ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2066/QĐ-UBND | Cà Mau, ngày 02 tháng 12 năm 2016 |
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH CÀ MAU
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 05/2014/TT-BTP ngày 07/02/2014 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 5025/QĐ-BNN-XD ngày 07/12/2015 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thay thế thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 491/TTr-SNN ngày 22/11/2016,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này 03 thủ tục hành chính lĩnh vực Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Cà Mau.
Điều 2. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Giám đốc Sở Tư pháp và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký./.
| KT. CHỦ TỊCH |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
(Ban hành kèm theo Quyết định số:2066/QĐ-UBND ngày 02 tháng 12 năm 2016 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau)
Phần I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BAN HÀNH ĐỂ THỰC HIỆN
STT | Tên thủ tục hành chính |
01 | Thẩm định, phê duyệt hồ sơ yêu cầu, hồ sơ mời quan tâm, hồ sơ mời sơ tuyển, hồ sơ mời thầu |
02 | Thẩm định, phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu |
03 | Thẩm định, phê duyệt giá gói thầu |
Phần II
NỘI DUNG THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
1. Thẩm định, phê duyệt hồ sơ yêu cầu, hồ sơ mời quan tâm, hồ sơ mời sơ tuyển, hồ sơ mời thầu.
1.1. Trình tự thực hiện:
- Bước 1: Tiếp nhận hồ sơ
Bên mời thầu (Ban quản lý dự án của Chủ đầu tư hoặc tổ chức tư vấn do Chủ đầu tư thuê) trình Chủ đầu tư xem xét, thẩm định, phê duyệt hồ sơ yêu cầu (HSYC), hồ sơ mời quan tâm (HSMQT), hồ sơ mời sơ tuyển (HSMST), hồ sơ mời thầu (HSMT) liên hệ trực tiếp tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Cà Mau (số 49 A, đường Hùng Vương, phường 5, thành phố Cà Mau, tỉnh Cà Mau), để được hướng dẫn và chuẩn bị đầy đủ hồ sơ theo quy định của pháp luật vào giờ hành chính các ngày làm việc trong tuần (trừ ngày thứ 7, chủ nhật và ngày nghỉ lễ), cụ thể như sau:
+ Buổi sáng: Từ 07 giờ 00 phút đến 11giờ 00 phút.
+ Buổi chiều: Từ 13 giờ 00 phút đến 17 giờ 00 phút.
- Bước 2: Thẩm định hồ sơ
Chủ đầu tư giao một tổ chức, cá nhân hoặc lựa chọn một tổ chức tư vấn có đủ năng lực thực hiện thẩm định HSYC, HSMST, HSMQT, HSMT trước khi phê duyệt.
- Bước 3: Trình phê duyệt
Đơn vị thẩm định lập báo cáo thẩm định và dự thảo quyết định phê duyệt các hồ sơ trên trình Chủ đầu tư phê duyệt.
- Bước 4: Trả kết quả: Trực tiếp hoặc gửi theo đường bưu điện.
1.2. Cách thức thực hiện: Chủ đầu tư tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả trực tiếp hoặc gửi theo đường bưu điện.
1.3. Thành phần, số lượng hồ sơ:
1.3.1 Thành phần hồ sơ:
- Tờ trình đề nghị xin phê duyệt HSYC, HSMQT, HSMST, HSMT (bản chính);
- Dự thảo HSYC, HSMQT, HSMST, HSMT;
- Bản chụp các tài liệu quyết định phê duyệt dự án, dự toán mua sắm, quyết định phê duyệt kế hoạch lựa chọn nhà thầu;
- Tài liệu có liên quan khác.
1.3.2 Số lượng hồ sơ: 02 bộ.
1.4. Thời hạn giải quyết: Không quá 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ.
1.5. Đối tượng thực hiện TTHC: Tổ chức, cá nhân.
1.6. Cơ quan thực hiện TTHC:
a) Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Chủ đầu tư.
b) Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Phòng Quản lý xây dựng công trình thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
1.7. Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Quyết định hành chính và báo cáo thẩm định.
1.8. Lệ phí
a) Chi phí thẩm định hồ sơ mời quan tâm, hồ sơ mời sơ tuyển được tính bằng 0,03% giá gói thầu nhưng tối thiểu là 1.000.000 đồng và tối đa là 30.000.000 đồng.
b) Chi phí thẩm định hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu được tính bằng 0,05% giá gói thầu nhưng tối thiểu là 1.000.000 đồng và tối đa là 50.000.000 đồng.
1.9. Mẫu đơn, tờ khai: Mẫu ban hành kèm theo Thông tư số 21/2010/TT- BKH ngày 28/10/2010.
1.10. Yêu cầu, điều kiện thực hiện TTHC: Không.
1.11. Căn cứ pháp lý của TTHC:
- Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày 18/6/2014;
- Luật Đấu thầu số 43/2013/QH13 ngày 26/11/2013;
- Nghị định số 63/2014/NĐ-CP ngày 26/6/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đấu thầu về lựa chọn nhà thầu;
- Thông tư số 39/2015/TT-BNNPTNT ngày 20/10/2015 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về công tác đấu thầu các dự án của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quản lý.
MẪU BÁO CÁO THẨM ĐỊNH
(GHI HỒ SƠ MỜI THẦU HOẶC HỒ SƠ YÊU CẦU)
(Ban hành kèm theo Thông tư số 21/2010/TT-BKH ngày 28 tháng 10 năm 2010 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư)
(TÊN CƠ QUAN, TỔ CHỨC THẨM ĐỊNH) | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số:…………. (nếu có) | ………, ngày ……… tháng……… năm …… |
BÁO CÁO THẨM ĐỊNH
(GHI HỒ SƠ MỜI THẦU HOẶC HỒ SƠ YÊU CẦU)
Gói thầu (Ghi tên gói thầu) thuộc (Ghi tên dự án hoặc dự toán mua sắm)
Kính gửi: (Ghi tên chủ đầu tư)
(Ghi tên cơ quan, tổ chức thẩm định) được (Ghi tên chủ đầu tư) giao nhiệm vụ tại văn bản số (Ghi số và ngày ban hành văn bản) để thực hiện thẩm định (Ghi hồ sơ mời thầu hoặc hồ sơ yêu cầu) gói thầu (Ghi tên gói thầu) thuộc (Ghi tên dự án hoặc dự toán mua sắm)[1].
