- 1 Công văn số 1450/BVHTTDL-KHTC về việc tiêu chuẩn Xe đạp đua thể thao do Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch ban hành
- 2 Luật khoáng sản 2010
- 3 Công văn 7294/TCHQ-TXNK về phân loại mặt hàng gỗ nhựa do Tổng cục Hải quan ban hành
- 4 Quyết định 7896/QĐ-BCT năm 2014 áp dụng biện pháp chống bán phá giá do Bộ trưởng Bộ Công thương ban hành
- 5 Thông tư 14/2015/TT-BTC Hướng dẫn về phân loại hàng hóa, phân tích để phân loại hàng hóa; phân tích để kiểm tra chất lượng, kiểm tra an toàn thực phẩm đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 6 Quyết định 229/QĐ-TTg năm 2016 về cơ chế, chính sách thực hiện Chiến lược và Quy hoạch phát triển ngành công nghiệp ô tô Việt Nam do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 7 Quyết định 1656/QĐ-BCT năm 2016 về kết quả rà soát lần thứ nhất việc áp dụng biện pháp chống bán phá giá sản phẩm thép không gỉ cán nguội nhập khẩu do Bộ Công Thương ban hành
- 8 Thông báo 782/TB-TCHQ năm 2016 về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu là cơm ý kiểu Sukiyaki với thịt bò và rau dùng cho trẻ do Tổng cục Hải quan ban hành
- 9 Thông báo 784/TB-TCHQ năm 2016 về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu là cơm chiên với cá trắng nhật bản dùng cho trẻ do Tổng cục Hải quan ban hành
- 10 Thông báo 785/TB-TCHQ năm 2016 về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu là cơm thập cẩm nhật bản với thịt gà và ngưu bàng dùng cho trẻ do Tổng cục Hải quan ban hành
- 11 Thông báo 786/TB-TCHQ năm 2016 về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu là cơm thập cẩm Nhật bản với cá ngừ và rau dùng cho trẻ do Tổng cục Hải quan ban hành
- 12 Công văn 2119/TCHQ-TXNK năm 2017 về kiểm tra phân loại hàng hóa do Tổng cục Hải quan ban hành
- 13 Công văn 4925/TCHQ-TXNK năm 2017 về phân loại tổ máy phát điện có gắn đèn chiếu sáng do Tổng cục Hải quan ban hành
- 14 Thông báo 6694/TB-TCHQ năm 2017 về kết quả xác định trước mã số do Tổng cục trưởng Tổng cục Hải quan ban hành
- 15 Công văn 544/TCHQ-TXNK năm 2018 về phân loại mặt hàng Loa kéo di động do Tổng cục Hải quan ban hành
- 16 Thông tư 06/2018/TT-BYT về Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc dùng cho người và mỹ phẩm xuất khẩu, nhập khẩu được xác định mã số hàng hóa theo Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam do Bộ Y tế ban hành
- 17 Quyết định 1921/QĐ-TCHQ năm 2018 về quy trình phân loại hàng hóa, áp dụng mức thuế đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu do Tổng cục trưởng Tổng cục Hải quan ban hành
- 18 Thông tư 05/2018/TT-BXD về hướng dẫn xuất khẩu khoáng sản làm vật liệu xây dựng do Bộ trưởng Bộ Xây dựng ban hành
- 19 Công văn 6523/TCHQ-TXNK năm 2018 về phân loại đèn LED, khung giá để bát đĩa, bàn là do Tổng cục Hải quan ban hành
- 20 Công văn 1922/TCHQ-TXNK năm 2019 về phân loại máy điều hòa không khí do Tổng cục Hải quan ban hành
- 21 Quyết định 2942/QĐ-BCT năm 2019 áp dụng biện pháp chống bán phá giá chính thức đối với sản phẩm nhôm có xuất xứ từ Trung Hoa do Bộ trưởng Bộ Công thương ban hành
- 22 Nghị định 128/2020/NĐ-CP quy định về xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực hải quan
- 23 Quyết định 3198/QĐ-BCT năm 2019 về áp dụng thuế chống bán phá giá đối với một số sản phẩm thép hợp kim hoặc không hợp kim được cán phẳng, được sơn có xuất xứ từ Trung Hoa và Đại Hàn Dân quốc do Bộ trưởng Bộ Công Thương ban hành
- 24 Quyết định 3162/QĐ-BCT năm 2019 kết quả rà soát cuối kỳ việc áp dụng biện pháp chống bán phá giá đối với một số sản phẩm thép không gỉ cán nguội có xuất xứ từ Trung Hoa, In-đô-nê-xi-a, Ma-lay-xi-a và Đài Loan do Bộ trưởng Bộ Công thương ban hành
- 25 Quyết định 715/QĐ-BCT năm 2020 về gia hạn áp dụng biện pháp tự vệ đối với sản phẩm phân bón DAP, MAP nhập khẩu do Bộ trưởng Bộ Công thương ban hành
- 26 Quyết định 920/QĐ-BCT năm 2020 về gia hạn áp dụng biện pháp chống lẩn tránh biện pháp phòng vệ thương mại do Bộ Công thương ban hành
- 27 Quyết định 918/QĐ-BCT năm 2020 về gia hạn áp dụng biện pháp tự vệ đối với sản phẩm phôi thép và thép dài nhập khẩu do Bộ Công Thương ban hành
- 28 Công văn 6156/TCHQ-TXNK năm 2020 về xử lý vướng mắc thuê mặt hàng Lốp xe dùng cho khai thác mỏ do Tổng cục Hải quan ban hành
- 29 Công văn 6915/TCHQ-TXNK năm 2020 về phân loại viên thủy tinh dùng cho đèn chùm do Tổng cục Hải quan ban hành
- 30 Công văn 7347/TCHQ-ĐTCBL năm 2020 về cảnh báo rủi ro đối với mặt hàng sắt, thép nhập khẩu do Tổng cục Hải quan ban hành
- 31 Quyết định 3390/QĐ-BCT năm 2020 về áp dụng thuế chống bán phá giá chính thức đối với sản phẩm thép cán nguội (ép nguội) dạng cuộn hoặc tấm có xuất xứ từ Trung Hoa do Bộ trưởng Bộ Công thương ban hành
- 32 Quyết định 3023/QĐ-BCT năm 2020 về kết quả rà soát lần thứ nhất việc áp dụng biện pháp chống bán phá giá đối với sản phẩm thép mạ do Bộ Công thương ban hành
- 33 Quyết định 3024/QĐ-BCT năm 2020 về kết quả rà soát lần thứ nhất việc áp dụng biện pháp chống bán phá giá đối với một số sản phẩm thép hình chữ H do Bộ trưởng Bộ Công thương ban hành
- 34 Công văn 8019/TCHQ-TXNK năm 2020 về phân loại mặt hàng Đá xây dựng, Đá vôi xuất khẩu do Tổng cục Hải quan ban hành
- 35 Quyết định 1162/QĐ-BCT năm 2021 về áp dụng thuế chống bán phá giá tạm thời đối với một số sản phẩm thép hình chữ H có xuất xứ từ Ma-lai-xi-a do Bộ Công thương ban hành
- 36 Quyết định 1578/QĐ-BCT năm 2021 về áp dụng thuế chống bán phá giá và thuế chống trợ cấp chính thức đối với một số sản phẩm đường mía có xuất xứ từ Thái Lan do Bộ trưởng Bộ Công thương ban hành
- 37 Thông báo 1551/TB-TCHQ năm 2020 về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu là Phụ gia thực phẩm chất tạo màu Caramel Glaze Pop do Tổng cục Hải quan ban hành
- 38 Công văn 713/TCHQ-TXNK năm 2018 về phân loại và xử lý thuế đối với mặt hàng sữa tắm, dầu tắm gội toàn thân do Tổng cục Hải quan ban hành
- 1 Thông tư 12/2011/TT-BTC Sửa đổi Thông tư 84/2008/TT-BTC hướng dẫn thi hành Luật Thuế thu nhập cá nhân và sửa đổi Thông tư số 02/2010/TT-BTC hướng dẫn bổ sung Thông tư số 84/2008/TT-BTC do Bộ Tài chính ban hành
- 2 Luật Hải quan 2014
- 3 Nghị định 08/2015/NĐ-CP Quy định chi tiết và biện pháp thi hành Luật Hải quan về thủ tục hải quan, kiểm tra, giám sát, kiểm soát hải quan
- 4 Thông tư 38/2015/TT-BTC Quy định về thủ tục hải quan; kiểm tra, giám sát hải quan; thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu và quản lý thuế đối với hàng hoá xuất khẩu, nhập khẩu do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 5 Quyết định 65/2015/QĐ-TTg Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Tổng cục Hải quan trực thuộc Bộ Tài chính do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 6 Nghị định 122/2016/NĐ-CP về Biểu thuế xuất khẩu, Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi, Danh mục hàng hóa và mức thuế tuyệt đối, thuế hỗn hợp, thuế nhập khẩu ngoài hạn ngạch thuế quan
- 7 Thông tư 39/2018/TT-BTC sửa đổi Thông tư 38/2015/TT-BTC quy định về thủ tục hải quan; kiểm tra, giám sát hải quan; thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu và quản lý thuế đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 8 Nghị định 59/2018/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 08/2015/NĐ-CP hướng dẫn Luật hải quan về thủ tục hải quan, kiểm tra, giám sát, kiểm soát hải quan
- 9 Thông tư 65/2017/TT-BTC Danh mục hàng hóa xuất, nhập khẩu Việt Nam do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 10 Nghị định 125/2017/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 122/2016/NĐ-CP về Biểu thuế xuất khẩu, Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi, Danh mục hàng hóa và mức thuế tuyệt đối, thuế hỗn hợp, thuế nhập khẩu ngoài hạn ngạch thuế quan
- 11 Thông tư 09/2019/TT-BTC sửa đổi Phụ lục của Thông tư 65/2017/TT-BTC về Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 12 Thông tư 81/2019/TT-BTC quy định về quản lý rủi ro trong hoạt động nghiệp vụ hải quan do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 13 Nghị định 57/2020/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 122/2016/NĐ-CP về Biểu thuế xuất khẩu, Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi, Danh mục hàng hóa và mức thuế
- 14 Thông báo 2128/TB-TCHQ năm 2020 về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu là Dây thép dự ứng lực không hợp kim do Tổng cục Hải quan ban hành
- 15 Công văn số 1450/BVHTTDL-KHTC về việc tiêu chuẩn Xe đạp đua thể thao do Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch ban hành
- 16 Luật khoáng sản 2010
- 17 Công văn 7294/TCHQ-TXNK về phân loại mặt hàng gỗ nhựa do Tổng cục Hải quan ban hành
- 18 Quyết định 7896/QĐ-BCT năm 2014 áp dụng biện pháp chống bán phá giá do Bộ trưởng Bộ Công thương ban hành
- 19 Thông tư 14/2015/TT-BTC Hướng dẫn về phân loại hàng hóa, phân tích để phân loại hàng hóa; phân tích để kiểm tra chất lượng, kiểm tra an toàn thực phẩm đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 20 Quyết định 229/QĐ-TTg năm 2016 về cơ chế, chính sách thực hiện Chiến lược và Quy hoạch phát triển ngành công nghiệp ô tô Việt Nam do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 21 Quyết định 1656/QĐ-BCT năm 2016 về kết quả rà soát lần thứ nhất việc áp dụng biện pháp chống bán phá giá sản phẩm thép không gỉ cán nguội nhập khẩu do Bộ Công Thương ban hành
- 22 Thông báo 782/TB-TCHQ năm 2016 về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu là cơm ý kiểu Sukiyaki với thịt bò và rau dùng cho trẻ do Tổng cục Hải quan ban hành
- 23 Thông báo 784/TB-TCHQ năm 2016 về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu là cơm chiên với cá trắng nhật bản dùng cho trẻ do Tổng cục Hải quan ban hành
- 24 Thông báo 785/TB-TCHQ năm 2016 về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu là cơm thập cẩm nhật bản với thịt gà và ngưu bàng dùng cho trẻ do Tổng cục Hải quan ban hành
- 25 Thông báo 786/TB-TCHQ năm 2016 về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu là cơm thập cẩm Nhật bản với cá ngừ và rau dùng cho trẻ do Tổng cục Hải quan ban hành
- 26 Công văn 2119/TCHQ-TXNK năm 2017 về kiểm tra phân loại hàng hóa do Tổng cục Hải quan ban hành
- 27 Công văn 4925/TCHQ-TXNK năm 2017 về phân loại tổ máy phát điện có gắn đèn chiếu sáng do Tổng cục Hải quan ban hành
- 28 Thông báo 6694/TB-TCHQ năm 2017 về kết quả xác định trước mã số do Tổng cục trưởng Tổng cục Hải quan ban hành
- 29 Công văn 544/TCHQ-TXNK năm 2018 về phân loại mặt hàng Loa kéo di động do Tổng cục Hải quan ban hành
- 30 Thông tư 06/2018/TT-BYT về Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc dùng cho người và mỹ phẩm xuất khẩu, nhập khẩu được xác định mã số hàng hóa theo Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam do Bộ Y tế ban hành
- 31 Quyết định 1921/QĐ-TCHQ năm 2018 về quy trình phân loại hàng hóa, áp dụng mức thuế đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu do Tổng cục trưởng Tổng cục Hải quan ban hành
- 32 Thông tư 05/2018/TT-BXD về hướng dẫn xuất khẩu khoáng sản làm vật liệu xây dựng do Bộ trưởng Bộ Xây dựng ban hành
- 33 Công văn 6523/TCHQ-TXNK năm 2018 về phân loại đèn LED, khung giá để bát đĩa, bàn là do Tổng cục Hải quan ban hành
- 34 Công văn 1922/TCHQ-TXNK năm 2019 về phân loại máy điều hòa không khí do Tổng cục Hải quan ban hành
- 35 Quyết định 2942/QĐ-BCT năm 2019 áp dụng biện pháp chống bán phá giá chính thức đối với sản phẩm nhôm có xuất xứ từ Trung Hoa do Bộ trưởng Bộ Công thương ban hành
- 36 Nghị định 128/2020/NĐ-CP quy định về xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực hải quan
- 37 Quyết định 3198/QĐ-BCT năm 2019 về áp dụng thuế chống bán phá giá đối với một số sản phẩm thép hợp kim hoặc không hợp kim được cán phẳng, được sơn có xuất xứ từ Trung Hoa và Đại Hàn Dân quốc do Bộ trưởng Bộ Công Thương ban hành
- 38 Quyết định 3162/QĐ-BCT năm 2019 kết quả rà soát cuối kỳ việc áp dụng biện pháp chống bán phá giá đối với một số sản phẩm thép không gỉ cán nguội có xuất xứ từ Trung Hoa, In-đô-nê-xi-a, Ma-lay-xi-a và Đài Loan do Bộ trưởng Bộ Công thương ban hành
- 39 Quyết định 715/QĐ-BCT năm 2020 về gia hạn áp dụng biện pháp tự vệ đối với sản phẩm phân bón DAP, MAP nhập khẩu do Bộ trưởng Bộ Công thương ban hành
- 40 Quyết định 920/QĐ-BCT năm 2020 về gia hạn áp dụng biện pháp chống lẩn tránh biện pháp phòng vệ thương mại do Bộ Công thương ban hành
- 41 Quyết định 918/QĐ-BCT năm 2020 về gia hạn áp dụng biện pháp tự vệ đối với sản phẩm phôi thép và thép dài nhập khẩu do Bộ Công Thương ban hành
- 42 Công văn 6156/TCHQ-TXNK năm 2020 về xử lý vướng mắc thuê mặt hàng Lốp xe dùng cho khai thác mỏ do Tổng cục Hải quan ban hành
- 43 Công văn 6915/TCHQ-TXNK năm 2020 về phân loại viên thủy tinh dùng cho đèn chùm do Tổng cục Hải quan ban hành
- 44 Công văn 7347/TCHQ-ĐTCBL năm 2020 về cảnh báo rủi ro đối với mặt hàng sắt, thép nhập khẩu do Tổng cục Hải quan ban hành
- 45 Quyết định 3390/QĐ-BCT năm 2020 về áp dụng thuế chống bán phá giá chính thức đối với sản phẩm thép cán nguội (ép nguội) dạng cuộn hoặc tấm có xuất xứ từ Trung Hoa do Bộ trưởng Bộ Công thương ban hành
- 46 Quyết định 3023/QĐ-BCT năm 2020 về kết quả rà soát lần thứ nhất việc áp dụng biện pháp chống bán phá giá đối với sản phẩm thép mạ do Bộ Công thương ban hành
- 47 Quyết định 3024/QĐ-BCT năm 2020 về kết quả rà soát lần thứ nhất việc áp dụng biện pháp chống bán phá giá đối với một số sản phẩm thép hình chữ H do Bộ trưởng Bộ Công thương ban hành
- 48 Công văn 8019/TCHQ-TXNK năm 2020 về phân loại mặt hàng Đá xây dựng, Đá vôi xuất khẩu do Tổng cục Hải quan ban hành
- 49 Quyết định 1162/QĐ-BCT năm 2021 về áp dụng thuế chống bán phá giá tạm thời đối với một số sản phẩm thép hình chữ H có xuất xứ từ Ma-lai-xi-a do Bộ Công thương ban hành
- 50 Quyết định 1578/QĐ-BCT năm 2021 về áp dụng thuế chống bán phá giá và thuế chống trợ cấp chính thức đối với một số sản phẩm đường mía có xuất xứ từ Thái Lan do Bộ trưởng Bộ Công thương ban hành
BỘ TÀI CHÍNH | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2079/QĐ-TCHQ | Hà Nội, ngày 19 tháng 7 năm 2021 |
VỀ VIỆC BAN HÀNH DANH MỤC HÀNG HÓA RỦI RO VỀ PHÂN LOẠI HÀNG HÓA
TỔNG CỤC TRƯỞNG TỔNG CỤC HẢI QUAN
Căn cứ Luật Hải quan ngày 23 tháng 6 năm 2014;
Căn cứ Nghị định số 08/2015/NĐ-CP ngày 21/01/2015 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Luật Hải quan về thủ tục hải quan, kiểm tra, giám sát, kiểm soát hải quan;
Căn cứ Nghị định số 59/2018/NĐ-CP ngày 20/4/2018 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều tại Nghị Định số 08/2015/NĐ-CP ngày 21/1/2015 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Luật Hải quan về thủ tục hải quan, kiểm tra, giám sát, kiểm soát hải quan;
Căn cứ Nghị định số 122/2016/NĐ-CP ngày 01/9/2016 của Chính phủ về Biểu thuế xuất khẩu, Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi, Danh mục hàng hóa và mức thuế tuyệt đối, thuế hỗn hợp, thuế nhập khẩu ngoài hạn ngạch thuế quan;
Căn cứ Nghị định số 125/2017/NĐ-CP ngày 16/11/2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số Điều của Nghị định số 122/2016/NĐ-CP ngày 01/9/2016 của Chính phủ về Biểu thuế xuất khẩu, Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi, Danh mục hàng hóa và mức thuế tuyệt đối, thuế hỗn hợp, thuế nhập khẩu ngoài hạn ngạch thuế quan;
Căn cứ Nghị định số 57/2020/NĐ-CP ngày 25 tháng 5 năm 2020 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 122/2016/NĐ-CP ngày 01/9/2016 của Chính phủ về Biểu thuế xuất khẩu, Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi, Danh mục hàng hóa và mức thuế tuyệt đối, thuế hỗn hợp, thuế nhập khẩu ngoài hạn ngạch thuế quan và Nghị định số 125/2017/NĐ-CP ngày 16/11/2017 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 122/2016/NĐ-CP;
Căn cứ Quyết định số 65/2015/QĐ-TTg ngày 07/12/2015 của Thủ tướng Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức của Tổng cục Hải quan trực thuộc Bộ Tài chính;
Căn cứ Thông tư số 38/2015/TT-BTC ngày 25/3/2015 của Bộ Tài chính quy định về thủ tục hải quan; kiểm tra, giám sát hải quan; thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu và quản lý thuế đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu;
Căn cứ Thông tư số 39/2018/TT-BTC ngày 20/4/2018 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều tại Thông tư số 38/2015/TT-BTC ngày 25/3/2015 của Bộ Tài chính quy định về thủ tục hải quan; kiểm tra, giám sát hải quan; thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu và quản lý thuế đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu;
Căn cứ Thông tư số 65/2017/TT-BTC ngày 27/6/2017 của Bộ Tài chính ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu nhập khẩu Việt Nam;
Căn cứ Thông tư số 09/2019/TT-BTC ngày 15/02/2019 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số nội dung tại các Phụ lục của Thông tư số 65/2017/TT-BTC ngày 27/6/2017 của Bộ Tài chính;
Căn cứ Thông tư số 81/2019/TT-BTC ngày 15/11/2019 của Bộ Tài chính quy định quản lý rủi ro trong hoạt động nghiệp vụ hải quan;
Căn cứ Quyết định số 464/QĐ-BTC ngày 29/6/2015 của Bộ Tài chính ban hành Quy định quản lý rủi ro trong hoạt động nghiệp vụ hải quan;
Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Thuế xuất nhập khẩu.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Danh mục hàng hóa rủi ro về phân loại hàng hóa bao gồm: Danh mục hàng hóa xuất khẩu rủi ro về phân loại và áp dụng mức thuế (Phụ lục I), Danh mục hàng hóa nhập khẩu rủi ro về áp dụng mức thuế (Phụ lục II), Danh mục hàng hóa nhập khẩu rủi ro về phân loại (Phụ lục III), Danh mục hàng hóa nhập khẩu rủi ro về thuế nhập khẩu bổ sung (Phụ lục IV), Bản hướng dẫn xây dựng và sử dụng Danh mục hàng hóa rủi ro về phân loại hàng hóa (Phụ lục V) và các Biểu mẫu kèm theo (Phụ lục VI) (sau đây gọi tắt là Danh mục hàng hóa rủi ro về phân loại hàng hóa).
Điều 2. Danh mục hàng hóa rủi ro về phân loại hàng hóa là cơ sở để cơ quan hải quan sử dụng kiểm tra việc khai báo của người khai hải quan về tên hàng, mã số hàng hóa, mức thuế suất của hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu trong quá trình làm thủ tục hải quan hoặc sau khi hàng hóa được thông quan theo quy định, được lưu hành nội bộ và sử dụng thống nhất trong ngành hải quan.
Điều 3. Giao Cục trưởng các Cục Hải quan tỉnh, thành phố căn cứ chức năng nhiệm vụ và hướng dẫn tại Phụ lục V ban hành kèm theo Quyết định này để:
1. Tổ chức triển khai việc khai thác, sử dụng Danh mục hàng hóa rủi ro về phân loại hàng hóa.
2. Tổ chức cập nhật đầy đủ, chính xác, kịp thời kết quả kiểm tra chi tiết hồ sơ; kết quả kiểm tra thực tế hàng hóa; kết quả xác định mã số, mức thuế vào hệ thống thông tin dữ liệu tương ứng.
3. Tổ chức thu thập, phân tích và tổng hợp các nguồn thông tin theo quy định để đề xuất, báo cáo Tổng cục Hải quan xây dựng, bổ sung, điều chỉnh Danh mục hàng hóa rủi ro về phân loại hàng hóa theo định kỳ vào ngày 30 hàng tháng.
Điều 4. Giao Cục trưởng Cục Kiểm định Hải quan, Cục trưởng Cục Quản lý rủi ro, Cục trưởng Cục Kiểm tra sau thông quan, Cục trưởng Cục Điều tra chống buôn lậu, Vụ trưởng Vụ Thanh tra - Kiểm tra: Căn cứ theo chức năng, nhiệm vụ của từng đơn vị và hướng dẫn tại Phụ lục V ban hành kèm theo Quyết định này để đề xuất sửa đổi, bổ sung Danh mục hàng hóa rủi ro về phân loại hàng hóa gửi Tổng cục Hải quan (Cục thuế xuất nhập khẩu) theo định kỳ vào ngày 30 hàng tháng.
Điều 5. Giao Cục trưởng Cục thuế xuất nhập khẩu: Định kỳ 06 tháng/lần hoặc đột xuất (trong trường hợp cần thiết) trình Tổng cục trưởng Tổng cục Hải quan ban hành Danh mục thay thế hoặc Danh mục sửa đổi, bổ sung Danh mục hàng hóa rủi ro về phân loại hàng hóa trên cơ sở thông tin thu thập được và đề xuất sửa đổi, bổ sung, điều chỉnh của Cục Hải quan các tỉnh, thành phố, Cục Kiểm định Hải quan, Cục Quản lý rủi ro, Cục Kiểm tra sau thông quan, Cục Điều tra chống buôn lậu, Vụ Thanh tra - Kiểm tra.
Điều 6. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 15 ngày kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 2465/QĐ-TCHQ ngày 30/9/2020, Quyết định số 3001/QĐ-TCHQ ngày 9/11/2020 của Tổng cục trưởng Tổng cục Hải quan.
Điều 7. Cục trưởng Cục Hải quan các tỉnh, thành phố; Thủ trưởng các đơn vị thuộc, trực thuộc cơ quan Tổng cục Hải quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./.
| KT. TỔNG CỤC TRƯỞNG |
DANH MỤC HÀNG HÓA XUẤT KHẨU RỦI RO VỀ PHÂN LOẠI VÀ ÁP DỤNG MỨC THUẾ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2079/QĐ-TCHQ ngày 19/7/2021 của Tổng cục Hải quan)
I. Danh mục hàng hóa xuất khẩu rủi ro về áp dụng mức thuế
STT | Tên hàng hóa | Mã số hàng hóa | Thông tin rủi ro | |
Tên gọi/mô tả hàng hóa rủi ro | Mã số doanh nghiệp khai báo | Mã số rủi ro cần kiểm tra | ||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
1 | Xỉ | 2618 đến 2620 | 2601 đến 2617 | Khai báo là Xỉ để được xuất khẩu quặng và tinh quặng; để hưởng thuế suất thuế xuất khẩu thấp hơn và gian lận về chính sách xuất khẩu |
2 | Đá Granite đã qua gia công thành sản phẩm hoàn chỉnh, mài bóng 1 mặt QC 240cm trở lên 70cmx2cm | 68022300 | 68022300 | Khả năng khai sai tổng trị giá tài nguyên khoáng sản và chi phí năng lượng dưới 51% để hưởng thuế suất thuế XK 0% |
3 | Đá xây dựng có nguồn gốc từ đá vôi, dùng làm vật liệu xây dựng | 2517490010 2517490020 2517490030 2517490090 | 25210000 | DN khai báo là đá vôi dùng làm VLXD theo thông tư 05/TT-BXD để được hưởng thuế suất thuế XK thấp hơn và gian lận về chính sách xuất khẩu Công văn số 8019/TCHQ-TXNK ngày 22/12/2020 của Tổng cục Hải quan Doanh nghiệp khai báo là đá xây dựng để gian lận chính sách thuế đối với các mặt hàng có thành phần MgO ≥ 15% (Dolomit). Mặt hàng Dolomit khi xuất khẩu phải có giấy phép theo Điều 82 Luật Khoáng sản. |
4 | Xỉ hạt lò cao | 2621900090 | 26180000 2619000010 2619000090 | Mặt hàng khai báo là xỉ thu được từ ngành công nghiệp khác không phải từ ngành công nghiệp luyện sắt hoặc luyện thép để áp mã số có mức thuế suất thấp. Đề nghị kiểm tra quy trình sản xuất, nguồn gốc xỉ để làm căn cứ phân loại hàng hóa. |
5 | Than củi từ rừng trồng | 4402909010 4402909020 | 4402909090 | Hàng hóa không đáp ứng các quy định tiêu chuẩn than gỗ (hàm lượng tro ≤ 3%; hàm lượng carbon cố định là carbon nguyên tố, không mùi, không khói khi tiếp lửa ≥70%; nhiệt lượng ≥ 7000Kcal/kg; hàm lượng lưu huỳnh ≤0,2%.), hoặc không phải là than làm từ mùn cưa |
II. Danh mục hàng hóa xuất khẩu rủi ro về phân loại:
STT | Tên hàng hóa | Mã số hàng hóa | Thông tin rủi ro | |
| Tên gọi/mô tả hàng hóa rủi ro | Mã số doanh nghiệp khai báo | Mã số rủi ro cần kiểm tra | |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
1 | Đá ốp lát màu trắng sữa có nguồn gốc từ đá hoa (đá marble) đã qua gia công chế biến dùng trong xây dựng (có một mặt nhẵn). Kích thước: dài 10-100cm; rộng 10-100cm; dày 7.1-7.3cm, mới 100%, xuất xứ: Việt Nam. | 68022100 | 25151220 | Khai sai chủng loại, mã số, thuế suất hàng hóa dẫn đến thiếu số tiền thuế phải nộp (Đá ốp lát màu trắng sữa có nguồn gốc từ đá hoa (đá marble) đã qua cắt xẻ tạo thành tấm, chưa được đánh bóng, mài nhẵn). |
2 | Bột đá canxi cacbonat, kích thước hạt > 1 mm | 2517490010 2517490020 | 2517490030 2517490090 | DN khai báo sai kích cỡ hạt nhằm hưởng thuế suất thuế xuất khẩu thấp hơn. |
3 | Sten đồng | 7401000010 | 26030000 | Khai báo là sten đồng để được phép xuất quặng đồng hoặc tinh quặng đồng |
4 | Tinh quặng nhôm, hàm lượng Al2O3 ≥ 50%, | 2606000090 | 2606000010 | Khai sai tên hàng và mã số để hưởng thuế suất thuế XK. Mặt hàng có bản chất là quặng bauxit dạng thô, thành phần Al-2O3, Fe2O3, TiO2, MgO và các khoáng vật. |
5 | Bột kẽm | 2817001010 | 26080000 2620 | Mặt hàng là mặt hàng là quặng hoặc xỉ thu được từ quá trình luyện kim nhưng khai báo là bột kẽm oxit 28.17 |
6 | Xỉ thải lò quay dạng bột, tận thu trong quá trình luyện đồng | 26203000 | 26080000 | Khai báo sai tên hàng, mã số hàng hóa nhằm mục đích tránh sự kiểm tra về chính sách mặt hàng trong quá trình làm thủ tục hải quan (Doanh nghiệp khai báo mã số: 2620300010, tên hàng: Xỉ thải lò quay dạng bột, tận thu trong quá trình luyện đồng, Sau khi có Thông báo về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu: Tinh quặng kẽm sunfua ZnS hàm lượng 46,8% (mã số 26080000)) |
7 | Lưu huỳnh, dạng bột | 25030000 | 28020000 | Không khai báo rõ đặc tính hàng hóa nên dễ lẫn với dòng hàng 25030000 |
8 | Viên gỗ mùn cưa, nén thành dạng thanh | 44013100 | 4402909020 | Mặt hàng bản chất là "Than làm từ mùn cưa" (mã số 4402.90.90.20), DN khai báo sai tên hàng và mã số nhằm hưởng thuế suất thuế xuất khẩu thấp. |
9 | Than gáo dừa | 44029010 | 44021000 | Doanh nghiệp lợi dụng khai báo hàng hóa là than gáo dừa (thuế suất 0%) nhưng thực xuất khẩu than tre (thuế suất 10%) để hưởng thuế suất thấp hơn |
10 | Thanh gỗ cao su ghép, đã bào, nhẵn và sấy khô | 44130000 | 44072996 | Doanh nghiệp lợi dụng để khai báo từ gỗ cao su xẻ (thuế suất 255) thành gỗ cao su ghép (thuế suất 0%) để hưởng thuế suất thấp hơn |
11 | Gỗ đã cưa hoặc xẻ theo chiều dọc, lạng hoặc bóc, đã bào hoặc chưa bào, chà nhám hoặc ghép đầu nối, có độ dày trên 6mm | 44219999 | 4407991010 4407991090 4407999010 4407999090 | Khai báo sai mã số, mục đích sử dụng thực tế hàng hóa nhằm hưởng thuế suất thấp |
12 | Chân bàn, chân ghế (bộ phận của ghế ngồi) (Hàng XK) | 94019099 | 4407 | Mặt hàng bản chất là gỗ dạng thanh (thuộc nhóm 44.07), DN khai báo sai tên hàng, mã số nhằm hưởng thuế xuất khẩu thấp |
13 | Sản phẩm gỗ Cao su-Thanh gỗ cao su được ghép ngang và dọc dùng làm trụ cầu thang - DRIED RUBBER WOOD LUMBER (44mm - 55mm X 53mm - 55mm X 800mm - 1100mm | 44129990 | 4407991090 4418 | khai sai mã số hàng hóa nhằm hưởng thuế suất xuất khẩu thấp hơn Trường hợp mặt hàng là sản phẩm loại có thể sử dụng được ngay thì xem xét phân loại vào nhóm 4418 |
14 | Gỗ cao su dạng thanh | 44130000 | 44072969 4418 | Doanh nghiệp khai báo sai về mã số hàng hóa nhằm hưởng mức thuế suất thấp Trường hợp mặt hàng là sản phẩm loại có thể sử dụng được ngay thì xem xét phân loại vào nhóm 4418 |
15 | Ván lạng | 44123900 44129990 | 44089010 44089090 | Bản chất mặt hàng là gỗ nguyên liệu, DN khai báo là gỗ thành phẩm để được hưởng thuế suất thấp. (VD DN khai báo gỗ ván bạch đàn rừng trồng, mã 4412.39.00 thuế xk 0%, nhưng kiểm tra thực tế là gỗ ván bóc, lạng mã số 4408.90.90, thuế xk 10%) |
16 | Gỗ để làm sàn hoặc ván sàn, chưa lắp ghép | 44189990 | 44092100 44092200 44092900 44091000 | DN khai sai bản chất hàng hóa để hưởng thuế suất thuế xuất khẩu thấp |
17 | Ván gỗ cao su ghép dọc - ngang AB (29 x 47 x 860)mm | 44187900 | 44092900 | khai sai mã số hàng hóa nhằm hưởng thuế suất xuất khẩu thấp hơn |
18 | Đồ kim hoàn bằng vàng, đồ kỹ nghệ bằng vàng, các sản phẩm khác bằng vàng. | 7113191090 7113199090 7114190090 7115901090 | 7113191010 7113199010 7114190010 7115901010 | Do thuế xuất khẩu chênh lệch nên DN có thể: Vàng ở dạng nguyên liệu xuất khẩu khai báo là vàng trang sức, kỹ nghệ để được hưởng thuế suất thuế XK 0%. Gian lận ở phiếu kết quả thử nghiệm xác định hàng lượng vàng. Gian lận là xuất khẩu theo hình thức gia công xuất khẩu hoặc gian lận để đủ điều kiện để xác định là được sản xuất toàn bộ từ nguyên liệu nhập khẩu, xk theo loại hình sản xuất xuất khẩu để không phải xuất trình Phiếu kết quả thử nghiệm xác định hàm lượng vàng. |
19 | Hợp kim đồng thau dạng tấm có kích thước (14x100x500)mm, hàng mới 100% | 74092900 | 74072100 | DN khai báo là dạng tấm mà không khai báo là dạng thanh nhằm hưởng thuế suất xuất khẩu thấp hơn |
20 | Đồng tinh luyện và hợp kim đồng, chưa gia công Đồng ở dạng thanh, que, hình | 74091900 74092900 74093900 74094000 74099000 74199999 | 74031200 74031300 74031900 74032100 74032200 74032900 74071030 74071040 74072100 74072900 | Khai báo mã số sai bản chất mặt hàng để hưởng thuế suất thấp hơn. |
21 | Nhôm ở dạng thanh, que và hình | 76069100 76069200 76109099 76169990 | 76041010 76041090 76042110 76042190 76042910 76042930 76042990 | Mặt hàng bản chất là Nhôm dạng thanh, que, hình. DN khai báo sai mã số, mục đích sử dụng thực tế hàng hóa nhằm hưởng thuế suất thấp |
22 | Nhôm chưa gia công hợp kim dạng hình được sản xuất từ phế liệu. | 76169990 | 76012000 | DN khai báo sai mã số nhằm hưởng mức thuế suất xuất khẩu thấp hơn |
23 | Xỉ nhôm: AL Alloy, hàng mới 100%, xuất xứ Việt Nam. | 2620190090 | 7601200010 | Khai sai tên hàng, mã số (hàng là Nhôm hợp kim - hàm lượng nhôm thấp %Al~82,9%, chứa nhiều sắt ~11,1%, thu từ quá trình phân tách xỉ hợp kim nhôm kẽm, phế liệu nhôm kẽm) |
24 | Thiếc dạng thanh, que, hình | 80070099 | 8003009010 | Mặt hàng bản chất là Thiếc dạng thanh, que, hình. DN khai báo sai mã số, mục đích sử dụng thực tế hàng hóa nhằm hưởng thuế suất thấp |
25 | Phế liệu và mảnh vụn của mangan | 8111009010 8111009090 | 81110010 | Hàng khó phân biệt, doanh nghiệp khai sai để áp thuế suất thấp |
26 | Phế liệu và mảnh vụn của Zircon và các sản phẩm làm từ zircon | 8109900010 8109900090 | 81093000 | Hàng khó phân biệt, doanh nghiệp khai sai để áp thuế suất thấp |
27 | Crôm | 8112290010 8112290090 | 81122200 | Hàng khó phân biệt, doanh nghiệp khai sai để áp thuế suất thấp |
28 | Gốm kim loại và các sản phẩm làm từ gốm kim loại, kể cả phế liệu và mảnh vụn | 8113000020 8113000090 | 8113000010 | Hàng khó phân biệt, doanh nghiệp khai sai để áp thuế suất thấp |
29 | Antimon và các sản phẩm làm từ antimon, kể cả phế liệu và mảnh vụn | 8110900010 8110900090 | 81102000 | Hàng khó phân biệt, doanh nghiệp khai sai để áp thuế suất thấp |
DANH MỤC HÀNG HÓA NHẬP KHẨU RỦI RO VỀ ÁP DỤNG MỨC THUẾ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2079/QĐ-TCHQ ngày 19/7/2021 của Tổng cục hải quan)
STT | Tên hàng hóa | Mã số hàng hóa | Thông tin rủi ro | |
Tên gọi/mô tả hàng hóa rủi ro | Mã số doanh nghiệp có thể khai báo | Mã số rủi ro cần kiểm tra | ||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
1 | Thịt và phụ phẩm ăn được của gà lôi | 98010000 | 02076000 | Khai báo sai tên hàng (không khai báo đặc tính đã chặt mảnh của mặt hàng) nhằm hưởng mức thuế suất thấp tại Chương 98, mã số 9801.00.00 |
2 | Cá nước ngọt (còn sống) | 03019310 | 03019390 | Khai báo sai mục đích sử dụng từ cá chép thường thành cá chép để làm giống nhằm hưởng mức thuế suất thấp. |
3 | Động vật giáp xác đông lạnh đã được hun khói: - Tôm hùm đá và các loại tôm biển khác; - Cua ghẹ vỏ mềm; - Tôm hùm nauy - Tôm shrimps và tôm prawn nước lạnh; - Tôm shrimps và tôm prawn khác: tôm sú, tôm thẻ chân trắng, tôm càng xanh... | 03061190 03061290 03061410 03061500 03061600 03061711 03061719 03061721 03061722 03061729 03061730 03061790 03061900 | 03061110 03061210 98041410 98041600 98041711 98041719 98041721 98041722 98041729 98041730 98041790 98041900 | Doanh nghiệp khai báo sai tên hàng (không khai báo đặc tính hun khói của hàng hóa) nhằm áp dụng mã số hàng hóa có mức thuế suất thấp hơn (để không áp dụng chương 98) |
4 | Động vật giáp xác không đông lạnh đã được hun khói (loại đóng hộp kín khí) - Tôm hùm (Homarrus spp.); - Cua ghẹ; - Tôm shrimps và tôm prawn nước lạnh; - Tôm shrimps và tôm prawn khác | 03069329 03069529 03069929 | 03069321 98042819 03069921 | Doanh nghiệp khai báo sai tên hàng (không khai báo đặc tính hun khói của hàng hóa) nhằm áp dụng mã số hàng hóa có mức thuế suất thấp hơn (để không áp dụng chương 98) |
5 | Khoai tây chiên | 20052011 | 19059080 | Bản chất hàng hóa là snack nhưng doanh nghiệp khai sai chủng loại, mã số hàng hóa (trường hợp có C/O mẫu D, thuế suất từ 0% --> 5%), gian lận về mức thuế MFN từ 18% -> 20% |
6 | Chế phẩm hương liệu dùng trong chế biến thực phẩm/Katsuobushi Powder KFP-103 | 33021090 | 21069098 | Lợi dụng các mặt hàng khó xác định mã số để khai báo vào mã số có thuế suất FTA thấp. Mặt hàng thực tế là Chế phẩm hương liệu dùng trong chế biến thực phẩm, dạng bột, màu trắng. Thành phần gồm: Hỗn hợp các chất thơm ~ 2% gồm Terpineene, Linalool, thymol, cymene... và maltodextrin |
7 | Xi măng chịu lửa, xi măng cao nhôm, xi măng xỉ (xốp) đã hoặc chưa pha màu hoặc ở dạng clanke | 38160010 | 25232100 25232990 25233000 | Khai báo sai độ chịu lửa để vào mã số có thuế suất thấp hơn Khai sai mã số hưởng/ áp dụng các biểu FTA nhằm lấy thuế xuất thấp |
8 | Than Anthracite/ Than Bi-tum/ Than đá loại khác | 27011210 27011290 27011900 | 27011100 | Lợi dụng mặt hàng khó xác định thành phần: than nguyên khai có hàm lượng than Anthracite/than trộn (hỗn hợp gồm Than Anthracite và than đá khác, để khai báo không đầy đủ tên hàng nhằm phân loại vào mã số có thuế bảo vệ môi trường thấp. Cụ thể: Khai sai giới hạn chất bốc (>14%) hoặc khai tỷ lệ chất bốc của than nguyên khai/than trộn (hỗn hợp gồm than Anthracite và than đá khác) để khai báo tên hàng vào mặt hàng Than bi-tum (than mỡ) hoặc than đá khác (thực tế hàng hóa là than Anthracite hoặc than nguyên khai/than trộn hỗn hợp có thành phần Anthracite). Đối với mặt hàng than đá: - Than Anthracite: Thuế BVMT là 30.000đ/tấn - Than bi-tum: Thuế BVMT là 15.000đ/tấn Căn cứ Khoản 3 Điều 7 Thông tư 12/2011/TT-BTC của Bộ Tài chính. |
9 | Magiê Sulphat | 31022900 | 28332100 | Loại không phải dùng làm phân bón nhưng Khai báo là phân trung lượng bón rễ Magnesium Sulphate để không chịu thuế GTGT |
10 | Barisulphate | 25111000 | 28332700 | Khai sai bản chất để hưởng thuế suất FTA thấp. Bản chất mặt hàng là Barisulphate tổng hợp |
11 | Hạt nhựa nguyên sinh (đã hoặc chưa hóa dẻo) chưa pha trộn với chất nào khác | 390421 | 39041010 | Khai báo vào loại khác để hưởng thuế suất ưu đãi là 0% đối với mã 3904.21.90 hoặc hưởng TS ưu đãi đặc biệt 0% (C/O mẫu E) |
