ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2070/QĐ-UBND | Đắk Nông, ngày 13 tháng 12 năm 2018 |
VỀ VIỆC BAN HÀNH KẾ HOẠCH CẢI CÁCH HÀNH CHÍNH TỈNH ĐẮK NÔNG NĂM 2019
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐẮK NÔNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị quyết số 30c/NQ-CP ngày 08 tháng 11 năm 2011 của Chính phủ về việc ban hành Chương trình tổng thể cải cách hành chính nhà nước giai đoạn 2011-2020;
Căn cứ Nghị quyết số 76/NQ-CP ngày 13 tháng 6 năm 2013 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị Quyết số 30c/NQ-CP ngày 08 tháng 11 năm 2011 của Chính phủ;
Căn cứ Quyết định số 225/QĐ-TTg ngày 04 tháng 02 năm 2016 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt Kế hoạch cải cách hành chính nhà nước giai đoạn 2016-2020;
Căn cứ Quyết định số 963/QĐ-UBND ngày 17 tháng 6 năm 2016 UBND tỉnh ban hành Kế hoạch cải cách hành chính tỉnh Đắk Nông giai đoạn 2016-2020;
Căn cứ Kế hoạch số 269/KH-UBND ngày 06 tháng 6 năm 2018 của UBND tỉnh về cải thiện, nâng cao Chỉ số cải cách hành chính (Par Index) tỉnh Đắk Nông năm 2018 và những năm tiếp theo;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ tại Tờ trình số 579/TTr-SNV ngày 03 tháng 12 năm 2018,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Kế hoạch cải cách hành chính tỉnh Đắk Nông năm 2019.
1. Giao các Sở, Ban, ngành, UBND các huyện, thị xã căn cứ chức năng, nhiệm vụ được giao xây dựng kế hoạch cụ thể; chủ động phối hợp với các cơ quan, đơn vị có liên quan triển khai thực hiện có hiệu quả công tác cải cách hành chính tỉnh Đắk Nông năm 2019; định kỳ hàng quý, báo cáo UBND tỉnh (qua Sở Nội vụ) về kết quả thực hiện nhiệm vụ được giao.
2. Giao Sở Nội vụ đôn đốc, hướng dẫn, kiểm tra việc thực hiện Quyết định này, định kỳ báo cáo UBND tỉnh về kết quả thực hiện.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Thủ trưởng các Sở, Ban, ngành; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
CẢI CÁCH HÀNH CHÍNH TỈNH ĐẮK NÔNG NĂM 2019
(Kèm theo Quyết định số: 2070/QĐ-UBND ngày 13 tháng 12 năm 2018 của UBND tỉnh Đắk Nông)
a) Triển khai thực hiện toàn diện các nội dung theo Chương trình tổng thể CCHC nhà nước ban hành kèm theo Nghị quyết số 30c/NQ-CP ngày 08/11/2011 của Chính phủ, trong đó, tập trung các nội dung chủ yếu như: Đổi mới, sắp xếp tổ chức bộ máy, biên chế của các cơ quan hành chính nhà nước, các đơn vị sự nghiệp công lập theo hướng tinh gọn, giảm đầu mối, giảm biên chế, góp phần nâng cao hiệu lực, hiệu quả quản lý nhà nước và tính tự chủ của đơn vị sự nghiệp công lập.
b) Nâng cao chất lượng đội ngũ CBCCVC, nhất là năng lực thực thi công vụ, kỹ năng và văn hóa công vụ, đạo đức nghề nghiệp.
c) Tiếp tục đơn giản hóa thủ tục hành chính gắn với thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông theo Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết TTHC.
d) Tăng cường ứng dụng công nghệ thông tin nhằm nâng cao chất lượng, hiệu quả của CCHC gắn với hiệu quả quản trị và hành chính công, năng lực cạnh tranh của tỉnh, phấn đấu thực hiện cải thiện và nâng thứ hạng Chỉ số CCHC cao hơn năm 2018.
a) Khắc phục những tồn tại, hạn chế về công tác CCHC năm 2018; triển khai toàn diện và cải thiện, nâng cao chất lượng công tác CCHC tại các cơ quan hành chính nhà nước từ cấp tỉnh tới cấp xã; xác định rõ trách nhiệm của người đứng đầu các cơ quan, đơn vị, địa phương trong quá trình triển khai, thực hiện nhiệm vụ CCHC.
b) Chủ động nghiên cứu, tìm kiếm các phương pháp để triển khai công tác CCHC đạt kết quả cao trên các lĩnh vực; gắn kết chặt chẽ và phối hợp đồng bộ giữa các Sở, Ban, ngành và địa phương trong thực hiện các nhiệm vụ CCHC năm 2019 trên địa bàn tỉnh bảo đảm chất lượng, hiệu quả và thông suốt.
