- 1 Quyết định 55/2023/QĐ-UBND quy định về chính sách hỗ trợ nhà ở cho hộ nghèo, hộ cận nghèo trên địa bàn tỉnh Bình Định đến năm 2025
- 2 Quyết định 3336/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt Đề án hỗ trợ nhà ở cho hộ nghèo, hộ cận nghèo trên địa bàn tỉnh Bình Định đến năm 2025
- 3 Kế hoạch 45/KH-UBND hỗ trợ nhà ở cho hộ gia đình người có công với cách mạng và triển khai Đề án hỗ trợ nhà ở cho hộ nghèo, hộ cận nghèo trên địa bàn tỉnh Yên Bái năm 2024
- 1 Quyết định 55/2023/QĐ-UBND quy định về chính sách hỗ trợ nhà ở cho hộ nghèo, hộ cận nghèo trên địa bàn tỉnh Bình Định đến năm 2025
- 2 Quyết định 3336/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt Đề án hỗ trợ nhà ở cho hộ nghèo, hộ cận nghèo trên địa bàn tỉnh Bình Định đến năm 2025
- 3 Kế hoạch 45/KH-UBND hỗ trợ nhà ở cho hộ gia đình người có công với cách mạng và triển khai Đề án hỗ trợ nhà ở cho hộ nghèo, hộ cận nghèo trên địa bàn tỉnh Yên Bái năm 2024
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2075/QĐ-UBND | Lạng Sơn, ngày 13 tháng 12 năm 2023 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LẠNG SƠN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Quyết định số 90/QĐ-TTg ngày 18/01/2022 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững giai đoạn 2021-2025; Quyết định số 02/2022/QĐ-TTg ngày 18/01/2022 của Thủ tướng Chính phủ quy định nguyên tắc, tiêu chí, định mức phân bổ vốn ngân sách Trung ương và tỷ lệ vốn đối ứng của ngân sách địa phương thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững giai đoạn 2021-2025; Quyết định số 353/QĐ-TTg ngày 15/3/2022 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt danh sách huyện nghèo, xã đặc biệt khó khăn vùng bãi ngang, ven biển và hải đảo giai đoạn 2021-2025;
Căn cứ Thông tư số 01/2022/TT-BXD ngày 30/6/2022 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng hướng dẫn thực hiện hỗ trợ nhà ở cho hộ nghèo, hộ cận nghèo trên địa bàn các huyện nghèo thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững giai đoạn 2021-2025;
Căn cứ Thông tư số 55/2023/TT-BTC ngày 15/8/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định quản lý, sử dụng và quyết toán kinh phí sự nghiệp từ nguồn ngân sách nhà nước thực hiện các Chương trình mục tiêu quốc gia giai đoạn 2021-2025;
Căn cứ Nghị quyết số 16/2023/NQ-HĐND ngày 14/9/2023 của HĐND tỉnh quy định mức hỗ trợ nhà ở cho hộ nghèo, hộ cận nghèo trên địa bàn các huyện nghèo từng uồn ngân sách địa phương thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững giai đoạn 2021 -2025 trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Xây dựng tại Tờ trình số 167/TTr-SXD ngày 24/11/2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Sửa đổi một số nội dung Đề án hỗ trợ nhà ở cho hộ nghèo, hộ cận nghèo trên địa bàn các huyện nghèo tỉnh Lạng Sơn thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững giai đoạn 2021-2025, ban hành kèm theo Quyết định số 318/QĐ-UBND ngày 28/02/2023 của UBND tỉnh như sau:
1. Sửa đổi nội dung khổ 2, khoản 1, Mục II như sau:
“Trên cơ sơ kết quả rà soát các chỉ số đo lường mức độ thiếu hụt dịch vụ xã hội cơ bản, gồm: chỉ số thiếu hụt dịch vụ xã hội về chất lượng nhà ở (chỉ số 07), chỉ số thiếu hụt dịch vụ xã hội về diện tích nhà ở bình quân đầu người (chỉ số 08) trên địa bàn tỉnh là 12.894 hộ (trong đó: 9.692 hộ nghèo, 3.202 hộ cận nghèo). Riêng trên địa bàn 2 huyện nghèo tỉnh Lạng Sơn gồm: huyện Bình Gia và huyện Văn Quan, danh sách hộ nghèo, hộ cận nghèo có khó khăn về nhà ở được phê duyệt theo tiêu chí quy định tại Thông tư số 01/2022/TT-BXD ngày 30/6/2022 là 2.236 hộ, trong đó: huyện Bình Gia: 1.257 hộ, huyện Văn Quan: 979 hộ.”
