ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2044/QĐ-UBND | Kiên Giang, ngày 22 tháng 9 năm 2015 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KIÊN GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 05/2014/TT-BTP ngày 07 tháng 02 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 1839/QĐ-BTNMT ngày 27 tháng 8 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc công bố thủ tục hành chính lĩnh vực đất đai thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường và Giám đốc Sở Tư pháp,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường/UBND cấp huyện/UBND cấp xã tỉnh Kiên Giang.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký. Những thủ tục hành chính thuộc ngành Tài nguyên và Môi trường tỉnh Kiên Giang đã được công bố trước đây không được điều chỉnh trong Quyết định này vẫn thực hiện theo các quyết định đã công bố.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở: Tư pháp, Tài nguyên và Môi trường; Thủ trưởng các sở, ban, ngành tỉnh; Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố; Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2044/QĐ-UBND ngày 22 tháng 9 năm 2015 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang)
PHẦN I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
1. Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường
STT | Tên thủ tục hành chính |
Lĩnh vực đất đai | |
1 | Thủ tục thẩm định nhu cầu sử dụng đất để xem xét giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất; thẩm định điều kiện giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất, điều kiện cho phép chuyển mục đích sử dụng đất để thực hiện dự án đầu tư đối với tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao |
2 | Thủ tục giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với dự án phải trình cơ quan nhà nước có thẩm quyền xét duyệt hoặc phải cấp giấy chứng nhận đầu tư mà người xin giao đất, thuê đất là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao |
3 | Thủ tục giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với dự án không phải trình cơ quan nhà nước có thẩm quyền xét duyệt; dự án không phải cấp giấy chứng nhận đầu tư; trường hợp không phải lập dự án đầu tư xây dựng công trình mà người xin giao đất, thuê đất là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao |
4 | Thủ tục chuyển mục đích sử dụng đất phải được phép của cơ quan nhà nước có thẩm quyền đối với tổ chức |
5 | Thủ tục thu hồi đất vì mục đích quốc phòng, an ninh; phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng |
6 | Thủ tục thu hồi đất do chấm dứt việc sử dụng đất theo pháp luật, tự nguyện trả lại đất đối với trường hợp thu hồi đất của tổ chức, cơ sở tôn giáo, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài |
7 | Thủ tục thu hồi đất ở trong khu vực bị ô nhiễm môi trường có nguy cơ đe dọa tính mạng con người; đất ở có nguy cơ sạt lở, sụt lún, bị ảnh hưởng bởi hiện tượng thiên tai khác đe dọa tính mạng con người đối với trường hợp thu hồi đất ở thuộc dự án nhà ở của tổ chức kinh tế, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài |
8 | Thủ tục gia hạn sử dụng đất ngoài khu công nghệ cao, khu kinh tế |
9 | Thủ tục đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu |
10 | Thủ tục đăng ký và cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu |
11 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người đã đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu |
12 | Thủ tục đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu đối với tài sản gắn liền với đất mà chủ sở hữu không đồng thời là người sử dụng đất |
13 | Thủ tục đăng ký bổ sung đối với tài sản gắn liền với đất của người sử dụng đất đã được cấp Giấy chứng nhận |
14 | Thủ tục đăng ký đất đai lần đầu đối với trường hợp được Nhà nước giao đất để quản lý |
15 | Thủ tục đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất, mua nhà ở, công trình xây dựng trong các dự án phát triển nhà ở |
