- 1 Quyết định 59/2022/QĐ-UBND quy định về phân cấp tuyển dụng, sử dụng và quản lý viên chức, quản lý vị trí việc làm và số lượng người làm việc trong các đơn vị sự nghiệp công lập trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
- 2 Quyết định 3898/QĐ-UBND năm 2022 về giao biên chế công chức, số lượng người làm việc và hợp đồng lao động theo Nghị định 68/2000/NĐ-CP trong các cơ quan của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh, các huyện, thị xã, thành phố; đơn vị sự nghiệp công lập và Hội có tính chất đặc thù tỉnh Bình Dương năm 2023
- 3 Quyết định 4507/QĐ-UBND năm 2022 về giao biên chế công chức và số lượng người làm việc trong các đơn vị sự nghiệp công lập của tỉnh Bình Định năm 2023
- 1 Quyết định 59/2022/QĐ-UBND quy định về phân cấp tuyển dụng, sử dụng và quản lý viên chức, quản lý vị trí việc làm và số lượng người làm việc trong các đơn vị sự nghiệp công lập trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
- 2 Quyết định 3898/QĐ-UBND năm 2022 về giao biên chế công chức, số lượng người làm việc và hợp đồng lao động theo Nghị định 68/2000/NĐ-CP trong các cơ quan của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh, các huyện, thị xã, thành phố; đơn vị sự nghiệp công lập và Hội có tính chất đặc thù tỉnh Bình Dương năm 2023
- 3 Quyết định 4507/QĐ-UBND năm 2022 về giao biên chế công chức và số lượng người làm việc trong các đơn vị sự nghiệp công lập của tỉnh Bình Định năm 2023
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2062/QĐ-UBND | Tuyên Quang, ngày 31 tháng 12 năm 2022 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TUYÊN QUANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Viên chức ngày 15/11/2010; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Cán bộ, công chức và Luật Viên chức ngày 25/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 115/2020/NĐ-CP ngày 25/9/2020 của Chính phủ quy định về tuyển dụng, sử dụng và quản lý viên chức; Nghị định số 106/2020/NĐ-CP ngày 10/9/2020 của Chính phủ về vị trí việc làm và số lượng người làm việc trong đơn vị sự nghiệp công lập;
Căn cứ Nghị định số 106/2020/NĐ-CP ngày 10/09/2020 của Chính phủ về vị trí việc làm và số lượng người làm việc trong đơn vị sự nghiệp công lập;
Căn cứ Quyết định số 05/2021/QĐ-UBND ngày 20/5/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy định phân cấp quản lý tổ chức bộ máy, vị trí việc làm, cán bộ, công chức, viên chức và người quản lý doanh nghiệp thuộc thẩm quyền quản lý của Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ tại Tờ trình số 436/TTr-SNV ngày 30/12/2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt danh mục vị trí việc làm; điều chỉnh vị trí việc làm, hạng chức danh nghề nghiệp tối thiểu, số lượng người làm việc tương ứng với vị trí việc làm của các đơn vị sự nghiệp công lập trực thuộc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch, Sở Công Thương, cụ thể như sau:
1. Phê duyệt danh mục vị trí việc làm, hạng chức danh nghề nghiệp tối thiểu và số lượng người làm việc tương ứng với vị trí việc làm của Trung tâm Văn hóa trực thuộc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Tuyên Quang (có phụ lục số 01 kèm theo).
2. Điều chỉnh, phân loại lại vị trí việc làm, số lượng người làm việc tương ứng với vị trí việc làm của 06 đơn vị sự nghiệp công lập trực thuộc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Tuyên Quang gồm: Thư viện tỉnh; Ban Quản lý Quảng trường Nguyễn Tất Thành; Trung tâm Huấn luyện và Thi đấu thể dục, thể thao; Bảo tàng tỉnh; Trung tâm Phát hành phim và Chiếu bóng; Đoàn nghệ thuật dân tộc tỉnh và Trung tâm Khuyến công và Tư vấn phát triển công nghiệp trực thuộc Sở Công Thương tỉnh Tuyên Quang (Có phụ lục số 02, 03, 04, 05, 06, 07, 08 kèm theo).
1. Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch căn cứ chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn theo quy định, có trách nhiệm phê duyệt bản mô tả công việc và khung năng lực từng vị trí việc làm của Trung tâm Văn hóa tỉnh; rà soát, điều chỉnh, bổ sung bản mô tả công việc, khung năng lực theo từng vị trí việc làm được điều chỉnh, bổ sung của 06 đơn vị sự nghiệp công lập tại Quyết định này. Căn cứ vị trí việc làm được phê duyệt và Đề án tinh giản biên chế giai đoạn 2022-2026 để thực hiện việc tuyển dụng, quản lý và sử dụng viên chức theo quy định hiện hành.
