- 1 Quyết định 2633/QĐ-UBND năm 2020 công bố thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung và thay thế được tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, Ủy ban nhân dân cấp huyện thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành Kế hoạch và Đầu tư do tỉnh Bình Phước ban hành
- 2 Quyết định 3112/QĐ-UBND năm 2020 công bố thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung và thay thế được tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, Ủy ban nhân dân cấp huyện thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành Kế hoạch và Đầu tư trên địa bàn tỉnh Bình Phước
- 1 Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2 Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 3 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4 Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 5 Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 6 Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 7 Quyết định 14/2018/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp giữa Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh với các sở, ban, ngành tỉnh, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã về công bố, cập nhật, công khai thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Bình Phước
- 8 Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2088/QĐ-UBND | Bình Phước, ngày 16 tháng 8 năm 2021 |
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, SỬA ĐỔI, BỔ SUNG VÀ THAY THẾ ĐƯỢC TIẾP NHẬN VÀ TRẢ KẾT QUẢ TẠI TRUNG TÂM PHỤC VỤ HÀNH CHÍNH CÔNG, ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN THUỘC THẨM QUYỀN QUẢN LÝ VÀ GIẢI QUYẾT CỦA NGÀNH KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH PHƯỚC
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10 /2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ Kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 14/2018/QĐ-UBND ngày 06/3/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ban hành Quy chế phối hợp giữa Văn phòng UBND tỉnh với các sở, ban, ngành tỉnh, UBND cấp huyện, UBND cấp xã về việc công bố, cập nhật, công khai thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Bình Phước;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Tờ trình số 1648/TTr-SKHĐT ngày 09/8/2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung và thay thế được tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, Ủy ban nhân dân cấp huyện thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành Kế hoạch và Đầu tư trên địa bàn tỉnh Bình Phước (Phụ lục kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế:
1. Quyết định số 2633/QĐ-UBND ngày 21/10/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung và thay thế được tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, UBND cấp huyện thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành Kế hoạch và Đầu tư trên địa bàn tỉnh Bình Phước.
2. Quyết định số 3112/QĐ-UBND ngày 08/12/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung và thay thế được tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công, UBND cấp huyện thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành Kế hoạch và Đầu tư trên địa bàn tỉnh Bình Phước.
Điều 3. Các ông (bà): Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc sở Kế hoạch và Đầu tư, Thủ trưởng các sở, ban, ngành chuyên môn thuộc UBND tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, SỬA ĐỔI, BỔ SUNG THUỘC THẨM QUYỀN QUẢN LÝ VÀ GIẢI QUYẾT CỦA NGÀNH KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH PHƯỚC
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2088/QĐ-UBND ngày 16 tháng 8 năm 2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)
Phần I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH VÀ SỬA ĐỔI
STT | Mã số TTHC | Tên thủ tục hành chính | Trang | Mức DVC |
A.1 | THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH |
|
| |
I | LĨNH VỰC ĐẦU TƯ THEO PHƯƠNG THỨC ĐỐI TÁC CÔNG TƯ | |||
1 | 1.009491.000.00.00.H10 | Thẩm định báo cáo nghiên cứu tiền khả thi, quyết định chủ trương đầu tư dự án PPP do nhà đầu tư đề xuất | 19 | 4 |
2 | 1.009492.000.00.00.H10 | Thẩm định báo cáo nghiên cứu khả thi, quyết định phê duyệt dự án PPP do nhà đầu tư đề xuất | 63 | 4 |
