- 1 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2 Luật thống kê 2015
- 3 Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 4 Luật sửa đổi, bổ sung một số điều và Phụ lục Danh mục chỉ tiêu thống kê quốc gia của Luật Thống kê 2021
- 5 Quyết định 1395/QĐ-UBND năm 2021 về phân công thực hiện hệ thống chỉ tiêu thống kê cấp tỉnh, huyện, xã trên địa bàn tỉnh Điện Biên
- 6 Quyết định 288/QĐ-TTg năm 2022 về Khung đánh giá tình hình thực hiện mục tiêu phát triển kinh tế - xã hội do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 7 Quyết định 817/QĐ-UBND năm 2022 về Khung đánh giá tình hình thực hiện mục tiêu phát triển kinh tế - xã hội hằng năm, giữa kỳ và 5 năm trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh
- 8 Quyết định 937/QĐ-UBND-HC năm 2022 về Khung đánh giá tình hình thực hiện mục tiêu phát triển kinh tế - xã hội cấp huyện trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp
- 9 Báo cáo 11/BC-UBND về tình hình kinh tế - xã hội và thu chi ngân sách thành phố năm 2012; Phương hướng, nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội và dự toán thu chi ngân sách năm 2013 do thành phố Hồ Chí Minh ban hành
- 10 Quyết định 1947/QĐ-UBND năm 2022 về Khung đánh giá tình hình thực hiện mục tiêu phát triển kinh tế - xã hội trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2038/QĐ-UBND | Điện Biên, ngày 04 tháng 11 năm 2022 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐIỆN BIÊN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Thống kê ngày 23 tháng 11 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều và Phụ lục Danh mục chỉ tiêu thống kê quốc gia của Luật Thống kê ngày 12 tháng 11 năm 2021;
Căn cứ Quyết định số 288/QĐ-TTg ngày 28 tháng 02 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành Khung đánh giá tình hình thực hiện mục tiêu phát triển kinh tế - xã hội;
Căn cứ Quyết định số 1395/QĐ-UBND ngày 06 tháng 8 năm 2021 của UBND tỉnh Điện Biên về việc phân công thực hiện hệ thống chỉ tiêu thống kê cấp tỉnh, huyện, xã trên địa bàn tỉnh;
Theo đề nghị của Sở Kế hoạch và Đầu tư tại văn bản số 1530/SKHĐT-TH ngày 10/8/2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Khung đánh giá tình hình thực hiện mục tiêu phát triển kinh tế - xã hội hằng năm và 5 năm cấp huyện trên địa bàn tỉnh Điện Biên (sau đây gọi tắt là khung đánh giá) để phục vụ công tác chỉ đạo, điều hành của UBND tỉnh, UBND các huyện, thị xã, thành phố trong quá trình tổ chức triển khai thực hiện Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội.
1. UBND các huyện, thị xã, thành phố tổ chức thực hiện giao các chỉ tiêu của Khung đánh giá trong các kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội hằng năm và 5 năm trên địa bàn quản lý từ kế hoạch năm 2023.
Căn cứ tình hình thực tế của từng địa bàn, UBND các huyện, thị xã, thành phố chủ động xem xét, bổ sung các chỉ tiêu khác trong Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội hằng năm và 5 năm trên địa bàn quản lý cho phù hợp; định kỳ hằng năm và 5 năm báo cáo kết quả thực hiện gửi Sở Kế hoạch và Đầu tư, Cục Thống kê tỉnh để tổng hợp, báo cáo UBND tỉnh.
2. Các sở, ban, ngành
Định hướng, hướng dẫn UBND các huyện, thị xã, thành phố xây dựng và thực hiện các chỉ tiêu quy định trong Khung đánh giá thuộc ngành, lĩnh vực mình quản lý.
3. Sở Kế hoạch và Đầu tư
- Chủ trì hướng dẫn, kiểm tra, đôn đốc việc thực hiện Quyết định này.
