vĩnh Thành

54

Km120+500

Ngã ba

x

 

x

 

Lộ Xẽo Me - Biển Dưới (ĐH.47)

55

Km120+650

Ngã ba

 

x

x

 

Lộ Xẽo Me - Biển Dưới (ĐH.47)

56

Km122+100

Ngã ba

 

x

x

 

ĐT.940

57

Km125+830

Ngã tư

x

x

 

Lộ Trà Vôn - NôPuôl (ĐH.47B)

58

Km126+910

Ngã ba

 

x

x

 

Lộ Cả Tích

59

Km127+450

Ngã ba

x

 

x

 

Đường xã vĩnh Tân

60

Km130+250

Ngã ba

 

x

x

 

Lộ Tà Men

61

Km131+540

Ngã ba

x

 

x

 

Lộ Lai Hòa - Prây Chóp (ĐH.47C)

62

Km131+595

Ngã ba

 

x

x

 

Lộ Lai Hòa - Năm Căn (ĐH.47C)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

PHỤ LỤC 4B

QUY HOẠCH ĐẤU NỐI CHXD VÀO QUỐC LỘ NAM SÔNG HẬU TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH SÓC TRĂNG
(Kèm theo Quyết định số 2036/QĐ-UBND ngày 30/8/2016 của UBND tỉnh Sóc Trăng)

STT

Lý trình

Hướng Hậu Giang đi Bạc Liêu

Ghi chú

Bên trái

Bên phải

1

Km22+800

x

 

Kho Xăng Dầu

2

Km30+600

 

x

Cây xăng Hữu Lộc

3

Km34+500

x

 

Cây xăng Trí Đại

4

Km44+700

x

 

Cây xăng quy hoạch

5

Km50+550

 

x

Cây xăng quy hoạch

6

Km56+920

x

 

Cây xăng Như Thạnh

7

Km63+200

x

 

Cây xăng quy hoạch

8

Km69+133

x

 

Kho Xăng Dầu

9

Km74+580

 

x

Cây xăng quy hoạch

10

Km74+830

x

 

Cây xăng quy hoạch

11

Km89+150

x

 

Cây xăng quy hoạch

12

Km102+050

x

 

Cây xăng Quý Dũng

13

Km108+290

 

x

Cây xăng Lý Hảo

14

Km122+160

x

 

Cây xăng Cát Lượng

15

Km131+280

 

x

Cây xăng Lộc Thắng

 

PHỤ LỤC 4C

QUY HOẠCH ĐẤU NỐI CHXD VÀO ĐƯỜNG GOM QUỐC LỘ NAM SÔNG HẬU TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH SÓC TRĂNG
(m theo Quyết định số 2036/QĐ-UBND ngày 30/8/2016 của UBND tỉnh Sóc Trăng)

STT

Lý trình

Hướng Hậu Giang đi Bạc Liêu

Ghi chú

Bên trái

Bên phải

1

Km 17+770

 

x

Cây xăng Huỳnh Kim Lợi

2

Km 17+200

X

 

Cây xăng quy hoạch

3

Km 18+420

X

 

Cây xăng Đoàn Thị Thúy

4

Km 19+800

X

 

Cây xăng Lê Thị Ngọc Lan

5

Km 20+200

 

x

Cây xăng quy hoạch

6

Km 21+950

 

x

Cây xăng Trúc Nga

7

Km 24+100

X

 

Cây xăng số 4

8

Km 27+530

X

 

Cây xăng Thanh Sơn

9

Km 30 +050

X

 

Cây xăng Trần Hoàng Em

10

Km 37+300

X

 

Cây xăng quy hoạch

11

Km 39+630

 

x

Cây xăng Anh Kiệt

12

Km 43+280

X

 

Cây xăng 101

13

Km 46+700

X

 

Cây xăng quy hoạch

14

Km 61+550

 

x

Cây xăng Thiên Đạt

15

Km 70+530

X

 

Cây xăng quy hoạch

16

Km 70+680

 

x

Cây xăng quy hoạch

17

Km 72+050

X

 