3 | 1.009493.000.00.00.H10 | Thẩm định nội dung điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư, quyết định điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án PPP do nhà đầu tư đề xuất | 106 | 4 |
4 | 1.009494.000.00.00.H10 | Thẩm định nội dung điều chỉnh báo cáo nghiên cứu khả thi, quyết định phê duyệt điều chỉnh dự án PPP do nhà đầu tư đề xuất | 148 | 4 |
5 | 1.006679.000.00.00.H10 | Phê duyệt hồ sơ yêu cầu, hồ sơ mời quan tâm, hồ sơ mời sơ tuyển, hồ sơ mời thầu | 192 | 4 |
II | LĨNH VỰC ĐẤU THẦU LỰA CHỌN NHÀ ĐẦU TƯ | |||
6 | 2.002283.000.00.00.H10 | Danh mục dự án đầu tư có sử dụng đất do nhà đầu tư đề xuất (đối với dự án không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư) | 194 | 4 |
III | LĨNH VỰC ĐẦU TƯ TẠI VIỆT NAM | |||
7 | 1.009642.000.00.00.H10 | Chấp thuận nhà đầu tư của UBND cấp tỉnh | 196 | 4 |
8 | 1.009644.000.00.00.H10 | Điều chỉnh văn bản chấp thuận nhà đầu tư của UBND cấp tỉnh | 202 | 4 |
9 | 1.009645.000.00.00.H10 | Chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh | 211 | 4 |
10 | 1.009646.000.00.00.H10 | Điều chỉnh dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh | 222 | 4 |
11 | 1.009647.000.00.00.H10 | Điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp đã được cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư và không thuộc diện chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh | 230 | 4 |
12 | 1.009649.000.00.00.H10 | Điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp nhà đầu tư chuyển nhượng một phần hoặc toàn bộ dự án đầu tư đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của UBND cấp tỉnh | 235 | 4 |
13 | 1.009650.000.00.00.H10 | Điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp nhà đầu tư nhận chuyển nhượng dự án đầu tư là tài sản bảo đảm đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của UBND cấp tỉnh | 244 | 4 |
14 | 1.009652.000.00.00.H10 | Điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp chia, tách, sáp nhập dự án đầu tư đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của UBND cấp tỉnh | 250 | 4 |
15 | 1.009653.000.00.00.H10 | Điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi loại hình tổ chức kinh tế đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của UBND cấp tỉnh | 257 | 4 |
16 | 1.009654.000.00.00.H10 | Điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp sử dụng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất thuộc dự án đầu tư để góp vốn vào doanh nghiệp đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của UBND cấp tỉnh | 262 | 4 |
17 | 1.009655.000.00.00.H10 | Điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp sử dụng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất thuộc dự án đầu tư để hợp tác kinh doanh đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của UBND tỉnh | 271 | 4 |
18 | 1.009656.000.00.00.H10 | Điều chỉnh dự án đầu tư theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài đối với dự án đầu tư đã được chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh (Khoản 3 Điều 54 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP) | 279 | 4 |
19 | 1.009657.000.00.00.H10 | Điều chỉnh dự án đầu tư theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài đối với dự án đầu tư đã được cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư và không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc dự án đã được chấp thuận chủ trương đầu tư nhưng không thuộc trường hợp quy định tại khoản 3 Điều 41 của Luật Đầu tư (Khoản 4 Điều 54 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP) | 284 | 4 |
20 | 1.009659.000.00.00.H10 | Gia hạn thời hạn hoạt động của dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Sở Kế hoạch và Đầu tư cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư | 289 | 4 |
21 | 1.009661.000.00.00.H10 | Ngừng hoạt động của dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Sở Kế hoạch và Đầu tư cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư | 295 | 4 |
22 | 1.009662.000.00.00.H10 | Chấm dứt hoạt động của dự án đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Sở Kế hoạch và Đầu tư cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư | 300 | 4 |
