Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

UỶ BAN NHÂN DÂN
TỈNH VĨNH LONG
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 2053/QĐ-UBND

Vĩnh Long, ngày 19 tháng 12 năm 2012

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC GIAO DỰ TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2013

UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH VĨNH LONG

Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;

Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước số 01/2002/QH11 ngày 16 tháng 12 năm 2002;

Căn cứ Quyết định số 1792/QĐ-TTg, ngày 30 tháng 11 năm 2012 của Thủ tướng Chính phủ về giao dự toán ngân sách nhà nước năm 2013;

Căn cứ Quyết định số 3063/QĐ-BTC, ngày 03 tháng 12 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc giao dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2013;

Căn cứ Nghị quyết số 45/NQ-HĐND, ngày 07 tháng 12 năm 2012 của Hội đồng nhân dân tỉnh khoá VIII, kỳ họp lần thứ 6 về việc phê chuẩn dự toán NSNN năm 2013; phương án phân bổ ngân sách cấp tỉnh và số bổ sung cho ngân sách cấp dưới năm 2013; kế hoạch vốn đầu tư phát triển và danh mục công trình xây dựng cơ bản năm 2013;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Giao cho các sở, ban, ngành tỉnh, Uỷ ban nhân dân các huyện, thành phố, các đoàn thể, các hội, chỉ tiêu kế hoạch, dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2013 (các biểu chi tiết kèm theo).

Điều 2. Căn cứ vào chỉ tiêu kế hoạch và dự toán thu, chi ngân sách nhà nước được giao, thủ trưởng các sở, ban, ngành tỉnh, đoàn thể, các hội, Chủ tịch Uỷ ban nhân dân các huyện, thành phố tổ chức triển khai thực hiện tốt kế hoạch được giao.

Điều 3. Uỷ ban nhân dân tỉnh uỷ quyền cho Giám đốc Sở Tài chính thông báo chỉ tiêu dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2013 cho các ngành, địa phương, các nguồn thu - chi có tính chất ghi thu - ghi chi phản ánh qua ngân sách nhà nước và hướng dẫn cơ cấu thu - chi cho các đơn vị.

Điều 4. Chánh Văn phòng Uỷ ban nhân dân tỉnh, thủ trưởng các sở, ban, ngành tỉnh, đoàn thể, các hội và Chủ tịch Uỷ ban nhân dân các huyện, thành phố chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

Quyết định có hiệu lực kể từ ngày ký./.

 

 

TM. UỶ BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Trương Văn Sáu

 

DỰ TOÁN THU NSNN NĂM 2013

(Ban hành kèm theo Quyết định số 2053/QĐ-UBND ngày 19/12/2012 của UBND tỉnh Vĩnh Long)

ĐVT: Triệu đồng.

STT

Nội dung thu

DT 2013

Tổng cộng

Tỉnh

Huyện

I

THU NỘI ĐỊA

1.751.000

1.263.540

487.460

1

Thu DNNN TW quản lý

240.000

240.000

 

2

Thu DNNN ĐP quản lý

345.000

345.000

 

3

Thu DN có vốn đầu tư nước ngoài

150.000

150.000

 

4

Thu thuế CTN ngoài quốc doanh

426.250

112.000

314.250

5

Thu thuế sử dụng đất phi nông nghiệp

6.400

 

6.400

6

Lệ phí trước bạ

61.080

 

61.080

7

Thu tiền sử dụng đất

96.000

57.100

38.900

8

Thu tiền thuê đất

11.500

10.610

890

9

Thuế thu nhập cá nhân

204.540

165.000

39.540

10

Thu phí, lệ phí

34.000

18.700

15.300

 

Trong đó: Phí, lệ phí TW

20.000

12.050

7.950

11

Thu thuế bảo vệ môi trường

144.000

142.000

2.000

12

Thu tiền bán nhà, thuê nhà thuộc SHNN

3.130

3.130

 

13

Thu khác ngân sách

29.100

20.000

9.100

II

GHI THU NGUỒN XSKT

770.000

770.000

 

III

THU TỪ HOẠT ĐỘNG XUẤT NHẬP KHẨU

165.000

165.000

 

 

Tổng cộng

2.686.000

2.198.540

487.460

 

BẢNG TỔNG HỢP DỰ TOÁN CHI NĂM 2013

(Ban hành kèm theo Quyết định số 2053/QĐ-UBND ngày 19/12/2012 của UBND tỉnh Vĩnh Long)

ĐVT: Triệu đồng.

Nội dung

Dự toán năm 2013

Tỷ trọng %

 

Tổng DT

Trong đó

Tổng DT

Cấp tỉnh

Khối huyện

 

Tỉnh

Huyện

 

 

A. TỔNG CHI CÂN ĐỐI NSĐP

3.636.193

1.627.900

2.008.293

100,00

100,00

100,00

 

1. Chi đầu tư phát triển

552.900

394.000

158.900

15,21

24,20

7,91

 

1.1. Chi đầu tư XDCB

464.598

313.478

151.120

12,78

19,26

7,52

 

. Từ nguồn NS tập trung

169.300

49.300

120.000

4,66

3,03

5,98

 

. Từ nguồn thu tiền SDĐ

72.598

41.478

31.120

2,00

2,55

1,55

 

. TW bổ sung có MT

162.700

162.700

 

4,47

9,99

 

 

. Vốn nước ngoài (ODA)

60.000

60.000

 

1,65

3,69

 

 

1.2. Chi đầu tư phát triển khác

88.302

80.522

7.780

2,43

4,95

0,39

 

. Từ nguồn NS tập trung

64.900

64.900

 

1,78

3,99

 

 

. Từ nguồn thu tiền SDĐ

23.402

15.622

7.780

0,64

0,96

0,39

 

. Từ nguồn TW bổ sung có MT

 

 

 

 

 

 

 

2. Chi thường xuyên

3.000.103

1.178.000

1.822.103

82,51

72,36

90,73

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

SN giáo dục - ĐT

1.287.487

362.042

925.445

35,41

22,24

46,08

 

SN khoa học công nghệ

29.725

28.035

1.690

0,82

1,72

0,08

 

SN môi trường

45.318

7.335

37.983

1,25

0,45

1,89

 

Các khoản chi TX khác

1.637.573

780.588

856.985

45,04

47,95

42,67

 

3. Trích Quỹ dự trữ TC

1.000

1.000

 

0,03

0,06

 

 

4. Dự phòng ngân sách

82.190

54.900

27.290

2,26

3,37

1,36

 

B. CHI CTMT QUỐC GIA

108.555

108.555

 

2,99

6,67

 

 

C. CHI TỪ NGUỒN THU XSKT

770.000

730.000

40.000

100,00

100,00

100,00

 

- Chi đầu tư XDCB

621.702

621.702

 

80,74

85,16

 

 

- Chi trả nợ KBNN

78.298

78.298

 

10,17

10,73

 

 

- Chi duy tu, sửa chữa

70.000

30.000

40.000

9,09

4,11

100,00

 

Tổng chi NSĐP

4.514.748

2.466.455

2.048.293

 

 

 

 

 

TỔNG HỢP DỰ TOÁN CHI NS CẤP TỈNH NĂM 2013

Ban hành kèm theo Quyết định số 2053/QĐ-UBND ngày 19/12/2012 của UBND tỉnh Vĩnh Long)

ĐVT: Triệu đồng.