Cây xăng Đô La Mỹ

18

Km 75+330

X

 

Cây xăng quy hoạch

19

Km 75+500

 

x

Cây xăng Lý Hiệp Hoa

20

Km 76+750

 

x

Cây xăng Hòa Hiệp - Ngọc Nữ

21

Km 78+300

 

x

Cây xăng quy hoạch

22

Km 89+650

 

x

Cây xăng quy hoạch

23

Km 90+750

 

x

Kho xăng dầu

24

Km 91+650

X

 

Đại Lý xăng dầu Bình Phong

25

Km 92+140

 

x

Cây xăng Hồng Thắm

26

Km 96+390

X

 

Cây xăng Gia Thành

27

Km 97+815

X

 

Cây xăng Lý Nét

28

Km 100+200

X

 

Cây xăng Mỹ Hồng

29

Km 104+300

X

 

Cây xăng Huỳnh Hòa Đức

30

Km 110+305

 

x

Cây xăng quy hoạch

31

Km 112+850

 

x

Cây xăng số 18

32

Km 117+690

 

x

Cây xăng Khánh Sao

33

Km 118+160

 

x

Cây xăng Thanh La Hương (Sơn Sunh)

34

Km 120+000

X

 

Cây xăng Tuấn Dũ (Lâm Huyền Hoa)

35

Km 121+870

X

 

Cây xăng Ái Xuân

36

Km 126+120

X

 

Cây xăng Hải Âu

37

Km 131+030

X

 

Cây xăng Hồng Du

38

Km 132+250

X

 

Cây xăng Đức Trọng

 

PHỤ LỤC 5A

QUY HOẠCH CÁC ĐIỂM ĐẤU NỐI VÀO QUỐC LỘ QUẢN LỘ - PHỤNG HIỆP TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH SÓC TRĂNG
(Kèm theo Quyết định số 2036/QĐ-UBND ngày 30/8/2016 của UBND tỉnh Sóc Trăng)

Số TT

Lý trình

Kiểu nút giao

Hướng Hậu Giang đi Bạc Liêu

Nút giao có sẵn

Nút giao xây mới

Ghi chú

Bên trái

Bên phải

1

Km16+700

Ngã ba

x

 

 

x

Đường Long Hưng-Hồ Đắc Kiện (ĐH.92)

2

Km17+460

Ngã tư

x

x

 

Đường huyện 87C

3

Km18+500

Ngã tư

x

x

 

ĐT.940

4

Km20+100

Ngã tư

x

 

x

Đường KCN Long Hưng

5

Km21+530

Ngã ba

x

 

x

 

Đường huyện 86

6

Km24+270

Ngã ba

x

 

x

 

Đường huyện 81

7

Km27+250

Ngã tư

x

x

 

Đường Kinh Lẫm (Đông)

8

Km29+580

Ngã tư

x

x

 

Đường xã Hưng Phú

9

Km30+745

Ngã tư

x

x

 

ĐT.939 - Trà Lòng

10

Km33+010

Ngã tư

x

x

 

Đường xã Hưng Phú- Kinh Ca Rê

11

Km34+650

Ngã tư

x

 

x

Đường huyện 79B (cụm Công nghiệp)

12

Km37+770

Ngã ba

 

x

x

 

Đường Phường 2

13

Km39+380

Ngã ba

x

 

 

x

Đường vào Bãi Rác

14

Km39+850

Ngã ba

x

 

 

x

Đường huyện 71B

15

Km40+880

Ngã tư

x

 

x

Đường Kênh Lâm Trà

16

Km43+000

Ngã tư

x

x

 

QL.61B

17

Km44+250

Ngã tư

x

x

 

Đường vào bệnh viện đa khoa

18

Km46+000

Ngã tư

x

x

 

Đường đô thị quy hoạch

19

Km48+420

Ngã tư

x

 

x

Đường huyện 78

20

Km50+250

Ngã tư

x

x

 

Đường vào trung tâm chợ Phường 3

21

Km52+215

Ngã tư

x

 

x

Đường kênh Năm Kiệu (QH)

 

PHỤ LỤC 5B

QUY HOẠCH ĐẤU NỐI CHXD VÀO QUỐC LỘ QUẢN LỘ - PHỤNG HIỆP TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH SÓC TRĂNG
(Kèm theo Quyết định số 2036/QĐ-UBND ngày 30/8/2016 của UBND tỉnh Sóc Trăng)

STT

Lý trình

Hướng Hậu Giang đi Bạc Liêu

Ghi chú

Bên trái

Bên phải

1

Km 17+550

 

x

Cây xăng số 2 Long Hưng

2

Km 36+400

 

x

Cây xăng số 11 (Chín Giang)

3

Km 37+000

x

 

Cây xăng Quang Thái

4

Km 46+650

 

x

Cây xăng Chín Giang 19

 

PHỤ LỤC 5C

QUY HOẠCH ĐẤU NỐI CHXD VÀO ĐƯỜNG GOM QUỐC LỘ QUẢN LỘ - PHỤNG HIỆP TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH SÓC TRĂNG
(Kèm theo Quyết định số 2036/QĐ-UBND ngày 30/8/2016 của UBND tỉnh Sóc Trăng)

STT

Lý trình

Hướng Hậu Giang đi Bạc Liêu

Ghi chú

n trái

n phải

1

Km 16+800

x

 

Cây xăng Long Hưng 1

2

Km 18+320

 

x

Cây xăng Tín Nghĩa

3

Km 19+850

 

x

Cây xăng số 17

4

Km 20+950

 

x

Kho xăng dầu

5

Km 21+500

 

x

Cây xăng quy hoạch

6

Km 24+100

x

 

Cây xăng Hoàng Dũng 2

7

Km 28+000

 

x

Cây xăng Quốc Nhật

8

Km 31+210

 

x

Cây xăng Hồng Quân 6

9

Km 33+900

x

 

Cây xăng Hiền Lập

10

Km 42+850

x

 

Cây xăng số 15

11

Km 46+000

x

 

Cây xăng quy hoạch

12

Km 49+880

x

 

Cây xăng Lý Văn Vạn

13

Km 51+000

 

x

Kho xăng dầu

14

Km 52+000

 

x

Cây xăng quy hoạch

 

PHỤ LỤC 1D

QUY HOẠCH HỆ THỐNG ĐƯỜNG GOM DỌC TUYẾN QUỐC LỘ 1
(Kèm theo Quyết định số 2036/QĐ-UBND ngày 30/8/2016 của UBND tỉnh Sóc Trăng)

Stt

Tuyến

Điểm đu

Đim cuối

Hướng tuyến

C.dài (km)

Quy hoạch đường gom

GĐ I (từ nay-2015)

GĐ II (2016-2020)

Tổng kinh phí (tỷ đồng)

Đường gom

GPMB

Tổng kinh phí (tỷ đồng)

Đường gom

GPMB

Tng kinh  phí (tỷ đồng)

Nền (m)

Mt (m)

Kết cu

Cp

K.lượng (km)

Kinh phí (tỷ đồng)

K.lượng (m2)

Kinh phí (tỷ đông)

K.lượng (km)

Kinh phí (tỷ đồng)

K.lượng (m2)

Kinh phí (tỷ đồng)

A

QL1A (Hướng Hậu Giang đi Bạc Liêu)

 

 

61,40

 

 

 

 

61,40

307,01

203.587,00

305,38

612,39

0,00

0.00

0,00

0,00

0,00

612,39

I

Huyện Kế Sách

 

 

 

3,66

 

 

 

 

3,66

18,30

20.460,00

30,69

48,99

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

48,99

1

Từ Km 2107+625 đến Km 2110+800

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đường gom Kế Sách 1T

Ranh tỉnh Hậu Giang

Ranh huyện Châu Thành

T

2,55

6,5

Nhựa

VI

IV

2,55

12,75

16,575

24,86

37,61

0,00

0,00

0

0,00

0,00

37,61

 