2. Sửa đổi nội dung khổ 1, điểm 1.1, khoản 1, Mục IV như sau:
“1.1. Mục tiêu: thực hiện hỗ trợ xây dựng mới hoặc sửa chữa nhà ở đối với 2.236 hộ nghèo, hộ cận nghèo (theo chuẩn nghèo đa chiều giai đoạn 2021 - 2025) trên địa bàn 02 huyện nghèo của tỉnh Lạng Sơn được phê duyệt tại Quyết định số 353/QĐ-TTg ngày 15/3/2022 của Thủ tướng Chính phủ, gồm các huyện: Văn Quan, Bình Gia.”
3. Sửa đổi nội dung khoản 5, Mục IV như sau:
“5. Xác định số lượng hộ nghèo, hộ cận nghèo cần hỗ trợ xây mới hoặc sửa chữa nhà ở trên địa bàn hai huyện Văn Quan và Bình Gia:
Trên cơ sở hồ sơ phê duyệt theo trình tự, thủ tục danh sách hộ nghèo, hộ cận nghèo thuộc diện được hỗ trợ xây mới hoặc sửa chữa nhà ở thực hiện theo quy định tại Điều 6 Thông tư số 01/2022/TT-BXD ngày 30/6/2022 của Bộ Xây dựng hướng dẫn thực hiện hỗ trợ nhà ở cho hộ nghèo, hộ cận nghèo trên địa bàn các huyện nghèo thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững giai đoạn 2021-2025 của UBND huyện Bình Gia và UBND huyện Văn Quan.
Xác định tổng số hộ nghèo, hộ cận nghèo cần hỗ trợ xây mới hoặc sửa chữa nhà ở trên địa bàn 02 huyện là 2.236 hộ. Trong đó:
+ Huyện Bình Gia: 1.257 hộ (gồm: 682 hộ nghèo, 575 hộ cận nghèo; số lượng nhà ở và hình thức đăng ký hỗ trợ, gồm: 722 nhà đăng ký xây dựng mới, 535 nhà đăng ký sửa chữa).
+ Huyện Văn Quan: 979 hộ (gồm: 455 hộ nghèo, 524 hộ cận nghèo; số lượng nhà ở và hình thức đăng ký hỗ trợ, gồm: 473 nhà đăng ký xây dựng mới, 506 nhà đăng ký sửa chữa).
5.1. Tổng số hộ nghèo thuộc diện đối tượng được hỗ trợ xây mới hoặc sửa chữa nhà ở của Đề án (tính đến thời điểm Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững giai đoạn 2021-2025 có hiệu lực thi hành ngày 18/01/2022):
1.137 hộ.
5.2. Tổng số hộ cận nghèo thuộc diện đối tượng được hỗ trợ xây mới hoặc sửa chữa nhà ở của Đề án (tính đến thời điểm Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững giai đoạn 2021-2025 có hiệu lực thi hành ngày 18/01/2022): 1.099 hộ.”
4. Sửa đổi nội dung khổ 2, khoản 7, Mục IV như sau:
“- Ngân sách địa phương hỗ trợ và các nguồn vốn huy động hợp pháp khác: Xây dựng mới nhà ở 4 triệu đồng/căn; sửa chữa nhà ở 2 triệu đồng/căn từ vốn sự nghiệp ngân sách địa phương.”.
