- 1 Quyết định 2687/QĐ-UBND năm 2019 công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp; thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Bình Dương
- 2 Quyết định 1009/QĐ-UBND năm 2020 công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung và bị bãi bỏ trong các lĩnh vực công chứng, lý lịch tư pháp, khiếu nại tố cáo, hộ tịch, hòa giải cơ sở thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp; thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã, tỉnh Bình Dương
- 1 Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3 Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4 Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2040/QĐ-UBND | Bình Dương, ngày 28 tháng 7 năm 2020 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/6/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tại Tờ trình số 1095/TTr-STP ngày 26 tháng 6 năm 2020.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này 45 thủ tục hành chính (TTHC) được sửa đổi, bổ sung, 05 TTHC bị bãi bỏ thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Tư pháp; thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã, gồm:
- TTHC sửa đổi, bổ sung: lĩnh vực quốc tịch (05 TTHC), lĩnh vực chứng thực (22 TTHC), lĩnh vực đăng ký biện pháp bảo đảm (18);
- TTHC bãi bỏ: lĩnh vực quốc tịch (01 TTHC), lĩnh vực phổ biến giáo dục pháp luật (04 TTHC).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Những quy định về 50 TTHC thuộc các lĩnh vực chứng thực, đăng ký biện pháp bảo đảm, quốc tịch đã được Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh công bố tại Quyết định số 2687/QĐ-UBND ngày 17 tháng 9 năm 2019 về việc công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp; thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã và Quyết định số 1009/QĐ-UBND ngày 10/4/2020 về việc công bố TTHC sửa đổi, bổ sung và bị bãi bỏ trong các lĩnh vực công chứng, lý lịch tư pháp, khiếu nại tố cáo, hộ tịch, hòa giải cơ sở thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp; thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã bị bãi bỏ.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Tư pháp; Thủ trưởng các Sở, ban, ngành; Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố; Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
PHẦN I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, BÃI BỎ THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ TƯ PHÁP; THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN, ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2040/QĐ-UBND ngày 28 tháng 7 năm 2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương)
A. Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp
STT | Tên thủ tục hành chính | Trang | |
I. Lĩnh vực quốc tịch | |||
1. | 1. | Cấp Giấy xác nhận là người gốc Việt Nam | 1 |
2. | 2. | Cấp Giấy xác nhận có quốc tịch Việt Nam ở trong nước | 6 |
3. | 3. | Nhập quốc tịch Việt Nam | 12 |
4. | 4. | Trở lại quốc tịch Việt Nam ở trong nước | 31 |
5. | 5. | Thôi quốc tịch Việt Nam ở trong nước | 48 |
II. Lĩnh vực chứng thực (thuộc thẩm quyền giải quyết của tổ chức hành nghề công chứng) | |||
6. | 1. | Chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản | 62 |
7. | 2. | Chứng thực chữ ký trong các giấy tờ, văn bản (áp dụng cho cả trường hợp chứng thực điểm chỉ và trường hợp người yêu cầu chứng thực không ký, không điểm chỉ được) | 65 |
III. Lĩnh vực đăng ký biện pháp bảo đảm (thuộc thẩm quyền giải quyết của Văn phòng Đăng ký đất đai) | |||
8. | 1. | Đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất (gồm trường hợp đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất hoặc đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất đồng thời với tài sản gắn liền với đất hoặc đăng ký thế chấp tài sản gắn liền với đất) | 68 |
9. | 2. | Đăng ký thế chấp dự án đầu tư xây dựng nhà ở, nhà ở hình thành trong tương lai | 77 |
10. | 3. | Đăng ký thế chấp tài sản gắn liền với đất không phải là nhà ở mà tài sản đó đã hình thành nhưng chưa được chứng nhận quyền sở hữu trên Giấy chứng nhận | 87 |
11. | 4. | Đăng ký bảo lưu quyền sở hữu trong trường hợp mua bán tài sản gắn liền với đất có bảo lưu quyền sở hữu | 97 |