c) Đôn đốc triển khai kịp thời, hiệu quả các nhiệm vụ trọng tâm Kế hoạch CCHC năm 2019 của tỉnh; cải thiện và nâng cao chất lượng quản trị hành chính công, chất lượng dịch vụ hành chính và dịch vụ công với cải thiện môi trường đầu tư kinh doanh trên địa bàn tỉnh.
d) Nghiêm túc thực hiện chế độ báo cáo CCHC định kỳ gửi về cơ quan Thường trực CCHC của tỉnh (Sở Nội vụ) đúng quy định; đối với các báo cáo định kỳ gửi các Bộ, ngành, báo cáo chuyên đề, đột xuất về CCHC, yêu cầu các Sở, Ban, ngành, địa phương nghiêm túc thực hiện bảo đảm về nội dung và thời gian quy định.
3. Nhiệm vụ cải cách hành chính
TT | Nhiệm vụ cụ thể | Sản phẩm | Cơ quan chủ trì | Cơ quan phối hợp | Thời gian thực hiện | Kinh phí (Triệu đồng) |
I | CÔNG TÁC CHỈ ĐẠO HÀNH |
|
|
|
|
|
1 | Sơ kết, tổng kết công tác CCHC |
|
|
|
|
|
1.1 | Tổ chức Hội nghị sơ kết 02 năm thực hiện Kế hoạch số 146/KH-UBND ngày 24/3/2017 của UBND tỉnh; Hội nghị tổng kết công tác CCHC năm 2018, triển khai nhiệm vụ công tác CCHC năm 2019 | - Hội nghị được triển khai; - Báo cáo kết quả. | Sở Nội vụ | Văn phòng UBND tỉnh; các Sở, Ban, ngành; UBND cấp huyện | Quý I | 20 |
1.2 | Tổ chức Hội nghị sơ kết công tác CCHC 6 tháng đầu năm 2019 và đánh giá kết quả xếp loại Chỉ số CCHC (Par Index), Chỉ số quản trị và hành chính công cấp tỉnh (PAPI), Chỉ số năng lực cạnh tranh cấp tỉnh (PCI) năm 2018 (Sau khi các bộ, ngành Trung ương công bố) | - Hội nghị được triển khai; - Báo cáo kết quả. | Sở Nội vụ | Văn phòng UBND tỉnh; các Sở, Ban, ngành; UBND cấp huyện | Tháng 5 - Tháng 7 | 5 |
2 | Tổ chức các cuộc họp CCHC |
|
|
|
|
|
2.1 | Ban Chỉ đạo CCHC tỉnh họp định kỳ | - Các cuộc họp được triển khai; - Báo cáo kết quả. | Sở Nội vụ (Thường trực Ban Chỉ đạo CCHC) | Các Sở, Ban, ngành; UBND cấp huyện | Tháng 01 - Tháng 12 | 7 |
2.2 | Tổ Tư vấn CCHC cấp tỉnh họp định kỳ, đột xuất | Xây dựng, góp ý các Kế hoạch, đề án, báo cáo | Tổ trưởng Tổ Tư vấn | Các Thành viên Tổ Tư vấn | Tháng 01 - Tháng 12 | 10 |
3 | Tổ chức đánh giá Chỉ số CCHC |
|
|
|
|
|
3.1 | Tổ chức đánh giá, chấm điểm Chỉ số CCHC của các Sở, Ban, ngành; UBND các huyên, thị xã năm 2019 | - Các văn bản triển khai thực hiện; - Quyết định công bố Chỉ số của UBND tỉnh. | Hội đồng thẩm định Chỉ số CCHC tỉnh | Các Sở, Ban, ngành; UBND cấp huyện | Tháng 10 - Tháng 12 | 8 |
3.2 | Tự đánh giá xác định Chỉ số CCHC (Par Index) cấp tỉnh năm 2019 | - Tài liệu kiểm chứng; - Báo cáo tự đánh giá của UBND tỉnh. | Tổ đánh giá (Theo Quyết định số 811/QĐ-UBND ngày 29/5/2018 của UBND tỉnh) | Các Sở, Ban, ngành; UBND cấp huyện; UBND cấp xã | Theo Kế hoạch của Bộ Nội vụ |
|
4 | Kiểm tra công tác CCHC |
|
|
|
|
|
4.1 | Kiểm tra liên ngành công tác CCHC, hỗ trợ doanh nghiệp cải thiện môi trường đầu tư, kinh doanh (PCI) | - Quyết định thành lập Đoàn kiểm tra; - Kế hoạch kiểm tra; - Báo cáo kết quả kiểm tra; - Kết quả xử lý sau kiểm tra. | Sở Nội vụ | Các Sở, Ban, ngành, UBND cấp huyện; UBND cấp xã | Tháng 7 - Tháng 11 | 45 |
4.2 | Kiểm tra đột xuất việc tiếp nhận và giải quyết TTHC trên địa bàn tỉnh | - Báo cáo kết quả kiểm tra định kỳ; - Kết quả xử lý sau kiểm tra. | Tổ kiểm tra (Theo Quyết định số 1062/QĐ-UBND ngày 10/7/2018 của UBND tỉnh) | Các Sở, Ban, ngành; UBND cấp huyện; UBND cấp xã | Tháng 01 - Tháng 12 | 40 |
