ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 206/2005/QĐ-UBND | TP.Hồ Chí Minh, ngày 29 tháng 11 năm 2005 |
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
Căn cứ Luật tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Nghị quyết số 20/2004/NQ-HĐ ngày 10/12/2004 về nhiệm vụ kinh tế - xã hội năm 2005 và Nghị quyết số 22/2004/NQ-HĐ ngày 10/12/2004 về dự toán và phân bổ ngân sách thành phố Hồ Chí Minh tại kỳ họp thứ 03 của Hội đồng nhân dân thành phố khoá VII;
Căn cứ Quyết định số 46/2005/QĐ-UB ngày 21 tháng 3 năm 2005 của Ủy ban nhân dân thành phố về việc giao chỉ tiêu kế hoạch đầu tư xây dựng năm 2005 nguồn vốn ngân sách thành phố, vốn huy động của Quỹ Hỗ trợ phát triển, vốn khấu hao cơ bản từ phụ thu tiền điện, vốn từ nguồn thu quảng cáo Đài Truyền hình;
Căn cứ Công văn số 2864/UB-CNN ngày 17/5/2005 của Ủy ban nhân dân thành phố về thực hiện Chương trình Hỗ trợ doanh nghiệp nâng cao Năng suất – Chất lượng và Hội nhập thành phố Hồ Chí Minh giai đoạn 2005-2006;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư tại tờ trình số 5186/ KHĐT-TH ngày 15/9/2005; đề nghị của Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ tại Công văn số 849/SKHCN-KHTC ngày 06/10/2005; đề nghị của Viện trưởng Viện Kinh tế tại công văn số 454/CV-VKT-KH ngày 05/10/2005;
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1. Nay giao bổ sung chỉ tiêu kế hoạch năm 2005 về kinh phí nguồn ngân sách sự nghiệp, danh mục các đề tài nghiên cứu khoa học và Chương trình Hỗ trợ doanh nghiệp nâng cao Năng suất, Chất lượng và Hội nhập cho Sở Khoa học và Công nghệ và Viện Kinh tế thành phố (theo danh mục bổ sung ban hành kèm theo Quyết định này) như sau:
1. Sở Khoa học và Công nghệ 10,65978 tỷ đồng, bao gồm :
1.1 | Chi phí Nghiên cứu khoa học (6 đề tài mới) | 3,70 tỷ đồng; |
1.2 | Chi phí Hội nghị Quốc tế về xây dựng lộ trình sử dụng các dạng năng lượng tái tạo TP | 0,10 tỷ đồng |
1.3 | Chi phí Chương trình Hỗ trợ doanh nghiệp nâng cao Năng suất, Chất lượng và Hội nhập | 6,85978 tỷ đồng; |
2. Viện Kinh tế thành phố 4,3 tỷ đồng: chi phí cho Nghiên cứu về kế hoạch đầu tư phát triển Khu đô thị mới Thủ Thiêm.
Điều 2. Sở Khoa học và Công nghệ, Viện Kinh tế thành phố chịu trách nhiệm trước Ủy ban nhân dân thành phố việc đảm bảo thực hiện các chỉ tiêu bổ sung kế hoạch năm 2005 và không được tự ý thay đổi; trường hợp có yêu cầu thay đổi phải trình Ủy ban nhân dân thành phố xem xét quyết định.
Điều 3. Chánh Văn phòng Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân thành phố, Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư thành phố, Giám đốc Sở Tài chính thành phố, Giám đốc Kho bạc Nhà nước thành phố, Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ thành phố, Viện Trưởng Viện Kinh tế thành phố và Thủ trưởng các Sở ngành thành phố có liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./.
Nơi nhận: | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
CÁC ĐỀ TÀI NGHIÊN CỨU KHCN BỔ SUNG KẾ HOẠCH NĂM 2005 CHO SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 206/2005/QĐ-UBND ngày 29/11/2005 của Ủy ban nhân dân thành phố )
STT | TÊN ĐỀ TÀI | Cơ quan ứng dụng | Thời gian thực hiện | Kinh phí (ĐVT:1.000đ) | ||
Tổng cộng | TH đến 31/12/04 | Đề nghị bổ sung KH 2005 | ||||
| Tổng kinh phí |
|
|
|
| 3,800,000 |
1 | Xây dựng các quần xã sinh vật và điều kiện môi trường phục vụ cho việc quy hoạch, xây dựng các sinh vật cảnh vùng đất ngập nước Khu đô thị mới Thủ Thiêm PGS.TS Huỳnh Thanh Hùng Trường ĐH Nông Lâm | BQL Khu đô thị mới Thủ Thiêm | 2005-2006 | 750,000 |
| 500,000 |
2 | Xây dựng Thủ Thiêm như một điểm nhấn của truyền thống lịch sử văn hóa TpHCM PGS.TS Tôn Nữ Quỳnh Trân BQL Khu ĐTM Thủ Thiêm | BQL Khu đô thị mới Thủ Thiêm | 2005-2006 | 446,000 |
| 300,000 |
3 | Tổ chức nghiên cứu các điều kiện tự nhiên Khu vực Gò Gia – Giồng Chùa (Cần Giờ) làm cơ sở khoa học cho việc quy hoạch khu vực Gò Gia (Cần Giờ) thành một khu vực kinh tế biển phát triển PGS.TS Hoàng Anh Tuấn Liên hiệp các Hội KHKT | UBND huyện Cần Giờ | 2005-2006 | 800,000 |
| 600,000 |
4 | Đánh bắt, thuần hóa, huấn luyện cá heo biển Đông Việt Nam phục vụ mục đích nghiên cứu khoa học, kinh tế và bảo vệ nguồn lợi TS. Nguyễn Thị Nga Trung tâm Nhiệt đới Việt Nga | CLB Cá heo Suối mơ – Quận 9 | 2005-2006 | 740,000 |
| 300,000 |
5 | Nghiên cứu xây dựng mô hình chiếu sáng dân lập KS. Huỳnh Kim Tước + Trương Quang Vũ Trung tâm TKNL | UBND Q4,7, Nhà Bè, Bình Chánh | 2005-2006 | 2,000,000 |
| 1,200,000 |
6 | Nghiên cứu thí nghiệm trên mô hình vật lý mở tuyến luồng mới Soài rạp – Lòng tàu vào Cảng Hiệp Phước – Nhà Bè TpHCM TS. Nguyễn Thế Biên + TS. Tràn Luân Ngô Viện Khoa học Thủy lợi Miền Nam | Sở GTCC, Sở TNMT, Cục Hàng hải VN | 2005-2006 | 1,177,000 |
| 800,000 |
7 | Hội nghị Quốc tế Xây dựng lộ trình sử dụng các dạng năng lượng tái tạo trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh Trung tâm tiết kiệm năng lượng | Sở KH&CN | 2005 | 100,000 |
| 100,000 |
BỔ SUNG KẾ HOẠCH KINH PHÍ 2005 CHO CHƯƠNG TRÌNH HỖ TRỢ DOANH NGHIỆP NÂNG CAO NĂNG SUẤT - CHẤT LƯỢNG - HỘI NHẬP
(Ban hành kèm theo Quyết định số 206 /2005/QĐ-UBND ngày 29 /11/2005 của Ủy ban nhân dân thành phố)
DỰ TOÁN KINH PHÍ BỔ SUNG THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH NĂM 2005
STT | Nội dung | KH bổ sung 2005 | Chủ trÌ | Ghi chú |
I | Chương trình nhánh "Hỗ trợ doanh nghiệp nâng cao NS-CL và sản xuất sạch phục vụ phát triển bền vững của DN: | 5,658,780,000 | Sở Công nghiệp | Kèm chi tiết |
II | Chương trình nhánh Phát triển thị trường KHCN, thị trường tư vấn KHCN và quản lý doanh nghiệp | 395,000,000 | Sở KH&CN | Kèm chi tiết |
III | Chương trình nhánh Hỗ trợ doanh nghiệp tham gia hội nhập Kinh tế quốc tế | 806,000,000 | Viện Kinh tế TP | Kèm chi tiết |
| Tổng cộng | 6,859,780,000 |
|
|
KẾ HOẠCH CHI TIẾT
Phần I: Chương trình nhánh Số 1 : Chương trình "Hỗ trợ doanh nghiệp nâng cao NS-CL và sản xuất sạch phục vụ phát triển bền vững của DN
Chủ trì : Sở Công nghiệp
STT | Nội dung | KH bổ sung 2005 | Đơn vị thực hiện | Ghi chú |
I | Chương trình hỗ trợ doanh nghiệp áp dụng hệ thống quản lý chất lượng quốc tế: | 627,500,000 | Chi cục TC-ĐL-CL |
|
| Chi phí hỗ trợ DN áp dụng HTQL tiên tiến (30 DN x 20 triệu) | 600,000,000 |
|
|
| Chi phí khảo sát 100 DN (ban đầu và giữa kỳ) - từ 1-2 buổi/1 DN : 04 chuyên gia/1DN x 100 DN x 25.000/chuyên gia | 10,000,000 |
|
|
| Chi phí hội họp xét chọn: 7 đợt x 4 người x 100.000 | 2,800,000 |
|
|
| Chi phí Ban điều hành (đại diện các Sở) | 8,000,000 |
|
|
| Chi phí thuê xe đi khảo sát | 4,500,000 |
|
|
| VPP, đánh máy, in ấn tài liệu, thông tin liên lạc | 2,200,000 |
|
|
II | Chương trình tư vấn doanh nghiệp áp dụng công cụ nâng cao năng suất chất lượng, sản xuất sạch hơn, giảm thiểu ô nhiễm môi trường, giảm chi phí sản xuất: | 850,000,000 | Chi cục TC-ĐL-CL | Tư vấn cho 20 DN và đơn vị hành chính sự nghiệp |
1 | Tư vấn 10 DN đạt một trong các hệ thống ISO 9000, ISO 14000, HACCP, SA 8000, áp dụng các tiêu chí Giải thưởng chất lượng VN (1 qui trình/1 DN): 10 DN x 50 triệu | 500,000,000 |
|
|
2 | Tư vấn 5 đơn vị hành chính sự nghiệp đạt ISO 9000 (1 qui trình/1 đơn vị) : 5đơn vị x 50 triệu | 250,000,000 |
|
|
3 | Tư vấn 5 DN áp dụng công cụ nâng cao năng suất chất lượng : 5S, Kaizen: 5DN x 20 triệu | 100,000,000 |
|
|
| Chi phí chi tiết tư vấn 01 qui trình cho 01 đơn vị = 50 triệu đồng, gồm các khoản: |
|
|
|
| Thuế doanh nghiệp = 7.000.000 |
|
|
|
| Chi phí vận chuyển = 3.000.000 |
|
|
|
| Chi phí hành chánh = 2.000.000 |
|
|
|
| Quản lý phí của Chi cục =24.700.000 |
|
|
|
| Bồi dưỡng chuyên gia đào tạo tư vấn = 13.300.000 |
|
|
|
| Chi phí tư vấn chi tiết các công cụ nâng cao năng suất: 5S, KAIZEN cho 01 doanh nghiệp = 20 triệu, gồm các khoản : |
|
|
|
| Thuế doanh nghiệp = 2.800.000 |
|
|
|
| Chi phí vận chuyển =2.000.000 |
|
|
|
| Chi phí hành chánh =1.000.000 |
|
|
|
| Quản lý phí của Chi cục =9.230.000 |
|
|
|
| Bồi dưỡng chuyên gia đào tạo tư vấn = 4.970.000 |
|
|
|
III | Chương trình hỗ trợ đào tạo, tuyên truyền: áp dụng ISO9000, ISO14000, ISO17025; GMP, HACCP, SA8000,OHSA18000, cải tiến năng suất (5S, KAIZEN, sx sạch, áp dụng các tiêu chí Giải thưởng chất lượng VN, giải pháp giảm chi phí sản xuất và giảm thiểu ô nhiễm môi trường...) | 91,280,000 | Chi cục TC-ĐL-CL | Tổ chức 12 lớp (50-100 DN) |
| Thông tin tuyên truyền quảng bá qua báo, đài… | 20,000,000 |
|
|
| Tổ chức lớp đào tạo: 5.94 triệu/lớp x 12 lớp | 71,280,000 |
|
|
| Chi phí chi tiết tổ chức 01 lớp đào tạo, tập huấn = 5,94 triệu đồng, gồm các khoản sau : |
|
|
|
| Giảng viên = 90.000 đ x 6 buổi = 540.000 |
|
|
|
| Biên soạn giáo trình =800.000/ 1 giáo trình |
|
|
|
| In ấn giáo án = 15.000 x 60 cuốn (1 giáo trình) = 900.000 |
|
|
|
| Giấy chứng nhận= 10.000 đ x 60 học viên = 600.000 |
|
|
|
| Trang trí Hội trường = 100.000 |
|
|
|
| Ban tổ chức = 10 người x 40.000 = 400.000 |
|
|
|
