- 1 Quyết định 2636/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Bảo Lâm, tỉnh Lâm Đồng
- 2 Quyết định 657/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 của huyện Tiên Du, tỉnh Bắc Ninh
- 3 Quyết định 82/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Krông Búk, tỉnh Đắk Lắk
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2062/QĐ-UBND | Trà Vinh, ngày 29 tháng 12 năm 2023 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024 HUYỆN TIỂU CẦN
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TRÀ VINH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24 tháng 11 năm 2017;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20 tháng 11 năm 2018;
Căn cứ Nghị quyết số 61/QH15 ngày 16 tháng 6 năm 2022 của Quốc hội về tiếp tục tăng cường hiệu lực, hiệu quả thực hiện chính sách, pháp luật về quy hoạch và một số giải pháp tháo gỡ khó khăn, vướng mắc, đẩy nhanh tiến độ lập và nâng cao chất lượng quy hoạch thời kỳ 2021 - 2030;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật đất đai;
Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07 tháng 5 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 10/2023/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2023 của Chỉnh phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định hướng dẫn thi hành luật đất đai;
Căn cứ Quyết định số 1142/QĐ-TTg ngày 02 tháng 10 năm 2023 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt Quy hoạch tỉnh Trà Vinh thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 47/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc thông qua Danh mục các công trình, dự án cần thu hồi đất trong năm 2024 trên địa bàn tỉnh Trà Vinh;
Căn cứ Nghị quyết số 48/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc thông qua Danh mục công trình, dự án cần chuyển mục đích đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ sang sử dụng vào mục đích khác trên địa bàn tỉnh Trà Vinh;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 627/TTr-STNMT ngày 26 tháng 12 năm 2023,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Tiểu Cần với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch (Đính kèm Phụ lục 01);
2. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất (Đính kèm Phụ lục 02);
3. Kế hoạch thu hồi đất (Đính kèm Phụ lục 03);
4. Kế hoạch đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng năm 2024: Huyện Tiểu Cần chưa có kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng.
Điều 2. Căn cứ Điều 1 Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Tiểu Cần có trách nhiệm thực hiện:
1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất được phê duyệt theo đúng quy định của pháp luật về đất đai; kêu gọi, thu hút đầu tư thực hiện các công trình, dự án đã được xác định trong năm kế hoạch.
2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất, đấu giá quyền sử dụng đất để giao đất, cho thuê đất theo kế hoạch sử dụng đất được phê duyệt và đúng quy định của pháp luật.
3. Kiểm soát chặt chẽ việc chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ sang sử dụng vào các mục đích khác; thẩm định nhu cầu sử dụng đất đảm bảo nguyên tắc tiết kiệm, có hiệu quả; đặc biệt đối với diện tích đất trồng lúa nước, đất rừng phòng hộ chuyển sang sử dụng vào mục đích phi nông nghiệp.