5 | Xây dựng các Kế hoạch, Đề án |
|
|
|
|
|
5.1 | Xây dựng Kế hoạch triển khai Đề án Hỗ trợ và Phát triển doanh nghiệp trên địa bàn tỉnh năm 2019 | - Kế hoạch; - Báo cáo kết quả. | Sở Kế hoạch và Đầu tư | Các cơ quan, đơn vị có liên quan | Quý l |
|
5.2 | Xây dựng Kế hoạch triển khai Đề án chính sách khuyến khích hỗ trợ các doanh nghiệp trẻ, chủ trang trại trẻ trên địa bàn tỉnh năm 2019 | - Kế hoạch; - Báo cáo kết quả thực hiện. | Sở Kế hoạch và Đầu tư | Các cơ quan, đơn vị có liên quan | Quý I |
|
5.3 | Xây dựng Kế hoạch CCHC tỉnh năm 2020 | Quyết định ban hành Kế hoạch của UBND tỉnh | Sở Nội vụ | Các Sở, Ban, ngành, UBND cấp huyện | Quý IV |
|
6 | Công tác tuyên truyền CCHC |
|
|
|
|
|
6.1 | Xây dựng Kế hoạch thông tin, tuyên truyền CCHC tỉnh năm 2020 | Kế hoạch của UBND tỉnh | Sở Nội vụ | Các cơ quan, đơn vị có liên quan | Tháng 9 - Tháng 12 |
|
6.2 | Các thông tin, sự kiện CCHC thường xuyên được đăng tải trên Cổng thông tin điện tử của tỉnh; Trang thông tin điện tử các cơ quan, đơn vị | Báo cáo kết quả thực hiện | Các Sở, Ban, ngành; UBND cấp huyện | Các cơ quan, đơn vị liên quan | Tháng 01 - Tháng 12 |
|
6.3 | Xây dựng cụm Panô, Áp phích tuyên truyền CCHC trên địa bàn các huyện: Đắk Song, Đắk Mil, Cư Jut, Krông Nô và Đắk R’lấp | - Cụm Panô, Áp phích được xây dựng; - Báo cáo kết quả. | Sở Nội vụ | UBND các huyện: Đắk Song, Đắk Mil, Cư Jut và Krông Nô và Đắk R’lấp | Tháng 01 - Tháng 8 | 195 |
6.4 | Các chuyên mục, chuyên đề về CCHC được đăng tải trên Báo Đắk Nông | Mỗi tháng 1 chuyên mục | Báo Đắk Nông | Sở Nội vụ; các cơ quan, đơn vị có liên quan | Tháng 01 - Tháng 12 | 60 |
6.5 | Tuyên truyền CCHC trên sóng Đài phát thanh và Truyền hình tỉnh | Mỗi tháng 01 chuyên mục | Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh | Các cơ quan, đơn vị có liên quan | Tháng 01 - Tháng 12 | 120 |
6.6 | Xây dựng và phát sóng Bản tin CCHC hàng tuần | Từ 03 - 04 Bản tin/01 tháng | Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh | Sở Nội vụ; các cơ quan, đơn vị có liên quan | Tháng 01 - Tháng 12 | 180 |
6.7 | Tuyên truyền công tác CCHC, Chỉ số quản trị và hành chính công cấp tỉnh (PAPI) bằng tờ rơi | - Tờ rơi, tờ gấp hoặc logo tuyên truyền được xây dựng; - Báo cáo kết quả. | Sở Nội vụ | Các cơ quan, đơn vị có liên quan | Tháng 01 - Tháng 6 | 20 |
6.8 | Xây dựng phóng sự, video clip hướng dẫn, tuyên truyền về dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, 4 | Các phóng sự, video clip được đăng tải trên Trang thông tin điện tử các Sở, Ban, ngành, địa phương và tại Trung tâm Phục vụ hành chính công, Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện, cấp xã | Văn phòng UBND tỉnh | Các Sở, Ban, ngành; UBND cấp huyện; UBND cấp xã; các đơn vị có liên quan | Tháng 01 - Tháng 12 |
|
II | CẢI CÁCH THỂ CHẾ |
|
|
|
|
|
1 | Xây dựng văn bản QPPL thuộc phạm vi quản lý nhà nước của tỉnh | Quyết định QPPL | Sở Tư pháp | Văn phòng HĐND tỉnh; Văn phòng UBND tỉnh; các Sở, Ban, ngành | Tháng 01 - Tháng 12 |
|
2 | Cập nhật văn bản QPPL lên Cơ sở dữ liệu pháp luật quốc gia | - 100% văn bản QPPL của HĐND, UBND tỉnh được cập nhật đầy đủ, kịp thời; - Báo cáo kết quả. | Sở Tư pháp | Các cơ quan, đơn vị có liên quan | Tháng 01 - Tháng 12 |
|
3 | Tự kiểm tra, kiểm tra văn bản QPPL | - 100% văn bản QPPL do HĐND, UBND cấp tỉnh, cấp huyện ban hành được kiểm tra; - Báo cáo kết quả. | Sở Tư pháp, UBND cấp huyện | Các Sở, Ban, ngành; các cơ quan, đơn vị liên quan | Tháng 01 - Tháng 12 |
|
4 | Rà soát, hệ thống hóa văn bản QPPL | - Thường xuyên theo quy định; - Báo cáo kết quả. | Các Sở, Ban, ngành; UBND cấp huyện | Ban Pháp chế HĐND tỉnh; các cơ quan, đơn vị có liên quan | Tháng 01 - Tháng 12 |
|
5 | Rà soát văn bản QPPL theo chuyên đề, lĩnh vực | - Kế hoạch; - Báo cáo kết quả. | Các Sở, Ban, ngành; UBND cấp huyện | Ban Pháp chế HĐND tỉnh; các cơ quan, đơn vị có liên quan | Theo sự chỉ đạo hoặc Kế hoạch đề ra |
|
6 | Xử lý kết quả rà soát, hệ thống hóa văn bản QPPL trên địa bàn tỉnh đúng quy định | Báo cáo kết quả xử lý; văn bản xử lý kết quả sau kiểm tra, rà soát; văn bản phê bình (nếu có) | Sở Tư pháp | Các Sở, Ban, ngành; UBND cấp huyện; UBND cấp xã | Tháng 01 - Tháng 12 |
|
7 | Ban hành Kế hoạch theo dõi tình hình thi hành pháp luật năm 2019 | Kế hoạch của UBND tỉnh | Sở Tư pháp | Các Sở, Ban ngành; UBND cấp huyện; UBND cấp xã | Tháng 01 - Tháng 3 |
|
8 | Kiểm tra tình hình thi hành pháp luật trong các lĩnh vực trọng tâm, liên ngành năm 2019 | Thông báo Kết luận kiểm tra | Sở Tư pháp | Các Sở, Ban, ngành; UBND cấp huyện; UBND cấp xã | Tháng 4 - Tháng 12 |
|
9 | Xử lý kết quả theo dõi thi hành pháp luật hoặc kiến nghị xử lý theo thẩm quyền | - Văn bản xử lý; - Báo cáo kết quả. | Sở Tư pháp | Các Sở, Ban, ngành; UBND cấp huyện; UBND cấp xã | Tháng 01 - Tháng 12 |
|
10 | Báo cáo kết quả theo dõi tình hình thi hành pháp luật theo đúng nội dung và thời gian quy định | Báo cáo của UBND tỉnh | Sở Tư pháp | Các Sở, Ban, ngành; UBND cấp huyện; UBND cấp xã | Tháng 01 - Tháng 12 |
|
11 | Xây dựng sổ tay công tác xây dựng, kiểm tra, rà soát văn bản QPPL | Đề cương, sổ tay, báo cáo kết quả | Sở Tư pháp | Các Sở, Ban, ngành; UBND cấp huyện; UBND cấp xã | Tháng 01 - Tháng 9 | 40 |
12 | Tổ chức tra, khảo sát tình hình thi hành pháp luật tại tỉnh | - Kế hoạch của UBND tỉnh; phương án điều tra khảo sát; - Báo cáo kết quả thực liên. | Sở Nội vụ, Sở Tư pháp | Các cơ quan, đơn vị có liên quan | Tháng 7 - Tháng 11 | 60 |
III | CẢI CÁCH THỦ TỤC HÀNH CHÍNH |
|
|
|
|
|
1 | Kiểm soát TTHC |
|
|
|
|
|
1.1 | Ban hành các quy định TTHC đúng thẩm quyền | - 100% các quy định được ban hành đúng thẩm quyền; - Quyết định của UBND tỉnh. | Văn phòng UBND tỉnh | Các Sở, Ban, ngành; UBND cấp huyện | Tháng 01 - Tháng 12 |
|
1.2 | Rà soát, kiểm tra, đánh giá TTHC và xử lý các vấn đề phát hiện qua kiểm tra, rà soát | - 100% cơ quan, đơn vị thực hiện; - Báo cáo kết quả. | Văn phòng UBND tỉnh | Các Sở, Ban, ngành; UBND cấp huyện | Tháng 01 - Tháng 12 |
|
2 | Công bố, công khai TTHC |
|
|
|
|
|
2.1 | Công bố Danh mục TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của các cấp chính quyền trên địa bàn tỉnh | Quyết định công bố của UBND tỉnh | Văn phòng UBND tỉnh | Các Sở, Ban, ngành; UBND cấp huyện | Tháng 01 - Tháng 12 |
|