2. Giám đốc Sở Công Thương có trách nhiệm rà soát, điều chỉnh, bổ sung bản mô tả công việc, khung năng lực theo từng vị trí việc làm được điều chỉnh, bổ sung của Trung tâm Khuyến công và Tư vấn phát triển công nghiệp; tuyển dụng, quản lý, sử dụng viên chức theo đúng quy định hiện hành.
3. Giám đốc Sở Nội vụ theo dõi, hướng dẫn, đôn đốc, kiểm tra, thanh tra Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch, Sở Công Thương thực hiện Quyết định này theo đúng quy định hiện hành.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng Ủy ban ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Nội vụ, Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch, Giám đốc Sở Công Thương, người đứng đầu cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
DANH MỤC VỊ TRÍ VIỆC LÀM, HẠNG CHỨC DANH NGHỀ NGHIỆP TỐI THIỂU VÀ SỐ LƯỢNG NGƯỜI LÀM VIỆC TƯƠNG ỨNG VỚI VỊ TRÍ VIỆC LÀM CỦA TRUNG TÂM VĂN HÓA TỈNH TRỰC THUỘC SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH
(Kèm theo Quyết định số: 2062/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)
TT | DANH MỤC VỊ TRÍ VIỆC LÀM | Hạng chức danh nghề nghiệp tối thiểu | Số lượng người làm việc năm 2022 | Dự kiến số lượng người làm việc, HĐLĐ đến năm 2026 |
I | Vị trí việc làm lãnh đạo, quản lý |
| 06 | 06 |
1 | Giám đốc | Hạng III | 01 | 01 |
2 | Phó Giám đốc | Hạng III | 01 | 01 |
3 | Trưởng phòng và tương đương | Hạng III | 02 | 02 |
4 | Phó Trưởng phòng và tương đương | Hạng III | 02 | 02 |
II | Vị trí việc làm chức danh nghề nghiệp chuyên ngành |
| 09 | 09 |
1 | Tuyên truyền viên chính | Hạng III | 03 | 03 |
2 | Hướng dẫn viên văn hóa cơ sở | Hạng III | 02 | 02 |
3 | Đạo diễn kiêm diễn viên | Hạng III | 01 | 01 |
4 | Biên tập viên | Hạng III | 01 | 01 |
5 | Hướng dẫn viên | Hạng IV | 01 | 01 |
6 | Họa sĩ | Hạng III | 01 | 01 |
III | Vị trí việc làm chức danh nghề nghiệp chuyên môn dùng chung |
| 01 | 01 |
1 | Tổ chức nhân sự |
| Kiêm nhiệm | Kiêm nhiệm |
2 | Kế toán | Kế toán viên | 01 | 01 |
IV | Vị trí việc làm hỗ trợ, phục vụ |
| 01 | 0 |
1 | Văn thư, thủ quỹ, thủ kho |
| Kiêm nhiệm | Kiêm nhiệm |
2 | Lái xe | Hạng IV | 01 viên chức | Kiêm nhiệm |
3 | Bảo vệ |
| Thuê khoán | Thuê khoán |
| Tổng cộng: |
| 17 | 16 |
ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG VỊ TRÍ VIỆC LÀM, HẠNG CHỨC DANH NGHỀ NGHIỆP TỐI THIỂU VÀ SỐ LƯỢNG NGƯỜI LÀM VIỆC TƯƠNG ỨNG VỚI VỊ TRÍ VIỆC LÀM CỦA THƯ VIỆN TỈNH TRỰC THUỘC SỞ VĂN HOÁ, THỂ THAO VÀ DU LỊCH
(Kèm theo Quyết định số: 2062/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)
Được phê duyệt tại Quyết định số 197/QĐ-UBND ngày 15/3/2019 của Chủ tịch ban nhân dân tỉnh | Điều chỉnh, bổ sung thành: | |||||
Danh mục vị trí việc làm | Hạng chức danh nghề nghiệp tối thiểu | Số lượng người làm việc cần thiết đến năm 2021 | Danh mục vị trí việc làm | Hạng chức danh nghề nghiệp tối thiểu | Số lượng người làm việc năm 2022 | Số lượng người làm việc, hợp đồng lao động dự kiến đến năm 2026 |
Tổng số |
| 13 |
|
| 13 | 13 |
1. Vị trí việc làm thuộc nhóm công việc lãnh đạo, quản lý, điều hành |
| 06 | 1. Vị trí việc làm lãnh đạo, quản lý |
| 02 | 02 |
1.1 Giám đốc | Hạng III | 01 | 1.1. Giám đốc | Hạng III | 01 | 01 |
1.2. Phó Giám đốc | Hạng III | 01 | 1.2. Phó Giám đốc | Hạng III | 01 | 01 |
1.3. Trưởng phòng | Hạng III | 02 | Bãi bỏ, do sắp xếp tổ chức bộ máy không còn vị trí, chức danh | |||
1.4. Phó Trưởng phòng | Hạng III | 02 | ||||
2. Vị trí việc làm gắn với công việc hoạt động nghề nghiệp |
| 06 | 2. Vị trí việc làm chức danh nghề nghiệp chuyên ngành |
| 09 | 09 |
2.1. Nghiệp vụ thư viện | Hạng IV | 06 | 2.1. Nghiệp vụ thư viện | Hạng IV | 09 | 09 |
|
|
| 3. Vị trí việc làm chức danh nghề nghiệp chuyên môn dùng chung |
| 02 | 02 |
|
|
| 3.1. Công nghệ thông tin | Hạng III | 01 | 01 |
|
|
| 3.2. Tổ chức nhân sự |
| Kiêm nhiệm | Kiêm nhiệm |
|
|
| 3.2. Kế toán | Kế toán viên trung cấp | 01 | 01 |
3. Vị trí việc làm gắn với công việc hỗ trợ, phục vụ |
| 1 | 4. Vị trí việc làm hỗ trợ, phục vụ |
| 0 | 0 |
3.1. Tổ chức nhân sự |
| Kiêm nhiệm | Chuyển sang vị trí việc làm chức danh nghề nghiệp chuyên môn dùng chung | |||
3.2. Kế toán | Hạng IV | 01 | ||||
3.3. Văn thư, thủ quỹ |
| Kiêm nhiệm | 4.1. Văn thư, thủ quỹ |
| Kiêm nhiệm | Kiêm nhiệm |
3.4. Lái xe |
| Thuê | 4.2. Lái xe |
| Thuê | Thuê |
3.5. Phục vụ |
| Thuê | 4.3. Phục vụ |
| Thuê | Thuê |
3.6. Bảo vệ |
| Thuê | 4.4. Bảo vệ |
| Thuê | Thuê |
ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG VỊ TRÍ VIỆC LÀM, HẠNG CHỨC DANH NGHỀ NGHIỆP TỐI THIỂU VÀ SỐ LƯỢNG NGƯỜI LÀM VIỆC TƯƠNG ỨNG VỚI VỊ TRÍ VIỆC LÀM CỦA BAN QUẢN LÝ QUẢNG TRƯỜNG NGUYỄN TẤT THÀNH TRỰC THUỘC SỞ VĂN HOÁ, THỂ THAO VÀ DU LỊCH
(Kèm theo Quyết định số: 2062/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)
Được phê duyệt tại Quyết định số 197/QĐ-UBND ngày 15/3/2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh | Điều chỉnh, bổ sung thành: | |||||
Danh mục vị trí việc làm | Hạng chức danh nghề nghiệp tối thiểu | Số lượng người làm việc cần thiết đến năm 2021 | Danh mục vị trí việc làm | Hạng chức danh nghề nghiệp Tối thiểu | Số lượng người làm việc năm 2022 | Số lượng người làm việc, HĐLĐ dự kiến đến năm 2026 |
Tổng số |
| 09 |
|
| 09 | 09 |
1. Vị trí việc làm thuộc nhóm công việc lãnh đạo, quản lý, điều hành |
| 04 | 1. Vị trí việc làm lãnh đạo, quản lý |
| 02 | 02 |
1.1 Giám đốc | Hạng III | 01 | 1.1. Giám đốc | Hạng III | 01 | 01 |
1.2. Phó Giám đốc | Hạng III | 01 | 1.2. Phó Giám đốc | Hạng III | 01 | 01 |
1.3. Trưởng phòng | Hạng III | 01 | Bãi bỏ, do sắp xếp tổ chức bộ máy không còn vị trí, chức danh | |||
1.4. Phó Trưởng phòng | Hạng III | 01 | ||||
2. Vị trí việc làm gắn với công việc hoạt động nghề nghiệp |
| 02 | 2. Vị trí việc làm chức danh nghề nghiệp chuyên ngành |
| 04 | 04 |
2.1. Hướng dẫn, thuyết minh khách tham quan | Hạng III | 02 | 2.1. Hướng dẫn, thuyết minh | Hạng III | 04 | 04 |
2.2. Quản lý kỹ thuật hạ tầng | Hạng III | Kiêm nhiệm | Chuyển sang vị trí việc làm gắn với chức danh nghề nghiệp chuyên môn dùng chung | |||
|
|
| 3. Vị trí việc làm chức danh nghề nghiệp chuyên môn dùng chung |
| 01 | 01 |
|
|
| 3.1. Quản lý kỹ thuật hạ tầng | Hạng III | Kiêm nhiệm | Kiêm nhiệm |
|
|
| 3.2. Kế toán | Kế toán viên trung cấp | 01 | 01 |
3. Vị trí việc làm gắn với công việc hỗ trợ, phục vụ |
| 03 | 4. Vị trí việc làm hỗ trợ, phục vụ |
| 02 | 02 |
3.1. Tổ chức nhân sự |
| Kiêm nhiệm | Bãi bỏ | |||