Đường gom Kế Sách 1P

Ranh tỉnh Hậu Giang

Ranh huyện Châu Thành

P

1,11

3,5

6,5

Nhựa

VI

1,11

5,55

3,885

5,83

11,38

0,00

0,00

0

0,00

0,00

11,38

II

Huyện Châu Thành

 

 

 

15,14

 

 

 

 

15,14

75,71

34.027,00

51,04

126,75

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

126,75

1

Từ Km 2110+820 đến Km 2116+750

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đường gom Châu Thành 1T

Ranh huyện Kế Sách

Ranh thị trấn Châu Thành

T

5,01

3,5

6,5

Nhựa

VI

5,01

25,05

17.535

26,30

51,35

0,00

0,00

0

0,00

0,00

51,35

 

Đường gom Châu Thành 1P

Ranh huyện Kế Sách

Ranh thị trấn Châu Thành

P

0,29

3,5

6,5

Nhựa

VI

0,29

1,45

1.015

1,52

2,97

0,00

0,00

0

0,00

0,00

2,97

2

Từ Km 2116+750 đến Km 2124+430

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đường gom Châu Thành 2T

Ranh thị trấn Châu Thành

ĐT.932

T

3,20

3,5

6,5

Nhựa

VI

3,20

16,01

11.207

16,81

32,82

0,00

0,00

0

0,00

0,00

32,82

 

Đường gom Châu Thành 2P

Ranh thị trấn Châu Thành

ĐT.932

P

1,22

3,5

6,5

Nhựa

VI

1,22

6,10

4,270

6,40

12,50

0,00

0,00

0

0,00

0,00

12,50

3

Từ Km 2124+595 đến Km 2127+175

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đường gom Châu Thành 3T

ĐT.932

Ranh Tp.Sóc Trăng

T

2,73

3,5

6,5

Nhựa

VI

2,73

13,65

Nằm trong HLAT

13,65

0,00

0,00

0

0,00

0,00

13,65

 

Đường gom Châu Thành 3P

Đường An Trạch-An Ninh

Ranh Tp.Sóc Trăng

P

2,69

3,5

6,5

Nhựa

VI

2,69

13,45

Nằm trong HLAT

13,45

0,00

0,00

0

0,00

0,00

13,45

III

Tp.Sóc Trăng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

IV

Huyện Mỹ Xuyên

 

 

 

37,81

 

 

 

 

37,81

189,05

132.335,00

198,50

387,55

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

387,55

1

Từ Km2135+550 đến Km 2148+000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đường gom Mỹ Xuyên 1T

Ranh Tp.Sóc Trăng

Ranh nội ô Thạnh Phú

T

9,45

3,5

6,5

Nhựa

VI

9,45

47,23

33.058

49,59

96,81

0,00

0,00

0

0,00

0,00

96,81

 

Đường gom Mỹ Xuyên 1P

Ranh Tp.Sóc Trăng

Ranh nội ô Thạnh Phú

P

9,23

3,5

6,5

Nhựa

VI

9,23

46,15

32.305

48,46

94,61

0,00

0,00

0

0,00

0,00

94,61

2

Từ Km 2148+000 đến Km 2162+041

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đường gom Mỹ Xuyên 2T

Ranh nội ô Thạnh Phú

Ranh huyện Thạnh Trị

T

9,18

3,5

6,5

Nhựa

VI

9,18

45,90

32.130

48,20

94,10

0,00

0,00

0

0,00

0,00

94,10

 

Đường gom Mỹ Xuyên 2P

Ranh nội ô Thạnh Phú

Ranh huyện Thạnh Trị

P

9,95

3,5

6,5

Nhựa

VI

9,95

49,77

34.842

52,26

102,04

0,00

0,00

0

0,00

0,00

102,04

V

Huyện Thạnh Tr

 

 

 

4,79

 

 

 

 

4,79

23,95

16.765,00

25,15

49,10

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

49,10

1

Từ Km 2162+041 đến Km 2169+000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đường gom Thạnh Trị 1T

