- 1 Quyết định 217/QĐ-UBND năm 2022 công bố danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Quảng Trị
- 2 Quyết định 2538/QĐ-UBND năm 2022 công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành chính bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Quảng Trị
- 1 Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2 Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 3 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4 Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 5 Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 6 Quyết định 2466/QĐ-BNN-VP năm 2023 công bố thủ tục hành chính lĩnh vực Khoa học, Công nghệ và Môi trường, Lâm nghiệp, Nông nghiệp, Thủy lợi, Thủy sản, Quản lý Đê điều và Phòng, chống thiên tai, Quản lý Chất lượng Nông lâm sản và Thuỷ sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
- 7 Nghị quyết 49/2023/NQ-HĐND quy định về mức thu, miễn, giảm; chế độ thu nộp các khoản phí và lệ phí đối với dịch vụ công trực tuyến trên địa bàn tỉnh Quảng Trị
- 8 Quyết định 3216/QĐ-BNN-TL năm 2023 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực thủy lợi thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
- 9 Quyết định 4388/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính, thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực Thủy lợi; Thủy sản thuộc phạm vi chức năng quản lý Nhà nước của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Thành phố Hà Nội
- 10 Quyết định 3127/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Thủy lợi thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Thanh Hóa
- 11 Quyết định 1951/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục 01 thủ tục hành chính mới lĩnh vực quản lý công sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bến Tre
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2044/QĐ-UBND | Quảng Trị, ngày 06 tháng 09 năm 2023 |
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BAN HÀNH MỚI; SỬA ĐỔI, BỔ SUNG; THAY THẾ THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH QUẢNG TRỊ
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG TRỊ
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 2466/QĐ-QĐ-BNN-VP ngày 20/6/2023 của Bộ Nông nghiệp và PTNT về việc công bố thủ tục hành chính lĩnh vực Khoa học, Công nghệ và Môi trường, Lâm nghiệp, Nông nghiệp, Thuỷ lợi, Thuỷ sản, Quản lý Đê điều và Phòng, chống thiên tai, Quản lý Chất lượng Nông lâm sản và Thuỷ sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Căn cứ Quyết định số 3216/QĐ-BNN-TL ngày 07/8/2023 của Bộ Nông nghiệp và PTNT về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực thủy lợi thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Căn cứ Nghị quyết số 49/2023/NQ-HĐND ngày 19/7/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh quy định mức thu, miễn, giảm; chế độ thu, nộp các khoản phí, lệ phí đối với dịch vụ công trực tuyến trên địa bàn tỉnh Quảng Trị;
Theo đề nghị của Chánh Văn phòng UBND tỉnh và Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 225/TTr-SNN ngày 28/8/2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này danh mục thủ tục hành chính ban hành mới; sửa đổi, bổ sung; thay thế thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Quảng Trị.
Điều 2. Giao Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn chủ trì, phối hợp với cơ quan, đơn vị có liên quan xây dựng quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành. Các thủ tục hành chính đã được công bố tại Quyết định số 217/QĐ-UBND ngày 18/01/2022, Quyết định số 2538/QĐ-UBND ngày 29/9/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Trị trái với Quyết định này đều bị thay thế, bãi bỏ.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn và các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PTNT TỈNH QUẢNG TRỊ
(Kèm theo Quyết định số: 2044/QĐ-UBND ngày 06 tháng 09 năm 2023 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Trị)
A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BAN HÀNH MỚI
Số TT | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Cách thức thực hiện | Mức độ DVC | Phí/lệ phí | Căn cứ pháp lý |
I | Lĩnh vực Khoa học, Công nghệ và Môi trường | ||||||