Căn cứ nội dung (Ghi hồ sơ mời thầu hoặc hồ sơ yêu cầu), (Ghi tên cơ quan, tổ chức thẩm định) đã tiến hành thẩm định (Ghi hồ sơ mời thầu hoặc hồ sơ yêu cầu) gói thầu nêu trên trong thời gian từ ngày…. tháng…. năm … đến ngày …tháng… năm…. Kết quả thẩm định (Ghi hồ sơ mời thầu hoặc hồ sơ yêu cầu) gói thầu nêu trên được tổng hợp theo các nội dung sau:
I. THÔNG TIN CƠ BẢN
1. Khái quát về dự án, gói thầu
Phần này nêu khái quát về tên dự án, dự toán mua sắm, mục tiêu của dự án, khái quát về nội dung của gói thầu bao gồm các nội dung đã được phê duyệt trong kế hoạch đấu thầu như tên gói thầu, giá gói thầu, hình thức lựa chọn nhà thầu, phương thức đấu thầu, thời gian lựa chọn nhà thầu, hình thức hợp đồng, thời gian thực hiện hợp đồng, phạm vi công việc của gói thầu.
2. Cơ quan, tổ chức thẩm định
Phần này cũng nêu rõ cách thức làm việc của cơ quan, tổ chức thẩm định là theo nhóm hoặc độc lập trong quá trình thẩm định và cách thức thẩm định nội dung hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu khi có một hoặc một số thành viên có ý kiến thẩm định khác biệt với đa số thành viên còn lại.
Phần này cần đính kèm danh sách các thành viên tham gia tổ thẩm định và các chứng chỉ có liên quan, phân công công việc của các thành viên (nếu có).
II. TỔNG HỢP KẾT QUẢ THẨM ĐỊNH
1. Kiểm tra căn cứ pháp lý
Kết quả kiểm tra về căn cứ pháp lý của việc lập (Ghi hồ sơ mời thầu hoặc hồ sơ yêu cầu) được tổng hợp theo Bảng số 1 dưới đây:
Bảng số 1
STT | Nội dung kiểm tra | Kết quả kiểm tra | |
Có | Không có | ||
| (1) | (2) | (3) |
1 | Văn bản phê duyệt dự án hoặc dự toán (đối với mua sắm thường xuyên)1 |
|
|
2 | Văn bản phê duyệt kế hoạch đấu thầu, kế hoạch đấu thầu điều chỉnh (nếu có) |
|
|
3 | Tài liệu về thiết kế (Quyết định phê duyệt thiết kế nếu có) kèm theo dự toán được duyệt (đối với gói thầu xây lắp) |
|
|
4 | Các văn bản pháp lý có liên quan khác (nếu có) |
|
|
Ghi chú:
- Ghi chú 1: Đối với gói thầu tư vấn thực hiện trước khi có văn bản phê duyệt dự án, dự toán mua sắm là các văn bản liên quan (nếu có) khi lập hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu.
- Cột (2) đánh dấu “X” vào các ô tương ứng đối với từng văn bản nêu tại cột [1] mà cơ quan, tổ chức thẩm định nhận được.
- Cột (3) đánh dấu “X” vào các ô tương ứng đối với từng văn bản nêu tại cột (1) mà cơ quan, tổ chức thẩm định không nhận được (sau khi đã yêu cầu đơn vị lập hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu bổ sung tài liệu).
Căn cứ các tài liệu đơn vị lập hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu trình, kết quả thẩm định được tổng hợp tại Bảng số 1, cơ quan, tổ chức thẩm định đưa ra ý kiến nhận xét về căn cứ pháp lý của việc lập hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu và những lưu ý cần thiết (nếu có).
2. Nội dung của (Ghi hồ sơ mời thầu hoặc hồ sơ yêu cầu)
a) Tổng hợp kết quả thẩm định về nội dung (Ghi hồ sơ mời thầu hoặc hồ sơ yêu cầu)
Kết quả thẩm định về nội dung (Ghi hồ sơ mời thầu hoặc hồ sơ yêu cầu) được tổng hợp tại Bảng số 2 (đối với gói thầu mua sắm hàng hóa, xây lắp áp dụng hình thức đấu thầu rộng rãi, đấu thầu hạn chế), hoặc Bảng số 3 (đối với gói thầu dịch vụ tư vấn áp dụng hình thức đấu thầu rộng rãi, đấu thầu hạn chế), hoặc Bảng số 4 (đối với gói thầu áp dụng hình thức chỉ định thầu hoặc mua sắm trực tiếp), hoặc Bảng số 5A (đối với gói thầu mua sắm hàng hóa áp dụng hình thức chào hàng cạnh tranh có giá gói thầu từ 500 triệu đồng đến dưới 2 tỷ đồng, hoặc Bảng số 5B (đối với gói thầu mua sắm hàng hóa áp dụng hình thức chào hàng cạnh tranh có giá gói thầu dưới 500 triệu đồng) dưới đây (2):
- Đối với gói thầu mua sắm hàng hóa, xây lắp áp dụng hình thức đấu thầu rộng rãi, đấu thầu hạn chế.
Bảng số 2
Nội dung thẩm định (*) | Kết quả thẩm định | |
Tuân thủ, phù hợp | Không tuân thủ hoặc không phù hợp | |
(1) | (2) | |
I. Chỉ dẫn đối với nhà thầu - Yêu cầu về thủ tục đấu thầu - Bảng dữ liệu đấu thầu (nếu có) - Tiêu chuẩn đánh giá và nội dung xác định giá đánh giá 2 - Biểu mẫu dự thầu |
|
|
II. Yêu cầu về (Ghi cung cấp hoặc xây lắp) Đối với gói thầu mua sắm hàng hóa, nội dung thẩm định bao gồm: - Phạm vi cung cấp - Tiến độ cung cấp - Yêu cầu về mặt kỹ thuật Đối với gói thầu xây lắp, nội dung thẩm định bao gồm: - Giới thiệu dự án và gói thầu - Bảng tiên lượng - Yêu cầu về tiến độ thực hiện - Yêu cầu về mặt kỹ thuật - Các bản vẽ |
|
|
III. Yêu cầu về hợp đồng - Điều kiện chung của hợp đồng - Điều kiện cụ thể của hợp đồng - Mẫu Hợp đồng |
|
|
- Đối với gói thầu dịch vụ tư vấn áp dụng hình thức đấu thầu rộng rãi, đấu thầu hạn chế
Bảng số 3
Nội dung thẩm định (*) | Kết quả thẩm định | |
Tuân thủ, phù hợp | Không tuân thủ hoặc không phù hợp | |
(1) | (2) | |
I. Chỉ dẫn đối với nhà thầu - Yêu cầu về thủ tục đấu thầu - Bảng dữ liệu đấu thầu - Tiêu chuẩn đánh giá |
|
|
II. Mẫu đề xuất kỹ thuật |
|
|
III. Mẫu đề xuất tài chính |
|
|
IV. Điều khoản tham chiếu |
|
|
V. Yêu cầu về hợp đồng - Điều kiện chung của hợp đồng - Điều kiện cụ thể của hợp đồng - Mẫu hợp đồng |
|
|
- Đối với gói thầu áp dụng hình thức chỉ định thầu hoặc mua sắm trực tiếp
Bảng số 4
Nội dung thẩm định (*) | Kết quả thẩm định | |
Tuân thủ, phù hợp | Không tuân thủ hoặc không phù hợp | |
(1) | (2) | |
I. Chỉ dẫn đối với nhà thầu - Yêu cầu về (Ghi chỉ định thầu hoặc mua sắm trực tiếp) - Tiêu chuẩn đánh giá hồ sơ đề xuất - Biểu mẫu Đối với gói thầu mua sắm hàng hóa, nội dung thẩm định bao gồm: - Phạm vi cung cấp - Tiến độ cung cấp - Yêu cầu về mặt kỹ thuật Đối với gói thầu xây lắp, nội dung thẩm định bao gồm: - Giới thiệu dự án, gói thầu - Bảng tiên lượng - Yêu cầu về tiến độ thực hiện - Yêu cầu về mặt kỹ thuật - Các bản vẽ Đối với gói thầu dịch vụ tư vấn, nội dung thẩm định bao gồm: - Đề xuất kỹ thuật - Đề xuất tài chính - Điều khoản tham chiếu |
|
|
II. Yêu cầu về hợp đồng - Điều kiện của hợp đồng - Mẫu hợp đồng |
|
|
- Đối với gói thầu mua sắm hàng hóa áp dụng hình thức chào hàng cạnh tranh có giá gói thầu từ 500 triệu đồng đến dưới 2 tỷ đồng
Bảng số 5A
Nội dung thẩm định (*) | Kết quả thẩm định | |
Tuân thủ, phù hợp | Không tuân thủ hoặc không phù hợp | |
(1) | (2) | |
I. Chỉ dẫn đối với nhà thầu |
|
|
II. Yêu cầu về kỹ thuật và tiêu chuẩn đánh giá |
|
|
III. Biểu mẫu |
|
|
IV. Dự thảo hợp đồng |
|
|
- Đối với gói thầu mua sắm hàng hóa áp dụng hình thức chào hàng cạnh tranh có giá gói thầu dưới 500 triệu đồng
Bảng số 5B
Nội dung thẩm định (*) | Kết quả thẩm định | |
Tuân thủ, phù hợp | Không tuân thủ hoặc không phù hợp | |
(1) | (2) | |
I. Yêu cầu chào hàng |
|
|
II. Hồ sơ đề xuất |
|
|
III. Dự thảo hợp đồng |
|
|
Ghi chú:
Hướng dẫn chung về cách điền tại Bảng số 2, số 3, số 4, số 5A, số 5B
- (*): Căn cứ điều kiện cụ thể, cơ quan, tổ chức thẩm định có thể chi tiết nội dung thẩm định thành nhiều hạng mục nhỏ tương ứng với nội dung trong hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu để thuận lợi trong đánh giá
- Cột (1): đánh dấu “X” vào các ô tương ứng đối với từng nội dung nêu tại cột (1) nếu kết quả kiểm tra về nội dung hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu của cơ quan, tổ chức thẩm định là tuân thủ quy định của pháp luật về đấu thầu, pháp luật liên quan; phù hợp với dự án, dự toán mua sắm, kế hoạch đấu thầu đã được phê duyệt, tính chất và yêu cầu của gói thầu.
- Cột (2): đánh dấu “X” vào các ô tương ứng đối với từng nội dung nêu tại cột (1) nếu kết quả kiểm tra về nội dung hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu của cơ quan, tổ chức thẩm định là không tuân thủ quy định về pháp luật đấu thầu, pháp luật có liên quan hoặc không phù hợp với dự án, dự toán mua sắm, kế hoạch đấu thầu đã được phê duyệt, tính chất và yêu cầu gói thầu. Đối với trường hợp này phải nêu rõ tại điểm b dưới đây lý do không tuân thủ theo quy định của pháp luật về đấu thầu, pháp luật liên quan hoặc không phù hợp với dự án, dự toán mua sắm, kế hoạch đấu thầu đã được phê duyệt, tính chất, yêu cầu của gói thầu.
b) Ý kiến thẩm định về nội dung (Ghi hồ sơ mời thầu hoặc hồ sơ yêu cầu)
Căn cứ tài liệu do đơn vị lập hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu trình, kết quả thẩm định được tổng hợp tại Bảng số 2, hoặc Bảng số 3, hoặc Bảng số 4, hoặc Bảng số 5A, hoặc Bảng số 5B, cơ quan, tổ chức thẩm định đưa ra những ý kiến thẩm định về nội dung hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu căn cứ vào quy định của pháp luật về đấu thầu, pháp luật liên quan, dự án, dự toán mua sắm, kế hoạch đấu thầu đã được phê duyệt, tính chất, yêu cầu của gói thầu và những lưu ý cần thiết khác (nếu có).
Đối với những nội dung hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu mà cơ quan, tổ chức thẩm định đánh giá là không tuân thủ hoặc không phù hợp sẽ được thuyết minh tại phần này lý do của việc không tuân thủ hoặc không phù hợp. Những mục, điều, khoản, điểm không tuân thủ hoặc không phù hợp được nêu cụ thể, tương ứng là số trang trong hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu.
Trên cơ sở ý kiến thẩm định, cơ quan, tổ chức thẩm định có thể đề xuất phương án sửa đổi đối với những nội dung không tuân thủ hoặc không phù hợp.
III. NHẬN XÉT VÀ KIẾN NGHỊ
1. Nhận xét về nội dung (Ghi hồ sơ mời thầu hoặc hồ sơ yêu cầu)
Trên cơ sở các nhận xét về hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu theo từng nội dung nêu trên, cơ quan, tổ chức thẩm định nhận xét chung về hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu. Trong phần này cần đưa ra ý kiến thống nhất hay không thống nhất đối với nội dung của hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu.
Phần này nêu rõ ý kiến bảo lưu của thành viên thẩm định trong quá trình thẩm định hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu.
2. Kiến nghị
a) Trường hợp hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu phù hợp với quy định của pháp luật về đấu thầu, pháp luật liên quan và đáp ứng yêu cầu của gói thầu, dự án, dự toán mua sắm, cơ quan, tổ chức thẩm định kiến nghị chủ đầu tư phê duyệt hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu theo nội dung dưới đây:
Trên cơ sở đề nghị của (Ghi tên đơn vị lập hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu) về việc phê duyệt (Ghi hồ sơ mời thầu hoặc hồ sơ yêu cầu) và kết quả thẩm định, (Ghi tên cơ quan, tổ chức thẩm định) kiến nghị (Ghi tên chủ đầu tư) phê duyệt (Ghi hồ sơ mời thầu hoặc hồ sơ yêu cầu] gói thầu (Ghi tên gói thầu) thuộc (Ghi tên dự án hoặc dự toán mua sắm).
b) Trường hợp cơ quan, tổ chức thẩm định không đồng ý với nội dung của hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu thì báo cáo chủ đầu tư xem xét, quyết định./.
Nơi nhận: | [ĐẠI DIỆN HỢP PHÁP CỦA CƠ QUAN, TỔ CHỨC THẨM ĐỊNH HOẶC TƯ VẤN CÁ NHÂN THẨM ĐỊNH] |
(1) Trường hợp thuê nhà thầu tư vấn thẩm định thì thay bằng nội dung như sau: Căn cứ hợp đồng số (Ghi số hiệu hợp đồng) ngày (Ghi thời gian ký hợp đồng) giữa (Ghi tên chủ đầu tư) và (Ghi tên nhà thầu tư vấn) về việc thẩm định (Ghi hồ sơ mời thầu hoặc hồ sơ yêu cầu) gói thầu (Ghi tên gói thầu) thuộc dự án (Ghi tên dự án).
(2) Đối với gói thầu áp dụng hình thức lựa chọn nhà thầu trong trường hợp đặc biệt thì cơ quan, tổ chức thẩm định căn cứ nội dung của hồ sơ yêu cầu để lập Bảng tổng hợp.
2 Đối với gói thầu quy mô nhỏ chỉ thẩm định “Nội dung xác định giá đánh giá” trong trường hợp hồ sơ mời thầu có yêu cầu.
2. Thẩm định, phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu.
2.1. Trình tự thực hiện:
- Bước 1: Tiếp nhận hồ sơ
Bên mời thầu (Ban quản lý dự án của Chủ đầu tư hoặc tổ chức tư vấn do Chủ đầu tư thuê) trình Chủ đầu tư xem xét, thẩm định kết quả đánh giá hồ sơ quan tâm (HSQT), hồ sơ dự sơ tuyển (HSDST), danh sách nhà thầu đạt yêu cầu về kỹ thuật và phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu liên hệ trực tiếp tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Cà Mau (số 49 A, đường Hùng Vương, phường 5, thành phố Cà Mau, tỉnh Cà Mau), để được hướng dẫn và chuẩn bị đầy đủ hồ sơ theo quy định của pháp luật vào giờ hành chính các ngày làm việc trong tuần (trừ ngày thứ 7, chủ nhật và ngày nghỉ lễ), cụ thể như sau:
+ Buổi sáng: Từ 07 giờ 00 phút đến 11giờ 00 phút.
+ Buổi chiều: Từ 13 giờ 00 phút đến 17 giờ 00 phút.
- Bước 2: Thẩm định hồ sơ
Chủ đầu tư giao một tổ chức, cá nhân hoặc lựa chọn một tổ chức tư vấn có đủ năng lực thực hiện thẩm định kết quả đánh giá HSQT, HSDST, danh sách nhà thầu đạt yêu cầu về kỹ thuật và phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu.
- Bước 3: Trình phê duyệt
Đơn vị thẩm định lập báo cáo thẩm định và dự thảo quyết định phê duyệt các hồ sơ trên trình Chủ đầu tư phê duyệt.
- Bước 4: Trả kết quả: Trực tiếp hoặc gửi theo đường bưu điện.
2.2. Cách thức thực hiện: Chủ đầu tư tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả trực tiếp hoặc gửi theo đường bưu điện.
2.3. Thành phần, số lượng hồ sơ:
2.3.1 Thành phần hồ sơ:
a) Thẩm định kết quả đánh giá HSQT, HSDST:
Tờ trình xin phê duyệt kết quả đánh giá HSQT, HSDST của bên mời thầu trong đó phải nêu rõ ý kiến của bên mời thầu đối với các kiến nghị, đề xuất của tổ chuyên gia (bản chính);
Báo cáo kết quả đánh giá HSQT, HSDST của tổ chuyên gia (bản chính); Bản chụp các hồ sơ tài liệu: HSMQT, HSMST, biên bản đóng thầu, mở thầu, HSQT, HSDST của các nhà thầu và các tài liệu có liên quan.
b) Thẩm định danh sách các nhà thầu đáp ứng yêu cầu kỹ thuật:
Tờ trình xin phê duyệt danh sách nhà thầu đáp ứng yêu cầu kỹ thuật của bên mời thầu trong đó phải nêu rõ ý kiến của bên mời thầu đối với các kiến nghị, đề xuất của tổ chuyên gia (bản chính).
Báo cáo kết quả đánh giá hồ sơ đề xuất về kỹ thuật của tổ chuyên gia (bản chính).
Bản chụp các hồ sơ tài liệu: HSMT, hồ sơ yêu cầu (HSYC), biên bản đóng thầu, mở thầu, hồ sơ đề xuất kỹ thuật của các nhà thầu và các tài liệu có liên quan.
c) Thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu:
Tờ trình xin phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu của bên mời thầu trong đó phải nêu rõ ý kiến của bên mời thầu đối với các kiến nghị, đề xuất của tổ chuyên gia (bản chính).
Báo cáo kết quả đánh giá HSDT, HSĐX của tổ chuyên gia (bản chính). Biên bản thương thảo hợp đồng.
