ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2069/QĐ-UBND | Phú Yên, ngày 24 tháng 10 năm 2017 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Quyết định số 225/QĐ-TTg ngày 04/02/2016 của Thủ tướng Chính phủ về phê duyệt Kế hoạch cải cách hành chính nhà nước giai đoạn 2016-2020;
Căn cứ Quyết định số 4361/QĐ-BNV ngày 28/12/2016 của Bộ Nội vụ về việc phê duyệt Đề án “Xác định Chỉ số cải cách hành chính của các bộ, cơ quan ngang bộ, Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương”;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ tại Tờ trình số 592/TTr-SNV ngày 11/10/2017,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Bộ Chỉ số cải cách hành chính của các sở, ban, ngành, UBND cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Phú Yên, gồm:
- Bộ Chỉ số cải cách hành chính của các sở, ban, ngành;
- Bộ Chỉ số cải cách hành chính của UBND cấp huyện;
- Bộ Chỉ số cải cách hành chính của UBND cấp xã;
Các Bộ Chỉ số cải cách hành chính nêu trên được sử dụng để đánh giá, phân loại kết quả cải cách hành chính hàng năm của các sở, ban, ngành, UBND cấp huyện và UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh.
1. Bộ Chỉ số cải cách hành chính của các sở, ban, ngành: Các cơ quan chuyên môn thuộc UBND tỉnh và Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh (trừ Văn phòng UBND tỉnh, Ban Dân tộc tỉnh).
2. Bộ Chỉ số cải cách hành chính của UBND cấp huyện: UBND các huyện, thị xã, thành phố.
3. Bộ Chỉ số cải cách hành chính của UBND cấp xã: UBND các xã, phường, thị trấn.
1. Giám đốc Sở Nội vụ tổ chức triển khai và hướng dẫn thực hiện công tác đánh giá, xác định Chỉ số cải cách hành chính của các sở, ban, ngành thuộc tỉnh và của UBND cấp huyện. Tổng hợp, báo cáo UBND tỉnh xem xét, công bố kết quả chấm điểm.
2. Giao Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố tổ chức triển khai và hướng dẫn thực hiện công tác đánh giá, xác định Chỉ số cải cách hành chính của các xã, phường, thị trấn. Tổng hợp, báo cáo kết quả về Sở Nội vụ để tổng hợp, báo cáo UBND tỉnh.
3. Thủ trưởng các sở, ban, ngành, Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố tổ chức triển khai việc tự đánh giá, chấm điểm Chỉ số cải cách hành chính của cơ quan, địa phương theo đúng hướng dẫn của Sở Nội vụ.
Điều 4. Kinh phí triển khai xác định Chỉ số cải cách hành chính các cơ quan, đơn vị, địa phương được đảm bảo bằng nguồn ngân sách nhà nước của tỉnh và thực hiện theo phân cấp kinh phí hiện hành. Chỉ số Sửa đổi, bổ sung Bộ chỉ số cải cách hành chính của các sở, ban, ngành và UBND cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh ban hành kèm theo Quyết định 1567/QĐ-UBND Bộ chỉ số
Điều 5. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Nội vụ, Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn và các cơ quan, đơn vị có liên quan căn cứ Quyết định thi hành.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế các Quyết định của Chủ tịch UBND tỉnh: Quyết định số 2189/QĐ-UBND ngày 05/11/2015 về việc ban hành Bộ Chỉ số Cải cách hành chính của cấp sở, ban, ngành, UBND cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh; Quyết định số 2141/QĐ-UBND ngày 09/9/2016 về sửa đổi, bổ sung Bộ Chỉ số Cải cách hành chính của cấp sở, ban, ngành, UBND cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Phú Yên./.
Nơi nhận: | KT. CHỦ TỊCH |
BỘ CHỈ SỐ CẢI CÁCH HÀNH CHÍNH CỦA CÁC SỞ, BAN, NGÀNH
(Kèm theo Quyết định số 2069/QĐ-UBND ngày 24 tháng 10 năm 2017 của Chủ tịch UBND tỉnh)
STT | Lĩnh vực/Tiêu chí đánh giá | Điểm tối đa | Điểm đánh giá | Điểm đạt được | Chỉ số (Điểm đánh giá/điểm tối đa X 100%) | Ghi chú | |
Tự đánh giá | UBND Tỉnh đánh giá | ||||||
1 | CÔNG TÁC CHỈ ĐẠO, ĐIỀU HÀNH CCHC | 14 |
|
|
|
|
|
1.1 | Kế hoạch CCHC năm | 2,5 |
|
|
|
|
|
1.1.1 | Thời gian ban hành kế hoạch | 0,5 |
|
|
|
|
|
| Ban hành kịp thời (trong tháng 01 của năm kế hoạch): 0,5đ |
|
|
|
|
|
|
Ban hành không kịp thời: 0đ |
|
|
|
|
|
| |
1.1.2 | Chất lượng Kế hoạch CCHC | 0,5 |
|
|
|
|
|
| Đạt yêu cầu theo hướng dẫn của Sở Nội vụ: 0,5đ |
|
|
|
|
|
|
Không đạt yêu cầu theo hướng dẫn của Sở Nội vụ: 0đ |
|
|
|
|
|
| |
1.1.3 | Mức độ hoàn thành kế hoạch CCHC | 1,5 |
|
|
|
|
|
| Hoàn thành 100% kế hoạch: 1,5đ |
|
|
|
|
|
|
Từ 85% đến dưới 100% kế hoạch: 1đ |
|
|
|
|
|
| |
Từ 70% đến dưới 85% kế hoạch: 0,5đ |
|
|
|
|
|
| |
Dưới 70% kế hoạch: 0đ |
|
|
|
|
|
| |
1.2 | Báo cáo CCHC | 4 |
|
|
|
|
|
1.2.1 | Báo cáo CCHC định kỳ (Gồm các báo cáo: quý I, 6 tháng đầu năm, quý III và báo cáo năm) | 1,5 |
|
|
|
|
|
| Tất cả 04 báo cáo đều đầy đủ nội dung theo hướng dẫn của Sở Nội vụ và tất cả 04 báo cáo phải được gửi đến Sở Nội vụ đúng thời hạn theo quy định của từng loại báo cáo: 1,5đ |
|
|
|
|
|
|
Nếu công tác báo cáo định kỳ của các sở, ban, ngành không đáp ứng một trong các yêu cầu trên thì điểm đánh giá là 0. |
|
|
|
|
|
| |
1.2.2 | Báo cáo chuyên đề, báo cáo đột xuất | 1 |
|
|
|
|
|
| Tất cả các báo cáo đều đầy đủ nội dung theo hướng dẫn của Sở Nội vụ và tất cả các báo cáo phải được gửi đến Sở Nội vụ đúng thời hạn theo quy định của từng loại báo cáo: 1đ |
|
|
|
|
|
|
Nếu công tác báo cáo chuyên đề, đột xuất của các sở, ban, ngành không đáp ứng một trong các yêu cầu trên thì điểm đánh giá là 0. |
|
|
|
|
|
| |
1.2.3 | Báo cáo tự chấm điểm kết quả Chỉ số CCHC | 1,5 |
|
|
|
|
|
| Báo cáo đúng thời gian quy định: 0,5đ |
|
|
|
|
|
|
Điểm tự chấm sai số không quá 3% so với kết quả thẩm định: 1đ |
|
|
|
|
|
| |
1.3 | Kiểm tra công tác CCHC (Đối với những cơ quan có đơn vị trực thuộc) | 3 |
|
|
|
|
|
1.3.1 | Tỷ lệ đơn vị trực thuộc được kiểm tra trong năm | 1,5 |
|
|
|
|
|
| Kiểm tra từ 30% đơn vị trở lên: 1,5đ |
|
|
|
|
|
|
Kiểm tra từ 20% đến dưới 30% số đơn vị: 1đ |
|
|
|
|
|
| |
Kiểm tra dưới 20% cơ quan đơn vị hoặc không có kế hoạch kiểm tra: 0đ |
|
|
|
|
|
| |
1.3.2 | Xử lý hoặc kiến nghị xử lý các vấn đề phát hiện qua kiểm tra | 1,5 |
|
|
|
|
|
| Xử lý hoặc kiến nghị xử lý 100% các vấn đề phát hiện hiện qua kiểm tra: 1,5đ |
|
|
|
|
|
|
Xử lý hoặc kiến nghị xử lý từ 80% - dưới 100% vấn đề phát hiện qua kiểm tra: 1đ |
|
|
|
|
|
| |
Xử lý hoặc kiến nghị xử lý từ 60% - dưới 80% vấn đề phát hiện qua kiểm tra: 0,5đ |
|
|
|
|
|
| |
Xử lý hoặc kiến nghị xử lý dưới 60% vấn đề phát hiện qua kiểm tra: 0đ |
|
|
|
|
|
| |
1,3 | Tự kiểm tra công tác CCHC (đối với các cơ quan không có đơn vị trực thuộc) | 3 |
|
|
|
|
|
1.3.1 | Hàng năm tổ chức kiểm tra việc thực hiện quy trình tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ giải quyết TTHC tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của đơn vị; việc thực hiện quy trình giải quyết hồ sơ TTHC tại các phòng chuyên môn của đơn vị | 1,5 |
|
|
|
|
|
| Tổ chức kiểm tra từ 03 lần trở lên: 1,5đ |
|
|
|
|
|
|
Tổ chức kiểm tra 02 lần: 1đ |
|
|
|
|
|
| |
Tổ chức kiểm tra 01 lần: 0,5đ |
|
|
|
|
|
| |
Không kiểm tra: 0đ |
|
|
|
|
|
| |
1.3.2 | Xử lý hoặc kiến nghị xử lý các vấn đề phát hiện qua kiểm tra | 1,5 |
|
|
|
|
|
| Xử lý hoặc kiến nghị xử lý 100% các vấn đề phát hiện hiện qua kiểm tra: 1,5đ |
|
|
|
|
|
|
Xử lý hoặc kiến nghị xử lý từ 80% - dưới 100% vấn đề phát hiện qua kiểm tra: 1đ |
|
|
|
|
|
| |
Xử lý hoặc kiến nghị xử lý từ 60% - dưới 80% vấn đề phát hiện qua kiểm tra: 0,5đ |
|
|
|
|
|
| |
Xử lý hoặc kiến nghị xử lý dưới 60% vấn đề phát hiện qua kiểm tra: 0đ |
|
|
|
|
|
| |
1.4 | Công tác tuyên truyền cải cách hành chính | 2,5 |
|
|
|
|
|
1.4.1 | Kế hoạch tuyên truyền CCHC (ban hành kế hoạch tuyên truyền CCHC riêng hoặc nằm trong kế hoạch CCHC hàng năm) | 0,5 |
|
|
|
|
|
| Kế hoạch ghi rõ nội dung, hình thức và thời gian thực hiện: 0,5đ |
|
|
|
|
|
|
Kế hoạch không rõ ràng hoặc không có kế hoạch: 0đ |
|
|
|
|
|
| |
1.4.2 | Mức độ thực hiện kế hoạch tuyên truyền CCHC | 1 |
|
|
|
|
|
| Hoàn thành 100% kế hoạch: 1đ |
|
|
|
|
|
|
Hoàn thành từ 85% đến dưới 100% kế hoạch: 0,5đ |
|
|
|
|
|
| |
Từ 70% đến dưới 85% kế hoạch: 0,25đ |
|
|
|
|
|
| |
Dưới 70% kế hoạch: 0đ |
|
|
|
|
|
| |
1.4.3 | Mức độ đa dạng trong tuyên truyền CCHC | 1 |
|
|
|
|
|
| Thực hiện tuyên truyền đầy đủ nội dung CCHC thông qua các kênh truyền thống: 0,5đ |
|
|
|
|
|
|
Thực hiện các hình thức tuyên truyền khác về CCHC: 0,5đ |
|
|
|
|
|
| |
1.5 | Sự năng động trong chỉ đạo, điều hành CCHC | 2 |
|
|
|
|
|
1.5.1 | Gắn kết quả thực hiện CCHC với công tác thi đua, khen thưởng | 1 |
|
|
|
|
|
| Có thực hiện: 1đ |
|
|
|
|
|
|
Không thực hiện: 0đ |
|
|
|
|
|
| |
1.5.2 | Có sáng kiến mới trong triển khai công tác CCHC của năm | 1 |
|
|
|
|
|
| Có sáng kiến: 1đ |
|
|
|
|
|
|
Không có sáng kiến: 0đ |
|
|
|
|
|
| |
2 | XÂY DỰNG VÀ TỔ CHỨC THỰC HIỆN VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT | 10 |
|
|
|
|
|
2.1 | Tham mưu ban hành văn bản quy phạm pháp luật thuộc phạm vi, lĩnh vực quản lý của sở, ban, ngành | 5 |
|
|
|
|
|
2.1.1 | Kịp thời đề nghị tham mưu UBND tỉnh ban hành mới hoặc sửa đổi văn bản quy phạm pháp luật của tỉnh ngay khi văn bản dưới luật của Trung ương ban hành | 1 |
|
|
|
|
|
| Kịp thời đề nghị: 1đ |
|
|
|
|
|
|