1 | Công nhận vùng nông nghiệp ứng dụng cao. 1.011647.H50 | - Trường hợp hồ sơ hợp lệ: 30 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ. - Trường hợp hồ sơ phải thực hiện bổ sung, hoàn thiện hồ sơ: 65 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ. | Trung Tâm PVHCC tỉnh | Trực tiếp/Trực tuyến/BCCI | Một phần | Không | - Quyết định số 66/2015/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ: Quy định tiêu chí, thẩm quyền, trình tự, thủ tục công nhận vùng nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao; - Công văn số 2613/BNN-KHCN ngày 04/4/2016 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc hướng dẫn thực hiện Quyết định số 66/2015/QĐ-TTg. |
B. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THAY THẾ
Số TT | Tên TTHC thay thế | Tên TTHC được thay thế | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Cách thức thực hiện | Mức độ DVC | Phí/lệ phí | Căn cứ pháp lý |
I | Lĩnh vực Lâm nghiệp |
|
|
|
|
|
| |
1 | Công nhận, công nhận lại nguồn giống cây trồng lâm nghiệp 3.000198.H50 | Công nhận nguồn giống cây trồng lâm nghiệp (1.000052.000.00.00.H50) | 18 ngày làm việc | Trung Tâm PVHCC tỉnh | Trực tiếp/Trực tuyến/BCCI | Một phần | 1. Nộp trực tiếp: - Công nhận cây mẹ (cây trội): 450.000 đồng/cây; - Công nhận vườn cây đầu dòng (hoặc Vườn cung cấp hom): 1.000.000 đồng/giống; - Công nhận rừng giống, vườn giống: 2.750.000 đồng/vườn, rừng giống. 2. Nộp trực tuyến: - Công nhận cây mẹ (cây trội): 360.000 đồng/cây; - Công nhận vườn cây đầu dòng (hoặc Vườn cung cấp hom): 800.000 đồng/giống; - Công nhận rừng giống, vườn giống: 2.200.000 đồng/vườn, rừng giống. | - Thông tư số 22/2021/TT-BNNPTNT ngày 29/12/2021 của Bộ Nông nghiệp và PTNT quy định danh mục loài cây trồng lâm nghiệp chính; công nhận giống và nguồn giống cây trồng lâm nghiệp. - Nghị quyết số 13/2022/NQ-HĐND ngày 15/4/2022 của HĐND tỉnh Quảng Trị, Quy định mức thu, miễn, giảm; chế độ thu, nộp các khoản phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của HĐND tỉnh. - Nghị quyết số 49/2023/NQ-HĐND ngày 19/7/2023 của HĐND tỉnh quy định mức thu, miễn, giảm; chế độ thu, nộp các khoản phí, lệ phí đối với dịch vụ công trực tuyến trên địa bàn tỉnh Quảng Trị |
C. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG
Số TT | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Cách thức thực hiện | Mức độ dịch vụ công | Phí/ lệ phí | Căn cứ pháp lý | Ghi chú |
| Lĩnh vực Thủy lợi | |||||||
1 | Cấp giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi: Xây dựng công trình mới; Lập bến, bãi tập kết nguyên liệu, nhiên liệu, vật tư, phương tiện; Khoan, đào khảo sát địa chất, thăm dò, khai thác khoáng sản, vật liệu xây dựng, khai thác nước dưới đất; Xây dựng công trình ngầm thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh (1.004427.000.00.00.H50) | 25 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định | Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh | Trực tiếp/ Trực tuyến/ BCCI | DVC trực tuyến toàn trình | Không | - Luật Thủy lợi số 08/2017/QH14 ngày 19/6/2017; - Điều 13, 17, 21 Nghị định số 67/2018/NĐ- CP ngày 14/5/2018 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Thủy lợi; - Khoản 8, 9 Điều 1 Nghị định số 40/2023/NĐ- CP ngày 27/6/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 67/2018/NĐ- CP ngày 14/5/2018 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Thủy lợi. | Sửa đổi bổ sung căn cứ pháp lý, thành phần hồ sơ, cách thức thực hiện |
2 | Cấp giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thuỷ lợi đối với hoạt động du lịch, thể thao, nghiên cứu khoa học, kinh doanh, dịch vụ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh (2.001796.000.00.00.H50) | 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định | Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh | Trực tiếp/ Trực tuyến/ BCCI | Dịch vụ công trực tuyến toàn trình | Không | - Luật Thủy lợi số 08/2007/QH14 ngày 19/6/2017; - Điều 13, 17, 21 Nghị định số 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Thủy lợi; - Khoản 9, Điều 1 Nghị định số 40/2023/NĐ-CP ngày 27/6/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 67/2018/NĐ- CP ngày 14/5/2018 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Thủy lợi; | Thay đổi tên thủ tục hành chính; Sửa đổi, bổ sung căn cứ pháp lý, thành phần hồ sơ và cách thức thực hiện |
3 | Cấp giấy phép nổ mìn và các hoạt động gây nổ khác trong phạm vi bảo vệ công trình thuỷ lợi thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh (2.001795.000.00.00.H50) | 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định. | Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh | Trực tiếp/ Trực tuyến/ BCCI | Dịch vụ công trực tuyến toàn trình | Không | - Luật Thủy lợi số 08/2017/QH14 ngày 19/6/2017; - Điều 13, 17, 21, Nghị định số 67/2018/NĐ- CP ngày 14/5/2018 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Thủy lợi; - Khoản 9, Điều 1 Nghị định số 40/2023/NĐ- CP ngày 27/6/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Thủy lợi. | Thay đổi tên thủ tục; Sửa đổi, bổ sung căn cứ pháp lý và nội dung thành phần hồ sơ và cách thức thực hiện |