| Thuê hội trường 100.000 đ x 6 buổi = 600.000 |
|
|
|
| VPP, vật tư = 2.000.000 |
|
|
|
IV | Hội nghị chất lượng TP.HCM lần VI | 100,000,000 | Chi cục TC-ĐL-CL | T12/2005 |
| In thư mời, tài liệu, giới thiệu: 300 cuốn x 50.000đ | 15,000,000 |
|
|
| Báo cáo viên : 20 người x 200.000 | 4,000,000 |
|
|
| Đại biểu tham dự : 300 người x 100.000 | 30,000,000 |
|
|
| Chủ tọa đoàn: 3 người x 500.000 | 1,500,000 |
|
|
| Ban tổ chức: 20 người x 150.000 | 3,000,000 |
|
|
| Thuê địa điểm (theo thực chi) | 23,000,000 |
|
|
| Trang trí | 1,000,000 |
|
|
| Pano, vận chuyển | 3,000,000 |
|
|
| VPP, vật tư | 1,000,000 |
|
|
| Chụp hình | 1,000,000 |
|
|
| Công tác thông tin, tuyên truyền (báo đài) + Phiên dịch | 10,000,000 |
|
|
| Nước uống, bánh: 300người x 15.000 | 4,500,000 |
|
|
| Đội phục vụ công tác tổ chức: 20 người x 50.000 | 1,000,000 |
|
|
| Dự phòng | 2,000,000 |
|
|
V | Chương trình Giải thưởng năng suất chất lượng TP.HCM | 15,000,000 | Chi cục TC-ĐL-CL |
|
| Xây dựng đề cương về giải thưởng năng suất chất lượng từ năm 2006 trở đi, gồm các khoản: | 15,000,000 |
|
|
| Chi phí thu thập tài liệu, điều tra tại các DN, chi phí vận chuyển = 4 triệu |
|
|
|
| Biên soạn đề cương = 5 triệu |
|
|
|
| Mời chuyên gia = 5 triệu |
|
|
|
| VPP, vật tư = 1 triệu |
|
|
|
VI | Chi phí đào tạo chuyên gia thực hiện chương trình NS-CL-HN (năm 2005) | 100,000,000 | Chi cục TC-ĐL-CL |
|
1 | Đào tạo trong nước | 70,000,000 |
|
|
1.1 | Nâng cao về hệ thống QLCL theo tiêu chuẩn ISO 9001: 2000 và đánh giá nội bộ | 3,000,000 |
|
|
1.2 | Xây dựng và áp dụng hệ thống kiểm soát các mối nguy và thực hành sản xuất tốt (HACCP) | 2,000,000 |
|
|
1.3 | Quản lý an toàn trong doanh nghiệp | 1,200,000 |
|
|
1.4 | SA 8000 | 1,800,000 |
|
|
1.5 | KAIZEN | 3,000,000 |
|
|
1.6 | Giải thưởng chất lượng Việt Nam | 3,000,000 |
|
|
1.7 | Tiếp thị và quản lý khách hàng | 3,000,000 |
|
|
1.8 | Các lĩnh vực về kiểm nghiệm sản phẩm | 3,000,000 |
|
|
1.9 | Mời giảng viên bên ngoài bằng cấp quốc tế giảng tại Chi cục về các công cụ cải tiến và bảo trì năng suất (7 công cụ, Kaizen, JIT, TQM…) tiêu chuẩn hóa sản phẩm, đo lường, kiểm tra chất lượng sản phẩm, giải thưởng chất lượng, giải pháp giảm chi phí và giảm thiểu ô nhiễm môi trường | 50,000,000 |
|
|
2 | Đào tạo nước ngoài | 30,000,000 |
|
|
2.1 | Gửi đào tạo nước ngoài, tham gia hội nghị, hội thảo quốc tế về năng suất, chất lượng , TĐC | 30,000,000 |
|
|
VII | Chương trình hỗ trợ doanh nghiệp ứng dụng các biện pháp Tiết kiệm năng lượng | 3,875,000,000 | TTTK Năng lượng - Sở KHCN |
|
| Tư vấn giải pháp 60-70 DN | 150,000,000 |
| số bổ sung |
| Kiểm toán năng lượng ( 60 DN) | 225,000,000 |
| số bổ sung |
| Đánh giá hiện trạng TKNL trong các công trình xây dựng : 5 đối tượng x 10 đơn vị x 50 triệu/1 đơn vị | 2,500,000,000 |
|
|
| Chương trình sản xuất sạch hơn với sự tham gia chủ động từ doanh nghiệp: 20 DN x 50 triệu/DN | 1,000,000,000 |
|
|
VIII | Chương trình vay vốn kích cầu đổi mới thiết bị công nghệ |
| Sở KH&ĐT |
|
| Tổng cộng | 5,658,780,000 |
