ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 205/QĐ-UBND | Tuyên Quang , ngày 13 tháng 6 năm 2019 |
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ CHỈ SỐ CẢI CÁCH HÀNH CHÍNH NĂM 2018 CỦA CÁC CƠ QUAN CHUYÊN MÔN, CƠ QUAN QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC THUỘC ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH; ỦY BAN NHÂN DÂN HUYỆN, THÀNH PHỐ
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TUYÊN QUANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Quyết định số 52/QĐ-UBND ngày 20/02/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Bộ chỉ số đánh giá kết quả thực hiện cải cách hành chính của các cơ quan chuyên môn, cơ quan quản lý nhà nước trực thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh; Ủy ban nhân dân huyện, thành phố trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang;
Xét đề nghị của Hội đồng thẩm định kết quả xác định Chỉ số cải cách hành chính tại Tờ trình số 02/TTr-HĐTĐ ngày 10 tháng 6 năm 2019 về việc công bố Chỉ số cải cách hành chính năm 2018 của các cơ quan chuyên môn, cơ quan quản lý nhà nước thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh; Ủy ban nhân dân huyện, thành phố,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố Chỉ số cải cách hành chính năm 2018 của các cơ quan chuyên môn, cơ quan quản lý nhà nước thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh; Ủy ban nhân dân huyện, thành phố (Theo danh sách và các Phụ lục chi tiết kèm theo).
Điều 2. Căn cứ Chỉ số cải cách hành chính năm 2018, các cơ quan, đơn vị tổ chức quán triệt, rút kinh nghiệm, có giải pháp đẩy mạnh thực hiện nhiệm vụ cải cách hành chính, cải thiện Chỉ số cải cách hành chính ở những năm tiếp theo.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Nội vụ, Giám đốc các sở, ban, ngành thuộc tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện, thành phố và Thủ trưởng cơ quan, đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
DANH SÁCH
TỔNG HỢP XẾP HẠNG CHỈ SỐ CẢI CÁCH HÀNH CHÍNH NĂM 2018 CỦA CÁC CƠ QUAN CHUYÊN MÔN, CƠ QUAN QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC THUỘC ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
(Kèm theo Quyết định số: 205/QĐ-UBND ngày 13 tháng 6 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang)
Xếp hạng | Tên Cơ quan | Tổng điểm các lĩnh vực | Điểm điều tra XHH | Điểm đạt được | Điểm tối đa | Chỉ số CCHC (%) | |
Tác động của CCHC | Sự hài lòng của cá nhân, tổ chức | ||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6=3+4+5 | 7 | 8=(6/7) x100 |
1 | Sở Tư pháp | 64,984 | 20,00 | 7,43 | 92,4126 | 98 | 94,30 |
2 | Sở Nội vụ | 56 | 18,37 | 8,59 | 82,9593 | 93,5 | 88,73 |
3 | Sở Tài chính | 57,5 | 17,13 | 7,88 | 82,5000 | 94,5 | 87,30 |
4 | Sở Giao thông vận tải | 58,429 | 16,28 | 8,30 | 83,0036 | 97 | 85,57 |
5 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | 58,837 | 17,50 | 8,40 | 84,7374 | 99,5 | 85,16 |
6 | Thanh tra tỉnh | 46,667 | 15,04 | 7,75 | 69,4583 | 85,5 | 81,24 |
7 | Sở Y tế | 53,55 | 16,61 | 7,85 | 78,0045 | 98,5 | 79,19 |
8 | Sở Ngoại vụ | 47,655 | 16,80 | 7,75 | 72,2048 | 93,5 | 77,22 |
9 | Sở Thông tin và Truyền thông | 52 | 15,17 | 7,76 | 74,9314 | 97,5 | 76,85 |
10 | Sở Kế hoạch và Đầu tư | 49,519 | 16,15 | 6,56 | 72,2295 | 94,5 | 76,43 |
11 | Sở Lao động, Thương binh và Xã hội | 48,2 | 16,73 | 7,39 | 72,3246 | 95 | 76,13 |
12 | Sở Xây dựng | 49,833 | 15,19 | 7,10 | 72,1284 | 96 | 75,13 |
13 | Sở Giáo dục và Đào tạo | 49,318 | 15,56 | 7,33 | 72,2098 | 96,5 | 74,83 |
14 | Ban Dân tộc | 38,576 | 15,13 | 8,75 | 62,4594 | 85 | 73,48 |
15 | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 45,576 | 17,36 | 7,93 | 70,8603 | 96,5 | 73,43 |
16 | Ban quản lý các khu CN tỉnh | 40,214 | 15,64 | 7,56 | 63,4073 | 88,5 | 71,65 |
17 | Sở Tài nguyên và Môi trường | 47,992 | 15,49 | 6,54 | 70,0222 | 98 | 71,45 |
18 | Sở Khoa học và Công nghệ | 40,714 | 16,99 | 8,09 | 65,7969 | 95,5 | 68,90 |
19 | Sở Công thương | 41,964 | 15,67 | 6,38 | 64,0189 | 96,5 | 66,34 |
DANH SÁCH
TỔNG HỢP XẾP HẠNG CHỈ SỐ CẢI CÁCH HÀNH CHÍNH NĂM 2018 CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN HUYỆN, THÀNH PHỐ
(Kèm theo Quyết định số: 205/QĐ-UBND ngày 13 tháng 6 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang)
Xếp hạng | Tên Cơ quan | Tổng điểm các lĩnh vực | Điểm điều tra XHH | Điểm đạt được | Điểm tối đa | Chỉ số CCHC (%) | |
Tác động của CCHC | Sự hài lòng của người dân tổ chức | ||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6=3+4+5 | 7 | 8=(6)/(7)x100 |
1 | UBND huyện Lâm Bình | 64,996 | 16,61 | 3,32 | 84,9239 | 99 | 85,78 |
2 | UBND huyện Sơn Dương | 61,453 | 16,60 | 4,08 | 82,1376 | 99 | 82,97 |