12 | Màng PVC, PVC Film - 0.40T, dạng cuộn, loại không xốp, chưa được gia cố, chưa gắn lớp mặt, chưa được bổ trợ, kt 518mm* 130M. Hàng mới 100% | 39219049 | 39204390 | Khai sai mã HS để được hưởng thuế ưu đãi đặc biệt theo C/O form KV là 0%. Tuy nhiên, theo KQPTPL thì mặt hàng không được hưởng thuế ưu đãi đặc biệt. KQPTPL số 505/TB-KĐ2 ngày 4/5/2020 của Chi cục KĐHQ 2 |
13 | Gỗ dán Plywood | 44123900 | 44123300 | Thực tế 01 hoặc 02 lớp gỗ ngoài cùng là gỗ không thuộc họ lá kim ( gỗ Dái Ngựa; Dương (Polar); Bạch Đàn...) nhưng cố ý khai vào loại có 01 hoặc 02 lớp gỗ ngoài cùng thuộc họ lá kim để gian lận thuế Khai sai mã số để được áp dụng các Biểu thuế FTA (Form E) để hưởng thuế suất ưu đãi đặc biệt |
14 | Ván plywood | 44123900 | 44123400 | Khai báo sai tên hàng, mã số để được hưởng ưu đãi C/O từ Trung Quốc |
15 | Thanh nẹp phào trần bằng gỗ đã qua xử lý nhiệt và sơn tráng phủ dùng làm khung ảnh | 44219190 44219999 | 44140000 | Khai báo vào nhóm sản phẩm khác bằng gỗ để hưởng thuế suất ưu đãi đặc biệt khi có C/O form E |
16 | Giấy phủ màng metalize | 48119099 | 48115999 | Doanh nghiệp khai sai mã số hàng hóa để hưởng thuế suất thấp, mã số đúng không được hưởng thuế suất ưu đãi đặc biệt form E |
17 | Hộp đựng thức ăn bằng giấy làm từ bã mía loại 1 ngăn có nắp liền dùng 1 lần, kt (600ml, 18g), Hiệu Queen pack, NSX Jinhua Zhongsheng Fiber Product Co., LTD, mới 100% | 48236900 | 48195000 | DN khai hộp đựng thức ăn thành khay đựng thức ăn để hưởng thuế suất Biểu ACFTA thấp hơn |
18 | Vải dệt thoi (vải bò) | 52114900 | 52114200 | Doanh nghiệp khai sai tên hàng, mã HS để hưởng chênh lệch thuế suất tại các biểu thuế ưu đãi đặc biệt. Thực tế hàng là Vải denim, thuế suất ưu đãi đặc biệt Form E 15%, thuế suất NK ưu đãi 12%. |
19 | Vải dệt thoi, thành phần Polyester Rayon Spandex, đã nhuộm chưa tráng phủ hay ngâm tẩm, dạng cuộn khổ 1.5m, mới 100% | 54079200 | 55151200 | Khai không đầy đủ tên hàng, sai mã số để hưởng thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt 0%. Bản chất mặt hàng là vải từ xơ stape, Không phải từ filament |
20 | Vải dệt thoi 100% sợi filament polyeste, khổ 235cm, định lượng 72g/m2, vải trơn không dún, loại đã nhuộm, dùng để may ga giường, mới 100%; Mã HS: 54076190; thực tế hàng là: Vải dệt thoi, thành phần gồm 55% xơ staple polyester và 45% filament polyester, chưa ngâm tẩm hay tráng phủ bề mặt, dạng cuộn, khổ 2,35 m; mã HS: 55151200 | 54077400 | 55151200 | Khai sai tên hàng nhằm áp sang mã khác có thuế suất FTA thấp hơn |
21 | Vải dệt thoi 100% polyeste đã nhuộm, đã in hình, kích cỡ: dài 528,88m, rộng 2.33m, định lượng 70g/m2, Có tỷ trọng sợi filament polyeste không dún từ 85% trở lên, hàng mới 100%; xuất xứ: Trung Quốc; mã HS: 54076190, thực tế hàng là: Vải dệt thoi, thành phần 59,2% xơ staple polyester và 40.8% filament polyester chưa ngâm tẩm, tráng phủ bề mặt, đã in, dạng cuộn, khổ 2,33m, định lượng 70g/m2 mã HS: 55151200 | 54076190 | 55151200 | Khai sai tên hàng nhằm áp sang mã khác có thuế suất FTA thấp hơn (KQPTPL tại TB số 1186/TB-KĐ2) |
22 | Mex dựng (từ sản phẩm không dệt)/ Sản phẩm không dệt/ Vải không dệt | 56031100 56031200 56031300 56031400 | 56039100 56039200 56039300 56039400 | Mặt hàng có bản chất từ xơ stape nhưng lại khai báo từ filament nhân tạo để hưởng mức thuế ưu đãi đặc biệt thấp hơn. |
23 | Vải không dệt từ sợi polyester (23GCX40') (Trọng lượng 23g/m2) | 56039100 | 56039200 | Lợi dụng các mặt hàng khó xác định mã số để khai báo vào mã số có thuế suất thấp. Mặt hàng thực tế có trọng lượng 27g/m2 nhưng DN cố ý khai mã số thuộc mặt hàng có trọng lượng nhỏ hơn 25g/m2 để gian lận thuế. Khai sai mã số để được áp dụng các Biểu thuế FTA (Form E) để hưởng thuế suất ưu đãi đặc biệt |
24 | Vải mùng, 100% polyester từ xơ nhân tạo, dệt kim sợi dọc | 60059090 | 60053790 | Lợi dụng các mặt hàng khó xác định mã số để khai báo vào mã số có thuế suất thấp. Mặt hàng thực tế là Vải dệt kim sợi dọc, thành phần 100% polyester, bề mặt vải chưa được ngâm tẩm, tráng, phủ hoặc ép lớp, vải đã nhuộm, dạng cuộn. Khai sai mã số để được áp dụng các Biểu thuế FTA (Form E) để hưởng thuế suất ưu đãi đặc biệt |
25 | Vải dệt kim | 60069000 | 60053790 | Lợi dụng các mặt hàng khó xác định mã số để khai báo vào mã số có thuế suất FTA thấp hơn (KQPTPL số 4138/TB-TCHQ ngày 13/7/2018) |
26 | Vải dệt kim | 60069000 | 60063290 | Lợi dụng các mặt hàng khó xác định mã số để khai báo vào mã số có thuế suất ACFTA thấp hơn (KQPTPL số 6334/TB-TCHQ ngày 06/07/2016) |
27 | Gạch ống chịu lửa, bọc lỗ ra thép dùng trong sản xuất thép (Thành phần, MgO=76,42%, C>=14%. ĐK lỗ: DN110mm, ĐK ngoài: 220mm, dài 1440mm. Tuổi thọ > 200 mẻ.) NSX: GREAT WALL ENTERPRISE LIMITED. mới 100%. | 69032000 | 69032090 | Khai sai tên hàng, mã số, thuế suất hàng hóa dẫn đến thiếu số tiền thuế FTA phải nộp (Ống chịu lửa, bọc lỗ ra thép dùng trong sản xuất thép (Thành phần, MgO=76,42%, C>=14%. ĐK lỗ: DN110mm, ĐK ngoài: 220mm, dài 1440mm. Tuổi thọ > 200 mẻ.) NSX: GREAT WALL ENTERPRISE LIMITED. mới 100%). |
28 | Kính nổi dùng trong xây dựng | 70060090 | 70052190 | Khai báo Kính nổi đã gia công, áp mã 70060090 TSNK ưu đãi 30% (C/O form E 0%), thực tế hàng là Kính nổi đã phủ màu mờ, không có cốt thép, chưa gia công thuộc mã 70052190 TSNK ưu đãi 40% (không được hưởng C/O form E) |
29 | Kính dán cường lực nhiều lớp, xuất xứ Ấn độ | 70072990 | 70080000 | Khai sai tên hàng, mã số để hưởng ưu đãi đặc biệt C/O AI |
30 | Mặt hàng thép không hợp kim, dạng cuộn, cán phẳng | 7208 7210 | 7207 7210 | - Khai báo vào nhóm 72.08, 72.10 thay vì nhóm 72.10 để hưởng thuế suất thấp - Khai báo vào nhóm mã 72.08, 72.10 thay vì nhóm 72.07 để trốn thuế tự vệ hoặc thay vì nhóm 72.10 để trốn thuế chống bán phá giá. - Khai báo là hàng mới 100% nhưng thực tế doanh nghiệp nhập khẩu hàng đã qua sử dụng, hàng tận dụng từ các nhà máy thép tại nước ngoài nhằm tránh bị quản lý chính sách mặt hàng đối với sắt, thép phế liệu nhập khẩu làm nguyên liệu sản xuất. Công văn số 7347/TCHQ-ĐTCBL ngày 18/11/2020 của Tổng cục Hải quan |
31 | Sắt hoặc thép không hợp kim dạng thanh và que, dạng cuộn cuốn không đều, được cán nóng dùng làm thép cốt bê tông, có mặt cắt ngang hình tròn đường kính dưới 14mm | 72139190 | 72139120 | Mã 72139190 không chịu thuế tự vệ và có mức thuế suất MFN thấp nên DN khai báo vào mã số này mặc dù bản chất của mặt hàng là thép cốt bê tông |
32 | Sắt hoặc thép không hợp kim dạng thanh và que, dạng cuộn cuốn không đều, được cán nóng dùng làm thép cốt bê tông, có mặt cắt ngang hình tròn đường kính ≥ 14mm | 72139990 | 72139920 | Mã 72139990 không chịu thuế tự vệ và có mức thuế suất MFN thấp nên DN khai báo vào mã số này mặc dù bản chất của mặt hàng là thép cốt bê tông |
33 | Thép không gỉ cán phẳng, cán nguội, chiều dài dưới 4.75mm, chiều rộng từ 600mm trở lên, đã được ủ hoặc được xử lý nhiệt | 72193200 72193300 72193400 72193500 | 72193200 72193300 72193400 72193500 | Mã số khai báo sai so với bản chất mặt hàng "Thép không gỉ cán phẳng, cán nguội, chiều dài dưới 4.75mm, chiều rộng từ 600mm trở lên, đã được ủ hoặc được xử lý nhiệt" để hưởng chênh lệch thuế chống bán phá giá |
34 | Thép không gỉ cán phẳng, có chiều rộng từ 600mm trở lên, gia công quá mức cán nguội, đã được ủ hoặc được xử lý nhiệt | 72199000 | 72199000 | Mã số khai báo sai so với bản chất mặt hàng "Thép không gỉ cán phẳng, có chiều rộng từ 600mm trở lên, gia công quá mức cán nguội, đã được ủ hoặc được xử lý nhiệt" để hưởng chênh lệch thuế chống bán phá giá |
35 | Bán thành phẩm của thép hợp kim | 72254090 | 72249000 | Khai báo là thép tấm cán nóng để tránh thuế tự vệ |
36 | Ống thổi oxy trong lò luyện thép, đường kính ngoài phi 20mm và đường kính trong 17mm, chiều dài 4m, có đường hàn, bằng thép không hợp kim, hàng mới 100% do TQSX | 73063099 | 73063091 | DN nhầm lẫn trong việc phân loại, áp dụng mức thuế. Thuế MFN của hai mã số đều bằng 10% nhưng mã số 73063091 có thuế FTA cao hơn. |
37 | Bộ sản phẩm đóng gói bán lẻ mới 100% (gồm: Bulông dài 75mm, đường kính thân 3mm: 04 cái; tắc kê nhựa 55mm: 04 cái; 02 chìa khóa thép dài 100mm và 70mm; bút phớt 100mm: 01 cái; long đền thép, đường kính ngoài 20mm: 05 cái; bass sắt: 02 cái; 01 miếng đỡ bằng cao su: 01 cái) | 83024290 | 73181510 | DN sử dụng C/O khai sai mã số nhằm hưởng thuế suất thấp hơn |
38 | Phôi nhôm | 76012000 | 76042910 | Lợi dụng các mặt hàng khó xác định bản chất để khai báo sai tên hàng vào mã số có thuế suất thấp Mặt hàng thực tế là Nhôm hợp kim, mặt cắt ngang đông đặc hình tròn, ở dạng thanh và que được ép đùn DN cố tình khai ở dạng chưa qua gia công để gian lận thuế |
39 | Vách nhôm | 76101090 | 76109099 | Doanh nghiệp khai sai mã số hàng hóa để hưởng thuế suất thấp đối với trường hợp hưởng thuế suất ưu đãi đặc biệt form E Nhiều doanh nghiệp khai báo khung vách nhôm cửa các loại áp mã HS 7610.10.90 (Cửa ra vào, cửa sổ, khung cửa, ngưỡng cửa ra vào) để hưởng thuế suất ưu đãi đặc biệt theo hiệp định ACFTA , tuy nhiên khi kiểm tra hồ sơ, kiểm tra thực tế hàng chỉ là vách nhôm cố định mã HS 7610.90.99 |
40 | Tấm, thanh, dạng hình, ống và các loại tương tự bằng nhôm, đã được gia công để sử dụng làm kết cấu | 76042990 | 76109099 | Khai báo không đủ về mô tả hàng hóa (mức độ gia công), mục đích sử dụng để hưởng thuế suất thấp hơn |
41 | Nhôm thanh định hình đã được gia công sử dụng làm kết cấu | 76042990 | 76109099 | Khai báo mã số là nhôm thanh định hình chưa được gia công để hưởng thuế suất thấp hơn. |
42 | Linh kiện xe đạp điện không đồng bộ: Khóa điện (kèm chìa khóa). Sử dụng cho model: DK Poke, Dktron. Hàng mới 100%, do TQSX | 83014090 | 83012000 | Khai báo sai mã số để hưởng thuế suất FTA thấp |
43 | Bản lề sàn MG-FS1, loại xoay 2 chiều bằng thép không gỉ, dùng cho cửa thoát hiểm, hàng mới 100% | 83024999 | 83021000 | Khai báo sai mã số để hưởng thuế suất FTA thấp |
44 | Hộp đựng bút học sinh vỏ sắt | 42023900 | 83040099 | DN nhầm lẫn trong việc phân loại, áp mã hàng hóa, Thuế FTA mã 83040099 cao hơn |
45 | Bơm nước | 84137x | 84138113 | Doanh nghiệp khai báo sai tên hàng để hưởng thuế suất thuế NK thấp Bơm nước không phải bơm ly tâm, nhưng áp mã bơm ly tâm để hưởng thuế suất thuế ưu đãi đặc biệt 0% (C/O mẫu E) (trong khi bơm nước loại khác 8413.8x thuế suất ACFTA 12%) Các trường hợp khai báo là bơm nước, đề nghị Doanh nghiệp khai báo đầy đủ thông tin là bơm nước loại gì, lưu lượng, đặt chìm dưới biển hay không.... Tương ứng như mô tả tại Danh mục HHXKNK VN để làm cơ sở áp mã |
46 | Điều hòa không khí loại âm trần, áp tường | 84158291 84158194 | 84151010 | Khai sai chủng loại, mã số hàng hóa (đặc biệt các trường hợp có C/O mẫu E). Tổng cục Hải quan đã có công văn hướng dẫn phân loại số 1922/TCHQ-TXNK ngày 03/4/2019. |
47 | Tủ đông lạnh dung tích trên 200 lít | 84183090 | 84185099 | Mặt hàng khó xác định mã số để khai báo vào mã số có thuế suất thấp theo ưu đãi CO mẫu E |
48 | Bình làm nóng, lạnh nước hoạt động bằng điện | 85167990 | 85161011 85161019 | Khai sai mã số hàng hóa nhằm hưởng mức thuế suất thấp (C/O mẫu E) |
49 | Bộ loa đã lắp cùng 1 vỏ loa | 85182990 | 85182290 | Khai sai mã số hàng hóa nhằm hưởng thuế suất thấp (trường hợp có C/O mẫu E) |
50 | Camera giám sát | 85258051 85258059 | 85258040 | Khai sai đặc điểm hàng hóa, mục đích sử dụng nhằm hưởng mức thuế ưu đãi đặc biệt thấp |
51 | Cáp điện bọc nhựa PVC | 85444949 | 85444941 | Khai sai chất liệu bọc của cáp điều khiển (cáp điện nhằm hưởng mức thuế ưu đãi đặc biệt thấp (trường hợp có C/O mẫu E) |
52 | Cáp điện không dùng cho viễn thông, điện áp trên 80V nhưng không quá 1000V, cách điện bằng plastic | 85444942 85444949 | 85444941 | Khai sai mã số để được hưởng thuế suất UĐĐB thấp hơn (Khai báo sai chất liệu cách điện (thực tế nhựa, khai cao su)) |
53 | Linh kiện, phụ tùng để lắp ráp xe đạp (trừ xe đạp đua) | 87149110 87149191 87149199 87149290 87149490 | 87120020 87120030 87120090 | Doanh nghiệp khai báo vào các mã linh kiện, phụ tùng xe đạp. Bản chất mặt hàng nhập khẩu là các linh kiện, phụ tùng đồng bộ của xe đạp (có thể nhập cùng chuyến hoặc nhiều chuyến để tránh việc áp mã số theo xe nguyên chiếc). Việc khai báo không chính xác còn dẫn tới rủi ro về gian lận xuất xứ đối với xe đạp xuất khẩu. |
54 | Linh kiện, phụ tùng xe đạp điện | 871410 | 87116011 87116091 | Doanh nghiệp khai báo vào các mã linh kiện, phụ tùng xe đạp điện, để được hưởng mức thuế suất thấp hơn. Bản chất mặt hàng nhập khẩu là các linh kiện, phụ tùng đồng bộ của xe đạp điện |
55 | Phụ kiện cho máy rửa phim Ecomat 9000, ELK, | 90330010 | 90109010 | DN khai báo sai mã số để hưởng thuế FTA thấp |
56 | Kệ để đồ dùng trong tiệm cắt tóc, gội đầu, khung bằng sắt, mặt kệ bằng nhựa, loại 5 tầng có bánh xe di chuyển, hàng tháo rời. Model A903. KT (36*32*82.5) cm /- 10%. Mới 100% | 94038990 | 94032090 | DN nhầm lẫn trong phân loại, khai báo sai mã số để hưởng thuế ACFTA thấp |
57 | Bàn ăn F-404A, đồ nội thất dùng trong phòng ăn khách sạn, kt: 1100x750 (mm), hàng mới 100% | 94038990 | 94032090 | DN nhầm lẫn trong phân loại, khai báo sai mã số để hưởng thuế ACFTA thấp |
58 | Bàn uống coffee F-412, đồ nội thất dùng trong phòng ăn khách sạn, chất liệu: đá thép, kt: 500x550(MM), hàng mới 100% | 94038990 | 94032090 | DN nhầm lẫn trong phân loại, khai báo sai mã số để hưởng thuế ACFTA thấp |
59 | Bàn phụ trang trí F-420, đồ nội thất trang trí sảnh casino, kt: 505x505x605(MM), đơn giá đúng: 8307,69 HKD, hàng mới 100% | 94038990 | 94032090 | DN nhầm lẫn trong phân loại, khai báo sai mã số để hưởng thuế ACFTA thấp |
60 | Bàn tròn/vuông/chữ nhật, mặt bàn bọc giả da, khung thép | 94032090 | 94031000 | DN khai báo sai mã số để hưởng thuế FTA thấp |
61 | Bàn tròn có khung bằng nhôm | 94032090 | 94031000 | DN khai báo sai mã số để hưởng thuế FTA thấp |
62 | Tủ gỗ công nghiệp mini chưa hoàn thiện, có cửa và ngăn kéo, dùng trong phòng khách, đã qua xử lý nhiệt, tăng độ cứng cho gỗ, kích thước 540*500*430mm | 94036090 | 94033000 94034000 94035000 | DN khai báo sai mã số để hưởng thuế FTA thấp |
63 | Đồ nội thất bằng gỗ sử dụng trong phòng khách | 94036090 | 94033000 94034000 94035000 | Khai sai mục đích sử dụng nhằm hưởng thuế suất ưu đãi đặc biệt C/O mẫu E 0% |
64 | Khung ghế Sô-fa có thể chuyển thành giường bằng sắt | 94019099 | 94032090 | DN sử dụng C/O Form E khai sai mã số nhằm hưởng thuế suất thấp hơn. thực tế hàng hóa là Giường bằng khung thép, mặt giường bằng vải bố, được thiết kế làm thành mặt ghế khi gắn với Ghế Sofa, có thể gấp xếp lại hoặc mở ra |
65 | Thép hợp kim dạng thanh dùng để sản xuất nhíp ô tô. Phù hợp với tiêu chuẩn JIS G4801 | 72286090 | 98110010 | Doanh nghiệp không khai báo thành phần, đặc tính của hàng hóa để không khai báo theo mã số Chương 98 hưởng mức thuế suất thấp hơn của mã số thuộc 97 Chương |
66 | Thép hợp kim dạng dây, được gia công tạo hình nguội, mặt cắt ngang hình tròn 2.1mm, | 72299099 | 98110090 | Lợi dụng các mặt hàng khó xác định mã số để khai báo vào mã số có thuế suất thấp. Mặt hàng thực tế là Dây thép hợp kim - Hàm lượng Bo lớn hơn 0,0008% tính theo trọng lượng (Bo là nguyên tố duy nhất quyết định yếu tố thép hợp kim), chưa qua sơn, phủ, mạ hoặc tráng. |
67 | Ống chống bằng thép hàn có đầu nối đi kèm, đường kính từ 20 inch đến 36 inch, sử dụng trong khoan dầu hoặc khí | 73052000 | 98280000 | Không Khai báo theo mã số Chương 98 để hưởng thuế suất thấp hơn của mã số thuộc 97 Chương |
68 | Thép hợp kim Cr hoặc Bo, cán nóng | 72139190 72279000 | 98110010 | Bản chất hàng hóa là Thép hợp kim có chứa Cr hoặc Bo, cán nóng thỏa mãn điều kiện thuộc chương 98, mã số 9811.00.00 TS 10%, đồng thời chịu thuế Tự vệ và thuộc diện có giấy phép NK. Tuy nhiên, DN khai báo là thép không hợp kim, cán nóng, dạng cuộn, áp mã 72139190 TSNK ưu đãi 3%, hoặc khai báo mã 72279000 TSNK ưu đãi 0%. |
69 | Thép hợp kim có chứa nguyên tố Bo và/hoặc Cr và/hoặc Ti với điều kiện các nguyên tố Bo, Cr, Ti là những nguyên tố quyết định tính hợp kim của thép; không có nguyên tố khác ngoài các nguyên tố trên, trừ chủng loại thép cán phẳng được cán nóng | 7225 7226 7227 7228 7229 | 98110010 98110090 | Không Khai báo theo mã số Chương 98 để hưởng thuế suất thấp hơn của mã số thuộc 97 Chương |
70 | Ống chống và ống khai thác bằng thép hàn có ren, đường kính từ 2 - 3/8 inch đến 20 inch, sử dụng cho khoan dầu khí, loại bằng thép không gỉ | 73062100 | 98291000 | Không Khai báo theo mã số Chương 98 để hưởng thuế suất thấp hơn của mã số thuộc 97 Chương |
71 | Ống chống và ống khai thác bằng thép hàn có ren, đường kính từ 2 - 3/8 inch đến 20 inch, sử dụng cho khoan dầu khí, loại khác | 73062900 | 98292000 | Không Khai báo theo mã số Chương 98 để hưởng thuế suất thấp hơn của mã số thuộc 97 Chương |
72 | Kính tôi an toàn dùng cho xe ô tô (có thể khai báo với các tên khác nhau như: kính cửa, kính cửa sau, kính cửa trước, kính chắn gió, kính hậu, kính chết, kính góc, kính an toàn, kính tôi nhiệt an toàn,...dùng cho xe ô tô) | 70071110 | 98451000 | DN khai báo không đầy đủ thông tin để hưởng thuế suất thấp hơn của mã số thuộc Chương 70 Mã hàng này được chi tiết tại Chương 98, nhóm 9845 với các yêu cầu chi tiết về hàng hóa với các tiêu chí như như độ dày, loại cường lực ... Lưu ý: mặt hàng khai báo mã số 9845.10.00 phải là "Phụ tùng linh kiện ô tô nhập khẩu để triển khai QĐ số 229/QĐ-TTg ngày 4/2/2016 về cơ chế, chính sách thực hiện Chiến lược và Quy hoạch phát triển ngành công nghiệp ô tô", được quy định chi tiết tại Chương 98 Nghị định số 57/2020 |
73 | Kính dán an toàn nhiều lớp dùng cho xe ô tô (có thể khai báo với các tên khác nhau như: kính cửa, kính cửa sau, kính cửa trước, kính chắn gió, kính hậu, kính chết, kính góc, kính an toàn, kính tôi nhiệt an toàn,...dùng cho xe ô tô) | 70072110 | 98452000 | DN không khai báo theo mã số Chương 98, nhóm 9845 để hưởng thuế suất thấp hơn của mã số thuộc Chương 70 Lưu ý: mặt hàng khai báo mã số 9845.20.00 là "Phụ tùng linh kiện ô tô nhập khẩu để triển khai QĐ số 229/QĐ-TTg ngày 4/2/2016 về cơ chế, chính sách thực hiện Chiến lược và Quy hoạch phát triển ngành công nghiệp ô tô", được quy định chi tiết tại Chương 98 Nghị định số 57/2020 |
74 | Bạc nhíp (dùng cho động cơ xe của Chương 87) | 84833030 | 98454000 | DN không khai báo theo mã số Chương 98, nhóm 9845 để hưởng thuế suất thấp hơn của mã số thuộc 97 Chương |
75 | Bạc phụ tùng dùng cho bộ bánh răng và cụm bánh răng khớp, trừ bánh xe có răng, đĩa xích và các bộ phận truyền chuyển động ở dạng riêng biệt; vít bi hoặc vít đũa; hộp số và các cơ cấu điều tốc khác, kể cả bộ biến đổi mô men xoắn. | 84834040 | 98455000 | DN không khai báo theo mã số Chương 98, nhóm 9845 để hưởng thuế suất thấp hơn của mã số thuộc 97 Chương |
76 | Ống xy lanh khác dùng cho động cơ của xe khác thuộc Chương 87 | 84099944 | 98453000 | DN không khai báo theo mã số Chương 98, nhóm 9845 để hưởng thuế suất thấp hơn của mã số thuộc 97 Chương |
77 | Hộp số đã lắp ráp hoàn chỉnh (loại khác) | 87084029 | 98458000 | DN không khai báo theo mã số Chương 98, nhóm 9845 với tên hàng "Hộp giảm tốc trục vít-bánh vít" để hưởng thuế suất thấp hơn của mã số thuộc 97 Chương |
78 | Bộ phận của hộp số (dùng cho xe thuộc nhóm 8703) | 87084092 | 98459010 | DN không khai báo theo mã số Chương 98, nhóm 9845 với tên hàng " Ống dẫn sử dụng cho dẫn dầu hộp số ô tô", để hưởng thuế suất thấp hơn của mã |
79 | Bánh xe chưa được lắp lốp (dùng cho xe thuộc nhóm 8703) | 87087032 | 98459020 | DN không khai báo theo mã số Chương 98, nhóm 9845 với tên hàng "Vành bánh xe". để hưởng thuế suất thấp hơn của mã số thuộc 97 Chương |
80 | Ống xả và bộ giảm thanh, bộ phận của chúng (dùng cho xe thuộc nhóm 8703) | 87089220 | 98459090 | DN không khai báo theo mã số Chương 98, nhóm 9845 với tên hàng "Ống xả" để hưởng thuế suất thấp hơn của mã số thuộc 97 Chương |
81 | Xe ô tô có động cơ khác dùng để vận tải hàng hóa có tổng trọng lượng có tải tối đa trên 10 tấn nhưng không quá 20 tấn | 87049093 | 98213093 | Mặt hàng có bản chất là bộ linh kiện rời đồng bộ hoặc không đồng bộ để lắp ráp sản xuất ô tô nhưng doanh nghiệp không khai báo theo mã số Chương 98 để hưởng thuế suất thấp |
82 | Xe ô tô có động cơ khác dùng để vận tải hàng hóa có tổng trọng lượng có tải tối đa trên 20 tấn nhưng không quá 45 tấn | 87049094 | 98213094 | Mặt hàng có bản chất là bộ linh kiện rời đồng bộ hoặc không đồng bộ để lắp ráp sản xuất ô tô nhưng doanh nghiệp không khai báo theo mã số Chương 98 để hưởng thuế suất thấp |
DANH MỤC HÀNG HÓA NHẬP KHẨU RỦI RO VỀ PHÂN LOẠI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2079/QĐ-TCHQ ngày 19/7/2021 của Tổng cục Hải quan)
STT | Tên hàng hóa | Mã số hàng hóa | Thông tin rủi ro | |
Tên gọi/mô tả hàng hóa rủi ro | Mã số doanh nghiệp có thể khai báo | Mã số rủi ro cần kiểm tra | ||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
1 | Đuôi trâu đông lạnh không xương (Tail on skint) Hiệu SBW, NSX: Fresh N Frozen Food Tech Pvt Ltd, hàng mới 100%. | 02062900 | 02023000 | Khai sai về tên hàng, chủng loại, mã HS, thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi dẫn đến thiếu số tiền thuế phải nộp (Thịt ba chỉ trâu cắt nhỏ đông lạnh không xương (belly) Hiệu SBW, NSX: Fresh N Frozen Food Tech Pvt Ltd, hàng mới 100%). |
2 | Thịt dải lợn đông lạnh (FROZEN PORK DIAPHGRAMS). NSX: Martelli F.LLI SPA (mã 643 M), xuất xứ Italia. | 02064900 | 02032900 | Khai sai về mã số, thuế suất hàng hóa dẫn đến thiếu số tiền thuế phải nộp |
3 | Cá saba đông lạnh | 03035990 03038911 03038919 03039900 | 03035420 | Khai báo sai mã số hoặc khai sai tên hàng là các loại cá khác để hưởng thuế suất thấp hơn |
4 | Mực tươi, ướp lạnh hoặc đông lạnh | 03074390 | '03074310 | DN khai báo sai tên khoa học để hưởng thuế suất NK thấp hơn Trường hợp là Mực nang (Sepia officinalis, Rossia macrosoma, Sepiola spp.) và mực ống (Ommastrephes spp., Loligo spp., Nototodarus spp., Sepioteuthis spp.) thì thuộc 0307.40.10 (thuế MFN 10%) |
5 | Kem sữa, kem hoa quả. Chế phẩm từ sữa dành cho trẻ em | 19011020 | 04069000 | Khai báo không đầy đủ về thành phần, bỏ qua thành phần chính là pho mát làm ảnh hưởng đến mã số phân loại Thông báo số 787/TB-TCHQ ngày 13/02/2017 |
6 | Củ tỏi khô | 07032090 | 07129010 | Mặt hàng tỏi khô nhưng áp vào mã số tỏi tươi để hưởng thuế suất thấp hơn |
7 | Hạt giống ngô ngọt | 07139010 10051000 12099190 12099990 | 07129090 | Khai sai mã số để hưởng thuế suất thấp |
8 | Me chua bóc vỏ còn hột | 08109060 | 08134020 | Mặt hàng là me khô nhưng khai vào mã số me tươi để hưởng thuế suất thấp hơn |
9 | Nguyên liệu thực phẩm bắp hạt/ ngô hạt | 10059090 | 10059010 | Mặt hàng có bản chất là ngô hạt dùng để rang nổ (popcorn) nhưng khai báo sai bản chất hàng hóa để áp mã số có mức thuế suất thấp. |
10 | Bột bắp | 11031300 11042300 | 11022000 | Lợi dụng các mặt hàng khó xác định bản chất để khai báo sai tên hàng vào mã số có thuế suất thấp Mặt hàng thực tế là Bột ngô với tỷ lệ trên 90% lọt qua sàng bằng lưới kim loại với kích thước mắt sàng 500µm |
11 | Bột nở đã pha chế dùng để chế biến thực phẩm bánh (ACTI-FRESH) | 21023000 | 11010011 21069091 | Lợi dụng các mặt hàng khó xác định bản chất để khai báo sai tên hàng vào mã số có thuế suất thấp Mặt hàng thực tế là Bột mỳ và chất nhũ hóa mono and diglycerides của axit béo(E471), natri stearoyl 2-lactylate(E481)...dạng bột hoặc là Hỗn hợp hóa chất thực phẩm có giá trị dinh dưỡng, dùng trong chế biến thực phẩm |
12 | Tinh bột | 35051010 35051090 38091000 | 11081100 11081200 11081300 11081400 11081990 19011092 19011099 19012010 19012020 19019019 19019099 | Khai báo sai bản chất hàng hóa để hưởng thuế suất thấp. |
13 | Bột Carob - CAROMIC (CAROBA) phụ gia thức ăn chăn nuôi | 23080000 | 12129200 | Khai sai chủng loại hàng hóa nhằm hưởng thuế suất ưu đãi thấp |
14 | Than bùn đã đóng bánh, dùng tạo mùn xốp để trồng cây | 27030020 | 14049099 | Lợi dụng việc khai báo tên hàng không rõ ràng, không cụ thể thành phần, tính chất, công dụng của hàng hóa nhằm phân loại vào mã số có thuế suất thuế NK thấp hơn. Cụ thể: - Giá thể trồng cây có nguồn gốc thực vật, chưa đủ để chuyển hóa thành than bùn. Thuế suất thuế NK 5% - mã số 1404.90.99 - Than bùn đã đóng bánh. Thuế suất thuế NK 2% - mã số 2703.00.20 |
15 | Dầu hạt ngô - 6280 648 Corn Oil | 15152919 | 15152999 | DN khai sai mã số hs để hưởng thuế suất thấp |
16 | Chất béo thay thế bơ ca cao Choco Hi | 15180019 | 15162098 | Lợi dụng các mặt hàng khó xác định bản chất để khai báo sai tên hàng vào mã số có thuế suất thấp Mặt hàng thực tế là Dầu hạt cọ đã hydrogen hóa, dạng nhão |
17 | Hỗn hợp dầu thực vật Release Liquid - Release Liquid A V DDPRA-1(41000138) | 15180019 | 15179030 | Lợi dụng các mặt hàng khó xác định mã số để khai báo vào mã số có thuế suất thấp Mặt hàng thực tế là Chế phẩm tách khuôn có thành phần từ hỗn hợp este của dầu béo, chất nhũ hóa, nước, ... |
18 | Phụ gia thực phẩm có giá trị dinh dưỡng dùng để chế biến thực phẩm (PALSGAARD 6115) | 21069091 | 15179050 | Lợi dụng các mặt hàng khó xác định bản chất để khai báo sai tên hàng vào mã số có thuế suất thấp Mặt hàng thực tế là Hỗn hợp dầu thực vật từ lạc, hạnh nhân, tahina...đã hydrogen hóa, dạng rắn |
19 | NGUYÊN LIỆU SẢN XUẤT BÁNH KẸO: Chất béo thực vật - Oleo 609 | 15180019 | 15179090 | Lợi dụng các mặt hàng khó xác định bản chất để khai báo sai tên hàng vào mã số có thuế suất thấp Mặt hàng thực tế là Hỗn hợp của chất béo từ động vật và dầu thực vật, dùng trong chế biến thực phẩm |
20 | Quick Oil B7401 (Phụ gia thực phẩm) (Hàm lượng chủ yếu là Sáp Carnauba), nguyên liệu sx bánh kẹo | 15211000 | 15179090 | Khai sai mã số để hưởng thuế suất thấp hơn. Bản chất mặt hàng là chế phẩm dùng trong chế biến thực phẩm có nguồn gốc dầu thực vật, sáp carnauba và vitamin E dạng lỏng. |
21 | Thực phẩm bổ sung Alaska Deep Sea Fish oil Omega 3,6,9. Lọ 100 viên hãng Nu Health products company | 21069099 | 15179090 | Lợi dụng mặt hàng khó xác định bản chất nên khai sai mã số để hưởng thuế suất thấp hơn. Mặt hàng là hỗn hợp dầu cá, dầu hạt lanh, dầu hoa anh thảo và các phụ gia khác, dạng viên nang mềm đã được đóng gói bán lẻ 100 viên/lọ |
22 | Thực phẩm bảo vệ sức khỏe hỗ trợ làm đẹp da, giảm nguy cơ lão hóa, viên nữ sắc Onagre 60 viên nang/hộp | 21069072 | 15179090 | Kết quả kiểm tra sau khi có chỉ đạo từ công tác trực ban trực tuyến xác định hàng hóa nhập khẩu thực tế phù hợp phân loại vào mã số 1517.90.90 |
23 | Ruốc cá, ruốc cá hồi | 03049900 03054100 21039019 | 16042099 | Dn khai sai mã HS để hưởng chênh lệch thuế suất |
24 | Phụ gia thực phẩm chất tạo màu 50# Caramel Glaze Pop (22.68kg/thùng). Hiệu GOLD MEDAL | 33021090 | 17019100 | Doanh nghiệp khai báo sai mã HS. Mặt hàng "Caramel Glaze Pop" đã có Thông báo phân loại của Tổng cục Hải quan (Thông báo số 1551/TB-TCHQ ngày 12/3/2020). |
25 | Hương đường Caramen | 21069098 | 17019100 | Doanh nghiệp khai báo sai mã HS để hưởng mức thuế suất thuế nhập khẩu thấp hơn Chênh lệch thuế suất thuế NK từ 8% lên 40% (ngoài hạn ngạch: 100%) Thông báo KQPT số 796/TB-KĐ3 ngày 24/5/2021" |
26 | Đường nâu DARK BROWN SUGAR | 17049099 | 17019910 | Khai sai mã số nhằm hưởng thuế suất trong hạn ngạch |
27 | Nguyên liệu sản xuất bánh kẹo: Đường Dextrose Anhydrous | 17021100 | 17023010 | Lợi dụng các mặt hàng khó xác định bản chất để khai báo sai tên hàng vào mã số có thuế suất thấp. Mặt hàng thực tế là Đường Glucose dạng bột với hàm lượng Glucose > 99%, DN cố ý khai sai hàm lượng đường là Glucose thành Lactoza để gian lận thuế |
28 | MALTRIN M100 MALTODEXTRIN 25KG/BAG: Nguyên liệu thực phẩm - Đường Maltodextrin dạng bột, hàm lượng đường khử tính theo hàm lượng chất khô dextroza xấp xỉ 12%, mới 100%. | 35051010 | 17029099 | Khai sai mã số để hưởng thuế suất thấp (hàng là Maltodextrin dạng bột, hàm lượng đường khử tính theo dextrose xấp xỉ 12% tính theo trọng lượng khô) Kết quả Phân tích kèm mã số tại Thông báo số 595/TB-KĐ2 ngày 29/05/2020 |
29 | Viên ngậm ho | 3004 | 1704 2106 | Khai sai mã số để hưởng thuế suất thấp hơn |
30 | Sô cô la loại khác ở dạng khối, miếng, thanh | 18063100 | 18063200 | Hàng nhập khẩu là loại không có nhân nhưng doanh nghiệp khai báo là có nhân để hưởng mức thuế suất thấp hơn |
31 | Sô cô la dạng viên không nhân | 18069010 | 18063200 | Hàng nhập khẩu dạng khối không nhân (hình nón...), nhưng doanh nghiệp khai báo là dạng viên không nhân để hưởng mức thuế suất thấp hơn Thông báo số 832/TB-TCHQ ngày 14/2/2017 |
32 | Nguyên liệu sản xuất bánh kẹo: Hỗn hợp Bột ca cao và bột whey | 18061000 | 18069090 | Lợi dụng các mặt hàng khó xác định mã số để khai báo vào mã số có thuế suất FTA thấp. Mặt hàng thực tế là Chế phẩm dạng bột, thành phần: bột ca cao, bột whey - lactose, protein, dùng trong sản xuất bánh. |
33 | Thực phẩm bổ sung GOLD STANDARD 100% WHEY- MOCHA CAPPUCCINO, dạng bột, 5LB (2.27kg), thành phần hỗn hợp whey Protein, lượng protein 77%, Cacao<5%, đã khử Maltodextrin, chất béo, mới 100% | 19019032 | 18069090 | Lợi dụng mặt hàng khó phân loại doanh nghiệp khai báo mã số hàng hóa có thuế xuất thấp nhưng nhập khẩu hàng hóa mã số có thuế suất cao để gian lận thuế |
34 | Thực phẩm bổ sung PLATINUM HYDROWHEY TURBO CHOCOLATE, dạng bột, 3.5LB (1.58kgs), thành phần chính Protein cô đặc, mới 100% | 21061000 | 18069090 | Lợi dụng mặt hàng khó phân loại doanh nghiệp khai báo mã số hàng hóa có thuế xuất thấp nhưng nhập khẩu hàng hóa mã số có thuế suất cao để gian lận thuế |
35 | Thực phẩm bổ sung SYNTHA 6 CHOCOLATE MILKSHAKE, dạng bột, 5LB (2.26kgs), thành phần chính Protein cô đặc, mới 100% | 21061000 | 18069090 | Lợi dụng mặt hàng khó phân loại doanh nghiệp khai báo mã số hàng hóa có thuế xuất thấp nhưng nhập khẩu hàng hóa mã số có thuế suất cao để gian lận thuế |
36 | Hỗn hợp bột khác của hóa chất với thực phẩm hay các chất có giá trị dinh dưỡng dùng để chế biến thực phẩm (PREMIX TEGRAL SATIN CREME CAKE) | 21069091 | 19012010 | Lợi dụng các mặt hàng khó xác định bản chất để khai báo sai tên hàng vào mã số có thuế suất thấp Mặt hàng thực tế là Bột trộn để chế biến bánh ngọt chứa tinh bột, carboxymethylxenlulo, chất nhũ hóa..., không chứa ca cao |
37 | Kem đặc có đường; thành phần được làm từ đường, nước tinh lọc, bột sữa, dầu thực vật | 04029900 | 19019031 | DN nhầm lẫn trong việc phân loại, áp mã hàng hóa |
38 | Thực phẩm bổ sung SERIOUS MASS CHOCOLATE, dạng bột, 12LB (5.44kgs), thành phần chính Protein cô đặc, mới 100% | 21061000 | 19019032 | Lợi dụng mặt hàng khó phân loại doanh nghiệp khai báo mã số hàng hóa có thuế xuất thấp nhưng nhập khẩu hàng hóa mã số có thuế suất cao để gian lận thuế Thông báo số 1987/TB-KĐ3 ngày 02/12/2019 của Chi cục KĐHQ 3 |
39 | Thực phẩm bổ sung TRUEMASS 1200 CHOCOLATE MilkShake, dạng bột, 10.38LB (4.71kgs), thành phần chính Protein cô đặc, mới 100% | 21061000 | 19019032 | Lợi dụng mặt hàng khó phân loại doanh nghiệp khai báo mã số hàng hóa có thuế xuất thấp nhưng nhập khẩu hàng hóa mã số có thuế suất cao để gian lận thuế Thông báo số 625/TB-TCHQ ngày 4/2/2020 |
40 | Thực phẩm bổ sung SERIOUS MASS VANILLA dạng bột, 6LB (2.72kgs), thành phần chính Protein cô đặc, mới 100% | 21061000 | 19019039 | Lợi dụng mặt hàng khó phân loại doanh nghiệp khai báo mã số hàng hóa có thuế xuất thấp nhưng nhập khẩu hàng hóa mã số có thuế suất cao để gian lận thuế Thông báo số 1987/TB-KĐ3 ngày 02/12/2019 của Chi cục KĐHQ 3 |
41 | Thực phẩm bổ sung GOLD STANDARD 100% WHEY DOUBLE RICH CHOCOLATE dạng bột, 2LB (907g), thành phần chính Protein cô đặc, mới 100 | 21061000 | 19019032 | Lợi dụng mặt hàng khó phân loại doanh nghiệp khai báo mã số hàng hóa có thuế xuất thấp nhưng nhập khẩu hàng hóa mã số có thuế suất cao để gian lận thuế Thông báo 4702/TB-TCHQ ngày 14/7/2020 Chế phẩm thực phẩm, dạng bột, thành phần có chứa whey protein (theo TLKT), hàm lượng protein tính theo Nitơ tổng ~77% tính theo trọng lượng ở thể khô, cacao <5% trọng lượng đã khử toàn bộ chất béo, maltodetrin..., đóng gói bán lẻ. |
42 | Thực phẩm bổ sung SYNTHA 6 Isolate - CHOCOLATE MILKSHAKE, dạng bột, 2.01LB (912g), thành phần chính Protein cô đặc, mới 100% | 21061000 | 19019032 | Lợi dụng mặt hàng khó phân loại doanh nghiệp khai báo mã số hàng hóa có thuế xuất thấp nhưng nhập khẩu hàng hóa mã số có thuế suất cao để gian lận thuế Thông báo 626/TB-TCHQ ngày 04/2/2020 Chế phẩm thực phẩm có chứa protein từ sữa ~67,29% tính theo trọng lượng chất khô, ca cao dưới 5% trọng lượng đã khử toàn bộ chất béo, chất làm ngọt, hương liệu..., dạng bột, đã đóng gói bán lẻ trong hộp nhựa, trọng lượng 912g/hộp |
43 | Cháo Shimaya, thành phần: gạo, trứng gà, cá, muối, tinh bột, dầu, tảo bẹ, trọng lượng: 250 g/ gói | 19011099 | 19019099 | Khai sai mã số để hưởng thuế suất thấp hơn. Thông báo 1386/TB-TCHQ ngày 12/03/2019 |
44 | Miến ăn liền ngũ vị Hikari Miso, 126g/gói, 4x8=32 gói/thùng, NSX: Hikari Miso Co., Ltd. Hàng mới 100%. | 19023040 | 19023030 | Khai sai mã để hưởng thuế suất thấp. Mặt hàng khai báo vào mã mì ăn liền nhưng thực tế lại là miến |
45 | Hạt trân châu (có thành phần từ tinh bột) | 2106 | 19030000 | Doanh nghiệp khai báo sai mã HS để hưởng thuế suất thấp hơn |
46 | Chế phẩm dùng cho trẻ em đã đóng gói bán lẻ - (Cơm nhão trộn gia vị bổ sung như rau, thịt gà...) dùng cho trẻ từ 9 tháng tuổi, 1 gói 80g, HSD 18 tháng (kiểu chế phẩm ăn dặm trẻ em) | 19011092 19011099 | 19049010 | Sản phẩm mới dễ nhầm với các mặt hàng thuộc nhóm 19.01 Thông báo số 782, 784, 785, 786/TB-TCHQ ngày 27/01/2016 |