|
|
Phần II: Chương trình nhánh 02: Chương trình Phát triển thị trường KHCN, thị trường tư vấn KHCN và quản lý DN
Chủ trì : Sở Khoa học và Công nghệ TP.HCM
STT | Nội dung | KH bổ sung 2005 | Đơn vị thực hiện | Ghi chú |
I | Chương trình Phát triển thị trường KHCN, thị trường tư vấn KHCN và quản lý DN | 395,000,000 | Sở KH&CN |
|
1 | Chợ thiết bị - công nghệ (Techmart, Sofmart) | 345,000,000 | TT thông tin KHCN |
|
| Chợ TBCN qui mô quốc gia lần 2 tại TP.HCM Tháng 10/2005 | 345,000,000 |
| Số bổ sung |
2 | Tư vấn công nghệ và quản lý | 50,000,000 | Sở KH&CN |
|
| Tư vấn quản lý: kỹ thuật soạn thảo dự án trong sản xuất và dịch vụ, kỹ năng quản lý sản xuất, quản lý dự án (xây dựng chương trình, tập huấn, hội thảo, hội nghị) | 50,000,000 |
|
|
| Tổng cộng | 395,000,000 |
|
|
Phần III: Chương trình nhánh số 3 : Chương trình Hỗ trợ DN tham gia hội nhập KT quốc tế
Chủ trì : Viện Kinh tế thành phố
STT | Nội dung | KH bổ sung 2005 | Đơn vị thực hiện | Ghi chú |
I | Tổ chức 12 lớp bồi dưỡng kiến thức hội nhập năm 2005 tại Viện Kinh tế | 150,000,000 | Viện Kinh tế TP |
|
II | Chương trình đào tạo, bồi dưỡng 1000 giám đốc doanh nghiệp | 180,000,000 | Đại học Kinh tế TP.HCM |
|
1 | Điều tra khảo sát ý kiến doanh nhân | 60,000,000 |
| T7/2005 |
| a) Đánh giá kết quả học tập và khả năng ứng dụng của chương trình từ trước đến nay : 15.000.000 đ |
|
|
|
| b) Tìm hiểu nhu cầu nâng cao trình độ và kỹ năng quản lý: 15.000.000 đ |
|
|
|
| c) Khảo sát các doanh nhân không phải là học viên: Tìm hiểu nhu cầu nâng cao trình độ và kỹ năng quản lý : 30.000.000đ |
|
|
|
2 | Xây dựng chương trình | 90,000,000 |
|
|
| a) Chương trình Quản trị nguồn nhân lực: 30.000.000 |
|
|
|
| b) Chương trình quản trị tài chính : 30.000.000 |
|
|
|
| c) Chương trình bồi dưỡng luật pháp trong kinh doanh : 30.000.000 |
|
|
|
3 | Thẩm định và đánh giá chương trình: | 30,000,000 |
|
|
| a) Thuê chuyên gia tư vấn đánh giá CT: 10.000.000 |
|
|
|
| b) Hội đồng thẩm định: 3 hội đồng x 5 triệu/HĐ = 15.000.000 |
|
|
|
| c) Hoàn chỉnh chương trình và phương pháp theo yêu cầu của các hội đồng = 5.000.000 |
|
|
|
III | Chương trình hỗ trợ doanh nghiệp về Sở hữu trí tuệ | 176,000,000 | Phòng SHTT- Sở KHCN |
|
| Tổ chức lớp tập huấn : 3 lớp x 7 triệu | 21,000,000 |
|
|
| Cập nhật thông tin lên Website | 2,000,000 |
|
|
| Hội thảo chuyên đề: 2 x 7,5 triệu | 15,000,000 |
|
|
| Tra cứu thông tin (400 nhãn hiệu x 10.000/ nhón) | 4,000,000 |
|
|
| Chi phí khác (VPP, Quản lý, cập nhật thông tin…) | 4,000,000 |
|
|
| Bộ sách hướng dẫn thủ tục đăng ký Nhãn hiệu trong nước và nước ngoài (theo Luật SHTT mới - dự kiến Quốc Hội thông qua vào cuối năm 2005) | 30,000,000 |
|
|
| Triển khai các lớp đào tạo cán bộ quản lý SHTT cho Doanh nghiệp (10 lớp) | 100,000,000 |
|
|
IV | Chương trình phát triển thương mại điện tử | 300,000,000 | Sở Thương mại |
|
| Khảo sát, điều tra thực trạng và nhu cầu sử dụng TM điện tử của Doanh nghiệp và hỗ trợ DN phát triển TM điện tử. | 300,000,000 |
|
|