3 | UBND huyện Hàm Yên | 59,857 | 15,98 | 4,26 | 80,1014 | 99 | 80,91 |
4 | UBND TP Tuyên Quang | 60,661 | 15,17 | 3,29 | 79,1175 | 100 | 79,12 |
5 | UBND huyện Na Hang | 56,998 | 15,45 | 2,83 | 75,2749 | 99 | 76,04 |
6 | UBND huyện Yên Sơn | 55,184 | 15,82 | 3,60 | 74,6086 | 99 | 75,36 |
7 | UBND huyện Chiêm Hóa | 52,522 | 16,56 | 3,83 | 72,9134 | 99 | 73,65 |
- 1 Quyết định 588/QĐ-UBND năm 2020 công bố Chỉ số cải cách hành chính năm 2019 của các sở, ban, ngành và Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- 2 Quyết định 1032/QĐ-UBND năm 2019 về tiêu chí xác định Chỉ số cải cách hành chính các Sở, Ban, Ngành; Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn
- 3 Quyết định 1465/QĐ-UBND về Kế hoạch điều tra xã hội học xác định Chỉ số cải cách hành chính năm 2019 của các sở, ban, ngành, Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố, tỉnh Sơn La
- 4 Quyết định 342/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt và công bố Chỉ số cải cách hành chính năm 2018 của các sở, ban, ngành tỉnh và Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố trên địa bàn tỉnh Gia Lai
- 5 Quyết định 1254/QĐ-UBND năm 2019 về Bộ chỉ số cải cách hành chính của cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh và các huyện, thị xã, thành phố trên địa bàn tỉnh Bình Phước
- 6 Quyết định 1373/QĐ-UBND năm 2019 quy định về tiêu chí và quy trình xác định Chỉ số cải cách hành chính hàng năm của các sở, ban, ngành, Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố, tỉnh Sơn La
- 7 Quyết định 17/2019/QĐ-UBND bãi bỏ Quyết định 3965/2017/QĐ-UBND quy định về xác định Chỉ số cải cách hành chính của các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, Ban Quản lý Khu kinh tế Nghi Sơn và các Khu công nghiệp, Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố, tỉnh Thanh Hóa
- 8 Quyết định 615/QĐ-UBND năm 2019 công bố Chỉ số cải cách hành chính năm 2018 của các sở, ban, ngành, Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố, tỉnh Sơn La
- 9 Quyết định 83/QĐ-UBND năm 2019 về Bộ chỉ số cải cách hành chính của các sở, ban, ngành thuộc tỉnh và Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố trên địa bàn tỉnh Gia Lai
- 10 Quyết định 52/QĐ-UBND năm 2019 về Bộ chỉ số đánh giá kết quả thực hiện cải cách hành chính đối với các cơ quan chuyên môn, cơ quan quản lý nhà nước trực thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh; huyện, thành phố do tỉnh Tuyên Quang ban hành
- 11 Quyết định 2350/QĐ-UBND năm 2018 về Bộ Chỉ số cải cách hành chính của các sở, ban, ngành, Ủy ban nhân dân cấp huyện và cấp xã trên địa bàn tỉnh Phú Yên
- 12 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 1 Quyết định 2350/QĐ-UBND năm 2018 về Bộ Chỉ số cải cách hành chính của các sở, ban, ngành, Ủy ban nhân dân cấp huyện và cấp xã trên địa bàn tỉnh Phú Yên
- 2 Quyết định 615/QĐ-UBND năm 2019 công bố Chỉ số cải cách hành chính năm 2018 của các sở, ban, ngành, Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố, tỉnh Sơn La
- 3 Quyết định 83/QĐ-UBND năm 2019 về Bộ chỉ số cải cách hành chính của các sở, ban, ngành thuộc tỉnh và Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố trên địa bàn tỉnh Gia Lai
- 4 Quyết định 1254/QĐ-UBND năm 2019 về Bộ chỉ số cải cách hành chính của cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh và các huyện, thị xã, thành phố trên địa bàn tỉnh Bình Phước
- 5 Quyết định 17/2019/QĐ-UBND bãi bỏ Quyết định 3965/2017/QĐ-UBND quy định về xác định Chỉ số cải cách hành chính của các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, Ban Quản lý Khu kinh tế Nghi Sơn và các Khu công nghiệp, Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố, tỉnh Thanh Hóa
- 6 Quyết định 1032/QĐ-UBND năm 2019 về tiêu chí xác định Chỉ số cải cách hành chính các Sở, Ban, Ngành; Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn
- 7 Quyết định 1373/QĐ-UBND năm 2019 quy định về tiêu chí và quy trình xác định Chỉ số cải cách hành chính hàng năm của các sở, ban, ngành, Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố, tỉnh Sơn La
- 8 Quyết định 1465/QĐ-UBND về Kế hoạch điều tra xã hội học xác định Chỉ số cải cách hành chính năm 2019 của các sở, ban, ngành, Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố, tỉnh Sơn La
- 9 Quyết định 342/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt và công bố Chỉ số cải cách hành chính năm 2018 của các sở, ban, ngành tỉnh và Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố trên địa bàn tỉnh Gia Lai
- 10 Quyết định 588/QĐ-UBND năm 2020 công bố Chỉ số cải cách hành chính năm 2019 của các sở, ban, ngành và Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng