Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH PHƯỚC
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 2047/QĐ-UBND

Bình Phước, ngày 01 tháng 8 năm 2016

 

QUYẾT ĐỊNH

CÔNG BỐ BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN QUẢN LÝ VÀ GIẢI QUYẾT CỦA NGÀNH THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH PHƯỚC

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 ca Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 05/2014/TT-BTP ngày 07/02/2014 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Quyết định số 207/QĐ-BTTTT ngày 03/3/2014 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông về việc công bố TTHC mới ban hành thuộc phạm vi chức năng qun lý của Bộ Thông tin và Truyền thông;

Căn cứ Quyết định số 777/QĐ-BTTTT ngày 10/6/2014 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông về việc công bố TTHC mới ban hành, TTHC được sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Thông tin và Truyền thông;

Căn cứ Quyết định số 1368/QĐ-BTTTT ngày 29/9/2014 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông về việc công bố TTHC mới ban hành, TTHC được sửa đổi, bổ sung và TTHC bị hủy bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Thông tin và Truyền thông;

Căn cứ Quyết định số 540/QĐ-BTTTT ngày 15/4/2015 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông về việc công bố TTHC mới ban hành, TTHC được sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Thông tin và Truyền thông;

Căn cứ Quyết định số 46/2013/QĐ-UBND ngày 8/11/2013 của UBND tỉnh Bình Phước về ban hành Quy chế phối hợp giữa Sở Tư pháp với các sở, ban, ngành, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trong việc rà soát, cập nhật, công bố, công khai thủ tục hành chính;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông tại Tờ trình số 40/TTr-STTTT ngày 22/7/2016 và ý kiến của Sở Tư pháp tại Công văn số 208/STP-KSTTHC ngày 15/7/2016,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành Thông tin và Truyền thông trên địa bàn tỉnh Bình Phước.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế các Quyết định sau:

1. Quyết định số 2061/QĐ-UBND ngày 09/10/2012 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Bình Phước.

2. Quyết định số 1947/QĐ-UBND ngày 19/6/2014 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Bình Phước.

3. Quyết định số 184/QĐ-UBND ngày 28/01/2015 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Bình Phước.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông, Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

Nơi nhận:
- Văn phòng Chính phủ;
- Bộ TT&TT, Bộ Tư pháp;
- Cục Kiểm soát TTHC (BTP);
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Như Điều 3;
- LĐVP;
- Lưu: VT, P.NC-NgV. DN41

CHỦ TỊCH




Nguyễn Văn Trăm

 

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN QUẢN LÝ VÀ GIẢI QUYẾT CỦA NGÀNH THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH PHƯỚC

(Ban hành kèm theo Quyết định số 2047/QĐ-UBND ngày 01 tháng 8 năm 2016 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)

Phần I

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

STT

Mã số hồ sơ

Tên thủ tục hành chính

Trang

A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH

 

I. Lĩnh vực báo chí

 

1

T-BPC-281489-TT

Trưng bày tranh, ảnh và các hình thức thông tin khác bên ngoài trụ sở cơ quan đại diện nước ngoài, tổ chức nước ngoài

6

2

T-BPC-281490-TT

Cho phép thành lập và hoạt động của cơ quan đại diện, phóng viên thường trú ở trong nước của các cơ quan báo chí

9

3

T-BPC-281491-TT

Cấp giấy phép xuất bản Bản tin

11

4

T-BPC-281492-TT

Cho phép đăng tin, bài, phát biểu trên các phương tiện thông tin đại chúng của địa phương (nước ngoài)

17

5

T-BPC-281493-TT

Cho phép họp báo (trong nước)

20

6

T-BPC-281494-TT

Cho phép họp báo (nước ngoài)

22

7

T-BPC-281495-TT

Phát hành thông cáo báo chí của cơ quan, tổ chức nước ngoài tại Việt Nam

25

II. Lĩnh vực phát thanh truyền hình và thông tin điện tử

 

8

T-BPC-281496-TT

Cấp đăng ký thu tín hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh

30

9

T-BPC-281497-TT

Sửa đổi, bổ sung giấy chứng nhận đăng ký thu tín hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh

34

10

T-BPC-281498-TT

Cấp giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp

36

11

T-BPC-281499-TT

Sửa đổi, bổ sung giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp

41

12

T-BPC-281500-TT

Gia hạn giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp

43

13

T-BPC-281501-TT

Cấp lại giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp

45

III. Lĩnh vực xuất bản

 

14

T-BPC-281502-TT

Cấp giấy phép tài liệu không kinh doanh

47

15

T-BPC-281503-TT

Cấp giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm

50

16

T-BPC-281505-TT

Cấp lại giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm

53

17

T-BPC-281506-TT

Cấp đổi giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm

56

18

T-BPC-281507-TT

Cấp giấy phép in gia công xuất bản phẩm cho nước ngoài

59

19

T-BPC-281508-TT

Cấp giấy phép nhập khẩu xuất bản phẩm không kinh doanh

62

20

T-BPC-281509-TT

Cấp giấy phép tổ chức triển lãm, hội chợ xuất bản phẩm

66

21

T-BPC-281510-TT

Đăng ký hoạt động phát hành xuất bản phẩm

70

22

T-BPC-281512-TT

Cấp giấy phép hoạt động in

73

23

T-BPC-281514-TT

Cấp lại giấy phép hoạt động in

77

24

T-BPC-281515-TT

Đăng ký hoạt động cơ sở in

80

25

T-BPC-281516-TT

Thay đổi thông tin đăng ký hoạt động cơ sở in

84

26

T-BPC-281517-TT

Cấp giấy phép chế bản, in, gia công sau in cho nước ngoài

88

27

T-BPC-281518-TT

Đăng ký sử dụng máy photocopy màu, máy in có chức năng photocopy màu

91

28

T-BPC-281519-TT

Chuyển nhượng máy photocopy màu, máy in có chức năng photocopy màu

94

IV. Lĩnh vực Bưu chính

 

29

T-BPC-281520-TT

Cấp giấy phép bưu chính (Phạm vi nội tỉnh)

97

30

T-BPC-281522-TT

Sửa đổi, bổ sung giấy phép bưu chính

102

31

T-BPC-281523-TT

Cấp lại giấy phép bưu chính khi hết hạn

106

32

T-BPC-281524-TT

Cấp lại giấy phép bưu chính khi bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được

110

33

T-BPC-281525-TT

Cấp văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính

114

34

T-BPC-281526-TT

Cấp lại văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính khi bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được

118

B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN

 

1

T-BPC-281527-TT

Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng

122

2

T-BPC-281528-TT

Sửa đổi, bổ sung giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng

128

3

T-BPC-281529-TT

Gia hạn giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng

132

4

T-BPC-281530-TT

Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng

136

 

 

FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN