ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 206/QĐ-UBND | Sóc Trăng, ngày 24 tháng 01 năm 2019 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH SÓC TRĂNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH SÓC TRĂNG
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ quy định sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 14/TTr-SNN ngày 18/01/2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Sóc Trăng.
Trường hợp thủ tục hành chính nêu tại Quyết định này được cơ quan nhà nước có thẩm quyền sửa đổi, bổ sung hoặc bãi bỏ sau ngày Quyết định này có hiệu lực và thủ tục hành chính mới ban hành thì áp dụng đúng quy định của cơ quan nhà nước có thẩm quyền và phải cập nhật để công bố.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký; thay thế thủ tục số 1, số 2, số 3 lĩnh vực Nông nghiệp thuộc Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Sóc Trăng ban hành kèm theo Quyết định số 2926/QĐ-UBND ngày 05/11/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Sóc Trăng và bãi bỏ Quyết định số 1430/QĐ-UBND ngày 22/12/2014 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Sóc Trăng.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Sở Thông tin và Truyền thông, tỉnh Sóc Trăng và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | KT.CHỦ TỊCH |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH SÓC TRĂNG
(Kèm theo Quyết định số 206/QĐ-UBND ngày 24 tháng 01 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng)
PHẦN I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH SÓC TRĂNG
STT | Tên thủ tục hành chính | Số Trang |
| Lĩnh vực Nông nghiệp |
|
01 | Công nhận cây đầu dòng cây công nghiệp, cây ăn quả lâu năm |
|
02 | Công nhận vườn cây đầu dòng cây công nghiệp, cây ăn quả lâu năm |
|
03 | Cấp lại Giấy công nhận cây đầu dòng, vườn cây đầu dòng cây công nghiệp cây ăn quả lâu năm |
|
| Tổng số 03 thủ tục |
|
PHẦN II. NỘI DUNG CỤ THỂ CỦA THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆPVÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH SÓC TRĂNG
Lĩnh vực Nông nghiệp
01. Thủ tục: Công nhận cây đầu dòng cây công nghiệp, cây ăn quả lâu năm (sửa đổi, bổ sung)
- Trình tự thực hiện: (sửa đổi, bổ sung)
* Bước 1: Tổ chức, cá nhân có nhu cầu đăng ký công nhận cây đầu dòng gửi một (01) bộ hồ sơ trực tiếp hoặc qua bưu điện đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Sóc Trăng (số 19 Trần Hưng Đạo, phường 3, thành phố Sóc Trăng, tỉnh Sóc Trăng)
* Bước 2: Tiếp nhận và xử lý hồ sơ
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tiếp nhận, xem xét hồ sơ đăng ký công nhận cây đầu dòng theo trình tự sau:
a) Trong thời hạn ba (03) ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ, công chức tiếp nhận hồ sơ phải kiểm tra tính đầy đủ của hồ sơ theo quy định, trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ thì phải thông báo và hướng dẫn tổ chức, cá nhân hoàn chỉnh hồ sơ.
b) Trong thời hạn năm (05) ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ra Quyết định thành lập Hội đồng bình tuyển cây đầu dòng;
Trong thời hạn ba mươi lăm (35) ngày làm việc kể từ ngày có Quyết định thành lập, Hội đồng bình tuyển tiến hành thẩm định cây đầu dòng, lập biên bản gửi về Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Trong thời hạn năm (05) ngày làm việc kể từ ngày nhận được biên bản đánh giá của Hội đồng bình tuyển, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ra quyết định cấp hoặc không cấp Giấy công nhận cây đầu dòng; trường hợp không công nhận, phải thông báo bằng văn bản cho người nộp đơn, nêu rõ lý do.
Giấy công nhận cây đầu dòng có hiệu lực 05 năm kể từ ngày cấp. Trước khi hết hạn ba (03) tháng, chủ nguồn giống có nhu cầu đăng ký công nhận lại phải gửi một (01) bộ hồ sơ trực tiếp hoặc qua bưu điện về Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh để xem xét, giải quyết.