| Tổng cộng | 806,000,000 |
|
|
BỔ SUNG KINH PHÍ NGHIÊN CỨU NĂM 2005 CHO VIỆN KINH TẾ THÀNH PHỐ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 206 /2005/QĐ-UBND ngày 29 /11/2005 của Ủy ban nhân dân thành phố)
STT | Tên đề tài, cơ quan chủ trì | Cơ quan ứng dụng | Thời gian thực hiện | Kinh phí (tỷ đồng) |
01 | Nghiên cứu kế hoạch đầu tư phát triển Khu đô thị mới Thủ Thiêm Viện Kinh tế TP | UBND quận 2, Ban Quản lý Khu đô thị mới Thủ Thiêm | từ 2005 | 4,30 |
- 1 Quyết định 44/2006/QĐ-UBND về giao chỉ tiêu điều chỉnh kế hoạch nghiên cứu khoa học và công nghệ năm 2005 do Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh ban hành
- 2 Quyết định 44/2006/QĐ-UBND về giao chỉ tiêu điều chỉnh kế hoạch nghiên cứu khoa học và công nghệ năm 2005 do Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh ban hành
- 1 Quyết định 1937/QĐ-UBND phê duyệt danh mục và kế hoạch kinh phí thực hiện dự án hỗ trợ khoa học và công nghệ đợt 2 năm 2013 do tỉnh Lâm Đồng ban hành
- 2 Quyết định 1097/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch kinh phí thực hiện dự án hỗ trợ khoa học và công nghệ đợt 1 năm 2013 do tỉnh Lâm Đồng ban hành
- 3 Quyết định 1263/QĐ-UBND năm 2011 phê duyệt Chương trình hỗ trợ doanh nghiệp về khoa học và công nghệ trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng giai đoạn 2011 - 2015
- 4 Quyết định 1094/QĐ-UBND năm 2008 phê duyệt đề án hỗ trợ doanh nghiệp nâng cao năng suất chất lượng và hội nhập giai đoạn 2008 - 2010 và đến 2015 do tỉnh Bến Tre ban hành
- 5 Luật Sở hữu trí tuệ 2005
- 6 Quyết định 46/2005/QĐ-UB về giao chỉ tiêu kế hoạch đầu tư xây dựng năm 2005 nguồn vốn ngân sách thành phố, vốn huy động của Quỹ Hỗ trợ phát triển, vốn khấu hao cơ bản từ phụ thu tiền điện, vốn từ nguồn thu quảng cáo Đài Truyền hình do Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh ban hành
- 7 Nghị quyết số 22/2004/NQ-HĐ về việc dự toán và phân bổ ngân sách Thành phố Hồ Chí Minh năm 2005 tại kỳ họp thứ 3, Hội đồng Nhân dân Thành phố - khóa VII do Hội đồng Nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh ban hành
- 8 Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 1 Quyết định 44/2006/QĐ-UBND về giao chỉ tiêu điều chỉnh kế hoạch nghiên cứu khoa học và công nghệ năm 2005 do Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh ban hành
- 2 Quyết định 1094/QĐ-UBND năm 2008 phê duyệt đề án hỗ trợ doanh nghiệp nâng cao năng suất chất lượng và hội nhập giai đoạn 2008 - 2010 và đến 2015 do tỉnh Bến Tre ban hành
- 3 Quyết định 1937/QĐ-UBND phê duyệt danh mục và kế hoạch kinh phí thực hiện dự án hỗ trợ khoa học và công nghệ đợt 2 năm 2013 do tỉnh Lâm Đồng ban hành
- 4 Quyết định 1097/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch kinh phí thực hiện dự án hỗ trợ khoa học và công nghệ đợt 1 năm 2013 do tỉnh Lâm Đồng ban hành
- 5 Quyết định 1263/QĐ-UBND năm 2011 phê duyệt Chương trình hỗ trợ doanh nghiệp về khoa học và công nghệ trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng giai đoạn 2011 - 2015