23 | 1.009664.000.00.00.H10 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư | 304 | 4 |
24 | 1.009665.000.00.00.H10 | Cấp lại và hiệu đính thông tin trên Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư | 314 | 4 |
25 | 1.009671.000.00.00.H10 | Đổi Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư | 318 | 4 |
26 | 1.009729.000.00.00.H10 | Thực hiện hoạt động đầu tư theo hình thức góp vốn, mua cổ phần, mua phần vốn góp đối với nhà đầu tư nước ngoài | 322 | 4 |
27 | 1.009731.000.00.00.H10 | Thành lập văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC | 329 | 4 |
28 | 1.009736.000.00.00.H10 | Chấm dứt hoạt động văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC | 333 | 4 |
IV | LĨNH VỰC THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA DOANH NGHIỆP | |||
29 | 1.010010.000.00.00.H10 | Đề nghị dừng thực hiện thủ tục đăng ký doanh nghiệp | 338 | 4 |
30 | 1.010023.000.00.00.H10 | Thông báo hủy bỏ nghị quyết, quyết định giải thể doanh nghiệp | 343 | 4 |
31 | 2.001610.000.00.00.H10 | Đăng ký thành lập doanh nghiệp tư nhân | 348 | 4 |
32 | 2.001583.000.00.00.H10 | Đăng ký thành lập công ty TNHH một thành viên | 361 | 4 |
33 | 2.001199.000.00.00.H10 | Đăng ký thành lập công ty TNHH hai thành viên trở lên | 380 | 4 |
34 | 2.002043.000.00.00.H10 | Đăng ký thành lập công ty cổ phần | 398 | 4 |
35 | 2.002042.000.00.00.H10 | Đăng ký thành lập công ty hợp danh | 418 | 4 |
36 | 2.002041.000.00.00.H10 | Đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở chính của doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) | 433 | 4 |
37 | 1.005169.000.00.00.H10 | Đăng ký đổi tên doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) | 451 | 4 |
38 | 2.002011.000.00.00.H10 | Đăng ký thay đổi thành viên hợp danh | 469 | 4 |
39 | 2.002010.000.00.00.H10 | Đăng ký thay đổi người đại diện theo pháp luật của công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần | 487 | 4 |
40 | 2.002009.000.00.00.H10 | Đăng ký thay đổi vốn điều lệ, phần vốn góp, tỷ lệ phần vốn góp (đối với công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) | 495 | 4 |
41 | 2.002008.000.00.00.H10 | Đăng ký thay đổi thành viên công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên | 517 | 4 |
42 | 1.005114.000.00.00.H10 | Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên | 542 | 4 |
43 | 2.002000.000.00.00.H10 | Đăng ký thay đổi chủ doanh nghiệp tư nhân trong trường hợp bán, tặng cho doanh nghiệp, chủ doanh nghiệp chết | 554 | 4 |
44 | 2.001996.000.00.00.H10 | Thông báo thay đổi ngành, nghề kinh doanh (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) | 561 | 4 |
45 | 2.001993.000.00.00.H10 | Đăng ký thay đổi vốn đầu tư của chủ doanh nghiệp tư nhân | 578 | 4 |
46 | 2.002044.000.00.00.H10 | Thông báo thay đổi thông tin của cổ đông sáng lập công ty cổ phần chưa niêm yết | 595 | 4 |
47 | 2.001992.000.00.00.H10 | Thông báo thay đổi cổ đông là nhà đầu tư nước ngoài trong công ty cổ phần chưa niêm yết | 614 | 4 |
48 | 2.001954.000.00.00.H10 | Thông báo thay đổi nội dung đăng ký thuế (trừ thay đổi phương pháp tính thuế) | 634 | 4 |
49 | 2.002069.000.00.00.H10 | Đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) | 651 | 4 |
50 | 2.002070.000.00.00.H10 | Thông báo lập chi nhánh, văn phòng đại diện ở nước ngoài (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) | 664 | 4 |
51 | 2.002031.000.00.00.H10 | Đăng ký thành lập, đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động, tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo, chấm dứt hoạt động đối với chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh trong trường hợp chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh khác tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương nơi doanh nghiệp đặt trụ sở chính đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương | 669 | 4 |