4. Tăng cường công tác thanh tra, kiểm tra, giám sát việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất được phê duyệt theo quy định; kiên quyết xử lý các trường hợp vi phạm kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Thủ trưởng các sở, ban, ngành tỉnh có liên quan và Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Tiểu Cần chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
PHỤ LỤC SỐ 01
PHÂN BỔ DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT TRONG NĂM KẾ HOẠCH HUYỆN TIỂU CẦN
(Kèm theo Quyết định số: 2062/QĐ-UBND ngày 29 tháng 12 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
Số TT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích (ha) | Diện tích phân theo đơn vị hành chính cấp xã (ha) | ||||||||||
TT. Tiểu Cần | TT. Cầu Quan | Xã Hiếu Trung | Xã Hiếu Tử | Xã Hùng Hòa | Xã Long Thới | Xã Ngãi Hùng | Xã Phú Cần | Xã Tân Hòa | Xã Tân Hùng | Xã Tập Ngãi | ||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) | (15) |
| Tổng diện tích tự nhiên |
| 22.722,10 | 405,72 | 540,11 | 2.204,57 | 2.637,85 | 1.847,10 | 2.732,06 | 1.902,72 | 2.362,62 | 2.848,85 | 2.001,27 | 3.239,23 |
I | LOẠI ĐẤT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 19.578,63 | 262,97 | 256,41 | 2.009,52 | 2.337,62 | 1.641,56 | 2.466,19 | 1.733,93 | 2.049,92 | 2.153,73 | 1.761,93 | 2.904,85 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 12.003,79 | 109,82 | 12,35 | 1.430,57 | 1.887,97 | 819,00 | 1.700,15 | 1.097,95 | 1.426,98 | 484,02 | 997,30 | 2.037,66 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 12.003,79 | 109,82 | 12,35 | 1.430,57 | 1.887,97 | 819,00 | 1.700,15 | 1.097,95 | 1.426,98 | 484,02 | 997,30 | 2.037,66 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 864,14 | 4,58 | 38,11 | 18,14 | 70,16 | 92,97 | 59,64 | 13,19 | 58,55 | 467,25 | 19,95 | 21,60 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 6.597,03 | 141,60 | 205,06 | 556,83 | 371,67 | 711,58 | 695,25 | 610,82 | 544,21 | 1.193,04 | 731,85 | 835,11 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Trong đó: Đất có rừng SX là rừng tự nhiên | RSN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 | Đất nuôi trồng thuỷ sản | NTS | 100,60 | 6,97 | 0,88 | 3,98 | 7,82 | 4,93 | 11,15 | 11,98 | 20,18 | 9,42 | 12,82 | 10,47 |
1.8 | Đất làm muối | LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 13,08 |
|
|
|
| 13,08 |
|
|
|
|
|
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 3.141,11 | 142,75 | 281,34 | 195,05 | 300,23 | 205,54 | 265,87 | 168,79 | 312,70 | 695,11 | 239,34 | 334,38 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 8,06 |
|
|
|
|
|
|
| 8,06 |
|
|
|
2.2 | Đất an ninh | CAN | 8,75 | 2,29 | 0,36 | 0,13 | 0,17 | 0,12 | 0,19 |
| 5,28 | 0,09 | 0,10 |
|
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK | 95,00 |
| 95,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất cụm công nghiệp | SKN | 10,47 |
|
|
|
|
|
|
| 10,47 |
|
|
|
2.5 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 4,93 | 1,87 | 0,27 | 0,55 | 0,16 |
| 0,25 | 0,10 | 0,86 | 0,42 | 0,25 | 0,20 |
2.6 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 66,60 | 4,52 | 4,21 | 1,07 | 35,24 | 9,34 | 0,09 | 1,37 | 2,84 | 0,21 | 7,14 | 0,56 |
2.7 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 799,54 | 49,72 | 33,55 | 50,25 | 97,55 | 81,11 | 92,97 | 45,78 | 118,23 | 72,67 | 61,00 | 96,72 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.1 | Đất giao thông | DGT | 638,25 | 33,51 | 20,09 | 38,60 | 86,28 | 66,54 | 75,35 | 39,46 | 90,47 | 59,48 | 49,27 | 79,18 |
2.9.2 | Đất thủy lợi | DTL | 2,66 | 0,52 | 0,80 | 0,20 | 0,03 | 0,02 |
| 0,27 | 0,32 | 0,50 |
|
|
2.9.3 | Đất xây dựng cơ sở văn hóa | DVH | 3,31 | 0,87 | 0,20 | 0,42 | 0,04 | 0,37 | 0,12 | 0,81 | 0,02 | 0,07 | 0,06 | 0,34 |