16 | Thủ tục đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất đối với trường hợp đã chuyển quyền sử dụng đất trước ngày 01 tháng 7 năm 2014 mà bên nhận chuyển quyền sử dụng đất chỉ có Giấy chứng nhận của bên chuyển quyền sử dụng đất hoặc hợp đồng, giấy tờ về chuyển quyền sử dụng đất theo quy định nhưng chưa thực hiện thủ tục chuyển quyền theo quy định |
17 | Thủ tục đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp chuyển đổi, chuyển nhượng, cho thuê, cho thuê lại, thừa kế, tặng cho, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất; chuyển quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất của vợ hoặc chồng thành của chung vợ và chồng |
18 | Thủ tục bán hoặc góp vốn bằng tài sản gắn liền với đất thuê của Nhà nước theo hình thức thuê đất trả tiền hàng năm |
19 | Thủ tục xóa đăng ký cho thuê, cho thuê lại, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất |
20 | Thủ tục đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp giải quyết tranh chấp, khiếu nại, tố cáo về đất đai; xử lý nợ hợp đồng thế chấp, góp vốn; kê biên, đấu giá quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất để thi hành án; chia, tách, hợp nhất, sáp nhập tổ chức (trừ doanh nghiệp); thỏa thuận hợp nhất hoặc phân chia quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất của hộ gia đình, của vợ và chồng, của nhóm người sử dụng đất |
21 | Thủ tục đăng ký biến động về sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất do thay đổi thông tin về người được cấp Giấy chứng nhận (đổi tên hoặc giấy tờ pháp nhân, giấy tờ nhân thân, địa chỉ); hộ gia đình cá nhân chuyển quyền sử dụng đất của gia đình vào doanh nghiệp tư nhân; giảm diện tích thửa đất do sạt lở tự nhiên; thay đổi do xác định lại diện tích đất ở trong thửa đất có vườn, ao gắn liền với nhà ở; thay đổi về hạn chế quyền sử dụng đất; thay đổi về nghĩa vụ tài chính; thay đổi về tài sản gắn liền với đất so với nội dung đã đăng ký, cấp Giấy chứng nhận |
22 | Thủ tục đăng ký biến động đối với trường hợp chuyển từ hình thức thuê đất trả tiền hàng năm sang thuê đất trả tiền một lần cho cả thời gian thuê hoặc từ giao đất không thu tiền sử dụng đất sang hình thức thuê đất hoặc từ thuê đất sang giao đất có thu tiền sử dụng đất |
23 | Thủ tục đăng ký xác lập quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề sau khi được cấp Giấy chứng nhận lần đầu và đăng ký thay đổi, chấm dứt quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề |
24 | Thủ tục tách thửa hoặc hợp thửa đất |
25 | Thủ tục cấp đổi Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất |
26 | Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận do bị mất |
27 | Thủ tục đính chính Giấy chứng nhận đã cấp |
28 | Thủ tục thu hồi Giấy chứng nhận đã cấp không đúng quy định của pháp luật đất đai do người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất phát hiện |
29 | Thủ tục cung cấp dữ liệu đất đai |
2. Danh mục thủ tục hành chính bị hủy bỏ, bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường
STT | Số hồ sơ TTHC | Tên thủ tục hành chính | Tên VBQPPL quy định việc bãi bỏ, hủy bỏ thủ tục hành chính |
Lĩnh vực đất đai | |||
1 |
| Cấp giấy chứng nhận cho người nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất và quyền sở hữu nhà ở, công trình xây dựng của tổ chức đầu tư xây dựng để bán | Luật Đất đai năm 2013 và các nghị định, thông tư hướng dẫn thi hành |
2 |
| Cung cấp thông tin về giao dịch bảo đảm (đối với tổ chức) | Luật Đất đai năm 2013 và các nghị định, thông tư hướng dẫn thi hành |
3 |