2.2 | Nhập, đăng tải công khai TTHC vào Cơ sở dữ liệu quốc gia về TTHC sau khi công bố | 100% TTHC của địa phương được cập nhật vào Cơ sở dữ liệu quốc gia về TTHC kịp thời | Văn phòng UBND tỉnh | Các Sở, Ban, ngành; UBND cấp huyện | Tháng 01 - Tháng 12 |
|
2.3 | Công khai TTHC kịp thời, đầy đủ, đúng quy định tại nơi tiếp nhận và giải quyết TTHC | 100% TTHC được công khai đúng quy định; báo cáo kết quả | Các Sở, Ban, ngành; UBND cấp huyện; UBND cấp xã | Các cơ quan, đơn vị liên quan | Tháng 01 - Tháng 12 |
|
2.4 | Công khai TTHC trên Cổng thông tin điện tử (TTĐT) của tỉnh và Trang thông tin điện tử các cơ quan, đơn vị | 100% TTHC được công khai đầy đủ, đúng quy định; báo cáo kết quả | Các Sở, Ban, ngành; UBND cấp huyện | Các cơ quan, đơn vị liên quan | Tháng 01 - Tháng 12 |
|
3 | Thực hiện cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông |
|
|
|
|
|
3.1 | Thực hiện theo cơ chế một cửa | - 100% TTHC được thực hiện đúng cơ chế một cửa theo quy định của UBND tỉnh; Báo cáo kết quả. | Các Sở, Ban, ngành; UBND cấp huyện; UBND cấp xã | Các cơ quan, đơn vị liên quan | Tháng 01 - Tháng 12 |
|
3.2 | Thực hiện theo cơ chế một cửa liên thông | - 100% TTHC được thực liên đúng cơ chế một cửa liên thông theo quy định của UBND tỉnh; - Báo cáo kết quả. | Các Sở, Ban, ngành; UBND cấp huyện; UBND cấp xã | Các cơ quan, đơn vị liên quan | Tháng 01 - Tháng 12 |
|
4 | Kết quả giải quyết TTHC |
|
|
|
|
|
4.1 | TTHC cấp tỉnh | - Từ 95 % hồ sơ TTHC trở lên giải quyết trước hạn, đúng hạn; - Báo cáo kết quả. | Các Sở, Ban, ngành | Các cơ quan, đơn vị có liên quan |
|
|
4.2 | TTHC cấp huyện | - Từ 95 % hồ sơ TTHC trở lên giải quyết trước hạn, đúng hạn; - Báo cáo kết quả. | UBND cấp huyện | Các cơ quan, đơn vị có liên quan |
|
|
4.3 | TTHC cấp xã | - Từ 95 % hồ sơ TTHC trở lên giải quyết trước hạn, đúng hạn; - Báo cáo kết quả. | UBND cấp xã | Các cơ quan, đơn vị liên quan |
|
|
5 | Công tác tiếp nhận, xử lý phản ánh, kiến nghị (PAKN) và thực hiện xin lỗi cá nhân, tổ chức khi giải quyết TTHC trễ hạn |
|
|
|
|
|
5.1 | Công khai địa chỉ tiếp nhận, xử lý phản ánh, kiến nghị và xử lý phản ánh, kiến nghị | - 100% cơ quan, đơn vị thực hiện công khai địa chỉ; 100% đơn phản ánh, kiến nghị được xử lý; - Báo cáo kết quả. | Các Sở, Ban, ngành; UBND cấp huyện; UBND cấp xã; Trung tâm Phục vụ hành chính công | Các cơ quan, đơn vị liên quan | Tháng 01 - Tháng 12 |
|
5.2 | Thực hiện xin lỗi cá nhân, tổ chức trong giải quyết TTHC trễ hạn | - 100% TTHC trễ hạn phải ban hành văn bản xin lỗi đúng thẩm quyền theo quy định; - Báo cáo kết quả. | Các Sở, Ban, ngành; UBND cấp huyện; UBND cấp xã; Trung tâm Phục vụ hành chính công | Các cơ quan, đơn vị liên quan | Tháng 01 - Tháng 12 |
|
IV | CẢI CÁCH TỔ CHỨC BỘ MÁY |
|
|
|
|
|
1 | Thực hiện các quy định về tổ chức bộ máy |
|
|
|
|
|
1.1 | Sắp xếp tổ chức bộ máy và kiện toàn chức năng, nhiệm vụ của các Phòng của cơ quan chuyên môn cấp tỉnh, cấp huyện | - Đề án được phê duyệt; - Báo cáo kết quả. | Các Sở, Ban, ngành; UBND cấp huyện | Các cơ quan, đơn vị có liên quan | Tháng 01 - Tháng 8 |
|