2.9.4 | Đất xây dựng cơ sở y tế | DYT | 4,39 | 0,20 | 0,21 | 0,20 | 0,25 | 0,25 | 0,23 | 0,18 | 2,33 | 0,14 | 0,21 | 0,20 |
2.9.5 | Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo | DGD | 39,26 | 3,26 | 3,60 | 2,35 | 3,11 | 2,79 | 3,26 | 2,27 | 7,81 | 3,63 | 2,40 | 4,79 |
2.9.6 | Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao | DTT | 9,32 | 0,17 | 1,31 | 0,77 | 1,09 | 0,08 | 1,03 | 0,49 | 1,10 | 0,82 | 0,92 | 1,54 |
2.9.7 | Đất công trình năng lượng | DNL | 0,22 |
|
| 0,10 | 0,12 |
|
|
|
|
|
|
|
2.9.8 | Đất công trình bưu chính viễn thông | DBV | 1,04 | 0,12 | 0,11 | 0,04 | 0,08 | 0,04 | 0,05 | 0,12 | 0,25 | 0,04 | 0,17 | 0,01 |
2.9.9 | Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia | DKG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.10 | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.11 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | 11,24 | 1,30 |
|
|
| 4,85 | 1,01 |
| 1,39 | 0,41 | 0,20 | 2,09 |
2.9.12 | Đất cơ sở tôn giáo | TON | 60,47 | 7,45 | 4,36 | 3,95 | 5,03 | 4,17 | 10,04 | 0,79 | 7,78 | 5,52 | 6,37 | 4,99 |
2.9.13 | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 23,09 | 1,94 | 2,19 | 2,86 | 1,10 | 1,02 | 1,78 | 0,90 | 6,28 | 1,44 | 0,83 | 2,75 |
2.9.14 | Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ | DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.15 | Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội | DXH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.16 | Đất chợ | DCH | 6,29 | 0,36 | 0,68 | 0,76 | 0,42 | 0,97 | 0,10 | 0,48 | 0,50 | 0,62 | 0,55 | 0,84 |
2.10 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | 3,09 | 0,24 | 0,06 | 0,14 | 0,05 | 0,49 | 0,05 | 0,52 | 1,06 | 0,02 | 0,13 | 0,33 |
2.12 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV | 2,21 | 1,55 | 0,23 |
| 0,04 | 0,03 |
|
|
| 0,09 | 0,28 |
|
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 493,43 |
|
| 49,65 | 58,30 | 34,14 | 54,63 | 38,07 | 65,04 | 54,79 | 52,29 | 86,52 |
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT | 109,04 | 47,65 | 61,39 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 11,15 | 5,17 | 1,10 | 0,43 | 0,53 | 0,50 | 0,42 | 0,46 | 1,04 | 0,38 | 0,68 | 0,42 |
2.16 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS | 0,20 | 0,20 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 | Đất tín ngưỡng | TIN | 4,49 | 0,16 | 0,05 | 0,46 | 1,10 |
| 0,70 | 0,16 | 1,41 | 0,44 |
|
|
2.19 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 1.523,30 | 28,96 | 85,11 | 92,36 | 106,66 | 79,80 | 116,56 | 82,32 | 98,42 | 566,01 | 117,47 | 149,64 |
2.20 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | 0,44 | 0,44 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK | 0,42 |
|
|
| 0,42 |
|
|
|
|
|
|
|
3 | Đất chưa sử dụng | CSD | 2,36 |
| 2,36 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II | KHU CHỨC NĂNG* |
| 22.157,81 | 1.069,25 | 1.403,23 | 2.161,72 | 2.408,54 | 1.645,33 | 2.592,99 | 1.862,17 | 2.112,83 | 1.829,40 | 1.907,25 | 3.165,09 |
1 | Đất khu công nghệ cao | KCN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Đất khu kinh tế | KKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Đất đô thị | KDT | 945,83 | 405,72 | 540,11 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 | Khu sản xuất nông nghiệp (khu vực chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm) | KNN | 18.600,81 | 251,42 | 217,42 | 1.987,40 | 2.259,64 | 1.530,58 | 2.395,40 | 1.708,76 | 1.971,19 | 1.677,07 | 1.729,16 | 2.872,78 |
