ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 204/QĐ-UB | TP. Hồ Chí Minh, ngày 26 tháng 6 năm 1984 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CẤP KINH PHÍ VÀ VẬT TƯ XÂY DỰNG CƠ SỞ VẬT CHẤT KỸ THUẬT CHO CÁC HỢP TÁC XÃ NÔNG NGHIỆP
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
- Căn cứ Luật tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân đã được Quốc hội thông qua ngày 30-06-1983 ;
- Căn cứ vào sự chỉ đạo của Thành ủy và Ủy ban ban Nhân dân thành phố về việc đầu tư vốn – vật tư xây dựng cơ bản cho các Hợp tác xã nông nghiệp ;
- Xét đề nghị của đồng chí Giám đốc Sở Nông nghiệp thành phố tại tờ trình số 978/NN-QLHTX ngày 20-6-1984.
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1.- Duyệt cấp vốn – vật tư cho một trong ba công trình (trụ sở làm việc, nhà kho hoặc sân phơi) với kinh phí khoảng 250.000 đến 300.000 đồng cho một Hợp tác xã nông nghiệp.
Điều 2.- Năm 1984, để bảo đảm tiến độ thực hiện. Ủy ban Nhân dân thành phố duyệt cấp tạm ứng 10 triệu đồng và ủy nhiệm cho Ủy ban Nhân dân các huyện, quận ven xét duyệt luận chứng kinh tế kỹ thuật công trình và quyết định đầu tư cụ thể cho từng Hợp tác xã theo kế hoạch phân bố cho từng huyện, quận kèm theo và chịu trách nhiệm trước Ủy ban Nhân dân thành phố.
Điều 3.- Sở Tài chánh có trách nhiệm cấp kinh phí cho huyện và các quận ven, Ủy ban kế hoạch thành phố cấp đủ vật tư theo kế hoạch phân bổ cho các huyện, quận và cùng với Sở Nông nghiệp kiểm tra việc thực hiện của các huyện, quận báo cáo về Thường trục Ủy ban Nhân dân thành phố.
Điều 4.- Các đồng chí Chánh văn phòng Ủy ban Nhân dân thành phố, Chủ tịch Ủy ban Nhân dân các huyện, quận ven, Giám đốc Sở Nông Nghiệp, Giám đốc Sở Tài chánh, Chủ nhiệm Ủy ban kế hoạch, Chủ nhiệm Ủy ban xây dựng cơ bản thành phố và Thủ trưởng các Sở, Ban, Ngành có liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ |
BẢNG PHÂN BỔ KINH PHÍ VÀ VẬT TƯ XÂY DỰNG CƠ BẢN CHO CÁC HỢP TÁC XÃ NÔNG NGHIỆP NĂM 1984
(Đính kèm theo Quyết định số 204/QĐ-UB ngày 26-6-1984 của Ủy ban Nhân dân thành phố)
Số T.T. | Huyện, Quận | Số Hợp tác xã NN | Chỉ tiêu phân bổ | ||||
Hiện có (tính đến tháng 6/84) | Số HTX đầu tư | Kinh phí (ngàn đồng) | Vật tư | ||||
Xi măng (tấn) | Sắt thép (tấn) | Tấm lợp (tấn) | |||||
1 | Củ chi | 17 | 14 | 3.640 | 98 | 14 | 3.500 |
2 | Thủ Đức | 2 | 4 | 1.040 | 28 | 4 | 1.000 |
3 | Bình Chánh | 1 | 4 | 1.040 | 28 | 4 | 1.000 |
4 | Hóc Môn | 4 | 4 | 1.040 | 28 | 4 | 1.000 |
5 | Nhà Bè | 1 | 2 | 520 | 14 | 2 | 500 |
6 | Duyên Hải | 2 | 2 | 520 | 14 | 2 | 500 |
7 | Gò Vấp | 3 | 3 | 780 | 21 | 3 | 750 |
8 | Tân Bình | 2 | 2 | 520 | 14 | 2 | 500 |
9 | Quận 8 | 1 | 2 | 520 | 14 | 2 | 500 |
10 | Bình Thạnh |
| 1 | 260 | 7 | 1 | 250 |
CỘNG: | 33 | 38 | 9.880 | 266 | 38 | 9.500 |
- 1 Quyết định 4340/QĐ-UB-NC năm 1998 bãi bỏ các văn bản qui phạm pháp luật hết hiệu lực ban hành từ ngày 02/7/1976 đến ngày 31/12/1996 của Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh
- 2 Quyết định 4340/QĐ-UB-NC năm 1998 bãi bỏ các văn bản qui phạm pháp luật hết hiệu lực ban hành từ ngày 02/7/1976 đến ngày 31/12/1996 của Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh