Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 2047/QĐ-UBND

Thừa Thiên Huế, ngày 14 tháng 10 năm 2013

 

QUYẾT ĐỊNH

PHÊ DUYỆT DỰ ÁN ĐẦU TƯ BẢO VỆ VÀ PHÁT TRIỂN RỪNG VÙNG VEN BIỂN VÀ ĐẦM PHÁ HUYỆN QUẢNG ĐIỀN

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;

Căn cứ Luật Xây dựng ngày 26 tháng 11 năm 2003;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của các luật liên quan đến đầu tư xây dựng cơ bản ngày 19 tháng 6 năm 2009;

Căn cứ Nghị định số 12/2009/NĐ-CP ngày 12 tháng 02 năm 2009 của Chính phủ về quản lý đầu tư xây dựng công trình; Nghị định số 83/2009/NĐ-CP ngày 15 tháng 10 năm 2009 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị định số 12/2009/NĐ-CP ngày 12 tháng 02 năm 2009 của Chính phủ về quản lý đầu tư xây dựng công trình;

Căn cứ Nghị định số 112/2009/NĐ-CP ngày 14 tháng 12 năm 2009 của Chính phủ về quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình;

Căn cứ Quyết định số 73/2010/QĐ-TTg ngày 16 tháng 11 năm 2010 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành Quy chế quản lý đầu tư xây dựng công trình lâm sinh;

Căn cứ Quyết định số 1183/QĐ-TTg ngày 30 tháng 8 năm 2012 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt Chương trình mục tiêu quốc gia ứng phó với biến đổi khí hậu giai đoạn 2012-2015;

Căn cứ Thông tư số 69/2011/TT-BNNPTNT ngày 21 tháng 10 năm 2011 của Bộ Nông nghiệp và PTNT về việc hướng dẫn thực hiện một số nội dung quy chế quản lý đầu tư xây dựng công trình lâm sinh ban hành kèm theo Quyết định số 73/2010/QĐ-TTg ngày 16 tháng 11 năm 2010 của Thủ tướng Chính phủ;

Căn cứ Công văn số 3272/BTNMT-KTTVBĐKH ngày 23 tháng 8 năm 2013 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc Hướng dẫn hoàn thiện thuyết minh dự án trồng, phục hồi rừng ngập mặn theo Chương trình mục tiêu quốc gia ứng phó với biến đổi khí hậu;

Căn cứ Công văn số 3896/BTNMT-KTTVBĐKH ngày 03 tháng 10 năm 2013 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc có ý kiến về dự án đề xuất theo Chương trình mục tiêu quốc gia ứng phó với biến đổi khí hậu;

Căn cứ Quyết định số 30/2010/QĐ-UBND ngày 23 tháng 8 năm 2010 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc Ban hành quy định về công tác quy hoạch và quản lý các dự án đầu tư xây dựng công trình sử dụng vốn ngân sách nhà nước của tỉnh Thừa Thiên Huế;

Căn cứ Quyết định số 28/2013/QĐ-UBND ngày 29 tháng 7 năm 2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc ban hành Quy định phân công, phân cấp và ủy quyền quản lý thực hiện các Chương trình mục tiêu quốc gia trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Tờ trình số 1981/TTr-SKHĐT ngày 11 tháng 10 năm 2013,

QUYẾT ĐỊNH

Điều 1. Phê duyệt Dự án đầu tư bảo vệ và phát triển rừng vùng ven biển và đầm phá huyện Quảng Điền với các nội dung chủ yếu như sau:

1. Tên dự án: Dự án đầu tư bảo vệ và phát triển rừng vùng ven biển và đầm phá huyện Quảng Điền.

2. Chủ đầu tư: UBND huyện Quảng Điền.

3. Tổ chức tư vấn lập báo cáo kinh tế kỹ thuật: Trung tâm Quy hoạch và thiết kế nông lâm nghiệp Thừa Thiên Huế.

4. Chủ nhiệm lập dự án: Hồ Tiếng.

5. Mục tiêu đầu tư: Nhằm bảo vệ và phát triển rừng ngập nước vùng ven biển và đầm phá, góp phần giảm thiểu ảnh hưởng do biến đổi khí hậu, tăng khả năng hấp thụ CO2, bảo vệ môi trường sinh thái và các công trình hạ tầng vùng ven biển, dầm phá, phát triển du lịch sinh thái, tạo công ăn việc làm, nâng cao đời sống của nhân dân huyện Quảng Điền.

