ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2065/QĐ-UBND | Quảng Ninh, ngày 06 tháng 6 năm 2018 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI; THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BÃI BỎ THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA BAN DÂN TỘC TỈNH QUẢNG NINH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NINH
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Trưởng ban dân tộc tỉnh Quảng Ninh tại Tờ trình số 253/TTr- bdT ngày 01/6/2018,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này danh mục thủ tục hành chính mới, thủ tục hành chính bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của ban dân tộc tỉnh Quảng Ninh (có danh mục thủ tục hành chính kèm theo).
Điều 2. Giao Trưởng ban dân tộc tỉnh Quảng Ninh căn cứ danh mục, nội dung thủ tục hành chính đã được công bố, chỉ đạo xây dựng và phê duyệt trình tự giải quyết thủ tục hành chính chi tiết đáp ứng yêu cầu tiêu chuẩn hệ thống quản lý chất lượng ISO 9001:2015 để tin học hóa việc giải quyết thủ tục hành chính.
Điều 3. Các ông, bà: Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Trưởng ban dân tộc, Giám đốc Trung tâm hành chính công tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA BAN DÂN TỘC
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 2065/QĐ-UBND ngày 06/6/2018 của Chủ tịch ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ninh)
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
TT | Tên thủ tục hành chính* | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | phí, lệ phí | Căn cứ pháp lý |
| LĨNH VỰC DÂN TỘC | ||||
1 | Công nhận người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số | 14 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ và hoàn thành trước ngày 15 tháng 12 của năm công nhận | Ủy ban nhân dân cấp xã (tiếp nhận hồ sơ); Ủy ban nhân dân cấp huyện và ban dân tộc tỉnh | Không | Quyết định số 12/2018/ QĐ-TTg ngày 06/3/2018 của Chính phủ về tiêu chí lựa chọn, công nhận người có uy tín và chính sách đối với người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số |
2 | Đưa ra khỏi danh sách người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số | 14 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ | Ủy ban nhân dân cấp xã (tiếp nhận hồ sơ); Ủy ban nhân dân cấp huyện và ban dân tộc tỉnh | Không | Quyết định số 12/2018/ QĐ-TTg ngày 06/3/2018 của Chính phủ về tiêu chí lựa chọn, công nhận người có uy tín và chính sách đối với người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số |
* Nội dung thủ tục hành chính thực hiện theo Quyết định số 180/QĐ-UBDT ngày 03/4/2018 của ủy ban Dân tộc về việc công bố TTHC thuộc phạm vi, chức năng quản lý của ủy ban Dân tộc.
PHỤ LỤC II
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BÃI BỎ THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA BAN DÂN TỘC
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 2065/QĐ-UBND ngày 06/6/2018 của Chủ tịch ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ninh)
STT | Số hồ sơ TTHC | Tên thủ tục hành chính | Tên VBQPPL quy định việc hủy bỏ, bãi bỏ TTHC | Ghi chú |
| LĨNH VỰC DÂN TỘC | |||
1 | T-QNh-288114-TT | Bình xét, công nhận người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số | Quyết định số 12/2018/QĐ-TTg ngày 06/3/2018 của Chính phủ về tiêu chí lựa chọn, công nhận người có uy tín và chính sách đối với người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số |
|
- 1 Quyết định 2052/QĐ-UBND năm 2018 về công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực công tác dân tộc thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban dân tộc tỉnh An Giang
- 2 Quyết định 3298/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Dân tộc, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Nghệ An
- 3 Quyết định 722/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục gồm 02 thủ tục hành chính mới và 01 thủ tục bãi bỏ trong lĩnh vực Dân tộc thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Dân tộc tỉnh Gia Lai
- 4 Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 5 Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 6 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 7 Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 8 Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 1 Quyết định 2052/QĐ-UBND năm 2018 về công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực công tác dân tộc thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban dân tộc tỉnh An Giang
- 2 Quyết định 3298/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Dân tộc, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Nghệ An
- 3 Quyết định 722/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục gồm 02 thủ tục hành chính mới và 01 thủ tục bãi bỏ trong lĩnh vực Dân tộc thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Dân tộc tỉnh Gia Lai