Bản chụp các hồ sơ tài liệu: HSMT, HSYC, biên bản đóng thầu, mở thầu, HSDT, HSĐX của các nhà thầu và các tài liệu có liên quan khác; trường hợp đã tiến hành thẩm định danh sách nhà thầu đáp ứng yêu cầu kỹ thuật thì chỉ gửi biên bản mở HSĐX về tài chính và bản chụp HSĐX về tài chính của các nhà thầu đáp ứng yêu cầu kỹ thuật.
2.3.2 Số lượng hồ sơ: 02 bộ.
2.4. Thời hạn giải quyết:
Kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ:
HSQT, HSDST: không quá 08 ngày làm việc đối với đấu thầu trong nước, không quá 15 ngày làm việc đối với đấu thầu quốc tế.
Danh sách nhà thầu đáp ứng yêu cầu kỹ thuật: không quá 7 ngày làm việc. Kết quả lựa chọn nhà thầu: không quá 20 ngày làm việc.
2.5. Đối tượng thực hiện TTHC: Tổ chức, cá nhân.
2.6. Cơ quan thực hiện TTHC:
a) Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Chủ đầu tư.
b) Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Phòng Quản lý xây dựng công trình thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
2.7. Kết quả thực hiện TTHC: Quyết định hành chính và báo cáo thẩm định.
2.8. Lệ phí
a) Chi phí đánh giá hồ sơ quan tâm, hồ sơ dự sơ tuyển được tính bằng 0,05% giá gói thầu nhưng tối thiểu là 1.000.000 đồng và tối đa là 30.000.000 đồng;
b) Chi phí đánh giá hồ sơ dự thầu, hồ sơ đề xuất được tính bằng 0,1% giá gói thầu nhưng tối thiểu là 1.000.000 đồng và tối đa là 50.000.000 đồng;
c) Chi phí thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu kể cả trường hợp không lựa chọn được nhà thầu được tính bằng 0,05% giá gói thầu nhưng tối thiểu là 1.000.000 đồng và tối đa là 50.000.000 đồng.
2.9. Mẫu đơn, tờ khai: theo quy định tại các phụ lục 3A, 5A, 5B, 07 của Thông tư số 23/2015/TT-BKHĐT ngày 21/12/2015.
2.10. Yêu cầu, điều kiện thực hiện TTHC: Không.
2.11. Căn cứ pháp lý của TTHC:
- Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày 18/6/2014;
- Luật Đấu thầu số 43/2013/QH13 ngày 26/11/2013;
- Nghị định 63/2014/NĐ-CP ngày 26/6/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đấu thầu về lựa chọn nhà thầu;
- Thông tư số 39/2015/TT-BNNPTNT ngày 20/10/2015 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về công tác đấu thầu các dự án của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quản lý.
PHỤ LỤC 3A
TÊN CHỦ ĐẦU TƯ | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: ____/____ | ___, ngày___ tháng___ năm______ |
TỜ TRÌNH
V/v đề nghị phê duyệt kết quả đánh giá HSĐXKT gói thầu….
(ghi tên gói thầu trong KHLCNT được duyệt)
(đối với gói thầu áp dụng phương thức một giai đoạn hai túi hồ sơ)
Kính gửi: (ghi tên Chủ đầu tư)
1. Căn cứ pháp lý
Nêu các căn cứ pháp lý có liên quan đến quá trình lựa chọn nhà thầu.
2. Nội dung gói thầu
Theo KHLCNT, Bên mời thầu điền các nội dung liên quan đến gói thầu như sau:
- Tên gói thầu;
- Giá gói thầu;
- Nguồn vốn;
- Thời gian lựa chọn nhà thầu;
- Hình thức, phương thức lựa chọn nhà thầu;
- Loại hợp đồng;
- Thời gian thực hiện hợp đồng.
3. Quá trình thực hiện
a) Bên mời thầu tóm tắt quá trình thực hiện theo bảng sau:
Stt | Nội dung | Thời gian thực hiện |
1 | Chuẩn bị lựa chọn nhà thầu | |
2 | Đăng tải KHLCNT | (Ghi ngày đăng tải trên hệ thống mạng đấu thầu quốc gia) |
3 | Mời thầu | |
3.1 | Đăng tải thông báo mời thầu hoặc gửi thư mời thầu | (Ghi phương tiện đăng tải, thời điểm đăng tải) |
3.2 | Thời gian phát hành HSMT | (Ghi thời gian thực tế phát hành HSMT) |
3.3 | Làm rõ HSMT (nếu có) | (Ghi thời gian, số, ngày, ký hiệu của văn bản yêu cầu làm rõ của nhà thầu và văn bản làm rõ HSMT của Bên mời thầu) |
3.4 | Sửa đổi HSMT (nếu có) | (Ghi thời gian, số, ngày ban hành văn bản sửa đổi) |
3.5 | Thời gian tổ chức hội nghị tiền đấu thầu (nếu có) | (Ghi thời gian tổ chức hội nghị) |
3.6 | Thời điểm đóng thầu | (Ghi thời điểm đóng thầu) |
3.7 | Gia hạn thời điểm đóng thầu (nếu có) | (Ghi thời điểm đóng thầu mới) |
3.8 | Danh sách nhà thầu mua hoặc nhận HSMT từ bên mời thầu | (Liệt kê nhà thầu mua hoặc nhận HSMT từ bên mời thầu) |
3.9 | Danh sách nhà thầu nộp HSDT đến thời điểm đóng thầu | (Liệt kê nhà thầu nộp HSDT đến thời điểm đóng thầu) |
3.10 | Danh sách nhà thầu nộp HSDT sau thời điểm đóng thầu (nếu có) | (Liệt kê nhà thầu nộp HSDT sau thời điểm đóng thầu) |
4 | Mở thầu | |
4.1 | Thời gian và địa điểm mở thầu | (Ghi thời gian và địa điểm mở thầu) |
4.2 | Các vấn đề khác trong quá trình mở thầu (nếu có) | (Ghi các vấn đề và cách xử lý) |
5 | Đánh giá HSĐXKT | |
5.1 | Thời gian đánh giá HSĐXKT | (Ghi thời gian đánh giá HSDT từ ngày, tháng, năm đến ngày, tháng, năm) |
b) Các vấn đề trong quá trình đánh giá HSĐXKT, các vấn đề phát sinh cần xử lý tình huống;
c) Kết luận của tổ chuyên gia về danh sách nhà thầu vượt qua bước đánh giá về kỹ thuật;
d) Ý kiến của Bên mời thầu về các nội dung đánh giá nêu trong báo cáo của tổ chuyên gia, ý kiến của tổ chuyên gia;
đ) Nhận xét của Bên mời thầu về việc bảo đảm tính cạnh tranh, công bằng, minh bạch.