NỘI DUNG

DỰ TOÁN 2013

Tỉ trọng

Tổng chi NSĐP quản lý (A +B + C)

2.466.455

 

A. TỔNG CHI CÂN ĐỐI NSĐP

1.627.900

 

I. CHI ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN

394.000

15,97

- Chi XDCB

313.478

12,71

+ Từ nguồn NS tập trung

49.300

2,00

+ Từ nguồn thu tiền sử dụng đất

41.478

1,68

+ Từ nguồn TW bổ sung có mục tiêu

162.700

6,60

+ Vốn nước ngoài (ODA)

60.000

2,43

- Chi đầu tư phát triển khác

80.522

3,26

+ Từ nguồn NS tập trung

64.900

2,63

+ Từ nguồn thu tiền sử dụng đất

15.622

0,63

+ Từ nguồn TW bổ sung có mục tiêu

 

0,00

II. CHI THƯỜNG XUYÊN

1.178.000

47,76

- Chi hỗ trợ thu hút đầu tư - xúc tiến thương mại

3.780

0,15

- Chi trợ giá các mặt hàng chính sách

4.481

0,18

- Chi sự nghiệp kinh tế

128.222

5,20

+ Sự nghiệp nông nghiệp

53.558

2,17

+ Sự nghiệp thuỷ lợi

13.342

0,54

+ Sự nghiệp giao thông

21.658

0,88

+ Kiến thiết thị chính

7.209

0,29

+ Sự nghiệp kinh tế khác

32.455

1,32

- Chi sự nghiệp môi trường

7.335

0,30

- Chi sự nghiệp văn xã

731.424

29,65

+ Sự nghiệp giáo dục đào tạo và dạy nghề

362.042

14,68

+ Sự nghiệp y tế

276.005

11,19

+ Sự nghiệp văn hoá thông tin

16.810

0,68

+ Sự nghiệp thể dục thể thao

20.148

0,82

+ Sự nghiệp khoa học công nghệ

28.035

1,14

+ Sự nghiệp xã hội

28.384

1,15

- Chi quản lý hành chính

173.339

7,03

+ Quản lý nhà nước

106.699

4,33

+ Khối Đảng

41.862

1,70

+ Khối đoàn thể

17.842

0,72

+ Khác

6.936

0,28

- Chi an ninh - quốc phòng

19.783

0,80

+ An ninh

9.000

0,36

+ Quốc phòng

10.783

0,44

- Chi khác ngân sách

11.813

0,48

III. CHI BỔ SUNG QUỸ DỰ TRỮ TÀI CHÍNH

1.000

0,04

IV. DỰ PHÒNG NGÂN SÁCH

54.900

2,23

B. CHI CTMT QUỐC GIA

108.555

 

C. CHI TỪ NGUỒN THU XSKT

730.000

 

- Chi đầu tư XDCB

621.702

85,16

- Chi trả nợ KBNN

78.298

10,73

- Chi duy tu sửa chữa công trình YT, GD, phúc lợi

30.000

4,11

D. BỔ SUNG NGÂN SÁCH CẤP DƯỚI

1.568.783

 

- Bổ sung cân đối

884.978

 

- Bổ sung tiền lương tăng thêm

422.304

 

- Bổ sung có mục tiêu

261.501

 

Cộng (A+B+C+D)

4.765.238

 

 


DỰ TOÁN CHI TIẾT NGÀNH TỈNH NĂM 2013

 (CHƯA TRỪ TIẾT KIỆM)

(Ban hành kèm theo Quyết định số 2053/QĐ-UBND ngày 19/12/2012 của UBND tỉnh Vĩnh Long)

ĐVT: Triệu đồng.

Số TT

Tên đơn vị

Biên chế

Tổng cộng

Sự nghiệp kinh tế

XTTM

Sự nghiệp văn xã

QLHC

ANQP

Khác NS

TW BS có MT và hỗ trợ

SNMT

SNNN

SNTL

SNGT

KTTC

SNKT khác

GDĐT

Y tế

VHTT

TDTT

SNXH

SNKH

1

Sở Nông nghiệp và PTNT

396

76.521

53.002

13.342

 

150

 

280

2.310

 

 

 

 

130

7.307

 

 

 

 

 

Văn phòng sở

47

16.181

1.377

11.000

 

 

 

 

80

 

 

 

 

 

3.724

 

 

 

 

 

Chi cục HTX và PTNT

24

1.925

80

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.845

 

 

 

 

 

Chi cục Kiểm lâm

6

605

 

 

 

 

 

 

35

 

 

 

 

 

570

 

 

 

 

 

Chi cục NLS và TS

14

1.375

207

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.168

 

 

 

 

 

VP BCĐ nông thôn mới

 

260

260

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Chi cục Thú y

76

6.072

6.022

 

 

 

 

 

50

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Chi cục Bảo vệ thực vật

54

4.047

4.047

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trung tâm Khuyến nông

66

7.428

5.328

 

 

100

 

 

2.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Chi cục Thuỷ sản

27

2.323

2.243

 

 

50

 

 

30

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Chi cục Thuỷ lợi

22

2.347

 

2.342

 

 

 

 

5

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trung tâm giống NN

42

2.868

2.838

 

 

 

 

 

30

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

TT thông tin nông nghiệp

18

2.337

1.847

 

 

 

 

280

80

 

 

 

 

130

 

 

 

 

 

 

XD cánh đồng mẫu lớn

 

19.353

19.353

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

CT giống + KN và tam nông

 

9.400

9.400

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Sở Giao thông vận tải

158

25.356

 

 

21.658

 

 

 

48

 

 

 

 

 

3.650

 

 

 

 

 

Văn phòng sở

30

15.650

 

 

12.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.650

 

 

 

 

 

Thanh tra giao thông

42

2.619

 

 

2.589

 

 

 

30

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Cảng vụ đường thuỷ

12

885

 

 

875

 

 

 

10

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

TT quản lý và SC CTGT

74

6.202

 

 

6.194

 

 

 

8

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Sở Tài nguyên MT

129

17.753

 

 

 

130

7.088

 

100

 

 

 

 

30

5.025

 

 

 

5.380

 

Văn phòng sở

41

11.008

 

 

 

 

2.905

 

70

 

 

 

 

30

3.753

 

 

 

4.250

 

TT công nghệ thông tin

18

1.541

 

 

 

130

1.411

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Chi cục môi trường

16

2.417

 

 

 

 

 

 

15

 

 

 

 

 

1.272

 

 

 

1.130

 

Văn phòng ĐKQSD đất

30

1.601

 

 

 

 

1.601

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

TT khai thác PT quỹ đất

24

1.186

 

 

 

 

1.171

 

15

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Sở Tài chính

78

8.525

 

 

 

 

627

 

410

 

 

 

 

537

6.951

 

 

 

 

 