5. Sửa đổi nội dung khoản 8, Mục IV như sau:
“8. Xác định tổng số vốn thực hiện và phân khai nguồn vốn thực hiện
Tổng hợp nhu cầu vốn thực hiện:
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT | Nội dung | Số lượng (hộ) | Nhu cầu vốn ngân sách trung ương | Nhu cầu vốn ngân sách địa phương (theo Nghị quyết số 16/2023/NQ- HĐND ngày 14/9/2023 của HĐND tỉnh) | Nhu cầu nguồn vốn huy động hợp pháp khác | Ghi chú | |||
Định mức hỗ trợ | Thành tiền | Định mức hỗ trợ | Thành tiền | Mức hỗ trợ | Thành tiền |
| |||
1 | Số hộ nghèo, cận nghèo có nhu cầu xây mới | 1.195 | 40 | 47.800 | 4 | 4.780 | - | - |
|
2 | Số hộ nghèo, cận nghèo có nhu cầu sửa chữa | 1.041 | 20 | 20.820 | 2 | 2.082 | - | - |
|
| TỔNG | 2.236 |
| 68.620 |
| 6.862 |
|
|
|
Tổng số vốn cần có để thực hiện: 75.482 triệu đồng từ ngân sách Trung ương và vốn ngân sách địa phương, trong đó:
- Vốn ngân sách Trung ương: 68.620 triệu đồng.
- Vốn ngân sách địa phương: 6.862 triệu đồng.”.
6. Sửa đổi nội dung khoản 10, Mục IV như sau:
“10. Tiến độ thực hiện: Từ năm 2023 đến hết năm 2025.
Tiến độ thực hiện (dự kiến) | Tổng số hộ được hỗ trợ | Hộ nghèo | Hộ cận nghèo | Trong đó | |||||||
Xây mới (dự kiến) | Sửa chữa (dự kiến) | ||||||||||
Số lượng | Thành tiền (triệu đồng) | Số lượng | Thành tiền (triệu đồng) | ||||||||
Tổng | NSTW | NSĐP | Tổng | NSTW | NSĐP | ||||||
Giai đoạn 2023- 2025 | 2.236 | 1.137 | 1.099 | 1.195 | 52.580 | 47.800 | 4.780 | 1.041 | 22.902 | 20.820 | 2.082 |
Năm 2023 | 376 | 226 | 150 | 206 | 9.064 | 8.240 | 824 | 170 | 3.740 | 3.400 | 340 |
Năm 2024 | 598 | 422 | 176 | 250 | 11.000 | 10.000 | 1.000 | 348 | 7.656 | 6.960 | 696 |
Năm 2025 | 1.262 | 489 | 773 | 739 | 32.516 | 29.560 | 2.956 | 523 | 11.506 | 10.460 | 1.046 |
7. Sửa đổi nội dung khoản 11, Mục IV như sau:
“11. Tiến độ huy động vốn hàng năm:
a) Năm 2023: 12.804 triệu đồng (dự kiến hỗ trợ khoảng 16,82% tổng số hộ), trong đó:
- Nguồn vốn ngân sách Trung ương: 11.640 triệu đồng.
- Ngân sách địa phương: 1.164 triệu đồng.
b) Năm 2024: 18.656 triệu đồng (dự kiến hỗ trợ khoảng 26,74% tổng số hộ), trong đó:
- Nguồn vốn ngân sách Trung ương: 16.960 triệu đồng.
- Ngân sách địa phương: 1.696 triệu đồng.
c) Năm 2025: 44.022 triệu đồng (dự kiến hỗ trợ khoảng 56,44% tổng số hộ), trong đó:
- Nguồn vốn ngân sách Trung ương: 40.020 triệu đồng.
- Ngân sách địa phương: 4.002 triệu đồng.
Tổng kinh phí dự kiến: 75.482 triệu đồng từ ngân sách Trung ương và kinh phí từ ngân sách địa phương.”.