| Thu hồi đất đối với trường hợp tổ chức được Nhà nước giao đất không thu tiền sử dụng đất, được Nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất mà tiền sử dụng đất có nguồn gốc từ ngân sách nhà nước hoặc cho thuê đất thu tiền thuê đất hàng năm bị giải thể, phá sản, chuyển đi nơi khác, giảm hoặc không còn nhu cầu sử dụng đất; tổ chức, người Việt Nam định cư ở nước ngoài (trừ trường hợp thuộc đối tượng được mua nhà ở gắn liền với quyền sử dụng đất ở tại Việt Nam), tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài tự nguyện trả lại đất | Luật Đất đai năm 2013 và các nghị định, thông tư hướng dẫn thi hành |
4 |
| Gia hạn sử dụng đất đối với tổ chức kinh tế, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài sử dụng đất | Luật Đất đai năm 2013 và các nghị định, thông tư hướng dẫn thi hành |
5 |
| Đăng ký chuyển mục đích sử dụng đất đối với trường hợp không phải xin phép (dùng cho tổ chức) | Luật Đất đai năm 2013 và các nghị định, thông tư hướng dẫn thi hành |
6 |
| Chuyển mục đích sử dụng đất đối với trường hợp phải xin phép (dùng cho tổ chức, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài) | Luật Đất đai năm 2013 và các nghị định, thông tư hướng dẫn thi hành |
7 |
| Chuyển từ hình thức thuê đất sang giao đất có thu tiền sử dụng đất (đối với tổ chức) | Luật Đất đai năm 2013 và các nghị định, thông tư hướng dẫn thi hành |
8 |
| Cấp giấy chứng nhận cho đơn vị lực lượng vũ trang nhân dân đang sử dụng đất vào mục đích quốc phòng, an ninh | Luật Đất đai năm 2013 và các nghị định, thông tư hướng dẫn thi hành |
9 |
| Cấp giấy chứng nhận cho người trúng đấu giá quyền sử dụng đất, trúng đấu thầu dự án có sử dụng đất (đối với tổ chức) | Luật Đất đai năm 2013 và các nghị định, thông tư hướng dẫn thi hành |
10 |
| Cấp giấy chứng nhận trong trường hợp tách thửa hoặc hợp thửa đối với thửa đất (đối với tổ chức) | Luật Đất đai năm 2013 và các nghị định, thông tư hướng dẫn thi hành |
11 |
| Nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất kèm theo chuyển mục đích sử dụng đất mà phải xin phép chuyển mục đích sử dụng đất để thực hiện dự án đầu tư (đối với tổ chức) | Luật Đất đai năm 2013 và các nghị định, thông tư hướng dẫn thi hành |
12 |
| Cung cấp thông tin về đất đai (đối với tổ chức) | Luật Đất đai năm 2013 và các nghị định, thông tư hướng dẫn thi hành |
13 |
| Cấp giấy chứng nhận cho người nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong trường hợp chia tách, sáp nhập tổ chức (đối với tổ chức) | Luật Đất đai năm 2013 và các nghị định, thông tư hướng dẫn thi hành |
14 |
| Giao đất, cho thuê đất (đối với tổ chức; cơ sở tôn giáo; người Việt Nam định cư ở nước ngoài; tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài thực hiện dự án đầu tư) | Luật Đất đai năm 2013 và các nghị định, thông tư hướng dẫn thi hành |
15 |
| Thu hồi, giao đất, cho thuê đất (đối với tổ chức; cơ sở tôn giáo; người Việt Nam định cư ở nước ngoài; tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài thực hiện dự án đầu tư) | Luật Đất đai năm 2013 và các nghị định, thông tư hướng dẫn thi hành |
16 |
| Cấp giấy chứng nhận đối với trường hợp không có tài sản gắn liền với đất hoặc có tài sản nhưng không có nhu cầu chứng nhận quyền sở hữu hoặc có tài sản nhưng thuộc quyền sở hữu của người khác (đối với tổ chức) | Luật Đất đai năm 2013 và các nghị định, thông tư hướng dẫn thi hành |
17 |
| Cấp giấy chứng nhận đối với trường hợp tài sản gắn liền với đất mà chủ sở hữu tài sản không đồng thời là người sử dụng đất (đối với tổ chức) | Luật Đất đai năm 2013 và các nghị định, thông tư hướng dẫn thi hành |
18 |
| Cấp giấy chứng nhận đối với trường hợp người sử dụng đất đồng thời là chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất (đối với tổ chức) | Luật Đất đai năm 2013 và các nghị định, thông tư hướng dẫn thi hành |
19 |
| Cấp đổi, xác nhận bổ sung vào giấy chứng nhận (đối với tổ chức) | Luật Đất đai năm 2013 và các nghị định, thông tư hướng dẫn thi hành |
20 |
| Cấp lại giấy chứng nhận do bị mất (đối với tổ chức) | Luật Đất đai năm 2013 và các nghị định, thông tư hướng dẫn thi hành |
21 |