Đề nghị không kịp thời: 0,5đ |
|
|
|
|
|
| |
Không đề nghị: 0đ |
|
|
|
|
|
| |
2.1.2 | Tham mưu ban hành văn bản quy phạm pháp luật trong năm đủ số lượng văn bản theo danh mục UBND tỉnh phê duyệt (trừ trường hợp có văn bản đề nghị đưa ra khỏi danh mục văn bản quy phạm pháp luật phải ban hành trong năm). | 2 |
|
|
|
|
|
| Thực hiện đạt 100% theo danh mục được phê duyệt: 2đ |
|
|
|
|
|
|
Thực hiện từ 80% đến dưới 100%: 1đ |
|
|
|
|
|
| |
Thực hiện dưới 80%: 0đ |
|
|
|
|
|
| |
2.1.3 | Tham mưu ban hành đúng thời hạn theo danh mục đã được UBND tỉnh phê duyệt | 2 |
|
|
|
|
|
| 100% VBQPPL được tham mưu ban hành đúng thời hạn: 2đ |
|
|
|
|
|
|
Từ 90% đến dưới 100% VBQPPL được tham mưu ban hành đúng thời hạn: 1đ |
|
|
|
|
|
| |
Từ 80% đến dưới 90% VBQPPL được ban hành đúng thời hạn: 0,5đ |
|
|
|
|
|
| |
Dưới 80% VBQPPL được tham mưu ban hành đúng thời hạn: 0đ |
|
|
|
|
|
| |
2,2 | Theo dõi thi hành pháp luật | 2,5 |
|
|
|
|
|
2.2.1 | Mức độ hoàn thành kế hoạch theo dõi thi hành pháp luật của tỉnh | 1 |
|
|
|
|
|
| Hoàn thành 100% kế hoạch:1 |
|
|
|
|
|
|
Hoàn thành từ 85% - dưới 100% kế hoạch: 0,5đ |
|
|
|
|
|
| |
Hoàn thành từ 70% - dưới 85% kế hoạch: 0,25đ |
|
|
|
|
|
| |
Hoàn thành dưới 70% kế hoạch: 0 |
|
|
|
|
|
| |
2.2.2 | Thực hiện công tác báo cáo theo dõi thi hành pháp luật | 0,5 |
|
|
|
|
|
| Báo cáo đúng nội dung và thời gian theo quy định: 0.5đ |
|
|
|
|
|
|
Báo cáo không đúng nội dung hoặc không đúng thời gian theo quy định: 0 |
|
|
|
|
|
| |
2.2.3 | Xử lý kết quả theo dõi thi hành pháp luật | 1 |
|
|
|
|
|
| 100% số vấn đề phát hiện được xử lý hoặc kiến nghị xử lý: 1đ |
|
|
|
|
|
|
Từ 85% - dưới 100% số vấn đề phát hiện được xử lý hoặc kiến nghị xử lý: 0,5đ |
|
|
|
|
|
| |
Từ 70% - dưới 85% số vấn đề phát hiện được xử lý hoặc kiến nghị xử lý: 0,25đ |
|
|
|
|
|
| |
Dưới 70% số vấn đề phát hiện được xử lý hoặc kiến nghị xử lý: 0 |
|
|
|
|
|
| |
2,3 | Rà soát, hệ thống hóa VBQPPL | 2,5 |
|
|
|
|
|
2.3.1 | Thực hiện công tác báo cáo hàng năm về kết quả rà soát, hệ thống hóa VBQPPL | 0,5 |
|
|
|
|
|
| Báo cáo đúng nội dung và thời gian theo quy định: 0,5đ |
|
|
|
|
|
|
| Báo cáo không đúng nội dung hoặc không đúng thời gian theo quy định: 0 |
|
|
|
|
|
|
2.3.2 | Xử lý kết quả rà soát, hệ thống hóa VBQPPL | 1 |
|
|
|
|
|
| 100% số vấn đề phát hiện được xử lý hoặc kiến nghị xử lý: 1 |
|
|
|
|
|
|
Từ 85% - dưới 100% số vấn đề phát hiện được xử lý hoặc kiến nghị xử lý: 0,5 |
|
|
|
|
|
| |
Từ 70% - dưới 85% số vấn đề phát hiện được xử lý hoặc kiến nghị xử lý: 0,25 |
|
|
|
|
|
| |
Dưới 70% số vấn đề phát hiện được xử lý hoặc kiến nghị xử lý: 0 |
|
|
|
|
|
| |
2.3.3 | Gửi Sở Tư pháp danh mục văn bản quy phạm pháp luật của HĐND, UBND thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của cơ quan mình tham mưu ban hành đã hết hiệu lực toàn bộ hoặc một phần | 1 |
|
|
|
|
|
| Gửi đúng thời hạn quy định (chậm nhất đến 10/01 năm sau): 1đ |
|
|
|
|
|
|
Gửi không đúng thời hạn quy định: 0đ |
|
|
|
|
|
| |
3 | CẢI CÁCH THỦ TỤC HÀNH CHÍNH | 28 |
|
|
|
|
|
3,1 | Rà soát, đánh giá TTHC | 4 |
|
|
|
|
|
3.1.1 | Ban hành Kế hoạch rà soát, đánh giá TTHC của năm | 0,5 |
|
|
|
|
|
| Ban hành đúng thời gian quy định: 0.5đ |
|
|
|
|
|
|
Ban hành không đúng thời gian quy định: 0đ |
|
|
|
|
|
| |
3.1.2 | Mức độ thực hiện kế hoạch rà soát, đánh giá TTHC | 1,5 |
|
|
|
|
|
| Hoàn thành 100% kế hoạch: 1,5đ |
|
|
|
|
|
|
Hoàn thành từ 85% đến dưới 100% kế hoạch: 0.5đ |
|
|
|
|
|
| |
Hoàn thành từ 70% đến dưới 85% kế hoạch: 0.25đ |
|
|
|
|
|
| |
Hoàn thành dưới 70% kế hoạch: 0đ |
|
|
|
|
|
| |
3.1.3 | Xử lý các vấn đề phát hiện qua rà soát | 1 |
|
|
|
|
|
| 100% số vấn đề phát hiện qua rà soát được xử lý hoặc kiến nghị xử lý: 1đ |
|
|
|
|
|
|
Dưới 100% số vấn đề phát hiện qua rà soát được xử lý hoặc kiến nghị xử lý: 0đ |
|
|
|
|
|
| |
3.1.4 | Báo cáo kết quả thực hiện công tác kiểm soát TTHC | 1 |
|
|
|
|
|
| Báo cáo đầy đủ, đúng thời gian, nội dung quy định: 1đ |
|
|
|
|
|
|
Báo cáo không đầy đủ hoặc không đúng thời gian hoặc nội dung quy định hoặc không báo cáo: 0đ |
|
|
|
|
|
| |
3,2 | Công bố, cập nhật TTHC | 2 |
|
|
|
|
|
3.2.1 | Kịp thời đề xuất UBND tỉnh công bố TTHC theo đúng quy định của Chính phủ, bộ, ngành và của UBND tỉnh (thời hạn đề xuất được tính từ ngày sở, ban, ngành phát hành văn bản đề nghị UBND tỉnh công bố TTHC) | 1 |
|
|
|
|
|
| Tham mưu công bố đầy đủ, kịp thời TTHC và các quy định có liên quan: 1đ |
|
|
|
|
|
|
Tham mưu không đầy đủ, không kịp thời hoặc không tham mưu: 0đ |
|
|
|
|
|
| |
3.2.2 | Thực hiện cập nhật đầy đủ, kịp thời TTHC và các quy định có liên quan vào trang thông tin điện tử của sở, ban, ngành và liên kết vào Cổng thông tin điện tử của tỉnh | 1 |
|
|
|
|
|
| Cập nhật đầy đủ, kịp thời theo đúng quy định: 1đ |
|
|
|
|
|
|
Không thực hiện đầy đủ, kịp thời theo quy định: 0đ |
|
|
|
|
|
| |
3,3 | Công khai thủ tục hành chính | 6 |
|
|
|
|
|
3.3.1 | Niêm yết công khai đầy đủ, rõ ràng và dễ tiếp cận bộ thủ tục hành chính đã được UBND tỉnh công bố theo quy định tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | 3 |
|
|
|
|
|
| Niêm yết công khai đầy đủ, rõ ràng và dễ tiếp cận: danh mục TTHC, bộ TTHC, điện thoại đường dây nóng và hộp thư góp ý tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả: 3đ |
|
|
|
|
|
|
Có từ một nội dung niêm yết không thực hiện đạt yêu cầu như trên: 0đ công khai: 0đ |
|
|
|
|
|
| |
3.3.2 | Số lượng thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của đơn vị được công khai đầy đủ, đúng quy định trên Cổng thông tin điện tử của tỉnh và Trang thông tin điện tử của cơ quan | 3 |
|
|
|
|
|
| Đạt 100% số TTHC: 3đ |
|
|
|
|
|
|
Dưới 100% số TTHC: 0đ |
|
|
|
|
|
| |
3,4 | Công tác tiếp nhận, xử lý phản ánh, kiến nghị của cá nhân, tổ chức đối với TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của sở, ban, ngành | 2 |
|
|
|
|
|
3.4.1 | Tổ chức thực hiện việc tiếp nhận phản ánh, kiến nghị của cá nhân, tổ chức đối với TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của cơ quan | 1 |
|
|
|
|
|
| Thực hiện đúng theo quy định: 1đ |
|
|
|
|
|
|
Không thực hiện đúng theo quy định: 0đ |
|
|
|
|
|
| |
3.4.2 | Xử lý phản ánh, kiến nghị của cá nhân, tổ chức đối với TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của cơ quan | 1 |
|
|
|
|
|
| 100% số phản ánh, kiến nghị được xử lý hoặc kiến nghị xử lý: 1đ |
|
|
|
|
|
|
Từ 90% đến dưới 100% số phản ánh, kiến nghị được xử lý hoặc kiến nghị xử lý: 0,5đ |
|
|
|
|
|
| |
Dưới 90% số phản ánh, kiến nghị được xử lý hoặc kiến nghị xử lý: 0đ |
|
|
|
|
|
| |
3,5 | Thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông | 14 |
|
|
|
|
|
3.5.1 | Tỷ lệ TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của sở, ban, ngành được thực hiện tiếp nhận và trả kết quả tại Bộ phận một cửa so với tổng số TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của sở, ban, ngành do UBND tỉnh công bố | 3 |
|
|
|
|
|
| 100% số TTHC: 3đ |
|
|
|
|
|
|
Từ 80% đến dưới 100% số TTHC: 2đ |
|
|
|
|
|
| |
Từ 70% đến dưới 80% số TTHC: 1đ |
|
|
|
|
|
| |
Dưới 70% số TTHC: 0đ |
|
|
|
|
|
| |
3.5.2 | Số lượng thủ tục hành chính giải quyết theo cơ chế một cửa liên thông | 1 |
|
|
|
|
|
| Từ 05 TTHC trở lên: 1đ |
|
|
|
|
|
|
Từ 03 đến 05 TTHC: 0,5đ |
|
|
|
|
|
| |
Từ 01 đến 03 TTHC: 0,25đ |
|
|
|
|
|
| |
Không có TTHC giải quyết theo cơ chế một cửa liên thông: 0đ |
|
|
|
|
|
| |
3.5.3 | Có Quy chế thực hiện tiếp nhận và giải quyết hồ sơ theo cơ chế một cửa tại đơn vị đúng theo quy định pháp luật hiện hành; kịp thời thực hiện việc điều chỉnh, bổ sung quy chế (khi cần thiết) | 2 |
|
|
|
|
|
3.5.4 | Bố trí Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của đơn vị theo đúng quy định | 3 |
|
|
|
|
|
| Bố trí công chức, viên chức làm việc tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả đúng quy định: 1đ |
|
|
|
|
|
|
Bảo đảm đủ không gian diện tích theo quy định: 1đ |
|
|
|
|
|
| |
Bảo đảm trang, thiết bị làm việc cho các thành viên Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả theo quy định: 1đ |
|
|
|
|
|
| |
3.5.5 | Thực hiện chế độ phụ cấp đối với công chức của Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả theo quy định | 1 |
|
|
|
|
|
3.5.6 | Công tác tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông | 2 |
|
|
|
|
|
| 100% số TTHC được tiếp nhận, giải quyết và trả kết quả theo đúng quy định: 2đ |
|
|
|
|
|
|
Dưới 100% số TTHC được tiếp nhận, giải quyết và trả kết quả theo đúng quy định: 0đ |
|
|
|
|
|
| |
3.5.7 | Tỷ lệ hồ sơ đã được giải quyết đúng thời gian quy định hoặc trả trước hẹn | 2 |
|
|
|
|
|
| Đạt 100%: 2đ |
|
|
|
|
|
|
Dưới 100%: 0đ |
|
|
|
|
|
| |
4 | CẢI CÁCH TỔ CHỨC BỘ MÁY HÀNH CHÍNH NHÀ NƯỚC | 10 |
|
|
|
|
|
4,1 | Tuân thủ các quy định của Chính phủ và hướng dẫn của các bộ, ngành, của tỉnh về tổ chức bộ máy | 2 |
|
|
|
|
|
| Thực hiện đúng theo quy định: 2đ |
|
|
|
|
|
|
Thực hiện không đúng theo quy định: 0đ |
|
|
|
|
|
| |
4,2 | Kịp thời đề xuất, tham mưu UBND tỉnh quy định chức năng, nhiệm vụ của cơ quan ngay sau khi có văn bản điều chỉnh của Trung ương | 2 |