3.2. Kế toán | Hạng IV | 01 | Chuyển sang vị trí việc làm gắn với chức danh nghề nghiệp chuyên môn dùng chung | |||
3.3. Văn thư, thủ quỹ |
| Kiêm nhiệm | 4.1. Văn thư, thủ quỹ |
| Kiêm nhiệm | Kiêm nhiệm |
3.4. Phục vụ các công việc tại Đền thờ Chủ tịch Hồ Chí Minh |
| 01 (HĐ 68) | 4.2. Phục vụ các công việc tại Đền thờ Chủ tịch Hồ Chí Minh |
| 01 (HĐ 68) | 01 (HĐ 68) |
3.5. Kỹ thuật, điện, nước |
| 01 (HĐ 68) | 4.3. Kỹ thuật, điện, nước |
| 01 (HĐ 68) | 01 (HĐ 68) |
3.6. Bảo vệ |
| Thuê | 4.4. Bảo vệ |
| Thuê | Thuê |
|
|
| 4.5. Vệ sinh, tạp vụ |
| Thuê | Thuê |
ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG VỊ TRÍ VIỆC LÀM, HẠNG CHỨC DANH NGHỀ NGHIỆP TỐI THIỂU VÀ SỐ LƯỢNG NGƯỜI LÀM VIỆC TƯƠNG ỨNG VỚI VỊ TRÍ VIỆC LÀM CỦA TRUNG TÂM HUẤN LUYỆN VÀ THI ĐẤU THỂ DỤC THỂ THAO TRỰC THUỘC SỞ VĂN HOÁ, THỂ THAO VÀ DU LỊCH
(Kèm theo Quyết định số: 2062/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
Được phê duyệt tại Quyết định số 197/QĐ-UBND ngày 15/3/2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh | Điều chỉnh, bổ sung thành: | |||||
Danh mục vị trí việc làm | Hạng chức danh nghề nghiệp tối thiểu | Số lượng người làm việc cần thiết đến năm 2021 | Danh mục vị trí việc làm | Hạng chức danh nghề nghiệp tối thiểu | Số lượng người làm việc năm 2022 | Số lượng người làm việc, HĐLĐ dự kiến đến năm 2026 |
Tổng số |
| 17 |
|
| 17 | 17 |
1. Vị trí việc làm thuộc nhóm công việc lãnh đạo, quản lý, điều hành |
| 6 | 1. Vị trí việc làm lãnh đạo, quản lý |
| 03 | 03 |
1.1 Giám đốc | Hạng III | 01 | 1.1. Giám đốc | Hạng III | 01 | 01 |
1.2. Phó Giám đốc | Hạng III | 01 | 1.2. Phó Giám đốc | Hạng III | 02 | 02 |
1.3. Trưởng phòng | Hạng III | 02 | Bãi bỏ, do sắp xếp tổ chức bộ máy không còn vị trí, chức danh | |||
1.4. Phó Trưởng phòng | Hạng III | 02 | ||||
2. Vị trí việc làm gắn với công việc hoạt động nghề nghiệp |
| 8 | 2. Vị trí việc làm chức danh nghề nghiệp chuyên ngành |
| 11 | 11 |
2.1. Huấn luyện viên thể dục thể thao phong trào | Hạng III | 08 | 2.1. Huấn luyện viên thể dục thể thao phong trào | Hạng III | 11 | 11 |
2.2. Huấn luyện thi đấu thành tích cao | Hạng III | Thuê | 2.2. Huấn luyện thi đấu thành tích cao | Hạng III | Thuê | Thuê |
|
|
| 3. Vị trí việc làm chức danh nghề nghiệp chuyên môn dùng chung |
| 01 | 01 |
|
|
| 3.1. Tổ chức nhân sự |
| Kiêm nhiệm | Kiêm nhiệm |
|
|
| 3.2. Kế toán | Kế toán viên trung cấp | 01 | 01 |
3. Vị trí việc làm gắn với công việc hỗ trợ, phục vụ |
| 3 | 4. Vị trí việc làm hỗ trợ, phục vụ |
| 02 | 02 |
3.1. Tổ chức nhân sự |
| Kiêm nhiệm | Chuyển sang vị trí việc làm chức danh nghề nghiệp chuyên môn dùng chung | |||
3.2. Kế toán | Hạng IV | 01 | ||||
3.3. Thủ kho, tạp vụ |
| 01 (HĐ 68) | 4.1. Thủ kho, tạp vụ |
| 01 (HĐ 68) | 01 (HĐ 68) |
3.4. Văn thư |
| Kiêm nhiệm | 4.2. Văn thư |
| Kiêm nhiệm | Kiêm nhiệm |
3.5. Quản lý vận động viên, kiêm bảo vệ |
| 01 (HĐ 68) | 4.3. Quản lý vận động viên, kiêm bảo vệ |
| 01 (HĐ 68) | 01 (HĐ 68) |
3.6. Phục vụ cấp dưỡng 03 đội tuyển (Tuyển tỉnh, Tuyển trẻ, Tuyển năng khiếu). |
| Thuê | 4.4. Phục vụ cấp dưỡng 03 đội tuyển (Tuyển tỉnh, Tuyển trẻ, Tuyển năng khiếu). |
| Thuê | Thuê |
ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG VỊ TRÍ VIỆC LÀM, HẠNG CHỨC DANH NGHỀ NGHIỆP TỐI THIỂU VÀ SỐ LƯỢNG NGƯỜI LÀM VIỆC TƯƠNG ỨNG VỚI VỊ TRÍ VIỆC LÀM CỦA BẢO TÀNG TỈNH TRỰC THUỘC SỞ VĂN HOÁ, THỂ THAO VÀ DU LỊCH
(Kèm theo Quyết định số: 2062/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)
Được phê duyệt tại Quyết định số 197/QĐ-UBND ngày 15/3/2019 của Chủ tịch ban nhân dân tỉnh | Điều chỉnh, bổ sung thành: | |||||
Danh mục vị trí việc làm | Hạng chức danh nghề nghiệp tối thiểu | Số lượng người làm việc cần thiết đến năm 2021 | Danh mục vị trí việc làm | Hạng chức danh nghề nghiệp tối thiểu | Số lượng người làm việc năm 2022 | Số lượng người làm việc, hợp đồng lao động dự kiến đến năm 2026 |
Tổng số |
| 19 |
|
| 34 | 34 |
1. Vị trí việc làm thuộc nhóm công việc lãnh đạo, quản lý, điều hành |
| 8 | 1. Vị trí việc làm lãnh đạo, quản lý |
| 11 | 11 |
1.1 Giám đốc | Hạng III | 01 | 1.1. Giám đốc | Hạng III | 01 | 01 |
1.2. Phó Giám đốc | Hạng III | 01 | 1.2. Phó Giám đốc | Hạng III | 02 | 02 |
1.3. Trưởng phòng | Hạng III | 03 | 1.3. Trưởng phòng | Hạng III | 04 | 04 |
1.4. Phó Trưởng phòng | Hạng III | 03 | 1.4. Phó Trưởng phòng | Hạng III | 04 | 04 |
2. Vị trí việc làm gắn với công việc hoạt động nghề nghiệp |
| 8 | 2. Vị trí việc làm chức danh nghề nghiệp chuyên ngành |
| 18 | 18 |
2.1. Lập lý lịch Di tích | Hạng III | 01 | 2.1. Lập lý lịch Di tích | Hạng III | 03 | 03 |
2.2. Lập lý lịch Di sản văn hóa phi vật thể | Hạng III | 01 | 2.2. Lập lý lịch Di sản văn hóa phi vật thể | Hạng III | 02 | 02 |
2.3. Khảo cổ | Hạng III | 01 | 2.3. Khảo cổ | Hạng III | 01 | 01 |
2.4. Sưu tầm, Kiểm kê | Hạng III | 01 | 2.4. Sưu tầm, Kiểm kê | Hạng III | 02 | 02 |
2.5. Bảo quản | Hạng IV | 01 | 2.5. Bảo quản | Hạng III | 01 | 01 |
2.6. Trưng bày | Hạng III | 01 | 2.6. Trưng bày, tuyên truyền | Hạng III | 01 | 01 |
2.7. Hướng dẫn thuyết minnh khách tham quan | Hạng III | 02 | 2.7. Hướng dẫn thuyết minnh khách tham quan | Hạng III | 08 | 08 |
|
|
| 3. Vị trí việc làm chức danh nghề nghiệp chuyên môn dùng chung |
| 02 | 02 |
|
|
| 3.1. Tổ chức nhân sự |
| Kiêm nhiệm | Kiêm nhiệm |
|
|
| 3.2. Kế toán | Kế toán viên | 01 | 01 |
|
|
| 3.3. Kỹ thuật trồng trọt | Hạng IV | 01 | 01 |
3. Vị trí việc làm gắn với công việc hỗ trợ, phục vụ |
| 03 | 4. Vị trí việc làm hỗ trợ, phục vụ |
| 03 | 03 |
3.1. Tổ chức nhân sự |
| Kiêm nhiệm | Chuyển sang vị trí việc làm chức danh nghề nghiệp chuyên môn dùng chung | |||
3.2. Kế toán | Hạng IV | 01 | ||||
3.3. Lái xe |
| 01 (HĐ 68) | 4.1. Lái xe |
| 02 (HĐ 68) | 02 (HĐ 68) |
3.4. Kỹ thuật điện, nước, bảo vệ |
| 01 (HĐ 68) | 4.2. Kỹ thuật điện, nước, bảo vệ |
| 01 (HĐ 68) | 01 (HĐ 68) |
3.5. Thủ quỹ |
| Kiêm nhiệm | 4.3. Thủ quỹ |
| Kiêm nhiệm | Kiêm nhiệm |
3.6. Văn thư - Lưu trữ |
| Kiêm nhiệm | 4.4. Văn thư - Lưu trữ |
| Kiêm nhiệm | Kiêm nhiệm |
3.7. Tạp vụ chăm sóc di tích Kim Bình, Kiên Đài huyện Chiêm Hóa, Làng Ngòi, Đá bàn huyện Yên Sơn; sân vườn của Bảo tàng tỉnh. |
| Thuê | 4.5. Tạp vụ, bảo vệ (Khu di tích Tân Trào, Kim Bình, Kiên Đài, Làng Ngòi, Đá Bàn, Khu trưng bày Bảo tàng tỉnh). |
| Thuê | Thuê |
Ghi chú: Tăng số lượng người làm việc từ 19 người lên 34 người do được tiếp nhận 15 người làm việc từ Ban Quản lý khu di tích lịch sử, sinh thái Tân Trào sau khi sắp xếp lại để thành lập Ban Quản lý các khu du lịch tỉnh.