| Đăng ký chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất (đối với tổ chức) | Luật Đất đai năm 2013 và các nghị định, thông tư hướng dẫn thi hành |
22 |
| Đăng ký cho thuê, cho thuê lại quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất (đối với tổ chức) | Luật Đất đai năm 2013 và các nghị định, thông tư hướng dẫn thi hành |
23 |
| Xóa đăng ký cho thuê, cho thuê lại quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất (đối với tổ chức) | Luật Đất đai năm 2013 và các nghị định, thông tư hướng dẫn thi hành |
24 |
| Đăng ký góp vốn bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất (đối với tổ chức) | Luật Đất đai năm 2013 và các nghị định, thông tư hướng dẫn thi hành |
25 |
| Xóa đăng ký góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất (đối với tổ chức) | Luật Đất đai năm 2013 và các nghị định, thông tư hướng dẫn thi hành |
26 |
| Đăng ký nhận quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất do xử lý hợp đồng thế chấp, góp vốn, kê biên bán đấu giá quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất (đối với tổ chức) | Luật Đất đai năm 2013 và các nghị định, thông tư hướng dẫn thi hành |
27 |
| Đăng ký biến động về sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất do đổi tên; giảm diện tích thửa đất do sạt lở tự nhiên; thay đổi về hạn chế quyền; thay đổi về nghĩa vụ tài chính; thay đổi diện tích xây dựng, diện tích sử dụng, tầng cao, kết cấu chính, cấp (hạng) nhà, công trình; thay đổi thông tin về quyền sở hữu rừng cây (đối với tổ chức) | Luật Đất đai năm 2013 và các nghị định, thông tư hướng dẫn thi hành |
3. Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện
STT | Tên thủ tục hành chính |
Lĩnh vực đất đai | |
1 | Thủ tục thẩm định nhu cầu sử dụng đất để xem xét giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư |
2 | Thủ tục giao đất, cho thuê đất cho hộ gia đình, cá nhân; giao đất cho cộng đồng dân cư đối với trường hợp giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất |
3 | Thủ tục chuyển mục đích sử dụng đất phải được phép của cơ quan nhà nước có thẩm quyền đối với hộ gia đình, cá nhân |
4 | Thủ tục thu hồi đất do chấm dứt việc sử dụng đất theo pháp luật, tự nguyện trả lại đất đối với trường hợp thu hồi đất của hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư, thu hồi đất ở của người Việt Nam định cư ở nước ngoài được sở hữu nhà ở tại Việt Nam |
5 | Thủ tục thu hồi đất ở trong khu vực bị ô nhiễm môi trường có nguy cơ đe dọa tính mạng con người; đất ở có nguy cơ sạt lở, sụt lún, bị ảnh hưởng bởi hiện tượng thiên tai khác đe dọa tính mạng con người đối với trường hợp thu hồi đất ở của hộ gia đình, cá nhân, người Việt Nam định cư ở nước ngoài được sở hữu nhà ở tại Việt Nam |
6 | Thủ tục đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu |
7 | Thủ tục đăng ký và cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu |
8 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người đã đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu |
9 | Thủ tục đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu đối với tài sản gắn liền với đất mà chủ sở hữu không đồng thời là người sử dụng đất |
10 | Thủ tục đăng ký bổ sung đối với tài sản gắn liền với đất của người sử dụng đất đã được cấp Giấy chứng nhận |
11 | Thủ tục đăng ký đất đai lần đầu đối với trường hợp được Nhà nước giao để quản lý |
12 | Thủ tục đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất đối với trường hợp đã chuyển quyền sử dụng đất trước ngày 01 tháng 7 năm 2014 mà bên nhận chuyển quyền sử dụng đất chỉ có Giấy chứng nhận của bên chuyển quyền sử dụng đất hoặc hợp đồng, giấy tờ về chuyển quyền sử dụng đất theo quy định nhưng chưa thực hiện thủ tục chuyển quyền theo quy định |
13 | Thủ tục đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp chuyển đổi, chuyển nhượng, cho thuê, cho thuê lại, thừa kế, tặng cho, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất; chuyển quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất của vợ hoặc chồng thành của chung vợ và chồng |