4. Kiến nghị
Trên cơ sở kết quả đánh giá HSĐXKT, (ghi tên Bên mời thầu) kiến nghị (ghi tên Chủ đầu tư) phê duyệt danh sách nhà thầu đáp ứng yêu cầu về kỹ thuật của gói thầu (ghi tên gói thầu theo KHLCNT):
(Liệt kê:
- Các nhà thầu đáp ứng yêu cầu về kỹ thuật, số điểm kỹ thuật;
- Các nhà thầu không đáp ứng yêu cầu về kỹ thuật, số điểm kỹ thuật).
Nơi nhận: | ĐẠI DIỆN HỢP PHÁP CỦA BÊN MỜI THẦU |
PHỤ LỤC 5A
TÊN CHỦ ĐẦU TƯ | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: ____/____ | ___, ngày___ tháng___ năm______ |
TỜ TRÌNH
V/v đề nghị phê duyệt danh sách xếp hạng nhà thầu gói thầu…. 1
(ghi tên gói thầu trong KHLCNT được duyệt)
(đối với gói thầu áp dụng phương thức một giai đoạn một túi hồ sơ)
Kính gửi: (ghi tên Chủ đầu tư)
1. Căn cứ pháp lý
Nêu các căn cứ pháp lý có liên quan đến quá trình lựa chọn nhà thầu.
2. Nội dung gói thầu
Theo KHLCNT, Bên mời thầu điền các nội dung liên quan đến gói thầu như sau:
- Tên gói thầu;
- Giá gói thầu;
- Nguồn vốn;
- Thời gian bắt đầu tổ chức lựa chọn nhà thầu;
- Hình thức, phương thức lựa chọn nhà thầu;
- Loại hợp đồng;
- Thời gian thực hiện hợp đồng.
3. Quá trình thực hiện
a) Bên mời thầu tóm tắt quá trình thực hiện theo bảng sau:
Stt | Nội dung | Thời gian thực hiện |
1 | Chuẩn bị lựa chọn nhà thầu | |
2 | Đăng tải KHLCNT | (Ghi ngày đăng tải trên hệ thống mạng đấu thầu quốc gia) |
3 | Mời thầu | |
3.1 | Đăng tải thông báo mời thầu hoặc gửi thư mời thầu | (Ghi phương tiện đăng tải, số báo và thời gian đăng tải hoặc số văn bản hoặc số thông báo trên hệ thống) |
3.2 | Thời gian phát hành HSMT | (Ghi thời gian thực tế phát hành HSMT) |
3.3 | Làm rõ HSMT (nếu có) | (Ghi thời gian, số, ngày, ký hiệu của văn bản yêu cầu làm rõ của nhà thầu và văn bản làm rõ HSMT của Bên mời thầu) |
3.4 | Sửa đổi HSMT (nếu có) | (Ghi thời gian, số, ký hiệu ban hành văn bản sửa đổi HSMT) |
3.5 | Thời gian tổ chức hội nghị tiền đấu thầu (nếu có) | (Ghi thời gian tổ chức hội nghị) |
3.6 | Thời điểm đóng thầu | (Ghi thời điểm đóng thầu) |
3.7 | Gia hạn thời điểm đóng thầu (nếu có) | (Ghi thời điểm đóng thầu mới) |
3.8 | Danh sách nhà thầu mua hoặc nhận HSMT từ bên mời thầu | (Liệt kê nhà thầu mua hoặc nhận HSMT từ bên mời thầu) |
3.9 | Danh sách nhà thầu nộp HSDT đến thời điểm đóng thầu | (Liệt kê nhà thầu nộp HSDT đến thời điểm đóng thầu) |
3.10 | Danh sách nhà thầu nộp HSDT sau thời điểm đóng thầu (nếu có) | (Liệt kê nhà thầu nộp HSDT sau thời điểm đóng thầu) |
4 | Mở thầu |
|
4.1 | Thời gian và địa điểm mở thầu | (Ghi thời gian và địa điểm mở thầu) |
4.2 | Các vấn đề khác trong quá trình mở thầu (nếu có) | (Ghi các vấn đề và cách xử lý) |
5 | Đánh giá HSDT |
|
5.1 | Thời gian đánh giá HSDT | (Ghi thời gian đánh giá HSDT từ ngày, tháng, năm đến ngày, tháng, năm) |
b) Nêu các vấn đề trong quá trình đánh giá HSDT; các vấn đề phát sinh cần xử lý tình huống;
c) Kết luận của tổ chuyên gia về danh sách xếp hạng nhà thầu;
d) Ý kiến của Bên mời thầu về các nội dung đánh giá nêu trong báo cáo của tổ chuyên gia, ý kiến của tổ chuyên gia;
đ) Nhận xét của Bên mời thầu về việc bảo đảm tính cạnh tranh, công bằng, minh bạch và hiệu quả kinh tế.
4. Kiến nghị
Trên cơ sở kết quả đánh giá HSDT, (ghi tên Bên mời thầu) kiến nghị (ghi tên Chủ đầu tư) phê duyệt danh sách xếp hạng nhà thầu của gói thầu (ghi tên gói thầu theo KHLCNT):
(Danh sách xếp hạng các nhà thầu theo thứ tự).
Nơi nhận: | ĐẠI DIỆN HỢP PHÁP CỦA BÊN MỜI THẦU |
PHỤ LỤC 5B:
TÊN CHỦ ĐẦU TƯ | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: ____/____ | _______, ngày__ tháng__ năm______ |
TỜ TRÌNH
V/v đề nghị phê duyệt danh sách xếp hạng nhà thầu gói thầu…. 2
(ghi tên gói thầu trong KHLCNT được duyệt)
(đối với gói thầu áp dụng phương thức một giai đoạn hai túi hồ sơ)
Kính gửi: (ghi tên Chủ đầu tư)
1. Căn cứ pháp lý
Nêu các căn cứ pháp lý liên quan đến quá trình đánh giá HSĐXTC:
- Quyết định phê duyệt danh sách nhà thầu đáp ứng yêu cầu về kỹ thuật;
- Biên bản mở HSĐXTC;
- Báo cáo đánh giá HSĐXTC của tổ chuyên gia.