47 | Bắp mảnh nhỏ | 10059090 | 1904 | Mặt hàng NK là các mảnh bắp đã được làm chín sơ |
48 | Yến mạch các loại | 11041200 | 19041090 19042010 19042090 | Dn khai sai mã HS để hưởng chênh lệch thuế suất ((không khai báo đã được làm chín hay chưa, đã rang hay chưa rang) |
49 | Bánh không nướng, Bánh quy ngọt, Bánh quy mềm | 19053110 19053120 | 19051000 19052000 19053210 19053220 19054010 19059090 | Khai sai mã số nhằm hưởng mức thuế suất thấp |
50 | Kẹo Malenkoe; Kẹo sữa mềm Chudo có nhân lạc, dừa; Kẹo sữa mềm không nhân Ariadna | 17049099 18063100 18069090 | 19053220 | Khai sai bản chất mặt hàng. Kẹo Malenkoe Thông báo XĐTMS số 6694/TB-TCHQ ngày 13/10/2017 Kẹo chudo, kẹo Ariadna: Thông báo giống như 224/TB-KĐ ngày 28/2/2017 |
51 | Kẹo sữa dừa hạnh nhân ArchelIo, kẹo đường, không chứa cacao, không gelatin, mới 100%, xuất xứ Thổ Nhĩ Kỳ. | 17049099 | 19053220 | Khai sai mã số để hưởng thuế suất thấp (cấu tạo sản phẩm là: sản phẩm dạng khối cầu, có cấu tạo 3 lớp, lớp ngoài cùng là lớp kem mềm, màu trắng, bề mặt có phủ dừa nạo, bao bọc toàn bộ sản phẩm, lớp tiếp theo là lớp bánh xốp tạo nên dạng khối cầu cho sản phẩm, lớp trong cùng là lớp nhân gồm kem, 1 hạt hạnh nhân, không chứa socola) Kết quả Phân tích kèm mã số tại Thông báo số 77/TB-KĐ1 ngày 19/02/2020 |
52 | Mặt hàng Snack khoai tây và Snack bắp; khoai tây chiên vị BBQ Snack khoai tây chiên vị tự nhiên; Snack khoai tây chiên vị hành, kem chua; Snack bắp Bacon Cheddar Cheese | 19041090 | 19059080 | Khai sai mã số hàng hóa để hưởng thuế suất thấp. Bản chất mặt hàng ở dạng miếng, lát. Thành phần gồm tinh bột khoai tây, gia vị, hương vị, chất béo |
53 | Khoai tây chiên, bánh lát khoai tây các vị khác nhau (đóng gói trong hộp giấy); Khoai tây chiên các loại hiệu Pringles | 20041000 20052011 20052019 20052091 20052099 | 19059080 19059090 | Khai báo khoai tây chiên nhưng thực tế là bánh lát bằng khoai tây: bánh làm bằng bột khoai tây nhóm 1905) sẽ có thuế suất cao hơn so với khoai tây sắt lát (nhóm 2004, 2005) chiên rồi bảo quản |
54 | Khoai tây dùng để chiên, trừ dạng lát, dạng mảnh, dạng thanh và dạng que | 2005201x | 2005209x | Doanh nghiệp lợi dụng thay đổi thuế suất của các dòng hàng để khai thuế suất thấp |
55 | Chế phẩm dùng trong sản xuất TĂCN: IMMUNOWALL | 23099020 | 21022010 | Lợi dụng các mặt hàng khó xác định mã số để khai báo vào mã số có thuế suất thấp. Mặt hàng thực tế là Nấm men dừng hoạt động, dạng bột |
56 | Hương thịt gà nhân tạo - Chicken base CM - Nguyên liệu sản xuất thực phẩm | 33021090 | 21039029 | Bản chất hàng hóa là gia vị hỗn hợp gồm hương liệu, natri glutamete, muối NaCL, doanh nghiệp khai hương thực phẩm để áp thuế suất thấp hơn |
57 | Bột xuýt dùng trong chế biến thực phẩm | 21069099 | 21041099 | Khai báo sai mã số để hưởng mức thuế suất thấp hơn |
58 | Chế phẩm hương liệu dùng làm hương liệu thực phẩm AMBIANTE (WHITE) | 21069098 | 21069030 | Lợi dụng các mặt hàng khó xác định bản chất để khai báo sai tên hàng vào mã số có thuế suất thấp Mặt hàng thực tế là Kem không sữa, thành phần chính từ đường, chất béo, dầu ... dạng lỏng, đóng gói hộp giấy 1000 ml/hộp |
59 | Thực phẩm bổ sung có thành phần là chất chiết từ rễ và bột của các cây | 12119099 | 21069072 | Khai báo sai tên hàng, đặc điểm với nguyên liệu dùng trong chế biến thực phẩm để áp dụng mã số 12119090 nhằm hưởng mức thuế suất thấp |
60 | Chế phẩm hóa chất dùng trong chế biến thực phẩm | 38249970 | 21069091 | Lợi dụng các mặt hàng khó xác định bản chất để khai báo sai tên hàng vào mã số có thuế suất thấp. Mặt hàng thực tế là Hỗn hợp hóa chất với chất thực phẩm có giá trị dinh dưỡng, dùng trong chế biến thực phẩm. |
61 | Thực phẩm bổ sung PLATINUM HYDROWHEY VELOCITY VAN 3.5LB (1.58kgs), dạng bột, thành phần hỗn hợp whey Protein, hàm lượng protein 77%, đã khử Maltodextrin, chất béo, hương Vani, mới 100% | 19019039 | 21069099 | Lợi dụng mặt hàng khó phân loại doanh nghiệp khai báo mã số hàng hóa có thuế xuất thấp nhưng nhập khẩu hàng hóa mã số có thuế suất cao để gian lận thuế Thông Báo 3768/TB-TCHQ ngày 09/6/2020 |
62 | Thực phẩm bổ sung ISOLATE VANILLA SOFTSERVE, dạng bột, 3.03LB (1.37kgs), thành phần chính Protein cô đặc, mới 100% | 21061000 | 21069099 | Lợi dụng mặt hàng khó phân loại doanh nghiệp khai báo mã số hàng hóa có thuế xuất thấp nhưng nhập khẩu hàng hóa mã số có thuế suất cao để gian lận thuế |
63 | Thực phẩm bổ sung SYNTHA 6 VANILLA ICE CREAM, dạng bột, 10.05LB (4.55kgs), thành phần chính Protein cô đặc, mới 100% | 21061000 | 21069099 | Lợi dụng mặt hàng khó phân loại doanh nghiệp khai báo mã số hàng hóa có thuế xuất thấp nhưng nhập khẩu hàng hóa mã số có thuế suất cao để gian lận thuế |
64 | Thực phẩm bổ sung SYNTHA 6 Isolate -VANILLA Ice Cream, dạng bột, 4.02LB (1.82kgs), thành phần chính Protein cô đặc, mới 100% | 21061000 | 21069099 | Lợi dụng mặt hàng khó phân loại doanh nghiệp khai báo mã số hàng hóa có thuế xuất thấp nhưng nhập khẩu hàng hóa mã số có thuế suất cao để gian lận thuế Thông báo số 626/TB-TCHQ ngày 4/2/2020 Chế phẩm thực phẩm có chứa protein từ sữa ~67,29% tính theo trọng lượng chất khô, ca cao dưới 5% trọng lượng đã khử toàn bộ chất béo, chất làm ngọt, hương liệu..., dạng bột, đã đóng gói bán lẻ trong hộp nhựa, trọng lượng 912g/hộp. |
65 | Thực phẩm bổ sung ISOPURE ZERO CARB STRW & CREAM, dạng bột, 1.00LB (453g), thành phần chính Protein cô đặc, mới 100% | 21061000 | 21069099 | Lợi dụng mặt hàng khó phân loại doanh nghiệp khai báo mã số hàng hóa có thuế xuất thấp nhưng nhập khẩu hàng hóa mã số có thuế suất cao để gian lận thuế |
66 | Nguyên liệu thực phẩm Chocolate coating | 21069098 | 21069099 | Doanh nghiệp nhầm lẫn trong việc phân loại, áp mã hàng hóa Đối với các mặt hàng này, đề nghị khai báo rõ thành phần, công dụng, quy cách đóng gói.. |
67 | Nước giải khát Sangaria (vị dưa lưới - Melon soda 500g, vị nho - Grape Lemonade drink 500g, vị tự nhiên - Lemonade drink 500g) | 22021090 | 22021010 | Doanh nghiệp nhầm lẫn trong việc phân loại, áp mã hàng hóa. Thông báo giống như 1665/TB-KĐ4 ngày 20/11/2019. Mặt hàng là Đồ uống có ga, dùng ngay không cần pha loãng có thành phần gồm đường, chiết xuất nho/dưa lưới, hương liệu, chất điều chỉnh độ chua. Đóng gói bán lẻ 500g/lon |
68 | Sản phẩm dinh dưỡng Pediasure (200ml/chai), cho trẻ từ 6 tháng trở lên | 19011099 |
| DN khai mã HS có thuế suất thấp hơn |
69 | Chế phẩm thực phẩm bổ sung, không chứa cồn, không có ga, thành phần chính là đạm, đường, béo, hương liệu đã được đóng gói (Pediasure Grow & Gain nutrition shake vanilla,...) | 21069099 21069098 21069096 | 22029950 | Khai sai mã số HS để hưởng thuế suất thấp hơn |
70 | Thực phẩm bổ sung dạng lỏng, không có ga khác dùng ngay được không cần pha loãng, chứa chiết xuất thực phẩm, vitamin C, đường.../Chiết xuất đông trùng Hạ thảo | 21069071 21069072 21069099 | 22029950 | Khai báo sai mã số để hưởng mức thuế suất thấp hơn |
71 | Nước gạo Morning rice, thể tích 1.5 lít/chai | 22029990 | 22029950 | Doanh nghiệp nhầm lẫn trong việc phân loại, áp mã hàng hóa. |
72 | Cồn e-ti-lích chưa chế biến | 29051900 | 22071000 | Khai báo sai mã số để hưởng thuế suất thấp hơn |
73 | Soy Protein Concentrate (Chế phẩm bổ sung protein dùng trong thức ăn chăn nuôi) | 23099020 | 23040090 | Khai báo sai tính chất hàng hóa để hưởng thuế suất thấp Hàng hóa là chế phẩm từ đậu tương đã tách béo, hàm lượng protein ~64% theo khối lượng, dùng trong thức ăn chăn nuôi |
74 | Phối liệu men kính sử dụng trong sản xuất gốm sứ | 32072010 | 25070000 | Khai báo sai tên hàng để hưởng thuế suất thấp hơn |
75 | Men lót, dùng trong sản xuất gạch men | 32072090 | 25070000 | Bản chấp mặt hàng là cao lanh, đất sét cao lanh Doanh nghiệp khai sai tên hàng nhằm hưởng mã số thấp |
76 | Tinh quặng Zircon, hàm lượng Zircon >60% tính theo khối lượng, dạng bột. | 26151000 | 25309010 | Khai sai bản chất mặt hàng, mã số để hưởng thuế suất thấp. Bản chất mặt hàng không phải là tinh quặng Zircon |
77 | Bột Zircon 5, nguyên liệu dùng để sản xuất gốm sứ gạch men | 81092000 | 25309010 | Khai sai mã số nhằm hưởng thuế suất thấp. Bản chất mặt hàng là Zircon silicat loại dùng làm chất cản quang |
78 | Bột men Glaze S200 - dùng sản xuất men Frit | 32072090 | 25291010 25291090 | Doanh nghiệp khai sai tên hàng nhằm hưởng mã số thấp |
79 | Vảy cán | 72044100 | 26180000 26190000 | Lợi dụng khai sai do bản chất mặt hàng có thể là xỉ trong quá trình luyện sắt thép |
80 | Hỗn hợp Hydrocarbon - Hydrocarbon Mixtures | 27075000 | 27101260 | Lợi dụng các mặt hàng khó xác định bản chất để khai báo sai tên hàng vào mã số có thuế suất thấp Mặt hàng thực tế là Dung môi dầu nhẹ có hàm lượng cấu tử thơm thấp dưới 1% tính theo trọng lượng |
81 | Hỗn hợp dung môi hydrocacbon C6, có chứa khối lượng lớn là n-hexan | 29011000 | 27101270 | Khai báo thành n-hexan tinh khiết Chương 29 để hưởng thuế suất thấp |
82 | Dung dịch tẩy dầu làm sạch bề mặt động cơ, mã CAS 36878-20-3, hiệu: WOLVER (WOLVER ADAPTER), 0.35 lít/ lon x 15 lon/ thùng | 38109000 | 27101943 | Doanh nghiệp nhầm lẫn trong việc phân loại áp mã. Thông báo 2052/TB-KĐ2 ngày 16/12/2019 |
83 | Mỡ tiếp xúc | 76082000 | 27101944 | DN nhầm lẫn trong việc phân loại, áp mã hàng hóa. Các mặt hàng này có thể nhập khẩu riêng lẻ hoặc nhập khẩu cùng Ống nhôm tùy theo điều kiện và phương án tổ hợp giao hàng của Nhà thầu nên không phải là phụ kiện bắt buộc đi kèm Ống hợp kim nhôm. Không có các mặt hàng này, Ống nhôm vẫn thực hiện chức năng dẫn điện. |
84 | Chất chống tạo bọt | 38123100 38123900 | 27101989 | Lợi dụng các mặt hàng khó xác định mã số để khai báo vào mã số có thuế suất thấp. Mặt hàng thực tế là Chế phẩm dầu trung, chứa hàm lượng từ 70% trở lên là dầu có nguồn gốc từ dầu mỏ, chưng cất ở 2100C thu được 88%, chưng cất ở 2500C thu được 90%, dùng làm chất phá bột trong công nghiệp |
85 | Dầu dùng trong bộ hãm thủy lực (HYDRAULIC OIL), dùng cho máy ép cán bàn chải đánh răng. | 27101950 | 27101990 | Khai sai mã số, bản chất hàng hóa nhằm hưởng thuế suất thấp hơn, bản chất mặt hàng không phải là dầu dùng trong bộ hãm thủy lực. |
86 | Dầu parafin | 27129010 | 27101990 | Khai báo là sáp parafin để tránh thuế môi trường |
87 | Dầu khoáng và sáp amit, được sử dụng làm chất phá bọt trong công nghiệp | 38099190 | 27101990 | DN không khai báo hàm lượng dầu khoáng. Trên thực tế mặt hàng chứa 70% là dầu khoáng. Khai sai nhằm hưởng thuế suất thấp. |
88 | Chất làm tăng cường độ bóc tách, bảo vệ lô sấy giấy, dạng lỏng. | 38099200 | 27101990 | Lợi dụng các mặt hàng khó xác định mã số để khai báo vào mã số có thuế suất thấp Mặt hàng thực tế là Dầu có nguồn gốc từ dầu mỏ, thuộc phân đoạn dầu nặng dùng để pha chế và kết hợp các hóa chất khác trong công đoạn sản xuất giấy vệ sinh |
89 | Chất xúc tác, xúc tiến lưu hóa cao su | 38121000 | 27101990 | Lợi dụng các mặt hàng khó xác định mã số để khai báo vào mã số có thuế suất thấp, Mặt hàng thực tế là Chế phẩm dầu khoáng thuộc phân đoạn dầu nặng, hàm lượng khoáng lớn hơn 70% |
90 | Chế phẩm hóa học dùng để pha mực in, có chứa trên 70% khối lượng dầu khoáng nguồn gốc dầu mỏ, thuộc phân đoạn dầu nặng. | 38249999 | 27101990 | Khai sai mã số hàng hóa để được hưởng thuế suất UĐ, UĐĐB thấp hơn |
91 | Chế phẩm hóa học của ngành công nghiệp hóa chất dạng lỏng, | 38119090 | 28092099 | Không khai bản chất hàng hóa là Dung dịch axit phosphonic hàm lượng >83% theo khối lượng |
92 | Bột nhôm (Aluminium Oxide) | 76031000 | 28182000 | Lợi dụng các mặt hàng khó xác định mã số để khai báo vào mã số có thuế suất thấp Qua kiểm tra tài liệu kỹ thuật DN cung cấp hoặc kết quả tra cứu tài liệu MSDS trên Internet đều cho thấy thành phần chính của mặt hàng là Nhôm Oxit (Al2O3) chiếm từ 95% trở lên |
93 | Bột Oxit Sắt màu đen dùng để tạo màu trong sản xuất ngói | 32064910 | 28211000 | Lợi dụng các mặt hàng khó xác định mã số đề khai báo vào mã số có thuế suất thấp Qua kiểm tra tài liệu kỹ thuật DN cung cấp cho thấy mặt hàng là Oxit sắt dạng bột, hàm lượng Oxit sắt quy đổi theo Fe2O3 trên 70% tính theo trọng lượng |
94 | Calcium Chloride- Phụ gia thực phẩm | 28272090 | 28272010 | Không khai báo rõ hàm lượng Canxi Clorua (tính theo trọng lượng) để khai báo vào mã số có thuế suất thấp |
95 | Bột Khoáng fluorite (96% canxi florua)- T-090 dùng để sản xuất đá mài, hàng mới 100%, xuất xứ Trung Quốc số 970/TB-KĐ2 ngày 17/6/2019. | 25292100 | 28332990 | Khai sai mã số để hưởng thuế suất thấp (hàng là Canxi Sunphat dạng bột) KQ Phân tích kèm mã số tại Thông báo số 970/TB-KĐ2 ngày 17/6/2019 |
96 | Bột canxi carbonate CaCO3 | 38249999 | 28365010 28365090 | Khai là Bột carbonat canxi đã tráng phủ axit béo để hưởng chênh lệch thuế suất thấp |
97 | Bột Canxi carbonate | 25174100 25174900 | 28365010 28365090 25309090 | Không khai bản chất ở dạng khoáng, bột đá tự nhiên hay dạng tổng hợp hóa học |
98 | Hóa chất cơ bản làm sạch bề mặt thiếc. | 38249100 | 29041000 | Hàng hóa có bản chất là stannous methanesulfonate nhưng DN khai báo không đầy đủ thông tin để áp sai mã số HS nhằm hưởng thuế suất thấp |
99 | Chế phẩm làm sạch bề mặt kim loại | 38101000 | 29181590 | Bản chất của mặt hàng là Potassium Citrate, DN khai báo thiếu thành phần để áp mã HS của chế phẩm làm sạch bề mặt kim loại nhằm hưởng thuế suất thấp. |
100 | Dung dịch chống oxy hóa (Butyl Zimate) | 38123100 38123900 | 29302000 | Lợi dụng các mặt hàng khó xác định mã số để khai báo vào mã số có thuế suất thấp. Mặt hàng thực tế là Kẽm dibutyl dithiocarbamate |
101 | Levofloxacin Hemihydrate | 29419000 | 29349990 | Mặt hàng dễ lẫn về mặt phân loại giữa nhóm kháng sinh và nhóm hóa chất hữu cơ fluoroquinolon, nhằm hưởng mức thuế suất thấp |
102 | Nguyên liệu sản xuất tân dược OFLOXACIN | 29419000 | 29349990 | Mặt hàng dễ lẫn về mặt phân loại giữa nhóm kháng sinh và nhóm hóa chất hữu cơ, nhằm hưởng mức thuế suất thấp |
103 | Nguyên liệu sản xuất thuốc thú y: Azamethiphos | 29419000 | 29349990 | Doanh nghiệp nhầm lẫn trong việc phân loại áp mã |
104 | Nguyên liệu sản xuất thuốc thú y: Diminazene | 29419000 | 29420000 | Doanh nghiệp nhầm lẫn trong việc phân loại áp mã |
105 | Nguyên liệu sản xuất thuốc thú y: Diaceturate | 29419000 | 29420000 | Doanh nghiệp nhầm lẫn trong việc phân loại áp mã Đề nghị DN khai báo thành phần, công dụng, tính chất lí hóa, đóng theo bộ sản phẩm hay không, mục đích sử dụng,... để xác định mã số HS |
106 | Nguyên liệu sản xuất thuốc Omeprazole pellets | 29333990 | 30039000 | DN nhầm lẫn trong phân loại và áp mã Hàng hóa đã có KQPTPL thuộc nhóm "Thuốc chứa Omeprazole, dạng hạt đã được bao phủ bằng đường Sucroza, chưa được đóng gói theo liều lượng" tại TB số 1218/TB-TCHQ ngày 1/3/2017. Pellets: vi nang dạng hạt, bao gồm dược chất và tá dược, thường thuộc nhóm bán thành phẩm thuốc). DN dễ nhầm lẫn là nguyên liệu dược (dược chất). Hành vi khai sai mã số hàng hóa nhưng không ảnh hưởng đến số thuế phải nộp vì đối tượng chịu thuế đã được định danh và có chế tài xử phạt tại điểm B Khoản 1 Điều 8 Nghị định số 128/2020/NĐ-CP ngày 19/10/2020 |
107 | FLEMING,VN-18370-14, Thuốc trị kí sinh trùng, chống nhiễm khuẩn. Hộp 1 vỉ x 10 viên nén chứa Amoxicillin, Acid clavulanic. | 30041019 | 30041016 | Khai sai mã để hưởng thuế suất thấp |
108 | Thuốc kháng sinh chứa tetracylin hoặc chloramphenicol hoặc các dẫn xuất của chúng. | 30042079 30042099 | 30042071 | DN không khai thành phần (không khai loại kháng sinh); không khai báo cách thức sử dụng hoặc khai báo sai cách thức sử dụng |
109 | Thuốc thú y: Chlortetracycline Feed Grade 15%,25kg/bao, mới 100%; xuất xứ Trung Quốc. | 30042099 | 30042071 | Khai sai mã số để hưởng thuế suất thấp |
110 | Thuốc thú y có chứa hoạt chất Florfenicol và Doxycyline | 30042091 30042099 30049099 | 30042071 | khai sai mã HS, không khai báo rõ cách thức sử dụng |
111 | Thuốc cảm chứa Acetaminophen | 30049099 | 30049051 | Không khai rõ ràng thành phần Paracetamol |
112 | Tân dược Riticox | 30049099 | 30049059 | Doanh nghiệp khai sai mã số để hưởng thuế suất thấp. Thành phần của tân dược Roticox là Etoricoxib, được xác định theo mã số 30049059 tại Thông tư 06/2018/TT-BYT ngày 6/4/2018 ban hành danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc dùng cho con người và mỹ phẩm xuất khẩu, nhập khẩu đã được xác định mã số hàng hóa theo danh mục hàng hóa xuất khẩu nhập khẩu. |
113 | Phân bón | 31059000 31051090 | 31051020 31052000 | Khai sai nguồn gốc phân bón để hưởng thuế thấp Các trường hợp khai báo phân bón, đề nghị DN khai báo rõ thành phần, hình dạng,... Tương ứng với mô tả tại Danh mục HHXKNK Việt Nam để có cơ sở áp mã |
114 | Bán thành phẩm của sơn | 32129019 | 3208 3209 3210 | DN khai sai mã số nhằm hưởng mã số thấp Mặt hàng Bán thành phẩm của sơn có thể phân loại tại 3 nhóm 3208, 3209 và 3210 |
115 | Polyme trong dung môi hữu cơ | 3901 đến 3913 | 32081090 32082090 32089090 | DN khai sai mã số thuộc chương 39 nhằm hưởng mã số thấp |
116 | Thuốc màu phân tán trong môi trường không chứa nước dạng lỏng dùng trong sản xuất sơn, thành phần chính gồm có màu hữu cơ, từ nhựa Alkyt, Methoxypropyl acetat... | 32129019 | 32082090 | Lợi dụng các mặt hàng khó xác định bản chất để khai báo sai tên hàng vào mã số có thuế suất thấp Mặt hàng thực tế là Bán thành phẩm của sơn, thành phần gồm: Polyme acrylic, phân tán trong xylen, etylbenzen, butylacetat, ethoxyetyl axetat; dạng lỏng |
117 | Polyme acrylic dạng nguyên sinh - ACRYLIC RESIN PC 190, hàng mới 100% | 39069099 | 32082090 | Doanh nghiệp khai sai bản chất hàng hóa (không khai hàm lượng dung môi hữu cơ) để áp mã số có thuế suất thấp. |
18 | Dung dịch polyurethan trong dung môi hữu cơ, hàm lượng dung môi trên 50% trọng lượng dung dịch | 38140000 | 32089090 | DN khai sai mã số nhằm hưởng mã số thấp |
119 | Nhựa epoxy dạng lỏng dùng trong hóa chất xây dựng -Masterseal | 39073030 | 32089090 | Lợi dụng các mặt hàng khó xác định bản chất để khai báo sai tên hàng vào mã số có thuế suất thấp Mặt hàng thực tế là Chất phủ từ nhựa epoxit hai thành phần, dạng lỏng |
120 | POLYURETHANE B-806LB DẠNG LỎNG | 39095000 | 32089090 | Lợi dụng các mặt hàng khó xác định bản chất để khai báo sai tên hàng vào mã số có thuế suất thấp Mặt hàng thực tế là Dung dịch nhựa dạng lỏng, trong đó trọng lượng dung môi chiếm trên 50% về trọng lượng trong toàn dung dịch, thỏa mãn Chú giải 4 Chương 32 |
121 | Polyme polyissocyanat, polyol (chất đóng rắn), polyether (nhựa epoxy) dạng lỏng, dạng nhão, dung dịch chứa các polyme, hàm lượng dung môi dưới 50% thuộc chương 39 - hỗn hợp các khoáng chất vô cơ | Chương 39, Chương 25, 38249999 | 32089090 | Khai báo riêng lẻ các hóa chất, lợi dụng mặt hàng khó xác định thành phần, bản chất thực tế là bộ sản phẩm chất phủ nhiều thành phần chỉ cần trộn với nhau là thành sản phẩm hoàn chỉnh |
122 | Chất phủ đi từ polymer trong môi trường không chứa nước | 3214 | 3208 | Lợi dụng các mặt hàng khó xác định mã số để khai báo vào mã số có thuế suất thấp |
123 | Sơn đã phân tán trong môi trường không chứa nước | 32089090 | 32091010 32082090 | Lợi dụng các mặt hàng khó xác định mã số để khai báo vào mã số có thuế suất thấp. Mặt hàng thực tế là Vecni làm từ polyacrylate trong môi trường nước hoặc trong dung môi hữu cơ |
124 | Sơn chống thấm nước từ polyvinyl dùng trong xây dựng | 32082040 | 32091090 | Khai báo sai bản chất để hưởng thuế suất thấp hơn |
125 | Sơn chống ăn mòn, sơn chống cháy, sơn giả gỗ, sơn nước bằng polyme tổng hợp | 32099000 | 32091090 | Doanh nghiệp nhầm lẫn trong việc phân loại, áp mã hàng hóa Bản chất là sơn từ polyme acrylic hoặc polyme vinyl |
126 | Chất xử lý bề mặt sàn: polyme từ vinyl axetat dùng trong thi công | 39059110 | 32091090 | Bản chất hàng hóa là chất phủ đi từ polyme trong môi trường nước, DN khai sai mã số hàng hóa nhằm hưởng thuế suất thấp hơn |
127 | Nhựa Methacrylated Acidic - EBECRYL 168 | 29161300 | 32100010 | DN khai sai mã số hs để hưởng thuế suất thấp. Bản chất hàng hóa là vecni |
128 | Chế phẩm màu phân tán trong môi trường không chứa nước dùng trong sản xuất sơn | 32129019 | 32100099 | Lợi dụng các mặt hàng khó xác định mã số để khai báo vào mã số có thuế suất thấp Mặt hàng thực tế là Sơn dầu mau khô, thành phần gồm dầu lanh, chất màu, dung môi hữu cơ, napthalene, isodurene, ethyl xylen, mesitylene, ..., dạng lỏng |
129 | Epoxy dạng nguyên sinh (5242A-2), (5242B-2). | 39073030 | 32100099 | Doanh nghiệp khai riêng lẻ từng mặt hàng để hưởng thuế suất 0%. Tuy nhiên, trường hợp này khi sử dụng phải trộn hai mặt hàng này lại và phải phân loại theo sản phẩm sau cùng có thuế suất cao (áp dụng Chú giải 1 Phần VII) |
130 | Nhựa epoxy dạng lỏng. Chất làm cứng (mã HS 38249100) | 39073030 38249100 | 32100099 | Doanh nghiệp khai riêng lẻ từng mặt hàng để hưởng thuế suất 0%. Tuy nhiên, trường hợp này khi sử dụng phải trộn hai mặt hàng này lại và phải phân loại theo sản phẩm sau cùng có thuế suất cao (áp dụng Chú giải 1 Phần VII) |
131 | CHẾ PHẨM THUỐC MÀU HỮU CƠ (D-154#) DẠNG BỘT | 39029010 | 32129011 | Lợi dụng các mặt hàng khó xác định bản chất để khai báo sai tên hàng vào mã số có thuế suất thấp Mặt hàng thực tế là Bột nhôm phân tán trong dung môi 2-methyl-3-ethylheptane, decane, nonane,...dạng nhão |
132 | Chế phẩm thuốc màu hữu cơ, dạng lỏng | 32041710 32041790 | 32129019 | Lợi dụng các mặt hàng khó xác định bản chất để khai báo sai tên hàng vào mã số có thuế suất thấp Mặt hàng thực tế là Thuốc màu được phân tán trong môi trường không có nước, dùng để sản xuất sơn, mực in thành phần chính là phức azo với crom, ở dạng lỏng |
133 | Thuốc màu các loại | 32049000 32064990 | 32129029 32089090 32099000 | Khai sai chủng loại, mã số hàng hóa nhằm hưởng thuế suất thấp |
134 | Mặt hàng chất màu hữu cơ dạng lỏng | 32041190 | 32129019 32129029 32081090 32082090 32089090 32151190 32151900 32159090 38140000 | Đây là mặt hàng khó xác định về mã số. Doanh nghiệp dễ lợi dụng để khai sai mã số, thuế suất thuế nhập khẩu. Cơ quan Hải quan dễ nhầm lẫn trong việc kiểm tra, phân loại áp mã hàng hóa |
135 | Chất làm sạch bề mặt kim loại CDV-10 (Cleaning Compound), dùng trong công nghiệp sản xuất chất tẩy sơn. Hàng mới 100%. | 34029019 | 32141000 | Khai sai mã số hàng hóa để được hưởng thuế suất UĐ, UĐĐB thấp hơn |
136 | MC-ADHESIVE PU SOLID Polyurethan dạng lỏng dùng để sản xuất phụ gia bê tông, | 39095000 | 32141000 | Khai sai mã số hàng hóa để được hưởng thuế suất UĐ, UĐĐB thấp hơn |
137 | X 481 E Nhựa epoxit dạng lỏng dùng để sản xuất phụ gia bê tông | 39073030 | 32149000 | Khai sai mã số hàng hóa để được hưởng thuế suất UĐ, UĐĐB thấp hơn |
138 | Thuốc màu | 32071000 | 32151900 | Khai không đúng chủng loại hàng hóa nhằm hưởng thuế suất ưu đãi thấp Hàng hóa thực tế là mực in màu |
139 | Hộp mực in phun màu các loại (màu xanh, đỏ, vàng, đen) dùng cho máy in phun EPSON | 84439920 | 32151900 | Doanh nghiệp khai báo sai về mã số hàng hóa nhằm hưởng mức thuế suất thấp |
140 | Màu nước hữu cơ | 32041900 | 32159090 | Lợi dụng các mặt hàng khó xác định mã số để khai báo vào mã số có thuế suất thấp Mặt hàng thực tế là mực in |
141 | Mực dùng trong ngành công nghiệp thủy tinh, thành phần chính gồm titan dioxit, silic oxit, este của a xít béo, cồn béo | 32072090 | 32159090 | Khai báo sai bản chất của hàng hóa thành men màu in chai thủy tinh, mã số 32072090 nhằm hưởng mức thuế suất thấp |
142 | Hương liệu dùng trong thức ăn chăn nuôi | 23099020 | 33029000 | Khai báo sai về mã số hàng hóa để hưởng thuế suất thấp hơn Đề nghị doanh nghiệp khai báo rõ thành phần, cấu tạo, mục đích sử dụng để làm cơ sở áp mã |
143 | Kem bôi da Rapider (loại 30ml/tuýp; 66ml/tuýp) dùng để làm lành, làm mềm da, Mã: TC003 | 30049099 | 33049930 | Doanh nghiệp không khai thành phần, không khai cách thức sử dụng nhắm áp sang mã có thuế suất thấp hơn |
144 | KEM DƯỠNG GIÚP CẢI THIỆN BỀ MẶT DA, GIẢM MỤN ĐẦU ĐEN, CHỐNG OXI HÓA VÀ GIẢM BÓNG NHỜN SUỐT 8H 30ml - 28635/17/CBMP-QLD - (LA ROCHE-POSAY LABORATOIRE DERMATOLOGIQUE EFFACLAR K( ) OILY SKIN | 33049920 | 33049930 | Lợi dụng mặt hàng khó phân loại doanh nghiệp khai báo mã số hàng hóa có thuế xuất thấp nhưng nhập khẩu hàng hóa mã số có thuế suất cao để gian lận thuế |
145 | KEM DƯỠNG CÓ MÀU GIÚP GIẢM MỤN, THÔNG THOÁNG LỖ CHÂN LÔNG, NGĂN NGỪA VẾT THÂM VÀ CHE KHUYẾT ĐIỂM 40ml - 98072/19/CBMP-QLD - (LA ROCHE-POSAY LABORATOIRE DERMATOLOGIQUE EFFACLAR DUO( ) UNIFIANT UNIFY | 33049920 | 33049930 | Lợi dụng mặt hàng khó phân loại doanh nghiệp khai báo mã số hàng hóa có thuế xuất thấp nhưng nhập khẩu hàng hóa mã số có thuế suất cao để gian lận thuế |
146 | KEM DƯỠNG DA GIÚP GIẢM MỤN, GIÚP THÔNG THOÁNG LỖ CHÂN LÔNG, GIÚP NGĂN NGỪA THÂM DO MỤN VÀ GIÚP NGĂN NGỪA MỤN TÁI PHÁT. 40ml - 54632/17/CBMP-QLD - (LA ROCHE-POSAY LABORATOIRE DERMATOLOGIQUE EFFACLAR D | 33049920 | 33049930 | Lợi dụng mặt hàng khó phân loại doanh nghiệp khai báo mã số hàng hóa có thuế xuất thấp nhưng nhập khẩu hàng hóa mã số có thuế suất cao để gian lận thuế |
147 | KEM DƯỠNG GIẢM DẦU NGĂN NGỪA MỤN, DUY TRÌ ĐỘ ẨM CHO DA DẦU VÀ DA MỤN 50ml - 35170/17/CBMP-QLD - (VICHY LABORATOIRES NORMADERM CORRECTING ANTI-BLEMISH CARE 24H HYDRATION) - M9722120 | 33049920 | 33049930 | Lợi dụng mặt hàng khó phân loại doanh nghiệp khai báo mã số hàng hóa có thuế xuất thấp nhưng nhập khẩu hàng hóa mã số có thuế suất cao để gian lận thuế |
148 | KEM GIÚP GIẢM MỤN 15ml - 24739/16/CBMP-QLD - (LA ROCHE-POSAY LABORATOIRE DERMATOLOGIQUE EFFACLAR A.I. TARGETED IMPERFECTION CORRECTOR) - MB121701 | 33049920 | 33049930 | Lợi dụng mặt hàng khó phân loại doanh nghiệp khai báo mã số hàng hóa có thuế xuất thấp nhưng nhập khẩu hàng hóa mã số có thuế suất cao để gian lận thuế |
149 | Gel làm bóng muối tắm chanh (mỹ phẩm) | 33019090 | 33073000 | Doanh nghiệp nhầm lẫn trong việc phân loại, áp mã hàng hóa. |
150 | Các chế phẩm dùng làm thơm phòng | 33079090 | 33074910 | Khai sai mục đích sử dụng (thực tế làm thơm hoặc khử mùi phòng) nhằm hưởng mức thuế suất thấp |
151 | Xà phòng tắm, xà phòng giặt dạng cục | 34022015 34022095 | 34011140 34011150 34011990 | Dn khai sai mã HS để hưởng chênh lệch thuế suất |
152 | Sản phẩm tẩy trang, dạng miếng bằng vải không dệt | 33079030 | 34011910 | Khai sai mã số do mã 33079030 có thuế suất thuế nhập khẩu ít hơn mã 34011910 |
153 | Dung dịch làm sạch da hoặc Gel làm sạch da | 33049990 | 34013000 | Khai báo sai mã số HS để được hưởng mức thuế suất thấp hơn. |
154 | Bộ Mỹ phẩm gồm nước hoa và sữa tắm | 33049990 33030000 | 34013000 | Doanh nghiệp khai báo sai về mã số hàng hóa nhằm hưởng mức thuế suất thấp |
155 | Mặt hàng sữa tắm, dầu gội toàn thân dạng đã đóng gói bán lẻ | 33073000 | 34013000 | Khai sai mã số để hưởng thuế suất thấp. Công văn hướng dẫn của TCHQ: số 713/TCHQ-TXNK ngày 6/3/2018 |
156 | Mặt hàng Sữa rửa tay, Sữa rửa tay dưỡng ẩm Mặt hàng nước rửa tay khô dạng gel: Nước rửa tay khô chứa chất dưỡng ẩm & Vitamin E giúp bảo vệ da tay | 34012099 | 34013000 | Khai sai mã số để hưởng thuế suất thấp |
157 | Lọ xịt nước rửa tay | 96161010 | 34013000 | Doanh nghiệp nhầm lẫn trong việc phân loại, áp mã hàng hóa. bản chất mặt hàng là nước rửa tay được đựng trong lọ, không phải chỉ mỗi lọ xịt. |
158 | Nhũ tương tắm dành cho da dị ứng/kích ứng Latopic Bath Emulsion (Latopic Emulsja do kapieli), 200 ml/ chai. Nhãn hiệu Latopic. HSD: 2/2020. Nhà sản xuất: IBSS BIOMED S.A. Hàng mới 100% | 33073000 | 34013000 | Khai sai mã số, thuế suất |
159 | Hỗn hợp dung môi hữu cơ để tẩy rửa bản in. | 38140000 | 34021140 | Lợi dụng mặt hàng hóa chất khó xác định để áp vào mã có thuế suất thấp hơn, bản chất mặt hàng là chất hữu cơ hoạt động bề mặt |
160 | TEGOSTAB B 80002 | 39072090 | 34021390 | Lợi dụng các mặt hàng khó xác định bản chất để khai báo sai tên hàng vào mã số có thuế suất thấp Mặt hàng thực tế là Chất hoạt động bề mặt dạng không phân ly (non-ionic), dạng lỏng, từ polyether polysiloxane |
161 | Chất tẩy rửa khuôn sứ | 34029099 | 34029013 | Lợi dụng các mặt hàng khó xác định bản chất để khai báo sai tên hàng vào mã số có thuế suất thấp. Mặt hàng thực tế là Chế phẩm làm sạch có thành phần từ natri hypoclorit, chất hoạt động bề mặt dạng anion..., ở dạng lỏng |
162 | Chất trợ nhuộm dùng trong công nghiệp nhuộm: Emulsifer ME-13, hàng mới 100% | 34021390 | 34029014 | Lợi dụng mặt hàng khó phân loại doanh nghiệp khai báo mã số hàng hóa có thuế xuất thấp nhưng nhập khẩu hàng hóa mã số có thuế suất cao để gian lận thuế |
163 | Phụ gia thuộc da | 32029000 | 34029092 | Khai vào mã có thuế suất thấp |
164 | Chất hoàn tất dùng cho ngành dệt hoặc chế phẩm làm mềm vải | 38099190 | 34029019 | Khai báo sai đặc điểm, mục đích sử dụng là chất phụ gia, chất hoàn tất vải nhằm hưởng thuế suất thấp. Bản chất mặt hàng là chế phẩm hoạt động bề mặt không phân ly, dạng lỏng. |
165 | Chất trợ sử dụng trong ngành dệt nhuộm | 38099190 | 34029019 | Lợi dụng các mặt hàng khó xác định bản chất để khai báo sai tên hàng vào mã số có thuế suất thấp Mặt hàng thực tế là Chế phẩm hoạt động bề mặt dạng anion và không phân ly, ở dạng lỏng |
166 | Chất làm sạch mền ép bột giấy, dạng lỏng- Felt Cleaner | 38099200 | 34029019 | Lợi dụng các mặt hàng khó xác định bản chất để khai báo sai tên hàng vào mã số có thuế suất thấp Mặt hàng thực tế là Chế phẩm làm sạch, dạng lỏng, có chứa chất hoạt động bề mặt nonionic, este của axit phosphoric... nước |
167 | Hóa chất dùng trong công nghiệp dệt: LAUFAST IF - Chất hãm màu cho vải. | 38099190 | 34029019 | Lợi dụng các mặt hàng khó xác định bản chất để khai sai tên hàng, chủng loại, mã số, thuế suất thấp (hàng là chế phẩm có chứa chất hoạt động bề mặt nonionic, chưa đóng gói để bán lẻ, dạng lỏng) Kết quả Phân tích kèm mã số tại Thông báo số 235/TB-KĐ2 ngày 27/02/2019 |
168 | Chất ức chế Axit nitric, chế phẩm chống gỉ, hoặc chống ăn mòn. Tên thương mại Activivol 1874 | 38119010 | 34029019 | Doanh nghiệp nhầm lẫn trong việc phân loại áp mã |
169 | Chất chống xù lông trong quá trình nhuộm. | 38099190 | 34029019 | Doanh nghiệp khai báo theo công dụng, không khai theo bản chất hàng hóa |
170 | Chế phẩm dùng trong xi mạ hoặc Chất khử bọt | 38249999 | 34029019 | Bản chất của hàng hóa là chế phẩm làm sạch. Doanh nghiệp khai báo không đầy đủ thông tin chất hàng hóa để được áp mã số có thuế suất thấp |
171 | Chế phẩm hoạt động bề mặt Sodium Hydroxide dạng bột | 28151100 | 34029092 | Lợi dụng các mặt hàng khó xác định mã số để khai báo vào mã số có thuế suất thấp hơn (KQPTPL số 1146/TB-KĐ3 ngày 11/9/2020) |
172 | Chế phẩm hoạt động bề mặt Sodium Phosphate dạng bột | 28352590 | 34029092 | Lợi dụng các mặt hàng khó xác định mã số để khai báo vào mã số có thuế suất thấp hơn (KQPTPL số 1146/TB-KĐ3 ngày 11/9/2020) |
173 | Chế phẩm làm sạch có hoặc không chứa chất hoạt động bề mặt | 38101000 | 34029019 34029099 | Khai báo sai tính chất hàng hóa để hưởng thuế suất thấp. Hàng hóa là chế phẩm làm sạch, tẩy nhờn chứa chất hoạt động bề mặt, dạng lỏng |
174 | Chế phẩm bôi trơn sợi thép các loại | 34031990 | 34031919 | Không khai báo dạng lỏng để hưởng thuế suất thấp hơn tại mã số 34031990 |
175 | Chế phẩm tách khuôn, chế phẩm bôi trơn có thành phần cơ bản chứa nhỏ hơn 70% dầu mỏ | 27101943 27101944 27101990 | 34031919 34031990 | Doanh nghiệp chỉ khai báo là: Chế phẩm làm róc khuôn, chế phẩm bôi trơn, bỏ qua thành phần, đặc điểm hàng hóa để hưởng chênh lệch thuế suất giữa các mặt hàng thuộc nhóm 3403 và lẫn với hàng hóa thuộc phân nhóm 271019 |
176 | Chế phẩm dạng nhão làm láng mịn bề mặt kim loại | 38101000 | 34039912 | Khai sai bản chất hàng hóa để áp mã số có thuế suất thấp |
177 | Dầu bôi trơn | 34039912 | 34039919 | Lợi dụng các mặt hàng khó xác định bản chất để khai báo sai tên hàng vào mã số có thuế suất thấp. Mặt hàng thực tế là Chế phẩm bôi trơn không chứa dầu khoáng, không chứa dầu silicon, dạng lỏng |
178 | Chế phẩm bôi trơn có thành phần chính là dầu perfluoropolether và phụ gia, dạng nhão | 38112110 | 34039990 | DN Khai báo: (Chất làm tăng độ nhớt) |
179 | Silicon dạng nguyên sinh MR-14 (Chất chống kết dính) | 39100090 | 34039990 | Khai báo sai tên hàng mặt hàng là Chế phẩm tách khuôn đúc có thành phần chính là các hợp chất silicon, axit stearic, axit palmatic, dạng nhão |
180 | Chất bôi trơn dạng bình xịt hoặc chất bôi trơn dạng lỏng | 34039990 27101943 27101944 | 34039919 34031990 | Doanh nghiệp nhầm lẫn trong việc phân loại, áp mã hàng hóa |
181 | Chế phẩm sáp polyetylen, dễ phân tán trong môi trường nước | 38249999 | 34049090 | DN khai sai mã số hs để hưởng thuế suất thấp |
182 | Keo được làm từ nhựa thông dạng hạt | 13019090 | 35030019 | Khai sai tên hàng để hưởng thuế suất thuế nhập khẩu thấp hơn. Thực tế mặt hàng là Keo làm từ gelatin dạng hạt 25kg/bao. mới 100% |
183 | Tinh bột sắn đã nung, sấy khô dùng sản xuất keo để dán bìa carton | 35051010 | 35052000 | Khai báo sai mã số để hưởng thuế suất thấp hơn. Bản chất hàng hóa là keo. |
184 | Hóa chất cho khuôn - dùng để tráng khuôn trước khi cho nguyên liệu vào khuôn sản xuất ra sản phẩm, Chất kết dính - ATTAPULGITE - ACTI-GEL | 25084090 | 35069900 | Doanh nghiệp lợi dụng mặt hàng dễ nhầm lẫn mã số để khai báo vào mã số có thuế suất thấp |
185 | Sáp nhân tạo từ Polyethylene, dạng bột | 34049090 | 35069100 | Khai báo sai bản chất hàng hóa để hưởng thuế suất thấp. Hàng hóa thực nhập có bản chất là keo thuộc nhóm 35.06 |
186 | Keo Tobacol | 35019020 | 35069100 | Bản chất mặt hàng là keo Tobacol, DN khai báo là keo casein nhằm hưởng thuế suất thấp tại mã số 35019020 |
187 | Chất kết dính từ nhựa Urea Formaldehyde dạng bột | 39091090 | 35069100 | Doanh nghiệp lợi dụng mặt hàng dễ nhầm lẫn mã số để khai báo vào mã số có thuế suất thấp |
188 | Bột bả xơ dừa, dùng trong sản xuất ván ép. | 32149000 | 35069100 | Doanh nghiệp khai sai mã số để hưởng thuế suất thấp |
189 | POLYPROPYLENE(B-509) DẠNG MẢNH | 39021090 | 38069090 | Lợi dụng các mặt hàng khó xác định bản chất để khai báo sai tên hàng vào mã số có thuế suất thấp Mặt hàng thực tế là Dẫn xuất của colophan, ở dạng mảnh |
190 | Nhựa tăng độ dính - Super Ester | 39139090 | 38069090 | Lợi dụng các mặt hàng khó xác định mã số để khai báo vào mã số có thuế suất thấp Mặt hàng thực tế là Dẫn xuất của rosin, dạng mảnh |
191 | Chất bổ sung enzym trong thức ăn gia súc | 23099020 | 35079000 | Khai báo sai mã số nhằm hưởng thuế suất thấp |
192 | Chế phẩm khử trùng, diệt nấm mốc bổ sung trong TĂCN | 38089490 23099020 | 38089290 | Khai báo sai mã số nhằm hưởng thuế suất thấp Hàng hóa là chế phẩm chống nấm mốc trong thức ăn chăn nuôi |
193 | Tác nhân làm mềm, Nước xả vải | 38099190 | 38099110 | Khai báo sai tên hàng, chủng loại với chất hoàn tất dùng trong ngành dệt |
194 | Silicone nguyên sinh dạng lỏng | 39100020 | 38099110 | Lợi dụng các mặt hàng khó xác định mã số để khai báo vào mã số có thuế suất thấp Mặt hàng thực tế là Chế phẩm làm mềm vải dùng trong ngành dệt, thành phần gồm Poly(dimethyl siloxane), hoạt động bề mặt không phân ly, trong môi trường nước, hàm lượng rắn > 50% |
195 | Dung môi làm nguyên liệu pha chế các sản phẩm hóa chất. | 29141200 29023000 29141100 29153300 | 38140000 | Lợi dụng các mặt hàng khó xác định mã số để khai báo vào mã số thấp Mặt hàng có thể không phải là hợp chất hóa học đã được xác định về mặt hóa học riêng biệt mà là hỗn hợp các dung môi dùng trong ngành sơn |
196 | Bột oxit Silic (hóa chất vô cơ) - Ramming Mix SiO2 dùng để sản xuất gạch chịu lửa, hàng mới 100%, xuất xứ Trung Quốc. | 28112210 | 38160090 | Khai sai tên hàng, mã số để hưởng thuế suất thấp (hàng là vật liệu chịu lửa (nhiệt độ chịu được trên 1500 độ C), thành phần chứa nhôm oxit, silic dioxit, magie oxit và phụ gia, dạng bột) Kết quả Phân tích kèm mã số tại Thông báo số 2065/TB-KĐ2 ngày 17/12/2019 |
197 | Sạn đầm chịu lửa, thành phần chính là nhôm oxit cỡ hạt 0-6mm | 25174900 | 38160090 | Doanh nghiệp nhầm lẫn trong việc phân loại, áp mã hàng hóa, bản chất hàng hóa là vật liệu chịu lửa. |
198 | Axit stearic | 29157020 | 38231100 | Mô tả và mã số khai báo sai so với bản chất mặt hàng, cụ thể mặt hàng là chế phẩm axit béo công nghiệp nhưng doanh nghiệp khai báo là hợp chất hóa học đã được xác định về mặt hóa học riêng biệt |
199 | OCTACOSANOL(POLICOSANOL) | 29389000 | 38237010 | DN khai sai mã số hs để hưởng thuế suất thấp. Bản chất hàng hóa là cồn béo công nghiệp dạng sáp. |
200 | Polyether polyol nguyên sinh- AQUALOC LA110 Nguyên liệu dùng cho ngành xây dựng | 39072090 | 38244000 | Lợi dụng các mặt hàng khó xác định bản chất để khai báo sai tên hàng vào mã số có thuế suất thấp Mặt hàng thực tế là Phụ gia dùng cho xi măng, vữa hoặc bê tông |
201 | Sorbitol Solution 70% B.P | 29054400 | 38246000 | Khai sai mã số hàng hóa để được hưởng thuế suất UĐ, UĐĐB thấp hơn. Bản chất mặt hàng có chứa thành phần khác như polyol, ... |
202 | Hạt nhựa Polypropylene Copolymer GRANULE GR-20 N0443, dạng nguyên sinh | 39029090 | 39021090 | Khai không đầy đủ thành phần để hưởng thuế suất thấp |
203 | Chất phụ gia (nguyên liệu dùng sx hạt nhựa) | 38123900 | 39033060 | Lợi dụng các mặt hàng khó xác định bản chất để khai báo sai tên hàng vào mã số có thuế suất thấp. Mặt hàng thực tế là Copolyme acrylonitril - butadienne -styrene, dạng hạt |
204 | Nhựa PP (nguyên sinh, dạng hạt) | 39021090 | 39033060 | Lợi dụng các mặt hàng khó xác định mã số để khai báo vào mã số có thuế suất thấp. Mặt hàng thực tế là Copolyme acrylonitril-butadien-styren, dạng hạt |
205 | Copolyme acrylonitril butadien styrene (ABS) nguyên sinh, dạng bột | 39029090 | 39033090 | Doanh nghiệp khai báo: (Polyme từ propylen dạng nguyên sinh, dạng bột, dùng trong sản xuất hạt nhựa các loại) |
206 | Hạt nhựa ABS nhập khẩu | 39033060 | 39033090 | DN khai báo mặt hàng ở dạng hạt nhằm hưởng thuế suất thấp |
207 | Nhựa PVC Resin (SWDY-PVC-50) dạng bột có chứa chất hóa dẻo dùng trong ngành công nghiệp sản xuất nhựa | 39042290 | 39042230 | Khai sai mã số hàng hóa để được hưởng thuế suất UĐ, UĐĐB thấp hơn |
208 | Chất hỗ trợ thẩm thấu trong quá trình nhuộm. | 38099190 | 39095000 | Doanh nghiệp khai báo theo công dụng, không khai theo bản chất hàng hóa |
209 | Chất hoàn tất dùng cho vải | 38099190 | 39069020 | Khai báo chất hoàn tất, tuy nhiên thành phần của sản phẩm là polyme acrylic phân tán trong môi trường nước |
210 | Dung dịch làm đặc (Thickener) | 38123100 38123900 | 39069020 | Lợi dụng các mặt hàng khó xác định mã số để khai báo vào mã số có thuế suất thấp Mặt hàng thực tế là Polyacrylat dạng nguyên sinh, ở dạng phân tán trong nước |
211 | Nhựa polyurethan dạng lỏng loại Kamthane 5000, 1408 dùng để sản xuất vật liệu chống thấm. Hàng mới 100%. | 39095000 | 39069020 | Khai sai mã HS để hưởng thuế suất thấp. KQPTPL số 1351/TB-KĐ2 ngày 06/11/2020 của Chi cục KĐHQ 2 |
212 | Dầu mờ gốc nước dùng trong sx giấy 4350 (WB-4350), (50kg/thùng), Làm mờ làm lì bề mặt, chống xầy xước, mới 100% mã CAS: 42978-66-5, 8002-74-2, 7732-18-5, 9003-05-8, xuất xứ Trung Quốc | 38099200 | 39069020 | Khai sai tên hàng, chủng loại, mã số, thuế suất (hàng là Polyacrylic nguyên sinh dạng phân tán trong nước) Kết quả Phân tích kèm mã số tại Thông báo số 147/TB-KĐ2 ngày 12/2/2020 |
213 | Hóa chất sử dụng trong ngành sản xuất giấy - Chế phẩm làm tăng độ bền của giấy. | 38099200 | 39069099 | Thực tế Mặt hàng là Copolyme acrylamide hòa tan trong môi trường nước, dạng lỏng Không khai báo bản chất hàng hóa, chỉ khai báo mục đích sử dụng |
214 | POLYPROPYLENE(B-207LB) DẠNG LỎNG | 39021090 39061090 | 39069099 | Mặt hàng có bản chất là Copolyme metyl methacrylat-butyl acrylat nguyên sinh, ở dạng lỏng, trong đó metyl methacrylat chiếm tỷ trọng cao hơn |
215 | Nhựa alkyd trong dung môi hữu cơ, dùng sản xuất sơn | 39075010 | 39069099 | Lợi dụng các mặt hàng khó xác định bản chất để khai báo sai tên hàng vào mã số có thuế suất thấp Mặt hàng thực tế là Copolymer Styren-acrylic, trong hỗn hợp dung môi Xylen; Methoxy 2-propyl acetat; Toluen; ethyl benzen, dạng lỏng |
216 | Poly (etylen terephthalat), dạng phân tán | 39076990 | 39076100 39076910 | Doanh nghiệp không khai chỉ số độ nhớt hay khai sai dạng để hưởng thuế suất thấp |
217 | Polyester no nguyên sinh, dạng lỏng. Nguyên liệu dùng trong sản xuất sơn | 39079990 | 39076990 39075010 | Doanh nghiệp khai mã số hàng hóa ở mức thuế suất thấp (0%) nhưng nhập khẩu hàng hóa ở mã số có thuế suất cao hơn (3%) để gian lận thuế. Nếu là nhựa alkyd dạng lỏng thì thuộc mã số 39075010 |
218 | Nhựa polyete | 39079990 | 39079130 | Lợi dụng các mặt hàng khó xác định bản chất để khai báo sai tên hàng vào mã số có thuế suất thấp Mặt hàng thực tế là Polyester polyol chưa no nguyên sinh, dạng lỏng |
219 | Nhựa amino dạng nguyên sinh | 39093999 | 39091010 | Khai báo sai tên hàng để hưởng thuế suất thấp hơn |
220 | Phụ gia thức ăn gia súc (SUNNY BINDER) | 23099020 | 39091090 | Khai báo sai mã số nhằm hưởng thuế suất thấp. Hàng hóa là là chế phẩm có thành phần chính là polymethyllolcarbamine (nhựa ure formaldehyde) nguyên sinh, dạng bột, hàm lượng vô cơ khoảng 5% khối lượng, dùng làm chất kết dính, tạo viên trong thức ăn chăn nuôi |
221 | Hợp chất Diphenyl Methane Diisocyanate MDI | 29291010 | 39093100 | Khai sai mã số hàng hóa để được hưởng thuế suất UĐ, UĐĐB thấp hơn đề nghị DN khai báo thành phần, công dụng, tính chất lí hóa, đóng theo bộ sản phẩm hay không, mục đích sử dụng,... để xác định mã số HS |
222 | Polyisocyanat nguyên sinh, dạng lỏng | 39093999 | 39093100 | Doanh nghiệp nhầm lẫn trong việc phân loại, áp mã hàng hóa. |
223 | Nguyên liệu dùng sản xuất sơn PU cho gỗ (Amino Resin 312-X-70) | 39093999 | 39092010 39092090 | Doanh nghiệp nhầm lẫn trong việc phân loại, áp mã hàng hóa |
224 | Nhựa amino khác | 39093999 | 39093100 39093910 39093991 | Doanh nghiệp khai không đầy đủ để khai thuế suất thấp |
225 | Nhựa tổng hợp (Synthetic Resin) | 39139090 | 39094090 | Lợi dụng các mặt hàng khó xác định bản chất để khai báo sai tên hàng vào mã số có thuế suất thấp Mặt hàng thực tế là Nhựa phenolic nguyên sinh, dạng mảnh |
226 | Chất làm đặc dùng trong ngành sơn | 38249999 | 39095000 | Bản chất của hàng hóa có thể là polyurethan của nhóm 39.09, tuy nhiên DN chỉ khai báo công dụng của sản phẩm để khai sai mã số nhằm hưởng thuế suất thấp. |
227 | Polyete Polyol, PolyIsocyanate dạng nguyên sinh | 39072090 | 39095000 | Khai báo là Polyete nguyên sinh để hưởng thuế suất thấp hơn, thực tế là Tiền polyurethan dạng nguyên sinh có thành phần chính là polyether |
228 | POLYPROPYLENE ĐÃ CLO HÓA DÙNG ĐỂ SẢN XUẤT MỰC IN -B-808 DẠNG BỘT | 39029010 | 39119000 | Lợi dụng các mặt hàng khó xác định bản chất để khai báo sai tên hàng vào mã số có thuế suất thấp Mặt hàng thực tế là Polyketone, dạng hạt |
229 | Phế liệu, phế thải và mẩu vụn, từ plastic khác | 3905 đến 3911 | 39151010 39151090 39152010 39152090 39153010 39153090 39159000 | Mặt hàng bản chất là phế liệu phế thải, DN khai báo là polyme dạng nguyên sinh để hưởng thuế suất thấp, |
230 | Màng nhựa PE không xốp đã qua sử dụng, vẫn còn giá trị sử dụng, dùng trong nông nghiệp | 39201090 | 39151010 39151090 39152010 39152090 39153010 39153090 39159000 | Mặt hàng bản chất là phế liệu nhựa được thu gom tại các nhà máy sau quá trình sản xuất, nhiễm bẩn, chưa được làm sạch, dạng cuộn hoặc tấm, doanh nghiệp khai sai tên hàng và mã số để nhập khẩu phế liệu thuộc diện phải có giấy phép và đáp ứng tiêu chuẩn, quy chuẩn |
231 | Bao tải dứa PP/bao bì nhựa PP/ bao Jumbo/bao tải cẩu | 63051019 63051021 63051029 63051011 | 39153090 39159000 | Mặt hàng bản chất là phế liệu nhựa được thu gom tại các nhà máy sau quá trình sản xuất, nhiễm bẩn, chưa được làm sạch, ép và đóng thành khối; doanh nghiệp khai sai tên hàng và mã số để tránh giấy phép tiêu chuẩn, quy chuẩn nhập khẩu phế liệu |
232 | Ống co nhiệt dùng để xử lý chống thấm cho bộ đèn led | 94059290 | 39173299 | Doanh nghiệp nhầm lẫn trong việc phân loại, áp mã hàng hóa. |
233 | Ống cách điện bằng plastic | 85479090 | 391732 391739 | Khai sai mã số hàng hóa nhằm hưởng mức thuế suất thấp |
234 | Đệm nhựa làm kín (vật tư dự phòng kèm theo trạm bơm dung dịch nhũ hóa BRW200/31.5). | 39269049 | 39174000 | Khai sai mã số nhằm hưởng thuế suất thấp |
235 | Tấm trải sàn bằng nhựa PVC | 57032090 | 39181019 | Khai sai mã số hàng hóa nhằm hưởng mức thuế suất thấp |
236 | Tấm trải sàn tự dính làm từ plastic | 3919 | 3918 | Khai sai mục đích sử dụng nhằm hưởng mức thuế suất thấp |
237 | Thảm trải sàn bằng nhựa | 39269099 | 39181011 39181019 | DN khai báo sai mã để hưởng thuế suất thấp hơn |
238 | Băng keo 1 mặt dán túi nhựa bằng PVC (Bag Sealing Tape) khổ ngang, 10 kg/thùng, dạng cuộn, xuất xứ Trung Quốc, hàng mới 100%. | 39199010 | 39191010 | khai sai mã số, thuế suất hàng hóa dẫn đến thiếu số tiền thuế phải nộp. (Lưu ý kích cỡ chiều rộng (khổ) của sản phẩm để phân loại chính xác) |
239 | Băng keo | 39199099 | 39191099 | Doanh nghiệp không khai báo kích cỡ để áp mã số loại khác nhằm hưởng mức thuế suất thấp |
240 | Dải mút xốp tự dính từ nhựa Polyurethan dùng làm đệm giảm chấn | 39211391 39211392 39211399 | 39199091 39199092 39199099 | Mặt hàng là Dải nhựa tự dính. DN khai báo vào mặt hàng dải nhựa không tự dính nhằm hưởng thuế suất thấp |
241 | Màng poly (ethylen terephthalat) không xốp, chưa được gia cố, chưa gắn lớp mặt, chưa được bổ trợ hoặc chưa được kết hợp với các vật liệu khác, không tự dính, dày 0,03mm dạng cuộn khổ rộng 1m | 84773000 | 39206210 39206290 | Khai báo sai mục đích sử dụng, công dụng (phụ kiện, vật tư cách điện) để hưởng thuế suất 0% |
242 | Vòi xịt cầm tay bằng nhựa ABS mạ chrome, item: ND231C, Nhà sx INNOCI/Hand held Bidet Spray. Hàng mới 100%. | 84818088 | 39229090 | DN nhầm lẫn trong việc phân loại, áp mã hàng hóa. Mặt hàng là vòi xịt (bidet) cầm tay bằng nhựa plastic mạ chrome dùng trong nhà vệ sinh |
243 | Bồn tắm bằng nhựa | 94037090 | 39221011 39221019 | Khai báo sai tên hàng để hưởng thuế suất thấp hơn |
244 | Bể bơm hơi ngoài trời làm bằng nhựa | 95069990 | 39221019 | Khai sai mã số nhằm hưởng thuế suất thuế nhập khẩu thấp hơn |
245 | Chậu tắm nhựa/ (Chậu nhựa tắm) | 39249090 39269099 | 39221090 | DN khai báo hàng là Chậu tắm nhựa hay chậu nhựa tắm khai báo vào mã 39249090 (TSNK ưu đãi 22%, form E 0%), 3926.90.99 (TSNK ưu đãi 12%, form E 0%) nhưng hàng phù hợp áp nhóm mã 3922.10, 3922.10.90 (TSNK ưu đãi 22%, form E 5%). |
246 | Nút nhấn hơi bằng nhựa | 39249090 39269099 | 39229090 | Doanh nghiệp nhầm lẫn trong việc phân loại, áp mã hàng hóa. Đề nghị Doanh nghiệp khai báo rõ công dụng, quy cách đóng gói... Theo mô tả tại Danh mục HHXKNKVN để làm cơ sở áp mã HS |
247 | Tấm thu đáy bể bơi bằng nhựa các loại | 39269099 | 39229090 | Khai sai mã số hàng hóa để được hưởng thuế suất UĐ, UĐĐB thấp hơn Đề nghị DN khai báo rõ cấu tạo, công dụng... Theo mô tả tại Danh mục HHXKNKVN để làm cơ sở áp mã HS |
248 | Ống nối xí bệt bằng nhựa màu đen | 39174000 | 39229090 | Doanh nghiệp nhầm lẫn trong việc phân loại, áp mã hàng hóa. |
249 | Bình chứa (bộ phận của máy làm lạnh nước ép trái cây) | 85099090 | 39233090 | Doanh nghiệp nhầm lẫn trong việc phân loại, áp mã hàng hóa. |
250 | Bobbin bằng nhựa, phụ tùng máy dệt | 84485900 | 39234010 | Khai báo sai chủng loại lẫn với dòng hàng 84485900 |
251 | Các sản phẩm dùng trong vận chuyển hoặc đóng gói hàng hóa, bằng plastic... | 39269099 | 39239090 | Khai báo sai mã số để hưởng thuế suất thấp hơn |
252 | Ly nhựa | 39231090 | 39241090 | Khai báo sai tên hàng để hưởng thuế suất thấp hơn |
253 | Khay nhựa dùng làm giá để cốc | 39231090 | 39241090 | DN khai sai mã số nhằm hưởng thuế suất thấp |
254 | Khay nhựa rửa chén bát/muỗng nĩa/đĩa chuyên dụng (linh kiện của máy rửa chén bát công nghiệp) | 39269099 | 39241090 | Doanh nghiệp nhầm lẫn trong việc phân loại, áp mã hàng hóa. |
255 | Chai nhựa dùng để đựng nước uống | 39233090 | 39249090 | Doanh nghiệp khai mã số hàng hóa ở mức thuế suất thấp (15%) nhưng nhập khẩu hàng hóa ở mã số có thuế suất cao hơn (22%) để gian lận thuế Trường hợp Mặt hàng nếu là chai nhựa đựng nước uống có mục đích vận chuyển, đóng gói hàng hóa thì phù hợp 39.23. |
256 | Nắp nhựa - đi cùng bộ với ly nhựa | 39235000 | 39249090 | Khai báo sai bản chất để hưởng thuế suất thấp |
257 | Bình đựng xà phòng 250ml bằng nhựa PP nhãn hiệu Daiso | 39233090 | 39249090 | Doanh nghiệp khai báo sai về mã số hàng hóa nhằm hưởng mức thuế suất thấp |
258 | Bùi nhùi bằng nhựa dùng làm bông tắm | 39269099 | 39249090 | DN khai sai mã số nhằm hưởng thuế suất thấp |
259 | Móc treo quần áo bằng nhựa, dài 50 -10cm, loại không đóng lên tường | 39269099 | 39249090 | DN khai sai mã số nhằm hưởng thuế suất thấp |
260 | Tấm gỗ nhựa công nghiệp dùng trong xây dựng, hiệu Culture, nhà sản xuất Kianson, model EE 5416 AP, Quy cách: 25mm (dày) x 138 mm (rộng), dài 16ft (4900mm), 448 thanh (302.94m2). Hàng mới 100%. | 39219090 | 39259000 | DN nhầm lẫn trong việc phân loại, áp mã hàng hóa. Do tính đặc trưng cơ bản của sản phẩm thể hiện rõ bề mặt bên ngoài bằng nhựa, có rãnh nhám chống trượt, không xẻ rãnh hai bên, có độ bền cao, bảo đảm chống mối mọt, mục rửa, bong tróc và cong vênh, chịu nhiệt, chịu ẩm, chống ẩm mốc...; Tham khảo công văn số 7294/TCHQ-TXNK ngày 26/12/2012 và thông báo Thông báo kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu số 6455/TB-TCHQ ngày 02/10/2017 nên sản phẩm được xếp vào chương 39. Mặt hàng là cấu kiện dùng trong xây dựng dùng lót sàn, bậc cầu thang ngoài trời, phù hợp xếp vào nhóm 3925, chi tiết 3925.90.00. |
261 | Chớp cửa bằng nhựa | 39269099 | 39253000 | Doanh nghiệp khai sai mã số nhằm hưởng thuế suất thấp |
262 | Rèm cửa ra vào kho lạnh bằng nhựa PVC, kích thước: 900mm-2200mm x 1800mm-4500mm(H), khung rèm làm bằng kẽm | 63039900 | 39253000 | Doanh nghiệp nhầm lẫn trong việc phân loại, áp mã hàng hóa. |
263 | Nắp đậy nylon chữ P dùng làm cửa | 39041099 | 39259000 | Doanh nghiệp nhầm lẫn trong việc phân loại, áp mã hàng hóa. |
264 | Tấm PVC Tlock dạng cuộn dùng để chống thấm trong xây dựng, mới 100% | 39199099 | 39259000 | Doanh nghiệp nhầm lẫn trong việc phân loại, áp mã hàng hóa. |
265 | Băng cản nước Greenseal PVC GS952, 19 - 20m/cuộn | 39219090 | 39259000 | Doanh nghiệp nhầm lẫn trong việc phân loại, áp mã hàng hóa. |
266 | Cục nhựa gắn trong bánh xe cửa lùa; Cục nhựa chặn khóa cửa | 39263000 | 39259000 | Doanh nghiệp nhầm lẫn trong việc phân loại, áp mã hàng hóa. |
267 | Máng cáp điện máy khoan CNC (doanh nghiệp khai báo là cuộn dây kéo bằng nhựa dài 12m, chứa dây điện của máy khoan CNC) | 39269059 | 39259000 | Khai báo sai tên hàng để hưởng thuế suất thấp hơn |
268 | Gioăng lông cửa bằng nhựa tổng hợp | 39269099 | 39259000 | Doanh nghiệp nhầm lẫn trong việc phân loại, áp mã hàng hóa. |
269 | Nắp bịt đố động bằng nhựa | 39269099 | 39259000 | Doanh nghiệp nhầm lẫn trong việc phân loại, áp mã hàng hóa. |
270 | Nắp bịt ngưỡng nhôm cánh bằng nhựa | 39269099 | 39259000 | Doanh nghiệp nhầm lẫn trong việc phân loại, áp mã hàng hóa. |
271 | Nút nhấn tay báo cháy | 39269099 85365051 | 39259000 | Doanh nghiệp nhầm lẫn trong việc phân loại, áp mã hàng hóa. |
272 | Thanh nối cửa lùa bằng nhựa | 39269099 | 39252000 39253000 | Doanh nghiệp khai sai mã số nhằm hưởng thuế suất thấp |
273 | Bìa kẹp tài liệu, chất liệu nhựa giả da | 39269099 | 39261000 | Doanh nghiệp nhầm lẫn trong việc phân loại, áp mã hàng hóa. |
274 | Hộp (dạng Tủ) đựng đồ dùng trong văn phòng bằng nhựa | 39249090 | 39261000 | DN khai sai mã số nhằm hưởng thuế suất thấp |
275 | Nút nhựa chụp chân ghế | 39235000 | 39263000 | Doanh nghiệp hiểu sai bản chất hàng hóa nên phân loại vào mã số HS có thuế suất thấp |
276 | Thanh nhựa (plastic) giữ chớp bằng nhựa, dùng cho cửa sổ bật | 39269099 | 39252000 39253000 | Doanh nghiệp khai sai mã số nhằm hưởng thuế suất thấp |
277 | Ke gốc cho cửa, tay nắm gạt, chốt đệm gioăng các loại bằng plastic | 39269099 | 39252000 39253000 | Doanh nghiệp khai sai mã số nhằm hưởng thuế suất thấp |
278 | Túi treo trang trí bằng nhựa | 39232990 | 39264000 | Doanh nghiệp nhầm lẫn trong việc phân loại, áp mã hàng hóa. |
279 | Gioăng cửa | 40169390 | 39269099 | Khai báo sai chất liệu từ cao su để giảm thuế Đề nghị DN khai báo rõ chất liệu để làm cơ sở áp mã |
280 | Nêm (hàng dự phòng cho máy phát) | 85030090 | 39269099 | Doanh nghiệp nhầm lẫn trong việc phân loại, áp mã hàng hóa. Đề nghị DN khai báo rõ cấu tạo, thành phần, công dụng, quy cách đóng gói...theo mô tả tại Danh mục HHXKNKVN để làm cơ sở áp mã |
281 | Bộ lọc thở. Code: C2F cho máy HI-801. 100pcs/box/set. | 90330010 | 39269039 | DN nhầm lẫn trong việc phân loại, áp mã hàng hóa |
282 | Màng lọc cảm biến dòng (Sensor Mesh screen), phụ kiện cho máy đo chức năng hô hấp HI-801, Hiệu CHEST | 90330010 | 39269039 | DN nhầm lẫn trong việc phân loại, áp mã hàng hóa |
283 | Miếng dán tạo nhịp dành cho máy sốc tim Code: H329 | 90330010 | 39269099 | DN nhầm lẫn trong việc phân loại, áp mã hàng hóa |
284 | Phụ kiện máy thở Monnal T60: Vỏ bọc màn hình bằng nhựa | 90330010 | 39269039 | DN nhầm lẫn trong việc phân loại, áp mã hàng hóa |
285 | Đĩa petri bằng plastic tiệt trùng dùng trong phòng thí nghiệm | 90189090 | 39269039 | Khai báo sai tên hàng để hưởng thuế suất thấp hơn |
286 | Miếng nhựa dán ngoài bàn phím (phụ kiện dành cho máy điện tim), Code: 6122901031, Hiệu Nihon Kohden, | 90330010 | 39269099 | DN nhầm lẫn trong việc phân loại, áp mã hàng hóa |
287 | Miếng đệm cách nhiệt bằng sợi nhựa lưu hóa | 39219010 | 39269099 | Doanh nghiệp nhầm lẫn trong việc phân loại, áp mã hàng hóa. |
288 | Vòng nhựa che ổ bi | 39269059 | 39269099 | DN khai sai mã số |
289 | Vật liệu đóng gói, bao bì sản phẩm (camera dân dụng): Xốp EVA tấm 256x203x29mm (Etylen-Vinyl axetat) | 39211991 | 39269099 | Doanh nghiệp nhầm lẫn trong việc phân loại áp mã Trường hợp sản phẩm dùng được ngay thì phân loại thuộc 39.21. |
290 | Bích nối các ống dẫn nước (linh kiện trong máy rửa chén công nghiệp) | 84229090 | 39269099 | Doanh nghiệp nhầm lẫn trong việc phân loại, áp mã hàng hóa. |
291 | Đầu phun nước có gắn vòi, dùng cho hệ thống phun nước | 84248920 | 39269099 | Doanh nghiệp nhầm lẫn trong việc phân loại, áp mã hàng hóa. |
292 | Bi nhựa dùng để kiểm tra chất lượng sản phẩm sứ vệ sinh sau khi ra lò nung | 84829900 | 39269099 | Doanh nghiệp nhầm lẫn trong việc phân loại, áp mã hàng hóa. |
293 | Đế nhựa cho camera trên tàu thủy, không nhãn hiệu và model | 85299040 | 39269099 | Doanh nghiệp nhầm lẫn trong việc phân loại, áp mã hàng hóa |
294 | Quả cầu cảnh báo màu cam, bằng plastic, đường kính 500mm. Sử dụng để cảnh báo cho các phương tiện bay tránh ĐZ. Nhà sx Anhang China | 39269049 | 39269099 | DN nhầm lẫn trong việc phân loại, áp mã hàng hóa |
295 | Bộ phụ kiện hay bộ phận của điện thoại di động | 85177021 85423100 85423200 85423300 85423900 | 39269099 | Khai báo là bộ phận để hưởng thuế suất thấp Đề nghị DN khai báo rõ cấu tạo, công dụng, thành phần, tính chất lí hóa.... Theo mô tả tại Danh mục HHXKNK VN để làm cơ sở áp mã Bộ phận của điện thoại di động có nhiều loại và có loại có thể thuộc nhóm 8517, 8542. |
296 | Vỏ công tắc bằng nhựa dùng cho máy hàn hồ quang điện 15A-220V, kích thước (2x75)cm, hiệu chữ trung quốc, mới 100 % | 85365099 | 39269099 | Khai báo sai tên hàng, chủng loại để hưởng thuế suất thấp hơn. Đề nghị DN khai báo rõ nếu trong trường hợp chỉ là vỏ bằng nhựa hay còn có kèm thiết bị đi kèm |
297 | Tấm cách điện bằng nhựa, phụ kiện cách điện bằng nhựa | 85472000 | 39269099 39269099 3920 3921 | Khai báo phụ kiện cách điện bằng nhựa: theo công dụng hàng hóa Nhưng đây là tấm cách điện làm bằng nhựa nên được áp vào sản phẩm bằng nhựa |
298 | Nắp chắn nước cho kẹp răng đầu nối (bộ phận nối dây cáp điện dùng cho điện áp 24KV), mới 100% | 85389020 | 39269099 | Doanh nghiệp khai sai mã số hàng hóa để hưởng mức thuế suất thấp Vật liệu bằng Plastic. Dùng chụp bảo vệ chốt siết kẹp răng 24kV nhằm chống thấm nước vào bên trong. Đây là bộ phận của bộ nối điện trên đường dây. |
299 | Cao su BUTYL | 40023110 | 40059190 | Lợi dụng các mặt hàng khó xác định mã số để khai báo vào mã số có thuế suất thấp Mặt hàng thực tế là Hỗn hợp cao su chưa lưu hóa với chất độn vô cơ, chất màu và phụ gia, dạng tấm |
300 | Hạt nhựa TPR(TPR RESIN)(Dạng nguyên sinh)-NPL sản xuất phụ tùng xe đạp | 40029990 | 40059990 | Mặt hàng là Cao su hỗn hợp, dạng hạt Thành phần gồm có copolyme styren, dầu khoáng, canxi cacbonat. Dễ lẫn giữa mặt hàng cao su tổng hợp và cao su hỗn hợp |
301 | Hạt nhựa cao su (Themoplastic rubber MK-ERO W5-145A, 145B) dùng trong sản xuất đế giày | 40021910 | 40059990 | Doanh nghiệp nhầm lẫn trong việc phân loại giữa cao su tổng hợp và cao su hỗn hợp |
302 | Cao su tổng hợp Butadiene | 40022090 | 40051090 | Mặt hàng là Hỗn hợp cao su với muội carbon và oxit silic nhưng khai báo là cao su tổng hợp nhằm hưởng thuế suất thấp |
303 | Miếng cao su EPDM dùng cho ô tô dùng làm đệm giảm chấn | 40027090 | 40081900 | Khai báo vào mặt hàng cao su tổng hợp nhằm hưởng thuế suất thấp |
304 | Ống dùng cho bàn là dùng trong may công nghiệp | 84519090 | 40094110 40094190 | Doanh nghiệp nhầm lẫn trong việc phân loại, áp mã hàng hóa |
305 | Băng chuyền, dây curoa bằng cao su có mặt cắt hình thang | 40103500 | 40103100 | Lợi dụng mô tả hàng hóa chưa rõ ràng để khai sai bản chất hàng hóa |
306 | Đai tải băng truyền (dây cu roa) bằng cao su, được gia cố bằng vật liệu dệt, mặt cắt chữ V, chu vi 1800mm, dùng trong dây chuyền sản xuất bột mỳ | 40103900 | 40103100 | Khai báo sai tên hàng, chủng loại để hưởng thuế suất thấp hơn |
307 | Dây curoa 400x2500mm | 84649010 | 40103900 | Một phần của thiết bị đồng bộ nhưng Khai báo vào bộ phận của máy móc, mã số 84649010 |
308 | Lốp xe chuyên dụng cho xe ô tô tải tự đổ không lưu hành trên đường quốc lộ mà chỉ dùng trong khai thác mỏ | 40112090 | 401180 | Khai sai mã số để hưởng thuế suất thấp. Mặt hàng tùy thuộc kích cỡ lốp để phân loại ở cấp độ 8 số thuộc phân nhóm 401180 Công văn hướng dẫn số 6156/TCHQ-TXNK ngày 18 tháng 9 năm 2020 |
309 | Lốp ô tô dùng cho ô tô tải | 40112090 | 40112010 | Không khai bản rộng lốp, khai sai mã số hàng hóa nhằm hưởng mức thuế suất thấp Đề nghị DN khai báo rõ tương ứng theo mô tả của Danh mục HHXKNK Việt Nam |
310 | Lốp đặc TOKAI, PU25-255x120x190, đường kính ngoài 255mm, chiều rộng 120mm (dùng cho xe nâng hàng) | 40129014 | 40129021 | Mặt hàng có bản chất là lốp nửa đặc. Khai sai mã số hàng hóa nhằm hưởng thuế suất thấp hơn |
311 | Săm bánh xe sau của dàn cày bằng cao su có đường kính 40 cm | 40117000 | 40139091 | DN khai sai mã số để hưởng thuế suất thấp |
312 | Mặt hàng miếng cao su xốp, mục đích sử dụng để ngồi và quỳ khi làm vườn hoặc cắt tỉa cây | 40081900 | 40161090 | Khai sai mã số để hưởng thuế suất thấp |
313 | Miếng mút ép nhãn bằng cao su, dùng cho máy dán nhãn | 40169390 40169959 | 40161090 | Doanh nghiệp nhầm lẫn trong việc phân loại, áp mã hàng hóa. |
314 | Dải cao su không xốp kích thước 2 mm x 1 m x 10 m, màu shiny normal Green | 40082190 | 40169110 | Dễ lẫn với mặt hàng là tấm sản phẩm từ cao su không xốp (màu đen), đã lưu hóa, một mặt đã được phủ plastic (màu xanh lá cây, chiếm ~15% khối lượng), chiều dày 2mm, dạng tấm rộng 1 m |
315 | Thảm trải sàn bằng cao su | 40081900 | 40169190 | Doanh nghiệp nhầm lẫn trong việc phân loại, áp mã hàng hóa |
316 | Túi khí bằng cao su dùng để hạ thủy tàu | 89079090 | 40169500 | Khai sai chủng loại, mã số hàng hóa (phao nổi) |
317 | Linh kiện xe máy điện không đồng bộ: Cao su toàn xe (0.3kg/bộ), sử dụng cho model: DK gogo. Hàng mới 100% do TQSX | 40169919 | 40169912 | DN nhầm lẫn trong việc phân loại, áp dụng mức thuế |
318 | Miếng dán cao su | 40169390 | 40169999 | Khai báo sai chủng loại với miếng đệm, vòng đệm và các miếng đệm chèn khác bằng cao su lưu hóa, trừ cao su cứng, mã số 40169390 |
319 | Khớp nối bằng cao su | 40169959 | 40169999 | Doanh nghiệp nhầm lẫn trong việc phân loại, áp mã hàng hóa. |
320 | Gioăng bằng cao su | 40169959 40082900 40169390 84229090 | 40169999 | Doanh nghiệp nhầm lẫn trong việc phân loại, áp mã hàng hóa. |
321 | Các sản phẩm bằng cao su xốp | 98181110 98181190 | 40169953 40169959 | Khai báo sai mục đích sử dụng (đóng mới, sửa chữa, bảo dưỡng đầu máy, toa xe) để hưởng thuế suất thấp tại chương 98 |
322 | Bàn phím làm bằng cao su | 98341100 | 40169999 | Khai báo sai mục đích sử dụng và đặc điểm hàng hóa (Khắc lase, phủ PU, nhiệt độ chịu đựng 150 độ C, dùng sản xuất sản phẩm công nghệ thông tin) để hưởng thuế suất chương 98 |
323 | Túi xách bằng nhựa | 39269099 | 42021299 | Khai báo sai về mã số hàng hóa để hưởng mức thuế suất ưu đãi đặc biệt |
324 | Thùng đồ nghề bằng nhựa | 39231090 | 42022200 | Doanh nghiệp nhầm lẫn trong việc phân loại, áp mã hàng hóa. |
325 | Túi nhựa Plastic dùng để đựng dụng cụ | 39232990 | 42029290 | Doanh nghiệp nhầm lẫn trong việc phân loại, áp mã hàng hóa. |
326 | Ví tiền nữ bằng nhựa giả da, kết hợp vật liệu nhựa (trang trí) | 39269099 | 42029290 | DN khai sai mã số |
327 | Thanh đốt từ mùn cưa, nén thành dạng thanh | 44013100 | 44029090 | Khai sai bản chất hàng hóa, tên hàng, mã số nhằm hưởng thuế suất thấp |
328 | Gỗ ván sàn bằng gỗ Tếch | 44072969 | 44092200 | Khai báo không đầy đủ mô tả hàng hóa nhập khẩu (ví dụ không khai báo yếu tố đã được soi, bào rãnh) |
329 | Ván bằng các vật liệu có chất gỗ khác | 44092100 | 44109000 | Khai báo sai chủng loại hàng hóa với Gỗ (kể cả ván) từ tre mã số 44092100 |
330 | Tấm gỗ ghép làm từ gỗ bạch dương (2000-2440 x 1220 x 9-12)mm | 44129990 | 44219999 | khai sai mã số hàng hóa nhằm hưởng thuế suất thấp hơn |
331 | CORKBOARD (Ván dăm) | 44101100 | 45041000 | Mặt hàng là Tấm lie kết dính |
332 | Giấy không tráng phủ, hàm lượng bột giấy thu được từ quá trình cơ học dưới 10%, dạng cuộn, khổ 125cm, định lượng 71gsm, hàm lượng tro 35.6%, loại dùng để in | 48025590 | 48025569 | Doanh nghiệp lợi dụng mặt hàng dễ nhầm lẫn mã số để khai báo vào mã số có thuế suất thấp |
333 | Giấy bìa không tráng (định lượng 350g/m2 quy cách 889 mm x 650 mm, dạng tờ, dùng để in nhãn | 48059390 | 48025839 | Doanh nghiệp lợi dụng mặt hàng khó phân loại để áp mã số HS vào mặt hàng có thuế suất thấp |
334 | Giấy lớp mặt không tráng định lượng 140gsm | 48052400 | 48041900 | Bản chất mặt hàng là giấy kraft lớp mặt, DN khai là giấy lớp mặt để hưởng thuế suất thấp |
335 | Giấy lớp mặt không tráng định lượng 170gsm | 48052510 | 48041900 | Bản chất mặt hàng là giấy kraft lớp mặt, DN khai là giấy lớp mặt để hưởng thuế suất thấp |
336 | Giấy in nhãn chưa tráng phủ, kích thước 787 mm x 1092 mm, định lượng 400g/m2 | 48059390 | 48041900 | Doanh nghiệp lợi dụng mặt hàng khó phân loại để áp mã số HS vào mặt hàng có thuế suất thấp |
337 | Giấy không tráng, dạng tờ, | 48059390 | 48043190 | Bản chất mặt hàng là giấy kraft không tráng, DN khai là giấy không tráng để hưởng thuế suất thấp |
338 | Các tông làm từ tre, chưa tráng phủ, dạng tờ hình chữ nhật | 48059390 | 48043190 | Bản chất mặt hàng là giấy kraft không tráng, DN khai sai tên hàng, mã số để hưởng thuế suất thấp |
339 | Giấy đã tráng dạng cuộn | 48103190 | 48043920 | Lợi dụng các mặt hàng khó xác định bản chất để khai báo sai tên hàng vào mã số có thuế suất thấp Mặt hàng thực tế là Giấy kraft đã tẩy trắng, chưa tráng phủ, dạng cuộn, dùng làm bao gói thực phẩm |
340 | Giấy không tráng, dạng cuộn, định lượng từ 150gsm trở xuống | 48059190 | 48043990 | Bản chất mặt hàng là giấy kraft không tráng, DN khai là giấy không tráng để hưởng thuế suất thấp |
341 | Giấy không tráng, dùng để bọc cuộn thép không gỉ | 48059190 | 48043990 | DN khai báo sai tên hàng, mã số để hưởng thuế suất thấp, |
342 | Giấy tráng phủ chất kết dính, chống tĩnh điện, có hàm lượng bột giấy 80%, không bụi, đã tẩy trắng, chưa in dạng tờ (KT: 900mm x 850mm) | 48109990 | 48043990 | DN khai báo sai tên hàng, mã số để hưởng thuế suất thấp, |
343 | Giấy đã tạo sóng dạng cuộn, khổ 749 cm - 1499 cm, định lượng từ 150g/m2 trở xuống, nhãn hiệu Medium, chưa đục lỗ | 48081000 | 48044190 | Mặt hàng là Bìa giấy kraft chưa tẩy trắng, chưa tráng phủ, chưa thấm tẩm, chưa in hay nhuộm màu bề mặt (giấy chưa làm nhăn, làm chun hay tạo sóng) Khai báo vào mặt hàng giấy đã tạo sóng nhằm hưởng thuế suất thấp |
344 | Giấy Carton lớp mặt được làm chủ yếu từ bột tái chế với các định lượng khác nhau có xuất xứ từ Australia | 48052590 | 48045190 | Khai báo sai thành phần, giấy là loại nhiều lớp, được làm chủ yếu từ bột tái chế, có hàm lượng bột giấy sản xuất theo phương pháp sunphat và kiềm lớn hơn 80%, mã số khai báo 4805 |
345 | Giấy dạng cuộn có nhuộm màu bề mặt (làm lớp mặt bao bì) | 48119099 | 48052510 | DN khai báo sai tên hàng, mã số để hưởng thuế suất thấp, |
346 | Giấy dạng cuộn nhuộm màu bề mặt (làm lớp mặt bao bì carton 200GSM, chưa in) | 48119099 | 48052510 | Lợi dụng các mặt hàng khó xác định mã số để khai báo vào mã số có thuế suất thấp Mặt hàng thực tế là Bìa lớp mặt, được tạo bởi hai lớp giấy có màu sắc khác nhau bằng phương pháp ép ẩm, chưa được tráng phủ, chưa in hình, in chữ, thành phần chủ yếu từ bột giấy tái chế, trong đó bột giấy hóa học 745% Mẫu dạng cuộn, khổ 95cm, định lượng 204g/m2, chỉ số bục 42kPam2/g, được sử dụng chủ yếu làm bao bì |
347 | Giấy chống dính dạng cuộn khổ 150cm DTP PAPER (100M/CUỘN) Tên thương mại: Transfer paper | 48025550 | 48099090 | DN khai báo sai tên hàng, mã số để hưởng thuế suất thấp, mặt hàng là Giấy chuyển nhiệt dùng cho máy in nhiệt |
348 | Giấy in chuyển, dùng để in hoa văn lên vải, dạng cuộn, TRANSFER-PAPER | 48101399 | 48099090 | DN khai báo sai tên hàng, mã số để hưởng thuế suất thấp, |
349 | Giấy chuyển nhiệt (định lượng: 80g/Cuộn) | 48169040 | 48099090 | Không khai báo kích thước hàng hóa Mặt hàng dạng cuộn, có chiều rộng trên 36cm |
350 | Nhãn giấy chứa mạch tích hợp điện tử RFID - TGOST9H00W | 85235929 | 48119099 | Mặt hàng là tấm giấy hình chữ nhật kích cỡ (32 x 46)cm, một mặt được in với 24 ô chữ nhật màu trắng, mặt đối diện không in, dùng dán lên mặt sau của tấm giấy làm thẻ thông minh loại paper hangtag (with RFID security tag) tên thương mại: paper of hangtag |
351 | Khăn phủ dùng cho phẫu thuật nha khoa, dụng cụ khám răng | 90184900 | 48119099 | Mặt hàng là giấy dùng cho nha khoa, một mặt đã nhuộm màu |
352 | Giấy làm lớp mặt | 48052510 | 48116091 48116099 | DN khai báo sai tên hàng, mã số để hưởng thuế suất thấp, |
353 | Giấy tự dính AL-W-SW-2002 (106 CM x 2000 M) | 48102999 | 48114190 | Mặt hàng là Giấy đã tráng phủ một mặt bằng cao lanh và canxi cacbonat, mặt sau có lớp tự dính bằng polyacrylic chưa in, chưa nhuộm màu bề mặt Khai báo vào mã số 48102999 nhằm hưởng thuế suất thấp |
354 | Giấy từ bột giấy đã tẩy trắng, một mặt tráng phủ vô cơ, một mặt tráng phủ plastic với bề dày lớp plastic nhỏ hơn 1/2 tổng bề dày, định lượng | 48059390 | 48115199 | Doanh nghiệp khai mã số hàng hóa ở mức thuế suất thấp (10%) nhưng nhập khẩu hàng hóa ở mã số có thuế suất cao hơn (15%) để gian lận thuế |
355 | Giấy đóng gói dạng cuộn (có định lượng trên 25g/m2 đến dưới 150g/m2) | 48059190 | 48115949 | DN khai báo sai tên hàng, mã số để hưởng thuế suất thấp, |
356 | Giấy kraft dạng cuộn, chiều rộng 1090mm (58G White glassine paper) | 48102999 | 48115999 | DN khai báo sai tên hàng, mã số để hưởng thuế suất thấp. Mặt hàng thực tế là Giấy từ bột giấy đã tẩy trắng, tráng phủ một mặt bằng polysiloxane, chưa in, chưa nhuộm màu, dạng cuộn, khổ 109, định lượng 59.51g/m2, định lượng lớp silicone 1,2g/m2 |
357 | Giấy bóng mờ | 48064000 | 48115999 | Lợi dụng các mặt hàng khó xác định mã số để khai báo vào mã số có thuế suất thấp hơn (KQPTPL số 60/TB-KĐ3 ngày 13/01/2021) |
358 | Giấy bóng mờ dạng cuộn 60g/32*1260mm, khổ 1m26 không in hình in chữ, dùng trong công nghiệp hàng mới 100% | 48064000 | 48115999 | Lợi dụng các mặt hàng khó xác định bản chất để khai báo sai tên hàng vào mã số có thuế suất thấp. Mặt hàng thực tế theo PTPL là "Giấy từ bột giấy đã tẩy trắng, đã tráng phủ hai mặt bằng lớp mỏng (polyme silicon), loại không tự dính, chưa nhuộm màu bề mặt hay chưa trang trí hoặc chưa in bề mặt, định lượng 119.5g/m2, dạng |
359 | Giấy thấm dầu dùng để cắt chữ cho máy dập ký tự và số stencil oil board | 48022090 | 48116099 | Lợi dụng các mặt hàng khó xác định bản chất để khai báo sai tên hàng vào mã số có thuế suất thấp Mặt hàng thực tế là Các tông đã được thấm tẩm dầu, dạng tờ |
360 | Giấy trang trí xenlulo | 48119099 | 48142010 48142090 | Khai báo sai tên hàng lẫn với dòng hàng 48119099 |
361 | Bao và túi xách bằng giấy không sóng | 48192000 | 48193000 48195000 | DN không khai báo rõ chiều rộng đáy, khai báo sai mã số để hưởng thuế suất thấp hơn |
362 | Túi giấy dạng không sóng dùng đựng tài liệu, loại gấp được | 48192000 | 48194000 | Khai sai mã số để hưởng mức thuế ưu đãi thấp hơn |
363 | Túi giấy dạng không sóng dùng đựng tài liệu, loại gấp được, hiệu DANXIN, kích thước (30*22*1) cm /-10%, mới 100% | 48192000 | 48194000 | DN nhầm lẫn trong việc phân loại, áp dụng mức thuế |
364 | Giấy được phủ Plastic hai mặt đã ghép thành hình ống và có in trang trí, hướng dẫn sử dụng (950ml, No sugar) | 48119099 | 48195000 | Mặt hàng nhập khẩu ở dạng cắt rời thành từng chiếc (Mặt hàng là bao bì đựng sữa đã được ghép thành hình hộp chữ nhật, hai đầu đã được gia công (tạo gờ, gấp nếp, cắt góc) và chỉ thực hiện thêm một công đoạn rất đơn giản là ghép mí khi cho sữa vào trong Sản phẩm đã được cắt thành từng chiếc riêng lẻ, được đóng gói 500 chiếc/một đơn vị đóng gói, mặt ngoài đã được in và trang trí bao gồm tên sản phẩm sữa, tên công ty sản xuất, thành phần hóa học, cách bảo quản, cách sử dụng) Khai báo sai hình dạng hàng hóa (ghép thành hình ống, chưa tạo thành hộp hoàn chỉnh) nhằm hưởng thuế suất thấp |
365 | Túi đựng dụng cụ để hấp diệt khuẩn, dụng cụ trám răng | 90184900 | 48195000 | Mặt hàng là bao bì dùng trong xử lý tiệt trùng các dụng cụ y tế, túi dạng đã đóng gói bán lẻ |
366 | Túi chỉ thị tiệt trùng | 90189090 | 48195000 | DN nhầm lẫn trong việc phân loại, áp mã hàng hóa |
367 | Hộp giấy đựng khóa mã vali | 48191000 | 48196000 | Doanh nghiệp nhầm lẫn trong việc phân loại, áp mã hàng hóa. |
368 | Nhãn treo bằng vật liệu nhựa phủ giấy, loại chịu nhiệt, 1100 chiếc/cuộn, kt: 114mm x 79.38m, đã được in một mặt, dùng cho máy in nhiệt để in Eteket sản phẩm thép | 39269099 | 48211090 | Khai sai chủng loại để hưởng thuế suất thấp |
369 | Giấy đã phủ một mặt bằng lớp polyetylen mỏng 200x1580 (mm) VCI Angle paperboard (Sheet) | 48115999 | 48239096 | Mặt hàng dạng tấm, kích thước 200x1580mm, một bên chiều dài đã được cắt rãnh răng cưa hình tam giác, chiều dài rãnh 10cm Khai báo sai hình dạng hàng hóa |
370 | Giấy làm từ bột chưa tẩy trắng đã làm chun, chưa thấm tẩm, chưa tráng phủ, dạng cuộn khổ rộng 40mm | 48043110 | 48239099 | Khai báo sai công dụng của hàng hóa (giấy kraft cách điện) nhằm hưởng thuế suất ưu đãi thấp 5% |
371 | Bộ roăn (bằng giấy) hoặc Roăn bằng giấy các loại | 48109990 | 48239099 | DN khai sai mã số để hưởng thuế suất thấp |
372 | Yếm nha khoa, bằng giấy phủ Plastic | 48115999 | 48239099 | Doanh nghiệp nhầm lẫn trong việc phân loại, áp mã hàng hóa. |
373 | Băng giấy chống thấm | 56039300 | 48239099 | Khai báo sai mã số hàng hóa để hưởng thuế suất thấp Đề nghị DN bổ sung thông tin về cấu tạo, thành phần, mục đích sử dụng ... Theo mô tả tại Danh mục HHXKNK Việt Nam để làm cơ sở áp mã |
374 | Tấm bìa làm từ giấy chưa tẩy trắng, gồm 3 lớp dán với nhau: lớp giữa làm từ giấy, được ghép, dán lại với nhau tạo cấu trúc rỗng hình lục lăng, kt: 1103x936x(15, 20, 25, 30 và 40)mm, hàng mới 100%. | 48081000 | 48239099 | Khai báo sai mã số, thuế suất (hàng là: Sản phẩm được làm từ giấy chưa tẩy trắng, gồm 03 lớp được dán với nhau: lớp ở giữa làm từ giấy, được ghép lại, dán lại với nhau tạo cấu trúc rỗng hình lục lăng; hai lớp bên ngoài được làm từ giấy không tráng phủ, không thấm tẩm, chưa in, chưa rập nổi, chưa làm chun hay làm nhăn) Kết quả PTPL số 2153/TB-KĐ2 ngày 25/12/2019 của Chi cục Kiểm định hải quan 2 và Thông báo số 3402/TB-TCHQ ngày 26/05/2020 của Tổng cục Hải quan |
375 | Vật liệu đóng gói, bao bì sản phẩm (camera dân dụng): Giấy sóng đã quét lớp keo dính, dùng làm khay lót bên trong hộp | 48114990 | 48239099 | Doanh nghiệp nhầm lẫn trong việc phân loại áp mã |
376 | Nhãn nhựa, dùng làm tem nhãn dán vào dây điện | 39269059 | 49089000 | Khai sai tên hàng, mã số để hưởng mức thuế suất thấp. Bản chất mặt hàng là Đề can |
377 | Nhãn nhựa | 39269099 | 49089000 | DN thường áp sản phẩm nhựa nhưng nhãn nhựa thường là decan |
378 | Decal chưa in dùng cho các sản phẩm thủy tinh | 49081000 | 49089000 | Doanh nghiệp khai sai bản chất, khai báo mã số hàng hóa có thuế suất thấp để được hưởng thuế suất Ưu đãi, ƯĐĐB thấp hơn |
379 | Màng nhựa tự dính một mặt, có in hình | 39199099 | 49119139 | Khai báo sai đặc điểm hàng hóa: Sản phẩm in trên màng nhựa polyvinyl clorua tự dính, ở dạng miếng, có thể ghép thành bức tranh, ảnh hoàn chỉnh |
380 | Nhãn thân Beck's Ice bằng nhựa PET để dán thân chai bia, có in nội dung. | 39199099 | 49119990 | Doanh nghiệp lợi dụng mặt hàng khó xác định mã số để khai báo vào mã số có thuế suất thấp |
381 | Trang giấy chèn phụ để làm đóng gói camera dân dụng QSG 89x114.5mm (Item # 307001017935), đã in nhãn hiệu RING, không thấm, tẩm, tráng, phủ | 48119099 | 49119990 | Doanh nghiệp nhầm lẫn trong việc phân loại áp mã |
382 | Sợi filament tổng hợp từ các polyester sợi dún (100% Spun polyester) | 55092100 55092200 55095210 | 54023300 | Khai sai mã số hàng hóa, đặc điểm hàng hóa, mục đích sử dụng nhằm hưởng mức thuế thấp |
383 | Sợi polyester DTY... | 54022000 54026200 | 54023300 54024600 54024700 | Bản chất mặt hàng là Sợi dún/sợi khác từ filament polyester, chưa đóng gói để bán lẻ nhưng doanh nghiệp khai sai bản chất để hưởng thuế suất thấp |
384 | Sợi xe từ polyeste/Sợi từ polyeste | 54026200 54022000 | 54023300 54024700 54025200 | Khai sai thành phần, loại sợi để áp vào mã số có thuế suất thấp hơn |
385 | Sợi spandex 100% polyurethan (1680DR-Col BK) | 54026900 | 54024490 | Doanh nghiệp lợi dụng mặt hàng khó phân loại để áp mã số HS vào mặt hàng có thuế suất thấp |
386 | Vải dệt thoi từ sợi filament tổng hợp. | 54077100 | 54075200 | Khai sai mã số để hưởng thuế suất thuế ưu đãi đặc biệt thấp (hàng là Vải dệt thoi, đã nhuộm, thành phần gồm 91% filament polyester dún và 9% sợi đàn hồi polyurethane, bề mặt không tráng phủ, định lượng 134g/m2) |
387 | Vải dệt thoi, có tỷ trọng sợi filament polyester dún trên 85% (không phải sợi có độ bền cao), đã nhuộm, chưa ngâm tẩm hay tráng phủ bề mặt, dạng cuộn, khổ 1,56m | 54076190 | 54075200 | Khai sai mã số hàng hóa để được hưởng thuế suất UĐĐB thấp hơn |
388 | Cuộn len sợi, có tỷ trọng sợi bông 86%, Đóng gói 12 cuộn/kiện. Mới 100% | 52071000 | 55092200 | Khai sai bản chất mặt hàng để hưởng thuế suất thuế nhập khẩu FTA thấp hơn. Thực tế mặt hàng là Sợi bằng xơ staple không phải từ bông |
389 | Sợi xe polyester, spandex, dùng sản xuất hàng may mặc/Sợi tổng hợp Spun Polyeste | 54026200 | 55092100 55092200 | Lợi dụng các mặt hàng khó xác định bản chất để khai báo sai tên hàng vào mã số có thuế suất thấp Mặt hàng thực tế là Sợi từ xơ staple polyeste nhưng khai báo vào mã số của sợi filament |
390 | Vải 100% Polyester khổ 58/60" | 55129900 | 55121900 | Khai sai bản chất hàng hóa để hưởng thuế suất AC 0%. Bản chất mặt hàng không phải là từ xơ polyeste |
391 | Vải TC dệt thoi từ sợi nhân tạo tái sinh | 55164100 | 55131100 | Khai sai tên hàng, mã HS, thành phần cấu tạo để hưởng thuế suất FTA thấp. Thực tế mặt hàng từ xơ stape tổng hợp |
392 | Bông tẩy trang | 96162000 | 56012100 | DN nhầm lẫn trong việc phân loại, áp mã hàng hóa. |
393 | Tăm bông lõi gỗ dành cho người lớn | 96190019 | 56012100 | Doanh nghiệp khai báo theo công dụng không khai báo theo bản chất hàng hóa |
394 | Phớt đánh bóng giầy | 84539000 | 56022900 | Doanh nghiệp khai báo vào mã HS của bộ phận của máy dùng để sản xuất hay sửa chữa giày dép |
395 | Các sản phẩm không dệt, đã hoặc chưa ngâm tẩm, tráng, phủ... | 59039010 59039090 | 56039100 56039200 56039300 56039400 | Khai báo sai bản chất hàng hóa để hưởng thuế ưu đãi thấp hơn. Thực tế hàng hóa là vải không dệt |
396 | Tấm polypropylene được dùng để thấm hóa chất các loại | 39269059 | 56031400 | Khai sai bản chất hàng hóa để áp mã số có thuế thuế suất UĐ, UĐĐB thấp hơn |
397 | Sản phẩm không dệt từ xơ stape polypropylen.... Có trọng lượng trên 25g/m2 | 56039100 | 56039200 | Khai sai trọng lượng hàng hóa nhằm hưởng thuế suất ưu đãi đặc biệt thấp hơn |
398 | Vải địa kỹ thuật dùng trong xây dựng | 59119090 | 56039400 | DN khai sai mã số hàng hóa |
399 | Sợi thủy tinh G-440P | 70191200 | 56039400 | Khai báo thành sợi thủy tinh để hưởng chênh lệch thuế |
400 | Màng lọc dạng cuộn | 59119090 | 5603 | Khai báo vải lọc kỹ thuật để hưởng thuế thấp, bản chất là vải không dệt |
401 | Dây thun tròn, đôi, dùng để sản xuất khẩu trang y tế | 56041000 | 56060000 | DN nhầm lẫn trong việc phân loại, áp mã hàng hóa Đề nghị DN bổ sung thông tin về cấu tạo, thành phần, mục đích sử dụng ... Theo mô tả tại Danh mục HHXKNK Việt Nam để làm cơ sở áp mã |
402 | Sợi ruy băng (dùng trang trí trong tiệc giáng sinh) | 39206910 39206990 | 58089090 | Doanh nghiệp nhầm lẫn trong việc phân loại, áp mã hàng hóa. |
403 | Vải mành dùng làm lốp từ sợi ni lông 6 | 98260000 | 59021091 | Khai báo sai chủng loại hàng hóa (Vải mành nylon 1680D/2 và 1890 D/2) để hưởng thuế suất thấp tại chương 98 |
404 | Vải dệt được ngâm tẩm, tráng, phủ hoặc ép với plastic khác trừ loại với polyvinyl chlorit và polyurethan dùng làm lớp cốt cho vải tráng phủ cao su | 98080010 98080090 | 59039010 59039090 | Khai báo sai mục đích sử dụng (Dùng làm lớp cốt cho vải tráng phủ cao su) để hưởng thuế suất thấp tại chương 98 |
405 | Tấm nhựa PU; P.U giả da, dạng cuộn, dùng để làm phụ liệu giầy, túi, cặp. | 39211391 | 59032000 | Khai sai tên hàng, mã số, bản chất hàng hóa để được áp dụng thuế suất thấp. Mặt hàng tấm nhựa PU giả da có đặc điểm cấu tạo giống mặt hàng vải giả da đều được tráng phủ lớp PU giả da trên nền vật liệu dệt hoặc không dệt nhưng mặt hàng tấm nhựa PU giả da có mã phân loại 3921.13.91, mặt hàng vải giả da có mã phân loại 5903.20.00. |
406 | Vải mành dùng làm lốp từ nylon, vải tráng cao su làm mép lốp- DIPPED CANVAS | 59021019 | 59039090 | Lợi dụng các mặt hàng khó xác định mã số để khai báo vào mã số có thuế suất thấp Mặt hàng thực tế là Vải dệt thoi, kiểu dệt vân điểm, thành phần từ 100% filament polyester; vải đã được ngâm tẩm với RFL (resorcinol formaldehyde latex), dạng cuộn; dùng làm lớp cốt cho vải tráng phủ cao su dùng trong sản xuất lốp xe cao su |
407 | Băng đai tải - bằng vật liệu dệt | 85143090 | 59100000 | Dùng trong dây truyền công nghệ nhưng Khai báo vào bộ phận của máy móc thiết bị có thuế suất của dòng hàng 85143090 |
408 | Vải dệt thoi | 54076910 54076990 | 60053500 60053790 | DN thường khai báo sai tên hàng, chủng loại, thành phần, ... và có thể lợi dụng khai báo mã số theo C/O form E (từ Trung Quốc) để hưởng thuế suất thấp. Bản chất là vải dệt kim |
409 | Dây buộc giày bằng sợi tổng hợp, dài (1.2-1.5)m, mới 100% | 64061090 | 63079080 56090000 | Khai sai mã số hàng hóa. Lưu ý: Đối với mặt hàng thuộc mã số 6307.90.80 là sản phẩm đã hoàn thiện. |
410 | Đế ngoài và gót giày bằng cao su hoặc plastic | 64069031 64069032 | 64062010 64062020 | Khai báo sai mục đích sử dụng từ đế ngoài và gót giày bằng cao su hoặc plastic thành đế giày đã hoàn thiện hoặc tấm lót bằng cao su hoặc plastic để hưởng mức thuế suất thấp hơn |
411 | Cây cảnh trang trí bằng điện | 39264000 | 67021000 | Khai báo sai chủng loại với Cây cảnh bằng nhựa có đèn trang trí, mã số 39264000 để hưởng thuế suất thấp |
412 | Đá phiến (Slate), chưa mài bóng, cắt cạnh, dạng tấm. | 25140000 | 68030000 | Lợi dụng các mặt hàng khó xác định bản chất để khai báo sai tên hàng vào mã số có thuế suất thấp Mặt hàng thực tế là Đá phiến, dạng tấm, một mặt được gia công phù hợp làm vật liệu ốp lát |
413 | Đá mài | 25132000 | 68042200 | Khai báo tên hàng không rõ ràng rồi áp mã có TS thấp hơn |
414 | Đá mài bằng kim cương | 68042100 | 68042200 | Khai báo sai bản chất mặt hàng để hưởng thuế suất thấp |
415 | Tấm xốp dán tường 3D | 39189099 | 68101910 | Khai sai đặc điểm hàng hóa nhằm hưởng mức thuế suất thấp hơn |
416 | Đá ốp lát nhân tạo | 68029310 | 68101990 | Khai sai tên hàng để được hưởng thuế suất UĐ, UĐĐB thấp hơn |
417 | Đá nhân tạo từ bột đá phiến kết lại thành khối, đá ốp làm từ bột đá phiến kết lại thành khối. | 68030000 | 68101990 | Khai sai mã số để hưởng thuế suất thấp |
418 | Đá Granite tự nhiên đánh bóng 1 mặt, vân đá đều, hàng mới 100%, xuất xứ Trung Quốc. | 68029310 | 68101990 | Khai sai về chủng loại, mã số, thuế suất, số lượng hàng hóa nhập khẩu trong quá trình làm thủ tục hải quan (thực tế hàng là: Đá nhân tạo, dạng tấm, đã đánh bóng một mặt, xuất xứ Trung Quốc). |
419 | Các mặt hàng thành phẩm từ graphit | 38019000 | 68151099 | Doanh nghiệp khai theo chất liệu dẫn đến sai mã số |
420 | Sản phẩm gốm chịu lửa chứa trên 50% trọng lượng là oxit nhôm và dioxit silic, sử dụng để lọc dầu. Hình trụ tròn, đường kính~4.5cm đến 5.5cm, chiều cao ~1.8cm đến 3.2cm, xốp, thông khí, màu trắng | 38151900 | 69032000 | DN khai sai mã số để hưởng thuế suất thấp |
421 | Gạch dùng trong xây dựng | 69022000 69029000 | 69041000 69049000 | Khai sai mã số hàng hóa, dễ lẫn với mặt hàng gạch chịu lửa dùng trong xây dựng. |
422 | Lớp lót dùng lót cối nghiền làm từ oxit nhôm (hàm lượng ô xít nhôm Al2O3 >=68%, độ cứng: 7.6 mohs) dùng trong sản xuất gạch men | 69032000 | 69072110 | DN nhầm lẫn trong việc Phân loại, áp mã hàng hóa |
423 | Gạch lót bằng cao nhôm dùng trong dây chuyền sản xuất gạch men | 69091200 | 69072110 | Khai báo vào nhóm đồ gốm sứ để hưởng thuế suất thấp hơn |
424 | Gạch chịu lửa dùng để xây thành lò làm từ nhôm oxit (hàm lượng ô xít nhôm Al2O3 >=50%, chịu nhiệt độ 1400 độ C) dùng trong sản xuất gạch men | 69032000 | 69072191 | DN nhầm lẫn trong việc Phân loại, áp mã hàng hóa |
425 | Bình hoa, vỏ rượu bằng gốm | 69091100 | 69149000 | DN Khai sai mã số và thuế suất |
426 | Kính quang học dùng làm bếp gas (7mmx1830mmx2440mm) không hiệu, mới 100% | 70052910 | 70052990 | Khai báo sai tên hàng để hưởng thuế suất thấp hơn |
427 | Kính quang học không có cốt thép, loại khác | 70052910 | 70052990 | Khai báo sai chủng loại với kính quang học không có cốt thép, chưa được gia công về quang học, mã số 70052910 |
428 | Kính trắng đã gia công cạnh | 70060090 | 70052990 | Khai báo sai tên hàng, mã số |
429 | Gương thủy tinh | 70099100 | 70099200 | Không khai chi tiết hàng hóa có bao gồm khung hay chưa để hưởng chênh lệch về thuế suất |
430 | Bộ gương lược bỏ túi bằng kim loại | 96151900 | 70099200 | Doanh nghiệp nhầm lẫn trong việc phân loại, áp mã hàng hóa. |
431 | Ống đựng thuốc tiêm | 70101000 | 70109099 | Doanh nghiệp khai sai hình dạng để áp mã số có thuế suất thấp |
432 | Ly thủy tinh dùng để đựng sáp đèn cầy và đựng dầu | 70109091 70109099 | 70132800 | Khai báo sai mục đích sử dụng để hưởng thuế suất thấp hơn |
433 | Khay bằng thủy tinh đựng trái cây hình tròn | 70139900 | 70134900 | Doanh nghiệp nhầm lẫn trong việc phân loại, áp mã hàng hóa. |
434 | Ly, cốc bằng thủy tinh | 70139900 | 70131000 70132200 70132800 70133300 70133700 | Dn khai sai mã HS để hưởng chênh lệch thuế suất |
435 | Chén, đĩa, tô, hộp (dùng đựng thức ăn) bằng thủy tinh (bộ đồ ăn hoặc đồ nhà bếp bằng thủy tinh) | 70139900 | 70134100 70134200 70134900 | Dn khai sai mã HS để hưởng chênh lệch thuế suất |
436 | Viên thủy tinh dùng cho đèn chùm | 94059190 | 70181010 | Khai sai mã số để hưởng thuế suất thấp. Công văn số 6915/TCHQ-TXNK ngày 27/10/2020 |
437 | Vải dệt thoi từ sợi multiflament thủy tinh, chưa thấm tẩm, chưa tráng phủ, dạng cuộn khổ rộng | 85461000 | 70195100 | Khai báo sai mục đích sử dụng, công dụng (phụ kiện, vật tư cách điện) để hưởng thuế suất 0% |
438 | Sào thao tác cách điện điện áp 220KV (CE-5-50-K), hàng mới 100% | 85479090 | 70199010 | DN nhầm lẫn trong việc phân loại, áp mã hàng hóa |
439 | Đồ trang trí, đồ phong thủy bằng đá./ Đá thạch anh trang trí | 68159900 | 71162000 | Khai báo sai bản chất để hưởng thuế suất thấp hơn. Bản chất mặt hàng là đá quý và đá bán quý |
440 | Hợp kim ferro | 72024900 72029900 | 72021100 72023000 | Khai báo bản chất hàng hóa để hưởng thuế suất thấp |
441 | Thép dạng thỏi | 72061090 | 72042100 | Lợi dụng các mặt hàng khó xác định mã số để khai báo vào mã số không chịu sự quản lý chuyên ngành |
442 | Thép phế liệu dùng trong nấu luyện (có thành phần gang, xỉ sắt) | 72044900 | 72041000 26190000 | Doanh nghiệp nhầm lẫn trong việc phân loại, áp mã hàng hóa |
443 | Sắt lá | 72111915 72111919 72111992 72111993 72111999 | 72071290 | Bản chất mặt hàng là "dạng bán thành phẩm", DN không khai báo đầy đủ thông tin để hưởng thuế suất thấp hơn tại nhóm 7211 |
444 | Thép tấm, thép cuộn không hợp kim, mạ kẽm bằng phương pháp hợp kim hóa bề mặt | 72104911 | 72103011 | Khai báo sai chủng loại hàng hóa (thép được mạ kẽm bằng phương pháp điện phân nhưng khai báo thành hợp kim hóa bề mặt) để được hưởng lợi về thuế |
445 | Thép cuộn không hợp kim, được cán phăng mạ kẽm bằng phương pháp điện phân có hàm lượng carbon dưới 0.6 %, tính theo trọng lượng | 72103011 | 72104912 | Kết quả kiểm tra sau khi có chỉ đạo từ công tác trực ban trực tuyến xác định hàng hóa nhập khẩu thực tế là thép cuộn không hợp kim, được cán phẳng mạ kẽm bằng phương pháp khác, mã số điều chỉnh 72104912 |
446 | Thép không hợp kim được cán phẳng (hàm lượng C<0,6% tính theo trọng lượng) chiều dày không quá 1,2mm, chiều rộng từ 600mm, mạ kẽm bằng phương pháp nhúng nóng, dạng cuộn | 72103011 72104911 | 72104912 | Khai báo sai chủng loại hàng hóa (thép cuộn mạ kẽm theo phương pháp điện phân, hàm lượng carbon dưới 0,6%) hoặc mã số khai báo sai so với bản chất mặt hàng (thép không hợp kim được cán phẳng, có chiều rộng từ 600mm trở lên, đã phủ, mạ hoặc tráng kẽm bằng phương pháp hợp kim hóa bề mặt có hàm lượng carbon dưới 0,04% tính theo trọng lượng và chiều dày không quá 1,2mm) để hưởng chênh lệch thuế |
447 | Tole tráng kẽm 05mm, được tráng kẽm bằng phương pháp điện phân, có hàm lượng cacbon dưới 0.6% | 72103011 | 72104912 | Lợi dụng các mặt hàng khó xác định mã số để khai báo vào mã số có thuế suất thấp Mặt hàng thực tế là Thép không hợp kim, cán phẳng, có hàm lượng Carbon dưới 0.6% tính theo trọng lượng, cán nguội, dạng cuộn, chiều rộng trên 600mm, chiều dày không quá 12mm, mặt cắt ngang hình chữ nhật đặc, bề mặt tráng kẽm bằng phương pháp nhúng nóng |
448 | Thép không hợp kim được cán phẳng, có chiều rộng từ 600mm trở lên, có hàm lượng carbon dưới 0,6% tính theo trọng lượng, chiều dày không quá 1,2mm, được mạ hoặc tráng hợp kim nhôm-kẽm. | 72103011 | 72106111 | Mã số khai báo sai so với bản chất mặt hàng “Thép không hợp kim được cán phẳng, có chiều rộng từ 600mm trở lên, có hàm lượng carbon dưới 0,6% tính theo trọng lượng, chiều dày không quá 1,2mm, được mạ hoặc tráng kẽm bằng phương pháp điện phân.” để hưởng chênh lệch thuế. |
449 | Thép không hợp kim dạng đai và dải (hàm lượng C<6%), cán nóng, chưa tráng phủ mạ, mã số phân loại 72111913, thuế suất thuế NK ưu đãi 10%. | 72122010 | 72111913 | Khai sai mã số hàng hóa để được hưởng thuế suất UĐ, UĐĐB thấp hơn |
450 | Thép hợp kim được cán phẳng, dạng đai và dải (dạng cuộn), cán nóng, không sơn phủ mạ tráng | 72269110 | 72112920 | Lợi dụng các mặt hàng khó xác định bản chất để khai sai tên hàng vào mã số thuế suất thấp. Mặt hàng thực tế theo PTPL là "Thép không hợp kim cán phẳng, cán nguội, dạng đai và dải (dạng cuộn). Mã HS 72112920. Thuế NK 7%, Thuế NK bổ sung 25,22% theo Quyết định số 3390/QĐ-BCT ngày 21/12/2020 |
451 | Thép không hợp kim SK5, cán phẳng, chiều rộng 43mm, chưa phủ, mạ, tráng, không gia công quá mức cán nóng, (T.1.0*W.43)mm/cuộn, NL SX linh kiện kim loại, nhà SX: CHINA STEEL, TC:JIS G3311 | 72111913 72111991 | 72112920 | Lợi dụng các mặt hàng khó xác định mã số để khai báo vào mã số có thuế suất thấp. Mặt hàng thực tế là Thép không hợp kim được cán phẳng (hàm lượng C>0,25% tính theo trọng lượng), dạng đai và dải, cán nguội. đã qua xử lý nhiệt, kích cỡ chiều dày 1mm, chiều rộng dưới 400mm. DN cố tình khai sai tính chất mặt hàng: Khai là Cán nóng thay vì thực tế là Cán nguội |
452 | Thép không hợp kim cán phẳng, có chiều rộng dưới 600mm, được tráng kẽm bằng phương pháp hợp kim hóa bề mặt | 72123014 | 72122010 72122020 72122090 | Khai báo sai chủng loại hàng hóa (thép được mạ kẽm bằng phương pháp điện phân nhưng khai báo thành hợp kim hóa bề mặt) để được hưởng lợi về thuế |
453 | Thép tròn trơn, đường kính dưới 14 mm | 72139190 | 72139120 | Mặt hàng là thép cốt bê tông, DN khai báo sai bản chất mặt hàng để hưởng thuế suất thấp |
454 | Thép không hợp kim dạng thanh và dạng cuộn cuốn không đều, được cán nóng, đường kính mặt cắt ngang hình tròn dưới 14mm | 98391000 | 72139190 | Doanh nghiệp khai báo vào chương 98 để hưởng thuế suất thấp, mặc dù bản chất mặt hàng không đáp ứng tcvn 1766:1975, tcvn 8996:2011 |
455 | Thép không hợp kim dạng thanh và dạng cuộn cuốn không đều, được cán nóng, loại khác | 98392000 | 72139990 | Doanh nghiệp khai báo vào chương 98 để hưởng thuế suất thấp, mặc dù bản chất mặt hàng không đáp ứng tcvn 1766:1975, tcvn 8996:2011 |
456 | Thép không hợp kim dạng thanh/que, cán nóng, dạng cuộn, cuốn không đều bằng thép dễ cắt gọt | 72132000 | 72139190 72139990 | Khai báo sai bản chất mặt hàng để hưởng thuế suất thấp hơn. Cụ thể: thép không hợp kim dễ cắt gọt mã HS 7213.20.00 thuế suất 0%, mặt hàng thép không hợp kim không phải thép dễ cắt gọt không phải thép cốt bê tông, không phải thép dùng làm que hàn mã 7213.91.90 (thuế 10%) hoặc 7213.99.90 (thuế 10%) |
457 | Thép không hợp kim ở dạng thanh và que khác, chưa được gia công quá mức rèn, cán nóng, kéo nóng hoặc ép đùn nóng, nhưng kể cả những dạng này được xoắn sau khi cán, hàm lượng C< 0,6%, mặt cắt ngang hình tròn | 72142039 | 72142031 | Bản chất hàng hóa là thép cốt bê tông, DN khai báo sai chủng loại, mã số để hưởng thuế suất MFN thấp |
458 | Thép không hợp kim ở dạng thanh và que khác, chưa được gia công quá mức rèn, cán nóng, kéo nóng hoặc ép đùn nóng, nhưng kể cả những dạng này được xoắn sau khi cán, hàm lượng C< 0,6%, loại khác | 72142049 | 72142041 | Bản chất hàng hóa là thép cốt bê tông, DN khai báo sai chủng loại, mã số để hưởng thuế suất MFN thấp |
459 | Thép không hợp kim ở dạng thanh và que khác, chưa được gia công quá mức rèn, cán nóng, kéo nóng hoặc ép đùn nóng, nhưng kể cả những dạng này được xoắn sau khi cán, hàm lượng từ 0,6% trở lên, mặt cắt ngang hình tròn | 72142059 | 72142051 | Bản chất hàng hóa là thép cốt bê tông, DN khai báo sai chủng loại, mã số để hưởng thuế suất MFN thấp |
460 | Thép không hợp kim ở dạng thanh và que khác, chưa được gia công quá mức rèn, cán nóng, kéo nóng hoặc ép đùn nóng, nhưng kể cả những dạng này được xoắn sau khi cán, hàm lượng từ 0,6% trở lên, loại khác | 72142069 | 72142061 | Bản chất hàng hóa là thép cốt bê tông, DN khai báo sai chủng loại, mã số để hưởng thuế suất MFN thấp |
461 | Thép không hợp kim ở dạng thanh và que khác, chưa được gia công quá mức tạo hình nguội hoặc gia công kết thúc nguội | 72155099 | 72155091 | Bản chất hàng hóa là thép cốt bê tông, DN khai báo sai chủng loại, mã số để hưởng thuế suất MFN thấp |
462 | Thép không hợp kim ở dạng thanh và que khác, loại khác | 72159090 | 72159010 | Bản chất hàng hóa là thép cốt bê tông, DN khai báo sai chủng loại, mã số để hưởng thuế suất MFN thấp |
463 | Thép hình chữ V không hợp kim cán phẳng chưa được gia công quá mức cán nóng, chưa dát phủ, mạ hoặc tráng, tiêu chuẩn CCS loại A, dùng trong xây dựng, hàng mới 100%, xuất xứ Trung Quốc. | 72165099 | 72162110 | Khai sai chủng loại, mã số để hưởng thuế suất thấp (bản chất hàng là thép không hợp kim (hàm lượng C < 0,6%) cán nóng, dạng thép góc, có hình dạng mặt cắt ngang giống như chữ L, hai cạnh có độ dài bằng nhau, chiều cao dưới 80mm)) Kết quả Phân tích kèm mã số tại Thông báo số 2147/TB-KĐ2 ngày 25/12/2019 |
464 | Thép góc carbon, không hợp kim, chưa gia công quá mức cán nóng, hàm lượng carbon dưới 0.6%. | 72165019 72165099 | 72162110 72164090 | Bản chất hàng hóa là thép hình chữ L, Doanh nghiệp khai báo sai chủng loại, mã số để hưởng thuế suất FTA thấp |
465 | Sắt hoặc thép không hợp kim dạng hình chữ U hoặc chữ I, không gia công quá mức cán nóng, kéo nóng hoặc ép đùn, có chiều cao từ 80 mm trở lên | 98181211 98181219 98181299 98181291 | 72163110 72163190 72163290 72163210 | Khai báo sai mục đích sử dụng (đóng mới, sửa chữa, bảo dưỡng đầu máy, toa xe) để hưởng thuế suất thấp tại chương 98 |
466 | Thép cuộn Ø 4mm | 72171029 | 72171010 | Lợi dụng các mặt hàng khó xác định bản chất để khai báo sai tên hàng vào mã số có thuế suất thấp Mặt hàng thực tế là Dây thép không hợp kim được tạo hình nguội, chưa tráng/phủ/mạ, dùng làm nguyên liệu sản xuất, hàm lượng carbon (C) < 0,25% DN cố ý khai sai hàm lượng Carbon để gian lận thuế |
467 | Dây thép không hợp kim, được tráng Sodium nitrate, calcium nitrate, phủ bôi trơn sodium stearate, sodium tetraborate decahydrate sodiumoleate, hàm lượng Cacbon<0.25%. | 72179010 | 72171010 | Khai báo sai mã số, thuế suất (Dây thép không hợp kim (hàm lượng C<0.25%, tính theo khối lượng), chưa được tráng phủ mạ) Thông báo kết quả phân tích phân loại số 389/TB-KĐ2 ngày 27/03/2020 |
468 | Dây thép dự ứng lực không hợp kim có hàm lượng cacbon trên 0.6%, không mạ, tròn cuộn đều, 1670Mpa, đường kính D=5.0mm, có vết ấn, sản xuất theo tiêu chuẩn: BS 5896:2012, hàng mới 100%. Xuất xứ: Trung Quốc. | 72171033 | 72171039 | Khai sai mã số để hưởng thuế suất thấp Căn cứ kết quả phân loại tại Thông báo số Thông báo số 2128/TB-TCHHQ ngày 31/3/2020 |
469 | Mặt bích bằng thép không gỉ | 730721 | 7219 7220 | Khai báo sai mã số để hưởng thuế suất thấp * Doanh nghiệp khai báo: Mặt bích bằng thép không gỉ cán nguội J1 (KT: dày 0.36mm x đường kính 316mm x Circles). TC: TCCS/INT/2014. NSX: Shanxi Taigang Stainless Steel Co.,Ltd. Hàng mới 100%. * Thực tế hàng là: Thép không gỉ chưa gia công quá mức cán nguội, dạng tấm, hình tròn J1 (KT: dày 0.36mm x đường kính 316mm x Circles). TC: TCCS/INT/2014. NSX: Shanxi Taigang Stainless Steel Co.,Ltd. Hàng mới 100% |
470 | Thép không gỉ, cán nóng, cán phẳng dạng đai dải, chưa tráng phủ mạ sơn, hàm lượng C>0,25%. Tiêu chuẩn GB/T699, mác thép 420J2, hàng mới 100% | 72201210 | 72202010 | Khai sai tên hàng, chủng loại, mã số, thuế suất (hàng là thép không gỉ cán phẳng, cán nguội, dạng cuộn, chưa phủ, mạ hoặc tráng) Kết quả Phân tích kèm mã số tại Thông báo số 1968/TB-KĐ2 ngày 28/11/2019 |
471 | Thép không gỉ, cán phẳng, được gia công quá mức cán nguội | 72209010 | 72202010 | DN Khai là được gia công quá mức cán nguội thay vì thực tế là Chưa được gia công quá mức cán nguội |
472 | Thép không gỉ dạng thanh đặc | 72221100 | 72222010 | Khai báo sai đặc điểm với thép không gỉ dạng thanh, mã số 72221100 Khai báo sai đặc tính của thép không gỉ cán nguội thành thép không gỉ cán nóng |
473 | Thép tròn không gỉ, dạng thanh và que khác, có mặt cắt ngang hình tròn | 72221100 | 72222010 | Khai là Chưa được gia công quá mức Cán nóng thay vì thực tế là Gia công kết thúc nguội để gian lận thuế |
474 | Thép hợp kim, có mặt cắt ngang hình tròn, dạng thanh | 72286010 | 72222010 | Mặt hàng thực tế là Thép không gỉ dạng thanh, có mặt cắt ngang hình tròn, được gia công kết nguội |
475 | Thép không gỉ, dạng thanh, gia công kết thúc nguội, mặt cắt ngang hình chữ nhật. | 72201190 | 72222090 | Doanh nghiệp khai sai mã số hàng hóa để hưởng thuế suất thấp |
476 | Dây thép không gỉ | 72210000 | 72230010 72230090 | Khai báo sai tên hàng thành thép không gỉ mã số 72210000 |
477 | Thép không hợp kim, dạng cuộn, cán phẳng, được mạ kẽm bằng phương pháp điện phân, hàm lượng C<0.6%, TC JIS G3313, mác thép SECC-MD1 | 72103011 | 72259190 | Khai báo sai chủng loại hàng hóa để được hưởng lợi về thuế, bản chất là thép được mạ hoặc tráng kẽm bằng phương pháp điện phân (chương 98: 9811.00.10, thuế suất 10%) |
478 | Dây thép mạ kẽm, dạng cuộn, đường kính 10mm, hàm lượng C-070% | 72172099 | 72292000 | Khai sai tên hàng, mã HS khai báo mã HS 72172099, không thuộc diện phải có giấy phép; Kết quả kiểm tra thực tế hàng hóa: hàng là Dây thép hợp kim Mangan-Silic, dạng cuộn, mạ kẽm, mã HS 72292000 và phải có Giấy phép nhập khẩu tự động |
479 | Ống chống và ống khai thác bằng thép đúc không có ren, sử dụng cho khoan dầu khí, loại bằng thép không gỉ | 73042490 | 73042410 | Khai sai chủng loại không có ren thành có ren để hưởng mức thuế suất thấp |
480 | Mục 7: Ống đường nước (kèm phụ kiện khớp nối), chất liệu bằng thép. Hàng mới 100%. | 73049090 | 73049030 | khai sai về mã số, thuế suất hàng hóa dẫn đến thiếu số tiền thuế phải nộp |
481 | Ống thép không gỉ có mặt cắt hình vuông rỗng đã qua gia công quá mức cán nóng | 72224090 | 73049090 | Khai sai mã số hàng hóa nhằm hưởng thuế suất thấp hơn |
482 | Ống bằng thép không hợp kim (hàm lượng C~0,045% tính theo trọng lượng), được hàn, mặt cắt ngang hình tròn, đường kính trong 109,8mm và đường kính ngoài 114mm, chiều dày thành ống 2,1mm, chưa phủ, mạ hoặc tráng, chưa khoan, chưa đục lỗ và chưa được gia công thêm | 73045990 | 73063091 | Doanh nghiệp khai báo: (Ống dẫn bằng thép hợp kim, không nối, có mặt cắt ngang hình tròn - STEEL PIPE 100A*6M) |
483 | Ống bằng thép không hợp kim (hàm lượng C~0,046% tính theo trọng lượng), được hàn, mặt cắt ngang hình tròn, đường kính trong 42,1mm và đường kính ngoài 48,6mm, chiều dày thành ống 3,25mm, chưa phủ, mạ hoặc tráng, chưa khoan, chưa đục lỗ và chưa được gia công thêm. | 73045990 | 73063091 | Doanh nghiệp khai báo: (Ống dẫn bằng thép hợp kim, không nối, có mặt cắt ngang hình tròn - STEEL PIPE 40A*6M) |
484 | Ống xả lắp đặt (bằng thép) của máy phát | 73041100 | 73069091 73069092 73069093 73069099 | Doanh nghiệp nhầm lẫn trong việc phân loại, áp mã hàng hóa. |
485 | Ống cao áp dẫn dầu (sắt) - phụ tùng động cơ diezel dùng cho máy cày xới | 73061990 | 73069091 73069092 73069093 73069099 | DN khai sai mã số |
486 | Tấm kim loại đã gia công cắt theo kích cỡ | 72199000 | 730890 | Khai báo sai mã số để hưởng thuế suất thấp * Doanh nghiệp khai báo: Tấm thép trần phòng mổ chưa gia công cắt theo kích cỡ, không đục lỗ, khu hành lang sạch và KV hồi tỉnh bằng thép mạ kẽm sơn tĩnh điện, KT 625x625mm, dạng treo, sơn màu 9016. Model: Genex GSK110. Chứng từ hồ sơ thể hiện hàng là: Tấm trần đã gia công cắt theo kích cỡ 625x625mm và phụ kiện ghép nối đi kèm, bằng thép, model: Genex GSK110 KK625 Đề nghị DN khai báo rõ để xác định mặt hàng có hay không là bộ phận rời của các kết cấu hay các tấm, thanh, góc, khuôn, hình, ống và các loại tương tự đã được gia công để dùng làm kết cấu, đặc trưng để làm cơ sở phân loại vào phân nhóm 7308.90. |
487 | Tấm cách nhiệt làm bằng nhựa polyisocyanurate PIR cho vách, nền hành lang lạnh, hiệu Pluripanel. Mới 100% | 39211399 | 73089099 | Doanh nghiệp khai sai bản chất, cấu tạo của mặt hàng để hưởng thuế suất nhập khẩu thấp hơn “Tấm cách nhiệt polyurethane (PUR), tấm cách nhiệt polyisocyanurate (PIR)” nhập khẩu có cấu tạo gồm: Hai mặt bên ngoài là tấm thép mạ hợp kim nhôm kẽm có độ dày 0,4mm/0,5mm, được sơn tĩnh điện màu, có lớp phim bảo vệ bên ngoài, lớp lõi ở giữa là xốp cách nhiệt polyurethane/ polyisocyanurate, có kích thước cụ thể quy định rõ trong hợp đồng, hóa đơn thương mại, bảng kê đóng gói hàng hóa dùng để lắp đặt vách, trần của kho lạnh. Đề nghị DN khai báo rõ để xác định mặt hàng có hay không là bộ phận rời của các kết cấu hay các tấm, thanh, góc, khuôn, hình, ống và các loại tương tự đã được gia công để dùng làm kết cấu, đặc trưng để làm cơ sở phân loại vào phân nhóm 7308.90. |
488 | Bộ đường ống bằng inox 304,316, đường kính 1.5 inch, 2 inch, 3inch, 2.5inch, 4inch và phụ kiện đi kèm (bulong, đai ốc, kẹp, bích.). Hàng mới 100% | 59090090 | 73072290 73072190 73181590 73181690 73044900 | Khai sai mã số hàng hóa để được hưởng thuế suất UĐ, UĐĐB thấp hơn |