- Cách thức thực hiện: Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua đường bưu điện.
- Thành phần, số lượng hồ sơ:
+ Đơn đề nghị công nhận cây đầu dòng/vườn cây đầu dòng, cây công nghiệp, cây ăn quả lâu năm (Phụ lục 01 hoặc Annex 01,Thông tư số 18/2012/TT-BNNPTNT).
+ Các tài liệu liên quan gồm: Sơ đồ vườn cây; báo cáovề nguồn giống; kết quả nghiên cứu, hội thi (nếu có).
Báo cáo về nguồn giống phải có các nội dung: nguồn gốc xuất xứ; thời gian, vật liệu gieo trồng; các chỉ tiêu về sinh trưởng, năng suất, chất lượng, khả năng chống chịu các điều kiện ngoại cảnh bất lợi về sâu bệnh hại, khô hạn, ngập úng, rét hại, nắng nóng (số liệu của 03 năm liên tục gần nhất).
Số lượng hồ sơ: 01 bộ
- Thời hạn giải quyết:(45) bốn mươi lăm ngày làm việc kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ theo qui định.
- Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính:Tổ chức, cá nhân
- Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính: Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Sóc Trăng.
- Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Giấy công nhận cây đầu dòng.
- Lệ phí (nếu có): không (sửa đổi, bổ sung).
- Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:
+ Đơn đề nghị công nhận cây đầu dòng/vườn cây đầu dòng, cây công nghiệp, cây ăn quả lâu năm (phụ lục 01 hoặc Annex 01, Thông tư số 18/2012/TT-BNNPTNT).
+ Giấy công nhận cây đầu dòng cây công nghiệp, cây ăn quả lâu năm (phụ lục 02, Thông tư số 18/2012/TT-BNNPTNT).
- Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính: Không
- Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính: (sửa đổi, bổ sung).
+ Thông tư số 18/2012/TT-BNNPTNT, ngày 26/4/2012 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành qui định về quản lý sản xuất, kinh doanh giống cây công nghiệp và cây ăn quả lâu năm;
+ Thông tư số 207/2016/TT-BTC, ngày 09/11/2016 của Bộ Tài chính quy định về mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực trồng trọt và giống cây lâm nghiệp;
+ Thông tư số 14/2018/TT-BTC, ngày 07/02/2018 của Bộ Tài chính về sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 207/2016/TT-BTC, ngày 09/11/2016 của Bộ Tài chính quy định về mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực trồng trọt và giống cây lâm nghiệp.
Phụ lục 01
(Ban hành kèm theo Thông tư số 18/2012//TT-BNNPTNT Ngày 26 tháng 4 năm 2012 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
ĐƠN ĐĂNG KÝ CÔNG NHẬN CÂY ĐẦU DÒNG/VƯỜN CÂY ĐẦU DÒNG
CÂY CÔNG NGHIỆP, CÂY ĂN QUẢ LÂU NĂM
Kính gửi: Sở Nông nghiệp và PTNT tỉnh Sóc Trăng
1. Tên tổ chức, cá nhân:……………………………………..............................
2. Địa chỉ:…………………………Điện thoại/Fax/E-mail……………………
3. Tên giống:............................................
4. Vị trí hành chính và địa lý của cây đầu dòng/vườn cây đầu dòng
Thôn………………xã……………huyện……………tỉnh/TP:……………..
5. Các thông tin chi tiết về cây đầu dòng/vườn cây đầu dòng đăng ký công nhận:
- Năm trồng:
- Nguồn vật liệu giống trồng ban đầu (cây ghép, cây giâm hom, cây chiết cành và vật liệu nhân giống khác):...............
- Tình hình sinh trưởng (chiều cao, đường kính tán cây, tình hình sâu bệnh hại và một số chỉ tiêu liên quan đến sinh trưởng):........
- Năng suất, chất lượng của giống (nêu những chỉ tiêu chủ yếu):
Đối với vườn cây đầu dòng, cần có thêm những thông tin sau:
- Mã hiệu nguồn giống (cây đầu dòng):
- Diện tích vườn (m2):
- Khoảng cách trồng (m x m):
6. Các tài liệu liên quan khác kèm theo:
- Sơ đồ vườn cây;
- Tóm tắt quá trình phát hiện hoặc lịch sử trồng trọt;
- Kết quả nghiên cứu, đánh giá hoặc hội thi đã có;
- Tình hình sinh trưởng, phát triển của nguồn giống.
Chúng tôi xin cam kết thực hiện nộp phí bình tuyển, thẩm định theo đúng quy định./.
| Ngày … tháng … năm 20….. |
(*Cá nhân phải có bản photocopy Giấy chứng minh nhân dân gửi kèm theo đơn)
Annex 01
THE SOCIALIST REPUBLIC OF VIETNAM
Independent – Freedom – Happiness
---------------
APPLICATION FOR RECOGNITION SOURCES OF PLANTING MATERIALS
OF PERENNIAL INDUSTRIAL AND FRUIT CROPS
To: Department of Agriculture and Rural Development Provincial/City ……
1. Name of organizations/individuals...................................................................
2. Address:………………Telephone / Fax / E-mail...........................................
Number of identify card (individuals):…………………………………………
3. Names of varieties:
Scientific name:………………………….; Vietnamese name:………………...
4. Administrative positions and geographic on varieties of Industrial and fruit crops:
Hamlet…………Commune………….District………Province/ City................
5. More details for Sources of planting materials:
- Planted years:...................
- Source of original material cultivars (grafted trees, tree cuttings, tree branches and extract other propagating materia): …………………..
- The situation of growth (height, canopy diameter, pest status and some indicators related to growt):
- Productivity, quality of varieties (the main criteri):
For the Budwood orchards, additional informations follow:
- Codes of varieties (Elite trees):
- Garden area (m2):
- Distance in (m x m):
6. Other related documents attached
- Map orchard;
- Summary of findings or history of cultivation;
- Research results, evaluation or had contests;
- The situation of growth and development of varieties sources;
We would commit to pay fees for selection and evaluation as prescribed./.
| (days ... months ... years…...) |
(* Individuals must have a photocopy of identify card attached with)
Phụ lục 02
(Ban hành kèm theo Thông tư số 18/2012//TT-BNNPTNTNgày 26 tháng 4 năm 2012 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
UBND TỈNH/TP........ | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số:........../……….. |
|
GIẤY CÔNG NHẬN CÂY ĐẦU DÒNG
CÂY CÔNG NGHIỆP, CÂY ĂN QUẢ LÂU NĂM
Sở Nông nghiệp và PTNT tỉnh/TP……công nhận:
Mã hiệu nguồn giống | Cây thứ 1:……………… Cây thứ 2:……………… Cây thứ 3:……………… |
Loài cây | 1. Tên khoa học:…………….. 2. Tên Việt Nam:……………. 3. Tên xuất xứ (nếu có):………… |
Địa chỉ nguồn giống | Thôn (Ấp/Bản)……… Xã……Huyện…….Tỉnh/TP:…… |
Tên và địa chỉ của chủ nguồn giống kèm số ĐT/Fax/E-mail (nếu có) | Thôn (Ấp/Bản)……… Xã……Huyện…….Tỉnh/TP:…… |
Tuổi cây (năm) | Cây thứ 1:……………… Cây thứ 2:……………… Cây thứ 3:……………… |
Tổng mức vật liệu nhân giống tối đa cho phép khai thác/năm (loại vật liệu/ĐVT/số lượng) | Năm.......: Năm.......: Năm.......: |
Giấy công nhận này có giá trị đến ngày……..tháng……năm 20....