4 | Cấp giấy phép hoạt động của phương tiện thủy nội địa, phương tiện cơ giới, trừ xe mô tô, xe gắn máy, phương tiện thủy nội địa thô sơ trong phạm vi bảo vệ công trình thuỷ lợi của UBND tỉnh (2.001793.000.00.00.H50) | 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định. | Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh | Trực tiếp/ Trực tuyến/ BCCI | Dịch vụ công trực tuyến toàn trình | Không | - Luật Thủy lợi số 08/2007/QH14 ngày 19/6/2017; - Điều 13, 21 Nghị định số 67/2018/NĐ- CP ngày 14/5/2018 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Thủy lợi; - Khoản 8, 9, Điều 1 Nghị định số 40/2023/NĐ- CP ngày 27/6/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 67/2018/NĐ- CP ngày 14/5/2018 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Thủy lợi. | Thay đổi tên thủ tục; thời gian giải quyết; Sửa đổi, bổ sung căn cứ pháp lý, nội dung thành phần hồ sơ và cách thức thực hiện |
5 | Cấp giấy phép cho các hoạt động trồng cây lâu năm trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh (1.004385.000.00.00.H50) | 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định. | Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh | Trực tiếp/ Trực tuyến/ BCCI | Dịch vụ công trực tuyến toàn trình | Không | - Luật Thủy lợi số 08/2007/QH14 ngày 19/6/2017; - Điều 13, 17, 21 Nghị định số 67/2018/NĐ- CP ngày 14/5/2018 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Thủy lợi; - Khoản 8, 9 Điều 1 Nghị định số 40/2023/NĐ- CP ngày 27/6/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Thủy lợi. | Thay đổi tên thủ tục; thời gian giải quyết; Sửa đổi, bổ sung căn cứ pháp lý, nội dung thành phần hồ sơ và cách thức thực hiện |
6 | Cấp giấy phép nuôi trồng thủy sản trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh (2.001791.000.00.00.H50) | 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định. | Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh | Trực tiếp/ Trực tuyến/ BCCI | Dịch vụ công trực tuyến toàn trình | Không | - Luật Thủy lợi số 08/2007/QH14 ngày 19/6/2017; - Điều 13, 17 Nghị định số 67/2018/NĐ- CP ngày 14/5/2018 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Thủy lợi; - Khoản 8, 9 Điều 1 Nghị định số 40/2023/NĐ- CP ngày 27/6/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 67/2018/NĐ- CP ngày 14/5/2018 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Thủy lợi. | Thay đổi tên thủ tục; thời gian giải quyết; Sửa đổi, bổ sung căn cứ pháp lý, nội dung thành phần hồ sơ và cách thức thực hiện |
7 | Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thuỷ lợi đối với hoạt động du lịch, thể thao, nghiên cứu khoa học, kinh doanh, dịch vụ (1.003880.000.00.00.H50) | 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định. | Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh | Trực tiếp/ Trực tuyến/ BCCI | Dịch vụ công trực tuyến toàn trình | Không | - Luật Thủy lợi số 08/2007/QH14 ngày 19/6/2017; - Khoản 1, 2 Điều 29 Nghị định số 67/2018/NĐ- CP ngày 14/5/2018 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Thủy lợi; - Khoản 10, điểm c - khoản- 11 Điều 1 Nghị định số 40/2023/NĐ- CP ngày 27/6/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 67/2018/NĐ- CP ngày 14/5/2018 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Thủy lợi. | Thay đổi tên thủ tục; thời gian giải quyết; Sửa đổi, bổ sung căn cứ pháp lý, nội dung thành phần hồ sơ và cách thức thực hiện |
8 | Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thuỷ lợi: Nuôi trồng thủy sản; nổ mìn và các hoạt động gây nổ khác thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh (1.003870.000.00.00.H50) | 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định. | Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh | Trực tiếp/ Trực tuyến/ BCCI | Dịch vụ công trực tuyến toàn trình | Không | - Luật Thủy lợi số 08/2007/QH14 ngày 19/6/2017; - Điều 13, 17, khoản 1, 2 Điều 29 Nghị định số 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Thủy lợi; - Khoản 10, 11 Điều 1 Nghị định số 40/2023/NĐ- CP ngày 27/6/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 67/2018/NĐ- CP ngày 14/5/2018 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Thủy lợi. | Thay đổi tên thủ tục hành chính; Sửa đổi, bổ sung căn cứ pháp lý và nội dung thành phần hồ sơ, cách thức thực hiện, thời hạn giải quyết |