489 | Tấm ốp tường bằng tôn phủ sơn tĩnh điện, mã FBG, lối Glass wool (bông thủy tinh), dày 75 mm, mã màu RAL 9003, hàng mới 100%; Tấm nẹp kích thước dài 100mm, rộng 60mm, dày 2.3mm, đã đục lỗ, chất liệu thép, nẹp để cố định tấm ốp tường, hàng mới 100%; Bo bịt cửa sổ bằng tôn phủ sơn tĩnh điện, dài 3.1 m, rộng 105mm, dày 0.5 mm, hàng mới 100%; Bo bịt cửa sổ bằng tôn phủ sơn tĩnh điện, dài 2.5m, rộng 105mm, dày 0.5mm, hàng mới 100%”. | 73089020 | 73089099 | Khai sai mã số để hưởng thuế suất thế ưu đãi đặc biệt thấp |
490 | Tấm Panel polyurethane tường và trần sử dụng để lắp đặt kho lạnh, dày 50-150mm, hiệu Pluri | 39211391 | 73089099 | Doanh nghiệp khai báo không đúng bản chất hàng hóa gây nhầm lẫn trong việc phân loại, áp mã hàng hóa. |
491 | Tấm cách nhiệt plastic xốp (Phenolic Sandwich Plate) dùng trong nhà xưởng sản xuất đồ gỗ nội thất | 39211999 | 73089099 | Doanh nghiệp khai báo không đúng bản chất hàng hóa gây nhầm lẫn trong việc phân loại, áp mã hàng hóa. |
492 | Gối chậu thép, vật tư đặc chủng xây dựng cầu | 73081010 | 73089099 | Khai sai mã số hàng hóa nhằm hưởng mức thuế suất thấp |
493 | Cổng rào chắn barie bằng kim loại | 85309000 | 73089099 | Doanh nghiệp nhầm lẫn trong việc phân loại, áp mã hàng hóa |
494 | Bể kẽm có kích thước 12m*1m*15m được làm bằng thép có dung tích trên 300 lít | 84798110 | 73090099 | Khai báo sai bản chất hàng hóa để hưởng thuế suất thấp |
495 | Thùng phuy bằng sắt | 73269099 | 73102910 | Khai báo sai mục đích sử dụng và đặc điểm hàng hóa sang các sản phẩm khác bằng thép, mã số 73269099 |
496 | Băng tải bằng thép | 84283390 | 73141910 | DN khai báo sai bản chất mặt hàng để hưởng thuế suất thấp hơn |
497 | Tấm đan | 73141200 73141400 73141910 73141990 | 73144100 73144200 73144900 | Doanh nghiệp khai báo sai bản chất hàng hóa (cách đan) để hưởng thuế suất thấp |
498 | Lưới lọc keo bằng sắt thép | 84212990 | 73144900 | Doanh nghiệp nhầm lẫn trong việc phân loại, áp mã hàng hóa. |
499 | Kẹp bằng sắt dùng để gia cố sản phẩm | 73269099 | 73170090 | DN khai sai mã số để hưởng thuế suất thấp |
500 | Đinh kẹp | 73181510 73181590 | 73170090 | DN khai báo sai bản chất mặt hàng để hưởng thuế suất thấp hơn |
501 | Đinh vít (bằng sắt) | 73181590 | 73181510 | DN cố tình không khai chi tiết, cụ thể đường kính của đinh vít để hướng thuế suất ưu đãi đặc biệt form E) |
502 | Bộ sản phẩm đóng gói bán lẻ mới 100% (gồm: Bulông dài 15,20,30,35,40,45, đường kính thân từ 01 đến 5mm, mỗi loại 04 cái; long đền thép, đường kính 20mm: 12 cái, đường kính 15mm:12 cái; ống cao su dài 20mm và 15mm, đường kính 20mm, mỗi loại 04 cái | 73181610 | 73181510 | DN sử dụng C/O khai sai mã số nhằm hưởng thuế suất thấp hơn |
503 | Ốc vít | 98181310 | 73181510 73181590 | Khai báo sai mục đích sử dụng và đặc điểm hàng hóa (bằng thép, INOX 304, ren tiêu chuẩn 1, mạ chống ri, đường kính dưới 14 mm) |
504 | Vít, bu lông, đai ốc, vít đầu vuông, vít treo, đinh tán, chốt hãm, chốt định vị, vòng đệm (kể cả vòng đệm vềnh) và các sản phẩm tương tự | 98181310 98181390 | 73181510 73181590 73182400 | Khai báo sai mục đích sử dụng (đóng mới, sửa chữa, bảo dưỡng đầu máy, toa xe) để hưởng thuế suất thấp tại chương 98 |
505 | Đai ốc 16mm dùng trong kết cấu thép | 73181690 | 73181610 | Khai sai mã số để được hưởng thuế suất thấp |
506 | Nở đóng, tắc kê | 73181610 | 73181910 | Khai sai mã HS để hưởng thuế suất ưu đãi đặc biệt C/O form E |
507 | Vòng đệm kim loại | 84841000 | 73182200 | Khai báo tên hàng không rõ ràng rồi áp mã có TS thấp hơn |
508 | Thép không hợp kim ở dạng thanh, hàm lượng carbon 045%, mới chỉ được tạo hình nguội phi 18x dài 1870mm (Dùng để kết nối các mắt xích, bộ phận của nồi hơi trong dây chuyền sản xuất sợi hóa học) | 72155099 | 73182400 | Khai báo sai mã số để hưởng thuế suất thấp hơn |
509 | Lò xo và lá lò xo, bằng sắt hoặc thép | 73201012 73201019 73201090 | 73201011 | Khai báo lò xo thường để áp thuế suất thấp hơn lò xo dùng cho xe có động cơ |
510 | Lá nhíp dùng cho xe ô tô | 87088099 | 73201011 73201012 | DN nhầm lẫn trong việc phân loại, áp dụng mức thuế |
511 | Lò xo và lá lò xo, bằng sắt hoặc thép | 98181410 98181490 | 73201090 73202090 | Khai báo sai mục đích sử dụng (đóng mới, sửa chữa, bảo dưỡng đầu máy, toa xe) để hưởng thuế suất thấp tại chương 98 |
512 | Lò xo cửa của máy rửa chén | 84229090 | 73209090 | Doanh nghiệp nhầm lẫn trong việc phân loại, áp mã hàng hóa. |
513 | bộ phận của bếp gas | 84169000 | 73219090 | Doanh nghiệp nhầm lẫn trong việc phân loại, áp mã hàng hóa. đề nghị DN khai báo rõ loại bộ phận gì, chất liệu, công dụng,... Tương ứng với mô tả tại Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam để làm cơ sở áp mã |
514 | Thiết bị làm nóng không khí và bộ phận phân phối khí nóng (kể cả loại có khả năng phân phối không khí tự nhiên hoặc khí điều hòa), không sử dụng năng lượng điện, có lắp quạt chạy bằng mô tơ hoặc quạt gió, và bộ phận của chúng, bằng sắt hoặc thép | 98181500 | 73229000 | Khai báo sai mục đích sử dụng (đóng mới, sửa chữa, bảo dưỡng đầu máy, toa xe) để hưởng thuế suất thấp tại chương 98 |
515 | Giá đựng bát đĩa dùng trong tủ sấy bát đĩa; Giá bát đĩa xoong nồi, chai lọ bằng thép dùng để lắp vào tủ bếp | 83024290 | 73239310 | DN nhầm lẫn trong việc phân loại, áp mã hàng hóa. |
516 | Gạt tàn làm bằng kim loại màu bạc, kèm theo một chân đế bằng nhựa | 83062990 | 73239320 | Doanh nghiệp khai sai công dụng của sản phẩm để hưởng thuế suất thấp |
517 | Xô inox loại 1 lít | 73239990 | 73239390 | Khai báo sai mã số để hưởng thuế suất thấp hơn |
518 | Giá đựng ly | 83025000 | 73239390 | DN nhầm lẫn trong việc phân loại, áp mã hàng hóa. |
519 | Khay sắt không gỉ | 73261900 | 73239310 73239390 | Khai báo sai mục đích sử dụng với dòng hàng 73261900 Mặt hàng có bản chất là đồ nhà bếp hoặc đồ gia dụng thì phù hợp thuộc nhóm 7323 |
520 | Rổ lọc | 84359010 | 73239990 | Doanh nghiệp nhầm lẫn trong việc phân loại, áp mã hàng hóa. |
521 | Thùng rác bằng inox; Thùng rác đôi bằng thép không gỉ có sơn tĩnh điện, bên ngoài trang trí ốp đá Marble; Thùng rác có gạt tàn bằng inox | 73269099 73102999 | 73239390 73239990 | Khai không rõ mục đích sử dụng |
522 | Nắp thoát nước bằng thép dùng trong phòng tắm | 73269099 | 73249099 | DN khai sai mã số để hưởng thuế suất thấp |
523 | Tay vịn bồn cầu bằng inox | 73269099 | 73249099 | Doanh nghiệp nhầm lẫn trong việc phân loại, áp mã hàng hóa. |
524 | Giá đựng đồ dùng nhà bếp bằng inox | 83024290 | 7323 | Khai báo sai mã số để hưởng thuế suất thấp hơn, Công văn 6523/TCHQ-TXNK ngày 07/11/2018 của Tổng cục Hải quan |
525 | Vòi nước bằng inox dùng cho chậu rửa mặt có chức năng nóng lạnh | 84818099 | 73249099 | Doanh nghiệp nhầm lẫn trong việc phân loại, áp mã hàng hóa. |
526 | Bi dùng để chặn hơi bằng thép - 209-0073 Steel ball PN.70456800- Model MP2264B (phụ tùng thay thế của dụng cụ vặn vít hoạt động bằng khí nén, mới 100%) | 84829100 | 73261900 | Doanh nghiệp lợi dụng mặt hàng dễ nhầm lẫn mã số để khai báo vào mã số có thuế suất thấp |
527 | Đệm lót (thép) | 84841000 | 73269099 | Doanh nghiệp nhầm lẫn trong việc phân loại, áp mã hàng hóa |
528 | Móc tăng, giảm (tăng đơ) dây thép (cáp), bằng thép có ren, chiều dài 6-<50cm (chưa tính đầu móc) | 73160000 | 73269099 | Khai báo sai bản chất để hưởng thuế suất thấp |
529 | Giỏ trụng mỳ của bếp nhúng | 85169030 | 73269099 | Doanh nghiệp nhầm lẫn trong việc phân loại, áp mã hàng hóa. |
530 | Móc khóa trang trí | 83089090 95030099 39264000 | 732690 | DN khai sai mã số. Bản chất mặt hàng làm bằng kim loại cơ bản. |
531 | Ty khóa néo dây bọc cách điện 24KV/XLPE/ACSR 240/39 SQMM(Bộ phận nối dây cáp điện áp 24KV), REF T1X0DBKACSR240/39. hàng mới 100% | 85389020 | 73269099 | Doanh nghiệp khai sai mã số hàng hóa để hưởng mức thuế suất thấp Mặt hàng gồm 3 phần chính: 1- Bộ đấu nối điện 24kV cho dây nhôm lõi thép bọc cách điện: vật liệu bằng hợp kim nhôm 2- Phần ống bọc cách điện 24kV: vật liệu bằng Polyolefin; 3- Phần ty néo lõi thép để giữ dây dẫn: vật liệu bằng thép Sử dụng để đấu nối mạch điện từ nhánh này sang nhánh khác; để đấu lèo hoặc đấu xuống thiết bị, đồng thời để néo giữ dây dẫn |
532 | Gá kẹp lưỡi cắt | 82089000 | 73269099 82057000 | DN khai sai mã số để hưởng thuế suất thấp |
533 | Đồng tinh luyện dạng thanh và que | 74072100 74072900 | 74071040 | Khai sai bản chất mặt hàng: thường khai là đồng hợp kim |
534 | Dây đồng có đường kính dưới 6mm hoặc trên 8mm | 98300000 | 74081110 | Khai báo sai đặc điểm hàng hóa (Dây đồng có kích thước mặt cắt ngang tối đa trên 6mm nhưng không quá 8mm) để hưởng thuế suất thấp tại chương 98 |
535 | Đồng tinh luyện dạng dây (tùy theo quy cách) | 74082900 | 74081110 74081190 74081900 | Khai sai bản chất mặt hàng: thường khai là đồng hợp kim |
536 | Cuộn dây Stato (hàng dự phòng cho máy phát) | 85030090 | 74081900 | Doanh nghiệp nhầm lẫn trong việc phân loại, áp mã hàng hóa. |
537 | Đồng tinh luyện dạng cuộn | 74092100 74093100 74094000 74099000 | 74091100 | Khai sai bản chất mặt hàng: thường khai là đồng hợp kim |
538 | Nhôm ở dạng thanh, que và hình (xuất khẩu, NK) | 76069100 76069200 | 76041010 76041090 76042110 76042120 76042190 76042910 76042930 76042990 | Khai sai tên hàng để hưởng thuế suất thấp hơn |
539 | Cấu kiện bằng nhôm dài 3m đã được gia công sử dụng làm kết cấu | 76101090 | 76109099 | Doanh nghiệp nhầm lẫn trong việc phân loại, áp mã hàng hóa, chênh lệch thuế suất ACFTA |
540 | Khuôn đúc bê tông bằng hợp kim nhôm-A-FORM SYSTEM, dùng trong xây dựng hoặc Aluminum formwork | 84806000 | 76109099 | Khai báo sai về mã số hàng hóa để hưởng mức thuế suất ưu đãi/ưu đãi đặc biệt-C/O mẫu E thấp hơn |
541 | Dây chống rung | 76082000 | 76141012 | DN nhầm lẫn trong việc phân loại, áp mã hàng hóa. Dây chống rung là dây cáp dẫn điện bằng hợp kim nhôm có lõi thép, đường kính khoảng từ 27 mm đến 28 mm. Trường hợp mặt hàng đã bọc cách điện thì xem xét nhóm 85.44 |
542 | Lưới lọc keo bằng nhôm | 84219999 84212990 | 76169100 | Doanh nghiệp nhầm lẫn trong việc phân loại, áp mã hàng hóa. |
543 | Vỏ ngoài của súng phun keo, bằng nhôm | 84249023 | 76169990 | Doanh nghiệp nhầm lẫn trong việc phân loại, áp mã hàng hóa. |
544 | Kẽm chống ăn mòn vỏ tàu thủy, đúc hình hộp, loại lắp bằng bulong, mới 100%. | 79040000 | 79070099 | Khai sai về mã số, thuế suất hàng hóa nhập khẩu dẫn đến thiếu số tiền thuế phải nộp. |
545 | Thiếc hàn dạng thanh | 98341300 | 80030010 | Khai báo sai mục đích sử dụng và đặc điểm hàng hóa (không chì, phù hợp với tiêu chuẩn RoHS) để hưởng thuế suất thấp tại chương 98 |
546 | Súng bắn keo | 84242021 84242029 | 82055100 82055900 | Khai sai mã số, bản chất hàng hóa là dụng cụ cầm tay |
547 | Đĩa bào thực phẩm bằng thép dùng cho máy bào thực phẩm | 84359010 84389019 | 82083000 | Doanh nghiệp nhầm lẫn trong việc phân loại, áp mã hàng hóa. |
548 | Đĩa cắt của máy cắt lát, dùng để cắt thịt cá hay loại dùng cho máy cắt rau củ | 84389019 | 82083000 | Doanh nghiệp nhầm lẫn trong việc phân loại, áp mã hàng hóa. |
549 | Lưỡi cắt của máy xay thịt | 84389029 84389019 | 82083000 | Doanh nghiệp nhầm lẫn trong việc phân loại, áp mã hàng hóa. |
550 | Lưỡi dao của máy xay trộn thực phẩm | 85099090 | 82083000 | Doanh nghiệp nhầm lẫn trong việc phân loại, áp mã hàng hóa. |
551 | Bộ dụng cụ tỉa dùng cho nhà bếp | 82111000 | 82100000 | Doanh nghiệp nhầm lẫn trong việc phân loại, áp mã hàng hóa. |
552 | Bộ dụng cụ làm bánh crepe dùng cán bột | 85169090 | 82100000 | Doanh nghiệp nhầm lẫn trong việc phân loại, áp mã hàng hóa. |
553 | Bộ dao, nĩa, muỗng bằng thép không gỉ | 73239310 | 82159900 | Doanh nghiệp nhầm lẫn trong việc phân loại, áp mã hàng hóa. |
554 | Bánh xe dùng cho cửa | 73261900 | 83022090 | Doanh nghiệp nhầm lẫn trong việc phân loại, áp mã hàng hóa. |
555 | Phụ kiện của rèm (thanh ray để làm rèm bằng nhôm) | 76109099 | 83024290 | Khai báo sai về mã số hàng hóa để hưởng mức thuế suất thấp hơn (theo chú giải HS, mặt hàng này thuộc chương 8302) |
556 | Giá đỡ ống thông gió bằng thép | 73269099 | 83024999 | Doanh nghiệp nhầm lẫn trong việc phân loại, áp mã hàng hóa. |
557 | Ray nhôm cửa đi hoặc cửa sổ trượt | 76042910 | 83024999 | Doanh nghiệp nhầm lẫn trong việc phân loại, áp mã hàng hóa. |
558 | Thanh ray trượt bằng nhôm | 76109099 | 83024999 | Doanh nghiệp khai báo sai mã số để hưởng thuế suất thấp |
559 | Giá đỡ kính, dùng trong quy trình làm kính (GLASS RACK) | 84798939 84289090 | 83024999 | Doanh nghiệp nhầm lẫn trong việc phân loại, áp mã hàng hóa |
560 | Giá giữ ống nghiệm phụ kiện dành cho máy ly tâm Giá đỡ cho bộ cao áp (phụ kiện máy phá rung tim) | 90330010 | 83024999 | DN nhầm lẫn trong việc phân loại, áp mã hàng hóa |
561 | Chân đỡ dạng tủ dùng cho bếp, chất liệu Inox | 73219020 | 83025000 | Doanh nghiệp nhầm lẫn trong việc phân loại, áp mã hàng hóa. |
562 | Giá đỡ ống thép, dùng cho máy uốn ống, kích thước (60x40x40)cm | 83024999 | 83025000 | Khai báo sai mã số để hưởng thuế suất thấp hơn |
563 | Giá đặt khay lò nướng bánh công nghiệp | 84179000 | 83025000 | Doanh nghiệp nhầm lẫn trong việc phân loại, áp mã hàng hóa. |
564 | Giá treo máy chiếu cố định | 85371099 | 83025000 | Doanh nghiệp khai báo sai mã số để hưởng thuế suất thấp |
565 | Cơ cấu đóng cửa tự động | 98181700 | 83026000 | Khai báo sai mục đích sử dụng (đóng mới, sửa chữa, bảo dưỡng đầu máy, toa xe) để hưởng thuế suất thấp tại chương 98 |
566 | Cửa trượt bằng inox dùng trong kho lạnh kèm điện trở xả băng | 73083010 73083090 | 83026000 | DN nhầm lẫn trong việc phân loại, áp mã hàng hóa. |
567 | Vòng xoắn dùng ghép nối, dùng cho cặp gửi tờ rơi hoặc hồ sơ tài liệu | 73209090 | 83051010 | Khai báo sai tên hàng và mục đích sử dụng với lò xo bằng thép, mã số 73209090 |
568 | Cúp trơn bằng sắt (chưa in nội dung), kích thước 14-43cm | 73269099 | 83062990 | Doanh nghiệp nhầm lẫn trong việc phân loại, áp mã hàng hóa. |
569 | Gương cầu lồi bằng sắt mạ có phản quang dùng trong giao thông đường bộ | 90029090 | 83063091 | Mô tả hàng hóa không rõ ràng, khai sai mã số |
570 | Dây dệt dùng đóng hàng gồm củ khóa và chốt (Ratchet and hook) | 56075090 | 83081000 | DN nhầm lẫn trong việc phân loại, áp mã hàng hóa |
571 | Dây thiếc hàn dạng cuộn không chứa chì | 80030090 | 83113091 83113099 | Hàng hóa thực tế là dây hàn bằng hợp kim thiếc, lõi có chất trợ dung, dùng để hàn chảy |
572 | Chì giúp chảy, dùng để hàn điện các đầu nối dây dẫn, linh kiện điện tử trong sản xuất máy giặt tủ lạnh. | 38109000 | 83113099 | Doanh nghiệp lợi dụng mặt hàng dễ nhầm lẫn mã số để khai báo vào mã số có thuế suất thấp |
573 | Động cơ diesel, dùng cho xe thuộc phân nhóm 870110 | 98120010 98120090 | 84082010 84082093 | Khai báo đặc điểm của hàng hóa là "công suất trên 60 KW" để hưởng thuế suất thấp tại nhóm 9812 |
574 | Động cơ diesel, dung tích xi lanh không quá 2000 cc | 98120010 | 84082021 | Khai báo đặc điểm của hàng hóa là "công suất trên 60 KW" để hưởng thuế suất thấp tại nhóm 9812 |
575 | Động cơ diesel, dung tích xi lanh trên 2000 cc nhưng không quá 3500 cc | 98120010 | 84082022 | Khai báo đặc điểm của hàng hóa là "công suất trên 60 KW" để hưởng thuế suất thấp tại nhóm 9812 |
576 | Động cơ diesel, dung tích xi lanh trên 3500 cc | 98120010 | 84082023 | Khai báo đặc điểm của hàng hóa là "công suất trên 60 KW" để hưởng thuế suất thấp tại nhóm 9812 |
577 | Động cơ diesel, hiệu HI-EARNS, model các loại, công suất 13HP/3.600RPM, dùng làm động lực cho máy bơm nước, bơm PCCC và các thiết bị/máy công nông lâm ngư nghiệp, năm sx: 2020. Mới 100%. Mã HS: 84089099. Thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi: 10%. | 84089099 | 84089010 | Khai sai về mã số, thuế suất hàng hóa nhập khẩu, mã số phân loại không đúng với công suất |
578 | Ống xi lanh bằng thép (kích thước 2050x100x108mm, Bộ phận của máy đóng bao trong dây chuyền sản xuất xơ/ sợi hóa học, hàng mới 100%) | 84483900 | 84099973 | Khai báo sai mã số để hưởng thuế suất thấp hơn |
579 | Đối trọng 1130 (Linh kiện động cơ diesel | 84836000 | 84099979 | DN khai sai mã số |
580 | Các bộ phận chỉ dùng hoặc chủ yếu dùng cho các loại động cơ khác thuộc nhóm 8407 hoặc 8408, (trừ: loại dùng cho động cơ của máy thuộc nhóm 8429, 8430; loại dùng cho động cơ của xe thuộc nhóm 8701, 8711 và xe khác thuộc chương 87; loại dùng cho động cơ của tàu thuyền thuộc chương 89) | 98181910 98181920 98181930 98181940 98181950 98181960 98181970 98181990 | 84099971 84099972 84099973 84099974 84099975 84099976 84099977 84099979 | Khai báo sai mục đích sử dụng (đóng mới, sửa chữa, bảo dưỡng đầu máy, toa xe) để hưởng thuế suất thấp tại nhóm 9818 |
581 | Bơm dầu bơm piston, sử dụng cho máy nhào trộn đất đá | 84748010 | 84133090 | Một phần của thiết bị đồng bộ nhưng Khai báo vào bộ phận của máy móc, mã số 84748010 |
582 | Bơm chất lỏng, không lắp dụng cụ đo lường: | 98182010 98182029 98182029 98182031 98182039 98182090 | 84132010 84133051 84133052 84133090 84137011 84137019 84139130 | Khai báo sai mục đích sử dụng (đóng mới, sửa chữa, bảo dưỡng đầu máy, toa xe) để hưởng thuế suất thấp tại nhóm 9818 |
583 | Máy bơm nước AQUAGEL GPP500/2 SP Serial 400/50 PUMPS STATION, mode: GPP500/2 điện áp 380V 50Hz công suất 6.8 kw, dùng cho hệ thống làm mát nước trong nhà máy. Hàng mới 100%. | 84131910 | 84135031 | khai sai về mã số, thuế suất, và bản chất hàng hóa dẫn đến thiếu số tiền thuế phải nộp |
584 | Bơm ly tâm nước một tầng, một chiều hút với đường kính cửa hút không quá 200mm | 84137091 | 84137011 | Khai báo sai về đặc điểm, chủng loại với Bơm ly tâm khác đường kính cửa hút không quá 200mm (dùng để bơm chất lỏng, hóa chất, các chất có độ nhớt cao...), mã số 84137091 |
585 | Máy bơm nước dùng trong bồn xử lý nước thải | 84131910 | 84138113 | Doanh nghiệp nhầm lẫn trong việc phân loại, áp mã hàng hóa. Bản chất mặt hàng không được lắp hoặc thiết kế để lắp thiết bị đo |
586 | Máy hút chân không, dùng hút không khí, model: GVEL-100B1C2, dùng điện 380v, 05HP | 84798939 | 84141000 | Lợi dụng các mặt hàng khó xác định bản chất để khai báo sai tên hàng vào mã số có thuế suất thấp Mặt hàng thực tế là Máy bơm chân không |
587 | Đồ chơi cho trẻ em trên 3 tuổi: Quạt đồ chơi, vỏ bằng nhựa, dùng pin, có thể sạc | 95030099 | 84145110 84155191 84155199 | Khai sai mã số để hưởng mức thuế ưu đãi đặc biệt thấp hơn |
588 | Quạt gió dùng để đảo không khí phòng cháy nổ, sử dụng trong lò sấy gỗ | 84145920 | 84145941 84145949 | Khai sai mã số hàng hóa nhằm hưởng mức thuế suất thấp |
589 | Quạt khác có công suất trên 125kW, (trừ quạt bàn, quạt sàn, quạt tường, quạt cửa sổ, quạt trần hoặc quạt mái), có động cơ điện gắn liền với công suất không quá 125 W | 98182110 98182121 98182129 | 84145950 84145991 84145999 | Khai báo sai mục đích sử dụng (đóng mới, sửa chữa, bảo dưỡng đầu máy, toa xe) để hưởng thuế suất thấp tại nhóm 9818 |
590 | Máy thổi bụi cầm tay | 84672900 | 84145930 | DN khai sai mã số nhằm hưởng thuế suất thấp |
591 | Máy thổi khí 3 cánh gió dùng cho máy sản xuất thép ống, model 3L53WD, công suất 75KW-4, công suất khí 40m3/phút, tốc độ quay 1450 vòng/phút, áp suất chênh lệch xả 78.4K.PA, mới 100%; Mã HS: 84145950, thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt (C/O mẫu E) 0%. | 84145950 | 84145930 | Khai sai về mã số, thuế suất hàng hóa nhập khẩu, mã số phân loại không đúng với công suất |
592 | Phụ tùng của máy biến áp - quạt làm mát có lồng bảo vệ gắn trên cánh tản nhiệt để làm mát dầu MBA, công suất 0.25kw. | 84145991 | 84145941 | DN nhầm lẫn trong việc phân loại, áp mã hàng hóa. Khai sai mã số không đúng công suất hàng hóa |
593 | Thiết bị lọc khí độc hại dùng cho lò sấy | 84148019 | 84145949 | Theo Hồ sơ và TLKT thì mặt hàng là Quạt hút than hoạt tính. DN khai báo sai tên hàng, áp mã HS sai để hưởng thuế suất thấp (điều chỉnh từ 5%-> 15% |
594 | Quạt tản nhiệt dùng cho bộ điều khiển của máy ép nhựa (bộ phận của máy ép nhựa) (công suất 0.5HP, 1HP = 0.746kw). Hàng mới 100% | 84145999 | 84145949 | Không áp mã HS theo đúng công suất |
595 | Máy nén điều hòa, dùng cho xe ô tô | 84143090 | 84148042 | Khai sai mã số để hưởng thuế suất thấp |
596 | Máy nén dùng cho máy điều hòa không khí của ô tô | 84143090 | 84148042 | Doanh nghiệp nhầm lẫn trong việc phân loại, áp mã hàng hóa. |
597 | Đầu nén khí trục vít VV-32/8TV2 (BB-32/8TB2) dùng cho máy khoan xoay cầu SBSH-250, hàng mới 100% | 84149091 | 84148049 | Khai sai mô tả hàng hóa (bản chất là máy nén khí trục vít) để áp sang mã số có thuế suất thấp hơn |
598 | Tấm khay làm mát bằng ống đồng trong điều hòa không khí | 84189990 | 84159019 | Khai sai mục đích sử dụng để hưởng thuế suất thấp |
599 | Điều hòa không khí | 84158x | 84151x | Doanh nghiệp khai báo sai tên hàng để hưởng thuế suất thuế NK thấp DN khai báo hàng có ống dẫn khí để chuyển khí lạnh đến các khu vực làm mát để phân loại 8415.8x. |
600 | Máy điều hòa không khí, sử dụng cho xe chạy trên đường ray: | 98182211 98182219 98182220 | 84158121 84158129 84158229 | Khai báo sai mục đích sử dụng (đóng mới, sửa chữa, bảo dưỡng đầu máy, toa xe) để hưởng thuế suất thấp tại nhóm 9818 |
601 | Thiết bị trao đổi nhiệt dùng cho hệ thống điều hòa trung tâm; Dàn trao đổi nhiệt FCU/AHU (dàn lạnh) của hệ thống điều hòa và thông gió | 84159049 84159019 | 84158399 841582 84158193 | Doanh nghiệp nhập khẩu hệ thống điều hòa nguyên chiếc, tuy nhiên khai báo tách dàn FCU/AHU để phân loại về mã bộ phận, để được hưởng mức thuế suất thấp hơn. |
602 | Tủ kết đông lạnh liên hợp cửa trên, 2 cửa, 1 ngăn mát và 1 ngăn đông, thích hợp dùng trong thương mại (không dùng trong gia đình). | 84181020 | 84181019 | Khai sai mục đích sử dụng để được hưởng thuế suất ưu đãi đặc biệt (C/O mẫu E), thuế suất NK 0% |
603 | Tủ lạnh âm sâu dùng trong y tế | 841850 | 841840 841830 | Khai sai mã số để hưởng thuế suất thấp hơn. Bản chất mặt hàng là tủ kết đông cửa trên/ cửa ngang |
604 | Kho lạnh (không có chức năng làm đá) | 94069040 94069090 | 84185099 | Khai sai mã số hàng hóa nhằm hưởng mức thuế suất thấp |
605 | Máy nén sử dụng trong thiết bị lạnh | 84143040 | 84186990 | Khai sai mã số để hưởng thuế suất thấp hơn. Bản chất hàng hóa là thiết bị lạnh hoạt động kiểu nén |
606 | Máy làm lạnh và định hình giày | 84532010 | 84186990 | Theo Hồ sơ và TLKT thì mặt hàng là Thiết bị làm lạnh nhiệt độ lạnh âm 10 độ C. DN khai báo sai tên hàng, áp mã HS sai để hưởng thuế suất thấp (điều chỉnh từ 0-> 10%) |
607 | Thiết bị làm lạnh, công suất làm lạnh 16kW, nguồn điện 3 pha, 415V, 50Hz, dòng điện 14A dùng cho máy cộng hưởng từ. Model: HMSCON009D2P2Y. | 90330010 | 84186990 | Khai sai mã số hàng hóa để được hưởng thuế suất UĐ, UĐĐB thấp hơn |
608 | Thiết bị làm lạnh hoặc đông lạnh khác, trừ: thiết bị làm lạnh đồ uống, nước uống, thiết bị làm lạnh nước có công suất trên 21,10kW và thiết bị sản xuất đá vảy | 98182300 | 84186990 | Khai báo sai mục đích sử dụng (đóng mới, sửa chữa, bảo dưỡng đầu máy, toa xe) để hưởng thuế suất thấp tại nhóm 9818 |
609 | Bộ phận trao đổi nhiệt, trừ tháp làm mát | 98182410 98182490 | 84195091 84195092 | Khai báo sai mục đích sử dụng (đóng mới, sửa chữa, bảo dưỡng đầu máy, toa xe) để hưởng thuế suất thấp tại nhóm 9818 |
610 | Máy (nấu/chiến...) dùng trong công nghiệp/chế biến thực phẩm | 8438 | 841981 | Doanh nghiệp nhầm lẫn trong việc phân loại, áp mã hàng hóa. |
611 | Máy ly tâm, Hãng Kubota, Model: 3740, 2420, 3220, máy chính kèm phụ kiện chuẩn | 90181900 | 84211990 | DN nhầm lẫn trong việc phân loại, áp mã hàng hóa |
612 | Lọc nước giải nhiệt sử dụng nhiều loại xe | 84212399 | 84212329 | Khai báo sai tên hàng, chủng, chủng loại với lọc dung dịch làm mát động cơ, mã số 84212399 |
613 | Cân trọng lượng, có độ nhạy lớn hơn 5cg | 90160000 | 84238120 | DN khai không đúng về độ nhạy của cân nhằm mức thuế suất thấp |
614 | Băng chuyền hành lý sử dụng trong sân bay, Model: ZT38TCS | 84289090 | 84283390 | DN nhầm lẫn trong việc phân loại, áp mã hàng hóa |
615 | Máy bốc kính, loại bốc 2 phía 2 giá kính, dùng trong quy trình làm kính | 84289090 84649010 | 84283990 | Doanh nghiệp nhầm lẫn trong việc phân loại, áp mã hàng hóa. |
616 | Máy vận chuyển kính, tải kính, có bánh xe để định vị kính (TRANSFER MACHINE WITH UNIVERSAL WHEELS) hoặc Máy vận chuyển, tải kính và định vị, kết nối với máy bốc dỡ (TRANSFER AND POSITION MACHINE) | 84649010 | 84289090 | Doanh nghiệp nhầm lẫn trong việc phân loại, áp mã hàng hóa |
617 | Dàn xới đất (chưa gắn máy kéo) | 84329090 | 84322900 | Khai báo sai cấu tạo hàng hóa (khai là bộ phận của máy xới) để hưởng thuế suất thấp |
618 | Máy trộn nguyên liệu dùng trong dây chuyền sản xuất thức ăn gia súc loại đặt cố định dùng điện 380 V tổng công suất 11 KW Kích thước (3000 mm x 550 mm x 800 mm) nặng 1000 Kg Hiệu YBL-10B-Mới 100% | 84798210 | 84361010 | Khai báo sai chủng loại để hưởng thuế suất thấp |
619 | Máy nghiền TACN- Ginder machine, hiệu LD 150. Model: LDSWL150B, mới 100% và các thiết bị đồng bộ đi kèm (bộ giảm áp, nắp, silo, van, máy lọc bụi, quạt hút cao áp); Hệ thống máy nghiền siêu mịn (Grinder machine) - một phần của dây chuyền sản xuất thức ăn thủy sản, mới 100%, hàng đồng bộ tháo rời; Myas nghiền siêu mịn Model: SWFL130, dùng trong ngành sản xuất thức ăn chăn nuôi | 84368019 84798210 | 84361010 | Mặt hàng có bản chất là máy nghiền đứng, dùng để nghiền các nguyên liệu thô như bột cá, khô đấu đậu nành, bột xương thịt,... Để thu được thành phần có kích thước nhỏ, mịn (nghiền tinh) dùng làm sản xuất thức ăn thủy sản (thức ăn cho tôm cá) |
620 | Máy chọn màu nông sản | 84336010 | 84371030 | Khai báo sai chủng loại với các mặt hàng thuộc 84336010 |
621 | Máy xay đỗ tương | 84386010 | 84378059 | Khai báo sai bản chất để hưởng thuế suất thấp |
622 | Máy xay nguyên liệu hạt ngũ cốc hoạt động bằng điện | 84386010 | 84378059 | DN khai sai mã số để hưởng thuế suất thấp |
623 | Máy xay nguyên liệu hạt ngũ cốc hoạt động bằng điện, nhãn hiệu Selmi, 1 pha, 230 V, 50 HZ | 84386010 | 84382010 | DN khai báo sai tên hàng, mã số để hưởng thuế suất thấp hơn |
624 | Máy đóng gói chè | 84224000 | 84388091 | Khai báo sai mã số để hưởng thuế suất thấp hơn. Thực tế là máy cắt, cán lá chè. |
625 | Máy cắt thịt dùng trong chế biến thực phẩm | 84385010 | 84388091 | Khai báo sai tên hàng để hưởng thuế suất thấp hơn |
626 | Máy lọc hoặc tách xương/da/vẩy bằng thép, hoạt động bằng điện | 84385010 | 84388091 | Doanh nghiệp nhầm lẫn trong việc phân loại, áp mã hàng hóa. |
627 | Máy xay thịt gia súc, gia cầm | 84385010 | 84388091 | Doanh nghiệp nhầm lẫn trong việc phân loại, áp mã hàng hóa. |
628 | Máy trộn xoắn ốc dùng để trộn bột | 84798210 | 84388091 | Doanh nghiệp nhầm lẫn trong việc phân loại, áp mã hàng hóa. |
629 | Máy vò chè, dùng điện 380V, công suất 3KW, kích thước (16 x 15 x 15)m, hiệu chữ trung quốc, mới 100% | 84798210 | 84388091 | Khai báo sai chủng loại để hưởng thuế suất thấp |
630 | Máy in kỹ thuật số offset HP Indigo 7900, có khả năng kết nối với máy xử lý dữ liệu tự động | 84433290 | 84431300 | Doanh nghiệp hiểu sai bản chất của hàng hóa nên phân loại vào mã số có thuế suất thấp. Thực tế hàng hóa là máy in offset |
631 | Khuôn đồng đúc kim loại | 84801000 | 84542000 | Khai sai tên hàng để hưởng thuế suất thấp hơn |
632 | Máy tiện vạn năng | 84581990 | 84581910 | Doanh nghiệp khai báo sai đặc điểm hàng hóa để hưởng thuế suất thuế NK thấp Nghi vấn hàng hóa có thể thuộc mã số 8458.19.10, thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi 15% do hồ sơ không thể hiện bán kính gia công. |
633 | Máy cắt bánh răng, máy cắt khác | 84581990 84589990 | 84581910 84589910 | Bản chất mặt hàng là Máy tiện kim loại có bán kính gia công tiện không quá 300mm DN khai báo sai tên hàng, mã số để hưởng thuế suất thấp |
634 | Thiết bị cân chỉnh đĩa phanh ô tô dùng trong gara ô tô | 90311010 | 84581910 84589910 | Khai sai không đầy đủ tên hàng nhằm hưởng mức thuế suất thấp |
635 | Máy cắt hai đầu dùng trong gia công cửa nhôm 380V/50ZH, 4,5KW | 84798110 | 84615010 | DN nhầm lẫn trong việc phân loại, áp mã hàng hóa. |
636 | Máy cắt bánh răng, máy cắt khác | 84614010 84614020 84619091 84619099 | 84615010 84615020 | Bản chất mặt hàng là Máy cắt đứt kim loại, DN khai báo sai tên hàng, mã số để hưởng thuế suất thấp |
637 | Máy cắt kim loại | 84623910 84623920 | 84615010 84615020 | Không khai đầy đủ thông tin: kiểu cắt (cắt đứt hay cắt xén) để hưởng thuế suất thấp |
638 | Máy gia công nhựa cứng | 8477xxxx | 8465xxxx | Khai sai mã số để hưởng thuế suất thấp hơn |
639 | Máy phay rãnh thoát nước AWSW, điện áp 220V/50HZ (For AWSM3), hãng: Jinan Fenstek, mới 100%; Máy phay đầu đố cửa nhựa EM200 | 84596910 | 84659220 | Khai sai mã số hàng hóa để được hưởng thuế suất UĐ, UĐĐB thấp hơn |
640 | Máy nối ván ép. Model: CIVCJ serial: 961001, hoạt động bằng điện. | 84793010 | 84659410 | DN khai sai mã số để hưởng thuế suất thấp |
641 | Máy uốn vòm dùng trong gia công cửa nhựa | 84798110 | 84659410 | DN nhầm lẫn trong việc phân loại, áp mã hàng hóa. |
642 | - Máy cưa cầm tay dùng điện - Dụng cụ cầm tay (Máy khoan) - Máy khoan cầm tay dùng pin | 84659120 84678100 84304100 84591020 84592100 84592910 84592920 84615010 84619019 84649010 84659530 84671100 84671100 84671900 84678900 84679910 | 84672100 84672200 | Doanh nghiệp khai báo sai về mã số hàng hóa nhằm hưởng mức thuế suất thấp |
643 | Khoan các loại | 98172000 | 84672100 | Khai báo sai mục đích sử dụng của hàng hóa (đề phòng cháy nổ, sử dụng trong hầm lò) để hưởng thuế suất thấp |
644 | Máy cắt cỏ đeo vai cầm tay hoạt động bằng điện (động cơ điện gắn liền) | 84331100 84331990 84332000 | 84672900 | Không khai rõ là máy cầm tay để hưởng mức thuế suất thấp hơn |
645 | Máy nghiền đá công suất cao | 84351010 | 84742011 | Khai báo sai chủng loại hàng hóa từ nghiền đá (sản phẩm khoáng) sang nghiền sản phẩm dùng trong sản xuất đồ uống |
646 | Máy ép dùng trong xử lý nước thải | 84798210 | 84743910 | Khai báo sai mục đích sử dụng để hưởng thuế suất thấp hơn |
647 | Van điện từ code A600115 24V mới 100% | 84811099 | 84814090 | Khai báo sai bản chất để hưởng thuế suất thấp |
648 | Van an toàn hay van xả | 98182690 | 84814090 | Khai báo sai mục đích sử dụng (đóng mới, sửa chữa, bảo dưỡng đầu máy, toa xe) để hưởng thuế suất thấp tại chương 98 |
649 | Vòi nước bằng đồng | 84818091 | 84818050 | Không khai báo vòi nước có chức năng nóng lạnh hay không, vì mặt hàng vòi nước có chức năng nóng lạnh là vòi có khoang pha trộn lưu chất |
650 | Van đường ống nước (bộ trộn nóng lạnh) dùng cho vòi gắn bồn 03 lỗ Talis E. Hiệu Hansgrohe. Hàng mới 100% | 84818063 | 84818050 | DN nhầm lẫn trong việc phân loại, áp mã hàng hóa |
651 | Van Cổng | 84818073 | 84818061 | Khai không đầy đủ bản chất mặt hàng Van cổng để hưởng thuế suất thấp do việc phân loại mã số cho van cổng tùy thuộc vào xác định bản chất của Van cổng (ví dụ: van giảm áp; Van dùng trong truyền động dầu thủy lực hay khí nén; hay van đường ống nước..), kích thước của van. |
652 | Van bướm điều khiển điện. | 84818099 | 84818062 | khai sai về mã số, thuế suất hàng hóa dẫn đến thiếu số tiền thuế phải nộp. |
653 | Van nước bằng nhựa | 39269099 | 84818063 | Doanh nghiệp nhầm lẫn trong việc phân loại, áp mã hàng hóa. |
654 | Van điện từ bằng nhựa | 84818099 | 84818063 | Doanh nghiệp nhầm lẫn trong việc phân loại, áp mã hàng hóa. |
655 | Van nước điện từ của lò nướng công nghiệp bằng nhựa | 84818099 | 84818063 | Doanh nghiệp nhầm lẫn trong việc phân loại, áp mã hàng hóa. |
656 | Van đóng mở, hoạt động bằng lò xo, mở bằng lực khí nén | 84812090 | 84818082 | Doanh nghiệp nhầm lẫn trong việc phân loại, áp mã hàng hóa. |
657 | Van điện từ cấp nước của máy rửa chén | 84229090 | 84818099 | Doanh nghiệp nhầm lẫn trong việc phân loại, áp mã hàng hóa. |
658 | Bay hơi bằng gang dạng Ball Float dùng cho đường ống hơi | 84213990 | 84818099 | Khai sai không đầy đủ tên hàng nhằm hưởng mức thuế suất thấp Đề nghị DN khai báo cụ thể Mặt hàng nếu là van mới thuộc 8481. |
659 | Vòi phun tráng của máy rửa bát đĩa | 84229090 | 84818099 | Doanh nghiệp nhầm lẫn trong việc phân loại, áp mã hàng hóa. |
660 | Họng nạp nước chữa cháy 2 cửa/ 4 cửa, có khớp nối | 84242029 | 84818099 | Doanh nghiệp nhầm lẫn trong việc phân loại, áp mã hàng hóa. |
661 | Cục điều chỉnh hơi cho bàn là hơi nước dùng trong may công nghiệp | 84519090 | 84818099 | Khai sai tên hàng để hưởng thuế suất thấp hơn |
662 | Van điều chỉnh lưu lượng gió | 90328939 | 84818099 | Khai sai chủng loại, mã số hàng hóa |
663 | Thân của valve đóng mở, bằng thép, bộ phận của van | 84819090 | 84819023 | Doanh nghiệp nhầm lẫn trong việc phân loại, áp mã hàng hóa. |
664 | Đầu vòi xịt bằng hợp kim thép, nhựa (bộ phận dùng cho van) | 84819090 | 84819029 | Doanh nghiệp nhầm lẫn trong việc phân loại, áp mã hàng hóa. |
665 | Lõi van, dạng cánh quạt, bộ phận của van khí nén | 84819090 | 84819029 | Doanh nghiệp nhầm lẫn trong việc phân loại, áp mã hàng hóa. |
666 | Tay cầm vòi xịt bằng hợp kim thép, nhựa (bộ phận dùng cho van) | 84819090 | 84819029 | Doanh nghiệp nhầm lẫn trong việc phân loại, áp mã hàng hóa. |
667 | Đế van | 84819090 | 84819029 | Khai sai tên hàng để hưởng thuế suất thấp hơn |
668 | Van an toàn hay van xả | 84811019 84811021 84811022 84811091 84811099 | 84814010 84814090 | Khai báo sai chủng loại với van giảm áp, mã số 848110 |
669 | Đầu phun nước bằng đồng phi (6- 12)mm, mới 100% | 84812090 | 84819021 | Doanh nghiệp lợi dụng mặt hàng dễ nhầm lẫn mã số để khai báo vào mã số có thuế suất thấp |
670 | Ổ đũa côn, kể cả cụm linh kiện vành côn và đũa côn | 98182700 | 84822000 | Khai báo sai mục đích sử dụng (đóng mới, sửa chữa, bảo dưỡng đầu máy, toa xe) để hưởng thuế suất thấp tại chương 98 |
671 | Bạc đạn | 84832090 | 84821000 | Khai báo vào bộ phận của máy móc tại dòng hàng 84832090 |
672 | Trục của bộ ly hợp bằng thép | 73269099 | 84831090 | Doanh nghiệp nhầm lẫn trong việc phân loại, áp mã hàng hóa. |
673 | Tay quay truyền chuyển động | 73269099 82041100 | 84831090 | DN khai sai mã số để hưởng thuế suất thấp |
674 | Khớp nối dùng truyền động lưỡi dao cho máy xay sinh tố | 84359010 | 84831090 | Doanh nghiệp nhầm lẫn trong việc phân loại, áp mã hàng hóa. |
675 | Trục truyền động dùng cho máy ép thủy lực | 84833090 | 84831090 | Doanh nghiệp nhầm lẫn trong việc phân loại, áp mã hàng hóa |
676 | Khớp nối trục các đăng dùng cho máy cán thép | 84836000 | 84831090 | Khai sai mã số hàng hóa nhằm hưởng mức thuế suất thấp |
677 | Khớp nối trục cardan dùng cho động cơ giá cán thép | 84836000 | 84831090 | Khai sai mã số hàng hóa nhằm hưởng mức thuế suất thấp |
678 | Trục truyền động (kể cả trục cam và trục khuỷu) và tay biên khác | 98182800 | 84831090 | Khai báo sai mục đích sử dụng (đóng mới, sửa chữa, bảo dưỡng đầu máy, toa xe) để hưởng thuế suất thấp tại chương 98 |
679 | Bộ bánh răng và cụm bánh răng ăn khớp khác, (trừ bánh xe có răng, đĩa xích và các bộ phận truyền chuyển động ở dạng riêng biệt; vít bi hoặc vít đũa; hộp số và các cơ cấu điều tốc khác, kể cả bộ biến đổi mô men xoắn) | 98182900 | 84834090 | Khai báo sai mục đích sử dụng (đóng mới, sửa chữa, bảo dưỡng đầu máy, toa xe) để hưởng thuế suất thấp tại chương 98 |
680 | Khớp nối trục bằng sắt dùng cho máy móc | 73269099 | 84836000 | DN nhầm lẫn trong việc phân loại, áp mã hàng hóa. |
681 | Bộ điều tốc (phụ tùng của máy đóng gói) | 84229090 | 84834090 | Khai báo sai chủng loại với dòng hàng 84229090 |
682 | Bộ giảm tốc cho băng chuyền nồi vào máy rửa nồi inox M/C(NV115) loại lớn, mới 100% | 84804900 | 84834090 | Doanh nghiệp lợi dụng mặt hàng dễ nhầm lẫn mã số để khai báo vào mã số có thuế suất thấp |
683 | Bánh răng đảo hướng máy kéo sợi bằng thép , kí hiệu FA 401 -0633 , hình tròn, đường kính 50mm, Hàng mới 100% Sản xuất tại : China | 84483900 | 84834090 | Khai báo sai mã số để hưởng thuế suất thấp |
684 | Hộp giảm tốc của giá cán K10 (hộp giảm tốc K10); Bộ phận của máy cán thép | 84559000 | 84834090 | Khai báo sai mã số để hưởng thuế suất thấp |
685 | Bộ chống quay ngược cho hộp giảm tốc dùng cho băng chuyền | 84313990 | 84839099 | Doanh nghiệp nhầm lẫn trong việc phân loại, áp mã hàng hóa. |
686 | Khớp nối bằng nhựa dùng truyền chuyển động của máy xay thực phẩm | 84389019 | 84839099 | Doanh nghiệp nhầm lẫn trong việc phân loại, áp mã hàng hóa. |
687 | Trục xoắn dẫn hướng và đẩy thịt vào lưỡi xay (bộ phận của máy xay thịt) | 84389019 | 84839099 | Doanh nghiệp nhầm lẫn trong việc phân loại, áp mã hàng hóa. |
688 | Đệm và gioăng tương tự làm bằng tấm kim loại mỏng kết hợp với các vật liệu dệt khác hoặc bằng hai hay nhiều lớp kim loại | 98183000 | 84841000 | Khai báo sai mục đích sử dụng (đóng mới, sửa chữa, bảo dưỡng đầu máy, toa xe) để hưởng thuế suất thấp tại chương 98 |
689 | Mô tơ, công suất không quá 5W | 98341600 | 85011029 | Khai báo sai mục đích sử dụng và đặc điểm hàng hóa (công suất >5W, dùng sản xuất sản phẩm công nghệ thông tin) để hưởng thuế suất thấp tại chương 98 |
690 | Môtơ rung cho điện thoại | 98341500 | 85011049 | Khai báo sai mục đích sử dụng và đặc điểm hàng hóa (đường kính <30mm, công suất <05W, dùng sản xuất sản phẩm công nghệ thông tin) để hưởng thuế suất thấp tại chương 98 |
691 | Mô tơ điện | 84122900 | 85012019 | DN khai báo phân loại theo máy móc, thực chất động cơ điện được phân loại tại nhóm 8501 Đề nghị DN khai báo đầy đủ loại động cơ, công suất, số pha....tương ứng mô tả tại Danh mục HHXKNK VN để làm cơ sở áp mã |
692 | Mô tơ | 84439100 | 85012019 | DN khai báo phân loại theo máy móc, thực chất mô tơ đc phân loại tại nhóm 8501 Đề nghị DN khai báo đầy đủ loại động cơ, công suất, số pha....tương ứng mô tả tại Danh mục HHXKNK VN để làm cơ sở áp mã |
693 | Mô tơ điều khiển van bướm, Motor quạt | 84123900 84128000 | 85012029 | Dn khai báo phân loại theo máy móc, thực chất mô tơ đc phân loại tại nhóm 8501 Đề nghị DN khai báo đầy đủ loại động cơ, công suất, số pha....tương ứng mô tả tại Danh mục HHXKNK VN để làm cơ sở áp mã |
694 | Mô tơ hộp số dùng trong băng truyền, 1,5KW 200V, hàng mới 100% | 85015229 | 85012029 | DN không khai báo đầy đủ thông tin để hưởng thuế suất thấp hơn, |
695 | Động cơ điện vạn năng, mô tơ điện công suất trên 37,5W nhưng không quá 1KW, điện áp 220V-240V, tần số 50-60HZ | 85012019 | 85014019 | Khai sai mã số để được hưởng thuế suất thấp hơn |
696 | Động cơ của máy may dòng điện 1 pha, động cơ liền trục điện áp 220V, động cơ xoay chiều đa pha điện áp 220V, Trung Quốc sản xuất | 85012019 | 85014019 | Khai sai mã HS để hưởng thuế suất thấp |
697 | Mô tơ giảm tốc 055KW | 84748010 | 85015119 | Một phần của thiết bị đồng bộ nhưng Khai báo vào bộ phận của máy, mã số 84748010 |
698 | Mô tơ có gắn hộp giảm tốc, xoay chiều, ba pha, công suất 750W | 85015219 | 85015119 | Khai báo sai mã số HS để được hưởng mức thuế suất thấp hơn. (Công suất không quá 750W) |
699 | Mô tơ giảm tốc dùng cho máy công nghiệp có công suất không quá 750W | 85015229 | 85015119 | Không khai hoặc khai sai công suất, khai sai mã số HS để hưởng thuế suất thấp hơn |
700 | Tổ máy phát điện | 85016110 85016120 85016210 85016220 85016300 85016400 | 85021100 85021210 85021220 85021320 85022010 85022020 85022030 85022042 85022049 | Khai báo sai tên hàng thành máy phát điện |
701 | Tổ máy phát điện với động cơ đốt trong kiểu piston đốt cháy bằng tia lửa điện, công suất trên 100 KVA nhưng không quá 10000 KVA | 98183100 | 85022030 | Khai báo sai mục đích sử dụng (đóng mới, sửa chữa, bảo dưỡng đầu máy, toa xe) để hưởng thuế suất thấp tại chương 98 |
702 | Bộ chuyển đổi điện (hàng dự phòng cho tuốc bin, máy phát và van) | 85365059 | 85043199 | Doanh nghiệp nhầm lẫn trong việc phân loại, áp mã hàng hóa. |
703 | Cuộn biến áp dùng cho các thiết bị điện tử, viễn thông | 98341700 | 85043193 85043199 | Khai báo sai mục đích sử dụng và đặc điểm hàng hóa (công suất danh định nhỏ hơn 0,1 KVA; Dùng sản xuất sản phẩm công nghệ thông tin) để hưởng thuế suất thấp tại chương 98 |
704 | Các loại biến áp thích ứng | 98173010 | 85043311 85043414 85043411 85043422 | Khai báo sai chủng loại và đặc điểm của hàng hóa (biến thế khô, trạm biến áp khô trọn bộ đi động, phòng nổ trong hầm lò, loại có công suất danh định trên 16 kVA và có điện áp tối đa từ 66 kV trở lên; dùng trong hầm lò) để hưởng thuế suất thấp tại chương 98 |
705 | Các loại biến áp khác | 98173090 | 85043319 85043413 85043416 85043424 | Khai báo sai chủng loại và đặc điểm của hàng hóa (biến thế khô, trạm biến áp khô trọn bộ đi động, phòng nổ trong hầm lò, loại có công suất danh định trên 16 kVA và có điện áp tối đa từ 66 kV trở lên; dùng trong hầm lò) để hưởng thuế suất thấp tại chương 98 |
706 | Mặt hàng Pin mangan. | 85068010 | 85061010 | Khai sai mã số để hưởng thuế suất thấp |
707 | Pin lithium (dày >7mm, dài >100mm, rộng >100mm) | 98341800 | 85065000 | Khai báo sai mục đích sử dụng và đặc điểm hàng hóa (dày <7mm, dài <100nun, rộng <100mm), dùng sản xuất sản phẩm công nghệ thông tin |
708 | Trọn bộ bình ắc quy được đóng gói kín để lưu trữ dài hạn | 85049049 | 85072098 | Doanh nghiệp nhầm lẫn trong việc phân loại, áp mã hàng hóa. |
709 | Ắc quy a xít chì dùng cho xe đạp điện, điện 48V - 12AH, hiệu chữ trung quốc, mới 100% | 85072097 85072098 85072099 | 85072094 85072095 85072096 | Khai báo sai tên hàng, mã số để hưởng thuế suất thấp (bản chất mặt hàng có điện áp danh định 6V hoặc 12V) |
710 | Pin dự phòng cho đèn led gắn trần nhà loại CASB-SP03w (EB), chất liệu (=Ni-Cd), dùng trong khách sạn | 85068091 85068099 | 85073090 | DN nhầm lẫn trong việc phân loại áp mã hàng hóa, Mặt hàng là Pin Ni-Cd, loại có khả năng sạc được |
711 | Robot hút bụi, lau nhà, hoạt động bằng pin điện 18V,c/s 37W, dung tích ngăn đựng rác 0,7 lít phần mềm tự động lập trình đường đi. | 85086000 | 85081100 | Khai báo sai mã số HS để được hưởng mức thuế suất thấp hơn. |
712 | Máy hút bụi các loại | 85081990 85086000 | 85081100 85081910 | Doanh nghiệp khai báo sai về mã số hàng hóa nhằm hưởng mức thuế suất thấp |
713 | Máy vắt cam | 84351010 | 85094000 | Doanh nghiệp nhầm lẫn trong việc phân loại, áp mã hàng hóa. |
714 | Máy xay sinh tố | 84351010 | 85094000 | Doanh nghiệp nhầm lẫn trong việc phân loại, áp mã hàng hóa. |
715 | Máy ép rau quả dùng cho gia đình | 84386010 | 85094000 | Khai báo mục đích sử dụng mặt hàng máy chế biến công nghiệp hoa quả, loại hoạt động bằng điện thuộc nhóm 8438 |
716 | Máy xay đá viên | 84388021 84388091 | 85094000 | Khai báo sai mục đích sử dụng lẫn với dòng hàng 84388091 |
717 | Máy xay thực phẩm dùng trong công nghiệp | 84388091 | 85094000 | Doanh nghiệp nhầm lẫn trong việc phân loại, áp mã hàng hóa. Doanh nghiệp khai sai tên hàng |
718 | Máy chà sàn Công nghiệp | 84642010 85087090 84791010 84798939 85086000 | 85098010 | Mặt hàng có cùng tên hàng nhưng DN khai báo nhiều mã số khác nhau hàng thực tế nhập khẩu là Máy đánh bóng sàn có thể dùng cho gia đình |
719 | Máy tăm nước (thiết bị vệ sinh răng miệng | 8421 | 85098090 | Khai sai mã số để hưởng thuế suất thấp. Thông báo X ĐTMS số 137/TB-TCHQ ngày 12/1/2021 |
720 | Máy tạo độ ẩm không khí hình con thú các loại | 84248950 | 85098090 | khai sai mã số để hưởng thuế suất ưu đãi 0% |
721 | Thiết bị điện gia dụng (máy ươm rau mầm, máy làm mát không khí bằng bay hơi) | 84368011 84796000 | 85098090 | Khai sai chủng loại, mã số hàng hóa (máy làm mát không khí bằng bay hơi phân loại theo 8509 nếu trọng lượng <20kg, 8479 nếu >20kg) |
722 | Máy băm thịt dùng điện, model CKM1G, hiệu ARISCO, công suất 750W, 230V, 50Hz, kích thước 220x380x440mm | 84385010 | 85098090 | DN khai báo sai tên hàng, mã số để hưởng thuế suất thấp hơn |
723 | Máy cắt thịt bằng điện, Model AFC30S, hiệu ANGELO PO, công suất 0,24kW, kích thước (66x54x44)cm, điện áp 400/230V- 3N/3-50Hz | 84385010 | 85098090 | DN khai báo sai tên hàng, mã số để hưởng thuế suất thấp hơn |
724 | Máy cắt xương thịt dùng điện hiệu ARISCO, model HLS165, công suất 750W, điện áp 230V/50hz, | 84385010 | 85098090 | DN khai báo sai tên hàng, mã số để hưởng thuế suất thấp hơn |
725 | Máy chế biến thịt hoạt động bằng điện hiệu ANGELO PO, model TG12, công suất 0.75Kw , điện áp 400V/3N/50Hz, | 84385010 | 85098090 | DN khai báo sai tên hàng, mã số để hưởng thuế suất thấp hơn |
726 | Máy xay cà phê công nghiệp | 84388091 | 85098090 | Doanh nghiệp nhầm lẫn trong việc phân loại, áp mã hàng hóa. Doanh nghiệp khai sai tên hàng |
727 | Máy rửa mặt | 90191010 | 85098090 | DN khai tên hàng là máy rửa mặt nhưng lại áp mã của máy xoa bóp để hưởng thuế suất thuế NK 0% |
728 | Cối máy xay sinh tố dùng đựng thực phẩm xay | 84359010 | 85099090 | Doanh nghiệp nhầm lẫn trong việc phân loại, áp mã hàng hóa. |
729 | Vỏ máy bao ngoài của trục máy xay (bộ phận của máy xay thịt) | 84389019 | 85099090 | Doanh nghiệp nhầm lẫn trong việc phân loại, áp mã hàng hóa. |
730 | Bóng đèn rọi xe máy sử dụng đèn led 6-10W, 24V | 94054040 | 85122091 | Doanh nghiệp nhầm lẫn trong việc phân loại, áp mã hàng hóa. |
731 | Bóng đèn xe máy | 94054091 | 85122091 | Doanh nghiệp nhầm lẫn trong việc phân loại, áp mã hàng hóa. |
732 | Máy xông hơi khô | 90191090 | 85162900 | Dn nhầm lẫn bản chất của hàng hóa là "thiết bị trị liệu" |
733 | Bàn ủi điện loại bàn ủi hơi nước dạng cây | 85167990 | 85164090 | Khai sai mã số để hưởng thuế suất thấp |
734 | Nồi nấu canh bằng điện | 85166010 | 85166090 | Doanh nghiệp nhầm lẫn trong việc phân loại, áp mã hàng hóa |
735 | Ấm đun nước | 85161011 85161019 | 85167910 | Doanh nghiệp nhầm lẫn trong việc phân loại, áp mã hàng hóa |
736 | Điện trở gia nhiệt (dùng để đun nước nóng) | 85168090 | 85168030 | Doanh nghiệp nhầm lẫn trong việc phân loại, áp mã hàng hóa. |
737 | Nhiệt điện trở (hàng dự phòng cho máy phát) | 85030090 | 85168090 | Doanh nghiệp nhầm lẫn trong việc phân loại, áp mã hàng hóa. |
738 | Điện trở máy hàn Arctroniv 426 | 85334000 | 85168090 | DN khai báo không đầy đủ thông tin mặt hàng, để hưởng thuế suất thấp hơn, |
739 | Loa đã hoặc chưa lắp vào vỏ loa | 85182920 | 85182990 | Doanh nghiệp khai sai dải tần số, kích thước áp mã thuế suất thấp |
740 | Linh kiện sản xuất loa: Bass/Treble loa | 85189030 | 85182990 | Kết quả kiểm tra sau khi có chỉ đạo từ công tác trực ban trực tuyến xác định hàng hóa nhập khẩu thực tế là “Loa, chưa lắp vào vỏ loa |
741 | Thiết bị khuyếch đại âm tần( khai báo: Bộ khuếch đại - Linh kiện dùng để lắp ráp loa) | 85189090 | 85184040 | Khai báo sai mã số bộ phận phụ kiện để hưởng thuế suất thấp |
742 | Thiết bị điều tiết/điều phố âm lượng microphone LK M802-220V | 85198990 | 85184090 | Doanh nghiệp nhầm lẫn trong việc phân loại, áp mã hàng hóa |
743 | Bộ điều chỉnh chính xác hiển thị có trang bị bộ xử lý lập trình EH2- HT40-000N serial dùng để điều chỉnh chính xác tốc độ di chuyển của dụng cụ vặn ốc (Hoạt động bằng điện) mới 100%, Hãng SX Estic. | 90328939 | 85371012 | Khai báo mã của thiết bị điều khiển tự động để hưởng thuế suất thấp hơn. Tuy nhiên mặt hàng không thể hiện là điều khiển tự động. Tên hàng hóa không khớp mô tả hàng hóa của mã HS trong biểu thuế. Khi kiểm tra catalogue thì không phải là điều khiển tự động mà là điều khiển có trang bị bộ xử lý lập trình, có bộ nhớ, bộ xử lý (Lý do nghi ngờ: tên hàng mô tả khai báo không khớp với mô tả của mã HS trong biểu thuế) Đề nghị DN khai báo về điện áp sử dụng. Trường hợp mặt hàng dùng cho điện áp không quá 1000V thì xem xét mã 85371012 |
744 | Tủ điện (dùng để điều khiển băng chuyền và buồng sấy khung xe đạp carbon), hiệu: Right 1, Model: R1-100312-1/R1-100312-2, công suất 48/56,5kW (MMTB dùng trong Sx khung xe đạp) (bộ=cái) mới 100% | 85372090 | 85371099 | DN có thể cố tình khai sai điện áp. |
745 | Bộ điều khiển mạng dùng để điều khiển giám sát và kiểm soát mạng lưới của các thiết bị tự động hóa tòa nhà hiện trường và thiết bị sưởi ấm, thông gió và điều hòa không khí, hàng mới 100% | 85176900 | 85371099 85371019 | DN nhầm lẫn trong việc phân loại, áp mã hàng hóa. Mặt hàng là thiết bị điều khiển giám sát hiệu Jonhson Control, model: PCA3613. Là bộ điều khiển lập trình dòng FX-PC bao gồm một nhóm các bộ điều khiển và phụ kiện đa năng được thiết kế để giám sát vận hành nhiều loại thiết bị HVAC thương mại các hệ thống trong tòa nhà. Thông số kỹ thuật: Input: 8UI 6BI; Output: 6AO 6BO; Processor: RX631 32bit, memory: 16MB flash memory and 8MB RAM... Trường hợp mặt hàng dùng cho điện áp không quá 1000V thì xem xét phân nhóm 8537.10 |
746 | Bộ điều khiển hệ thống phát âm thanh và hình ảnh nối với màn hình Led, hiệu 801TV/hiệu 801AR, xuất xứ Trung Quốc, mới 100% | 85176221 | 85371099 | DN Khai sai mã số và thuế suất |
747 | Bảng phân phối | 85371020 | 85371019 | Khai báo sai mã số để hưởng thuế suất thấp Nhiều doanh nghiệp khai báo bảng phân phối điện dùng cho các thiết bị điện ti vi, thiết bị xử lý dữ liệu tự động áp mã HS 85371020. (Mã HS 8537.10.20: Bảng phân phối (gồm cả panel đỡ và tấm đỡ phẳng) chỉ dùng hoặc chủ yếu dùng với các hàng hóa thuộc nhóm 84.71, 85.17 hoặc 85.25) để hưởng thuế suất thấp 10%, nhưng thực tế không đúng như khai báo. Mặt hàng có bản chất là bảng chuyển mạch, bảng điều khiển |
748 | Bo mạch điện tử tích hợp dùng để điều khiển đóng cắt máy biến áp | 85423900 | 85372029 85372021 | Cấu tạo và công dụng: Mặt hàng NK là Bảng điều khiển đã được lắp với một số linh kiện điện như: cầu chì, bộ triệt xung điện, hộp đầu nối... Được sử dụng để đóng ngắt, nối và bảo vệ máy biến áp, dùng cho điện áp trên 1000V. |
749 | Thiết bị điều khiển vị trí đóng mở của van - Bộ phận nhận tín hiệu từ bảng điều khiển | 90328990 | 85389011 85389013 85389019 85389020 | Khai báo mã bộ phận của thiết bị để hưởng thuế suất thấp hơn Tên hàng không thể hiện tự động, không phù hợp khai báo mô tả của mã HS trong biểu thuế. Sau khi kiểm tra sau thông quan, xem catalogue thì thấy sản phẩm chỉ là một bộ phận nhỏ trong hệ thống điều khiển của van nên áp mã vào nhóm 8538 bộ phận của 8537 Đề nghị DN khai báo thông tin điện áp sử dụng để làm cơ sở áp mã |
750 | Một phần Bộ triệt xung điện (bộ mỏ phóng điện), điện áp 550kV | 85354000 | 85389020 | DN nhầm lẫn trong việc phân loại, áp mã hàng hóa. Đây là Bộ phận tháo rời nhập khẩu nhiều chuyến của sản phẩm nguyên chiếc là Bộ triệt xung điện (bộ mỏ phóng điện), nhưng không đăng ký Danh mục theo Điều 8 Thông tư số 14/2015/TT-BTC. Nhằm đảm bảo tiến độ khẩn của dự án, nhà sản xuất vận chuyển thành nhiều chuyến hàng để kịp tiến độ lắp đặt VTTB. Đây là công trình trọng điểm nhằm đảm bảo chuyển tải và vận hành đồng bộ hệ thống điện cho khu vực Tây Nguyên và miền Nam cũng như các vùng lân cận vào hệ thống điện quốc gia. |
751 | Bộ dò khí (hoạt động bằng điện). Dùng để dò khí SF6 cho máy cắt | 90278030 | 85389020 | DN nhầm lẫn trong việc phân loại, áp mã hàng hóa. Mặt hàng nhập khẩu là bộ phận của máy cắt 245kV, nhằm phát hiện khí cách điện (SF6) rò rỉ trong quá trình vận hành máy cắt 245kV, để can thiệp kịp thời, tránh gây sự cố cho thiết bị điện |
752 | Cáp điện tàu thủy đã gắn đầu nối, dùng cho điện áp 0,6 đến 1KV | 85444213 85444219 | 85444297 85444298 85444299 | Khai báo sai chủng loại với Cáp dùng cho viễn thông |
753 | Dây nguồn dùng cho đèn led | 85044019 85444219 | 85444299 | Doanh nghiệp nhầm lẫn trong việc phân loại, áp mã hàng hóa. Đề nghị DN khai báo đầy đủ thông số như vật liệu cách điện, đường kính lõi....tương ứng mô tả tại Danh mục HHXKNK VN để làm cơ sở áp mã |
754 | Hàng hóa theo khai báo là: Dây cáp AV loại 1.4V có đầu nối, dài 1.5m, cách điện bằng plastic dùng trong viễn thông, model: Y201903051, hàng mới 100%. | 85444219 | 85444299 | khai báo sai tên hàng, mã số để hưởng thuế suất thấp |
755 | Các loại cáp khác | 98342700 | 85444929 | Khai báo sai mục đích sử dụng và chủng loại hàng hóa (dùng cho máy thông tin) để hưởng thuế suất thấp tại chương 98 |
756 | Loa kéo di động, hoạt động bằng điện | 85182190 | 85185090 | Doanh nghiệp nhầm lẫn trong việc phân loại, áp mã hàng hóa. tham khảo mô tả hàng hóa tại công văn hướng dẫn số 544/TCHQ-TXNK ngày 26/01/2018 |
757 | Camera lùi dùng cho xe ô tô | 85258039 85258059 | 85258040 | Bản chất mặt hàng là loại camera thu nhận hình ảnh để truyền vào màn hình điều khiển, không có chức năng ghi và lưu trữ hình ảnh, dữ liệu được truyền vào một đầu thu sau khi thu được hình ảnh. DN cố tình khai sai mã số để hưởng thuế suất thấp hơn |
758 | Camera truyền hình | 85258051 85258059 85258039 | 85258040 | Khai báo sai chủng loại với camera quan sát mã số 85258050 và camera ghi hình ảnh mã số 85258039 |
759 | Modul led phát quang full color (p6, p10, p20, p16) dùng để lắp ghép bảng chỉ báo, kích thước mỗi chiều không quá 38,4cm, hiệu chữ Trung Quốc | 85285200 | 85285910 | Khai báo sai đặc điểm, tính năng hoạt động của hàng hóa |
760 | Bảng mạch điện tử đã lắp ráp dùng cho máy thu truyền hình | 85299091 | 85299054 | Khai sai mã số để hưởng thuế suất thấp, mã số 85299091 có thuế suất nk ưu đãi 3%, mã số 85299054 có thuế suất nk ưu đãi 5% |
761 | Cầu chì 2A | 85351000 | 85361019 | Doanh nghiệp nhầm lẫn trong việc phân loại, áp mã hàng hóa. |
762 | Cầu chì dùng cho các thiết bị điện tử | 98342100 | 85361012 85361092 | Khai báo sai mục đích sử dụng và đặc điểm hàng hóa (có giới hạn dòng danh định không quá 1,5A, dùng sản xuất sản phẩm công nghệ thông tin) để hưởng thuế suất thấp tại chương 98 |
763 | Cầu chì điện dùng cho hệ thống tàu lượn | 85365099 | 85361092 85361099 | Doanh nghiệp nhầm lẫn trong việc phân loại, áp mã hàng hóa |
764 | Bộ ngắt mạch tự động, loại hộp đúc | 85362019 | 85362011 85362012 85362013 | Khai báo sai đặc điểm hàng hóa (trên 1000A) |
765 | Rơ le | 98342200 | 85364191 | Khai báo sai mục đích sử dụng và đặc điểm, chủng loại hàng hóa (bán dẫn/Rơle điện từ có điện áp không quá 28V, dùng sản xuất sản phẩm công nghệ thông tin) |
766 | Công tắc điện | 85365099 | 85365069 | Doanh nghiệp nhầm lẫn trong việc phân loại, áp mã hàng hóa |
767 | Nút chuyển (hàng dự phòng cho hệ thống bảo vệ, đo lường và tín hiệu) | 85030090 | 85365099 | Doanh nghiệp nhầm lẫn trong việc phân loại, áp mã hàng hóa. |
768 | Công tắc kiểm soát áp suất dùng trong máy ép thủy lực | 85362019 | 85365099 | Doanh nghiệp nhầm lẫn trong việc phân loại, áp mã hàng hóa |
769 | Đầu cắm tín hiệu hình, tiếng, đầu cắm đèn chân không dùng cho máy thu hình | 98342300 | 85366923 85366924 | Khai báo sai mục đích sử dụng và đặc điểm hàng hóa (có dòng điện nhỏ hơn hoặc bằng 1,5A, dùng sản xuất sản phẩm công nghệ thông tin) |
770 | Ổ cắm 6gate-10A 6A | 85365099 | 85366992 | Doanh nghiệp nhầm lẫn trong việc phân loại, áp mã hàng hóa |
771 | Ổ cắm (dùng để cắm rắc cắm truyền dữ liệu). Hiệu: Gira, Type: 017800 | 85176900 | 85366999 | Doanh nghiệp nhầm lẫn trong việc phân loại, áp mã hàng hóa. |
772 | Hộp đấu nối dây điện, dòng điện dưới 1A | 85369012 | 85369022 | Doanh nghiệp nhầm lẫn trong việc phân loại, áp mã hàng hóa. |
773 | Phiến đầu nối và khối đấu nối cáp điện thoại | 98342000 | 85369093 | Khai báo sai mục đích sử dụng và chủng loại hàng hóa (đầu kết nối USB mini, sử dụng cho nạp pin và truyền dữ liệu từ điện thoại đến máy tính PC, dùng sản xuất sản phẩm công nghệ thông tin) để hưởng thuế suất thấp tại chương 98 |
774 | Đầu nối nguồn led dây, hiệu OSRAM | 85444299 | 85369099 | Doanh nghiệp nhầm lẫn trong việc phân loại, áp mã hàng hóa |
775 | Đầu nối cáp | 98342400 | 85369099 | Khai báo sai mục đích sử dụng và chủng loại hàng hóa (Giắc cắm, đầu nối cổng nối USB, giắc mạng để nối dây dẫn tín hiệu, dùng sản xuất sản phẩm công nghệ thông tin) để hưởng thuế suất thấp hơn tại chương 98 |
776 | Bàn phím máy in lụa | 84716030 | 85371019 | Doanh nghiệp nhầm lẫn trong việc phân loại, áp mã hàng hóa |
777 | Bảng điều khiển loại khác | 85371012 | 85371019 | Khai báo sai chủng loại hàng hóa với bảng điều khiển trang bị bộ lập trình mã số 85371012 |
778 | Bảng điều khiển cho cần cẩu XCMG hiệu Hirchaman | 85381029 | 85371019 | Khai báo sai mã số để hưởng thuế suất thấp |
779 | Bảng điều khiển | 85371013 | 85371019 | Doanh nghiệp không khai rõ mục đích sử dụng, hoặc khai sai để áp mã thuế suất thấp |
780 | Thiết bị điều khiển nhiệt độ của lò nung sứ vệ sinh | 84169000 | 85371099 | Doanh nghiệp nhầm lẫn trong việc phân loại, áp mã hàng hóa. |
781 | Bộ điều khiển của máy rửa chén | 84229090 | 85371099 | Doanh nghiệp nhầm lẫn trong việc phân loại, áp mã hàng hóa. |
782 | Tủ điện: Tủ máy chuyên dụng: Tủ điều khiển; Tủ máy âm ly; Tủ máy 220V | 85371019 85371020 | 85371099 | Doanh nghiệp nhầm lẫn trong việc phân loại, áp mã hàng hóa |
783 | Hộp điều khiển dùng cho máy công cụ (máy phay, bào, mài...) điện áp dưới 1000v | 85371092 | 85371099 | DN khai báo không đầy đủ thông tin mặt hàng, để hưởng thuế suất thấp hơn, |
784 | Bảng mạch dùng cho máy thở | 90330010 | 85371099 | DN nhầm lẫn trong việc phân loại, áp mã hàng hóa |
785 | Tủ máy bằng sắt | 94032090 | 85381019 | Doanh nghiệp nhầm lẫn trong việc phân loại, áp mã hàng hóa |
786 | Bộ phận, kể cả tấm mạch in đã lắp ráp của phích cắm điện thoại; đầu nối và các bộ phận dùng để nối cho dây và cáp; đầu dò dẹt dưới dạng miếng lát nhiều lớp (wafer prober), dùng cho điện áp không quá 1000V | 98183200 | 85389011 | Khai báo sai mục đích sử dụng (đóng mới, sửa chữa, bảo dưỡng đầu máy, toa xe) |
787 | Nút điều khiển ấn mở cửa | 84718010 | 85389019 | Doanh nghiệp nhầm lẫn trong việc phân loại, áp mã hàng hóa |
788 | Kẹp răng đầu nối cho dây dẫn 24KV/XLPE/AAA-185sqmm (bộ phận nối dây cáp điện dùng cho điện áp 24KV), Ref TTDC28431FA. Hàng mới 100% | 85359090 | 85389020 | DN nhầm lẫn trong việc phân loại, áp mã hàng hóa |
789 | Bóng đèn dây tóc, hiệu: Philip, công suất: 20W-24V, P/N: 1481217, dùng cho tời kéo của tàu thủy | 85392990 | 85392960 | Doanh nghiệp nhầm lẫn trong việc phân loại, áp mã hàng hóa. |
790 | Ống huỳnh quang dùng cho đèn huỳnh quang com-pắc | 85393990 | 85393910 | Lợi dụng việc khai báo không rõ ràng về tên hàng |
791 | Bóng cao tần TOSHIBA 8T8RB (phụ tùng của máy ghép ván gỗ cao tần KHL-1040H) | 84669290 | 85393990 | Khai sai đặc điểm hàng hóa, mục đích sử dụng nhằm hưởng mức thuế suất thấp |
792 | Dây điện bằng đồng, 1 lõi, có bọc cách điện PVC, điện áp 400V, chưa gắn đầu nối | 85441190 | 85441120 | Doanh nghiệp nhầm lẫn trong việc phân loại, áp mã hàng hóa. |
793 | Dây đồng bằng hợp kim bằng đồng nhôm | 74082900 | 85441190 | Khai sai đặc điểm hàng hóa nhằm hưởng mức thuế suất thấp hơn. Bản chất hàng hóa là Dây dẫn điện bằng đồng dạng cuộn có phủ lớp cách điện bên ngoài |
794 | Dây cáp điện bọc plastic có đường kính lõi không quá 19,5 mm | 98342500 | 85444294 | Khai báo sai mục đích sử dụng và đặc điểm hàng hóa (đường kính lõi nhỏ hơn hoặc bằng 5mm, dùng sản xuất sản phẩm công nghệ thông tin) để hưởng thuế suất thấp tại chương 98 |
795 | Cáp ( bộ phận của máy in gạch ) code 3816TF3310 mới 100% | 85444941 | 85444294 85444295 | DN không khai báo đầy đủ thông tin mặt hàng để hưởng thuế suất thấp hơn |
796 | Cáp nối truyền dữ liệu | 98342600 | 85444298 | Khai báo sai mục đích sử dụng và đặc điểm hàng hóa (dạng dẹt từ 2 sợi trở lên, dùng sản xuất sản phẩm công nghệ thông tin) để hưởng thuế suất thấp tại chương 98 |
797 | Dây dẫn dùng cho cặp nhiệt điện (Thermocouple), chưa lắp với đầu nối điện, điện áp không quá 80 V | 85444913 | 85444929 | Khai sai mã số để hưởng thuế suất thấp |
798 | Thanh cái dẫn điện bằng đồng | 74071040 | 85444949 | DN khai sai mã số để hưởng thuế suất thấp |
799 | Dây cáp điện dùng cho điện áp trên 1kv, không quá 36kv, được bọc cách điện bằng Plastic có đường kính lõi nhỏ hơn 22.7mm | 85446012 85446019 85446021 | 85446011 | Không khai vật liệu cách hoặc cố tình khai sai, làm giả catalogue sản phẩm. Khai sai mã số HS để hưởng thuế suất thấp hơn |
800 | Chổi than | 98183300 | 85452000 | Khai báo sai mục đích sử dụng (đóng mới, sửa chữa, bảo dưỡng đầu máy, toa xe) để hưởng thuế suất thấp tại chương 98 |
801 | Sứ đỡ cách điện 22kV | 85469000 | 85462010 | Doanh nghiệp nhầm lẫn trong việc phân loại, áp mã hàng hóa. |
802 | Xe kéo đẩy máy bay | 87059090 | 87019190 87019290 87019390 87019490 87019590 | Bản chất mặt hàng là xe kéo, DN khai là xe chuyên dụng để hưởng thuế suất thấp |
803 | Xe vận chuyển dùng trong sân gôn | 87091900 | 87041031 | Doanh nghiệp nhầm lẫn trong việc phân loại, áp mã hàng hóa. |
804 | Bộ linh kiện sản xuất xe có động cơ dùng để vận tải hàng hóa | 98213014 98213015 98213025 | 87041034 87041035 87041036 | Khai báo sai đặc điểm, mục đích sử dụng (Bộ linh kiện rời để sản xuất, lắp ráp ô tô) để hưởng thuế suất chương 98 |
805 | Xe cần cẩu thủy lực: Loại có động cơ đốt trong kiểu piston đốt cháy bằng sức nén (diesel hoặc bán diesel) | 98321000 | 87042129 87042229 87042251 87042259 87042329 | Khai báo sai chủng loại, đặc điểm hàng hóa (Xe cần cẩu thủy lực, loại động cơ đốt trong kiểu piston đốt cháy bằng sức nén (diesel hoặc bán diesel) để hưởng thuế suất thấp tại chương 98 |
806 | Xe chuyên dụng vận chuyển suất ăn phục vụ trong sân bay | 87059090 | 87042259 | Doanh nghiệp nhầm lẫn trong việc phân loại, áp mã hàng hóa. |
807 | Xe ô tô con | 87032445 87032451 87034067 87034077 87036067 87036077 | 87032449 87032459 87034068 87034087 87036068 87036087 | Khai bao sai bản chất mặt hàng thành loại "bốn bánh chủ động" để hưởng thuế suất thấp |
808 | Xe cần cẩu thủy lực: Loại có động cơ đốt trong kiểu piston đốt cháy bằng tia lửa điện | 98329000 | 87043129 87043229 87043248 87043249 87043269 | Khai báo sai chủng loại, đặc điểm hàng hóa (Xe cần cẩu thủy lực, loại động cơ đốt trong kiểu piston đốt cháy bằng tia lửa điện) để hưởng thuế suất thấp tại chương 98 |
809 | Xe ô tô cần cẩu | 84264100 | 87051000 | Doanh nghiệp lợi dụng khai thành mặt hàng cần trục bánh lốp để hưởng thuế suất thấp |
810 | Xe thiết kế chở tiền | 98230000 | 87059090 | Các loại xe có thiết kế không dùng chở tiền được Khai báo là xe thiết kế chở tiền để hưởng thuế suất thấp chương 98 |
811 | Bộ má phanh trước, phụ tùng xe du lịch | 87083090 | 87083029 | Khai sai bản chất hàng hóa để hưởng thuế suất thấp |
812 | Đùm cầu (cầu chủ động) đã lắp ráp hoàng chỉnh | 87085013 | 87085027 | Bản chất mặt hàng là cầu đã lắp ráp hoàn chỉnh nhưng DN khai báo vào mã số mặt hàng chưa lắp ráp hoàn chỉnh để hưởng thuế suất thấp hơn |
813 | Vi sai com lê các loại (bộ phận của cầu) dùng cho xe<5 tấn mới 100%. | 87085099 | 87085027 | Khai sai mã HS để hưởng thuế suất thấp |
814 | Phụ tùng máy cày xới đất cầm tay, mới 100%: Dây ga tay điều chỉnh ga | 84329090 | 87089919 | DN nhầm lẫn trong việc phân loại, áp dụng mức thuế |
815 | Phụ tùng máy cày xới đất cầm tay, mới 100%: cần gạt | 84329090 | 87089919 | DN nhầm lẫn trong việc phân loại, áp dụng mức thuế |
816 | Trục các đăng | 84831027 | 87089970 | Mặt hàng là trục truyền động trong xe ô tô khai báo vào mã số 84831027 để hưởng thuế suất thấp là 3%, tuy nhiên theo chú giải 1(1) Phần XVI, 1(e) Phần XVII, mặt hàng phân loại vào mã số 87089970, thuế NK ưu đãi 15% |
817 | Lò xo lá và các lá lò xo | 73201011 | 87089970 87089980 | Bản chất mặt hàng là loại dùng cho xe thuộc nhóm 8701, DN không cung cấp đầy đủ thông tin mặt hàng để hưởng thuế suất thấp tại mã số 73201011 (mã số này chỉ dành cho xe thuộc nhóm 8702, 8703 và 8704) |
818 | Mặt bích của khớp nối bằng hợp kim thép, đường kính chén bi phi (52-62)mm (nhãn hiệu: Liusheng, Fangda, Hongxing) dùng cho xe tải (8-15) tấn, mới 100%. | 84836000 | 87089980 | Khai sai mã số để hưởng thuế suất thấp |
819 | Phụ tùng ô tô cho xe tải 550 kg . Dây ga 2m - 3m, Dây truyền số, Dây tắt máy | 87084099 | 87089980 | Khai sai mã số để hưởng thuế suất thấp |
820 | Mặt bích khớp nối các đăng (khớp nối trục) bằng hợp kim thép, đường kính chén bi phi (30-47)mm (nhãn hiệu: Liusheng, Fangda, Hongxing) dùng cho xe tải dưới 5 tấn, mới 100%. | 84836000 | 87089980 | Khai sai mã số để hưởng thuế suất thấp |
821 | xe máy dạng CKD, dung tích xi lanh 49cc | 87141010 87141020 87141090 | 87111019 | Danh nghiệp khai vào các mã linh kiện, phụ kiện xe máy để được hưởng mức thuế suất thấp hơn (từ 75% xuống còn 32-35%) |
822 | Xe đạp đua Xe đạp, Xe đạp trẻ em | 87120010 | 87120020 87120030 87120090 | Khai báo chung là xe đạp hoặc xe đạp đua và áp mã HS vào nhóm xe đạp đua có thuế suất thuế NK 5% nhưng không khai đầy đủ các thông số kỹ thuật của xe đạp đua theo công văn số 1450/BVHTTDL-KHTC ngày 22/4/2008 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
823 | Xe mô tô địa hình 04 bánh lốp đi trên bờ bãi biển | 87112011 87112091 | 8703 | DN không cung cấp đầy đủ thông tin mặt hàng (dung tích xi lanh) để hưởng thuế suất thấp |
824 | Bánh răng, hộp số, bộ ly hợp và các thiết bị truyền động khác và phụ tùng của chúng dùng cho xe máy | 84834040 | 87141040 | Khai sai mã số nhằm hưởng thuế suất thấp |
825 | Nhông tải xe máy dùng cho xe 2 bánh dung tích (100-125)cm3, mới 100% | 84839094 | 87141040 | Khai sai mã số hàng hóa để hưởng thuế suất thấp |
826 | Phụ tùng của xe Ducati-chân chống bằng nhôm | 76169990 | 87141090 | Khai báo sai chủng loại với dòng hàng 76169999 |
827 | Tấm phản quang 2FC-H5111-00 | 85129020 | 87141090 | Mã số khai báo đưa về bộ phận của thiết bị chiếu sáng |
828 | Chân chống xe máy | 73269099 | 87141090 | Doanh nghiệp nhầm lẫn trong việc phân loại, áp mã hàng hóa. |
829 | Xe kéo và xe đẩy, xe kéo và xe đẩy bằng tay để chở hàng và các loại xe tương tự được vận hành bằng tay sử dụng trong các nhà máy hay phân xưởng | 84369110 | 87168010 | Khai báo sai mục đích sử dụng (các loại máy dùng trong nông nghiệp) lẫn với dòng hàng 84369110 |
830 | Bóng đèn halogen, không có sợi đốt, để phát sáng cho camera dùng trong máy kiểm tra chai rỗng | 85393200 | 90066900 | Doanh nghiệp nhầm lẫn trong việc phân loại, áp mã hàng hóa. |
831 | Máy chụp phim | 84532010 | 90101000 | Khai sai mã số hàng hóa để được hưởng thuế suất UĐ, UĐĐB thấp hơn |
832 | Thiết bị rửa phim X-quang Model Ecomat 9000 kèm phụ kiện chuẩn. | 90229090 | 90101000 | DN nhầm lẫn trong việc phân loại, áp mã hàng hóa |
833 | Máy xông khí dung các loại | 90189090 | 90192000 | DN nhầm lẫn trong việc phân loại, áp mã hàng hóa |
834 | Máy kéo nắn cột sống và cổ, hiệu OG-WELLNESS, model OL-2200, máy chính kèm phụ kiện chuẩn | 90189090 | 90191090 90211000 | DN nhầm lẫn trong việc phân loại, áp mã hàng hóa |
835 | Máy đo liều phóng xạ cầm tay Model PDM-127B-SH kèm phụ kiện chuẩn | 90189090 | 90308990 | DN nhầm lẫn trong việc phân loại, áp mã hàng hóa |
836 | Bộ định giờ (linh kiện cho lò nướng đối lưu Roller Grill) | 85371013 | 91070000 | Doanh nghiệp nhầm lẫn trong việc phân loại, áp mã hàng hóa. |
837 | Súng săn ngắn nòng | 93032090 | 93032010 | Khai sai sang loại súng săn loại khác để hưởng mức thuế suất thấp |
838 | Súng trường săn | 93033090 | 93033010 | Khai sai sang loại súng săn loại khác để hưởng mức thuế suất thấp |