14 | Thủ tục bán hoặc góp vốn bằng tài sản gắn liền với đất thuê của Nhà nước theo hình thức thuê đất trả tiền hàng năm |
15 | Thủ tục xóa đăng ký cho thuê, cho thuê lại, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất |
16 | Thủ tục đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp giải quyết tranh chấp, khiếu nại, tố cáo về đất đai; xử lý nợ hợp đồng thế chấp, góp vốn; kê biên, đấu giá quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất để thi hành án; chia, tách, hợp nhất, sáp nhập tổ chức (trừ doanh nghiệp); thỏa thuận hợp nhất hoặc phân chia quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất của hộ gia đình, của vợ và chồng, của nhóm người sử dụng đất |
17 | Thủ tục đăng ký biến động về sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất do thay đổi thông tin về người được cấp Giấy chứng nhận (đổi tên hoặc giấy tờ pháp nhân, giấy tờ nhân thân, địa chỉ); hộ gia đình cá nhân chuyển quyền sử dụng đất của gia đình vào doanh nghiệp tư nhân; giảm diện tích thửa đất do sạt lở tự nhiên; thay đổi do xác định lại diện tích đất ở trong thửa đất có vườn, ao gắn liền với nhà ở; thay đổi về hạn chế quyền sử dụng đất; thay đổi về nghĩa vụ tài chính; thay đổi về tài sản gắn liền với đất so với nội dung đã đăng ký, cấp Giấy chứng nhận |
18 | Thủ tục đăng ký biến động đối với trường hợp chuyển từ hình thức thuê đất trả tiền hàng năm sang thuê đất trả tiền một lần cho cả thời gian thuê hoặc từ giao đất không thu tiền sử dụng đất sang hình thức thuê đất hoặc từ thuê đất sang giao đất có thu tiền sử dụng đất |
19 | Thủ tục đăng ký xác lập quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề sau khi được cấp Giấy chứng nhận lần đầu và đăng ký thay đổi, chấm dứt quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề |
20 | Thủ tục gia hạn sử dụng đất ngoài khu công nghệ cao, khu kinh tế |
21 | Thủ tục xác nhận tiếp tục sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân khi hết hạn sử dụng đất đối với trường hợp có nhu cầu |
22 | Thủ tục tách thửa hoặc hợp thửa đất |
23 | Thủ tục cấp đổi Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất |
24 | Thủ tục chuyển đổi quyền sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân |
25 | Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận do bị mất |
26 | Thủ tục đính chính Giấy chứng nhận đã cấp |
27 | Thủ tục thu hồi Giấy chứng nhận đã cấp không đúng quy định của pháp luật đất đai do người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất phát hiện |
28 | Thủ tục cung cấp dữ liệu đất đai |
4. Danh mục thủ tục hành chính bị hủy bỏ, bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện
STT | Số hồ sơ TTHC | Tên thủ tục hành chính | Tên VBQPPL quy định việc bãi bỏ, hủy bỏ thủ tục hành chính |
Lĩnh vực đất đai | |||
1 |
| Thu hồi đất đối với trường hợp hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư tự nguyện trả lại đất | Luật Đất đai năm 2013 và các nghị định, thông tư hướng dẫn thi hành |
2 |
| Gia hạn sử dụng đất đối với hộ gia đình, cá nhân trực tiếp sản xuất nông nghiệp, lâm nghiệp, nuôi trồng thủy sản, làm muối sử dụng đất nông nghiệp do được Nhà nước giao, cho thuê, công nhận quyền sử dụng, nhận chuyển quyền sử dụng | Luật Đất đai năm 2013 và các nghị định, thông tư hướng dẫn thi hành |
3 |
| Cấp giấy chứng nhận cho người nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong trường hợp chia tách hộ gia đình hoặc chia tách nhóm người sử dụng đất, nhóm chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất (đối với hộ gia đình, cá nhân) | Luật Đất đai năm 2013 và các nghị định, thông tư hướng dẫn thi hành |
4 |
| Chuyển mục đích sử dụng đất đối với trường hợp phải xin phép (dùng cho hộ gia đình, cá nhân | Luật Đất đai năm 2013 và các nghị định, thông tư hướng dẫn thi hành |
