- 1 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2 Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 3 Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 4 Quyết định 1964/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Công Thương tỉnh Vĩnh Long
- 5 Quyết định 635/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực phòng chống thiên tai thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Điện Biên
- 6 Quyết định 2300/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết 01 thủ tục hành chính liên thông cấp tỉnh trong lĩnh vực Điện ảnh thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Văn hóa và Thể thao tỉnh Bình Định
- 7 Quyết định 2805/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết 08 thủ tục hành chính lĩnh vực Điện thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Bến Tre
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2052/QĐ-UBND | Vĩnh Long, ngày 13 tháng 8 năm 2020 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP;
Căn cứ Quyết định số 1964/QĐ-UBND ngày 03 tháng 8 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Công Thương tỉnh Vĩnh Long;
Theo đề nghị của Giám đốc Công Thương tại Tờ trình 1176/TTr-SCT ngày 05 tháng 8 năm 2020.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này 04 (bốn) quy trình nội bộ thủ tục hành chính trong lĩnh vực Điện thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Vĩnh Long (phụ lục chi tiết kèm theo).
1. Giao Sở Công Thương lập danh sách đăng ký tài khoản của công chức, viên chức được phân công thực hiện các bước xử lý công việc quy định tại quy trình nay, trong thời hạn chậm nhất là 05 ngày làm việc, kể từ ngày Quyết định phê duyệt quy trình nội bộ có hiệu lực thi hành gửi Trung tâm Phục vụ hành chính công để thiết lập cấu hình điện tử.
2. Giao Trung tâm Phục vụ hành chính công chủ trì, phối hợp với Sở Công Thương xây dựng, cập nhật quy trình điện tử lên Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh trong thời hạn chậm nhất là 10 ngày làm việc, kể từ ngày Quyết định phê duyệt quy trình nội bộ có hiệu lực thi hành.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Công Thương, Thủ trưởng các sở, ban, ngành tỉnh, Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký./.
| KT. CHỦ TỊCH |
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2052/QĐ-UBND ngày 13/8/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Vĩnh Long)
Danh mục quy trình nội bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Vĩnh Long
STT | Tên thủ tục hành chính | Quyết định công bố danh mục TTHC |
I | Lĩnh vực Điện |
|
1 | Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động tư vấn chuyên ngành điện thuộc thẩm quyền cấp của địa phương | Quyết định số 1964/QĐ-UBND ngày 03/8/2020 |
2 | Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động phát điện đối với nhà máy điện có quy mô công suất dưới 3MW đặt tại địa phương | Quyết định số 1964/QĐ-UBND ngày 03/8/2020 |
3 | Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động bán lẻ điện đến cấp điện đến cấp điện áp 0,4kV tại địa phương | Quyết định số 1964/QĐ-UBND ngày 03/8/2020 |
4 | Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động phân phối điện đến cấp điện áp 35kV tại địa phương | Quyết định số 1964/QĐ-UBND ngày 03/8/2020 |
LĨNH VỰC ĐIỆN
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 | Công chức tiếp nhận và trả kết quả tiếp nhận hồ sơ, thu phí, quét (scan), chuyển Sở Công Thương xử lý | Trung tâm PVHCC tỉnh | 0,5 ngày |
Bước 2 | Chuyên viên phòng Quản lý Năng lượng tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ, thẩm định | Sở Công Thương | 07 ngày |
Bước 3 | Lãnh đạo phòng Quản lý Năng lượng xử lý hồ sơ và trình Lãnh đạo Sở | 02 ngày | |
Bước 4 | Lãnh đạo Sở ký duyệt hồ sơ, chuyển kết quả về Trung tâm PVHCC | 02 ngày | |
Bước 5 | Công chức trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân | Trung tâm PVHCC tỉnh | 0,5 ngày |
| Tổng thời gian giải quyết |
| 12 ngày |
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 | Công chức tiếp nhận và trả kết quả tiếp nhận hồ sơ, thu phí, quét (scan), chuyển Sở Công Thương xử lý | Trung tâm PVHCC tỉnh | 0,5 ngày |
Bước 2 | Chuyên viên phòng Quản lý Năng lượng tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ, thẩm định | Sở Công Thương | 07 ngày |
Bước 3 | Lãnh đạo phòng Quản lý Năng lượng xử lý hồ sơ và trình Lãnh đạo Sở | 02 ngày | |
Bước 4 | Lãnh đạo Sở ký duyệt hồ sơ, chuyển kết quả về Trung tâm PVHCC | 02 ngày | |
Bước 5 | Công chức trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân | Trung tâm PVHCC tỉnh | 0,5 ngày |
| Tổng thời gian giải quyết |
| 12 ngày |
3. Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động bán lẻ điện đến cấp điện áp 0,4kV tại địa phương
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 | Công chức tiếp nhận và trả kết quả tiếp nhận hồ sơ, thu phí, quét (scan), chuyển Sở Công Thương xử lý | Trung tâm PVHCC tỉnh | 0,5 ngày |
Bước 2 | Chuyên viên phòng Quản lý Năng lượng tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ, thẩm định | Sở Công Thương | 07 ngày |
Bước 3 | Lãnh đạo phòng Quản lý Năng lượng xử lý hồ sơ và trình Lãnh đạo Sở | 02 ngày | |
Bước 4 | Lãnh đạo Sở ký duyệt hồ sơ, chuyển kết quả về Trung tâm PVHCC | 02 ngày | |
Bước 5 | Công chức trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân | Trung tâm PVHCC tỉnh | 0,5 ngày |
| Tổng thời gian giải quyết |
| 12 ngày |
4. Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động phân phối điện đến cấp điện áp 35kV tại địa phương
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 | Công chức tiếp nhận và trả kết quả tiếp nhận hồ sơ, thu phí, quét (scan), chuyển Sở Công Thương xử lý | Trung tâm PVHCC tỉnh | 0,5 ngày |
Bước 2 | Chuyên viên phòng Quản lý Năng lượng tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ, thẩm định | Sở công Thương | 07 ngày |
Bước 3 | Lãnh đạo phòng Quản lý Năng lượng xử lý hồ sơ và trình Lãnh đạo Sở | 02 ngày | |
Bước 4 | Lãnh đạo Sở ký duyệt hồ sơ, chuyển kết quả về Trung tâm PVHCC | 02 ngày | |
Bước 5 | Công chức trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân | Trung tâm PVHCC tỉnh | 0,5 ngày |
| Tổng thời gian giải quyết |
| 12 ngày |
- 1 Quyết định 635/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực phòng chống thiên tai thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Điện Biên
- 2 Quyết định 2300/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết 01 thủ tục hành chính liên thông cấp tỉnh trong lĩnh vực Điện ảnh thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Văn hóa và Thể thao tỉnh Bình Định
- 3 Quyết định 2805/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết 08 thủ tục hành chính lĩnh vực Điện thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Bến Tre