1.2 | Thực hiện quy định về cơ cấu số lượng lãnh đạo tại các cơ quan hành chính | - 100% cơ quan chuyên môn cấp tỉnh; các Phòng thuộc cơ quan chuyên môn cấp tỉnh; các Phòng chuyên môn thuộc UBND cấp huyện thực hiện đúng quy định về cấp phó của người đứng đầu; - Báo cáo kết quả. | Các Sở, Ban, ngành; UBND cấp huyện | Các cơ quan, đơn vị có liên quan | Tháng 01 - Tháng 12 |
|
2 | Thực hiện quy định về sử dụng biên chế được cấp có thẩm quyền giao |
|
|
|
|
|
2.1 | Thực hiện quy định về sử dụng biên chế hành chính | - 100% cơ quan, đơn vị thực hiện theo đúng quy định; - Báo cáo kết quả. | Các Sở, Ban, ngành; UBND cấp huyện | Các cơ quan, đơn vị có liên quan | Tháng 01 - Tháng 12 |
|
2.2 | Thực hiện quy định về số lượng người làm việc trong các đơn vị sự nghiệp công lập của tỉnh | 100% cơ quan, đơn vị thực hiện theo đúng quy định; - Báo cáo kết quả. | Các Sở, Ban, ngành; UBND cấp huyện | Các cơ quan, đơn vị có liên quan | Tháng 01 - Tháng 12 |
|
3 | Thực hiện các quy định về phân cấp quản lý |
|
|
|
|
|
3.1 | Thực hiện các quy định về phân cấp quản lý do Chính phủ và các Bộ, ngành ban hành | Thực hiện các nhiệm vụ về phân cấp quản lý nhà nước theo đúng quy định của Chính phủ; các bộ, ngành chủ quản | Các Sở, Ban, ngành; UBND cấp huyện | Các cơ quan, đơn vị có liên quan | Tháng 01 - Tháng 12 |
|
3.2 | Tổ chức kiểm tra việc thực hiện các quy định về phân cấp | Thực hiện lồng ghép kiểm tra liên ngành về công tác CCHC, PCI | Sở Nội vụ | Các Sở, Ban, ngành; UBND cấp huyện | Tháng 7 - tháng 11 |
|
4 | Tổ chức điều tra, khảo sát sự hài lòng của người dân, tổ chức đối với sự phục vụ của cơ quan hành chính nhà nước trên địa bàn tỉnh năm | - Kế hoạch của UBND tỉnh; - Báo cáo kết quả. | Sở Nội vụ | Các cơ quan đơn vị liên quan | Tháng 6 - Tháng 12 | 90 |
V | XÂY DỰNG VÀ NÂNG CAO CHẤT LƯỢNG ĐỘI NGŨ CBCCVC |
|
|
|
|
|
1 | Bố trí công chức theo đúng vị trí việc làm sau khi sắp xếp tổ chức bộ máy | - Đảm bảo từ 80% trở lên công chức được bố trí theo vị trí việc làm; Báo cáo kết quả. | Các Sở, Ban, ngành; UBND cấp huyện | Các cơ quan, đơn vị có liên quan | Tháng 01 - Tháng 12 |
|
2 | Thực hiện tuyển dụng công chức, viên chức | - Kế hoạch, thông báo, quyết định... bảo đảm 100% công chức được tuyển dụng đúng quy định; - Báo cáo kết quả. | Sở Nội vụ | Các Sở, Ban, ngành; UBND cấp huyện | Tháng 01 - Tháng 12 |
|
3 | Thi nâng ngạch công chức, thăng hạng viên chức theo thẩm quyền của tỉnh | - Kế hoạch, thông báo, quyết định... bảo đảm 100% nội dung thực hiện theo quy định; - Báo cáo kết quả. | Sở Nội vụ | Các Sở, Ban, ngành; UBND cấp huyện | Tháng 01 - Tháng 12 |
|
4 | Thực hiện quy định về bổ nhiệm vị trí lãnh đạo tại các cơ quan, đơn vị | Các Quyết định bổ nhiệm | Sở Nội vụ | Các Sở, Ban, ngành; UBND cấp huyện | Tháng 01 - Tháng 12 |
|
5 | Đào tạo, bồi dưỡng CBCCVC | - Kế hoạch đào tạo, bồi dưỡng; Quyết định cử đào tạo, bồi dưỡng | Sở Nội vụ | Các Sở, Ban, ngành; UBND cấp huyện | Tháng 01 - Tháng 12 |
|
5.1 | Tổ chức rà soát chất lượng đội ngũ cán bộ, công chức cấp xã để đào tạo, bồi dưỡng chuẩn chức danh | - Kế hoạch tổ chức; - Báo cáo kết quả. | UBND cấp huyện; UBND cấp xã | Các cơ quan, đơn vị có liên quan | Tháng 01 - Tháng 12 |
|