52 | 2.002075.000.00.00.H10 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, Giấy chứng nhận đăng ký địa điểm kinh doanh thay thế nội dung đăng ký hoạt động trên Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương, Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện do Cơ quan đăng ký đầu tư cấp mà không thay đổi nội dung đăng ký hoạt động đối với chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh cùng tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương nơi doanh nghiệp đặt trụ sở chính | 691 | 4 |
53 | 2.002072.000.00.00.H10 | Thông báo lập địa điểm kinh doanh | 706 | 4 |
54 | 2.002045.000.00.00.H10 | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh | 717 | 4 |
55 | 1.005176.000.00.00.H10 | Đăng ký thành lập, đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động, tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo, chấm dứt hoạt động đối với chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh trên Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương, Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện do Cơ quan đăng ký đầu tư cấp đối với chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh cùng tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương nơi doanh nghiệp đặt trụ sở chính | 724 | 4 |
56 | 1.010026.000.00.00.H10 | Thông báo thay đổi thông tin cổ đông là nhà đầu tư nước ngoài, thông báo thay đổi thông tin người đại diện theo ủy quyền của cổ đông là tổ chức nước ngoài, thông báo cho thuê doanh nghiệp tư nhân, thông báo thay đổi thông tin người đại diện theo ủy quyền | 754 | 4 |
57 | 2.002085.000.00.00.H10 | Đăng ký doanh nghiệp đối với các công ty được thành lập trên cơ sở chia công ty | 777 | 4 |
58 | 2.002083.000.00.00.H10 | Đăng ký doanh nghiệp đối với các công ty được thành lập trên cơ sở tách công ty | 816 | 4 |
59 | 2.002059.000.00.00.H10 | Hợp nhất doanh nghiệp (đối với công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần và công ty hợp danh) | 854 | 4 |
60 | 2.002060.000.00.00.H10 | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp đối với công ty nhận sáp nhập (đối với công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần và công ty hợp danh) | 896 | 4 |
61 | 2.002057.000.00.00.H10 | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp đối với công ty bị tách (đối với công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần) | 925 | 4 |
62 | 2.002034.000.00.00.H10 | Chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu hạn thành công ty cổ phần và ngược lại | 952 | 4 |
63 | 2.002032.000.00.00.H10 | Chuyển đổi doanh nghiệp tư nhân thành công ty hợp danh, công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần | 987 | 4 |
64 | 2.002033.000.00.00.H10 | Chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên thành công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên | 1030 | 4 |
65 | 1.010027.000.00.00.H10 | Chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên thành công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên | 1043 | 4 |
66 | 2.002018.000.00.00.H10 | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp, Giấy xác nhận về việc thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp do bị mất, cháy, rách, nát hoặc bị tiêu hủy dưới hình thức khác | 1058 | 4 |
67 | 2.002017.000.00.00.H10 | Cấp đổi Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh và đăng ký thuế sang Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp nhưng không thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh và đăng ký thuế | 1062 | 4 |
68 | 2.002015.000.00.00.H10 | Cập nhật bổ sung thông tin trong hồ sơ đăng ký doanh nghiệp | 1066 | 4 |
69 | 2.002029.000.00.00.H10 | Thông báo tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo (doanh nghiệp, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh) | 1071 | 4 |
70 | 2.002023.000.00.00.H10 | Giải thể doanh nghiệp | 1078 | 4 |
71 | 2.002022.000.00.00.H10 | Giải thể doanh nghiệp trong trường hợp bị thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc theo quyết định của Tòa án | 1085 | 4 |
72 | 2.002020.000.00.00.H10 | Chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh | 1091 | 4 |
73 | 2.002016.000.00.00.H10 | Hiệu đính thông tin đăng ký doanh nghiệp | 1098 | 4 |
74 | 2.000368.000.00.00.H10 | Chấm dứt Cam kết thực hiện mục tiêu xã hội, môi trường | 1103 | 4 |
75 | 2.000416.000.00.00.H10 | Chuyển đổi doanh nghiệp thành doanh nghiệp xã hội | 1108 | 4 |