| Ngày … tháng … năm 20.… |
02. Thủ tục: Công nhận vườn cây đầu dòng cây công nghiệp, cây ăn quả lâu năm (sửa đổi, bổ sung)
- Trình tự thực hiện: (sửa đổi, bổ sung)
* Bước 1:Tổ chức, cá nhân có nhu cầu đăng ký công nhận vườn cây đầu dòng gửi một (01) bộ hồ sơ trực tiếp hoặc qua bưu điện đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Sóc Trăng (số 19 Trần Hưng Đạo, phường 3, thành phố Sóc Trăng, tỉnh Sóc Trăng)
* Bước 2:Tiếp nhận và xử lý hồ sơ
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tiếp nhận, xem xét hồ sơ đăng ký công nhận vườn cây đầu dòng theo trình tự sau:
a) Trong thời hạn ba (03) ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ, công chức tiếp nhận hồ sơ phải kiểm tra tính đầy đủ của hồ sơ theo quy định, trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ thì phải thông báo và hướng dẫn tổ chức, cá nhân hoàn chỉnh hồ sơ.
b) Trong thời hạn năm (05) ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ra Quyết định thành lập Tổ thẩm định vườn cây đầu dòng;
Trong thời hạn hai mươi (20) ngày làm việc kể từ ngày có Quyết định thành lập, Tổ thẩm định tiến hành thẩm định vườn cây đầu dòng, lập biên bản gửi về Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Trong thời hạn năm (05) ngày làm việc kể từ ngày nhận được biên bản đánh giá của Tổ thẩm định, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ra quyết định cấp hoặc không cấp Giấy công nhận vườn cây đầu dòng; trường hợp không công nhận, phải thông báo bằng văn bản cho người nộp đơn, nêu rõ lý do.
Giấy công nhận vườn cây đầu dòng có hiệu lực 05 năm kể từ ngày cấp. Trước khi hết hạn ba (03) tháng, chủ nguồn giống có nhu cầu đăng ký công nhận lại phải gửi một (01) bộ hồ sơ trực tiếp hoặc qua bưu điện vềTrung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh để xem xét, giải quyết.
- Cách thức thực hiện: Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua đường bưu điện.
- Thành phần, số lượng hồ sơ:
+ Đơn đề nghị công nhận vườn cây đầu dòng cây công nghiệp, cây ăn quả lâu năm (Phụ lục 01 hoặc Annex 01, Thông tư số 18/2012/TT-BNNPTNT);
+ Các tài liệu liên quan gồm: Sơ đồ vườn cây, báo cáo về vườn cây đầu dòng.
Báo cáo về vườn cây đầu dòng phải có các nội dung: Nguồn gốc xuất xứ; thời gian, vật liệu gieo trồng; nhận xét về sinh trưởng, phát triển, năng suất, chất lượng, khả năng chống chịu các điều kiện ngoại cảnh bất lợi về sâu bệnh hại, khô hạn, ngập úng, rét hại, nắng nóng.
Số lượng hồ sơ:01 bộ
- Thời hạn giải quyết: (30) ba mươi ngày làm việc kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ theo qui định.
- Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Tổ chức, cá nhân
- Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính: Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Sóc Trăng.
- Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Giấy công nhận vườn cây đầu dòng.
- Lệ phí (nếu có): không (sửa đổi, bổ sung)
- Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:
+ Đơn đề nghị công nhận cây đầu dòng/vườn cây đầu dòng cây công nghiệp, cây ăn quả lâu năm (phụlục 01 hoặc Annex 01,Thôngtư số 18/2012/TT-BNNPTNT).
+ Giấy công nhận vườn cây đầu dòng cây công nghiệp, cây ăn quả lâu năm (phụ lục 03,Thông tư số 18/2012/TT-BNNPTNT).
- Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính: Không
- Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính: (sửa đổi, bổ sung)
+ Thông tư số 18/2012/TT-BNNPTNT, ngày 26/4/2012 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành qui định về quản lý sản xuất, kinh doanh giống cây công nghiệp và cây ăn quả lâu năm;
+ Thông tư số 207/2016/TT-BTC, ngày 09/11/2016 của Bộ Tài chính quy định về mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực trồng trọt và giống cây lâm nghiệp;
+ Thông tư số 14/2018/TT-BTC, ngày 07/02/2018 của Bộ Tài chính về sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 207/2016/TT-BTC, ngày 09/11/2016 của Bộ Tài chính quy định về mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực trồng trọt và giống cây lâm nghiệp.
Phụ lục 01
(Ban hành kèm theo Thông tư số 18/2012//TT-BNNPTNT Ngày 26 tháng 4 năm 2012 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
ĐƠN ĐĂNG KÝ CÔNG NHẬN CÂY ĐẦU DÒNG/VƯỜN CÂY ĐẦU DÒNG
CÂY CÔNG NGHIỆP, CÂY ĂN QUẢ LÂU NĂM
Kính gửi: Sở Nông nghiệp và PTNT tỉnh Sóc Trăng
1. Tên tổ chức, cá nhân:……………………………………..............................
2. Địa chỉ:…………………………Điện thoại/Fax/E-mail……………………
3. Tên giống:............................................
4. Vị trí hành chính và địa lý của cây đầu dòng/vườn cây đầu dòng
Thôn………………xã……………huyện……………tỉnh/TP:……………..
5. Các thông tin chi tiết về cây đầu dòng/vườn cây đầu dòng đăng ký công nhận:
- Năm trồng:
- Nguồn vật liệu giống trồng ban đầu (cây ghép, cây giâm hom, cây chiết cành và vật liệu nhân giống khác):...............
- Tình hình sinh trưởng (chiều cao, đường kính tán cây, tình hình sâu bệnh hại và một số chỉ tiêu liên quan đến sinh trưởng):........
- Năng suất, chất lượng của giống (nêu những chỉ tiêu chủ yếu):
Đối với vườn cây đầu dòng, cần có thêm những thông tin sau:
- Mã hiệu nguồn giống (cây đầu dòng):
- Diện tích vườn (m2):
- Khoảng cách trồng (m x m):
6. Các tài liệu liên quan khác kèm theo:
- Sơ đồ vườn cây;
- Tóm tắt quá trình phát hiện hoặc lịch sử trồng trọt;
- Kết quả nghiên cứu, đánh giá hoặc hội thi đã có;
- Tình hình sinh trưởng, phát triển của nguồn giống.
Chúng tôi xin cam kết thực hiện nộp phí bình tuyển, thẩm định theo đúng quy định./.
| Ngày … tháng … năm 20….. |
(*Cá nhân phải có bản photocopy Giấy chứng minh nhân dân gửi kèm theo đơn)
Annex 01
THE SOCIALIST REPUBLIC OF VIETNAM
Independent – Freedom – Happiness
---------------
APPLICATION FOR RECOGNITION SOURCES OF PLANTING MATERIALS
OF PERENNIAL INDUSTRIAL AND FRUIT CROPS
To: Department of Agriculture and Rural Development Provincial/City ……
1. Name of organizations/individuals...................................................................
2. Address:………………Telephone / Fax / E-mail...........................................
Number of identify card (individuals):…………………………………………
3. Names of varieties:
Scientific name:………………………….; Vietnamese name:………………...
4. Administrative positions and geographic on varieties of Industrial and fruit crops:
Hamlet…………Commune………….District………Province/ City................
5. More details for Sources of planting materials:
- Planted years:...................
- Source of original material cultivars (grafted trees, tree cuttings, tree branches and extract other propagating materia): …………………..