9 | Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thuỷ lợi: Xây dựng công trình mới; Lập bến, bãi tập kết nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu, vật tư, phương tiện; Khoan, đào khảo sát địa chất, thăm dò, khai thác khoáng sản, vật liệu xây dựng, khai thác nước dưới đất; Xây dựng công trình ngầm thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh (2.001426.000.00.00.H50) | 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định. | Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh | Trực tiếp/ Trực tuyến/ BCCI | Dịch vụ công trực tuyến toàn trình | Không | - Luật Thủy lợi số 08/2007/QH14 ngày 19/6/2017; - Điều 13, 17, khoản 1, 2 Điều 29 Nghị định số 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Thủy lợi; - Khoản 10, 11 Điều 1 Nghị định số 40/2023/NĐ- CP ngày 27/6/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 67/2018/NĐ- CP ngày 14/5/2018 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Thủy lợi. | Thay đổi tên thủ tục hành chính; sửa đổi, bổ sung căn cứ pháp lý, thành phần hồ sơ, cách thức thực hiện, thời hạn giải quyết |
10 | Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thuỷ lợi: Trồng cây lâu năm; Hoạt động của phương tiện thủy nội địa, phương tiện cơ giới, trừ xe mô tô, xe gắn máy, phương tiện thủy nội địa thô sơ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh (2.001401.000.00.00.H50) | 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định. | Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh | Trực tiếp/ Trực tuyến/ BCCI | Dịch vụ công trực tuyến toàn trình | Không | - Luật Thủy lợi số 08/2007/QH14 ngày 19/6/2017; - Điều 13, 17, khoản 1, 2 Điều 29 Nghị định số 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Thủy lợi; - Khoản 10, 11 Điều 1 Nghị định số 40/2023/NĐ- CP ngày 27/6/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 67/2018/NĐ- CP ngày 14/5/2018 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Thủy lợi. | Thay đổi tên thủ tục hành chính; Sửa đổi, bổ sung căn cứ pháp lý và nội dung thành phần hồ sơ, cách thức thực hiện, thời hạn giải quyết |
11 | Cấp lại giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trong trường hợp bị mất, bị rách, hư hỏng thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh (1.003921.000.00.00.H50) | 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định. | Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh | Trực tiếp/ Trực tuyến/ BCCI | Dịch vụ công trực tuyến toàn trình | Không | - Luật Thủy lợi số 08/2007/QH14 ngày 19/6/2017; - Điều 17, Nghị định 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Thủy lợi; - Khoản 8, Khoản 12, Điều 1Nghịđịnhsố40/2023/NĐ- CP ngày 27/6/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Thủy lợi. | Sửa đổi, bổ sung căn cứ pháp lý và Thay đổi nội dung thành phần, số lượng hồ sơ, cách thức thực hiện, trình tự, thời hạn giải quyết |
12 | Cấp lại giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trong trường hợp tên chủ giấy phép đã được cấp bị thay đổi do chuyển nhượng, sáp nhập, chia tách, cơ cấu lại tổ chức thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh (1.003893.000.00.00.H50) | 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định. | Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh | Trực tiếp/ Trực tuyến/ BCCI | Dịch vụ công trực tuyến toàn trình | Không | - Luật Thủy lợi số 08/2007/QH14 ngày 19/6/2017; - Điều 17, Nghị định số 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Thủy lợi; - Khoản 8, Khoản 12, Điều 1 Nghị định số 40/2023/NĐ- CP ngày 27/6/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Thủy lợi. | Sửa đổi, bổ sung căn cứ pháp lý và thay đổi nội dung thành phần, số lượng hồ sơ, cách thức thực hiện, trình tự, thời hạn giải quyết |
Tổng cộng: 14 TTHC (01 TTHC ban hành mới; 01 TTHC thay thế; 12 TTHC sửa đổi, bổ sung)
- 1 Quyết định 4388/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính, thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực Thủy lợi; Thủy sản thuộc phạm vi chức năng quản lý Nhà nước của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Thành phố Hà Nội
- 2 Quyết định 3127/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Thủy lợi thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Thanh Hóa
- 3 Quyết định 1951/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục 01 thủ tục hành chính mới lĩnh vực quản lý công sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bến Tre