76 | 2.000375.000.00.00.H10 | Thông báo thay đổi nội dung Cam kết thực hiện mục tiêu xã hội, môi trường của doanh nghiệp xã hội | 1114 | 4 |
77 | 1.010029.000.00.00.H10 | Thông báo về việc sáp nhập công ty trong trường hợp sau sáp nhập công ty, công ty nhận sáp nhập không thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp | 1120 |
|
78 | 1.010030.000.00.00.H10 | Cấp đổi Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương sang Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp trong trường hợp không thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh và có thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh | 1125 | 4 |
79 | 1.010031.000.00.00.H10 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp, đăng ký hoạt động chi nhánh đối với các doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép thành lập và hoạt động kinh doanh chứng khoán | 1136 | 4 |
V | LĨNH VỰC HỖ TRỢ DOANH NGHIỆP NHỎ VÀ VỪA | |||
80 | 2.000024.000.00.00.H10 | Thông báo thành lập quỹ đầu tư khởi nghiệp sáng tạo (cấp tỉnh) | 1151 | 4 |
81 | 1.000016.000.00.00.H10 | Thông báo tăng, giảm vốn góp của quỹ đầu tư khởi nghiệp sáng tạo | 1158 | 4 |
82 | 2.000005.000.00.00.H10 | Thông báo gia hạn thời gian hoạt động quỹ đầu tư khởi nghiệp sáng tạo | 1162 | 4 |
83 | 2.002005.000.00.00.H10 | Thông báo giải thể và kết quả giải thể quỹ đầu tư khởi nghiệp sáng tạo | 1166 | 4 |
84 | 2.002004.000.00.00.H10 | Thông báo về việc chuyển nhượng phần vốn góp của các nhà đầu tư. | 1171 | 4 |
85 | 2.002003.000.00.00.H10 | Đề nghị hỗ trợ sử dụng dịch vụ tư vấn | 1175 | 4 |
VI | LĨNH VỰC THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA DOANH NGHIỆP XÃ HỘI (Theo QĐ 1038/QĐ-BKHĐT ) | |||
86 | 2.000338.000.00.00.H10 | Thông báo tiếp nhận viện trợ, tài trợ. (mẫu theo TT 04/2016/TT-BKHĐT) | 1178 | 4 |
87 | 2.001202.000.00.00.H10 | Thông báo thay đổi nội dung tiếp nhận viện trợ, tài trợ. (mẫu theo TT 04/2016/TT-BKHĐT) | 1182 | 4 |
88 | 2.001197.000.00.00.H10 | Cung cấp thông tin, bản sao Báo cáo đánh giá tác động xã hội và Văn bản tiếp nhận viện trợ, tài trợ | 1186 | 4 |
VII | LĨNH VỰC THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA LIÊN HIỆP HỢP TÁC XÃ | |||
89 | 1.005125.000.00.00.H10 | Đăng ký thành lập liên hiệp hợp tác xã | 1188 | 4 |
90 | 2.002013.000.00.00.H10 | Đăng ký thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã | 1199 | 4 |
91 | 1.005003.000.00.00.H10 | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký liên hiệp hợp tác xã | 1206 | 4 |
92 | 1.005047.000.00.00.H10 | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã | 1217 | 4 |
93 | 1.005122.000.00.00.H10 | Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã chia | 1221 | 4 |
94 | 2.001979.000.00.00.H10 | Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã tách | 1232 | 4 |
95 | 2.001957.000.00.00.H10 | Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã hợp nhất | 1244 | 4 |
96 | 1.005056.000.00.00.H10 | Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã sáp nhập | 1255 | 4 |
97 | 1.005072.000.00.00.H10 | Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã, giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã (trong trường hợp bị mất hoặc bị hư hỏng) | 1271 | 4 |
98 | 2.001962.000.00.00.H10 | Giải thể tự nguyện liên hiệp hợp tác xã | 1276 | 4 |
99 | 1.005064.000.00.00.H10 | Thông báo thay đổi nội dung đăng ký liên hiệp hợp tác xã | 1280 | 4 |
100 | 1.005124.000.00.00.H10 | Thông báo về việc góp vốn, mua cổ phần, thành lập doanh nghiệp của liên hiệp hợp tác xã | 1297 | 4 |
101 | 1.005046.000.00.00.H10 | Tạm ngừng hoạt động của liên hiệp hợp tác xã, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã | 1301 | 4 |
102 | 1.005283.000.00.00.H10 | Chấm dứt hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã | 1306 | 4 |
103 | 2.002125.000.00.00.H10 | Cấp đổi giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã | 1312 | 4 |
VIII | LĨNH VỰC VỐN HỖ TRỢ PHÁT TRIỂN CHÍNH THỨC (ODA) VÀ VIỆN TRỢ KHÔNG HOÀN LẠI KHÔNG THUỘC HỖ TRỢ PHÁT TRIỂN CHÍNH THỨC CỦA CÁC CƠ QUAN, TỔ CHỨC, CÁ NHÂN NƯỚC NGOÀI DÀNH CHO VIỆT NAM | |||