DANH MỤC VỊ TRÍ VIỆC LÀM, HẠNG CHỨC DANH NGHỀ NGHIỆP TỐI THIỂU VÀ SỐ LƯỢNG NGƯỜI LÀM VIỆC ĐỀ NGHỊ PHÊ DUYỆT ĐIỀU CHỈNH CỦA TRUNG TÂM PHÁT HÀNH PHIM VÀ CHIẾU BÓNG THUỘC SỞ VĂN HOÁ, THỂ THAO VÀ DU LỊCH
(Kèm theo Quyết định số: 2062/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)
Được phê duyệt tại Quyết định số 197/QĐ-UBND ngày 15/3/2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh | Điều chỉnh, bổ sung thành: | |||||
Danh mục vị trí việc làm | Hạng chức danh nghề nghiệp tối thiểu | Số lượng người làm việc cần thiết đến năm 2021 | Danh mục vị trí việc làm | Hạng chức danh nghề nghiệp tối thiểu | Số lượng người làm việc năm 2022 | Số lượng người làm việc, HĐLĐ dự kiến đến năm 2026 |
Tổng số |
| 25 |
|
| 25 | 23 |
1. Vị trí việc làm thuộc nhóm công việc lãnh đạo, quản lý, điều hành |
| 10 | 1. Vị trí việc làm lãnh đạo, quản lý |
| 08 | 08 |
1.1. Giám đốc | Hạng III | 01 | 1.1. Giám đốc | Hạng III | 01 | 01 |
1.2. Phó Giám đốc | Hạng III | 01 | 1.2. Phó Giám đốc | Hạng III | 01 | 01 |
1.3. Trưởng phòng | Hạng III | 01 | 1.3. Trưởng phòng | Hạng III | 01 | 01 |
1.4. Phó Trưởng phòng | Hạng III | 01 | 1.4. Phó Trưởng phòng | Hạng III | 01 | 01 |
1.5. Đội trưởng Đội chiếu bóng lưu động | Hạng III | 06 | 1.5. Đội trưởng Đội chiếu bóng lưu động | Hạng IV trở lên | 02 | 02 |
|
|
| 1.6. Phó Đội trưởng Đội chiếu bóng lưu động | Hạng IV trở lên | 02 |
|
2. Vị trí việc làm gắn với công việc hoạt động nghề nghiệp |
| 13 | 2. Vị trí việc làm chức danh nghề nghiệp chuyên ngành |
| 15 | 13 |
2.1. Kỹ thuật chiếu phim (chiếu bóng); tuyên truyền lưu động | Hạng IV | 06 | 2.1. Kỹ thuật chiếu phim (chiếu bóng); tuyên truyền lưu động | Hạng IV | 07 | 06 |
2.2. Kỹ thuật quay phim, làm phóng sự và chiếu phim HD | Hạng IV | 06 | 2.2. Kỹ thuật quay phim, làm phóng sự và chiếu phim HD | Hạng IV | 07 | 06 |
2.3. Biên tập thống kê, tổng hợp về chiếu phim | Hạng IV | 01 | 2.3. Biên tập thống kê, tổng hợp về chiếu phim | Hạng IV | 01 | 01 |
|
|
| 3. Vị trí việc làm chức danh nghề nghiệp chuyên môn dùng chung |
| 01 | 01 |
|
|
| 3.1. Tổ chức nhân sự |
| Kiêm nhiệm | Kiêm nhiệm |
|
|
| 3.2. Kế toán | Kế toán viên | 01 | 01 |
3. Vị trí việc làm gắn với công việc hỗ trợ, phục vụ |
| 02 | 4. Vị trí việc làm hỗ trợ, phục vụ |
| 01 | 01 |
3.1. Tổ chức nhân sự |
| Kiêm nhiệm | Chuyển sang vị trí việc làm gắn với chức danh nghề nghiệp chuyên môn dùng chung | |||
3.2. Kế toán | Hạng IV | 01 | ||||
3.3. Tổng hợp - Hành chính |
| Kiêm nhiệm | 4.1. Tổng hợp - Hành chính |
| Kiêm nhiệm | Kiêm nhiệm |
3.4. Văn thư |
| Kiêm nhiệm | 4.2. Văn thư |
| Kiêm nhiệm | Kiêm nhiệm |
3.5. Thủ kho, thủ quỹ, tạp vụ |
| Kiêm nhiệm | 4.3.Thủ quỹ, thủ kho, tạp vụ |
| Kiêm nhiệm | Kiêm nhiệm |
3.6. Lái xe |
| 01 (HĐ 68) | 4.4. Lái xe |
| 01 (HĐ 68) | 01 (HĐ 68) |
3.7. Bảo vệ, điện, nước |
| Kiêm nhiệm | 4.5. Bảo vệ |
| Thuê | Thuê |
4.6. Kỹ thuật điện, nước |
| Kiêm nhiệm | Kiêm nhiệm |
ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG VỊ TRÍ VIỆC LÀM, HẠNG CHỨC DANH NGHỀ NGHIỆP TỐI THIỂU VÀ SỐ LƯỢNG NGƯỜI LÀM VIỆC TƯƠNG ỨNG VỚI VỊ TRÍ VIỆC LÀM CỦA ĐOÀN NGHỆ THUẬT DÂN TỘC TỈNH TRỰC THUỘC SỞ VĂN HOÁ, THỂ THAO VÀ DU LỊCH
(Kèm theo Quyết định số: 2062/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)
Được phê duyệt tại số 12/QĐ-UBND ngày 07/01/2020 của Chủ tịch ban nhân dân tỉnh | Điều chỉnh, bổ sung thành: | |||||
Danh mục vị trí việc làm | Hạng chức danh nghề nghiệp tối thiểu | Số lượng người làm việc cần thiết đến năm 2021 | Danh mục vị trí việc làm | Hạng chức danh nghề nghiệp tối thiểu | Số lượng người làm việc năm 2022 | Số lượng người làm việc, HĐLĐ dự kiến đến năm 2026 |
Tổng số |
| 47 |
|
| 47 | 46 |
1. Vị trí việc làm thuộc nhóm công việc lãnh đạo, quản lý, điều hành |
| 10 | 1. Vị trí việc làm lãnh đạo, quản lý |
| 08 | 08 |
1.1. Trưởng đoàn | Hạng III | 01 | 1.1. Giám đốc | Hạng III | 01 | 01 |
1.2. Phó Trưởng đoàn | Hạng III | 02 | 1.2. Phó Giám đốc | Hạng III | 02 | 02 |
1.3. Trưởng phòng | Hạng III | 03 | 1.3. Trưởng phòng | Hạng III | 02 | 02 |
1.4. Phó Trưởng phòng | Hạng III | 04 | 1.4. Phó Trưởng phòng | Hạng III | 03 | 02 |
2. Vị trí việc làm gắn với công việc hoạt động nghề nghiệp |
| 34 | 2. Vị trí việc làm chức danh nghề nghiệp chuyên ngành |
| 34 | 33 |
2.1. Đạo diễn nghệ thuật | Hạng IV | 03 | 2.1. Đạo diễn nghệ thuật | Hạng III | 01 | 01 |
2.2. Diễn viên | Hạng IV | 18 | 2.2. Diễn viên | Hạng IV | 22 | 21 |
2.3. Nhạc công | Hạng IV | 09 | 2.3. Nhạc công | Hạng IV | 9 | 9 |
2.4. Kỹ thuật âm thanh, ánh sáng | Kỹ thuật viên | 02 | 2.4. Kỹ thuật âm thanh, ánh sáng | Kỹ thuật viên | 02 | 02 |
2.5. Công nghệ thông tin | Hạng III | 01 | Chuyển sang vị trí việc làm chức danh nghề nghiệp chuyên môn dùng chung | |||
2.6. Quản lý phục trang, đạo cụ | Hạng IV | 01 | Chuyển sang vị trí việc làm chức danh nghề nghiệp chuyên môn dùng chung | |||
|
|
| 3. Vị trí việc làm chức danh nghề nghiệp chuyên môn dùng chung |
| 02 | 02 |
|
|
| 3.1. Tổ chức nhân sự | Hạng IV | Kiêm nhiệm | Kiêm nhiệm |
|
|
| 3.2. Kế toán | Kế toán viên | 01 | 01 |
|
|
| 2.4. Công nghệ thông tin | Hạng III | 01 | 01 |
|
|
| 2.5. Quản lý phục trang, đạo cụ | Hạng IV | Kiêm nhiệm | Kiêm nhiệm |
3. Vị trí việc làm gắn với công việc hỗ trợ, phục vụ |
| 03 | 4. Vị trí việc làm gắn với công việc hỗ trợ, phục vụ |
| 03 | 03 |
3.1. Tổ chức nhân sự | Hạng IV | Kiêm nhiệm | Chuyển sang vị trí việc làm chức danh nghề nghiệp chuyên môn dùng chung | |||
3.2. Kế toán | Kế toán viên trung cấp | 01 | Chuyển sang vị trí việc làm chức danh nghề nghiệp chuyên môn dùng chung | |||
3.3. Văn thư, thủ quỹ |
| Kiêm nhiệm | 3.3. Văn thư, thủ quỹ | Văn thư viên trung cấp | Kiêm nhiệm | Kiêm nhiệm |
3.4. Phục vụ |
| 01 HĐ 68 | 3.4. Phục vụ |
| 01 HĐ 68 | 01 HĐ 68 |
3.5. Lái xe |
| 01 HĐ 68 | 3.3. Lái xe |
| 02 (01 HĐ 68; 01 viên chức) | 02 (01 HĐ 68; 01 viên chức) |