VP Sở TC

68

7.168

 

 

 

 

 

 

410

 

 

 

 

87

6.671

 

 

 

 

 

Phần mềm QLTS công

 

730

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

450

280

 

 

 

 

 

TT TT tư vấn và DVTC

10

627

 

 

 

 

627

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5

Sở Công thương

140

16.401

 

 

 

1.599

3.554

1.250

175

 

 

 

 

54

9.684

 

 

 

85

 

Văn phòng sở

47

5.143

 

 

 

155

279

 

40

 

 

 

 

37

4.547

 

 

 

85

 

Chi cục QLTT

52

6.519

 

 

 

1.300

 

 

65

 

 

 

 

17

5.137

 

 

 

 

 

Trung tâm Khuyến công

25

2.303

 

 

 

 

2.253

 

50

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trung tâm XTTM

16

2.436

 

 

 

144

1.022

1.250

20

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6

Sở Xây dựng

82

8.043

 

 

 

372

2.132

 

70

 

 

 

 

25

5.444

 

 

 

 

 

Văn phòng sở

41

4.303

 

 

 

120

300

 

33

 

 

 

 

25

3.825

 

 

 

 

 

TT Quản lý và PT nhà ở

25

2.096

 

 

 

252

1.832

 

12

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thanh tra xây dựng

16

1.644

 

 

 

 

 

 

25

 

 

 

 

 

1.619

 

 

 

 

7

Sở Tư pháp

71

7.146

 

 

 

43

2.983

 

180

 

 

 

 

15

3.925

 

 

 

 

 

Văn phòng sở

36

4.073

 

 

 

43

 

 

90

 

 

 

 

15

3.925

 

 

 

 

 

Phòng công chứng NN số 1

6

367

 

 

 

 

367

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phòng công chứng NN số 2

5

389

 

 

 

 

389

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

TT Dịch vụ bán đấu giá TS

6

335

 

 

 

 

335

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

TT Trợ giúp pháp lý

18

1.982

 

 

 

 

1.892

 

90

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8

Sở Kế hoạch và Đầu tư

56

7.493

 

 

 

 

1.482

1.430

107

 

 

 

 

50

4.424

 

 

 

 

 

Văn phòng sở

43

5.071

 

 

 

 

510

 

87

 

 

 

 

50

4.424

 

 

 

 

 

TT XT đầu tư và hỗ trợ DN

13

2.422

 

 

 

 

972

1.430

20

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

9

Sở Văn hoá TT và DL

263

50.885

 

 

 

550

752

700

18.274

 

13.841

11.598

 

76

5.094

 

 

 

 

 

Văn phòng sở

52

9.505

 

 

 

500

120

 

445

 

2.600

700

 

46

5.094

 

 

 

 

 

Thư viện

29

3.024

 

 

 

 

 

 

 

 

3.024

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Bảo tàng

26

2.231

 

 

 

 

 

 

 

 

2.231

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ban QLDT

19

2.373

 

 

 

 

 

 

 

 

2.373

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trung tâm XT du lịch

10

1.412

 

 

 

50

632

700

 

 

 

 

 

30

 

 

 

 

 

 

Trung tâm VHTT

28

3.613

 

 

 

 

 

 

 

 

3.613

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trung tâm TDTT

26

10.898

 

 

 

 

 

 

 

 

 

10.898

 

 

 

 

 

 

 

 

Trường NK TDTT

58

16.416

 

 

 

 

 

 

16.416

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trường VHNT

15

1.413

 

 

 

 

 

 

1.413

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

10

VP Đoàn ĐBQH và HĐND

25

5.116

 

 

 

 

 

 

10

 

 

 

70

20

5.016

 

 

 

 

11

Thanh tra tỉnh

39

6.093

 

 

 

930

300

 

88

 

 

 

 

45

4.730

 

 

 

 

12

Sở Nội vụ

87

15.429

 

 

 

 

2.048

 

816

 

 

 

750

5

5.540

90

6.180

 

 

 

Văn phòng sở

37

4.509

 

 

 

 

270

 

750

 

 

 

 

5

3.484

 

 

 

 

 

Ban Thi đua khen thưởng

12

7.134

 

 

 

 

 

 

8

 

 

 

 

 

946

 

6.180

 

 

 

Ban Tôn giáo

13

2.000

 

 

 

 

 

 

50

 

 

 

750

 

1.110

90

 

 

 

 

Chi cục VT lưu trữ

25

1.786

 

 

 

 

1.778

 

8

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

13

Sở Thông tin và T.Thông

56

5.743

 

 

 

360

 

 

95

 

185

 

 

1.974

3.129

 

 

 

 

 

Văn phòng sở

31

3.521

 

 

 

100

 

 

60

 

185

 

 

47

3.129

 

 

 

 

 

Trung tâm CN TT và TT

25

2.222

 

 

 

260

 

 

35

 

 

 

 

1.927

 

 

 

 

 

14

Sở Lao động TB và XH

185

30.068

 

 

 

360

 

 

4.402

 

 

 

19.553

37

5.716

 

 

 

 

 

Văn phòng sở

62

15.798

 

 

 

300

 

 

3.055

 

 

 

7.500

37

4.906

 

 

 

 

 

CC phòng chống tệ nạn

9

810

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

810

 

 

 

 

 

TT giới thiệu việc làm

17

1.287

 

 

 

 

 

 

1.287

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

TT giáo dục lao động XH

41

6.383

 

 

 

60

 

 

30

 

 

 

6.293

 

 

 

 

 

 

 

TT bảo trợ xã hội

56

5.790

 

 

 

 

 

 

30

 

 

 

5.760

 

 

 

 

 

 

15

Sở Khoa học Công nghệ

85

25.727

 

 

 

 

 

 

5

 

 

 

 

21.557

4.165

 

 

 

 

 

Văn phòng sở

26

19.488

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

16.900

2.588

 

 

 

 

 

Chi cục Tiêu chuẩn ĐLCL

15

1.917

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

340

1.577

 

 

 

 

 

TT UD tiến bộ KH và CN

20

1.682

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.682

 

 

 

 

 

 

TT KTTC ĐLCL

12

808

 

 

 

 

 

 

5

 

 

 

 

803

 

 

 

 

 

 

TT Tin học và TT KH CN

12

1.832

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.832

 

 

 

 

 

16

Sở Giáo dục và ĐT

3.473

273.136

 

 

 

 

 

 

267.586

 

 

 

 

 

5.550

 

 

 

 

 

Văn phòng sở

55

5.550

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5.550

 

 

 

 

 

SNGD ngành

3.332

251.350

 

 

 

 

 

 

251.350

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Sự nghiệp đào tạo

 

5.100

 

 

 

 

 

 

5.100

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trường Cao đẳng Sư phạm

86

11.136

 

 

 

 

 

 

11.136

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

17

Sở Y tế

3.481

216.587

 

 

 

 

 

 

9.000

201.041

 

 

 

 

6.106

 

 

 

440

 

Văn phòng sở

34

12.653

 

 

 

 

 

 

9.000

 

 

 

 

 

3.213

 

 

 

440

 

SNYT ngành tỉnh

 

50.355

 

 

 

 

 

 

 

50.355

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Chi cục Dân số

18

10.368

 

 

 

 

 

 

 

8.806

 

 

 

 

1.562

 

 

 

 

 

Chi cục VSATTP

16

1.331

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.331

 

 

 

 

 

Khối chữa bệnh (tỉnh)

750

34.200

 

 

 

 

 

 

 

34.200

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Khối phòng bệnh (tỉnh)

242

11.880

 

 

 

 

 

 

 

11.880

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Khối chữa bệnh (huyện)

1.132

35.550

 

 

 

 

 

 

 

35.550

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Khối phòng bệnh (huyện)

280

12.950

 

 

 

 

 

 

 

12.950

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phòng khám ĐKKV

24

2.100

 

 

 

 

 

 

 

2.100

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Các trạm y tế xã

937

42.800

 

 

 

 

 

 

 

42.800

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

TT Dân số các huyện, TP

48

2.400

 

 

 

 

 

 

 

2.400

 

 

 

 

 

 

 

 

 

18

Ban Bảo vệ sức khoẻ

19

9.687

 

 

 

300

 

 

 

9.387

 

 

 

 

 

 

 

 

 

19

UBND tỉnh

106

13.654

 

 

 

 

1.420

 

68

 

 

 

300

1.126

10.740

 

 

 

 

 

VP UBND tỉnh

81

11.100

 

 

 

 

 

 

60

 

 

 

300

 

10.740

 

 

 

 

 

Trung tâm Công báo

10

1.428

 

 

 

 

1.420

 

8

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trung tâm Tin học

15

1.126

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.126

 

 

 

 

 

20

Ban Dân tộc

13

1.455

 

 

 

 

 

 

20

 

 

 

82

20

1.333

 

 

 

 

21

BQL các khu CN

23

2.231

 

 

 

 

 

 

16

 

 

 

 

25

2.170

 

 

 

20

22

Liên minh HTX

15

1.517

 

 

 

 

1.417

 

86

 

 

 

 

14

 

 

 

 

 

23

BCĐ PC tham nhũng

7

1.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.000

 

 

 

 

24

LH các hội KH và KT

4

1.241

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.241

 

 

 

 

 

25

Ban Dân vận

21

2.925

 

 

 

 

 

 

150

 

 

 

 

 

2.775

 

 

 

 

26

Khối đoàn thể

141

24.849

556

 

 

1.530

4.000

120

829

658

388

 

1.351

14

15.403

 

 

 

 

 

Hội Liên hiệp Phụ nữ tỉnh

18

2.222

 

 

 

 

 

 

204

 

 

 

 

 

2.018

 

 

 

 

 

Tỉnh Đoàn

25

4.324

 

 

 

800

 

 

205

 

 

 

947

 

2.372

 

 

 

 

 

UB Mặt trận Tổ quốc

20

3.722

 

 

 

490

 

 

75

 

70

 

404

 

2.683

 

 

 

 

 

Hội Nông dân

17

3.249

132

 

 

80

 

70

90

 

 

 

 

14

2.863

 

 

 

 

 

Hội Nhà báo

4

480

 

 

 

 

 

 

 

 

50

 

 

 

430

 

 

 

 

 

Hội Cựu chiến binh

13

1.949

 

 

 

160

 

 

65

 

 

 

 

 

1.724

 

 

 

 

 

Hội Văn học nghệ thuật

13

1.308

 

 

 

 

 

 

 

 

268

 

 

 

1.040

 

 

 

 

 

Hội Chữ thập đỏ

12

1.559

 

 

 

 

 

 

130

18

 

 

 

 

1.411

 

 

 

 

 

Hội Đông y

6

640

 

 

 

 

 

 

 

640

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Liên hiệp các tổ chức HN

10

4.862

 

 

 

 

4.000

 

 

 

 

 

 

 

862

 

 

 

 

 

Hội Làm vườn

3

534

424

 

 

 

 

50

60

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

27

TT HĐ thanh thiếu niên

10

1.684

 

 

 

 

 

 

18

 

1.666

 

 

 

 

 

 

 

 

28

Khối trường

486

38.690

 

 

 

270

 

 

38.410

 

 

 

 

10

 

 

 

 

 

 

Trường Chính trị Phạm Hùng

56

10.890

 

 

 

270

 

 

10.610

 

 

 

 

10

 

 

 

 

 

 

Trường CĐ - Tài chính

126

5.443

 

 

 

 

 

 

5.443

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trường Cao đẳng CĐ

179

11.677

 

 

 

 

 

 

11.677

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trường Trung học Y tế

35

2.637

 

 

 

 

 

 

2.637

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trường Trung cấp Nghề

90

8.043

 

 

 

 

 

 

8.043

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

29

Đề tài CS cấp cho các ngành

 

1.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.000

 

 

 

 

 

30

Các hội khác

10

3.491

 

 

 

 

152

 

630

160

 

50

30

30

2.439

 

 

 

 

 

 - Hội Sinh vật cảnh

 

100

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

100

 

 

 

 

 

 - Hội NN CĐ da cam

 

200

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

200

 

 

 

 

 

 - Hội Người cao tuổi

 

250

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

30

 

220

 

 

 

 

 

 - Hội Luật gia

 

250

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

250

 

 

 

 

 

 - Hội Khuyến học

 

370

 

 

 

 

 

 

370

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 - Hội KH khối cơ quan

 

160

 

 

 

 

 

 

160

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 - Hội giáo chức

 

100

 

 

 

 

 

 

100

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 - Hội sinh viên

 

80

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

80

 

 

 

 

 

 - Hội cựu th. niên xung phong

 

120

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

120

 

 

 

 

 

 - Ban vận động hiến máu

2

386

 

 

 

 

 

 

 

40

 

 

 

 

346

 

 

 

 

 

 - UB Đoàn kết Công giáo

 

150

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

150

 

 

 

 

 

 - Hiệp hội Công thương

 

60

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

60

 

 

 

 

 

 - Hội Người tù KC

 

339

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

339

 

 

 

 

 

 - Hội DN vừa và nhỏ

 

30

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

30

 

 

 

 

 

 - Hội nghề gốm

 

60

 

 

 

 

60

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 - Hội tin học

 

30

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

30

 

 

 

 

 

 

 - Hội bảo vệ QLNTD

 

92

 

 

 

 

92

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 - Hội người mù

6

334

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

334

 

 

 

 

 

 - Hội ĐKSS yêu nước

 

150

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

150

 

 

 

 

 

 - Ban thanh toán nợ

 

10

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

10

 

 

 

 

 

 - Liên đoàn lao động

 

50

 

 

 

 

 

 

 

 

 

50

 

 

 

 

 

 

 

 

 - Hội châm cứu

2

120

 

 

 

 

 

 

 

120

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 - Hiệp hội Thuỷ sản

 

50

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

50

 

 

 

 

31

Công ty C.trình công cộng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

32

Công an tỉnh

 

12.900

 

 

 

 

 

 

3.460

 

230

 

 

 

 

8.910

 

 

300

33

Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh

 

15.106

 

 

 

 

 

 

4.323

 

 

 

 

 

 

10.783

 

 

 

34

Văn phòng Tỉnh uỷ

193

45.716

 

 

 

615

 

 

2.291

 

 

 

1.248

 

35.929

 

5.633

 

 

35

Báo Vĩnh Long

45

7.704

 

 

 

 

 

 

65

 

4.481

 

 

 

3.158

 

 

 

 

36

Quỹ Hỗ trợ nông dân

 

1.000

 

 

 

 

1.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

37

Quà tết đ. tượng ch. sách

 

5.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5.000

 

 

 

 

 

 

38

Hỗ trợ chính sách theo NĐ 67

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

39

KCB người nghèo

 

30.852

 

 

 

 

 

 

 

30.852

 

 

 

 

 

 

 

 

 

40

KCB trẻ em dưới 6t

 

32.907

 

 

 

 

 

 

 

32.907

 

 

 

 

 

 

 

 

 

41

KP để mua xe

 

4.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4.000

 

 

 

 

 

SỐ GIAO DỰ TOÁN 2013

9.897

1.054.631

53.558

13.342

21.658

7.209

28.955

3.780

354.042

275.005

20.791

11.648

28.384

28.035

170.403

19.783

11.813

 

6.225

 

PHÂN SAU 2013

 

123.369

 

 

 

 

3.500

 

8.000

1.000

500

8.500

 

 

2.936

 

 

97.823

1.110

 

TỔNG DỰ TOÁN 2013

9.897

1.178.000

53.558

13.342

21.658

7.209

32.455

3.780

362.042

276.005

21.291

20.148

28.384

28.035

173.339

19.783

11.813

97.823

7.335

 


BẢNG TỔNG HỢP

Về việc phân bổ chi 20% thu tiền sử dụng đất và nguồn 10% xổ số kiến thiết năm 2013

(Ban hành kèm theo Quyết định số 2053/QĐ-UBND ngày 19/12/2012 của UBND tỉnh Vĩnh Long)

1. Nguồn kinh phí 20% thu tiền sử dụng đất: 11.420.000.000 đồng.

- Sở Giao thông vận tải 10% là: 5.710.000.000 đồng.

(Duy tu sửa chữa công trình giao thông).

- Sở Tài nguyên và Môi trường 10% là: 5.710.000.000 đồng.

+ Đầu tư dự án cổng thông tin điện tử mức độ 3 (cung cấp thông tin và đăng ký đất đai): 1.950.000.000 đồng.

+ Thanh toán công tác lập quy hoạch đất đai 3 cấp: 3.760.000.000 đồng.

2. Nguồn kinh phí 10% xổ số kiến thiết: 30.000.000.000đ.

- Sở Văn hoá Thể thao và Du Lịch: 8.000.000.000đ.

(Duy tu sửa chữa các công trình VHTDTT).

- Sở Giáo dục và Đào tạo: 12.000.000.000đ.

(Duy tu sửa chữa các công trình trường học).

- Trường Cao đẳng Kinh tế Tài chính: 1.000.000.000đ.

(Duy tu sửa chữa các lớp học và hội trường).

- Sở Y tế: 8.000.000.000đ.

(Duy tu sửa chữa các công trình bệnh viện và trung tâm y tế).

- Sở Lao động Thương binh và Xã hội: 740.000.000đ.

+ TT bảo trợ xã hội: 240.000.000đ.

+ Nghĩa trang liệt sỹ tỉnh: 500.000.000đ.

- Trường Chính trị Phạm Hùng: 260.000.000đ.

(Duy tu sửa chữa ký túc xá).

Tổng cộng (Mục 1 + Mục 2): 41.420.000.000đ.

(Bốn mươi mốt tỷ, bốn trăm hai mươi triệu đồng).

Sở Tài chính phối hợp với các ngành liên quan thông báo cụ thể hạng mục công trình chi tiết./.

 

DỰ TOÁN NĂM 2013 THÀNH PHỐ VĨNH LONG

(Ban hành kèm theo Quyết định số 2053/QĐ-UBND ngày 19/12/2012 của UBND tỉnh Vĩnh Long)

ĐVT: Triệu đồng.

Nội dung (thành phố Vĩnh Long)

Số tiền

I. TỔNG THU NSNN

208.000

1. Thuế CTN ngoài quốc doanh

137.530

- Thuế môn bài

5.900

- Thuế GTGT

101.980

- Thuế TNDN

27.000

- Thuế TTĐB

1.400

- Thuế tài nguyên

250

- Thu khác

1.000

2. Lệ phí trước bạ

28.500

3. Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp

3.900

4. Thuế thu nhập cá nhân

15.000

5. Tiền thuê đất

70

6. Thu tiền sử dụng đất

12.000

7.Phí bảo vệ môi trường

2.000

8. Phí, lệ phí

6.500

Trong đó: Phí, lệ phí TW

3.000

9. Thu khác ngân sách

2.500

II. THU NSĐP ĐƯỢC HƯỞNG

205.000

- Các khoản thu NSĐP hưởng 100%

57.620

- Các khoản thu phân chia theo tỷ lệ %

147.380

Tỷ lệ điều tiết

100%

III. THU BỔ SUNG TỪ NGÂN SÁCH CẤP TRÊN

94.530

- Thu bổ sung cân đối ổn định

30.750

- Bổ sung chênh lệch lương đến 830.000 đ

 

- Bổ sung chênh lệch lương từ 830.000 đ đến 1.050.000 đ

25.768

- Bổ sung mục tiêu

38.012

IV. TỔNG CHI CÂN ĐỐI NSĐP

299.530

1. Chi đầu tư phát triển

35.000

- Chi XDCB tập trung

23.000

- Chi từ nguồn thu tiền sử dụng đất

9.600

- Trích 20% duy tu sửa chữa công trình GT-TL và chỉnh lý biến động đất đai, in giấy chứng nhận QSDĐ

2.400

2. Chi thường xuyên

259.815

- Chi giáo dục đào tạo và dạy nghề

123.970

- Chi sự nghiệp khoa học công nghệ

210

- Chi sự nghiệp môi trường

21.539

3. Chi dự phòng

4.715

V. CHI TIẾT BỔ SUNG CÓ MỤC TIÊU

38.012

- KP chi trả tiền điện quốc lộ

3.000

- KP tiểu đội bảo vệ HU + UB huyện, TP

260

- KP sự nghiệp môi trường theo tiêu chí chợ

942

- KP tăng thêm CT 01 ở ấp, khóm

87

- BS KP thu gom vận chuyển rác TPVL

19.404

- BS KP cấp bù miễn thuỷ lợi phí

650

- Tăng KP hoạt động ấp, khóm

348

- Tăng lương niên hạn

3.502

- Tăng biên chế

58

- Tăng tổ tự quản

427

- KP tiếp dân, hòa giải, thủ tục HC, khác

70

- Luật DQTV và Công an xã

2.764

- Bổ sung KP duy tu, SC từ nguồn 10% XSKT

6.500

 

DỰ TOÁN NĂM 2013 HUYỆN LONG HỒ

(Ban hành kèm theo Quyết định số 2053/QĐ-UBND ngày 19/12/2012 của UBND tỉnh Vĩnh Long)

ĐVT: Triệu đồng.