- The situation of growth (height, canopy diameter, pest status and some indicators related to growt):
- Productivity, quality of varieties (the main criteri):
For the Budwood orchards, additional informations follow:
- Codes of varieties (Elite trees):
- Garden area (m2):
- Distance in (m x m):
6. Other related documents attached
- Map orchard;
- Summary of findings or history of cultivation;
- Research results, evaluation or had contests;
- The situation of growth and development of varieties sources;
We would commit to pay fees for selection and evaluation as prescribed./.
| (days ... months ... years…...) |
(* Individuals must have a photocopy of identify card attached with)
Phụ lục 03
(Ban hành kèm theo Thông tư số 18/2012//TT-BNNPTNT Ngày 26 tháng 4 năm 2012 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
UBND TỈNH/TP...... | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số:........../……….. |
|
GIẤY CÔNG NHẬN VƯỜN CÂY ĐẦU DÒNG
CÂY CÔNG NGHIỆP, CÂY ĂN QUẢ LÂU NĂM
Sở Nông nghiệp và PTNT tỉnh/TP……công nhận:
Mã hiệu nguồn giống |
|
Loài cây | 1. Tên khoa học:…………….. 2. Tên Việt Nam:……………. 3. Tên xuất xứ (nếu có):……… |
Địa chỉ nguồn giống | Thôn (Ấp/Bản)……… Xã……Huyện…….Tỉnh/TP:… |
Tên và địa chỉ của chủ nguồn giống kèm số ĐT/Fax/E-mail (nếu có) | Thôn (Ấp/Bản)……… Xã……Huyện…….Tỉnh/TP:… |
Thời gian trồng | tháng……..năm………. |
Diện tích vườn (m2) |
|
Số lượng cây đầu dòng (cây) |
|
Tổng mức vật liệu nhân giống tối đa cho phép khai thác/năm (loại vật liệu/ĐVT/số lượng) | Năm.......: Năm.......: Năm.......: |
Giấy công nhận này có giá trị đến ngày……..tháng……năm 20....
| Ngày … tháng … năm 20.… |
03. Thủ tục: Cấp lại Giấy công nhận cây đầu dòng, vườn cây đầu dòng cây công nghiệp cây ăn quả lâu năm (sửa đổi, bổ sung)
- Trình tự thực hiện: (sửa đổi, bổ sung)
* Bước 1: Trước khi hết hạn ba (03) tháng, nếu chủ nguồn giống có nhu cầu đăng ký công nhận lại phải gửi một (01) bộ hồ sơ trực tiếp hoặc qua bưu điện đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Sóc Trăng (số 19 Trần Hưng Đạo, phường 3, thành phố Sóc Trăng, tỉnh Sóc Trăng) để xem xét, giải quyết
* Bước 2: Trong thời hạn ba (03) ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ, công chức tiếp nhận hồ sơ phải kiểm tra tính đầy đủ của hồ sơ theo quy định, trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ thì phải thông báo và hướng dẫn tổ chức, cá nhân hoàn chỉnh hồ sơ.
Trong thời hạn mười lăm (15) ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn căn cứ thực tế quá trình chăm sóc, sử dụng, sinh trưởng của cây đầu dòng, vườn cây đầu dòng, nếu đủ điều kiện thì công nhận lại.
Hiệu lực của Giấy công nhận lại là 05 năm kể từ ngày cấp lại.
- Cách thức thực hiện: Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua đường bưu điện.
- Thànhphần, số lượng hồ sơ:
+ Đơn đề nghị công nhận lại cây đầu dòng/vườn cây đầu dòng cây công nghiệp, cây ăn quả lâu năm (phụ lục 01, Thông tư số 18/2012/TT-BNNPTNT);
+ Bản sao quyết định lần công nhận gần nhất;
+ Sơ đồ nguồn giống, báo cáo tóm tắt về sinh trưởng, năng suất, chất lượng, số lượng khai thác vật liệu nhân giống trong thời gian lần công nhận gần nhất.
Số lượng hồ sơ:01 bộ
- Thời hạn giải quyết: (15) mười lăm ngày làm việc kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ theo qui định.
- Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính:Tổ chức, cá nhân
- Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính: Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Sóc Trăng.
- Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Giấy công nhận cây đầu dòng/vườn cây đầu dòng.
- Lệ phí (nếu có): không (sửa đổi, bổ sung)
- Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:
+ Đơn đề nghị công nhận lại cây đầu dòng/vườn cây đầu dòng cây công nghiệp, cây ăn quả lâu năm (Phụ lục 01, Thông tư số 18/2012/TT-BNNPTNT).
+ Giấy công nhận cây đầu dòng cây công nghiệp, cây ăn quả lâu năm (Phụ lục 02, Thông tư số 18/2012/TT-BNNPTNT).
+ Giấy công nhận vườn cây đầu dòng cây công nghiệp, cây ăn quả lâu năm (Phụ lục 03, Thông tư số 18/2012/TT-BNNPTNT).
- Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính: Không
- Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính: (sửa đổi, bổ sung)
+ Thông tư số 18/2012/TT-BNNPTNT ngày 26/4/2012 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành quy định về quản lý sản xuất, kinh doanh giống cây công nghiệp và cây ăn quả lâu năm;
+ Thông tư số 207/2016/TT-BTC, ngày 09/11/2016 của Bộ Tài chính quy định về mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực trồng trọt và giống cây lâm nghiệp;
+ Thông tư số 14/2018/TT-BTC, ngày 07/02/2018 của Bộ Tài chính về sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 207/2016/TT-BTC, ngày 09/11/2016 của Bộ Tài chính quy định về mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực trồng trọt và giống cây lâm nghiệp.
Phụ lục 01
(Ban hành kèm theo Thông tư số 18/2012//TT-BNNPTNT Ngày 26 tháng 4 năm 2012 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
ĐƠN ĐỀ NGHỊ CÔNG NHẬN LẠI CÂY ĐẦU DÒNG/VƯỜN CÂY ĐẦU DÒNG
CÂY CÔNG NGHIỆP, CÂY ĂN QUẢ LÂU NĂM
Kính gửi: Sở Nông nghiệp và PTNT tỉnh Sóc Trăng
1. Tên tổ chức, cá nhân:……………………………………..............................
2. Địa chỉ:…………………………Điện thoại/Fax/E-mail……………………
3. Tên giống:............................................
4. Vị trí hành chính và địa lý của cây đầu dòng/vườn cây đầu dòng
Thôn………………xã……………huyện……………tỉnh/TP:……………..
5. Các thông tin chi tiết về cây đầu dòng/vườn cây đầu dòng đăng ký công nhận:
- Năm trồng:
- Nguồn vật liệu giống trồng ban đầu (cây ghép, cây giâm hom, cây chiết cành và vật liệu nhân giống khác):...............
- Tình hình sinh trưởng (chiều cao, đường kính tán cây, tình hình sâu bệnh hại và một số chỉ tiêu liên quan đến sinh trưởng):........
- Năng suất, chất lượng của giống (nêu những chỉ tiêu chủ yếu):
Đối với vườn cây đầu dòng, cần có thêm những thông tin sau:
- Mã hiệu nguồn giống (cây đầu dòng):
- Diện tích vườn (m2):
- Khoảng cách trồng (m x m):
6. Các tài liệu liên quan khác kèm theo:
- Sơ đồ vườn cây;
- Tóm tắt quá trình phát hiện hoặc lịch sử trồng trọt;
- Kết quả nghiên cứu, đánh giá hoặc hội thi đã có;
- Tình hình sinh trưởng, phát triển của nguồn giống.