839 | Ghế các loại đồng bộ tháo rời | 94019010 94019031 94019039 94019040 94019092 94019099 | 94011000 94012010 94012090 94013000 94014000 | Khai sai bản chất hàng hóa, là bộ phận, phụ tùng nhưng bản chất là đồng bộ hoặc đã mang đặc trưng cơ bản của sản phẩm nguyên chiếc |
840 | Ghế kim loại có đệm bọc vải chống cháy | 94031000 | 94017100 | DN khai sai bản chất mặt hàng để hưởng thuế suất thấp |
841 | Thiết bị massage được tích hợp thêm một số chức năng như làm nóng, làm mát | 90191010 90191090 | 94017100 94018000 94049090 | DN khai sai bản chất mặt hàng để hưởng thuế suất thấp. Thiết bị có khả năng tạo ra các tác động cơ học lên cơ thể con người thì phù hợp thuộc 90.19. Trường hợp thiết bị không có khả năng như trên thì phù hợp thuộc 9401. |
842 | Thanh sắt đầu tựa ghế xe hơi (14*114*324)cm (dùng cho xe tải nhỏ) JD | 87089999 | 94019039 | Doanh nghiệp lợi dụng mặt hàng dễ nhầm lẫn mã số để khai báo vào mã số có thuế suất thấp |
843 | Vỏ bọc ghế sofa bằng da thuộc và bằng vải dệt kim | 42050090 63049190 | 94019099 | Công văn số 8117, 8119, 8120/TB-TCHQ ngày 28/12/2020 |
844 | Giá để vật dụng văn phòng bằng Inox | 73269099 | 94031000 | DN khai sai mã số để hưởng thuế suất thấp |
845 | Bàn tròn/vuông/chữ nhật, mặt bàn bọc giả da, khung thép | 94032090 | 94031000 | Doanh nghiệp nhầm lẫn trong việc phân loại, áp mã hàng hóa. đề nghị DN khai báo rõ mục đích sử dụng hàng hóa theo mô tả tại Danh mục HHXKNK Việt Nam để làm cơ sở áp mã |
846 | Bàn tròn có khung bằng nhôm | 94032090 | 94031000 | Doanh nghiệp nhầm lẫn trong việc phân loại, áp mã hàng hóa. đề nghị DN khai báo rõ mục đích sử dụng hàng hóa theo mô tả tại Danh mục HHXKNK Việt Nam để làm cơ sở áp mã |
847 | Bàn xoay để kiểm tra nệm hoạt động bằng khí nén - LIFT AND ROTATE INSPECTION TABLE, mới 100% | 90312020 | 94032090 | Doanh nghiệp lợi dụng mặt hàng dễ nhầm lẫn mã số để khai báo vào mã số có thuế suất thấp |
848 | Đồ nội thất thiết kế đặc biệt dùng trong ngành y tế | 94029010 94029020 94029090 | 94032090 94035000 94036090 94037090 94038990 | Bản chất mặt hàng là tủ đầu giường bệnh nhân. Doanh nghiệp khai là đồ nội thất thiết kế đặc biệt dùng trong ngành y để hưởng thuế suất thấp, |
849 | Đồ nội thất bằng gỗ loại sử dụng trong phòng khách | 94038990 | 94033000 94034000 94035000 | Khai sai mục đích sử dụng nhằm hưởng thuế suất ưu đãi đặc biệt thấp hơn |
850 | Giường, tủ bằng gỗ chưa lắp ráp hoàn chỉnh | 44031190 | 94035000 | Khai sai mã số để hưởng thuế suất thấp |
851 | Đồ nội thất bằng gỗ | 98330000 | 94036090 | Khai báo sai mục đích sử dụng (Bộ quầy tủ để làm thủ tục tại sân bay, nhà ga) để hưởng thuế suất thấp của chương 98 |
852 | Tủ đầu giường bằng nhựa, có bánh lăn model BT159 | 94029090 | 94037090 | Khai không đúng tên hàng, sai mã số hàng hóa nhằm hưởng mức thuế suất thấp |
853 | Tấm Panen gỗ có lõi xốp dùng xây dựng cửa hàng - LSP PW110 (phụ kiện tháo rời của kệ trưng bày hàng hóa) | 44189100 44189910 | 94038990 | Khai báo sai mục đích sử dụng để hưởng thuế suất thấp hơn |
854 | Ống thép không gỉ, mặt cắt rỗng, hình tròn, không nối dùng để sản xuất khung giá trưng bày hàng hóa trong cửa hàng (phụ kiện tháo rời của kệ trưng bày) | 73044900 | 94038990 | Khai báo sai mục đích sử dụng để hưởng thuế suất thấp hơn |
855 | Bàn mặt gương khung bằng sắt | 94032090 | 94038990 | DN khai sai mã số để hưởng thuế suất thấp |
856 | Bàn trà tròn có khung bằng sắt (KT: 500 x 450 cm), (KT: 1100*500 mm), (KT: 600*500 mm), (KT: 750*700 mm) Không nhãn hiệu. | 94032090 | 94038990 | Doanh nghiệp nhầm lẫn trong việc phân loại, áp mã hàng hóa. |
857 | Khung giường bằng sắt | 94032090 | 94039090 | Doanh nghiệp nhầm lẫn trong việc phân loại, áp mã hàng hóa |
858 | Mút xốp cao su được cắt theo quy cách, dùng làm nệm, hàng mới 100% | 40059910 | 94042110 | DN nhầm lẫn trong việc phân loại, áp mã hàng hóa |
859 | Nệm ghế sofa có vỏ bọc bằng da | 94049090 | 94042990 | Doanh nghiệp nhầm lẫn trong việc phân loại, áp mã hàng hóa |
860 | Mút xốp, dùng trong sản xuất nệm, kích thước: dày 50cm, rộng 50cm, dài 1-1.7m, hàng mới 100% | 39219090 | 94042990 | DN nhầm lẫn trong việc phân loại, áp mã hàng hóa |
861 | Tấm phủ ghế sofa bằng giả da | 41151000 | 94049010 | Doanh nghiệp nhầm lẫn trong việc phân loại, áp mã hàng hóa |
862 | Chăn bông | 63012000 63013010 63013090 63014010 63014090 63019010 63019090 | 94049010 | DN khai báo mặt hàng là chăn du lịch để hưởng thuế suất thấp |
863 | Đèn LED | 85395000 | 94054060 94051099 | Doanh nghiệp cố tình khai báo sai lệch tên hàng hóa, áp và mã số có thuế suất thấp Thực tế hàng hóa NK là Bộ đèn LED có cấu tạo gồm khung vỏ, giắc cắm nguồn điện, chỉnh lưu, các đi ốt phát quang (LED), móc treo, dùng để treo trần nhà, treo tường |
864 | Bộ bóng đèn LED (1 bộ gồm 1 bóng đèn F40SHN500 và 1 máng đèn GF230), dùng để chiếu sáng trong nhà xưởng. Công suất: 34.6W, quang thông: 5200 lm, quang hiệu: 150.3 lm/W) | 94054099 | 94051092 | Doanh nghiệp nhầm lẫn trong việc phân loại áp mã |
865 | Đèn tiết kiệm năng lượng | 85393190 | 94051099 | Doanh nghiệp nhầm lẫn trong việc phân loại, áp mã hàng hóa. |
866 | Đèn chùm, đèn LED, đèn tường, chiếu sáng | 94052090 | 94051099 | Doanh nghiệp khai sai bản chất nhằm hưởng thuế suất thấp |
867 | Đèn chiếu sâu | 85392291 85392292 85392293 85392299 | 94054020 | Doanh nghiệp nhầm lẫn trong việc phân loại, áp mã hàng hóa. |
868 | Tổ máy phát điện | 85021100 | 94054060 | Mặt hàng dễ nhầm lẫn. công văn hướng dẫn số 4925/TCHQ-TXNK ngày 25/7/2017 |
869 | Hộp đèn tủ mát; Hộp đèn trang trí tủ mát | 84189100 | 94054099 | Khai sai mã số hàng hóa nhằm hưởng mức thuế suất thấp |
870 | Đèn tín hiệu (hàng dự phòng cho hệ thống bảo vệ, đo lường và tín hiệu) | 85392949 | 94054099 | Doanh nghiệp nhầm lẫn trong việc phân loại, áp mã hàng hóa. |
871 | Đèn chiếu vàng da trẻ sơ sinh, Hiệu ATOM, Model: Bili-Therapy, Model: Bili-Therapy, máy chính kèm phụ kiện chuẩn, | 90189090 | 94054099 | DN nhầm lẫn trong việc phân loại, áp mã hàng hóa |
872 | Biển báo được chiếu sáng bằng Mica | 68149000 | 94056010 | Doanh nghiệp nhầm lẫn trong việc phân loại, áp mã hàng hóa |
873 | Bóng đèn - bộ phận dùng cho đèn mổ các loại | 85392220 90330010 | 94059110 | DN nhầm lẫn trong việc phân loại, áp mã hàng hóa |
874 | Đèn bóng tròn trắng lớn thả trên sông dùng điện sạc | 69091100 | 94054099 | DN Khai sai mã số và thuế suất |
875 | Chao đèn bằng thủy tinh dạng hình cầu | 94059190 | 94059140 | Khai sai hình dạng để hưởng mức thuế suất chênh lệch |
876 | Máng đèn dùng cho bộ đèn led, không bao gồm bộ điện và bóng | 94054099 | 94059290 | Doanh nghiệp nhầm lẫn trong việc phân loại, áp mã hàng hóa. |
877 | Chụp đèn bằng nhựa | 94059290 | 94059920 | Doanh nghiệp khai chất liệu bằng nhựa để hưởng thuế suất thấp |
878 | Khung đèn và các bộ phận khác của đèn | 98160000 | 94059950 94059990 | Khai báo sai mục đích sử dụng của hàng hóa (dùng cho đèn thợ mỏ hoặc thợ Khai báo thác đá) để hưởng thuế suất thấp tại chương 98 |
879 | Phụ kiện thanh nẹp bằng kim loại cho led dây | 94054099 | 94059990 | Doanh nghiệp nhầm lẫn trong việc phân loại, áp mã hàng hóa. |
880 | Đồ láp ráp trẻ em bằng nhựa | 95030040 | 95030091 | Khai báo sai mã số để hưởng thuế suất thấp hơn |
881 | Đồ chơi bằng nhựa | 39264000 | 95030099 | Doanh nghiệp nhầm lẫn trong việc phân loại, áp mã hàng hóa. |
882 | Đá phiến đã gia công cạnh và khoan lỗ liên kết với các thanh gỗ | 68030000 | 95042020 | Bản chất mặt hàng là bàn bi-a DN khai báo sai tên hàng, mã số để hưởng thuế suất thấp |
883 | Trò chơi "LIFE IS A HIGHWAY" - hệ thống trò chơi ngoài trời của công viên châu á | 95069910 95069920 95069930 95069990 | 95089000 | Doanh nghiệp nhầm lẫn trong việc phân loại, áp mã hàng hóa |
884 | Trò chơi "Foam Play Structure (Gunge)" - hệ thống trò chơi của công viên châu á | 95069910 95069920 95069930 95069990 | 95089000 | Doanh nghiệp nhầm lẫn trong việc phân loại, áp mã hàng hóa |
885 | Trò chơi "Cuckoo--Ka--Choo-- Choo" - hệ thống trò chơi của công viên châu á | 95069910 95069920 95069930 95069990 | 95089000 | Doanh nghiệp nhầm lẫn trong việc phân loại, áp mã hàng hóa |
886 | Trò chơi "Monstars of rock" - hệ thống trò chơi của công viên châu á | 95069910 95069920 95069930 95069990 | 95089000 | Doanh nghiệp nhầm lẫn trong việc phân loại, áp mã hàng hóa |
887 | Trò chơi Chuồng Ngựa "Camaby" - hệ thống trò chơi ngoài trời của công viên châu á | 95069910 95069920 95069930 95069990 | 95089000 | Doanh nghiệp nhầm lẫn trong việc phân loại, áp mã hàng hóa |
888 | Chổi dùng cho máy móc thiết bị bằng thép, nhựa | 73269099 39269099 | 96031020 | DN khai báo sai so với bản chất mặt hàng để hưởng thuế suất thấp |
889 | Con lăn bằng nhựa | 39259000 | 96034000 | Doanh nghiệp nhầm lẫn trong việc phân loại, áp mã hàng hóa. Bản chất mặt hàng là con lăn bằng nhựa dùng để quét sơn |
890 | Trục quay có gắn các búi bằng plastic để làm sạch bụi của máy chải sợi | 84483900 | 96035000 | Doanh nghiệp khai báo: (Bộ phận làm sạch bụi của máy chảy - Cleaning roller for JWF1211) |
891 | Sợi nhựa tổng hợp (SYNTHETIC FIBER - PBT DOUBLE TAPERED), Sản phẩm dùng để gắn vào bàn chải đánh răng, Kích thước 0.18x28mm, Hàng mới 100% | 54041900 | 96039010 | Lợi dụng các mặt hàng khó xác định mã số để khai báo vào mã số có thuế suất thấp. Mặt hàng thực tế là Sợi cước monofilament từ nylon, đã được gia công tỉa nhọn 2 đầu, dùng làm lông bàn chải đánh răng, đã được túm thành búi. Quy cách: 0.18x28mm |
892 | Miếng cọ rửa công nghiệp, bằng sợi không dệt, dùng làm dụng cụ tham gia vào quá trình sản xuất sứ vệ sinh | 63071090 | 96039090. | Doanh nghiệp nhầm lẫn trong việc phân loại, áp mã hàng hóa. |
893 | Cúc áo bằng composite | 39269099 | 96062100 | Doanh nghiệp nhầm lẫn trong việc phân loại, áp mã hàng hóa. |
894 | Mực in mã vạch được cuộn tròn | 32151190 | 96121090 | Khai không đúng bản chất hàng hóa là cuộn ruy băng |
895 | Thép hợp kim khác có chứa một trong các nguyên tố duy nhất Bo và/Hoặc Cr và/Hoặc Ti, được cán phẳng, có chiều rộng từ 600mm trở lên, được mạ nhôm | 72259990 | 98110010 | Mã số khai báo sai so với bản chất mặt hàng để được hưởng chênh lệch thuế |
DANH MỤC HÀNG HÓA NHẬP KHẨU RỦI RO VỀ THUẾ NHẬP KHẨU BỔ SUNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2079/QĐ-TCHQ ngày 19/7/2021 của Tổng cục hải quan)
1. Thuế chống bán phá giá
STT | Mã HS | Tên hàng hóa | Xuất xứ | Thông tin rủi ro | Quyết định |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 |
1 | 17011300 17011400 17019910 17019990 17019100 17029091 | Một số sản phẩm đường mía: đường cát, đường mía, đường kính, đường thô, đường trắng, đường tinh luyện, đường RE, đường RS, đường sacarose (sucrose). | Vương quốc Thái Lan | Kiểm tra về Chứng từ tự chứng nhận xuất xứ hàng hóa phù hợp với quy định tại các Hiệp định và Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hóa (C/O) | Quyết định số 1578/QĐ-BCT ngày 15 tháng 6 năm 2021 |
2 | 2922.42.20 | Các sản phẩm bột ngọt (còn được gọi là mỳ chính, Monosodium Glutamate, MSG, Mononatri glutamat, Monosodium L- glutamate, Sodium glutamate, Muối natri của acid glutamic). Mục đích sử dụng chính tại Quyết định số 1993/QĐ-BCT ngày 22/7/2020 | Cộng hòa nhân dân Trung Hoa, nước Cộng hòa In-đô-nê-xia | Kiểm tra về Giấy chứng nhận xuất xứ (C/O); Giấy chứng nhận chất lượng (bản gốc) của công ty sản xuất chứng minh tên nhà sản xuất; tên công ty xuất khẩu | Quyết định số 1993/QĐ-BCT ngày 22/7/2020 |
3 | 39202010 39202091 | Một số sản phẩm plastic và sản phẩm bằng plastic được làm từ các polyme từ propylen có độ dày từ 10 micron tới 80 micron và độ rộng từ 115mm tới 7800mm | Cộng hòa nhân dân Trung Hoa, Vương quốc Thái Lan và Ma-lai-xi-a | Kiểm tra tên hàng khai báo để tránh DN khai sai tên hàng để được miễn trừ thuế chống bán phá giá. danh sách các sản phẩm được loại trừ áp dụng biện pháp chống bán phá giá chính thức và điều kiện loại trừ sản phẩm và Sản phẩm được xem xét miễn trừ áp dụng biện pháp chống bán phá giá chính thức tại Quyết định số 1990/QĐ- BCT ngày 20/7/2020. Kiểm tra về Giấy chứng nhận xuất xứ (C/O); Giấy chứng nhận chất lượng (bản gốc) của công ty sản xuất chứng minh tên nhà sản xuất; tên công ty xuất khẩu | Quyết định số 1990/QĐ-BCT ngày 20/7/2020 |
4 | 72104111 | Sản phẩm thép mạ (còn gọi là tôn mạ) | Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa và Đại Hàn Dân quốc | Kiểm tra về Giấy chứng nhận xuất xứ (C/O); Giấy chứng nhận chất lượng (bản gốc) của công ty sản xuất chứng minh tên nhà sản xuất; tên công ty xuất khẩu | Quyết định số 3023/QĐ-BCT ngày 20/11/2020 |
72104112 | |||||
72104119 | |||||
72104911 | |||||
72104912 | |||||
72104913 | |||||
72104919 | |||||
72105000 | |||||
72106111 | |||||
72106112 | |||||
72106119 | |||||
72106911 | |||||
72106912 | |||||
72106919 | |||||
72109010 | |||||
72109090 | |||||
72123011 | |||||
72123012 | |||||
72123013 | |||||
72123014 | |||||
72123019 | |||||
72123090 | |||||
72125013 | |||||
72125014 | |||||
72125019 | |||||
72125023 | |||||
72125024 | |||||
72125029 | |||||
72125093 | |||||
72125094 | |||||
72125099 | |||||
72126011 | |||||
72126012 | |||||
72126019 | |||||
72126091 | |||||
72126099 | |||||
72259290 | |||||
72269911 | |||||
72269991 | |||||
5 | 72163311 72163319 72163390 72287010 72287090 | Thép hình chữ H nhập khẩu có cấu trúc một thân bụng thẳng ở giữa cùng với hai cánh nằm ngang ở trên và dưới. Thép hình chữ H còn được biết đến như là “Dầm thép H”, “Dầm thép W” hoặc thép dầm cánh rộng. | Ma-lai-xi-a | Kiểm tra về Chứng từ tự chứng nhận xuất xứ hàng hóa phù hợp với quy định tại các Hiệp định và Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hóa (C/O). Kiểm tra tên hàng khai báo để tránh DN khai sai tên hàng để được miễn trừ thuế chống bán phá giá. Thép hình chữ H nếu thỏa mãn một trong các trường hợp sau sẽ được loại trừ khỏi phạm vi áp thuế: Có chiều cao lớn hơn 704 mm hoặc có chiều rộng lớn hơn 303 mm; Có kích thước 100mm x 55mm hoặc 120mm x 64mm (kích thước mô tả là chiều cao x chiều rộng). | Quyết định số 1162/QĐ-BCT ngày 02 tháng 4 năm 2021 thuế chống bán phá giá tạm thời |
6 | 72163311 72163319 72163390 72287010 72287090 | Thép chữ H hợp kim hoặc không hợp kim có cấu trúc một thân bụng thẳng ở giữa cùng với hai cánh nằm ngang ở trên và dưới. Thép hình chữ H còn được biết đến như là "Dầm thép H", "Dầm thép W" hoặc thép dầm cánh rộng. | Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa | Kiểm tra về Giấy chứng nhận xuất xứ (C/O); Giấy chứng nhận chất lượng (bản gốc) của công ty sản xuất chứng minh tên nhà sản xuất; tên công ty xuất khẩu. Kiểm tra tên hàng khai báo để tránh DN khai sai tên hàng để được miễn trừ thuế chống bán phá giá. Thép hình chữ H nếu thỏa mãn một trong các trường hợp sau sẽ không bị áp dụng biện pháp chống bán phá giá: - Chiều cao 700mm (±4mm) trở lên hoặc chiều rộng 300mm (±3mm) trở lên - Có kích thước: 100mm x 55mm hoặc 120mm x 64mm. | Quyết định số 3024/QĐ-BCT ngày 20/11/2020 |
7 | 72193200 72193300 72193400 72193500 72199000 72202010 72202090 72209010 72209090 | Thép không gỉ cán nguội ở dạng cuộn hoặc dạng tấm có chứa 1,2% hàm lượng cacbon hoặc ít hơn và chứa 10,5% hàm lượng crôm trở lên, có hoặc không có các nguyên tố khác. Thép không gỉ cán nguội ở dạng cuộn hoặc tấm được ủ hoặc được xử lý nhiệt bằng phương pháp khác và ngâm hoặc được cạo gỉ để loại bỏ tạp chất dư thừa trên bề mặt. Những sản phẩm này có thể được tiếp tục xử lý với điều kiện là quá trình đó không làm thay đổi các đặc tính kỹ thuật của sản phẩm. | Cộng Hòa Nhân dân Trung Hoa | Kiểm tra về Giấy chứng nhận xuất xứ (C/O); Giấy chứng nhận chất lượng (bản gốc) của công ty sản xuất chứng minh tên nhà sản xuất; tên công ty xuất khẩu. Kiểm tra tên hàng khai báo để tránh DN khai sai tên hàng để được miễn trừ thuế chống bán phá giá. Các chủng loại sản phẩm sau đây được loại trừ khỏi phạm vi áp dụng biện pháp chống bán phá giá và Danh sách một số sản phẩm cụ thể sau được miễn trừ áp dụng biện pháp chống bán phá giá tại Quyết định số 3162/QĐ-BCT ngày 21/10/2019 | Quyết định số 7896/QĐ-BCT ngày 05/9/2014; số 1656/QĐ-BCT ngày 29/4/2016; số 3162/QĐ-BCT ngày 21/10/2019 |
8 | 76041010 76041090 76042190 76042910 76042990 | Nhôm và các sản phẩm Nhôm, hợp kim và không hợp kim, dạng thanh, que, đã được đùn ép, đã hoặc chưa xử lý bề mặt, đã hoặc chưa gia công thêm. Các sản phẩm này có một dạng thù hình, có mạng lập phương, có thể thiết kế theo nhiều hình dạng và mặt cắt khác nhau, có thể tạo ra nhiều màu sắc khác nhau trên bề mặt, có thể tái chế lại. Dùng làm cửa nhôm, vách nhôm, tủ nhôm, trang trí nội ngoại thất, kết cấu trong xây dựng nhà cửa và các công trình xây dựng khác; dùng làm các chi tiết máy móc, kết cấu trong lĩnh vực công nghiệp; và các mục đích khác. | Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa | Kiểm tra về Giấy chứng nhận xuất xứ (C/O); Giấy chứng nhận chất lượng (bản gốc) của công ty sản xuất chứng minh tên nhà sản xuất; tên công ty xuất khẩu. | Quyết định số 2942/QĐ-BCT ngày 28/9/2019 |
9 | 72107011, 72107019, 72107091, 72107099, 72124011, 72124012, 72124019, 72124091, 72124092, 72124099, 72259990, 72269919, 72269999 | Các sản phẩm thép hợp kim hoặc không hợp kim, được cán phẳng, được mạ hoặc không mạ sau đó được sơn. Tên thông thường: thép phủ màu hoặc tôn màu. Mục đích sử dụng chính tại Quyết định số 3198/QĐ-BCT ngày 24/10/2019 | Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa và nước Đại Hàn Dân quốc | Kiểm tra tên hàng khai báo để tránh DN khai sai tên hàng để được miễn trừ thuế chống bán phá giá Danh sách Các sản phẩm được miễn trừ áp dụng biện pháp chống bán phá giá chính thức tại Quyết định số 3198/QĐ- BCT ngày 24/10/2019, Kiểm tra về Giấy chứng nhận xuất xứ (C/O); Giấy chứng nhận chất lượng (bản gốc) của công ty sản xuất chứng minh tên nhà sản xuất; tên công ty xuất khẩu. | Quyết định số 3198/QĐ-BCT ngày 24/10/2019 |
10 | 72091610 72091690 72091710 72091790 72091891 72091899 72092610 72092690 72092710 72092790 72092810 72092890 72099090 72112320 72112330 72112390 72112920 72112930 72112990 72255090 | Thép các-bon cán nguội (ép nguội) dạng cuộn hoặc tấm, hợp kim hoặc không hợp kim, được cán phẳng, có bề rộng dưới 1.600mm, độ dày 0,108mm đến 2,55mm, đã được ủ hoặc chưa được ủ, được phủ hoặc được tráng với chất vô vơ hoặc chưa được phủ hoặc tráng. | Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa (mã vụ việc AD08), với nội dung chi tiết nêu tại Thông báo kèm theo Quyết định. | Kiểm tra tên hàng khai báo để tránh DN khai sai tên hàng để được miễn trừ thuế chống bán phá giá. Thép cán nguội nêu trên nếu thỏa mãn một trong các trường hợp sau không thuộc phạm vi áp dụng biện pháp chống bán phá giá: - Thép không gỉ cán nguội; - Thép mạ điện silicon (thép mạ kỹ thuật điện); - Tấm thép đen (tôn đen) cán để tráng thiếc; - Thép gió; - Thép lượn sóng; - Thép cán nguội được sơn phủ. Kiểm tra về Giấy chứng nhận xuất xứ (C/O); Giấy chứng nhận chất lượng (bản gốc) của công ty sản xuất chứng minh tên nhà sản xuất; tên công ty xuất khẩu. | Quyết định số 3390/QĐ-BCT ngày 21/12/2020 |
2. Thuế tự vệ
STT | Mã HS | Tên hàng hóa | Thông tin rủi ro | Quyết định |
1 | 31051020 31051090 31052000 31053000 31054000 31055100 31055900 31059000 | Phân bón vô cơ phức hợp hoặc hỗn hợp DAP, MAP | Kiểm tra tên hàng khai báo để tránh DN khai sai tên hàng để được miễn trừ thuế tự vệ Lưu ý: các sản phẩm phân bón có một trong các thành phần có hàm lượng như sau sẽ được loại trừ khỏi phạm vi áp dụng biện pháp tự vệ chính thức: Ni-tơ (N) < 7%; Lân (P205) < 30% và Ka-li (K20) >3%. | Quyết định số 715/QĐ-BCT ngày 3/3/2020 |
2 | 72071100 72071900 72072029 72072099 72249000 72131010 72131090 72139120 72142031 72142041 72279000 72283010 98110010 | Phôi thép hợp kim và không hợp kim; Thép dài hợp kim và không hợp kim (bao gồm thép cuộn và thép thanh. (Lưu ý: mã 9811.00.00 chỉ áp dụng đối với hàng nhập khẩu được dẫn chiếu đến 3 mã HS gốc là 7224.90.00, 7227.90.00, 7228.30.10 và không áp dụng với hàng nhập khẩu được dẫn chiết đến các mã HS gốc còn lại) | Kiểm tra tên hàng khai báo để tránh DN khai sai tên hàng về đặc điểm như kích thước, thành phần ...để được miễn trừ thuế tự vệ Chi tiết các đặc điểm sau đây được loại trừ khỏi phạm vi áp dụng biện pháp tự vệ tại Quyết định số số 918/QĐ-BCT ngày 20/3/2020 | Quyết định số 918/QĐ-BCT ngày 20/3/2020 |
3 | 72139190 72171010 72171029 72299099 98391000 | Sản phẩm thép cuộn, thép dây | Kiểm tra tên hàng khai báo để tránh DN khai sai tên hàng về đặc điểm như kích thước thành phần... để được miễn trừ thuế tự vệ Chi tiết các đặc điểm sau đây được loại trừ khỏi phạm vi áp dụng biện pháp tự vệ tại Quyết định số 920/QĐ-BCT ngày 20/3/2020 | Quyết định số 920/QĐ-BCT ngày 20/3/2020 |
BẢN HƯỚNG DẪN XÂY DỰNG VÀ SỬ DỤNG DANH MỤC HÀNG HÓA RỦI RO VỀ PHÂN LOẠI HÀNG HÓA
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2079/QĐ-TCHQ ngày 19/7/2021 của Tổng cục hải quan)
I. Sử dụng Danh mục hàng hóa rủi ro về phân loại hàng hóa (sau đây gọi là Danh mục rủi ro) khi thực hiện quyết định kiểm tra trong thực hiện thủ tục hải quan (luồng Vàng và luồng Đỏ):
1. Công chức hải quan đối chiếu thông tin tên hàng, mã số khai báo với thông tin của hàng hóa tại Danh mục rủi ro và xử lý như sau:
Trường hợp Tờ khai hải quan có tên hàng, mã số khai báo thuộc Danh mục rủi ro, đã thực hiện phân luồng Vàng hoặc Đỏ, công chức hải quan kiểm tra hồ sơ và cập nhật kết quả kiểm tra theo quy định tại Điều 3 và Điều 4 Quyết định số 1921/QĐ-TCHQ ngày 28/6/2018 của Tổng cục trưởng Tổng cục Hải quan.
2. Trường hợp có nghi vấn doanh nghiệp khai báo tên hàng, mã số ngụy trang nhưng chưa đủ cơ sở để xác định tên hàng, mã số hàng hóa thuộc Danh mục rủi ro, công chức hải quan thông báo nội dung “nghi vấn tên hàng, mã số khai báo” và “yêu cầu người khai hải quan nộp bổ sung các chứng từ, tài liệu” có liên quan.
Trên cơ sở hồ sơ nộp bổ sung, nếu có đủ cơ sở xác định người khai hải quan khai không đúng mã số hàng hóa, công chức hải quan hướng dẫn người khai hải quan khai bổ sung theo quy định. Trường hợp người khai hải quan không khai bổ sung thì cơ quan hải quan thực hiện ấn định thuế. Trường hợp người khai hải quan không nộp được chứng từ theo yêu cầu của cơ quan hải quan hoặc qua kiểm tra các chứng từ, cơ quan hải quan chưa đủ cơ sở để xác định mã số hàng hóa, công chức đề xuất lấy mẫu phân tích, giám định hoặc báo cáo Chi cục trưởng Chi cục Hải quan quyết định kiểm tra thực tế hàng hóa theo quy định.
II. Sử dụng Danh mục rủi ro trong thực hiện kiểm tra sau thông quan:
Trường hợp tên hàng, mã số hàng hóa khai báo thuộc Danh mục rủi ro, được phân luồng Xanh: Công chức hải quan được giao nhiệm vụ tiến hành đánh giá rủi ro về mã số, mức thuế, trong đó lưu ý các thông tin rủi ro được nêu tại Phụ lục I, Phụ lục II, Phụ lục III, Phụ lục IV ban hành kèm theo Quyết định, trên cơ sở đó thực hiện kiểm tra sau khi hàng hóa đã thông quan theo thẩm quyền của Chi cục trưởng nơi làm thủ tục hải quan để làm rõ dấu hiệu nghi vấn, xử lý theo quy định và báo cáo hàng tháng một số tiêu chí sau:
- Tổng số tờ khai luồng xanh trong tháng (Mục 1.1 Mẫu số 2 Phụ lục VI).
- Tổng số tờ khai luồng xanh trong tháng có hàng hóa thuộc Danh mục rủi ro (Mục 1.2 Mẫu số 2 Phụ lục VI).
- Tổng số tờ khai luồng xanh trong tháng có hàng hóa thuộc Danh mục rủi ro đã được xử lý theo hướng dẫn tại Danh mục và công văn số 2119/TCHQ-TXNK ngày 30/3/2017 của Tổng cục Hải quan (Mục 1.3 Mẫu số 2 Phụ lục VI).
-Tổng số tờ khai luồng xanh trong tháng có hàng hóa thuộc Danh mục rủi ro về phân loại hàng hóa và áp dụng mức thuế được phát hiện vi phạm sau khi đã xử lý nêu tại mục 1.3 và báo cáo hình thức vi phạm (Mục 1.4 Mẫu số 2 Phụ lục VI).
III. Tổ chức thu thập, phân tích các nguồn thông tin để đề xuất sửa đổi, bổ sung Danh mục rủi ro:
1. Các Cục Hải quan tỉnh, thành phố đề xuất thông tin xây dựng, sửa đổi, bổ sung Danh mục rủi ro như sau:
a) Trong quá trình kiểm tra tên hàng, mã số, mức thuế theo quy trình phân loại hàng hóa, áp dụng mức thuế đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu ban hành kèm theo Quyết định số 1921/QĐ-TCHQ ngày 28/6/2018, nếu mặt hàng không thuộc Danh mục rủi ro nhưng có tần suất khai báo sai tên hàng mã số, mức thuế lặp đi lặp lại nhiều lần, công chức hải quan ghi nhận từng trường hợp, tổng hợp nguồn thông tin cụ thể như sau:
- Có cùng tên hàng nhưng có mã số khai báo khác nhau;
- Đã được điều chỉnh mã số, mức thuế;
- Có kết quả phân loại, áp dụng mức thuế khác khai báo của doanh nghiệp;
- Có kết quả phân loại, áp dụng mức thuế khác khai báo và kiểm tra trong thông quan;
- Đã bị xử lý vi phạm về khai báo mã số và mức thuế;
- Thông tin hàng hóa từ Danh mục hàng hóa quản lý chuyên ngành;
- Thông tin về điều kiện áp dụng Biểu thuế xuất khẩu, Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi; Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt;
- Thông tin từ các văn bản hướng dẫn phân loại, áp dụng mức thuế của Bộ Tài chính, Tổng cục Hải quan;
- Thông tin từ các Bộ, ngành, Hiệp hội doanh nghiệp, tổ chức, cá nhân kiến nghị về phân loại hàng hóa, áp dụng mức thuế; ...
b) Trên cơ sở tổng hợp các nguồn thông tin nêu trên, định kỳ vào ngày 30 hàng tháng, các Cục Hải quan tỉnh, thành phố báo cáo Tổng cục Hải quan (qua Cục Thuế xuất nhập khẩu) đề xuất sửa đổi, bổ sung Danh mục rủi ro, cụ thể:
b.1) Đánh giá hiệu quả, khó khăn, vướng mắc của việc triển khai áp dụng Danh mục (khi đánh giá hiệu quả đề nghị nêu rõ số vụ vi phạm phát hiện qua áp dụng Danh mục và nêu đầy đủ các thông tin tại mẫu số 1, Phụ lục VI ban hành kèm theo Quyết định).
b.2) Bổ sung các mặt hàng mới nhập khẩu lần đầu hoặc các mặt hàng có công nghệ mới, chưa được quy định tại Danh mục hàng hóa rủi ro về phân loại hàng hóa theo các phương thức, thủ đoạn hoặc qua công tác nghiệp vụ theo chức năng, nhiệm vụ của từng đơn vị (báo cáo theo mẫu số 02, Phụ lục VI ban hành kèm theo Quyết định).
b.3) Sửa đổi hoặc hủy các mặt hàng tại Danh mục hàng hóa rủi ro về phân loại hàng hóa để phù hợp với tình hình thực tế đối với các mặt hàng chưa phù hợp hoặc thay đổi ngụy trang về tên hàng, mức thuế theo các phương thức, thủ đoạn vi phạm cũng như các biện pháp kiểm tra hoặc qua công tác nghiệp vụ theo chức năng, nhiệm vụ của từng đơn vị (báo cáo theo mẫu số 02, Phụ lục VI ban hành kèm theo Quyết định).
2. Cục Kiểm định Hải quan, Cục Quản lý rủi ro, Cục Kiểm tra sau thông quan, Cục Điều tra chống buôn lậu, Vụ Thanh tra - Kiểm tra:
a) Căn cứ chức năng nhiệm vụ, các đơn vị khi có thông tin liên quan đến công tác kiểm tra, xác định mã số hàng hóa, mức thuế, thông tin điều tra xác minh, thông tin giải quyết khiếu nại của doanh nghiệp hoặc các đơn vị có liên quan thì tổng hợp gửi về Cục Thuế XNK bằng văn bản, đồng thời gửi hòm thư điện tử phongphanloai@customs.gov.vn vào ngày 30 hàng tháng kèm theo đề xuất, kiến nghị cụ thể.
b) Thông tin cung cấp phải rõ ràng, chính xác, đã được kiểm chứng kèm theo các chứng từ, tài liệu có liên quan theo Mẫu số 03 Phụ lục VI ban hành kèm theo Quyết định, gửi về Cục Thuế XNK bằng văn bản, đồng thời gửi hòm thư điện tử phongphanloai@customs.gov.vn để phản ánh kịp thời.
3. Cục Thuế xuất nhập khẩu:
a) Tiếp nhận, thẩm định báo cáo Mẫu số 01, Mẫu số 02, Mẫu số 03 do các đơn vị gửi và xử lý như sau:
- Trả lại các đơn vị gửi đối với trường hợp báo cáo đề xuất sửa đổi, bổ sung tại Mẫu số 01, Mẫu số 02, Mẫu số 03 không đầy đủ các nguồn thông tin theo đúng hướng dẫn tại khoản 1 đối với mẫu số 01, mẫu số 02, khoản 2 đối với mẫu số 03 mục III Phụ lục này hoặc đủ nguồn thông tin nhưng thiếu dữ liệu gửi kèm trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được thông tin đề xuất bằng văn bản.
- Yêu cầu các đơn vị gửi bổ sung, thuyết minh trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được yêu cầu đối với trường hợp cần giải thích làm rõ thêm các thông tin.
- Trả lại các đơn vị gửi và yêu cầu làm rõ trách nhiệm đối với trường hợp thông tin gửi kèm theo báo cáo không chính xác, nội dung đề xuất sửa đổi, bổ sung không có cơ sở theo hướng dẫn tại mục khoản 1, khoản 2 mục III Phụ lục này trong thời hạn 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận được thông tin đề xuất bằng văn bản.
b) Thu thập, đánh giá, phân tích, tổng hợp các báo cáo sửa đổi, bổ sung và lấy ý kiến các đơn vị có liên quan về việc ban hành Danh mục.
c) Tổng hợp báo cáo Lãnh đạo Tổng cục ban hành quyết định sửa đổi, bổ sung Danh mục.
d) Báo cáo đề xuất Tổng cục ban hành văn bản chấn chỉnh những sai sót, tồn tại, bất cập trong công tác xây dựng Danh mục hàng hóa rủi ro về phân loại hàng hóa trên cơ sở các thông tin do các đơn vị cung cấp./.
DANH MỤC BIỂU MẪU
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2079/QĐ-TCHQ ngày 19/7/2021 của Tổng cục hải quan)
1. Mẫu số 01: Đánh giá hiệu quả áp dụng danh mục hàng hóa XK, NK rủi ro về phân loại và áp dụng mức thuế.
2. Mẫu số 02: Báo cáo và đề xuất sửa đổi, hủy, bổ sung các mặt hàng rủi ro về phân loại và áp dụng mức thuế.
3. Mẫu số 03: Cung cấp thông tin mặt hàng rủi ro về phân loại và áp dụng mức thuế.
TỔNG CỤC HẢI QUAN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
| ………, Ngày … tháng … năm 20… |
ĐÁNH GIÁ HIỆU QUẢ ÁP DỤNG DANH MỤC HÀNG HÓA XK, NK RỦI RO VỀ PHÂN LOẠI VÀ ÁP DỤNG MỨC THUẾ
1. Đánh giá hiệu quả, khó khăn, vướng mắc của việc triển khai áp dụng Danh mục.
2. Bảng đánh giá hiệu quả áp dụng danh mục hàng hóa XK, NK rủi ro về phân loại và áp dụng mức thuế.
STT | Mặt hàng vi phạm | Mã số hàng hóa | Số thuế thu bổ sung | Số lần vi phạm | Phương thức thủ đoạn vi phạm | |
Mã số DN khai báo | Mã số theo Danh mục hàng hóa XK, NK VN | |||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 |
|
|
|
|
|
|
|
LÃNH ĐẠO PHÒNG THUẾ XNK
| LÃNH ĐẠO CỤC |
TỔNG CỤC HẢI QUAN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
| ………, Ngày … tháng … năm 20… |
BÁO CÁO VÀ ĐỀ XUẤT SỬA ĐỔI, HỦY, BỔ SUNG CÁC MẶT HÀNG RỦI RO VỀ PHÂN LOẠI VÀ ÁP DỤNG MỨC THUẾ
1. Báo cáo kết quả xử lý các mặt hàng thuộc Danh mục rủi ro thuộc các tờ khai được phân luồng xanh:
1.1. Tổng số tờ khai luồng xanh trong tháng:
1.2. Tổng số tờ khai luồng xanh trong tháng có hàng hóa thuộc Danh mục rủi ro về phân loại hàng hóa và áp dụng mức thuế.
1.3. Tổng số tờ khai luồng xanh trong tháng có hàng hóa thuộc Danh mục rủi ro về phân loại hàng hóa và áp dụng mức thuế đã được xử lý theo hướng dẫn tại Danh mục và công văn số 2119/TCHQ-TXNK ngày 30/3/2017 của TCHQ.
1.4. Tổng số tờ khai luồng xanh trong tháng có hàng hóa thuộc Danh mục rủi ro về phân loại hàng hóa và áp dụng mức thuế được phát hiện vi phạm sau khi đã xử lý nêu tại mục 1.3 và báo cáo hình thức vi phạm.
2. Đề xuất sửa đổi, hủy các mặt hàng rủi ro về phân loại và áp dụng mức thuế:
STT | Tên hàng hóa | Mã số và mức thuế | Phương thức, thủ đoạn vi phạm | Nguồn cung cấp thông tin rủi ro | Đề nghị biện pháp kiểm tra | Lý do đề xuất | |
Mã số doanh nghiệp có thể khai báo | Mã số rủi ro cần phải kiểm tra | ||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 |
|
|
|
| Lưu ý: Đề xuất hủy đối với các dòng hàng không rủi ro về thuế suất và phân loại; kim ngạch thấp hoặc không có kim ngạch ... |
|
|
|
3. Đề xuất bổ sung các mặt hàng rủi ro về phân loại và áp dụng mức thuế:
STT | Tên hàng hóa | Mã số và mức thuế | Phương thức, thủ đoạn vi phạm | Nguồn cung cấp thông tin rủi ro | Đề nghị biện pháp kiểm tra | Lý do đề xuất | |||
Mã số doanh nghiệp có thể khai báo | Mức thuế doanh nghiệp có thể khai báo | Mã số rủi ro cần phải kiểm tra | Mức thuế cần phải kiểm tra theo các Biểu thuế (MFN hay FTA, ...) | ||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 |
|
|
|
|
|
| - Đề nghị nêu rõ đầy đủ thông tin về tên hàng Doanh nghiệp khai báo và bản chất mặt hàng (thành phần, cấu tạo, công dụng, tính chất lí hóa, quy cách đóng gói,...), - Nêu rõ cụ thể phương thức vi phạm (ví dụ ví dụ: khai sai mã số để hưởng mức thuế suất ưu đãi, thuế suất ưu đãi đặc biệt thấp; khai báo sai mục đích sử dụng, chủng loại hàng hóa để hưởng thuế suất thấp tại Chương 98...) |
|
|
|
Ví dụ: | Cá nước ngọt (còn sống) | 98020000 | 0% (MFN ) | 0301.99.40 | 20% (MFN) | Khai báo sai từ cá chép thường thành cá chép để làm giống nhằm hưởng mức thuế suất thấp tại Chương 98 | Phát hiện qua kiểm tra thực tế hàng hóa, kiểm tra sau thông quan, … |
|
|
LÃNH ĐẠO PHÒNG THUẾ XNK
| LÃNH ĐẠO CỤC |
TỔNG CỤC HẢI QUAN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
| Hà Nội, ngày …. tháng …. năm 20…. |
CUNG CẤP THÔNG TIN MẶT HÀNG RỦI RO VỀ PHÂN LOẠI VÀ ÁP DỤNG MỨC THUẾ
1. Mặt hàng xuất khẩu/nhập khẩu cung cấp thông tin:
STT | Mã số khai báo | Tên hàng khai báo | Mức thuế khai báo | Xuất xứ khai báo | Điều kiện áp dụng Biểu thuế |
1 |
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
2. Thông tin thu thập được, bao gồm:
Đề nghị nêu rõ đầy đủ thông tin về tên hàng Doanh nghiệp khai báo và bản chất mặt hàng (thành phần, cấu tạo, công dụng, tính chất lí hóa, quy cách đóng gói,...), nêu rõ cụ thể phương thức vi phạm.
3. Các tài liệu kèm theo, bao gồm:
-
-
4. Nội dung kiến nghị/căn cứ/cơ sở:
LÃNH ĐẠO PHÒNG
| LÃNH ĐẠO CỤC |
- 1 Công văn 4798/TCHQ-TXNK năm 2021 thực hiện công tác báo cáo vướng mắc phân loại hàng hóa do Tổng cục Hải quan ban hành
- 2 Thông báo 657/TB-TCHQ năm 2022 về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu sản phẩm Ống địa kỹ thuật làm bằng vải do Tổng cục Hải quan ban hành
- 3 Thông báo 658/TB-TCHQ năm 2022 kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu đối với Ống địa kỹ thuật loại dệt Geotube do Tổng cục Hải quan ban hành