8. Thay thế Phụ lục 1: Tổng hợp danh sách hộ nghèo, hộ cận nghèo được hỗ trợ nhà ở trên địa bàn huyện Bình Gia, tỉnh Lạng Sơn theo Quyết định số 90/QĐ-TTg ngày 18/01/2022 của Thủ tướng Chính phủ giai đoạn 2021-2025; Phụ lục 2: Tổng hợp danh sách hộ nghèo, hộ cận nghèo được hỗ trợ nhà ở trên địa bàn huyện Văn Quan, tỉnh lạng sơn theo Quyết định số 90/QĐ-TTg ngày 18/01/2022 của Thủ tướng Chính phủ giai đoạn 2021-2025; Bảng tổng hợp danh sách hộ nghèo, hộ cận nghèo được hỗ trợ nhà ở theo Quyết định số 90/QĐ-TTg giai đoạn 2021-2025; Bảng tiến độ thực hiện và huy động vốn kèm theo Đề án Hỗ trợ nhà ở cho hộ nghèo, hộ cận nghèo trên địa bàn các huyện nghèo tỉnh Lạng Sơn thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững giai đoạn 2021-2025.
(chi tiết có Biểu kèm theo)
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký. Các nội dung khác của Đề án không đề cập tại Quyết định này giữ nguyên theo Đề án hỗ trợ nhà ở cho hộ nghèo, hộ cận nghèo trên địa bàn các huyện nghèo tỉnh Lạng Sơn thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững giai đoạn 2021-2025 ban hành kèm theo Quyết định số 318/QĐ-UBND ngày 28/02/2023 của UBND tỉnh Lạng Sơn.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Chủ tịch UBND các huyện: Văn Quan, Bình Gia và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
BẢNG TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN VÀ HUY ĐỘNG VỐN
(Kèm theo Quyết định số 2075/QĐ-UBND ngày 13/12/2023 của UBND tỉnh Lạng Sơn)
Tiến độ thực hiện (dự kiến) | Tổng số hộ được hỗ trợ | Hộ nghèo | Hộ cận nghèo | Trong đó | |||||||
Xây mới (dự kiến) | Sửa chữa (dự kiến) | ||||||||||
Số lượng | Thành tiền | Số lượng | Thành tiền | ||||||||
Tổng | NSTW | NSĐP | Tổng | NSTW | NSĐP | ||||||
Giai đoạn 2023- 2025 | 2.236 | 1.137 | 1.099 | 1.195 | 52.580.000.000 | 47.800.000.000 | 4.780.000.000 | 1.041 | 22.902.000.000 | 20.820.000.000 | 2.082.000.000 |
Năm 2023 | 376 | 226 | 150 | 206 | 9.064.000.000 | 8.240.000.000 | 824.000.000 | 170 | 3.740.000.000 | 3.400.000.000 | 340.000.000 |
Năm 2024 | 598 | 422 | 176 | 250 | 11.000.000.000 | 10.000.000.000 | 1.000.000.000 | 348 | 7.656.000.000 | 6.960.000.000 | 696.000.000 |
Năm 2025 | 1.262 | 489 | 773 | 739 | 32.516.000.000 | 29.560.000.000 | 2.956.000.000 | 523 | 11.506.000.000 | 10.460.000.000 | 1.046.000.000 |
BẢNG TỔNG HỢP DANH SÁCH HỘ NGHÈO, HỘ CẬN NGHÈO ĐƯỢC HỖ TRỢ NHÀ Ở THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 90/QĐ-TTg GIAI ĐOẠN 2021-2025