Ranh huyện Thạnh Trị

Ranh tỉnh Bạc Liêu

T

3,28

3,5

6,5

Nhựa

VI

3,28

16,40

11.480

17,22

33,62

0,00

0,00

0

0,00

0,00

33,62

 

Đường gom Thạnh Trị 1P

Ranh huyện Thạnh Trị

Ranh tỉnh Bạc Liêu

P

1,51

3,5

6,5

Nhựa

VI

1,51

7,55

5.285

7,93

15,48

0,00

0,00

0

0,00

0,00

15,48

 

PHỤ LỤC 2D

QUY HOẠCH HỆ THỐNG ĐƯỜNG GOM DỌC TUYẾN QUỐC LỘ 60
(Kèm theo Quyết định số 2036/QĐ-UBND ngày 30/8/2016 của UBND tỉnh Sóc Trăng)

Stt

Tuyến

Điểm đầu

Điểm cuối

Hướng tuyến

C.dài (km)

Quy hoạch đường gom

GĐ I (từ nay-2015)

GĐ II (2016-2020)

Tổng kinh phí (tỷ đồng)

Đường gom

GPMB

Tổng kinh phí (tỷ đồng)

Đường gom

GPMB

Tổng kinh phí (tỷ đồng)

Nền (m)

Mặt (m)

Kết cấu

Cấp

K.lượng (km)

Kinh phí (tỷ đồng)

K.lượng (m2)

Kinh phí (tỷ đồng)

K.lượng (km)

Kinh phí (tỷ đồng)

K.lượng (m2)

Kinh phí (tỷ đồng)

B

QL 60 (Hướng từ Trà Vinh đi Sóc Trăng)

 

 

15,27

 

 

 

 

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

15,27

57,68

34.404,30

51,61

109,28

109,28

I

Huyện Cù Lao Dung

 

 

 

4,06

 

 

 

 

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

4,06

20,30

8.241,20

12,36

36,66

32,66

1

Từ Km 102+900 đến Km 106+200

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đường gom Cù Lao Dung 1T

Ranh tỉnh Sóc Trăng

Ranh H. Long Phú

T

2,03

3,5

6,5

Nhựa

VI

0,00

0,00

0

0,00

0,00

2,03

10,15

4.121

6,18

16,33

16,33

 

Đường gom Cù Lao Dung 1P

Ranh tỉnh Sóc Trăng

Ranh H. Long Phú

P

2,03

3,5

6,5

Nhựa

VI

0,00

0,00

0

0,00

0,00

2,03

10,15

4.121

6,18

16,33

16,33

II

Huyện Long Phú

 

 

 

10,61

 

 

 

 

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

10,61

34,38

24.062,50

36,09

70,47

70,47

1

Từ Km 106+200 đến Km 116+500

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đường gom Long Phú 1T

Ranh huyện Cù Lao Dung

Km 116+500

T

3,73

3,5

6,5

Nhựa

VI

0,00

0,00

0

0,00

0,00

3,73

0,00

Nằm trong HLAT

0,00

0,00

 

Đường gom Long Phú 1P

Ranh huyện Cù Lao Dung

Km 116+500

P

4,53

3,5

6,5

Nhựa

VI

0,00

0,00

0

0,00

0,00

4,53

22,65

15.855

23,78

46,43

46,43

2

Từ Km 116+500 đến Km 119+900

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đường gom Long Phú 2T

Km 116+500

Ranh Tp.Sóc Trăng

T

0,60

3,5

6,5

Nhựa

VI

0,00

0,00

0

0,00

0,00

0,60

3,00

2.100

3,15

6,15

6,15

 

Đường gom Long Phú 2P

Km 116+500

Ranh Tp.Sóc Trăng

P

1,75

3,5

6,5

Nhựa

VI

0,00

0,00

0

0,00

0,00

1,75

8,73

6.108

9,16

17,89

17,89

III

Tp.Sóc Trăng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

IV

Huyện Châu Thành

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Từ Km 122+885 đến Km 124+920

 

 

 

0,60

 

 

 

 

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,60

3,00

2.100,00

3,15

6,15

6,15

 