|
|
|
|
|
| Thực hiện kịp thời, đúng theo quy định: 2đ |
|
|
|
|
|
|
Thực hiện không kịp thời, không đúng theo quy định: 0đ |
|
|
|
|
|
| |
4,3 | Sắp xếp, kiện toàn các tổ chức bên trong cơ quan, thu giảm đầu mối so với quy định | 2 |
|
|
|
|
|
| Có giảm số lượng phòng, ban, đơn vị trực thuộc: 2đ |
|
|
|
|
|
|
Không giảm số lượng phòng, ban, đơn vị trực thuộc: 0đ |
|
|
|
|
|
| |
4,4 | Thực hiện phân cấp quản lý | 4 |
|
|
|
|
|
4.4.1 | Thực hiện các quy định về phân cấp quản lý do Chính phủ, các bộ, ngành và UBND tỉnh ban hành | 1 |
|
|
|
|
|
| Thực hiện đầy đủ các quy định: 1đ |
|
|
|
|
|
|
Thực hiện không đầy đủ các quy định: 0đ |
|
|
|
|
|
| |
4.4.2 | Thực hiện kiểm tra, đánh giá định kỳ đối với các nhiệm vụ quản lý nhà nước đã phân cấp cho các đơn vị trực thuộc, UBND cấp huyện, cấp xã | 2 |
|
|
|
|
|
| Có thực hiện: 2đ |
|
|
|
|
|
|
Không thực hiện: 0đ |
|
|
|
|
|
| |
4.4.3 | Xử lý các vấn đề về phân cấp phát hiện qua kiểm tra | 1 |
|
|
|
|
|
| 100% số vấn đề phát hiện được xử lý hoặc kiến nghị xử lý: 1đ |
|
|
|
|
|
|
Từ 85% - dưới 100% số vấn đề phát hiện được xử lý hoặc kiến nghị xử lý: 0,5đ |
|
|
|
|
|
| |
Từ 70% - dưới 85% số vấn đề phát hiện được xử lý hoặc kiến nghị xử lý: 0,25đ |
|
|
|
|
|
| |
Dưới 70% số vấn đề phát hiện được xử lý hoặc kiến nghị xử lý: 0 |
|
|
|
|
|
| |
5 | XÂY DỰNG VÀ NÂNG CAO CHẤT LƯỢNG ĐỘI NGŨ CÁN BỘ, CÔNG CHỨC, VIÊN CHỨC | 14,0 |
|
|
|
|
|
5,1 | Thực hiện cơ cấu công chức, viên chức theo vị trí việc làm | 4 |
|
|
|
|
|
5.1.1 | Mức độ thực hiện cơ cấu ngạch công chức, viên chức theo vị trí việc đã làm được phê duyệt | 2 |
|
|
|
|
|
| 100% công chức, viên chức được bố trí đúng với vị trí việc làm:2đ |
|
|
|
|
|
|
Từ 80% đến dưới 100% công chức, viên chức được bố trí đúng vị trí việc làm: 1đ |
|
|
|
|
|
| |
Từ 70% đến dưới 80% công chức, viên chức được bố trí đúng vị trí việc làm:0,5đ |
|
|
|
|
|
| |
Dưới 70% công chức, viên chức được bố trí đúng vị trí việc làm: 0đ |
|
|
|
|
|
| |
5.1.2 | Tỷ lệ các đơn vị sự nghiệp trực thuộc Sở thực hiện đúng cơ cấu chức danh nghề nghiệp viên chức theo vị trí việc làm được phê duyệt | 2 |
|
|
|
|
|
| 100% số đơn vị: 2đ |
|
|
|
|
|
|
Từ 80% đến dưới 100% số đơn vị: 1đ |
|
|
|
|
|
| |
Từ 60% đến dưới 80% số đơn vị: 0,5đ |
|
|
|
|
|
| |
Dưới 60% số đơn vị: 0đ |
|
|
|
|
|
| |
5,2 | Quản lý, sử dụng công chức, viên chức | 7 |
|
|
|
|
|
5.2.1 | Thực hiện quy định về tuyển dụng công chức, viên chức tại cơ quan theo quy định của Chính phủ và của tỉnh | 2 |
|
|
|
|
|
| Thực hiện đúng quy định: 2đ |
|
|
|
|
|
|
Thực hiện không đúng quy định: 0đ |
|
|
|
|
|
| |
5.2.2 | Thực hiện quy định về bổ nhiệm vị trí quản lý cấp phòng và tương đương | 2 |
|
|
|
|
|
| 100% số công chức, viên chức quản lý cấp phòng và tương đương được bổ nhiệm đúng quy định: 2đ |
|
|
|
|
|
|
Dưới 100% số công chức, viên chức quản lý cấp phòng và tương đương được bổ nhiệm đúng quy định: 0đ |
|
|
|
|
|
| |
5.2.3 | Thực hiện quy định về đánh giá, phân loại công chức, viên chức | 1 |
|
|
|
|
|
| Đúng quy định: 1đ |
|
|
|
|
|
|
Không đúng quy định: 0đ |
|
|
|
|
|
| |
5.2.4 | Mức độ hoàn thành chỉ tiêu tinh giản biên chế trong năm | 2 |
|
|
|
|
|
| Hoàn thành 100% chỉ tiêu: 1đ |
|
|
|
|
|
|
Hoàn thành từ 70% - dưới 100% chỉ tiêu: 0,5đ |
|
|
|
|
|
| |
Hoàn thành dưới 70% chỉ tiêu: 0đ |
|
|
|
|
|
| |
5,3 | Đào tạo, bồi dưỡng công chức, viên chức | 3 |
|
|
|
|
|
5.3.1 | Cử công chức, viên chức tham gia đầy đủ các lớp đào tạo, bồi dưỡng chuyên môn, nghiệp vụ của công chức, viên chức theo vị trí việc làm hàng năm theo quy định của Trung ương và của tỉnh | 1 |
|
|
|
|
|
| Đăng ký cử công chức, viên chức tham gia đầy đủ các lớp và số lượng theo yêu cầu của Thông báo chiêu sinh của bộ chủ quản, UBND tỉnh và của các sở, ngành liên quan: 1đ |
|
|
|
|
|
|
Thực hiện không đầy đủ một trong những nội dung trên: 0đ |
|
|
|
|
|
| |
5.3.2 | Công chức, viên chức được đăng ký, cử đi đào tạo, bồi dưỡng hoàn thành khóa đào tạo, bồi dưỡng theo quy định | 2 |
|
|
|
|
|
| 100% công chức, viên chức hoàn thành: 2đ |
|
|
|
|
|
|
Từ 80% đến dưới 100% công chức, viên chức:1đ |
|
|
|
|
|
| |
Dưới 80% công chức, viên chức: 0đ |
|
|
|
|
|
| |
6 | CẢI CÁCH CƠ CHẾ QUẢN LÝ TÀI CHÍNH CÔNG | 6 |
|
|
|
|
|
6,1 | Kết quả thực hiện cơ chế tự chủ, tự chịu trách nhiệm về sử dụng kinh phí quản lý hành chính | 3 |
|
|
|
|
|
| Thể hiện có thu nhập tiết kiệm tăng thêm cho công chức, người lao động hàng năm ít nhất 3 lần mức lương cơ sở: 3đ |
|
|
|
|
|
|
Thể hiện có thu nhập tiết kiệm tăng thêm cho công chức, người lao động hàng năm từ 2 lần đến dưới 3 lần mức lương cơ sở: 2đ |
|
|
|
|
|
| |
Thể hiện có thu nhập tiết kiệm tăng thêm cho công chức, người lao động hàng năm từ 1 lần đến dưới 2 lần lương cơ sở: 1đ |
|
|
|
|
|
| |
Thể hiện có thu nhập tiết kiệm tăng thêm cho công chức, người lao động hàng năm dưới mức lương cơ sở: 0đ |
|
|
|
|
|
| |
6,2 | Tỷ lệ đơn vị sự nghiệp công lập trực thuộc tiết kiệm được kinh phí, tăng thêm thu nhập hàng năm cho viên chức, người lao động theo Nghị định số 43/2006/NĐ-CP và Nghị định 16/2015/NĐ-CP của Chính phủ | 3 |
|
|
|
|
|
| 100% đơn vị: 3đ |
|
|
|
|
|
|
Từ 90% đến dưới 100% đơn vị: 2đ |
|
|
|
|
|
| |
Từ 70% đến dưới 90% đơn vị: 1đ |
|
|
|
|
|
| |
Dưới 70% đơn vị: 0đ |
|
|
|
|
|
| |
7 | HIỆN ĐẠI HÓA HÀNH CHÍNH | 12 |
|
|
|
|
|
7,1 | Ứng dụng công nghệ thông tin trong hoạt động quản lý hành chính | 9 |
|
|
|
|
|
7.1.1 | Tỷ lệ công chức thường xuyên sử dụng phần mềm quản lý văn bản | 2 |
|
|
|
|
|
| Đạt 100%: 2đ |
|
|
|
|
|
|
Dưới 100%: 0đ |
|
|
|
|
|
| |
7.1.2 | Tỷ lệ công chức sử dụng thường xuyên mạng nội bộ để trao đổi công việc | 2 |
|
|
|
|
|
| Đạt 100%: 2đ |
|
|
|
|
|
|
Từ 80% đến dưới 100%: 1đ |
|
|
|
|
|
| |
Từ 70% đến dưới 80%: 0,5đ |
|
|
|
|
|
| |
Dưới 70%: 0đ |
|
|
|
|
|
| |
7.1.3 | Tỷ lệ TTHC được cung cấp dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, mức độ 4 | 2 |
|
|
|
|
|
| Từ 50% so với tổng số TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết: 2đ |
|
|
|
|
|
|
Từ 30% đến dưới 50% so với tổng số TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết: 1đ |
|
|
|
|
|
| |
7.1.4 | Tỷ lệ hồ sơ được xử lý trực tuyến mức độ 3, mức độ 4 | 2 |
|
|
|
|
|
| Từ 40% số hồ sơ TTHC trở lên: 2đ |
|
|
|
|
|
|
Từ 30% đến dưới 40% số hồ sơ TTHC: 1,5đ |
|
|
|
|
|
| |
Từ 20% đến dưới 30% số hồ sơ TTHC: 1đ |
|
|
|
|
|
| |
Dưới 20% số hồ sơ TTHC: 0đ |
|
|
|
|
|
| |
7.1.5 | Thực hiện quy định về tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả TTHC qua dịch vụ bưu chính công ích | 1 |
|
|
|
|
|
| Thực hiện đúng quy định: 1đ |
|
|
|
|
|
|
Thực hiện không đúng quy định: 0đ |
|
|
|
|
|
| |
7,2 | Áp dụng hệ thống quản lý chất lượng theo tiêu chuẩn ISO quốc gia TCVN ISO 9001-2008 vào hoạt động của cơ quan | 3 |
|
|
|
|
|
| Đã thực hiện công bố và đang duy trì việc áp dụng: 3đ |
|
|
|
|
|
|
Chưa thực hiện công bố hoặc không duy trì việc áp dụng: 0đ |
|
|
|
|
|
| |
8 | Đánh giá tác động của CCHC | 6 |
|
|
|
|
|
| Mức độ hài lòng của người dân, tổ chức về chất lượng cung cấp dịch vụ hành chính công (kết quả khảo sát của sở) |
|
|
|
|
| ĐTXHH |
| Đạt từ 90% trở lên: 6đ |
|
|
|
|
|
|
Đạt từ 80%- dưới 90%: 4đ |
|
|
|
|
|
| |
Đạt từ 60%- dưới 80%: 1đ |
|
|
|
|
|
| |
Đạt dưới 60%: 0đ |
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:
1. Cơ quan, đơn vị để xảy ra vi phạm quy định tại Chỉ thị số 23-CT/TU, ngày 03/6/2013 của Ban Thường vụ Tỉnh ủy Phú Yên: bị trừ 1đ cho mỗi trường hợp vi phạm và tối đa không quá 03 trường hợp vi phạm trong năm
2. Kết quả đánh giá, phân loại Chỉ số CCHC:
Loại yếu: dưới 50 điểm
Loại trung bình: từ 50 điểm đến dưới 65 điểm
Loại khá: từ 65 điểm đến dưới 80 điểm
Loại tốt: từ 80 điểm trở lên
BỘ CHỈ SỐ CẢI CÁCH HÀNH CHÍNH CỦA UBND CẤP XÃ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2068/QĐ-UBND ngày 24 tháng 10 năm 2017 của Chủ tịch UBND tỉnh)
STT | Lĩnh vực/Tiêu chí đánh giá | Điểm tối đa | Điểm đánh giá | Điểm đạt được | Chỉ số (Điểm đánh giá/ điểm tối đa x100%) | Ghi chú | ||
Tự đánh giá | UBND tỉnh đánh giá | Điều tra XHH | ||||||
1 | CÔNG TÁC CHỈ ĐẠO, ĐIỀU HÀNH CCHC | 20 |
|
|
|
|
|
|
1,1 | Kế hoạch CCHC hàng năm | 4 |
|
|
|
|
|
|
1.1.1 | Ban hành kế hoạch cải cách hành chính | 1 |
|
|
|
|
|
|
| Ban hành kịp thời (trong quý I của năm kế hoạch): 1đ |
|
|
|
|
|
|
|
Ban hành không kịp thời: 0đ |
|
|
|
|
|
|
| |
1.1.2 | Chất lượng kế hoạch CCHC | 1 |
|
|
|
|
|
|
| Đạt yêu cầu theo quy định: 1đ |
|
|
|
|
|
|
|
Không đạt yêu cầu theo quy định: 0đ |
|
|
|
|
|
|
| |
1.1.3 | Mức độ thực hiện kế hoạch CCHC | 2 |
|
|
|
|
|
|
| Hoàn thành 100% kế hoạch: 2đ |
|
|
|
|
|
|
|
Hoàn thành từ 85% - dưới 100% kế hoạch: 1đ |
|
|
|
|
|
|
| |
Hoàn thành từ 70% - dưới 85% kế hoạch: 0,5đ |
|
|
|
|
|
|
| |
| Hoàn thành dưới 70% kế hoạch: 0đ |
|
|
|
|
|
|
|
1,2 | Báo cáo CCHC | 5 |
|
|
|
|
|
|
1.2.1 | Báo cáo CCHC định kỳ (Gồm các báo cáo: quý I, 6 tháng đầu năm, quý III và báo cáo năm) | 2 |
|
|
|
|
|
|