3.6. Bảo vệ |
| Thuê khoán | 3.6. Bảo vệ |
| Thuê | Thuê |
|
|
| 3.7. Hậu đài |
| Thuê | Thuê |
ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG VỊ TRÍ VIỆC LÀM, HẠNG CHỨC DANH NGHỀ NGHIỆP TỐI THIỂU VÀ SỐ LƯỢNG NGƯỜI LÀM VIỆC TƯƠNG ỨNG VỚI VỊ TRÍ VIỆC LÀM CỦA TRUNG TÂM KHUYẾN CÔNG VÀ TƯ VẤN PHÁT TRIỂN CÔNG NGHIỆP TRỰC THUỘC SỞ CÔNG THƯƠNG TỈNH TUYÊN QUANG
(Kèm theo Quyết định số: 2062/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)
Vị trí việc làm được phê duyệt tại Quyết định số 1668/QĐ-UBND ngày 31/12/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh | Điều chỉnh, bổ sung thành: | |||||
Danh mục vị trí việc làm | Hạng chức danh nghề nghiệp tối thiểu | Số người làm việc và hợp đồng lao động | Danh mục vị trí việc làm | Hạng chức danh nghề nghiệp tối thiểu | Số người làm việc, hợp đồng lao động tối đa dự kiến đến năm 2026 |
|
I. Vị trí việc làm gắn với công việc lãnh đạo, quản lý, điều hành |
| 04 | I. Vị trí việc làm lãnh đạo, quản lý |
| 02 |
|
1. Giám đốc | Hạng III | 01 | 1. Giám đốc | Hạng III | 01 |
|
2. Phó Giám đốc | Hạng III | 01 | 2. Phó Giám đốc | Hạng III | 01 |
|
3. Trưởng phòng | Hạng III | 01 | Bãi bỏ do sắp xếp tổ chức bộ máy không còn vị trí chức danh |
|
|
|
4. Phó Trưởng phòng | Hạng III | 01 |
|
|
|
|
II. Vị trí việc làm gắn với công việc hoạt động nghề nghiệp |
| 04 | II. Vị trí việc làm chức danh nghề nghiệp chuyên ngành |
| 06 |
|
1. Khuyến công | Hạng III | 02 | 1. Khuyến công | Hạng III | 03 |
|
2. Tư vấn phát triển công nghiệp | Hạng III | 02 | 2. Tư vấn phát triển công nghiệp | Hạng III | 03 |
|
III. Vị trí việc làm gắn với công việc hỗ trợ, phục vụ |
| 02 | III. Vị trí việc làm chức danh nghề nghiệp chuyên môn dùng chung |
| 02 |
|
1. Hành chính tổng hợp |
| (kiêm nhiệm) | 1. Hành chính tổng hợp |
| Kiêm nhiệm |
|
2. Kế toán | Hạng IV hoặc tương đương | 01 | 2. Kế toán | Kế toán viên trung cấp | 01 |
|
|
|
| IV. Vị trí việc làm hỗ trợ, phục vụ |
|
|
|
3. Văn thư, lưu trữ |
| (kiêm nhiệm) | 1. Văn thư, lưu trữ |
| Kiêm nhiệm |
|
4. Thủ quỹ |
| (kiêm nhiệm) | 2. Thủ quỹ |
| Kiêm nhiệm |
|
5. Lái xe |
| 1 (HĐLĐ) | 3. Lái xe |
| 01 (HĐLĐ) |
|
TỔNG CỘNG |
| 10 |
|
| 10 |
|
- 1 Quyết định 59/2022/QĐ-UBND quy định về phân cấp tuyển dụng, sử dụng và quản lý viên chức, quản lý vị trí việc làm và số lượng người làm việc trong các đơn vị sự nghiệp công lập trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
- 2 Quyết định 3898/QĐ-UBND năm 2022 về giao biên chế công chức, số lượng người làm việc và hợp đồng lao động theo Nghị định 68/2000/NĐ-CP trong các cơ quan của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh, các huyện, thị xã, thành phố; đơn vị sự nghiệp công lập và Hội có tính chất đặc thù tỉnh Bình Dương năm 2023
- 3 Quyết định 4507/QĐ-UBND năm 2022 về giao biên chế công chức và số lượng người làm việc trong các đơn vị sự nghiệp công lập của tỉnh Bình Định năm 2023