(Kèm theo Quyết định số 2075 /QĐ-UBND ngày 13 /12/2023 của UBND tỉnh Lạng Sơn)
STT | Đơn vị hành chính | Đối tượng | Hình thức thực hiện | ||
Hộ nghèo | Hộ cận nghèo | Xây mới | Sửa chữa | ||
HUYỆN BÌNH GIA | |||||
1 | Thị trấn Bình Gia | 1 | 8 | 2 | 7 |
2 | Xã Tân Văn | 20 | 15 | 8 | 27 |
3 | Xã Hồng Thái | 66 | 136 | 45 | 157 |
4 | Xã Bình La | 58 | 47 | 85 | 20 |
5 | Xã Minh Khai | 40 | 18 | 34 | 24 |
6 | Xã Hồng Phong | 18 | 13 | 19 | 12 |
7 | Xã Hoa Thám | 69 | 82 | 148 | 3 |
8 | Xã Hưng Đạo | 33 | 0 | 22 | 11 |
9 | Xã Quý Hòa | 38 | 32 | 39 | 31 |
10 | Xã Vĩnh Yên | 6 | 2 | 7 | 1 |
11 | Xã Hoàng Văn Thụ | 1 | 15 | 7 | 9 |
12 | Xã Mông Ân | 32 | 19 | 22 | 29 |
13 | Xã Quang Trung | 68 | 26 | 54 | 40 |
14 | Xã Thiện Thuật | 47 | 43 | 35 | 55 |
15 | Xã Hòa Bình | 26 | 27 | 41 | 12 |
16 | Xã Tân Hòa | 37 | 25 | 34 | 28 |
17 | Xã Thiện Long | 35 | 11 | 28 | 18 |
18 | Xã Thiện Hòa | 16 | 12 | 16 | 12 |
19 | Xã Yên Lỗ | 71 | 44 | 76 | 39 |
I | Tổng | 682 | 575 | 722 | 535 |
HUYỆN VĂN QUAN | |||||
1 | THỊ TRẤN VĂN QUAN | 20 | 36 | 12 | 44 |
2 | XÃ ĐỒNG GIÁP | 32 | 47 | 52 | 27 |
3 | XÃ HÒA BÌNH | 20 | 17 | 23 | 14 |
4 | XÃ TÂN ĐOÀN | 6 | 8 | 14 | 0 |
5 | XÃ YÊN PHÚC | 2 | 9 | 11 | 0 |
6 | XÃ KHÁNH KHÊ | 27 | 19 | 24 | 22 |
7 | XÃ AN SƠN | 81 | 20 | 84 | 17 |
8 | XÃ LIÊN HỘI | 31 | 43 | 19 | 55 |
9 | XÃ ĐIỀM HE | 1 | 15 | 9 | 7 |
10 | XÃ HỮU LỄ | 54 | 89 | 64 | 79 |
11 | XÃ TRÀNG CÁC | 5 | 2 | 7 | 0 |
12 | XÃ TRI LỄ | 42 | 4 | 30 | 16 |
13 | XÃ TRẤN NINH | 25 | 21 | 19 | 27 |
14 | XÃ TÚ XUYÊN | 22 | 120 | 41 | 101 |
15 | XÃ TRÀNG PHÁI | 14 | 23 | 23 | 14 |
16 | XÃ LƯƠNG NĂNG | 16 | 23 | 24 | 15 |
17 | XÃ BÌNH PHÚC | 57 | 28 | 17 | 68 |
II | Tổng cộng | 455 | 524 | 473 | 506 |
| TỔNG CÔNG I+II | 1.137 | 1.099 | 1.195 | 1.041 |
TỔNG HỢP DANH SÁCH HỘ NGHÈO, HỘ CẬN NGHÈO ĐƯỢC HỖ TRỢ NHÀ Ở TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN VĂN QUAN, TỈNH LẠNG SƠN THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 90/QĐ-TTg NGÀY 18/01/2022 CỦA THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ GIAI ĐOẠN 2021-2025
(Kèm theo Quyết định số 2075 /QĐ-UBND ngày 13/12/2023 của UBND tỉnh Lạng Sơn)
STT | Họ và tên chủ hộ thuộc đơn vị hành chính | Đối tượng | Hình thức thực hiện | ||
Hộ nghèo | Hộ cận nghèo | Xây mới | Sửa chữa | ||
1 | THỊ TRẤN VĂN QUAN | 20 | 36 | 12 | 44 |