5 |
| Gia hạn sử dụng đất đối với hộ gia đình, cá nhân sử dụng đất phi nông nghiệp; hộ gia đình, cá nhân không trực tiếp sản xuất nông nghiệp được Nhà nước cho thuê đất nông nghiệp | Luật Đất đai năm 2013 và các nghị định, thông tư hướng dẫn thi hành |
6 |
| Giao đất, cho thuê đất đối với hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư | Luật Đất đai năm 2013 và các nghị định, thông tư hướng dẫn thi hành |
7 |
| Đăng ký chuyển mục đích sử dụng đất đối với trường hợp không phải xin phép (dùng cho hộ gia đình, cá nhân) | Luật Đất đai năm 2013 và các nghị định, thông tư hướng dẫn thi hành |
8 |
| Chuyển từ hình thức thuê đất sang giao đất có thu tiền sử dụng đất (đối với hộ gia đình, cá nhân) | Luật Đất đai năm 2013 và các nghị định, thông tư hướng dẫn thi hành |
9 |
| Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất cho người trúng đấu giá quyền sử dụng đất, trúng đấu thầu dự án có sử dụng đất (đối với hộ gia đình, cá nhân) | Luật Đất đai năm 2013 và các nghị định, thông tư hướng dẫn thi hành |
10 |
| Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất trong trường hợp tách thửa hoặc hợp thửa đối với thửa đất (đối với hộ gia đình, cá nhân) | Luật Đất đai năm 2013 và các nghị định, thông tư hướng dẫn thi hành |
11 |
| Đăng ký biến động về sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất do đổi tên, giảm diện tích thửa đất do sạt lở tự nhiên, thay đổi về hạn chế quyền, thay đổi về nghĩa vụ tài chính, thay đổi diện tích xây dựng, diện tích sử dụng, tầng cao, kết cấu chính, cấp (hạng) nhà, công trình (đối với hộ gia đình, cá nhân) | Luật Đất đai năm 2013 và các nghị định, thông tư hướng dẫn thi hành |
12 |
| Cung cấp thông tin về đất đai (đối với hộ gia đình, cá nhân) | Luật Đất đai năm 2013 và các nghị định, thông tư hướng dẫn thi hành |
13 |
| Cấp giấy chứng nhận đối với trường hợp thửa đất không có tài sản gắn liền với đất hoặc có tài sản nhưng không có nhu cầu chứng nhận quyền sở hữu hoặc có tài sản nhưng thuộc quyền sở hữu của người khác (đối với hộ gia đình, cá nhân) | Luật Đất đai năm 2013 và các nghị định, thông tư hướng dẫn thi hành |
14 |
| Cấp giấy chứng nhận đối với trường hợp tài sản gắn liền với đất mà chủ sở hữu không đồng thời là người sử dụng đất (đối với hộ gia đình, cá nhân) | Luật Đất đai năm 2013 và các nghị định, thông tư hướng dẫn thi hành |
15 |
| Cấp giấy chứng nhận đối với trường hợp tài sản gắn liền với đất mà chủ sở hữu đồng thời là người sử dụng đất (đối với hộ gia đình, cá nhân) | Luật Đất đai năm 2013 và các nghị định, thông tư hướng dẫn thi hành |
16 |
| Cấp đổi, xác nhận bổ sung vào giấy chứng nhận (đối với hộ gia đình, cá nhân) | Luật Đất đai năm 2013 và các nghị định, thông tư hướng dẫn thi hành |
17 |
| Cấp lại giấy chứng nhận do bị mất (đối với hộ gia đình, cá nhân) | Luật Đất đai năm 2013 và các nghị định, thông tư hướng dẫn thi hành |
18 |
| Đính chính giấy chứng nhận đã cấp (đối với hộ gia đình, cá nhân) | Luật Đất đai năm 2013 và các nghị định, thông tư hướng dẫn thi hành |
19 |
| Đăng ký chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất (đối với hộ gia đình, cá nhân) | Luật Đất đai năm 2013 và các nghị định, thông tư hướng dẫn thi hành |
20 |
| Đăng ký cho thuê, cho thuê lại quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất (đối với hộ gia đình, cá nhân) | Luật Đất đai năm 2013 và các nghị định, thông tư hướng dẫn thi hành |
21 |
| Đăng ký góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất (đối với hộ gia đình, cá nhân) | Luật Đất đai năm 2013 và các nghị định, thông tư hướng dẫn thi hành |
22 |
| Xóa đăng ký góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất (đối với hộ gia đình, cá nhân) | Luật Đất đai năm 2013 và các nghị định, thông tư hướng dẫn thi hành |
23 |
| Xóa đăng ký góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất (đối với hộ gia đình, cá nhân) | Luật Đất đai năm 2013 và các nghị định, thông tư hướng dẫn thi hành |