| Tất cả 04 báo cáo đều đầy đủ nội dung theo hướng dẫn và tất cả 04 báo cáo phải được gửi đến Phòng Nội vụ đúng thời hạn theo quy định của từng loại báo cáo: 2đ |
|
|
|
|
|
|
|
Nếu công tác báo cáo định kỳ của các xã, phường, thị trấn không đáp ứng một trong các yêu cầu trên thì điểm đánh giá là 0đ |
|
|
|
|
|
|
| |
1.2.2 | Báo cáo chuyên đề, báo cáo đột xuất | 1,5 |
|
|
|
|
|
|
| Tất cả các báo cáo đều đầy đủ nội dung theo hướng dẫn và tất cả các báo cáo phải được gửi đến đúng thời hạn theo quy định của từng loại báo cáo: 1,5đ |
|
|
|
|
|
|
|
Nếu công tác báo cáo chuyên đề, đột xuất của các xã, phường, thị trấn không đáp ứng một trong các yêu cầu trên thì điểm đánh giá là 0đ |
|
|
|
|
|
|
| |
1.2.3 | Báo cáo tự chấm điểm Chỉ số CCHC hàng năm | 1,5 |
|
|
|
|
|
|
| Báo cáo gửi đúng thời hạn quy định: 0,5đ |
|
|
|
|
|
|
|
Điểm tự chấm chính xác 100% so với kết quả thẩm định: 1đ |
|
|
|
|
|
|
| |
Điểm tự chấm sai số không quá 3% so với kết quả thẩm định: 0,5đ |
|
|
|
|
|
|
| |
Điểm tự chấm sai số trên 3% so với kết quả thẩm định: 0đ |
|
|
|
|
|
|
| |
1,3 | Kiểm tra công tác CCHC | 3 |
|
|
|
|
|
|
1.3.1 | Hàng năm tổ chức kiểm tra việc thực hiện quy trình tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ giải quyết TTHC tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND xã, phường, thị trấn; việc thực hiện quy trình giải quyết hồ sơ TTHC tại các bộ phận chuyên môn của UBND xã, phường, thị trấn. | 2 |
|
|
|
|
|
|
| Tổ chức kiểm tra từ 03 lần trở lên: 2đ |
|
|
|
|
|
|
|
Tổ chức kiểm tra 02 lần: 1đ |
|
|
|
|
|
|
| |
| Tổ chức kiểm tra 01 lần: 0,5đ |
|
|
|
|
|
|
|
Không kiểm tra: 0đ |
|
|
|
|
|
|
| |
1.3.2 | Xử lý hoặc kiến nghị xử lý các vấn đề phát hiện qua kiểm tra | 1 |
|
|
|
|
|
|
| 100% số vấn đề phát hiện được xử lý hoặc kiến nghị xử lý: 1đ |
|
|
|
|
|
|
|
Từ 85% - dưới 100% số vấn đề phát hiện được xử lý hoặc kiến nghị xử lý: 0,5đ |
|
|
|
|
|
|
| |
Từ 70% - dưới 85% số vấn đề phát hiện được xử lý hoặc kiến nghị xử lý: 0,25đ |
|
|
|
|
|
|
| |
Dưới 70% số vấn đề phát hiện được xử lý hoặc kiến nghị xử lý: 0đ |
|
|
|
|
|
|
| |
1,4 | Công tác tuyên truyền CCHC | 6 |
|
|
|
|
|
|
1.4.1 | Kế hoạch tuyên truyền CCHC (có kế hoạch tuyên truyền CCHC riêng hoặc nằm trong kế hoạch CCHC hàng năm) | 1 |
|
|
|
|
|
|
| Kế hoạch ghi rõ nội dung, hình thức và thời gian thực hiện: 1đ |
|
|
|
|
|
|
|
| Kế hoạch không rõ ràng hoặc không có kế hoạch: 0đ |
|
|
|
|
|
|
|
1.4.2 | Mức độ hoàn thành kế hoạch tuyên truyền CCHC | 2 |
|
|
|
|
|
|
| Hoàn thành 100% kế hoạch: 2đ |
|
|
|
|
|
|
|
| Hoàn thành từ 80% đến dưới 100% kế hoạch: 1đ |
|
|
|
|
|
|
|
| Hoàn thành dưới 80% kế hoạch: 0đ |
|
|
|
|
|
|
|
1.4.3 | Mức độ đa dạng trong tuyên truyền CCHC | 3 |
|
|
|
|
|
|
| Thực hiện tuyên truyền đầy đủ nội dung CCHC thông qua các kênh truyền thống: 1,5đ |
|
|
|
|
|
|
|
| Thực hiện các hình thức tuyên truyền khác về CCHC: 1,5đ |
|
|
|
|
|
|
|
1,5 | Sáng kiến trong cải cách hành chính | 2 |
|
|
|
|
|
|
| Có sáng kiến mới trong thực hiện nhiệm vụ cải cách hành chính của xã, phường, thị trấn trong năm: 2đ |
|
|
|
|
|
|
|
| Không có sáng kiến: 0đ |
|
|
|
|
|
|
|
2 | XÂY DỰNG VÀ TỔ CHỨC THỰC HIỆN VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT | 11 |
|
|
|
|
|
|
2,1 | Ban hành văn bản quy phạm pháp luật | 1 |
|
|
|
|
|
|
2.1.1 | Có ban hành: 1đ |
|
|
|
|
|
|
|
2.1.2 | Không ban hành: 0đ |
|
|
|
|
|
|
|
2,2 | Thực hiện quy trình, thủ tục ban hành văn bản quy phạm pháp luật | 1 |
|
|
|
|
|
|
2.2.1 | 100% VBQPPL ban hành đúng quy định: 1đ |
|
|
|
|
|
|
|
2.2.2 | Dưới 100% VBQPPL ban hành không đúng quy định: 0đ |
|
|
|
|
|
|
|
2,3 | Công tác theo dõi tình hình thi hành pháp luật | 6 |
|
|
|
|
|
|
2.3.1 | Kế hoạch theo dõi tình hình thi hành pháp luật của xã, phường, thị trấn | 1 |
|
|
|
|
|
|
| Thời hạn ban hành kế hoạch và nội dung kế hoạch theo quy định: 1đ |
|
|
|
|
|
|
|
Thời gian ban hành kế hoạch hoặc nội dung kế hoạch không đúng theo quy định: 0 |
|
|
|
|
|
|
| |
2.3.2 | Mức độ hoàn thành kế hoạch theo dõi tình hình thi hành pháp luật | 2 |
|
|
|
|
|
|
| Hoàn thành 100% kế hoạch: 2đ |
|
|
|
|
|
|
|
Hoàn thành từ 85% đến dưới 100%: 1đ |
|
|
|
|
|
|
| |
Hoàn thành từ 70% đến dưới 85% kế hoạch: 0,5đ |
|
|
|
|
|
|
| |
Hoàn thành dưới 70% kế hoạch: 0đ |
|
|
|
|
|
|
| |
2.3.3 | Thực hiện công tác báo cáo theo dõi thi hành pháp luật | 1 |
|
|
|
|
|
|
| Báo cáo đúng nội dung và thời gian theo quy định: 1đ |
|
|
|
|
|
|
|
Báo cáo không đúng nội dung hoặc không đúng thời gian theo quy định: 0 đ |
|
|
|
|
|
|
| |
2.3.4 | Xử lý kết quả theo dõi thi hành pháp luật | 2 |
|
|
|
|
|
|
| 100% số vấn đề phát hiện được xử lý hoặc kiến nghị xử lý: 2đ |
|
|
|
|
|
|
|
Từ 85%- dưới 100% số vấn đề phát hiện được xử lý hoặc kiến nghị xử lý: 1đ |
|
|
|
|
|
|
| |
Từ 70%- dưới 85% số vấn đề phát hiện được xử lý hoặc kiến nghị xử lý: 0,5đ |
|
|
|
|
|
|
| |
Dưới 70% số vấn đề phát hiện được xử lý hoặc kiến nghị xử lý: 0 đ |
|
|
|
|
|
|
| |
2,4 | Công tác rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật | 3 |
|
|
|
|
|
|
2.4.1 | Thực hiện công tác báo cáo hàng năm về kết quả rà soát, hệ thống hóa VBQPPL | 2 |
|
|
|
|
|
|
| Báo cáo đúng nội dung và thời gian theo quy định: 2đ |
|
|
|
|
|
|
|
Báo cáo không đúng nội dung hoặc không đúng thời gian theo quy định: 0 đ |
|
|
|
|
|
|
| |
2.4.2 | Xử lý kết quả rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật | 1 |
|
|
|
|
|
|
| 100% số vấn đề phát hiện được xử lý hoặc kiến nghị xử lý: 1đ |
|
|
|
|
|
|
|
Từ 85%- dưới 100% số vấn đề phát hiện được xử lý hoặc kiến nghị xử lý: 0,5đ |
|
|
|
|
|
|
| |
Từ 70%- dưới 85% số vấn đề phát hiện được xử lý hoặc kiến nghị xử lý: 0,25đ |
|
|
|
|
|
|
| |
Dưới 70% số vấn đề phát hiện được xử lý hoặc kiến nghị xử lý: 0 đ |
|
|
|
|
|
|
| |
3 | CẢI CÁCH THỦ TỤC HÀNH CHÍNH | 30 |
|
|
|
|
|
|
3,1 | Rà soát, đánh giá, cập nhật thủ tục hành chính | 6 |
|
|
|
|
|
|
3.1.1 | Kế hoạch rà soát, đánh giá TTHC | 1 |
|
|
|
|
|
|
| Thời hạn ban hành kế hoạch và nội dung kế hoạch đúng theo quy định: 1đ |
|
|
|
|
|
|
|
| Thời hạn ban hành kế hoạch hoặc nội dung kế hoạch không đúng theo quy định: 0đ |
|
|
|
|
|
|
|
3.1.2 | Mức độ thực hiện kế hoạch rà soát, đánh giá thủ tục hành chính | 2 |
|
|
|
|
|
|
| Hoàn thành 100% kế hoạch: 2đ |
|
|
|
|
|
|
|
Hoàn thành từ 85%- dưới 100% kế hoạch: 1đ |
|
|
|
|
|
|
| |
Hoàn thành từ 70%- dưới 85% kế hoạch: 0,5đ |
|
|
|
|
|
|
| |
Hoàn thành dưới 70% kế hoạch: 0đ |
|
|
|
|
|
|
| |
3.1.3 | Xử lý các vấn đề phát hiện qua rà soát | 1 |
|
|
|
|
|
|
| 100% số vấn đề phát hiện qua rà soát được xử lý hoặc kiến nghị xử lý: 1đ |
|
|
|
|
|
|
|
Dưới 100% số vấn đề phát hiện qua rà soát được xử lý hoặc kiến nghị xử lý: 0đ |
|
|
|
|
|
|
| |
3.1.4 | Thực hiện việc tiếp nhận phản ánh, kiến nghị của cá nhân, tổ chức đối với TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp xã | 1 |
|
|
|
|
|
|
| Thực hiện đầy đủ theo quy định: 1đ |
|
|
|
|
|
|
|
Không thực hiện đầy đủ theo quy định: 0đ |
|
|
|
|
|
|
| |
3.1.5 | Xử lý phản ánh, kiến nghị của cá nhân, tổ chức đối với thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp xã | 1 |
|
|
|
|
|
|
| 100% số vấn đề phản ảnh, kiến nghị đều được xử lý hoặc kiến nghị xử lý: 1đ |
|
|
|
|
|
|
|
Dưới 100% các vấn đề phản ảnh, kiến nghị được xử lý hoặc kiến nghị xử lý: 0đ |
|
|
|
|
|
|
| |
3,2 | Công khai thủ tục hành chính | 4 |
|
|
|
|
|
|
| Niêm yết công khai đầy đủ, rõ ràng và dễ tiếp cận bộ thủ tục hành chính đã được UBND tỉnh công bố theo quy định tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | 4 |
|
|
|
|
|
|
| Danh mục thủ tục hành chính: 1đ |
|
|
|
|
|
|
|
Bộ thủ tục hành chính: 1đ |
|
|
|
|
|
|
| |
Điện thoại đường dây nóng: 1đ |
|
|
|
|
|
|
| |
Hộp thư góp ý: 1đ |
|
|
|
|
|
|
| |
3,3 | Thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông | 20 |
|
|
|
|
|
|
3.3.1 | Tỷ lệ TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết được thực hiện tiếp nhận và trả kết quả tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả theo cơ chế một cửa so với tổng số TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp xã do UBND tỉnh công bố | 4 |
|
|
|
|
|
|
| Thực hiện 100% số TTHC theo quy định: 4đ |
|
|
|
|
|
|
|
Từ 80% đến dưới 100% số TTHC theo quy định: 2đ |
|
|
|
|
|
|
| |
Từ 70% đến dưới 80% số TTHC theo quy định: 1đ |
|
|
|
|
|
|
| |
Dưới 70% số TTHC theo quy định: 0đ |
|
|
|
|
|
|
| |
3.3.2 | Thực hiện đúng quy định việc giải quyết hồ sơ TTHC liên thông với UBND cấp huyện | 3 |
|
|
|
|
|
|
| 100% hồ sơ được giải quyết đúng quy định của Quy chế liên thông: 3đ |
|
|
|
|
|
|
|
Từ 70% đến dưới 100% hồ sơ được giải quyết đúng quy định của Quy chế liên thông: 1,5đ |
|
|
|
|
|
|
| |
Dưới 70% hồ sơ được giải quyết đúng quy định của Quy chế liên thông: 0đ |
|
|
|
|
|
|
| |
3.3.3 | Có Quy chế thực hiện tiếp nhận và giải quyết hồ sơ theo cơ chế một cửa tại đơn vị đúng theo quy định pháp luật hiện hành; kịp thời thực hiện việc điều chỉnh, bổ sung quy chế (khi cần thiết) | 1 |
|
|
|
|
|
|
3.3.4 | Bố trí địa điểm, trang thiết bị cho bộ phận tiếp nhận và trả kết quả theo đúng quy định | 3 |