5 | Khu lâm nghiệp (khu vực rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất) | KLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 | Khu du lịch | KDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7 | Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học | KBT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8 | Khu phát triển công nghiệp (khu công nghiệp, cụm công nghiệp) | KPC | 105,47 |
| 95,00 |
|
|
|
|
| 10,47 |
|
|
|
9 | Khu đô thị (trong đó có khu đô thị mới) | DTC | 945,83 | 405,72 | 540,11 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10 | Khu thương mại - dịch vụ | KTM | 4,93 | 1,87 | 0,27 | 0,55 | 0,16 |
| 0,25 | 0,10 | 0,86 | 0,42 | 0,25 | 0,20 |
11 | Khu đô thị - thương mại - dịch vụ | KDV | 20,61 | 4,51 | 10,33 |
|
|
|
|
| 5,77 |
|
|
|
12 | Khu dân cư nông thôn | DNT | 983,03 |
|
| 123,05 | 55,19 | 71,27 | 142,62 | 113,86 | 56,68 | 96,92 | 118,41 | 205,04 |
13 | Khu ở, làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp nông thôn | KON | 551,29 |
|
| 50,72 | 93,54 | 43,48 | 54,72 | 39,45 | 67,87 | 55,00 | 59,43 | 87,08 |
Ghi chú: Khu chức năng không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên
PHỤ LỤC SỐ 02
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024 HUYỆN TIỂU CẦN
(Kèm theo Quyết định số: 2062/QĐ-UBND ngày 29 tháng 12 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
Số TT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích (ha) | Diện tích phân theo đơn vị hành chính cấp xã (ha) | ||||||||||
TT. Tiểu Cần | TT. Cầu Quan | Xã Hiếu Trung | Xã Hiếu Tử | Xã Hùng Hòa | Xã Long Thới | Xã Ngãi Hùng | Xã Phú Cần | Xã Tân Hòa | Xã Tân Hùng | Xã Tập Ngãi | ||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) | (15) |
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp |
| 173,92 | 6,46 | 97,49 | 4,99 | 11,64 | 9,34 | 1,87 | 3,71 | 25,02 | 1,30 | 2,44 | 9,67 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA/PNN | 60,39 | 2,20 | 17,64 | 1,90 | 7,22 | 4,90 | 0,36 | 2,25 | 17,60 | 0,23 | 1,49 | 4,59 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC/PNN | 60,39 | 2,20 | 17,64 | 1,90 | 7,22 | 4,90 | 0,36 | 2,25 | 17,60 | 0,23 | 1,49 | 4,59 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK/PNN | 7,75 | 0,30 | 4,45 | 0,11 | 1,26 | 0,65 | 0,10 | 0,10 | 0,27 | 0,29 | 0,10 | 0,12 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN/PNN | 105,19 | 3,96 | 74,94 | 2,98 | 3,16 | 3,79 | 1,40 | 1,36 | 7,02 | 0,78 | 0,85 | 4,96 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Trong đó: Đất có rừng SX là rừng tự nhiên | RSN/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 | Đất nuôi trồng thuỷ sản | NTS/PNN | 0,59 |
| 0,46 |
|
|
|
|
| 0,13 |
|
|
|
1.8 | Đất làm muối | LMU/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm | LUA/CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 | Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng | LUA/LNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản | LUA/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối | LUA/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản | HNK/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 | Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối | HNK/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 | Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RPH/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 | Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RDD/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 | Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RSX/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Trong đó: Đất có rừng SX là rừng tự nhiên | RSN/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở | PKO/OCT | 1,50 | 1,18 |
|
| 0,01 |
|
|
| 0,31 |
|
|
|
Ghi chú: - (a) gồm đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác.
- PKO là đất phi nông nghiệp không phải là đất ở.
PHỤ LỤC SỐ 03
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2024 HUYỆN TIỂU CẦN
(Kèm theo Quyết định số: 2062/QĐ-UBND ngày 29 tháng 12 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích (ha) | Diện tích phân theo đơn vị hành chính cấp xã (ha) | ||||||||||
TT. Tiểu Cần | TT. Cầu Quan | Xã Hiếu Trung | Xã Hiếu Tử | Xã Hùng Hòa | Xã Long Thới | Xã Ngãi Hùng | Xã Phú Cần | Xã Tân Hòa | Xã Tân Hùng | Xã Tập Ngãi | ||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) | (15) |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 145,55 | 4,40 | 95,79 | 3,08 | 9,08 |
| 0,21 | 0,34 | 23,52 | 0,03 | 1,31 | 7,78 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 49,15 | 1,66 | 17,14 | 1,74 | 5,87 |
| 0,02 | 0,25 | 17,17 | 0,03 | 1,27 | 3,99 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 49,15 | 1,66 | 17,14 | 1,74 | 5,87 |
| 0,02 | 0,25 | 17,17 | 0,03 | 1,27 | 3,99 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 5,17 |
| 3,95 | 0,01 | 1,06 |
|
|
| 0,13 |
|
| 0,02 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 90,64 | 2,74 | 74,24 | 1,33 | 2,15 |
| 0,19 | 0,09 | 6,09 |
| 0,04 | 3,77 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Trong đó: Đất có rừng SX là rừng tự nhiên | RSN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 | Đất nuôi trồng thuỷ sản | NTS | 0,59 |
| 0,46 |
|
|
|
|
| 0,13 |
|
|
|
1.8 | Đất làm muối | LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 17,55 | 3,34 | 10,84 | 0,38 | 0,33 | 0,41 | 0,12 | 0,45 | 0,68 | 0,05 | 0,16 | 0,80 |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 | Đất an ninh | CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất cụm công nghiệp | SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 0,11 |
| 0,11 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 0,08 |
| 0,04 |
|
|
|
|
| 0,04 |
|
|
|
2.7 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 9,74 | 1,26 | 6,81 | 0,38 | 0,21 | 0,19 | 0,12 | 0,10 | 0,21 | 0,05 | 0,11 | 0,30 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.1 | Đất giao thông | DGT | 6,81 | 0,13 | 6,62 |
|
|
|
|
| 0,06 |
|
|
|
2.9.2 | Đất thủy lợi | DTL | 0,15 |
|
|
|
|
|
|
| 0,15 |
|
|
|
2.9.3 | Đất xây dựng cơ sở văn hóa | DVH | 0,26 | 0,12 |
| 0,13 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.4 | Đất xây dựng cơ sở y tế | DYT | 0,31 | 0,14 |
|
| 0,17 |
|
|
|
|
|
|
|
2.9.5 | Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo | DGD | 2,11 | 0,86 | 0,18 | 0,25 | 0,04 | 0,19 | 0,12 | 0,10 |
| 0,05 | 0,03 | 0,29 |
2.9.6 | Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao | DTT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.7 | Đất công trình năng lượng | DNL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.8 | Đất công trình bưu chính viễn thông | DBV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.9 | Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia | DKG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.10 | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.11 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.12 | Đất cơ sở tôn giáo | TON | 0,01 |
| 0,01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.13 | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.14 | Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ | DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.15 | Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội | DXH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.16 | Đất chợ | DCH | 0,09 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,08 | 0,01 |
2.10 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | 0,12 | 0,02 |
|
|
| 0,10 |
|
|
|
|
|
|
2.12 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 0,56 |
|
|
| 0,02 | 0,12 |
|
| 0,10 |
|
| 0,32 |
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT | 1,25 | 0,06 | 1,19 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 1,83 | 1,46 |
|
|
|
|
| 0,35 |
|
| 0,02 |
|
2.16 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN | 0,01 | 0,01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 3,85 | 0,53 | 2,68 |
| 0,10 |
|
|
| 0,33 |
| 0,03 | 0,18 |
2.20 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- 1 Quyết định 2636/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Bảo Lâm, tỉnh Lâm Đồng
- 2 Quyết định 657/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 của huyện Tiên Du, tỉnh Bắc Ninh
- 3 Quyết định 82/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Krông Búk, tỉnh Đắk Lắk