- Tổng hợp, đề xuất UBND tỉnh việc điều chỉnh, bổ sung Khung đánh giá, kịp thời đáp ứng yêu cầu thực tiễn trong quản lý, chỉ đạo, điều hành.
1. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.
2. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Thủ trưởng các sở, ban, ngành tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố và các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
KHUNG ĐÁNH GIÁ CHỈ TIÊU KINH TẾ - XÃ HỘI CÁC HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐIỆN BIÊN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2038/QĐ-UBND ngày 04/11/2022 của UBND tỉnh Điện Biên)
STT | Chỉ tiêu | Đơn vị tính | Kỳ báo cáo |
|
| ||
|
| ||
1 | Thu ngân sách Nhà nước trên địa bàn | Tỷ đồng | Hằng năm, |
giữa kỳ, 5 năm | |||
| Tốc độ tăng | % | " |
| Trong đó: Thu nội địa | Tỷ đồng | " |
| Tốc độ tăng | % | " |
| Tỷ lệ thu nội địa/tổng thu NSNN trên địa bàn | % | " |
2 | Chi cân đối ngân sách địa phương | Tỷ đồng | " |
| Tốc độ tăng | % | " |
| Trong đó: Chi đầu tư phát triển của ngân sách địa phương | Tỷ đồng | " |
| Tốc độ tăng | % |
|
| Tỷ lệ chi đầu tư phát triển của NSĐP trong chi cân đối NSĐP | % | " |
| Hằng năm, | ||
giữa kỳ, 5 năm | |||
1 | Doanh nghiệp |
|
|
1.1 | Số doanh nghiệp đang hoạt động có | Doanh nghiệp | " |
Kết quả sản xuất kinh doanh tại thời điểm 31/12 hằng năm | Triệu đồng | ||
1.2 | Số lao động trong doanh nghiệp đang hoạt động sản xuất kinh doanh tại thời điểm 31/12 hằng năm | Người | " |
2 | Hợp tác xã |
| Hằng năm, |
giữa kỳ, 5 năm | |||
2.1 | Số hợp tác xã đang hoạt động có kết quả sản xuất kinh doanh tại thời điểm 31/12 hăng năm | Hợp tác xã | " |
2.2 | Số lao động trong hợp tác xã đang hoạt động sản xuất kinh doanh tại thời điểm 31/12 hằng năm | Người | Hằng năm, |
giữa kỳ, 5 năm | |||
2.3 | Số hợp tác xã thành lập mới | Hợp tác xã | Hằng năm, |
giữa kỳ, 5 năm | |||
2.4 | Số hợp tác xã hoàn tất thủ tục giải thể | " | " |
25 | Tổng số liên hiệp hợp tác xã | Liên hiệp | " |
2.6 | Tổng số tổ hợp tác | Tổ | " |
3 | Hộ kinh doanh |
| Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm |
3.1 | Tổng số hộ kinh doanh đang hoạt động tại thời điểm 31/12 hằng năm | Hộ | " |
3.2 | Tổng số vốn đăng ký | Triệu đồng | " |
3.3 | Tổng số hộ kinh doanh thành lập mới | Hộ | " |
|
| ||
1 | Nông nghiệp |
| Hằng năm, |
giữa kỳ, 5 năm | |||
1.1 | Giá trị sản phẩm trên 1 ha đất trồng trọt và mặt nước nuôi trồng thủy sản | Tỷ đồng | " |
1.2 | Cây lương thực có hạt |
|
|
1.2.1 | Diện tích gieo trồng cây lương thực có hạt | Ha | " |
| Trong đó: Lúa | " | " |
1.2.2 | Sản lượng lương thực có hạt | Tấn | " |
| Trong đó: Lúa | " | " |