|
|
|
|
|
|
| Bố trí công chức làm việc tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả đúng quy định: 1đ |
|
|
|
|
|
|
|
Bảo đảm đủ không gian, diện tích theo quy định: 1đ |
|
|
|
|
|
|
| |
Bảo đảm trang, thiết bị làm việc cho các thành viên của Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả theo quy định: 1đ |
|
|
|
|
|
|
| |
3.3.5 | Công chức làm việc tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả mặc đồng phục theo quy định khi thực thi nhiệm vụ | 1 |
|
|
|
|
|
|
3.3.6 | Công tác tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả theo cơ chế một cửa | 4 |
|
|
|
|
|
|
| 100% hồ sơ có lập phiếu tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả theo quy định: 1đ |
|
|
|
|
|
|
|
100% hồ sơ được ghi đầy đủ, chính xác vào sổ theo dõi theo quy định: 1đ |
|
|
|
|
|
|
| |
100% hồ sơ có lập phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ theo quy định: 1đ |
|
|
|
|
|
|
| |
100% hồ sơ khi tiếp nhận, giải quyết bị sai sót, trễ hẹn, đều có thư xin lỗi: 1đ |
|
|
|
|
|
|
| |
3.3.7 | Tỷ lệ hồ sơ đã được giải quyết đúng thời gian quy định hoặc trả trước hẹn | 4 |
|
|
|
|
|
|
| Đạt 100%: 4đ |
|
|
|
|
|
|
|
Từ 90% đến dưới 100%: 2đ |
|
|
|
|
|
|
| |
Từ 70% đến dưới 90% : 1đ |
|
|
|
|
|
|
| |
Dưới 70%: 0đ |
|
|
|
|
|
|
| |
4 | CẢI CÁCH TỔ CHỨC BỘ MÁY NHÀ NƯỚC | 5 |
|
|
|
|
|
|
4,1 | Tuân thủ các quy định của Chính phủ và của tỉnh về tổ chức bộ máy | 3 |
|
|
|
|
|
|
4,2 | Thực hiện đầy đủ, đúng quy định về phân cấp quản lý | 2 |
|
|
|
|
|
|
5 | XÂY DỰNG VÀ NÂNG CAO CHẤT LƯỢNG ĐỘI NGŨ CÁN BỘ, CÔNG CHỨC CẤP XÃ | 16 |
|
|
|
|
|
|
5.1 | Bố trí sử dụng cán bộ, công chức | 11 |
|
|
|
|
|
|
5.1.1 | Bố trí cán bộ, công chức phù hợp với trình độ chuyên môn theo quy định của pháp luật | 5 |
|
|
|
|
|
|
| 100% cán bộ, công chức được bố trí công việc phù hợp với trình độ chuyên môn theo quy định : 5đ |
|
|
|
|
|
|
|
Từ 85% đến dưới 100% cán bộ, công chức được bố trí công việc phù hợp với trình độ chuyên môn theo quy định : 3đ |
|
|
|
|
|
|
| |
Từ 70% đến dưới 85% cán bộ, công chức được bố trí công việc phù hợp với trình độ chuyên môn theo quy định : 1đ |
|
|
|
|
|
|
| |
Dưới 70% cán bộ, công chức được bố trí công việc phù hợp với trình độ chuyên môn theo quy định : 0đ |
|
|
|
|
|
|
| |
5.1.2 | Đội ngũ cán bộ, công chức của đơn vị đạt chuẩn theo quy định | 4 |
|
|
|
|
|
|
| 100% cán bộ đạt chuẩn theo quy định: 2đ |
|
|
|
|
|
|
|
100% công chức đạt chuẩn theo quy định: 2đ |
|
|
|
|
|
|
| |
5.1.3 | Cập nhật thường xuyên và đầy đủ thông tin về cán bộ, công chức vào hồ sơ của cán bộ, công chức theo quy định. | 1 |
|
|
|
|
|
|
5.1.4 | Thực hiện quy định về đánh giá, phân loại cán bộ, công chức hàng năm | 1 |
|
|
|
|
|
|
| Đúng quy định: 1đ |
|
|
|
|
|
|
|
| Không đúng quy định: 0đ |
|
|
|
|
|
|
|
5,2 | Công tác đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức | 5 |
|
|
|
|
|
|
5.2.1 | Cử cán bộ, công chức tham gia đầy đủ các lớp đào tạo, bồi dưỡng chuyên môn, nghiệp vụ của cán bộ, công chức, viên chức theo vị trí việc làm hàng năm theo quy định của Trung ương, của tỉnh và của huyện | 2 |
|
|
|
|
|
|
| Đăng ký, cử cán bộ, công chức tham gia đầy đủ các lớp và số lượng theo yêu cầu của Thông báo chiêu sinh của các cơ quan, tổ chức liên quan: 1đ |
|
|
|
|
|
|
|
Thực hiện không đầy đủ một trong những nội dung trên: 0đ |
|
|
|
|
|
|
| |
5.2.2 | Cán bộ, công chức, viên chức được đăng ký, cử đi đào tạo, bồi dưỡng hoàn thành khóa đào tạo, bồi dưỡng theo quy định | 3 |
|
|
|
|
|
|
| 100% số cán bộ, công chức: 3đ |
|
|
|
|
|
|
|
Từ 80% đến dưới 100% số cán bộ, công chức, viên chức: 1,5đ |
|
|
|
|
|
|
| |
Dưới 80% số cán bộ, công chức, viên chức: 0đ |
|
|
|
|
|
|
| |
6 | CẢI CÁCH CƠ CHẾ QUẢN LÝ TÀI CHÍNH CÔNG | 5 |
|
|
|
|
|
|
Kết quả thực hiện cơ chế tài chính theo Nghị định 130/2005/NĐ-CP và Nghị định 117/2013/NĐ-CP sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định 130/2005/NĐ-CP | 5 |
|
|
|
|
|
| |
| Thể hiện có thu nhập tiết kiệm tăng thêm cho cán bộ, công chức ít nhất là 01 tháng lương hiện hưởng: 5đ |
|
|
|
|
|
|
|
Thể hiện có thu nhập tiết kiệm tăng thêm cho cán bộ, công chức từ 50% đến dưới 01 tháng lương hiện hưởng: 3đ |
|
|
|
|
|
|
| |
Thể hiện có thu nhập tiết kiệm tăng thêm cho cán bộ, công chức dưới 50% là 01 tháng lương hiện hưởng: 0đ |
|
|
|
|
|
|
| |
7 | HIỆN ĐẠI HÓA HÀNH CHÍNH | 8 |
|
|
|
|
|
|
7.1 | Tỷ lệ cán bộ, công chức thường xuyên sử dụng phần mềm quản lý văn bản | 2 |
|
|
|
|
|
|
| Đạt 100% :2đ |
|
|
|
|
|
|
|
| Từ 80% đến dưới 100%: 1đ |
|
|
|
|
|
|
|
Từ 70% đến dưới 80%: 0,5đ |
|
|
|
|
|
|
| |
Dưới 70%: 0đ |
|
|
|
|
|
|
| |
7.2 | Tỷ lệ cán bộ, công chức thường xuyên sử dụng mạng nội bộ để trao đổi công việc | 2 |
|
|
|
|
|
|
| Đạt 100% :2đ |
|
|
|
|
|
|
|
Từ 80% đến dưới 100%: 1đ |
|
|
|
|
|
|
| |
Từ 70% đến dưới 80%: 0,5đ |
|
|
|
|
|
|
| |
Dưới 70%: 0đ |
|
|
|
|
|
|
| |
7.3 | Thực hiện quy định về tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết TTHC qua dịch vụ bưu chính công ích | 1 |
|
|
|
|
|
|
| Đúng quy định: 1đ |
|
|
|
|
|
|
|
Không đúng quy định: 0đ |
|
|
|
|
|
|
| |
7.4 | Áp dụng hệ thống quản lý chất lượng theo tiêu chuẩn TCVN ISO 9001:2008 vào hoạt động của cơ quan | 3 |
|
|
|
|
|
|
8 | Đánh giá tác động của cải cách hành chính | 5 |
|
|
|
|
|
|
| Mức độ hài lòng của người dân, tổ chức về chất lượng cung cấp dịch vụ hành chính công (kết quả khảo sát hàng năm của xã) | 5 |
|
|
|
|
| ĐTXHH |
| Đạt từ 90% trở lên: 5đ |
|
|
|
|
|
|
|
| Đạt từ 80%- dưới 90%: 3đ |
|
|
|
|
|
|
|
| Đạt từ 60%- dưới 80%: 1đ |
|
|
|
|
|
|
|
| Đạt dưới 60%: 0đ |
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:
1. Cơ quan, đơn vị để xảy ra vi phạm quy định tại Chỉ thị số 23-CT/TU, ngày 03/6/2013 của Ban Thường vụ Tỉnh ủy Phú Yên: bị trừ 1đ cho mỗi trường hợp vi phạm và tối đa không quá 03 trường hợp vi phạm trong năm
2. Kết quả đánh giá, phân loại Chỉ số CCHC:
Loại yếu: dưới 50 điểm
Loại trung bình: từ 50 điểm đến dưới 65 điểm
Loại khá: từ 65 điểm đến dưới 80 điểm
Loại tốt: từ 80 điểm trở lên
BỘ CHỈ SỐ CẢI CÁCH HÀNH CHÍNH CỦA UBND CẤP HUYỆN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2069/QĐ-UBND ngày 24 tháng 10 năm 2017 của Chủ tịch UBND tỉnh)
STT | Lĩnh vực/Tiêu chí đánh giá | Điểm tối đa | Điểm đánh giá | Điểm đạt được | Chỉ số (Điểm đánh giá/ điểm tối đa x100%) | Ghi chú | ||
Tự đánh giá | UBND tỉnh đánh giá | Điều tra XHH | ||||||
1 | CÔNG TÁC CHỈ ĐẠO, HÀNH CCHC | 14 |
|
|
|
|
|
|
1.1 | Kế hoạch CCHC năm | 2,5 |
|
|
|
|
|
|
1.1.1 | Thời gian ban hành kế hoạch | 0,5 |
|
|
|
|
|
|
| Ban hành kịp thời (trong tháng 01 của năm kế hoạch): 0,5đ |
|
|
|
|
|
|
|
Ban hành không kịp thời: 0đ |
|
|
|
|
|
|
| |
1.1.2 | Chất lượng Kế hoạch CCHC | 0,5 |
|
|
|
|
|
|
| Đạt yêu cầu theo hướng dẫn của Sở Nội vụ: 0,5đ |
|
|
|
|
|
|
|
Không đạt yêu cầu theo hướng dẫn của Sở Nội vụ: 0đ |
|
|
|
|
|
|
| |
1.1.3 | Mức độ hoàn thành kế hoạch CCHC | 1,5 |
|
|
|
|
|
|
| Hoàn thành 100% kế hoạch: 1,5đ |
|
|
|
|
|
|
|
Từ 85% đến dưới 100% kế hoạch: 1đ |
|
|
|
|
|
|
| |
Từ 70% đến dưới 85% kế hoạch: 0,5đ |
|
|
|
|
|
|
| |
Dưới 70% kế hoạch: 0đ |
|
|
|
|
|
|
| |
1.2 | Báo cáo CCHC | 4 |
|
|
|
|
|
|
1.2.1 | Báo cáo CCHC định kỳ (Gồm các báo cáo: quý I, 6 tháng đầu năm, quý III và báo cáo năm) | 1,5 |
|
|
|
|
|
|
| Tất cả 04 báo cáo đều đầy đủ nội dung theo hướng dẫn của Sở Nội vụ và tất cả 04 báo cáo phải được gửi đến Sở Nội vụ đúng thời hạn theo quy định của từng loại báo cáo: 1,5đ |
|
|
|
|
|
|
|
Nếu công tác báo cáo định kỳ của các huyện, thị xã, thành phố không đáp ứng một trong các yêu cầu trên thì điểm đánh giá là 0đ |
|
|
|
|
|
|
| |
1.2.2 | Báo cáo chuyên đề, báo cáo đột xuất | 1 |
|
|
|
|
|
|
| Tất cả các báo cáo đều đầy đủ nội dung theo hướng dẫn của Sở Nội vụ và tất cả các báo cáo phải được gửi đến Sở Nội vụ đúng thời hạn theo quy định của từng loại báo cáo: 1đ |
|
|
|
|
|
|
|
Nếu công tác báo cáo chuyên đề, đột xuất của các huyện, thị xã, thành phố không đáp ứng một trong các yêu cầu trên thì điểm đánh giá là 0đ |
|
|
|
|
|
|
| |
1.2.3 | Báo cáo tự chấm điểm Chỉ số CCHC hàng năm | 1,5 |
|
|
|
|
|
|
| Báo cáo gửi đúng thời hạn quy định: 0,5đ |
|
|
|
|
|
|
|
Điểm tự chấm chính xác 100% so với kết quả thẩm định: 1đ |
|
|
|
|
|
|
| |
Điểm tự chấm sai số không quá 3% so với kết quả thẩm định: 0,5đ |
|
|
|
|
|
|
| |
Điểm tự chấm sai số trên 3% so với kết quả thẩm định: 0đ |
|
|
|
|
|
|
| |
1,3 | Kiểm tra công tác CCHC | 3 |
|
|
|
|
|
|
1.3.1 | Tỷ lệ cơ quan chuyên môn cấp huyện và đơn vị hành chính cấp xã được kiểm tra trong năm | 1,5 |
|
|
|
|
|
|
| Từ 30% số cơ quan, đơn vị trở lên: 1,5đ |
|
|
|
|
|
|
|
Từ 20% đến dưới 30% số cơ quan, đơn vị: 1đ |
|
|
|
|
|
|
| |
Dưới 20% số cơ quan, đơn vị : 0đ |
|
|
|
|
|
|
| |
1.3.2 | Xử lý hoặc kiến nghị xử lý các vấn đề phát hiện qua kiểm tra | 1,5 |
|
|
|
|
|
|
| 100% số vấn đề phát hiện được xử lý hoặc kiến nghị xử lý: 1,5đ |
|
|
|
|
|
|
|
Từ 85% - dưới 100% số vấn đề phát hiện được xử lý hoặc kiến nghị xử lý: 1đ |
|
|