2. Quá trình thực hiện
a) Bên mời thầu mô tả quá trình đánh giá HSĐXTC, tóm tắt các mốc thời gian và ngày tháng ban hành các quyết định, văn bản có liên quan như sau:
- Thời gian mở HSĐXTC;
- Thời gian đánh giá HSĐXTC của tổ chuyên gia;
- Các vấn đề trong quá trình đánh giá HSĐXTC; các vấn đề phát sinh cần xử lý tình huống;
- Kết luận của tổ chuyên gia.
b) Ý kiến của Bên mời thầu về các nội dung đánh giá nêu trong báo cáo của tổ chuyên gia, ý kiến của tổ chuyên gia;
c) Nhận xét của Bên mời thầu về việc bảo đảm tính cạnh tranh, công bằng, minh bạch và hiệu quả kinh tế.
3. Kiến nghị
Trên cơ sở kết quả đánh giá HSDT, (ghi tên Bên mời thầu) kiến nghị (ghi tên Chủ đầu tư) phê duyệt danh sách xếp hạng nhà thầu của gói thầu (ghi tên gói thầu theo KHLCNT):
(Danh sách xếp hạng các nhà thầu theo thứ tự).
Nơi nhận: | ĐẠI DIỆN HỢP PHÁP CỦA BÊN MỜI THẦU |
PHỤ LỤC 07
TÊN CHỦ ĐẦU TƯ | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: ____/____ | _______, ngày__ tháng__ năm______ |
TỜ TRÌNH
V/v đề nghị phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu gói thầu….
(ghi tên gói thầu trong KHLCNT được duyệt)
Kính gửi: (ghi tên Chủ đầu tư)
1. Căn cứ pháp lý
Bên mời thầu nêu các căn cứ pháp lý như sau:
- Quyết định phê duyệt danh sách xếp hạng;
- Biên bản thương thảo hợp đồng.
2. Quá trình thương thảo hợp đồng
a) Bên mời thầu mô tả quá trình thương thảo, tóm tắt các nội dung thương thảo hợp đồng:
- Ngày tháng tiến hành thương thảo;
- Các vấn đề trong quá trình thương thảo.
b) Lưu ý đối với Chủ đầu tư trong quá trình hoàn thiện, ký kết hợp đồng.
3. Kiến nghị
Trên cơ sở kết quả đánh giá HSDT và thương thảo với nhà thầu (ghi tên nhà thầu được đề nghị trúng thầu), (ghi tên Bên mời thầu) kiến nghị (ghi tên Chủ đầu tư) phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu gói thầu (ghi tên gói thầu theo KHLCNT) với các nội dung sau:
- Tên nhà thầu trúng thầu;
- Giá đề nghị trúng thầu;
- Loại hợp đồng;
- Thời gian thực hiện hợp đồng;
- Danh sách nhà thầu phụ (nếu có);
- Các thông tin khác;
- Tài liệu gửi kèm theo: báo cáo đánh giá của tổ chuyên gia, biên bản thương thảo hợp đồng, tờ trình, quyết định phê duyệt danh sách xếp hạng nhà thầu và các tài liệu khác có liên quan.
Nơi nhận: | ĐẠI DIỆN HỢP PHÁP CỦA BÊN MỜI THẦU |
3. Thẩm định, phê duyệt giá gói thầu.
3.1. Trình tự thực hiện:
- Bước 1: Tiếp nhận hồ sơ
Bên mời thầu (Ban quản lý dự án của Chủ đầu tư hoặc tổ chức tư vấn do Chủ đầu tư thuê) trình Chủ đầu tư xem xét phê duyệt dự toán gói thầu trước khi tổ chức đấu thầu để thay thế giá gói thầu ghi trong kế hoạch lựa chọn nhà thầu đã được phê duyệt liên hệ trực tiếp tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Cà Mau (số 49 A, đường Hùng Vương, phường 5, thành phố Cà Mau, tỉnh Cà Mau), để được hướng dẫn và chuẩn bị đầy đủ hồ sơ theo quy định của pháp luật vào giờ hành chính các ngày làm việc trong tuần (trừ ngày thứ 7, chủ nhật và ngày nghỉ lễ), cụ thể như sau:
+ Buổi sáng: Từ 07 giờ 00 phút đến 11giờ 00 phút.
+ Buổi chiều: Từ 13 giờ 00 phút đến 17 giờ 00 phút.
- Bước 2: Thẩm định hồ sơ
Chủ đầu tư phân công đơn vị trực thuộc thẩm định dự toán gói thầu đã được thẩm tra bởi tư vấn thẩm tra.
- Bước 3: Trình và phê duyệt
Đơn vị trực thuộc Chủ đầu tư được giao lập báo cáo kết quả thẩm định, dự thảo quyết định trình Chủ đầu tư phê duyệt.
- Bước 4: Trả kết quả: Trực tiếp hoặc gửi theo đường bưu điện.
3.2. Cách thức thực hiện: Chủ đầu tư tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả trực tiếp hoặc gửi theo đường bưu điện.
3.3. Thành phần, số lượng hồ sơ:
3.3.1 Thành phần hồ sơ:
- Tờ trình xin phê duyệt dự toán gói thầu (bản chính);
- Báo cáo thẩm tra, báo cáo thẩm định dự toán gói thầu (bản chính);
- Quyết định phê duyệt KHLCNT (bản chụp);
- Dự toán gói thầu;
- Các văn bản pháp lý liên quan khác.
3.3.2 Số lượng hồ sơ: 02 bộ.
3.4. Thời hạn giải quyết: 12 ngày làm việc kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ.
3.5. Đối tượng thực hiện TTHC: Tổ chức, cá nhân.
3.6. Cơ quan thực hiện TTHC:
a) Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Chủ đầu tư.
b) Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Phòng Quản lý xây dựng công trình thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
3.7. Kết quả thực hiện TTHC: Quyết định hành chính và báo cáo thẩm định.
3.8. Mẫu đơn, tờ khai: theo mẫu số 06 của Nghị định 59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015.
3.9. Yêu cầu, điều kiện thực hiện TTHC: Không.
3.10. Căn cứ pháp lý của TTHC:
- Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày 18/6/2014;
- Luật Đấu thầu số 43/2013/QH13 ngày 26/11/2013;
- Nghị định 63/2014/NĐ-CP ngày 26/6/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đấu thầu về lựa chọn nhà thầu;
- Nghị định 32/2015/NĐ-CP ngày 25/3/2015 của Chính phủ về quản lý chi phí đầu tư xây dựng;
- Nghị định 59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015 của Chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng;
- Thông tư số 39/2015/TT-BNNPTNT ngày 20/10/2015 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về công tác đấu thầu các dự án của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quản lý.