1.3 | Sản lượng lương thực có hạt bình quân đầu người | Kg | " |
1.4 | Sản lượng một số cây lâu năm | ĐVT | " |
| (Cây lâu năm: cây công nghiệp dài ngày (Chè, cà phê, cao su, Mắc ca) và cây ăn quả theo đặc thù của huyện, thị xã, thành phố) |
| " |
1.5 | Số lượng gia súc, gia cầm |
| " |
1.5.1 | Trâu | Con | " |
1.5.2 | Bò | " | " |
1.5.3 | Lợn | " | " |
1.5.4 | Gia cầm | Nghìn Con | " |
1.6 | Sản lượng một số sản phẩm chăn nuôi chủ yếu |
| Hằng năm, |
giữa kỳ, 5 năm | |||
1.6.1 | Thịt trâu hơi | Tấn | " |
1.6.2 | Thịt bò hơi | " | " |
1.6.3 | Thịt lợn hơi | " | " |
1.6.4 | Thịt gia cầm hơi | Tấn | " |
2 | Lâm nghiệp |
|
|
| Diện tích rừng trồng mới tập trung | Ha | Hằng năm, |
giữa kỳ, 5 năm | |||
3 | Thủy sản | Tấn | Hằng năm, |
giữa kỳ, 5 năm | |||
3.1 | Sản lượng thủy sản | " | " |
3.1.1 | Nuôi trồng | " | " |
3.1.2 | Khai thác | " | " |
|
| ||
1 | Sản lượng một số sản phẩm công nghiệp chủ yếu trên địa bàn huyện, thị xã, thành phố | ĐVT | Hằng năm, |
giữa kỳ, 5 năm | |||
| (Tùy thuộc sản phẩm chủ yếu của huyện, thị xã, thành phố như điện thương phẩm, xi măng, gạch, đá...) |
|
|
|
| ||
1 | Thương mại |
| Hằng năm, |
giữa kỳ, 5 năm | |||
1.1 | Thương nghiệp | Tỷ đồng | " |
| Tốc độ tăng | % | " |
1.2 | Khách sạn, nhà hàng | Tỷ đồng | " |
| Tốc độ tăng | % | " |
1.3 | Du lịch, lữ hành | Tỷ đồng | " |
| Tốc độ tăng | % | " |
1.4 | Dịch vụ | Tỷ đồng | " |
| Tốc độ tăng | % | " |
|
| ||
| Hằng năm, | ||
giữa kỳ, 5 năm | |||
1.1 | Dân số trung bình | Nghìn người | " |
| Trong đó: Tỷ lệ dân số thành thị | % | " |
1.2 | Mật độ dân số | Người/km2 |
|
| Tốc độ tăng dân số | % | " |
2 | Tỷ lệ người lao động tham gia bảo hiểm xã hội | % | " |
| so với lực lượng lao động trong độ tuổi lao động |
|
|
3 | Tỷ lệ người lao động tham gia bảo hiểm thất nghiệp so với lực lượng lao động trong độ tuổi lao động | % | " |
| " | ||
1 | Tỷ lệ huy động trẻ em từ 3 tháng tuổi đến 36 tháng tuổi đi nhà trẻ | % | " |
2 | Tỷ lệ huy động trẻ em từ 3 đến 5 tuổi đi học mẫu giáo | % | " |
3 | Tỷ lệ học sinh đi học phổ thông | % | " |
3.1 | Tiểu học | % | " |
3.2 | Trung học cơ sở | % | " |
3.3 | Trung học phổ thông | % | " |
4 | Tỷ lệ trường học các cấp đạt chuẩn quốc gia | % | Hằng năm, |
giữa kỳ, 5 năm | |||
4.1 | Mầm non | % | " |
4.2 | Tiểu học | % | " |
4.3 | Trung học cơ sở | % | " |
4.4 | Trung học phổ thông | % | " |
5 | Tỷ lệ phòng học kiên cố | % | Hằng năm, |
giữa kỳ, 5 năm | |||
5.1 | Mầm non | " | " |
5.2 | Tiểu học | " | " |
5.3 | Trung học cơ sở | " | " |
5.4 | Trung học phổ thông | " | " |
6 | Tỷ lệ học sinh trong độ tuổi đi học các cấp | % | Hằng năm, |
(tỷ lệ đi học đúng độ tuổi): | giữa kỳ, 5 năm | ||
6.1 | Tiểu học | " | " |