|
|
|
|
| |
Từ 70% - dưới 85% số vấn đề phát hiện được xử lý hoặc kiến nghị xử lý: 0,5đ |
|
|
|
|
|
|
| |
Dưới 70% số vấn đề phát hiện được xử lý hoặc kiến nghị xử lý: 0đ |
|
|
|
|
|
|
| |
1,4 | Công tác tuyên truyền CCHC | 2,5 |
|
|
|
|
|
|
1.4.1 | Kế hoạch tuyên truyền CCHC (ban hành kế hoạch tuyên truyền CCHC riêng hoặc nằm trong kế hoạch CCHC hàng năm) | 0,5 |
|
|
|
|
|
|
| Kế hoạch ghi rõ nội dung, hình thức và thời gian thực hiện: 0,5đ |
|
|
|
|
|
|
|
Kế hoạch không rõ ràng hoặc không có kế hoạch: 0đ |
|
|
|
|
|
|
| |
1.4.2 | Mức độ hoàn thành kế hoạch tuyên truyền CCHC | 1 |
|
|
|
|
|
|
| Hoàn thành 100% kế hoạch: 1đ |
|
|
|
|
|
|
|
Hoàn thành từ 80% đến dưới 100% kế hoạch: 0,5đ |
|
|
|
|
|
|
| |
Hoàn thành dưới 80% kế hoạch: 0đ |
|
|
|
|
|
|
| |
1.4.2 | Mức độ đa dạng trong tuyên truyền CCHC | 1 |
|
|
|
|
|
|
| Thực hiện tuyên truyền đầy đủ nội dung CCHC thông qua các kênh truyền thống: 0,5đ |
|
|
|
|
|
|
|
Thực hiện các hình thức tuyên truyền khác về CCHC: 0,5đ |
|
|
|
|
|
|
| |
1,5 | Sự năng động trong chỉ đạo, hành CCHC | 2 |
|
|
|
|
|
|
1.5.1 | Gắn kết quả thực hiện CCHC với công tác thi đua, khen thưởng | 1 |
|
|
|
|
|
|
| Có thực hiện: 1đ |
|
|
|
|
|
|
|
Không thực hiện: 0đ |
|
|
|
|
|
|
| |
1.5.2 | Sáng kiến trong cải cách hành chính | 1 |
|
|
|
|
|
|
| Có sáng kiến mới trong thực hiện nhiệm vụ cải cách hành chính của huyện trong năm: 1đ |
|
|
|
|
|
|
|
Không có sáng kiến: 0đ |
|
|
|
|
|
|
| |
2 | XÂY DỰNG VÀ TỔ CHỨC THỰC HIỆN VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT | 10 |
|
|
|
|
|
|
2,1 | Xây dựng VBQPPL trong năm (Nghị quyết của HĐND huyện, Quyết định của UBND huyện) theo danh mục đã được cơ quan có thẩm quyền phê duyệt | 1,5 |
|
|
|
|
|
|
| 100% số văn bản được ban hành đúng tiến độ: 1,5đ |
|
|
|
|
|
|
|
Từ 90% - dưới 100% số văn bản được ban hành đúng tiến độ: 1 |
|
|
|
|
|
|
| |
Từ 80% - dưới 90% số văn bản được ban hành đúng tiến độ: 0,5 |
|
|
|
|
|
|
| |
Dưới 80% số văn bản được ban hành đúng tiến độ: 0 |
|
|
|
|
|
|
| |
2,2 | Thực hiện quy trình, thủ tục ban hành văn bản quy phạm pháp luật | 2 |
|
|
|
|
|
|
| 100% VBQPPL ban hành trong năm được xây dựng đúng quy trình: 2đ |
|
|
|
|
|
|
|
Dưới 100% VBQPPL ban hành trong năm được xây dựng đúng quy trình: 0đ |
|
|
|
|
|
|
| |
2,3 | Công tác theo dõi tình hình thi hành pháp luật | 2,5 |
|
|
|
|
|
|
2.3.1 | Mức độ hoàn thành kế hoạch theo dõi tình hình thi hành pháp luật của tỉnh | 1 |
|
|
|
|
|
|
| Hoàn thành 100% kế hoạch: 1đ |
|
|
|
|
|
|
|
Hoàn thành từ 85% đến dưới 100%: 0,5đ |
|
|
|
|
|
|
| |
Hoàn thành từ 70% đến dưới 85% kế hoạch: 0,25đ |
|
|
|
|
|
|
| |
Hoàn thành dưới 70% kế hoạch: 0đ |
|
|
|
|
|
|
| |
2.3.2 | Thực hiện công tác báo cáo theo dõi thi hành pháp luật | 0,5 |
|
|
|
|
|
|
| Báo cáo đúng nội dung và thời gian theo quy định: 0.5đ |
|
|
|
|
|
|
|
Báo cáo không đúng nội dung hoặc không đúng thời gian theo quy định: 0 đ |
|
|
|
|
|
|
| |
2.3.3 | Xử lý kết quả theo dõi thi hành pháp luật | 1 |
|
|
|
|
|
|
| 100% số vấn đề phát hiện được xử lý hoặc kiến nghị xử lý: 1đ |
|
|
|
|
|
|
|
Từ 85%- dưới 100% số vấn đề phát hiện được xử lý hoặc kiến nghị xử lý: 0,5đ |
|
|
|
|
|
|
| |
Từ 70%- dưới 85% số vấn đề phát hiện được xử lý hoặc kiến nghị xử lý: 0,25đ |
|
|
|
|
|
|
| |
Dưới 70% số vấn đề phát hiện được xử lý hoặc kiến nghị xử lý: 0 đ |
|
|
|
|
|
|
| |
2,4 | Công tác rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật | 2 |
|
|
|
|
|
|
2.4.1 | Thực hiện công tác báo cáo hàng năm về kết quả rà soát, hệ thống hóa VBQPPL | 1 |
|
|
|
|
|
|
| Báo cáo đúng nội dung và thời gian theo quy định: 1đ |
|
|
|
|
|
|
|
Báo cáo không đúng nội dung hoặc không đúng thời gian theo quy định: 0 đ |
|
|
|
|
|
|
| |
2.4.2 | Xử lý kết quả rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật | 1 |
|
|
|
|
|
|
| 100% số vấn đề phát hiện được xử lý hoặc kiến nghị xử lý: 1đ |
|
|
|
|
|
|
|
Từ 85%- dưới 100% số vấn đề phát hiện được xử lý hoặc kiến nghị xử lý: 0,5đ |
|
|
|
|
|
|
| |
Từ 70%- dưới 85% số vấn đề phát hiện được xử lý hoặc kiến nghị xử lý: 0,25đ |
|
|
|
|
|
|
| |
Dưới 70% số vấn đề phát hiện được xử lý hoặc kiến nghị xử lý: 0 đ |
|
|
|
|
|
|
| |
2,5 | Thực hiện kiểm tra, xử lý văn bản quy phạm pháp luật | 2 |
|
|
|
|
|
|
2.5.1 | Thực hiện công tác báo cáo hàng năm về kiểm tra, xử lý VBQPPL | 1 |
|
|
|
|
|
|
| Báo cáo đúng nội dung và thời gian theo quy định: 1đ |
|
|
|
|
|
|
|
Báo cáo không đúng nội dung hoặc không đúng thời gian theo quy định: 0 đ |
|
|
|
|
|
|
| |
2.5.2 | Xử lý các vấn đề phát hiện qua kiểm tra | 1 |
|
|
|
|
|
|
| 100% số vấn đề phát hiện được xử lý hoặc kiến nghị xử lý: 1đ |
|
|
|
|
|
|
|
Từ 85% - dưới 100% số vấn đề phát hiện được xử lý hoặc kiến nghị xử lý: 0,5đ |
|
|
|
|
|
|
| |
Từ 70% - dưới 85% số vấn đề phát hiện được xử lý hoặc kiến nghị xử lý: 0,52đ |
|
|
|
|
|
|
| |
Dưới 70% số vấn đề phát hiện được xử lý hoặc kiến nghị xử lý: 0đ |
|
|
|
|
|
|
| |
3 | CẢI CÁCH THỦ TỤC HÀNH CHÍNH | 28 |
|
|
|
|
|
|
3,1 | Rà soát, đánh giá TTHC | 3 |
|
|
|
|
|
|
3.1.1 | Ban hành Kế hoạch rà soát, đánh giá TTHC của năm | 0,5 |
|
|
|
|
|
|
| Ban hành đúng thời gian quy định: 0,5đ |
|
|
|
|
|
|
|
Ban hành không đúng thời gian quy định: 0đ |
|
|
|
|
|
|
| |
3.1.2 | Mức độ thực hiện kế hoạch rà soát, đánh giá thủ tục hành chính | 1 |
|
|
|
|
|
|
| Hoàn thành 100% kế hoạch: 1đ |
|
|
|
|
|
|
|
Hoàn thành từ 85%- dưới 100% kế hoạch: 0,5đ |
|
|
|
|
|
|
| |
Hoàn thành từ 70%- dưới 85% kế hoạch: 0,25đ |
|
|
|
|
|
|
| |
Hoàn thành dưới 70% kế hoạch: 0đ |
|
|
|
|
|
|
| |
3.1.3 | Xử lý các vấn đề phát hiện qua rà soát | 1 |
|
|
|
|
|
|
| 100% số vấn đề phát hiện qua rà soát được xử lý hoặc kiến nghị xử lý: 1đ |
|
|
|
|
|
|
|
| Dưới 100% số vấn đề phát hiện qua rà soát được xử lý hoặc kiến nghị xử lý: 0đ |
|
|
|
|
|
|
|
3.1.4 | Báo cáo kết quả thực hiện công tác kiểm soát TTHC | 0,5 |
|
|
|
|
|
|
| Báo cáo đầy đủ, đúng thời gian, nội dung quy định: 0,5đ |
|
|
|
|
|
|
|
Báo cáo không đầy đủ hoặc không đúng thời gian hoặc nội dung quy định hoặc không báo cáo: 0đ |
|
|
|
|
|
|
| |
3,2 | Thực hiện cập nhật đầy đủ, kịp thời TTHC và các quy định có liên quan vào trang thông tin điện tử của UBND huyện và liên kết vào Cổng thông tin điện tử của tỉnh | 1 |
|
|
|
|
|
|
| Cập nhật đầy đủ, kịp thời theo đúng quy định: 2đ |
|
|
|
|
|
|
|
Không cập nhật đầy đủ hoặc không kịp thời theo quy định: 0đ |
|
|
|
|
|
|
| |
3,3 | Công khai thủ tục hành chính | 5 |
|
|
|
|
|
|
3.3.1 | Niêm yết công khai đầy đủ, rõ ràng và dễ tiếp cận bộ thủ tục hành chính đã được UBND tỉnh công bố tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện theo quy định | 3 |
|
|
|
|
|
|
| Niêm yết công khai đầy đủ, rõ ràng và dễ tiếp cận: danh mục TTHC, bộ TTHC, điện thoại đường dây nóng và hộp thư góp ý tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả: 3đ |
|
|
|
|
|
|
|
Có từ một nội dung niêm yết không thực hiện đạt yêu cầu như trên: 0đ |
|
|
|
|
|
|
| |
3.3.2 | Số đơn vị hành chính cấp xã công khai đầy đủ, đúng quy định bộ TTHC tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã | 1 |
|
|
|
|
|
|
| 100% số đơn vị: 1đ |
|
|
|
|
|
|
|
Từ 85% - dưới 100% số đơn vị: 0,5đ |
|
|
|
|
|
|
| |
| Từ 70% - dưới 85% số đơn vị: 0,25đ |
|
|
|
|
|
|
|
Dưới 70% số đơn vị: 0đ |
|
|
|
|
|
|
| |
3.3.3 | Số lượng thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện và UBND cấp xã được công khai đầy đủ, đúng quy định trên trang thông tin điện tử của UBND cấp huyện | 1 |
|
|
|
|
|
|
| Đạt 100% số TTHC: 1đ |
|
|
|
|
|
|
|
Dưới 100% TTHC: 0đ |
|
|
|
|
|
|
| |
3,4 | Công tác tiếp nhận, xử lý phản ánh, kiến nghị của cá nhân, tổ chức đối với TTHC thuộc thẩm quyền | 2 |
|
|
|
|
|
|
3.4.1 | Thực hiện việc tiếp nhận phản ánh, kiến nghị của cá nhân, tổ chức đối với TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện | 1 |
|
|
|
|
|
|
| Thực hiện đầy đủ theo quy định: 1đ |
|
|
|
|
|
|
|
Không thực hiện đầy đủ theo quy định: 0đ |
|
|
|
|
|
|
| |
3.4.2 | Xử lý phản ánh, kiến nghị của cá nhân, tổ chức đối với thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện | 1 |
|
|
|
|
|
|
| 100% số phản ảnh, kiến nghị đều được xử lý hoặc kiến nghị xử lý: 1đ |
|
|
|
|
|
|
|
| Từ 90% - dưới 100% số phản ảnh, kiến nghị đều được xử lý hoặc kiến nghị xử lý: 0,5đ |
|
|
|
|
|
|
|
| Dưới 90% số phản ảnh, kiến nghị được xử lý hoặc kiến nghị xử lý: 0đ |
|
|
|
|
|
|
|
3,5 | Thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông | 17 |
|
|
|
|
|
|
3.5.1 | Tỷ lệ TTHC được thực hiện tiếp nhận, giải quyết và trả kết quả tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả theo cơ chế một cửa so với tổng số TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện do UBND tỉnh công bố | 3 |
|
|
|
|
|
|
| Thực hiện 100% số TTHC theo quy định: 3đ |
|
|
|
|
|
|
|
Từ 80% đến dưới 100% số TTHC theo quy định: 2đ |
|
|
|
|
|
|
| |
Từ 70% đến dưới 80% số TTHC theo quy định: 1đ |
|
|
|
|
|
|
| |
Dưới 70% số TTHC theo quy định: 0 đ |
|
|
|
|
|
|
| |