Nội dung (huyện Long Hồ)

Số tiền

I. TỔNG THU NSNN

60.820

1. Thuế CTN ngoài quốc doanh

42.000

- Thuế môn bài

2.200

- Thuế GTGT

34.000

- Thuế TNDN

4.650

- Thuế TTĐB

250

- Thuế tài nguyên

300

- Thu khác

600

2. Lệ phí trước bạ

6.000

3. Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp

600

4. Thuế thu nhập cá nhân

5.000

5. Tiền thuê đất

120

6. Thu tiền sử dụng đất

5.000

7.Phí bảo vệ môi trường

 

8. Phí, lệ phí

1.500

Trong đó: Phí, lệ phí TW

800

9. Thu khác ngân sách

600

II. THU NSĐP ĐƯỢC HƯỞNG

60.020

- Các khoản thu NSĐP hưởng 100%

16.120

- Các khoản thu phân chia theo tỷ lệ %

43.900

Tỷ lệ điều tiết

100%

III. THU BỔ SUNG TỪ NGÂN SÁCH CẤP TRÊN

218.230

- Thu bổ sung cân đối ổn định

128.746

- Bổ sung chênh lệch lương đến 830.000 đ

22.491

- Bổ sung chênh lệch lương từ 830.000 đ đến 1.050.000 đ

41.132

- Bổ sung mục tiêu

25.861

IV. TỔNG CHI CÂN ĐỐI NSĐP

278.250

1. Chi đầu tư phát triển

16.000

- Chi XDCB tập trung

11.000

- Chi từ nguồn thu tiền sử dụng đất

4.000

- Trích 20% duy tu sửa chữa công trình GT-TL và chỉnh lý biến động đất đai, in giấy chứng nhận QSDĐ

1.000

2. Chi thường xuyên

258.474

- Chi giáo dục đào tạo và dạy nghề

145.106

- Chi sự nghiệp khoa học công nghệ

210

- Chi sự nghiệp môi trường

2.963

3. Chi dự phòng

3.775

V. CHI TIẾT BỔ SUNG CÓ MỤC TIÊU

25.861

- KP chi trả tiền điện quốc lộ

2.892

- KP tiểu đội bảo vệ HU + UB huyện, TP

325

- KP sự nghiệp môi trường theo tiêu chí chợ

1.597

- KP tăng thêm CT 01 ở ấp, khóm

175

- BS KP cấp bù miễn thuỷ lợi phí

3.250

- Tăng KP hoạt động ấp, khóm

702

- Tăng lương niên hạn

4.030

- Tăng biên chế

763

- Tăng tổ tự quản

624

- Thành lập HTX mới

48

- KP tiếp dân, hòa giải, thủ tục HC, khác

1.090

- Luật DQTV và Công an xã

5.365

- Bổ sung KP duy tu, SC từ nguồn 10% XSKT

5.000

 

DỰ TOÁN NĂM 2013 HUYỆN MANG THÍT

(Ban hành kèm theo Quyết định số 2053/QĐ-UBND ngày 19/12/2012 của UBND tỉnh Vĩnh Long)

ĐVT: Triệu đồng.

Nội dung (huyện Mang Thít)

Số tiền

I. TỔNG THU NSNN

43.800

1. Thuế CTN ngoài quốc doanh

30.720

 - Thuế môn bài

1.950

 - Thuế GTGT

26.590

 - Thuế TNDN

1.700

 - Thuế TTĐB

20

 - Thuế tài nguyên

60

 - Thu khác

400

2. Lệ phí trước bạ

3.650

3. Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp

400

4. Thuế thu nhập cá nhân

3.300

5. Tiền thuê đất

30

6. Thu tiền sử dụng đất

3.000

7.Phí bảo vệ môi trường

 

8. Phí, lệ phí

1.200

 Trong đó: Phí, lệ phí TW

600

9. Thu khác ngân sách

1.500

II. THU NSĐP ĐƯỢC HƯỞNG

43.200

 - Các khoản thu NSĐP hưởng 100%

11.590

 - Các khoản thu phân chia theo tỷ lệ %

31.610

 Tỷ lệ điều tiết

100%

III. THU BỔ SUNG TỪ NGÂN SÁCH CẤP TRÊN

166.888

 - Thu bổ sung cân đối ổn định

93.631

 - Bổ sung chênh lệch lương đến 830.000 đ

18.804

 - Bổ sung chênh lệch lương từ 830.000 đ đến 1.050.000 đ

38.431

 - Bổ sung mục tiêu

16.022

IV. TỔNG CHI CÂN ĐỐI NSĐP

210.088

1. Chi đầu tư phát triển

15.000

 - Chi XDCB tập trung

12.000

 - Chi từ nguồn thu tiền sử dụng đất

2.400

 - Trích 20% duy tu sửa chữa công trình GT-TL và chỉnh lý biến động đất đai, in giấy chứng nhận QSDĐ

600

2/. Chi thường xuyên

192.351

 - Chi giáo dục đào tạo và dạy nghề

103.007

- Chi sự nghiệp khoa học công nghệ

210

- Chi sự nghiệp môi trường

1.590

3. Chi dự phòng

2.737

V. CHI TIẾT BỔ SUNG CÓ MỤC TIÊU

16.022

 - KP tiểu đội bảo vệ HU + UB Hhuyện, TP

260

 - KP sự nghiệp môi trường theo tiêu chí chợ

724

 - KP tăng thêm CT 01 ở ấp, khóm

165

 - BS KP cấp bù miễn thuỷ lợi phí

2.800

 - Tăng KP hoạt động ấp, khóm

660

 - Tăng lương niên hạn

3.178

 - Tăng tổ tự quản

458

 - KP tiếp dân, hòa giải, thủ tục HC, khác

16

 - Luật DQTV và Công an xã

4.061

 - Bổ sung KP duy tu, SC từ nguồn 10% XSKT

3.700

 

DỰ TOÁN NĂM 2013 HUYỆN VŨNG LIÊM

(Ban hành kèm theo Quyết định số 2053/QĐ-UBND ngày 19/12/2012 của UBND tỉnh Vĩnh Long)

ĐVT: Triệu đồng.