Đường gom Châu Thành 1P

Ranh huyện Chân Thành

Ranh Tp. Sóc Trăng

P

0,60

3,5

6,5

Nhựa

VI

0,00

0,00

0

0,00

0,00

0,60

3,00

2.100

3,15

6,15

6,15

V

Tp.Sóc Trăng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

PHỤ LỤC 3D

QUY HOẠCH HỆ THỐNG ĐƯỜNG GOM DỌC TUYẾN QUỐC LỘ 61B
(Kèm theo Quyết định số 2036/QĐ-UBND ngày 30/8/2016 của UBND tỉnh Sóc Trăng)

Stt

Tuyến

Điểm đầu

Điểm cuối

Hướng tuyến

C.dài (km)

Quy hoạch đường gom

GĐ I (từ nay - 2015)

GĐ II (2016-2020)

Tổng kinh phí (tỷ đồng)

Đường gom

GPMB

Tổng kinh phí (tỷ đồng)

Đường gom

GPMB

Tổng kinh phí (tỷ đồng)

Nền (m)

Mặt (m)

Kết cấu

Cấp

K.lượng (km)

Kinh phí (tỷ đồng)

K.lượng (m2)

Kinh phí (tỷ đồng)

K.lượng (km)

Kinh phí (tỷ đồng)

K.lượng (m2)

Kinh phí (tỷ đồng)

E

QL.61B (Hướng từ Hu Giang đi Thnh Tr)*

 

 

5,16

 

 

 

 

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

5,16

25,79

12.554,31

18,83

44,62

44,62

I

Tx Ngã Năm

 

 

 

2,67

 

 

 

 

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

2,67

13,35

9.345,00

14,02

27,37

27,37

1

Từ Km 15+300 đến Km 32+308

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đường gom Tx Ngã Năm 1T

Ranh tỉnh Hậu Giang

Ranh Huyện Thạnh Trị

T

2,67

3,5

6,5

Nhựa

VI

0,00

0,00

0

0,00

0,00

2,67

13,35

9.345

14,02

27,37

27,37

 

Đường gom Tx Ngã Năm 1P

Ranh tỉnh Hậu Giang

Ranh Huyện Thạnh Trị

P

0,00

3,5

6,5

Nhựa

VI

0,00

0,00

0

0,00

0,00

0,00

0,00

0

0,00

0,00

0,00

II

Huyện Thạnh Trị

 

 

 

2,49

 

 

 

 

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

2,49

12,44

3.209,31

4,81

17,25

17,25

1

Từ Km 32+308 đến QL 1 (Km 43+400)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đường gom Thạnh Trị 1T

Ranh Huyện Thạnh Trị

Quốc lộ 1

T

1,48

3,5

6,5

Nhựa

VI

0,00

0,00

0

0,00

0,00

1,48

7,41

2.199

3,30

10,71

10,71

 

Đường gom Thạnh Trị 1P

Ranh Huyện Thanh Trị

Quốc lộ 1

P

1,01

3,5

6,5

Nhựa

VI

0,00

0,00

0

0,00

0,00

1,01

5,02

1.010

1,52

6,54

6,54

 

PHỤ LỤC 4D

QUY HOẠCH HỆ THỐNG ĐƯỜNG GOM DỌC TUYẾN QUỐC LỘ NAM SÔNG HẬU
(Kèm theo Quyết định số 2036/QĐ-UBND ngày 30/8/2016 của UBND tỉnh Sóc Trăng)

Stt

Tuyến

Điểm đầu

Điểm cuối

Hướng tuyến

C.dài (km)

Quy hoạch đường gom

GĐ I (từ nay - 2015)

GĐ II (2016-2020)

Tổng kinh phí (tỷ đồng)

Đường gom

GPMB

Tổng kinh phí (tỷ đồng)

Đường gom

GPMB

Tổng kinh phí (tỷ đồng)

Nền (m)

Mặt (m)

Kết cấu

Cấp

K.lượng (km)

Kinh phí (tỷ đồng)

K.lượng (m2)