3.5.2 | Số đơn vị hành chính cấp xã có 100% số TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết được thực hiện tiếp nhận và trả kết quả tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả theo cơ chế một cửa | 2 |
|
|
|
|
|
|
| 100% số đơn vị: 2đ |
|
|
|
|
|
|
|
Từ 80% đến dưới 100% số đơn vị: 1đ |
|
|
|
|
|
|
| |
Từ 60% đến dưới 80% số đơn vị: 0,5đ |
|
|
|
|
|
|
| |
Dưới 60% số đơn vị: 0đ |
|
|
|
|
|
|
| |
3.5.3 | Số TTHC được giải quyết theo cơ chế một cửa liên thông | 2 |
|
|
|
|
|
|
| Từ 50 TTHC trở lên: 2đ |
|
|
|
|
|
|
|
Từ 30 - 49 TTHC : 1đ |
|
|
|
|
|
|
| |
Từ 20 - 29 TTHC trở lên: 0,5đ |
|
|
|
|
|
|
| |
Dưới 20 TTHC: 0đ |
|
|
|
|
|
|
| |
3.5.4 | Có Quy chế thực hiện tiếp nhận, giải quyết và trả kết quả hồ sơ theo cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông của UBND huyện, thị xã, thành phố phù hợp với quy định pháp luật hiện hành; kịp thời thực hiện việc điều chỉnh, bổ sung quy chế (khi cần thiết) | 1 |
|
|
|
|
|
|
3.5.5 | Bố trí Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện, cấp xã theo đúng quy định | 3 |
|
|
|
|
|
|
| Bố trí công chức làm việc tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả đúng quy định: 1đ |
|
|
|
|
|
|
|
Bảo đảm đủ không gian, diện tích theo quy định: 1đ |
|
|
|
|
|
|
| |
Bảo đảm trang, thiết bị làm việc cho các thành viên của Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả theo quy định: 1đ |
|
|
|
|
|
|
| |
3.5.6 | Thực hiện chế độ phụ cấp đối với công chức của Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả đúng theo quy định | 1 |
|
|
|
|
|
|
3.5.7 | Công tác tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông | 2 |
|
|
|
|
|
|
| 100% hồ sơ được viết giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả; ghi đầy đủ, chính xác vào sổ theo dõi; có phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ; hồ sơ giải quyết trễ hẹn hoặc có sai sót đều có thư xin lỗi theo quy định: 2đ |
|
|
|
|
|
|
|
Có từ 01 hồ sơ trở lên không đảm bảo đầy đủ các yêu cầu trên: 0đ |
|
|
|
|
|
|
| |
3.5.8 | Tỷ lệ hồ sơ đã được giải quyết đúng thời gian quy định hoặc trả trước hẹn | 3 |
|
|
|
|
|
|
| Đạt 100%: 3đ |
|
|
|
|
|
|
|
Từ 90% đến dưới 100%: 2đ |
|
|
|
|
|
|
| |
Từ 70% đến dưới 90% : 1đ |
|
|
|
|
|
|
| |
Dưới 70%: 0đ |
|
|
|
|
|
|
| |
4 | CẢI CÁCH TỔ CHỨC BỘ MÁY NHÀ NƯỚC | 9 |
|
|
|
|
|
|
4,1 | Tuân thủ các quy định của Trung ương, của Tỉnh về tổ chức bộ máy | 2 |
|
|
|
|
|
|
| Thực hiện đầy đủ theo quy định: 2đ |
|
|
|
|
|
|
|
Không thực hiện đầy đủ theo quy định: 0đ |
|
|
|
|
|
|
| |
4,2 | Kịp thời quy định chức năng, nhiệm vụ của các cơ quan, đơn vị trực thuộc ngay sau khi có văn bản điều chỉnh của Trung ương | 2 |
|
|
|
|
|
|
| Thực hiện kịp thời, đúng theo quy định: 2đ |
|
|
|
|
|
|
|
Thực hiện không kịp thời, không đúng theo quy định: 0đ |
|
|
|
|
|
|
| |
4,3 | Kiểm tra tình hình tổ chức và hoạt động của các phòng, ban chuyên môn, đơn vị sự nghiệp trực thuộc và UBND cấp xã | 2 |
|
|
|
|
|
|
4.3.1 | Tỷ lệ cơ quan chuyên môn cấp huyện, đơn vị hành chính cấp xã được kiểm tra | 1 |
|
|
|
|
|
|
| Từ 30% số cơ quan, đơn vị trở lên: 1đ |
|
|
|
|
|
|
|
Từ 20% đến dưới 30% số cơ quan, đơn vị: 0,5đ |
|
|
|
|
|
|
| |
Dưới 20% số cơ quan, đơn vị : 0đ |
|
|
|
|
|
|
| |
4.3.2 | Xử lý các vấn đề phát hiện qua kiểm tra | 1 |
|
|
|
|
|
|
| 100% số vấn đề phát hiện được xử lý hoặc kiến nghị xử lý: 1đ |
|
|
|
|
|
|
|
Từ 85% - dưới 100% số vấn đề phát hiện được xử lý hoặc kiến nghị xử lý: 0,5đ |
|
|
|
|
|
|
| |
Từ 70% - dưới 85% số vấn đề phát hiện được xử lý hoặc kiến nghị xử lý: 0,25đ |
|
|
|
|
|
|
| |
Dưới 70% số vấn đề phát hiện được xử lý hoặc kiến nghị xử lý: 0đ |
|
|
|
|
|
|
| |
4,4 | Thực hiện phân cấp quản lý | 3 |
|
|
|
|
|
|
4.4.1 | Thực hiện các quy định về phân cấp quản lý do Trung ương, UBND tỉnh ban hành | 1 |
|
|
|
|
|
|
| Thực hiện đầy đủ các quy định: 1đ |
|
|
|
|
|
|
|
| Không thực hiện đầy đủ các quy định: 0đ |
|
|
|
|
|
|
|
4.4.2 | Thực hiện kiểm tra, đánh giá định kỳ đối với các nhiệm vụ quản lý nhà nước đã phân cấp cho cấp xã | 1 |
|
|
|
|
|
|
| Có thực hiện: 1đ |
|
|
|
|
|
|
|
Không thực hiện: 0đ |
|
|
|
|
|
|
| |
4.4.3 | Xử lý các vấn đề phân cấp phát hiện qua kiểm tra | 1 |
|
|
|
|
|
|
| 100% số vấn đề phát hiện được xử lý hoặc kiến nghị xử lý: 1đ |
|
|
|
|
|
|
|
Từ 85% - dưới 100% số vấn đề phát hiện được xử lý hoặc kiến nghị xử lý: 0,5đ |
|
|
|
|
|
|
| |
Từ 70% - dưới 85% số vấn đề phát hiện được xử lý hoặc kiến nghị xử lý: 0,25đ |
|
|
|
|
|
|
| |
Dưới 70% số vấn đề phát hiện được xử lý hoặc kiến nghị xử lý: 0đ |
|
|
|
|
|
|
| |
5 | XÂY DỰNG VÀ NÂNG CAO CHẤT LƯỢNG ĐỘI NGŨ CÁN BỘ, CÔNG CHỨC, VIÊN CHỨC | 15 |
|
|
|
|
|
|
5,1 | Thực hiện cơ cấu công chức, viên chức theo vị trí việc làm | 4 |
|
|
|
|
|
|
5.1.1 | Tỷ lệ cơ quan, tổ chức hành chính của huyện thực hiện đúng cơ cấu ngạch công chức theo vị trí việc làm được phê duyệt | 2 |
|
|
|
|
|
|
| 100% số cơ quan, tổ chức: 2đ |
|
|
|
|
|
|
|
Từ 80% - dưới 100% số cơ quan, tổ chức: 1đ |
|
|
|
|
|
|
| |
Từ 60% -dưới 80% số cơ quan, tổ chức: 0,25đ |
|
|
|
|
|
|
| |
Dưới 60% số cơ quan, tổ chức: 0đ |
|
|
|
|
|
|
| |
5.1.2 | Tỷ lệ đơn vị sự nghiệp thuộc tỉnh thực hiện đúng cơ cấu chức danh nghề nghiệp viên chức theo vị trí việc làm được phê duyệt | 2 |
|
|
|
|
|
|
| 100% số đơn vị: 2đ |
|
|
|
|
|
|
|
| Từ 80% đến dưới 100% số đơn vị: 1đ |
|
|
|
|
|
|
|
| Từ 60% đến dưới 80% số đơn vị: 0,5đ |
|
|
|
|
|
|
|
| Dưới 60% số đơn vị: 0đ |
|
|
|
|
|
|
|
5,2 | Tuyển dụng, bố trí sử dụng công chức, viên chức | 8 |
|
|
|
|
|
|
5.2.1 | Thực hiện quy định về việc tuyển dụng viên chức | 2 |
|
|
|
|
|
|
| Tuyển dụng viên chức theo đúng trình tự, thủ tục và thời gian quy định tại Luật Viên chức; các văn bản hướng dẫn thi hành Luật Viên chức và Quyết định số 18/2016/QĐ-UBND của UBND tỉnh: 2đ |
|
|
|
|
|
|
|
Có từ một sai sót xảy ra trong trình tự, thủ tục và thời gian quy định tại Luật Viên chức; các văn bản hướng dẫn thi hành Luật Viên chức; Quyết định số 18/2016/QĐ-UBND của UBND tỉnh: 0đ |
|
|
|
|
|
|
| |
Trường hợp trong năm, UBND huyện không tuyển dụng viên chức thì đánh giá dựa trên kết quả của kỳ tuyển dụng gần nhất |
|
|
|
|
|
|
| |
5.2.2 | Thực hiện quy định về việc tuyển dụng công chức cấp xã | 2 |
|
|
|
|
|
|
| Tuyển dụng công chức cấp xã theo đúng trình tự, thủ tục và thời gian quy định tại Luật Cán bộ, công chức; các văn bản hướng dẫn thi hành Luật Cán bộ, công chức; Quyết định số 09/2013/QĐ-UBND của UBND tỉnh: 2đ |
|
|
|
|
|
|
|
Có từ một sai sót xảy ra trong trình tự, thủ tục và thời gian quy định tại Luật Cán bộ, công chức; các văn bản hướng dẫn thi hành Luật Cán bộ, công chức và Quyết định số 09/2013/QĐ-UBND của UBND tỉnh: 0đ |
|
|
|
|
|
|
| |
Trường hợp trong năm, UBND huyện không tuyển dụng công chức thì đánh giá dựa trên kết quả của kỳ tuyển dụng gần nhất |
|
|
|
|
|
|
| |
5.2.3 | Thực hiện quy định về bổ nhiệm vị trí lãnh đạo cấp phòng và tương đương; lãnh đạo UBND cấp xã | 1 |
|
|
|
|
|
|
| 100% số cán bộ, công chức, viên chức lãnh đạo, quản lý được bổ nhiệm đúng quy định: 1đ |
|
|
|
|
|
|
|
Dưới 100% số cán bộ, công chức, viên chức lãnh đạo, quản lý được bổ nhiệm đúng quy định: 0đ |
|
|
|
|
|
|
| |
5.2.4 | Thực hiện quy định về đánh giá, phân loại công chức, viên chức | 1 |
|
|
|
|
|
|
| Đúng quy định: 1đ |
|
|
|
|
|
|
|
Không đúng quy định: 0đ |
|
|
|
|
|
|
| |
5.2.5 | Mức độ hoàn thành chỉ tiêu tinh giản biên chế trong năm | 2 |
|
|
|
|
|
|
| Hoàn thành 100% chỉ tiêu: 2đ |
|
|
|
|
|
|
|
Hoàn thành từ 70% - dưới 100% kế hoạch: 0,5đ |
|
|
|
|
|
|
| |
Hoàn thành dưới 70% kế hoạch: 0đ |
|
|
|
|
|
|
| |
5,3 | Công tác đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức | 3 |
|
|
|
|
|
|
5.3.1 | Cử cán bộ, công chức, viên chức tham gia đầy đủ các lớp đào tạo, bồi dưỡng chuyên môn, nghiệp vụ của cán bộ, công chức, viên chức theo vị trí việc làm hàng năm theo quy định của Trung ương và của tỉnh | 1 |
|
|
|
|
|
|
| Đăng ký, cử cán bộ, công chức, viên chức tham gia đầy đủ các lớp và số lượng theo yêu cầu của Thông báo chiêu sinh của các cơ quan, tổ chức liên quan: 1đ |
|
|
|
|
|
|
|
Thực hiện không đầy đủ một trong những nội dung trên: 0đ |
|
|
|
|
|
|
| |
5.3.2 | Cán bộ, công chức, viên chức được đăng ký, cử đi đào tạo, bồi dưỡng hoàn thành khóa đào tạo, bồi dưỡng theo quy định | 1 |
|
|
|
|
|
|
| 100% số cán bộ, công chức, viên chức: 1đ |
|
|
|
|
|
|
|
Từ 80% đến dưới 100% số cán bộ, công chức, viên chức: 0,5đ |
|
|
|
|
|
|
| |
Dưới 80% số cán bộ, công chức, viên chức: 0đ |
|
|
|
|
|
|
| |
5.3.4 | Tỷ lệ đạt chuẩn của cán bộ cấp xã | 1 |
|
|
|
|
|
|
| 100% số cán bộ cấp xã đạt chuẩn: 1đ |
|
|
|
|
|
|
|
Từ 80% - 100% số cán bộ cấp xã đạt chuẩn: 0,5đ |
|
|
|
|
|
|
| |
Dưới 80% số cán bộ cấp xã đạt chuẩn: 0đ |
|
|
|
|
|
|
| |
6 | CẢI CÁCH CƠ CHẾ QUẢN LÝ TÀI CHÍNH CÔNG | 6 |
|
|
|
|
|
|
6,1 | Thực hiện cơ chế khoán biên chế và kinh phí hành chính theo Nghị định 130/2005/NĐ-CP và Nghị định 117/2013/NĐ-CP sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định 130/2005/NĐ-CP | 3 |
|
|
|
|
|
|