5.2 | Tổ chức các lớp tập huấn, bồi dưỡng nghiệp vụ thực hiện cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông cho công chức Trung tâm phục vụ hành chính công; Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện, cấp xã | - Kế hoạch mở lớp; - Báo cáo kết quả. | Văn phòng UBND tỉnh | Các cơ quan đơn vị liên quan | Tháng 3 - Tháng 10 |
|
5.3 | Tổ chức lớp tập huấn nghiệp vụ đánh giá xác định Chỉ số CCHC cho các Sở, Ban, ngành; UBND cấp huyện | - Kế hoạch mở lớp; - Báo cáo kết quả. | Sở Nội vụ | Các Sở, Ban, ngành; UBND cấp huyện; các CQTW đóng trên địa bàn tỉnh | Tháng 8 - Tháng 10 | 20 |
5.4 | Tổ chức lớp bồi dưỡng công tác chỉ đạo điều hành CCHC cho lãnh đạo các Sở, Ban, ngành; UBND cấp huyện | - Kế hoạch mở lớp; - Báo cáo kết quả. | Sở Nội vụ | Các Sở, Ban, ngành; UBND cấp huyện; các cơ quan, đơn vị có liên quan | Tháng 01 - Tháng 6 | 50 |
5.5 | Tổ chức mở lớp bồi dưỡng kỹ năng điều tra xã hội học cho cán bộ, công chức các Sở, Ban, ngành; UBND cấp huyện | - Kế hoạch mở lớp; - Báo cáo kết quả. | Sở Nội vụ | Các Sở, Ban, ngành; UBND cấp huyện; các cơ quan, đơn vị có liên quan | Tháng 01 - Tháng 9 | 40 |
5.6 | Triển khai đúng tiến độ Kế hoạch đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức năm 2019 | - 100% kế hoạch được triển khai hoàn thành; - Báo cáo kết quả. | Sở Nội vụ | Các Sở, Ban, ngành; UBND cấp huyện; UBND cấp xã | Tháng 01 - Tháng 12 |
|
VI | CẢI CÁCH TÀI CHÍNH CÔNG |
|
|
|
|
|
1 | Thực hiện cơ chế tự chủ, tự chịu trách nhiệm về sử dụng kinh phí quản lý hành chính | - 100% đơn vị thực hiện đúng quy định; - Báo cáo kết quả. | Sở Tài chính | Các Sở, Ban, ngành; UBND cấp huyện; UBND cấp xã | Tháng 01 - Tháng 12 |
|
2 | Thực hiện cơ chế tự chủ, tự chịu trách nhiệm tại các đơn vị sự nghiệp công lập thuộc tỉnh | - 100% đơn vị thực hiện đúng quy định; - Báo cáo kết quả. | Sở Tài chính | Các Sở, Ban, ngành; các đơn vị sự nghiệp công lập; UBND cấp huyện | Tháng 01 - Tháng 12 |
|
3 | Thực hiện các chính sách cải cách tiền lương, thu nhập, phụ cấp, tiền công, chính sách xã hội | - Các văn bản triển khai; - Báo cáo kết quả. | Sở Tài chính | Các cơ quan, đơn vị có liên quan | Tháng 01 - Tháng 12 |
|
4 | Thực hiện cơ chế khoán biên chế, kinh phí hành chính | Thực hiện, báo cáo kết quả. | Sở Nội vụ | Các cơ quan, đơn vị có liên quan | Tháng 01 - Tháng 12 |
|
VII | HIỆN ĐẠI HÓA NỀN HÀNH CHÍNH |
|
|
|
|
|
1 | Triển khai Đề án kiến trúc Chính quyền điện tử tỉnh | - Đề án được triển khai; - Báo cáo kết quả. | Sở Thông tin và Truyền thông | Các Sở, Ban, ngành; UBND cấp huyện | Tháng 01 - Tháng 12 |
|
2 | Thực hiện trao đổi văn bản dưới dạng điện tử giữa các cơ quan hành chính nhà nước | 100% đơn vị thực hiện, báo cáo kết quả | Văn phòng UBND tỉnh | Các Sở, Ban, ngành; UBND cấp huyện UBND cấp xã | Tháng 01 - Tháng 12 |
|
3 | Vận hành Hệ thống phần mềm Một cửa điện tử | Văn bản đôn đốc, hướng dẫn các cơ quan, đơn vị trong việc cập nhật dữ liệu trên hệ thống dịch vụ công trực tuyến, một cửa điện tử; - Báo cáo kết quả. | Văn phòng UBND tỉnh | Các Sở, Ban, ngành; UBND cấp huyện UBND cấp xã | Tháng 01 - Tháng 12 |
|
4 | Tích hợp chữ ký số vào các phần mềm dùng chung của tỉnh | - Hệ thống thư điện tử công vụ, dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, 4 trên hệ thống một cửa điện tử; - Báo cáo kết quả. | Sở Thông tin và Truyền thông | Các Sở, Ban, ngành; UBND cấp huyện UBND cấp xã | Tháng 01 - Tháng 12 |