Kinh phí (tỷ đồng)

K.lượng (km)

Kinh phí (tỷ đồng)

K.lượng (m2)

Kinh phí (tỷ đồng)

D

QL.Nam Sông Hậu (Hướng từ Hu Giang đi Bạc Liêu)

 

 

107,60

 

 

 

 

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

107,60

405,40

283.776,50

425,66

831,06

831,06

I

Huyện Kế Sách

 

 

 

19,74

 

 

 

 

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

19,74

98,70

69.086,50

103,63

202,32

202,32

1

Từ Km 16+160 đến Km 40+826

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đường gom Kế Sách 1T

Ranh tỉnh Hậu Giang

Ranh huyện Long Phú

T

9,94

3,5

6,5

Nhựa

VI

0,00

0,00

0

0,00

0,00

9,94

49,72

34.801

52,20

101,92

101,92

 

Đường gom Kế Sách 1P

Ranh tỉnh Hậu Giang

Ranh huyện Long Phú

P

9,80

3,5

6,5

Nhựa

VI

0,00

0,00

0

0,00

0,00

9,80

48,98

34.286

51,43

100,41

100,41

II

Huyện Long Phú

 

 

 

31,19

 

 

 

 

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

31,19

82,78

57.942,50

86,91

169,69

169,69

1

Từ Km 40+826 đến Km 68+644

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đường gom Long Phú 1T

Ranh huyện Kế Sách

Ranh huyện Trần Đề

T

16,56

3,5

6,5

Nhựa

VI

0,00

0,00

0

0,00

0,00

16,56

82,78

57.943

86,91

169,69

169,69

 

Đường gom Long Phú 1P

Ranh huyện Kế Sách

Ranh huyện Trần Đề

P

14,64

3,5

6,5

Nhựa

VI

0,00

0,00

0

0,00

0,00

14,64

0,00

Nằm trong HLAT

0,00

0,00

III

Huyện Trần Đề

 

 

 

14,70

 

 

 

 

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

14,70

73,50

51.450,00

77,18

150,68

150,68

1

Từ Km 68+644 đến Km 90+730

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đường gom Trần Đề 1T

Ranh huyện Long Phú

Ranh huyện Vĩnh Châu

T

6,83

3,5

6,5

Nhựa

VI

0,00

0,00

0

0,00

0,00

6,83

34,13

23.888

35,83

69,96

69,96

 

Đường gom Trần Đề 1P

Ranh huyện Long Phú

Ranh huyện Vĩnh Châu

P

7,88

3,5

6,5

Nhựa

VI

0,00

0,00

0

0,00

0,00

7,88

39,38

27.563

41,34

80,72

80,72

IV

Huyện Vĩnh Châu

 

 

 

41,98

 

 

 

 

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

41,98

150,43

105.297,50

157,95

308,37

308,37

1

Từ Km 90-730 đến Km 109+800

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đường gom Vĩnh Châu 1T

Ranh huyện Trần Đề

Km 109+800

T

8,77

3,5

6,5

Nhựa

VI

0,00

0,00

0

0,00

0,00

8,77

43,83

30.678

46,02

89,84

89,84

 

Đường gom Vĩnh Châu 1P

Ranh huyện Trần Đề

Km 109+800

P

9,14

3,5

6,5

Nhựa

VI

0,00

0,00

0

0,00

0,00

9,14

45,68

31.973

47,96

93,63

93,63

2

Từ Km 109+800 đến Km 121+000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đường gom Vĩnh Châu 2T

Km 109+800

Km 121+000

T

4,97

3,5

6,5

Nhựa

VI

0,00

0,00

0

0,00

0,00

4,97

0,00

Nằm trong HLAT

0,00

0,00

 

Đường gom Vĩnh Châu 2P

Km 109+800

Km 121+000

P

6,92

3,5

6,5

Nhựa

VI

0,00

0,00

0

0,00

0,00

6,92

0,00

Nằm trong HLAT

0,00

0,00

3

Từ Km 121+000 đến Km 133+192

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đường gom Vĩnh Châu 3T

Km 121+000

Ranh tỉnh Bạc Liêu

T

7,94

3,5

6,5

Nhựa

VI

0,00

0,00

0

0,00

0,00

7,94

39,70

27.790

41,69

81,39

81,39

 