12. | 5. | Đăng ký thay đổi nội dung biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất đã đăng ký | 99 |
13. | 6. | Sửa chữa sai sót nội dung biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất đã đăng ký do lỗi của cơ quan đăng ký | 108 |
14. | 7. | Đăng ký văn bản thông báo về việc xử lý tài sản thế chấp bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất | 117 |
15. | 8 | Chuyển tiếp đăng ký thế chấp quyền tài sản phát sinh từ hợp đồng mua bán nhà ở | 124 |
16. | 9 | Xóa đăng ký biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất | 134 |
Ghi chú:
- Thay thế TTHC từ trang 546 đến trang 615 (Lĩnh vực đăng ký biện pháp bảo đảm thuộc thẩm quyền giải quyết của Văn phòng đăng ký đất đai); từ trang 637 đến trang 677 (Lĩnh vực Quốc tịch); từ trang 826 đến trang 845 (Lĩnh vực chứng thực) Mục B, Phần II kèm theo Quyết định số 2687/QĐ-UBND ngày 17/9/2019
- Thay thế TTHC từ trang 44 đến trang 49 (Lĩnh vực Công chứng) Phần II, Mục A ban hành kèm theo Quyết định 1009/QĐ-UBND ngày 10/4/2020.
B. Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện
STT | Tên thủ tục hành chính | Trang | |
I. Lĩnh vực chứng thực | |||
1. | 1. | Thủ tục chứng thực bản sao từ bản chính các giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam; cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài; cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam liên kết với cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài cấp hoặc chứng nhận | 143 |
2. | 2. | Thủ tục chứng thực chữ ký trong các giấy tờ, văn bản (áp dụng cho cả trường hợp chứng thực điểm chỉ và trường hợp người yêu cầu chứng thực không thể ký, không thể điểm chỉ được) | 146 |
3. | 3. | Thủ tục chứng thực chữ ký người dịch mà người dịch là cộng tác viên dịch thuật của Phòng Tư pháp | 149 |
4. | 4. | Thủ tục chứng thực chữ ký người dịch mà người dịch không phải là cộng tác viên dịch thuật | 151 |
5. | 5. | Thủ tục chứng thực hợp đồng, giao dịch liên quan đến tài sản là động sản | 153 |
6. | 6. | Thủ tục chứng thực văn bản thỏa thuận phân chia di sản mà di sản là động sản | 156 |
7. | 7. | Thủ tục chứng thực văn bản khai nhận di sản mà di sản là động sản | 159 |
8. | 8. | Thủ tục chứng thực việc sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ hợp đồng, giao dịch | 162 |
9. | 9. | Thủ tục sửa lỗi sai sót trong hợp đồng, giao dịch | 165 |
10. | 10. | Thủ tục cấp bản sao có chứng thực từ bản chính hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực | 167 |
II. Lĩnh vực đăng ký biện pháp bảo đảm (thuộc thẩm quyền giải quyết của Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai) | |||
11. | 1. | Đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất (gồm trường hợp đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất hoặc đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất đồng thời với tài sản gắn liền với đất hoặc đăng ký thế chấp tài sản gắn liền với đất) | 169 |
12. | 2. | Đăng ký thế chấp dự án đầu tư xây dựng nhà ở, nhà ở hình thành trong tương lai | 178 |
13. | 3. | Đăng ký thế chấp tài sản gắn liền với đất không phải là nhà ở mà tài sản đó đã hình thành nhưng chưa được chứng nhận quyền sở hữu trên Giấy chứng nhận | 188 |
14. | 4. | Đăng ký bảo lưu quyền sở hữu trong trường hợp mua bán tài sản gắn liền với đất có bảo lưu quyền sở hữu | 198 |
15. | 5. | Đăng ký thay đổi nội dung biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất đã đăng ký | 200 |
16. | 6. | Sửa chữa sai sót nội dung biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất đã đăng ký do lỗi của cơ quan đăng ký | 209 |
17. | 7. | Đăng ký văn bản thông báo về việc xử lý tài sản thế chấp bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất | 218 |
18. | 8. | Chuyển tiếp đăng ký thế chấp quyền tài sản phát sinh từ hợp đồng mua bán nhà ở | 225 |
19. | 9. | Xóa đăng ký biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất | 235 |
Ghi chú:
Thay thế TTHC từ trang 846 đến trang 915 (Lĩnh vực đăng ký biện pháp bảo đảm thuộc thẩm quyền giải quyết của Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai) Mục C, Phần II ban hành kèm theo Quyết định số 2687/QĐ-UBND ngày 17/9/2019.
C. Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã
STT | Tên thủ tục hành chính | Trang | |
Lĩnh vực chứng thực | |||
1. | 1. | Chứng thực bản sao từ bản chính các giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam cấp hoặc chứng nhận | 244 |
2. | 2. | Chứng thực chữ ký trong các giấy tờ, văn bản (áp dụng cho cả trường hợp chứng thực điểm chỉ và trường hợp người yêu cầu chứng thực không thể ký, không thể điểm chỉ được) | 246 |
3. | 3. | Chứng thực hợp đồng, giao dịch liên quan đến tài sản là động sản, quyền sử dụng đất và nhà ở | 249 |
4. | 4. | Chứng thực di chúc | 252 |
5. | 5. | Chứng thực văn bản từ chối nhận di sản | 255 |
6. | 6. | Chứng thực văn bản thỏa thuận phân chia di sản mà di sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở | 258 |
7. | 7. | Chứng thực văn bản khai nhận di sản mà di sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở | 261 |
8. | 8. | Chứng thực việc sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ hợp đồng, giao dịch | 264 |
9. | 9. | Sửa lỗi sai sót trong hợp đồng, giao dịch | 267 |
10. | 10. | Cấp bản sao có chứng thực từ bản chính hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực | 269 |
Ghi chú:
Thay thế TTHC từ trang 1062 đến trang 1081 (Lĩnh vực chứng thực) Phần II, Mục D ban hành kèm theo Quyết định số 2687/QĐ-UBND ngày 17/9/2019.
D. Danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp
STT | Tên thủ tục hành chính | |
I. Lĩnh vực quốc tịch | ||
1. | 1. | Thông báo có quốc tịch nước ngoài |
II. Lĩnh vực phổ biến, giáo dục pháp luật | ||
2. | 1. | Thủ tục công nhân báo cáo viên pháp luật tỉnh |
3. | 2. | Thủ tục miễn nhiệm báo cáo viên pháp luật tỉnh |
E. Danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp huyện
STT | Tên thủ tục hành chính | |
Lĩnh vực phổ biến, giáo dục pháp luật | ||
1. | 1. | Thủ tục công nhận báo cáo viên pháp luật huyện |
2. | 2. | Thủ tục miễn nhiệm báo cáo viên pháp luật huyện |
Ghi chú:
Bãi bỏ TTHC từ trang 678 đến trang 682 (Lĩnh vực Quốc tịch) Phần II, Mục B; từ trang 771 đến trang 774 (Lĩnh vực phổ biến, giáo dục pháp luật) Phần II, Mục B và từ trang 1055 đến trang 1058 (Lĩnh vực phổ biến, giáo dục pháp luật) Phần II, Mục C ban hành kèm theo Quyết định số 2687/QĐ-UBND ngày 17/9/2019.
- 1 Quyết định 1712/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; bị bãi bỏ trong lĩnh vực quốc tịch thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Thừa Thiên Huế
- 2 Quyết định 2521/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung hoặc bị bãi bỏ trong lĩnh vực Quốc tịch thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Quảng Bình
- 3 Quyết định 1583/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính ban hành mới; sửa đổi, bổ sung; bãi bỏ lĩnh vực đăng ký biện pháp bảo đảm; quốc tịch; chứng thực và phổ biến, giáo dục pháp luật thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- 4 Quyết định 1502/QĐ-UBND năm 2020 công bố thủ tục hành chính lĩnh vực quốc tịch thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Vĩnh Long