6.2 | Trung học cơ sở | " | " |
6.3 | Trung học phổ thông | " | " |
7 | Số học sinh phổ thông bình quân một lớp học | Học sinh | " |
8 | Số học sinh phổ thông bình quân một giáo viên | Học sinh | " |
| Hằng năm, | ||
giữa kỳ, 5 năm | |||
1 | Số dược sĩ đại học trên 10.000 dân | Dược sĩ | " |
2 | Số điều dưỡng viên trên 10.000 dân | Điều dưỡng | " |
3 | Số bác sỹ trên 10.000 dân | Bác sĩ | " |
4 | Số giường bệnh 10.000 dân | Giường | " |
5 | Số xã đạt Bộ tiêu chí quốc gia về y tế xã đến năm 2025 | Xã | " |
6 | Tỷ lệ xã đạt tiêu chí quốc gia về y tế | % | " |
7 | Tỷ lệ người tham gia bảo hiểm y tế | % | " |
8 | Tỷ lệ người dân tham gia bảo hiểm y tế so với dân số | % | Hằng năm, |
giữa kỳ, 5 năm | |||
9 | Tỷ lệ trạm y tế xã/phường/thị trấn có bác sĩ | % | " |
|
| ||
1 | Tỷ lệ nghèo đa chiều | % | Hằng năm, |
giữa kỳ, 5 năm | |||
| Mức giảm tỷ lệ nghèo đa chiều | % | " |
2 | Thu nhập bình quân đầu người 1 tháng | Nghìn đồng | " |
3 | Tỷ lệ người tham gia bảo hiểm xã hội |
| " |
4 | Tỷ lệ xã được công nhận đạt chuẩn nông thôn mới | % | " |
5 | Tỷ lệ xã đạt chuẩn nông thôn mới nâng cao | " | " |
6 | Tỷ lệ xã đạt chuẩn nông thôn mới kiểu mẫu | " | " |
7 | Số xã được công nhận đạt chuẩn/hoàn thành nhiệm vụ xây dựng nông thôn mới | Huyện | " |
| Tỷ lệ xã được công nhận đạt chuẩn/hoàn thành nhiệm vụ xây dựng nông thôn mới | % | " |
8 | Số xã được công nhận đạt chuẩn/hoàn thành nhiệm vụ xây dựng nông thôn mới nâng cao | Huyện | " |
| Tỷ lệ xã được công nhận đạt chuẩn/hoàn thành nhiệm vụ xây dựng nông thôn mới nâng cao | % | " |
9 | Tỷ lệ hộ gia đình đạt danh hiệu gia đình văn hóa | % | " |
10 | Tỷ lệ thôn/tổ dân phố đạt danh hiệu thôn/tổ dân phố văn hóa | % | " |
- 1 Quyết định 817/QĐ-UBND năm 2022 về Khung đánh giá tình hình thực hiện mục tiêu phát triển kinh tế - xã hội hằng năm, giữa kỳ và 5 năm trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh
- 2 Quyết định 937/QĐ-UBND-HC năm 2022 về Khung đánh giá tình hình thực hiện mục tiêu phát triển kinh tế - xã hội cấp huyện trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp
- 3 Báo cáo 11/BC-UBND về tình hình kinh tế - xã hội và thu chi ngân sách thành phố năm 2012; Phương hướng, nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội và dự toán thu chi ngân sách năm 2013 do thành phố Hồ Chí Minh ban hành
- 4 Quyết định 1947/QĐ-UBND năm 2022 về Khung đánh giá tình hình thực hiện mục tiêu phát triển kinh tế - xã hội trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- 5 Quyết định 3656/QĐ-UBND năm 2022 về biểu mẫu đánh giá tình hình thực hiện chỉ tiêu kinh tế - xã hội cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bình Định