Đường gom Vĩnh Châu 3P

Km 121+000

Ranh tỉnh Bạc Liêu

P

4,24

3,5

6,5

Nhựa

VI

0,00

0,00

0

0,00

0,00

4,24

21,23

14.858

22,29

43,51

43,51

 

PHỤ LỤC 5D

QUY HOẠCH HỆ THỐNG ĐƯỜNG GOM DỌC TUYẾN QUỐC LỘ QUẢN LỘ PHỤNG HIỆP
(Kèm theo Quyết định số 2036/QĐ-UBND ngày 30/8/2016 của UBND tỉnh Sóc Trăng)

Stt

Tuyến

Điểm đầu

Điểm cuối

Hướng tuyến

C.dài (km)

Quy hoạch đường gom

GĐ I (từ nay - 2015)

GĐ II (2016-2020)

Tổng kinh phí (tỷ đồng

Đường gom

GPMB

Tổng kinh phí (tỷ đồng)

Đường gom

GPMB

Tổng kinh phí (tỷ đồng)

Nền (m)

Mặt (m)

Kết cấu

Cấp

K.lượng (km)

Kinh phí (tỷ đồng)

K.lượng (m2)

Kinh phí (tỷ đồng)

K.lượng (km)

Kinh phí (tỷ đồng)

K.lượng (m2)

Kinh phí (tỷ đồng)

C

QL.Quản Lộ Phụng Hiệp (Hướng từ Hậu Giang đi Bạc Liêu)

 

 

27,47

 

 

 

 

27,47

137,34

96.134,50

144,20

281,54

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

281,54

I

Huyện Mỹ Tú

 

 

 

11,73

 

 

 

 

11,73

58,64

41.044,50

61,57

120,20

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

120,20

1

Từ Km 16+350 đến Km 29+100

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đường gom Mỹ Tú 1T

Ranh tỉnh Hậu Giang

Cầu Kênh Chín Mùi

T

4,76

3,5

6,5

Nhựa

VI

4,76

23,80

16.660

24,99

48,79

0,00

0,00

0

0,00

0,00

48,79

 

Đường gom Mỹ Tú 1P

Ranh tỉnh Hậu Giang

Cầu Kênh Chín Mùi

P

4,18

3,5

6,5

Nhựa

VI

4,18

20,89

14.623

21,93

42,82

0,00

0,00

0

0,00

0,00

42,82

2

Từ Km 29+100 đến Km 33+035

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đường gom Mỹ Tú 2T

Cầu Kênh Chín Mùi

Ranh huyện Ngã Năm

T

1,08

3,5

6,5

Nhựa

VI

1,08

5,42

3.794

5,69

11,11

0,00

0,00

0

0,00

0,00

11,11

 

Đường gom Mỹ Tú 2P

Cầu Kênh Chín Mùi

Ranh huyện Ngã Năm

P

1,71

3,5

6,5

Nhựa

VI

1,71

8,52

5.967

8,95

17,48

0,00

0,00

0

0,00

0,00

17,48

II

Huyện Ngã Năm

 

 

 

15,74

 

 

 

 

15,74

78,70

55.090,00

82,64

161,34

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

161,34

1

Từ Km 33+035 đến Km 52+500

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đường gom Ngã Năm 1T

Ranh huyện Mỹ Tú

Ranh tỉnh Bạc Liêu

T

5,98

3,5

6,5

Nhựa

VI

5,98

29,90

20.930

31,40

61,30

0,00

0,00

0

0,00

0,00

61,30

 

Đường gom Ngã Năm 1P

Ranh huyện Mỹ Tú

Ranh tỉnh Bạc Liêu

P

9,76

3,5

6,5

Nhựa

VI

9,76

48,80

34.160

51,24

100,04

0,00

0,00

0

0,00

0,00

100,04