24 |
| Đăng ký nhận quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất do xử lý hợp đồng thế chấp, góp vốn, kê biên bán đấu giá quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất (đối với hộ gia đình, cá nhân) | Luật Đất đai năm 2013 và các nghị định, thông tư hướng dẫn thi hành |
5. Danh mục thủ tục hành chính bị hủy bỏ, bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp xã
STT | Số hồ sơ TTHC | Tên thủ tục hành chính | Tên VBQPPL quy định việc bãi bỏ, hủy bỏ thủ tục hành chính |
Lĩnh vực đất đai | |||
1 |
| Giao đất làm nhà ở đối với hộ gia đình, cá nhân tại nông thôn không thuộc trường hợp phải đấu giá quyền sử dụng đất | Luật Đất đai năm 2013 và các nghị định, thông tư hướng dẫn thi hành |
2 |
| Giao đất, cho thuê đất nông nghiệp đối với hộ gia đình, cá nhân | Luật Đất đai năm 2013 và các nghị định, thông tư hướng dẫn thi hành |
3 |
| Xác nhận đơn đề nghị cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất của hộ gia đình cá nhân, cộng đồng dân cư, người Việt Nam định cư ở nước ngoài sở hữu nhà ở tại xã, thị trấn | Luật Đất đai năm 2013 và các nghị định, thông tư hướng dẫn thi hành |
4 |
| Xác nhận đơn đề nghị cấp lại, cấp đổi Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất của hộ gia đình cá nhân, cộng đồng dân cư, người Việt Nam định cư ở nước ngoài sở hữu nhà ở tại xã, thị trấn | Luật Đất đai năm 2013 và các nghị định, thông tư hướng dẫn thi hành |
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
|
- 1 Quyết định 2072/QĐ-UBND năm 2016 công bố chuẩn hóa thủ tục hành chính của ngành Tài nguyên và Môi trường thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường/Ủy ban nhân dân cấp huyện/ cấp xã tỉnh Kiên Giang
- 2 Quyết định 2072/QĐ-UBND năm 2016 công bố chuẩn hóa thủ tục hành chính của ngành Tài nguyên và Môi trường thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường/Ủy ban nhân dân cấp huyện/ cấp xã tỉnh Kiên Giang
- 1 Quyết định 2960/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực đăng ký giao dịch bảo đảm áp dụng trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
- 2 Quyết định 2800/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính mới; bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Cục Thi hành án dân sự tỉnh Đắk Lắk
- 3 Quyết định 2048/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Hà Giang
- 4 Quyết định 3840/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực nông nghiệp và phát triển nông thôn thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Quảng Nam
- 5 Quyết định 1839/QĐ-BTNMT năm 2014 công bố thủ tục hành chính mới về lĩnh vực đất đai thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường
- 6 Thông tư 05/2014/TT-BTP hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính do Bộ trưởng Bộ Tư pháp ban hành
- 7 Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 8 Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 9 Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 1 Quyết định 3840/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực nông nghiệp và phát triển nông thôn thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Quảng Nam
- 2 Quyết định 2800/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính mới; bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Cục Thi hành án dân sự tỉnh Đắk Lắk
- 3 Quyết định 2048/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Hà Giang
- 4 Quyết định 2960/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực đăng ký giao dịch bảo đảm áp dụng trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
- 5 Quyết định 2072/QĐ-UBND năm 2016 công bố chuẩn hóa thủ tục hành chính của ngành Tài nguyên và Môi trường thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường/Ủy ban nhân dân cấp huyện/ cấp xã tỉnh Kiên Giang