2 | XÃ ĐỒNG GIÁP | 32 | 47 | 52 | 27 |
3 | XÃ HÒA BÌNH | 20 | 17 | 23 | 14 |
4 | XÃ TÂN ĐOÀN | 6 | 8 | 14 | 0 |
5 | XÃ YÊN PHÚC | 2 | 9 | 11 | 0 |
6 | XÃ KHÁNH KHÊ | 27 | 19 | 24 | 22 |
7 | XÃ AN SƠN | 81 | 20 | 84 | 17 |
8 | XÃ LIÊN HỘI | 31 | 43 | 19 | 55 |
9 | XÃ ĐIỀM HE | 1 | 15 | 9 | 7 |
10 | XÃ HỮU LỄ | 54 | 89 | 64 | 79 |
11 | XÃ TRÀNG CÁC | 5 | 2 | 7 | 0 |
12 | XÃ TRI LỄ | 42 | 4 | 30 | 16 |
13 | XÃ TRẤN NINH | 25 | 21 | 19 | 27 |
14 | XÃ TÚ XUYÊN | 22 | 120 | 41 | 101 |
15 | XÃ TRÀNG PHÁI | 14 | 23 | 23 | 14 |
16 | XÃ LƯƠNG NĂNG | 16 | 23 | 24 | 15 |
17 | XÃ BÌNH PHÚC | 57 | 28 | 17 | 68 |
TỔNG CỘNG | 455 | 524 | 473 | 506 |
TỔNG HỢP DANH SÁCH HỘ NGHÈO, HỘ CẬN NGHÈO ĐƯỢC HỖ TRỢ NHÀ Ở TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN BÌNH GIA, TỈNH LẠNG SƠN THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 90/QĐ-TTg NGÀY 18/01/2022 CỦA THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ GIAI ĐOẠN 2021-2025
(Kèm theo Quyết định số 2075/QĐ-UBND ngày 13 /12 / 2023 của UBND tỉnh Lạng Sơn)
STT | Đơn vị hành chính | Đối tượng | Hình thức thực hiện | ||
Hộ nghèo | Hộ cận nghèo | Xây mới | Sửa chữa | ||
1 | Thị trấn Bình Gia | 1 | 8 | 2 | 7 |
2 | Xã Tân Văn | 20 | 15 | 8 | 27 |
3 | Xã Hồng Thái | 66 | 136 | 45 | 157 |
4 | Xã Bình La | 58 | 47 | 85 | 20 |
5 | Xã Minh Khai | 40 | 18 | 34 | 24 |
6 | Xã Hồng Phong | 18 | 13 | 19 | 12 |
7 | Xã Hoa Thám | 69 | 82 | 148 | 3 |
8 | Xã Hưng Đạo | 33 | 0 | 22 | 11 |
9 | Xã Quý Hòa | 38 | 32 | 39 | 31 |
10 | Xã Vĩnh Yên | 6 | 2 | 7 | 1 |
11 | Xã Hoàng Văn Thụ | 1 | 15 | 7 | 9 |
12 | Xã Mông Ân | 32 | 19 | 22 | 29 |
13 | Xã Quang Trung | 68 | 26 | 54 | 40 |
14 | Xã Thiện Thuật | 47 | 43 | 35 | 55 |
15 | Xã Hòa Bình | 26 | 27 | 41 | 12 |
16 | Xã Tân Hòa | 37 | 25 | 34 | 28 |
17 | Xã Thiện Long | 35 | 11 | 28 | 18 |
18 | Xã Thiện Hòa | 16 | 12 | 16 | 12 |
19 | Xã Yên Lỗ | 71 | 44 | 76 | 39 |
TỔNG CỘNG | 682 | 575 | 722 | 535 |
- 1 Quyết định 55/2023/QĐ-UBND quy định về chính sách hỗ trợ nhà ở cho hộ nghèo, hộ cận nghèo trên địa bàn tỉnh Bình Định đến năm 2025
- 2 Quyết định 3336/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt Đề án hỗ trợ nhà ở cho hộ nghèo, hộ cận nghèo trên địa bàn tỉnh Bình Định đến năm 2025
- 3 Kế hoạch 45/KH-UBND hỗ trợ nhà ở cho hộ gia đình người có công với cách mạng và triển khai Đề án hỗ trợ nhà ở cho hộ nghèo, hộ cận nghèo trên địa bàn tỉnh Yên Bái năm 2024