6. Nội dung và quy mô đầu tư:

- Trồng, chăm sóc và bảo vệ rừng ngập nước: 104,31 ha, trong đó xã Quảng Lợi 40,87 ha, xã Quảng Thái 63,44 ha.

7. Địa điểm thực hiện dự án: Xã Quảng Lợi và Quảng Thái, huyện Quảng Điền, tỉnh Thừa Thiên Huế.

8. Phương án giải phóng mặt bằng, tái định cư: Không.

9. Tổng mức đầu tư: 9.193,000 triệu đồng.

Trong đó:

- Chi phí hoạt động lâm sinh: 7,571,767 triệu đồng.

- Chi phí quản lý dự án: 360,560 triệu đồng.

- Chi phí tư vấn đầu tư xây dựng: 596,277 triệu đồng.

- Chi phí khác: 28,350 triệu đồng.

- Chi phí dự phòng: 835,706 triệu đồng.

10. Nguồn vốn đầu tư: Ngân sách Trung ương cấp từ Chương trình mục tiêu quốc gia ứng phó với biến đổi khí hậu giai đoạn 2012 - 2015.

11. Hình thức quản lý dự án: Chủ đầu tư trực tiếp quản lý dự án.

12. Thời gian thực hiện: Năm 2014-2015.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.

Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Nông nghiệp và PTNT; Chủ tịch UBND huyện Quảng Điền; Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh và Thủ trưởng các cơ quan liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

Nơi nhận:
- Như điều 3;
- CT và các PCT UBND tỉnh;
- VP: LĐ và CV; NN, XDKH;
- Lưu: VT, TN.

CHỦ TỊCH




Nguyễn Văn Cao

 


BẢNG TÍNH TỔNG MỨC ĐẦU TƯ DỰ ÁN TRỒNG RỪNG NGẬP MẶN HUYỆN QUẢNG ĐIỀN, TỈNH THỪA THIÊN HUẾ

(Kèm theo Quyết định số 2047/QĐ-UBND ngày 14 tháng 10 năm 2013 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế)

ĐVT: Triệu đồng

TT

Hạng mục

Đơn vị

Khối lượng

Đơn giá

Thành tiền

Ghi chú

Tổng

Năm 2014

Năm 2015

Tổng

Năm 2014

Năm 2015

I

Chi phí lâm sinh

 

 

 

 

 

7.571,767

2.767,802

4.803,965

 

1

Chi phí trực tiếp

 

 

 

 

 

6.509,778

2.379,600

4.130,178

 

 

Trồng mới rừng phòng hộ

ha

104,31

50,00

54,31

47,592

4.964,322

2.379,600

2,584,722

 

 

Chăm sóc, bảo vệ rừng phòng hộ

ha

104,31

 

104,31

14,816

1.545,457

 

1.545,457

 

2

Chi phí chung

5% * (1)

325,489

118,980

206,509

 

3

Thu nhập chịu thuế tính trước

5,5% * (1+2)

375,940

137,422

238,518

 

4

Thuế giá trị gia tăng

5% * (1+2+3)

360,560

131,800

228,760

 

II

Chi phí quản lý dự án

2,125% * (1+2+3+4)

160,900

58,816

102,084

 

III

Chi phí tư vấn đầu tư xây dựng

7,875% * (1+2+3+4)

596,277

596,277

 

 

IV

Chi phí khác

 

28,350

1,590

26,760

 

1

Thẩm định dự án

0,019% * ((I+II+III+IV+V)/1,1)

1,590

1,590

 

 

2

Quyết toán công trình

0,32% * ((I +II+III+IV+V)/1,1)

26,760

 

26,760

 

V

Chi phí dự phòng

10% * (I+II+III+IV)

835,706

342,449

493,257

 

VI

Tổng cộng

 

 

 

 

 

9.193,000

3.766,934

5.426,066