Chúng tôi xin cam kết thực hiện nộp phí bình tuyển, thẩm định theo đúng quy định./.
| Ngày … tháng … năm 20….. |
(*Cá nhân phải có bản photocopy Giấy chứng minh nhân dân gửi kèm theo đơn)
Phụ lục 02
(Ban hành kèm theo Thông tư số 18/2012//TT-BNNPTNT Ngày 26 tháng 4 năm 2012 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
UBND TỈNH/TP...... | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số:........../……….. |
|
GIẤY CÔNG NHẬN CÂY ĐẦU DÒNG
CÂY CÔNG NGHIỆP, CÂY ĂN QUẢ LÂU NĂM
Sở Nông nghiệp và PTNT tỉnh/TP……công nhận:
Mã hiệu nguồn giống | Cây thứ 1:……………… Cây thứ 2:……………… Cây thứ 3:……………… |
Loài cây | 1. Tên khoa học:…………….. 2. Tên Việt Nam:……………. 3. Tên xuất xứ (nếu có):………… |
Địa chỉ nguồn giống | Thôn (Ấp/Bản)……… Xã……Huyện…….Tỉnh/TP:…… |
Tên và địa chỉ của chủ nguồn giống kèm số ĐT/Fax/E-mail (nếu có) | Thôn (Ấp/Bản)……… Xã……Huyện…….Tỉnh/TP:…… |
Tuổi cây (năm) | Cây thứ 1:……………… Cây thứ 2:……………… Cây thứ 3:……………… |
Tổng mức vật liệu nhân giống tối đa cho phép khai thác/năm (loại vật liệu/ĐVT/số lượng) | Năm.......: Năm.......: Năm.......: |
Giấy công nhận này có giá trị đến ngày……..tháng……năm 20....
| Ngày … tháng … năm 20.… |
Phụ lục 03
(Ban hành kèm theo Thông tư số 18/2012//TT-BNNPTNT Ngày 26 tháng 4 năm 2012 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
UBND TỈNH/TP...... | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số:........../……….. |
|
GIẤY CÔNG NHẬN VƯỜN CÂY ĐẦU DÒNG
CÂY CÔNG NGHIỆP, CÂY ĂN QUẢ LÂU NĂM
Sở Nông nghiệp và PTNT tỉnh/TP……công nhận:
Mã hiệu nguồn giống |
|
Loài cây | 1. Tên khoa học:…………….. 2. Tên Việt Nam:……………. 3. Tên xuất xứ (nếu có):……… |
Địa chỉ nguồn giống | Thôn (Ấp/Bản)……… Xã……Huyện…….Tỉnh/TP:… |
Tên và địa chỉ của chủ nguồn giống kèm số ĐT/Fax/E-mail (nếu có) | Thôn (Ấp/Bản)……… Xã……Huyện…….Tỉnh/TP:… |
Thời gian trồng | tháng……..năm………. |
Diện tích vườn (m2) |
|
Số lượng cây đầu dòng (cây) |
|
Tổng mức vật liệu nhân giống tối đa cho phép khai thác/năm (loại vật liệu/ĐVT/số lượng) | Năm.......: Năm.......: Năm.......: |
Giấy công nhận này có giá trị đến ngày……..tháng……năm 20....
| Ngày … tháng … năm 20.… |
- 1 Quyết định 1430/QĐHC-CTUBND năm 2014 công bố thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Sóc Trăng
- 2 Quyết định 2926/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Sóc Trăng
- 3 Quyết định 2926/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Sóc Trăng
- 1 Quyết định 695/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Quản lý chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản thuộc phạm vi quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Thừa Thiên Huế
- 2 Quyết định 1238/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính, bị bãi bỏ lĩnh vực Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã trên địa bàn thành phố Hà Nội
- 3 Quyết định 533/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã, thành phồ Cần Thơ
- 4 Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 5 Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 6 Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 7 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 8 Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 1 Quyết định 1430/QĐHC-CTUBND năm 2014 công bố thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Sóc Trăng
- 2 Quyết định 533/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã, thành phồ Cần Thơ
- 3 Quyết định 1238/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính, bị bãi bỏ lĩnh vực Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã trên địa bàn thành phố Hà Nội
- 4 Quyết định 695/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Quản lý chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản thuộc phạm vi quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Thừa Thiên Huế