Nội dung (huyện Vũng Liêm)

Số tiền

I. TỔNG THU NSNN

48.200

1. Thuế CTN ngoài quốc doanh

28.300

- Thuế môn bài

1.900

- Thuế GTGT

23.500

- Thuế TNDN

2.500

- Thuế TTĐB

30

- Thuế tài nguyên

110

- Thu khác

260

2. Lệ phí trước bạ

5.440

3. Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp

400

4. Thuế thu nhập cá nhân

5.200

5. Tiền thuê đất

160

6. Thu tiền sử dụng đất

6.500

7. Phí bảo vệ môi trường

 

8. Phí, lệ phí

1.500

Trong đó: Phí, lệ phí TW

800

9. Thu khác ngân sách

700

II. THU NSĐP ĐƯỢC HƯỞNG

47.400

- Các khoản thu NSĐP hưởng 100%

16.170

- Các khoản thu phân chia theo tỷ lệ %

31.230

Tỷ lệ điều tiết

100%

III. THU BỔ SUNG TỪ NGÂN SÁCH CẤP TRÊN

260.295

- Thu bổ sung cân đối ổn định

164.335

- Bổ sung chênh lệch lương đến 830.000 đ

22.879

- Bổ sung chênh lệch lương từ 830.000 đ đến 1.050.000 đ

45.108

- Bổ sung mục tiêu

27.973

IV. TỔNG CHI CÂN ĐỐI NSĐP

307.695

1. Chi đầu tư phát triển

22.500

- Chi XDCB tập trung

16.000

- Chi từ nguồn thu tiền sử dụng đất

5.200

- Trích 20% duy tu sửa chữa công trình GT-TL và chỉnh lý biến động đất đai, in giấy chứng nhận QSDĐ

1.300

2. Chi thường xuyên

280.960

- Chi giáo dục đào tạo và dạy nghề

143.732

- Chi sự nghiệp khoa học công nghệ

210

- Chi sự nghiệp môi trường

3.388

3. Chi dự phòng

4.235

V. CHI TIẾT BỔ SUNG CÓ MỤC TIÊU

27.973

- KP chi trả tiền điện quốc lộ

45

- KP tiểu đội bảo vệ HU + UB huyện, TP

260

- KP sự nghiệp môi trường theo tiêu chí chợ

2.020

- KP tăng thêm CT 01 ở ấp, khóm

252

- BS KP cấp bù miễn thuỷ lợi phí

5.300

- Tăng KP hoạt động ấp, khóm

1.008

- Tăng lương niên hạn

5.774

- Tăng tổ tự quản

577

- KP tiếp dân, hoà giải, thủ tục HC, khác

1.424

- Luật DQTV và Công an xã

5.813

- Bổ sung KP duy tu, SC từ nguồn 10% XSKT

5.500

 

DỰ TOÁN NĂM 2013 HUYỆN TAM BÌNH

(Ban hành kèm theo Quyết định số 2053/QĐ-UBND ngày 20/12/2012 của UBND tỉnh Vĩnh Long)

ĐVT: Triệu đồng.

Nội dung (huyện Tam Bình)

Số tiền

I. TỔNG THU NSNN

38.720

1. Thuế CTN ngoài quốc doanh

22.230

- Thuế môn bài

1.950

- Thuế GTGT

17.500

- Thuế TNDN

2.150

- Thuế TTĐB

120

- Thuế tài nguyên

60

- Thu khác

450

2. Lệ phí trước bạ

5.500

3. Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp

400

4. Thuế thu nhập cá nhân

2.540

5. Tiền thuê đất

350

6. Thu tiền sử dụng đất

5.000

7. Phí bảo vệ môi trường

 

8. Phí, lệ phí

1.500

Trong đó: Phí, lệ phí TW

800

9. Thu khác ngân sách

1.200

II. THU NSĐP ĐƯỢC HƯỞNG

37.920

- Các khoản thu NSĐP hưởng 100%

15.610

- Các khoản thu phân chia theo tỷ lệ %

22.310

Tỷ lệ điều tiết

100%

III. THU BỔ SUNG TỪ NGÂN SÁCH CẤP TRÊN

238.713

- Thu bổ sung cân đối ổn định

139.296

- Bổ sung chênh lệch lương đến 830.000 đ

27.965

- Bổ sung chênh lệch lương từ 830.000 đ đến 1.050.000 đ

43.235

- Bổ sung mục tiêu

28.217

IV. TỔNG CHI CÂN ĐỐI NSĐP

276.633

1. Chi đầu tư phát triển

20.000

- Chi XDCB tập trung

15.000

- Chi từ nguồn thu tiền sử dụng đất

4.000

- Trích 20% duy tu sửa chữa công trình GT-TL và chỉnh lý biến động đất đai, in giấy chứng nhận QSDĐ

1.000

2. Chi thường xuyên

253.089

- Chi giáo dục đào tạo và dạy nghề

125.873

- Chi sự nghiệp khoa học công nghệ

210

- Chi sự nghiệp môi trường

2.614

3. Chi dự phòng

3.544

V. CHI TIẾT BỔ SUNG CÓ MỤC TIÊU

28.217

- KP chi trả tiền điện quốc lộ

795

- KP tiểu đội bảo vệ HU + UB huyện, TP

260

- KP sự nghiệp môi trường theo tiêu chí chợ

1.283

- KP tăng thêm CT 01 ở ấp, khóm

198

- BS KP cấp bù miễn thuỷ lợi phí

5.300

- Tăng KP hoạt động ấp, khóm

792

- Tăng lương niên hạn

4.884

- Tăng biên chế

1.122

- Tăng tổ tự quản

624

- Tăng nhà văn hoá

80

- Thành lập HTX mới

24

- Trang phục HĐND

790

- KP tiếp dân, hoà giải, thủ tục HC, khác

876

- Luật DQTV và Công an xã

6.189

- Bổ sung KP duy tu, SC từ nguồn 10% XSKT

5.000

 

DỰ TOÁN NĂM 2013 HUYỆN TRÀ ÔN

(Ban hành kèm theo Quyết định số 2053/QĐ-UBND ngày 19/12/2012 của UBND tỉnh Vĩnh Long)

ĐVT: Triệu đồng.

Nội dung (huyện Trà Ôn)

Số tiền

I. TỔNG THU NSNN

36.220

1. Thuế CTN ngoài quốc doanh

21.000

- Thuế môn bài

1.700

- Thuế GTGT

16.000

- Thuế TNDN

2.400

- Thuế TTĐB

100

- Thuế tài nguyên

300

- Thu khác

500

2. Lệ phí trước bạ

4.800

3. Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp

200

4. Thuế thu nhập cá nhân

3.600

5. Tiền thuê đất

120

6. Thu tiền sử dụng đất

4.000

7. Phí bảo vệ môi trường

 

8. Phí, lệ phí

1.500

Trong đó: Phí, lệ phí TW

1.000

9. Thu khác ngân sách

1.000

II. THU NSĐP ĐƯỢC HƯỞNG

35.220

- Các khoản thu NSĐP hưởng 100%

13.120

- Các khoản thu phân chia theo tỷ lệ %

22.100

Tỷ lệ điều tiết

100%

III. THU BỔ SUNG TỪ NGÂN SÁCH CẤP TRÊN

221.178

- Thu bổ sung cân đối ổn định

141.543

- Bổ sung chênh lệch lương đến 830.000 đ

21.697

- Bổ sung chênh lệch lương từ 830.000 đ đến 1.050.000 đ

35.113

- Bổ sung mục tiêu

22.825

IV. TỒNG CHI CÂN ĐỐI NSĐP

256.398

1. Chi đầu tư phát triển

19.000

- Chi XDCB tập trung

15.000

- Chi từ nguồn thu tiền sử dụng đất

3.200

- Trích 20% duy tu sửa chữa công trình GT-TL và chỉnh lý biến động đất đai, in giấy chứng nhận QSDĐ