|
5 | Thực hiện hiệu quả ứng dụng chữ ký số, chứng thư số; Mail điện tử công vụ | - Theo dõi, đôn đốc sử dụng; - Các văn bản triển khai; - Báo cáo kết quả. | Sở Thông tin và Truyền thông | Văn phòng UBND tỉnh, các Sở, Ban, ngành; UBND cấp huyện; UBND cấp xã | Tháng 01 - Tháng 12 |
|
6 | Triển khai dịch vụ công trực tuyến mức độ 2, 3 và 4 | 100% đơn vị thực hiện; báo cáo kết quả | Văn phòng UBND tỉnh | Sở Thông tin và Truyền thông; các Sở, Ban, ngành; UBND cấp huyện; Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Tháng 01 - Tháng 12 |
|
7 | Tổ chức mở lớp tập huấn kỹ năng ứng dụng công nghệ thông tin cho lãnh đạo UBND cấp xã (Chữ ký số, chứng thư số, phần mềm văn bản...) | - Kế hoạch mở lớp; - Báo cáo kết quả thực hiện. | Sở Nội vụ; Sở Thông tin và Truyền thông | UBND cấp xã | Tháng 01 - Tháng 7 | 70 |
8 | Thực hiện tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết TTHC qua dịch vụ bưu chính công ích (BCCI) | Triển khai, thực hiện đúng các quy định về tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết TTHC qua dịch vụ bưu chính công ích tại Quyết định số 45/2016/QĐ-TTg ngày 19/10/2016 của Thủ tướng Chính phủ | Sở Thông tin và Truyền thông | Các Sở, Ban, ngành; UBND cấp huyện; UBND cấp xã; Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Tháng 01 - Tháng 12 |
|
9 | Triển khai áp dụng và cải tiến Hệ thống quản lý chất lượng theo tiêu chuẩn TCVN ISO 9001:2015 trong các cơ quan nhà nước tỉnh giai đoạn 2018 - 2020 | - 100% cơ quan, đơn vị triển khai; - Báo cáo kết quả. | Sở Khoa học và Công nghệ | Văn phòng UBND tỉnh; các Sở, Ban, ngành; UBND cấp huyện; UBND cấp xã | Tháng 01 - Tháng 12 |
|
| Tổng cộng |
|
|
|
| 1.080 |
| (Bằng chữ: Một tỉ không trăm tám mươi triệu đồng) |
|
- 1 Kế hoạch 24/KH-UBND năm 2019 về triển khai tự đánh giá, chấm điểm xác định Chỉ số cải cách hành chính năm 2018 của Thành phố Hà Nội
- 2 Quyết định 53/QĐ-UBND về Kế hoạch kiểm tra công tác cải cách hành chính do tỉnh Sơn La ban hành năm 2019
- 3 Quyết định 2675/QĐ-UBND năm 2018 về Kế hoạch cải cách hành chính năm 2019 do tỉnh Lâm Đồng ban hành
- 4 Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 5 Quyết định 45/2016/QĐ-TTg về tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 6 Quyết định 225/QĐ-TTg năm 2016 phê duyệt Kế hoạch cải cách hành chính nhà nước giai đoạn 2016 - 2020 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 7 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 8 Nghị quyết 76/NQ-CP năm 2013 sửa đổi Nghị quyết 30c/NQ-CP về Chương trình tổng thể cải cách hành chính nhà nước giai đoạn 2011 - 2020 do Chính phủ ban hành
- 9 Nghị quyết 30c/NQ-CP năm 2011 về Chương trình tổng thể cải cách hành chính nhà nước giai đoạn 2011 - 2020 do Chính phủ ban hành
- 1 Quyết định 2675/QĐ-UBND năm 2018 về Kế hoạch cải cách hành chính năm 2019 do tỉnh Lâm Đồng ban hành
- 2 Kế hoạch 24/KH-UBND năm 2019 về triển khai tự đánh giá, chấm điểm xác định Chỉ số cải cách hành chính năm 2018 của Thành phố Hà Nội
- 3 Quyết định 53/QĐ-UBND về Kế hoạch kiểm tra công tác cải cách hành chính do tỉnh Sơn La ban hành năm 2019