6.1.1 | Tỷ lệ cơ quan chuyên môn thuộc UBND cấp huyện tiết kiệm được kinh phí, tăng thêm thu nhập cho cán bộ, công chức, người lao động hàng năm bằng 1 tháng lương hiện hưởng trở lên | 2 |
|
|
|
|
|
|
| Từ 70% tổng số cơ quan trở lên thực hiện được: 2đ |
|
|
|
|
|
|
|
Từ 60% đến dưới 70% tổng số cơ quan thực hiện được: 1đ |
|
|
|
|
|
|
| |
Từ 50% đến dưới 60% tổng số cơ quan thực hiện được: 0,5đ |
|
|
|
|
|
|
| |
Dưới 50% tổng số cơ quan thực hiện được: 0đ |
|
|
|
|
|
|
| |
6.1.2 | Tỷ lệ đơn vị hành chính cấp xã thực hiện cơ chế khoán biên chế và kinh phí hành chính theo Nghị định 130/2005/NĐ-CP và Nghị định 117/2013/NĐ-CP sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định 130/2005/NĐ-CP | 1 |
|
|
|
|
|
|
| 100% số đơn vị: 1đ |
|
|
|
|
|
|
|
Dưới 100% số đơn vị: 0đ |
|
|
|
|
|
|
| |
6,2 | Tỷ lệ đơn vị sự nghiệp công lập thuộc UBND cấp huyện thực hiện cơ chế tự chủ, tự chịu trách nhiệm theo Nghị định số 43/2006/NĐ-CP và Nghị định 16/2015/NĐ-CP của Chính phủ | 3 |
|
|
|
|
|
|
6.2.1 | Tỷ lệ đơn vị sự nghiệp công lập thuộc UBND cấp huyện thực hiện cơ chế tự chủ, tự chịu trách nhiệm | 1 |
|
|
|
|
|
|
| 100% số đơn vị: 1đ |
|
|
|
|
|
|
|
| Dưới 100% số đơn vị: 0đ |
|
|
|
|
|
|
|
6.2.2 | Tỷ lệ đơn vị sự nghiệp công lập thực hiện đúng quy định về việc phân phối kết quả tài chính hoặc sử dụng kinh phí tiết kiệm chi thường xuyên trong năm bằng 1 tháng lương hiện hưởng trở lên | 2 |
|
|
|
|
|
|
| Từ 70% tổng số cơ quan trở lên thực hiện được: 2đ |
|
|
|
|
|
|
|
Từ 60% đến dưới 70% tổng số cơ quan thực hiện được: 1đ |
|
|
|
|
|
|
| |
Từ 50% đến dưới 60% tổng số cơ quan thực hiện được: 0,5đ |
|
|
|
|
|
|
| |
Dưới 50% tổng số cơ quan thực hiện được: 0đ |
|
|
|
|
|
|
| |
7 | HIỆN ĐẠI HÓA HÀNH CHÍNH | 12 |
|
|
|
|
|
|
7,1 | Ứng dụng công nghệ thông tin trong hoạt động quản lý hành chính | 7 |
|
|
|
|
|
|
7.1.1 | Mức độ hoàn thành kế hoạch ứng dụng công nghệ thông tin của huyện | 1 |
|
|
|
|
|
|
| Hoàn thành 100% kế hoạch: 1đ |
|
|
|
|
|
|
|
Hoàn thành từ 85% - dưới 100% kế hoạch: 0,5đ |
|
|
|
|
|
|
| |
Hoàn thành từ 70% - dưới 85% kế hoạch: 0,25đ |
|
|
|
|
|
|
| |
Hoàn thành dưới 70% kế hoạch: 0đ |
|
|
|
|
|
|
| |
7.1.2 | Xây dựng và triển khai Kiến trúc Chính quyền điện tử của huyện | 1 |
|
|
|
|
|
|
| Đã ban hành và duy trì, cập nhật theo quy định: 1đ |
|
|
|
|
|
|
|
Đã ban hành nhưng không duy trì, cập nhật theo quy định: 0,5đ |
|
|
|
|
|
|
| |
Chưa ban hành Kiến trúc: 0đ |
|
|
|
|
|
|
| |
7.1.3 | Tỷ lệ cán bộ, công chức thường xuyên sử dụng phần mềm quản lý văn bản | 2 |
|
|
|
|
|
|
| Đạt 100%: 2đ |
|
|
|
|
|
|
|
| Từ 80% đến dưới 100%: 1đ |
|
|
|
|
|
|
|
| Từ 70% đến dưới 80%: 0,5đ |
|
|
|
|
|
|
|
| Dưới 70%: 0đ |
|
|
|
|
|
|
|
7.1.4 | Tỷ lệ văn bản trao đổi giữa các cơ quan chuyên môn cấp huyện, đơn vị hành chính cấp xã dưới dạng điện tử | 2 |
|
|
|
|
|
|
| Từ 80% số văn bản trở lên: 2đ |
|
|
|
|
|
|
|
| Từ 60% - dưới 80% số văn bản: 1đ |
|
|
|
|
|
|
|
| Từ 50% - dưới 60% số văn bản: 0,5đ |
|
|
|
|
|
|
|
| Dưới 50% số văn bản: 0đ |
|
|
|
|
|
|
|
7.1.5 | Thực hiện kết nối, liên thông các phần mềm quản lý văn bản (từ cấp tỉnh đến cấp xã) | 1 |
|
|
|
|
|
|
| Đã thực hiện kết nối: 1đ |
|
|
|
|
|
|
|
| Chưa thực hiện kết nối liên thông: 0 đ |
|
|
|
|
|
|
|
7,2 | Cung cấp dịch vụ công trực tuyến | 4 |
|
|
|
|
|
|
7.2.1 | Tỷ lệ TTHC được cung cấp trực tuyến mức độ 3, mức độ | 2 |
|
|
|
|
|
|
| Từ 30% trở lên so với tổng số TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết: 2đ |
|
|
|
|
|
|
|
Từ 20% - dưới 30% : 1đ |
|
|
|
|
|
|
| |
Từ 10% - dưới 20% : 0,5đ |
|
|
|
|
|
|
| |
Dưới 10% số hồ sơ TTHC: 0đ |
|
|
|
|
|
|
| |
7.2.2 | Tỷ lệ hồ sơ TTHC được xử lý trực tuyến mức độ 3, mức độ 4 | 1 |
|
|
|
|
|
|
| Từ 10% số hồ sơ TTHC trở lên: 1đ |
|
|
|
|
|
|
|
Từ 5% - dưới 10% số hồ sơ TTHC: 0,5đ |
|
|
|
|
|
|
| |
Dưới 5% số hồ sơ TTHC: 0đ |
|
|
|
|
|
|
| |
7.2.3 | Thực hiện quy định về tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết TTHC qua dịch vụ bưu chính công ích | 1 |
|
|
|
|
|
|
| Đúng quy định: 1đ |
|
|
|
|
|
|
|
Không đúng quy định: 0đ |
|
|
|
|
|
|
| |
7,3 | Tỷ lệ cơ quan chuyên môn cấp huyện áp dụng hệ thống quản lý chất lượng theo tiêu chuẩn TCVN ISO 9001:2008 vào hoạt động của cơ quan | 1 |
|
|
|
|
|
|
| 100% số cơ quan, đơn vị: 1đ |
|
|
|
|
|
|
|
Từ 80% - dưới 100% số cơ quan đơn vị: 0,5 đ |
|
|
|
|
|
|
| |
Dưới 80% số cơ quan đơn vị: 0đ |
|
|
|
|
|
|
| |
8 | Đánh giá tác động của cải cách hành chính | 6 |
|
|
|
|
|
|
8.1 | Mức độ thu hút đầu tư của huyện | 1 |
|
|
|
|
|
|
| Cao hơn so với năm trước liền kề:1đ |
|
|
|
|
|
|
|
Bằng so với năm trước liền kề: 0,5đ |
|
|
|
|
|
|
| |
Thấp hơn so với năm trước liền kề: 0đ |
|
|
|
|
|
|
| |
8.2 | Tỷ lệ doanh nghiệp thành lập mới trong năm | 1 |
|
|
|
|
|
|
| Tăng từ 30% trở lên so với năm trước liền kề: 1đ |
|
|
|
|
|
|
|
Tăng từ 10% - dưới 30% so với năm trước liền kề: 0,5đ |
|
|
|
|
|
|
| |
Tăng dưới 10% so với năm trước liền kề: 0đ |
|
|
|
|
|
|
| |
8,3 | Mức độ hài lòng của người dân, tổ chức về chất lượng cung cấp dịch vụ hành chính công (kết quả khảo sát hàng năm của huyện) | 4 |
|
|
|
|
| ĐTXHH |
| Đạt từ 90% trở lên: 4đ |
|
|
|
|
|
|
|
Đạt từ 80%- dưới 90%: 2đ |
|
|
|
|
|
|
| |
Đạt từ 60%- dưới 70%: 1đ |
|
|
|
|
|
|
| |
Đạt dưới 60%: 0đ |
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:
1. Cơ quan, đơn vị để xảy ra vi phạm quy định tại Chỉ thị số 23-CT/TU, ngày 03/6/2013 của Ban Thường vụ Tỉnh ủy Phú Yên: bị trừ 1đ cho mỗi trường hợp vi phạm và tối đa không quá 03 trường hợp vi phạm trong năm
2. Kết quả đánh giá, phân loại Chỉ số CCHC:
Loại yếu: dưới 50 điểm
Loại trung bình: từ 50 điểm đến dưới 65 điểm
Loại khá: từ 65 điểm đến dưới 80 điểm
Loại tốt: từ 80 điểm trở lên
- 1 Quyết định 2141/QĐ-UBND năm 2016 sửa đổi Bộ chỉ số cải cách hành chính cấp sở, ban, ngành và Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Phú Yên
- 2 Quyết định 2350/QĐ-UBND năm 2018 về Bộ Chỉ số cải cách hành chính của các sở, ban, ngành, Ủy ban nhân dân cấp huyện và cấp xã trên địa bàn tỉnh Phú Yên
- 3 Quyết định 2350/QĐ-UBND năm 2018 về Bộ Chỉ số cải cách hành chính của các sở, ban, ngành, Ủy ban nhân dân cấp huyện và cấp xã trên địa bàn tỉnh Phú Yên
- 1 Quyết định 3009/QĐ-UBND năm 2017 về Bộ chỉ số cải cách hành chính và Quy định đánh giá chấm điểm chỉ số cải cách hành chính sở, ban, ngành; Ủy ban nhân dân huyện, thị xã, thành phố; Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn do tỉnh Quảng Trị ban hành
- 2 Quyết định 2932/QĐ-UBND năm 2017 về Bộ Chỉ số cải cách hành chính trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk
- 3 Quyết định 3664/QĐ-UBND năm 2017 về Bộ chỉ số và quy định việc đánh giá kết quả thực hiện công tác cải cách hành chính của cơ quan Trung ương, cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, huyện, thị xã, thành phố trên địa bàn tỉnh Bình Định
- 4 Quyết định 652/QĐ-UBND năm 2017 về bãi bỏ Quyết định 502/QĐ-UBND quy định xác định Chỉ số cải cách hành chính của các sở, ban, ngành tỉnh và Ủy ban nhân dân cấp huyện do tỉnh Gia Lai ban hành
- 5 Quyết định 1426/QĐ-UBND năm 2017 về Bộ Chỉ số đánh giá cải cách hành chính và Quy định về đánh giá, xếp loại công tác cải cách hành chính tỉnh trên địa bàn tỉnh Hậu Giang
- 6 Quyết định 4361/QĐ-BNV năm 2016 phê duyệt Đề án Xác định chỉ số cải cách hành chính của các bộ, cơ quan ngang bộ, Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương do Bộ Nội vụ ban hành
- 7 Quyết định 225/QĐ-TTg năm 2016 phê duyệt Kế hoạch cải cách hành chính nhà nước giai đoạn 2016 - 2020 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 8 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 9 Luật viên chức 2010
- 10 Luật cán bộ, công chức 2008
- 1 Quyết định 2141/QĐ-UBND năm 2016 sửa đổi Bộ chỉ số cải cách hành chính cấp sở, ban, ngành và Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Phú Yên
- 2 Quyết định 1426/QĐ-UBND năm 2017 về Bộ Chỉ số đánh giá cải cách hành chính và Quy định về đánh giá, xếp loại công tác cải cách hành chính tỉnh trên địa bàn tỉnh Hậu Giang
- 3 Quyết định 3664/QĐ-UBND năm 2017 về Bộ chỉ số và quy định việc đánh giá kết quả thực hiện công tác cải cách hành chính của cơ quan Trung ương, cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, huyện, thị xã, thành phố trên địa bàn tỉnh Bình Định
- 4 Quyết định 3009/QĐ-UBND năm 2017 về Bộ chỉ số cải cách hành chính và Quy định đánh giá chấm điểm chỉ số cải cách hành chính sở, ban, ngành; Ủy ban nhân dân huyện, thị xã, thành phố; Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn do tỉnh Quảng Trị ban hành
- 5 Quyết định 652/QĐ-UBND năm 2017 về bãi bỏ Quyết định 502/QĐ-UBND quy định xác định Chỉ số cải cách hành chính của các sở, ban, ngành tỉnh và Ủy ban nhân dân cấp huyện do tỉnh Gia Lai ban hành
- 6 Quyết định 2932/QĐ-UBND năm 2017 về Bộ Chỉ số cải cách hành chính trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk
- 7 Quyết định 2350/QĐ-UBND năm 2018 về Bộ Chỉ số cải cách hành chính của các sở, ban, ngành, Ủy ban nhân dân cấp huyện và cấp xã trên địa bàn tỉnh Phú Yên