800

2. Chi thường xuyên

233.863

- Chi giáo dục đào tạo và dạy nghề

126.922

- Chi sự nghiệp khoa học công nghệ

210

- Chi sự nghiệp môi trường

2.419

3. Chi dự phòng

3.535

V. CHI TIẾT BỔ SUNG CÓ MỤC TIÊU

22.825

- KP chi trả tiền điện quốc lộ

297

- KP tiểu đội bảo vệ HU + UB huyện, TP

270

- KP sự nghiệp môi trường theo tiêu chí chợ

1.242

- KP tăng thêm CT 01 ở ấp, khóm

188

- BS KP cấp bù miễn thuỷ lợi phí

5.000

- Tăng KP hoạt động ấp, khóm

750

- Tăng lương niên hạn

4.152

- Tăng biên chế

309

- Tăng tổ tự quản

474

- Luật DQTV và Công an xã

5.143

- Bổ sung KP duy tu, SC từ nguồn 10% XSKT

5.000

 

DỰ TOÁN NĂM 2013 HUYỆN BÌNH MINH

(Ban hành kèm theo Quyết định số 2053/QĐ-UBND ngày 19/12/2012 của UBND tỉnh Vĩnh Long)

ĐVT: Triệu đồng.

Nội dung (huyện Bình Minh)

Số tiền

I. TỔNG THU NSNN

33.200

1. Thuế CTN ngoài quốc doanh

20.700

- Thuế môn bài

1.010

- Thuế GTGT

16.300

- Thuế TNDN

3.000

- Thuế TTĐB

90

- Thuế tài nguyên

 

- Thu khác

300

2. Lệ phí trước bạ

4.690

3. Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp

300

4. Thuế thu nhập cá nhân

2.500

5. Tiền thuê đất

10

6. Thu tiền sử dụng đất

3.000

7. Phí bảo vệ môi trường

 

8. Phí, lệ phí

1.000

Trong đó: Phí, lệ phí TW

650

9. Thu khác ngân sách

1.000

II. THU NSĐP ĐƯỢC HƯỞNG

32.550

- Các khoản thu NSĐP hưởng 100%

10.660

- Các khoản thu phân chia theo tỷ lệ %

21.890

Tỷ lệ điều tiết

100%

III. THU BỔ SUNG TỪ NGÂN SÁCH CẤP TRÊN

144.499

- Thu bổ sung cân đối ổn định

84.538

- Bổ sung chênh lệch lương đến 830.000 đ

11.857

- Bổ sung chênh lệch lương từ 830.000 đ đến 1.050.000 đ

23.135

- Bổ sung mục tiêu

24.969

IV. TỔNG CHI CÂN ĐỐI NSĐP

177.049

1. Chi đầu tư phát triển

17.000

- Chi XDCB tập trung

14.000

- Chi từ nguồn thu tiền sử dụng đất

2.400

- Trích 20% duy tu sửa chữa công trình GT-TL và chỉnh lý biến động đất đai, in giấy chứng nhận QSDĐ

600

2. Chi thường xuyên

157.707

- Chi giáo dục đào tạo và dạy nghề

74.331

- Chi sự nghiệp khoa học công nghệ

210

- Chi sự nghiệp môi trường

1.860

3. Chi dự phòng

2.342

V. CHI TIẾT BỔ SUNG CÓ MỤC TIÊU

24.969

- KP chi trả tiền điện quốc lộ

1.000

- KP tiểu đội bảo vệ HU + UB huyện, TP

260

- KP sự nghiệp môi trường theo tiêu chí chợ

1.092

- KP tăng thêm CT 01 ở ấp, khóm

82

- BS KP cấp bù miễn thuỷ lợi phí

1.600

- Tăng KP hoạt động ấp, khóm

330

- Tăng lương niên hạn

2.799

- Tăng biên chế

915

- KP 02 xã, phường mới thành lập

8.934

- Tăng tổ tự quản

48

- Luật DQTV và Công an xã

3.609

- Bổ sung KP duy tu, SC từ nguồn 10% XSKT

4.300

 

DỰ TOÁN NĂM 2013 HUYỆN BÌNH TÂN

(Ban hành kèm theo Quyết định số 2053/QĐ-UBND ngày 19/12/2012 của UBND tỉnh Vĩnh Long)

ĐVT: Triệu đồng.

Nội dung (huyện Bình Tân)

Số tiền

I. TỔNG THU NSNN

18.500

1. Thuế CTN ngoài quốc doanh

11.770

- Thuế môn bài

700

- Thuế GTGT

10.150

- Thuế TNDN

800

- Thuế TTĐB

15

- Thuế tài nguyên

5

- Thu khác

100

2. Lệ phí trước bạ

2.500

3. Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp

200

4. Thuế thu nhập cá nhân

2.400

5. Tiền thuê đất

30

6. Thu tiền sử dụng đất

400

7. Phí bảo vệ môi trường

 

8. Phí, lệ phí

600

Trong đó: Phí, lệ phí TW

300

9. Thu khác ngân sách

600

II. THU NSĐP ĐƯỢC HƯỞNG

18.200

- Các khoản thu NSĐP hưởng 100%

4.835

- Các khoản thu phân chia theo tỷ lệ %

13.365

Tỷ lệ điều tiết

100%

III. THU BỔ SUNG TỪ NGÂN SÁCH CẤP TRÊN

165.390

- Thu bổ sung cân đối ổn định

102.138

- Bổ sung chênh lệch lương đến 830.000 đ

16.705

- Bổ sung chênh lệch lương từ 830.000 đ đến 1.050.000 đ

27.984

- Bổ sung mục tiêu

18.563

IV. TỔNG CHI CÂN ĐỐI NSĐP

183.590

1. Chi đầu tư phát triển

14.400

- Chi XDCB tập trung

14.000

- Chi từ nguồn thu tiền sử dụng đất

320

- Trích 20% duy tu sửa chữa công trình GT-TL và chỉnh lý biến động đất đai, in giấy chứng nhận QSDĐ

80

2. Chi thường xuyên

166.784

- Chi giáo dục đào tạo và dạy nghề

82.504

- Chi sự nghiệp khoa học công nghệ

220

- Chi sự nghiệp môi trường

1.610

3. Chi dự phòng

2.407

V. CHI TIẾT BỔ SUNG CÓ MỤC TIÊU

18.563

- KP chi trả tiền điện quốc lộ

350

- KP tiểu đội bảo vệ HU + UB huyện, TP

260

- KP sự nghiệp môi trường theo tiêu chí chợ

792

- KP tăng thêm CT 01 ở ấp, khóm

121

- BS KP cấp bù miễn thuỷ lợi phí

2.302

- Tăng KP hoạt động ấp, khóm

486

- Tăng lương niên hạn

4.132

- Tăng biên chế

828

- Tăng tổ tự quản

325

- Tăng nhà văn hoá

20

- Trang phục HĐND

520

- Luật DQTV và Công an xã

3.427

- Bổ sung KP duy tu, SC từ nguồn 10% XSKT

5.000