Mẫu số 06:
TÊN TỔ CHỨC | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: ……….. | ………, ngày … tháng … năm …… |
TỜ TRÌNH
Thẩm định thiết kế xây dựng và dự toán xây dựng công trình
Kính gửi: (Cơ quan thẩm định)
Căn cứ Luật Xây dựng ngày 18 tháng 6 năm 2014;
Các căn cứ pháp lý khác có liên quan.
(Tên chủ đầu tư) trình (Cơ quan thẩm định) thẩm định thiết kế (thiết kế kỹ thuật/thiết kế bản vẽ thi công) và dự toán xây dựng công trình.
I. THÔNG TIN CHUNG CÔNG TRÌNH
1. Tên công trình: ...........................................................................……….
2. Cấp công trình: ................................................................................……
3. Thuộc dự án: Theo quyết định đầu tư được phê duyệt ............................
4. Tên chủ đầu tư và các thông tin để liên lạc (điện thoại, địa chỉ,...): ........
5. Địa điểm xây dựng: ..................................................................………..
6. Giá trị dự toán xây dựng công trình: .......................................................
7. Nguồn vốn đầu tư: ..........................................................................……
8. Nhà thầu lập thiết kế và dự toán xây dựng: .............................................
9. Tiêu chuẩn, quy chuẩn áp dụng: ..............................................................
10. Các thông tin khác có liên quan: ................................................... ……
II. DANH MỤC HỒ SƠ GỬI KÈM BAO GỒM
1. Văn bản pháp lý:
- Quyết định phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình;
- Hồ sơ thiết kế cơ sở được phê duyệt cùng dự án đầu tư xây dựng;
- Văn bản phê duyệt danh mục tiêu chuẩn nước ngoài (nếu có);
- Văn bản thẩm duyệt phòng cháy chữa cháy, báo cáo đánh giá tác động môi trường của cơ quan có thẩm quyền (nếu có);
- Báo cáo tổng hợp của chủ đầu tư;
- Các văn bản khác có liên quan.
2. Tài liệu khảo sát xây dựng, thiết kế, dự toán:
- Hồ sơ khảo sát xây dựng;
- Hồ sơ thiết kế kỹ thuật/thiết kế bản vẽ thi công bao gồm thuyết minh và bản vẽ;
- Dự toán xây dựng công trình đối với công trình sử dụng vốn ngân sách nhà nước, vốn nhà nước ngoài ngân sách.
3. Hồ sơ năng lực của các nhà thầu:
- Thông tin năng lực của nhà thầu khảo sát, nhà thầu thiết kế xây dựng công trình;
- Giấy phép nhà thầu nước ngoài (nếu có);
- Chứng chỉ hành nghề của các chức danh chủ nhiệm khảo sát, chủ nhiệm đồ án thiết kế, chủ trì thiết kế của nhà thầu thiết kế.
(Tên tổ chức) trình (Cơ quan thẩm định) thẩm định thiết kế và dự toán xây dựng công trình.... với các nội dung nêu trên./.
Nơi nhận: | ĐẠI DIỆN TỔ CHỨC |
1 Danh sách xếp hạng nhà thầu không cần phải thẩm định trước khi phê duyệt. Trường hợp chỉ có một nhà thầu vượt qua bước đánh giá về tài chính thì không xếp hạng nhà thầu.
2 Danh sách xếp hạng nhà thầu không cần phải thẩm định trước khi phê duyệt. Trường hợp chỉ có một nhà thầu vượt qua bước đánh giá về tài chính thì không xếp hạng nhà thầu.
- 1 Quyết định 999/QĐ-UBND năm 2018 công bố thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực nông thôn mới thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn và Ủy ban nhân dân cấp huyện, thành phố Cần Thơ
- 2 Quyết định 303/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính cấp huyện được chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Thừa Thiên Huế (lĩnh vực lâm nghiệp)
- 3 Quyết định 3715/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung lĩnh vực trồng trọt; lĩnh vực bảo vệ thực vật thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn/Ủy ban nhân dân cấp xã của tỉnh Bình Dương
- 4 Quyết định 3716/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính trong lĩnh vực kiểm lâm; lâm nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn/Ủy ban nhân dân cấp huyện/Ủy ban nhân dân cấp xã của tỉnh Bình Dương
- 5 Quyết định 3628/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính được chuẩn hóa trong lĩnh vực thủy sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thành phố Cần Thơ
- 6 Quyết định 1641/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Tuyên Quang trong lĩnh vực lâm nghiệp, phát triển nông thôn, quản lý chất lượng
- 7 Quyết định 6192/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thành phố Hà Nội
- 8 Quyết định 3026/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính mới; sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn/Ủy ban nhân dân cấp huyện của tỉnh Bình Dương
- 9 Quyết định 5025/QĐ-BNN-XD năm 2015 công bố thủ tục hành chính mới, thay thế thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
- 10 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 11 Thông tư 05/2014/TT-BTP hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính do Bộ trưởng Bộ Tư pháp ban hành
- 12 Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 13 Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 1 Quyết định 999/QĐ-UBND năm 2018 công bố thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực nông thôn mới thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn và Ủy ban nhân dân cấp huyện, thành phố Cần Thơ
- 2 Quyết định 303/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính cấp huyện được chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Thừa Thiên Huế (lĩnh vực lâm nghiệp)
- 3 Quyết định 3715/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung lĩnh vực trồng trọt; lĩnh vực bảo vệ thực vật thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn/Ủy ban nhân dân cấp xã của tỉnh Bình Dương
- 4 Quyết định 3716/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính trong lĩnh vực kiểm lâm; lâm nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn/Ủy ban nhân dân cấp huyện/Ủy ban nhân dân cấp xã của tỉnh Bình Dương
- 5 Quyết định 3628/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính được chuẩn hóa trong lĩnh vực thủy sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thành phố Cần Thơ
- 6 Quyết định 1641/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Tuyên Quang trong lĩnh vực lâm nghiệp, phát triển nông thôn, quản lý chất lượng
- 7 Quyết định 6192/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thành phố Hà Nội
- 8 Quyết định 3026/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính mới; sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn/Ủy ban nhân dân cấp huyện của tỉnh Bình Dương