104 | 2.002333.000.00.00.H10 | Lập, thẩm định, quyết định phê duyệt khoản viện trợ là chương trình, dự án hỗ trợ kỹ thuật sử dụng viện trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức của các cơ quan, tổ chức, cá nhân nước ngoài thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh | 1315 | 4 |
105 | 2.002334.000.00.00.H10 | Lập, thẩm định, quyết định phê duyệt khoản viện trợ là chương trình, dự án đầu tư sử dụng viện trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức của các cơ quan, tổ chức, cá nhân nước ngoài thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh | 1323 | 4 |
106 | 2.002335.000.00.00.H10 | Lập, thẩm định, quyết định phê duyệt khoản viện trợ phi dự án sử dụng viện trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức của các cơ quan, tổ chức, cá nhân nước ngoài thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh | 1330 | 4 |
IX | LĨNH VỰC ĐẦU TƯ SỬ DỤNG VỐN HỖ TRỢ PHÁT TRIỂN CHÍNH THỨC (ODA) VÀ VỐN VAY ƯU ĐÃI CỦA CÁC NHÀ TÀI TRỢ NƯỚC NGOÀI | |||
107 | 2.000045.000.00.00.H10 | Lập, thẩm định, quyết định phê duyệt văn kiện dự án hỗ trợ kỹ thuật, phi dự án sử dụng vốn ODA viện trợ không hoàn lại | 1335 | 4 |
108 | 2.001932.000.00.00.H10 | Lập, thẩm định, quyết định đầu tư chương trình, dự án đầu tư thuộc thẩm quyền của người đứng đầu cơ quan chủ quản. | 1340 | 4 |
109 | 2.002053.000.00.00.H10 | Lập, phê duyệt kế hoạch tổng thể thực hiện chương trình, dự án sử dụng vốn ODA, vốn vay ưu đãi, vốn đối ứng | 1347 | 4 |
110 | 2.002050.000.00.00.H10 | Lập, phê duyệt kế hoạch thực hiện chương trình, dự án sử dụng vốn ODA, vốn vay ưu đãi, vốn đối ứng hàng năm | 1349 | 4 |
111 | 2.002058.000.00.00.H10 | Xác nhận chuyên gia | 1351 | 4 |
X | LĨNH VỰC ĐẦU TƯ SỬ DỤNG VỐN ĐẦU TƯ CÔNG VÀ VỐN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC | |||
112 | 1.006779.000.00.00.H10 | Thẩm định và phê duyệt kế hoạch lựa chọn nhà thầu | 1355 | 4 |
113 | 1.006690.000.00.00.H10 | Thẩm định và phê duyệt điều chỉnh kế hoạch lựa chọn nhà thầu | 1362 | 4 |
114 | 1.006781.000.00.00.H10 | Thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả thi dự án đầu tư không có cấu phần xây dựng | 1364 | 4 |
B | THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN | |||
I | LĨNH VỰC THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA HỘ KINH DOANH | |||
1 | 1.001612.000.00.00.H10 | Đăng ký thành lập hộ kinh doanh | 1366 | 4 |
2 | 2.000720.000.00.00.H10 | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hộ kinh doanh | 1372 | 4 |
3 | 1.001570.000.00.00.H10 | Tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo của hộ kinh doanh | 1380 | 4 |
4 | 1.001266.000.00.00.H10 | Chấm dứt hoạt động hộ kinh doanh | 1383 | 4 |
5 | 2.000575.000.00.00.H10 | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh | 1386 | 4 |
II | LĨNH VỰC THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA HỢP TÁC XÃ | |||
6 | 1.005280.000.00.00.H10 | Đăng ký thành lập hợp tác xã | 1389 | 4 |
7 | 2.002123.000.00.00.H10 | Đăng ký thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã | 1402 | 4 |
8 | 1.005277.000.00.00.H10 | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hợp tác xã | 1410 | 4 |
9 | 1.005378.000.00.00.H10 | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã | 1422 | 4 |
10 | 2.002122.000.00.00.H10 | Đăng ký khi hợp tác xã chia | 1427 | 4 |
11 | 2.002120.000.00.00.H10 | Đăng ký khi hợp tác xã tách | 1440 | 4 |
12 | 1.005121.000.00.00.H10 | Đăng ký khi hợp tác xã hợp nhất | 1453 | 4 |
13 | 1.004972.000.00.00.H10 | Đăng ký khi hợp tác xã sáp nhập | 1466 | 4 |
14 | 2.001973.000.00.00.H10 | Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã, giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã (trong trường hợp bị mất hoặc bị hư hỏng) | 1478 | 4 |
15 | 1.004982.000.00.00.H10 | Giải thể tự nguyện hợp tác xã | 1483 | 4 |
16 | 1.004979.000.00.00.H10 | Thông báo thay đổi nội dung đăng ký hợp tác xã | 1487 | 4 |
17 | 2.001958.000.00.00.H10 | Thông báo về việc góp vốn, mua cổ phần, thành lập doanh nghiệp của hợp tác xã | 1500 | 4 |
18 | 1.005377.000.00.00.H10 | Tạm ngừng hoạt động của hợp tác xã, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã | 1504 | 4 |
19 | 1.005010.000.00.00.H10 | Chấm dứt hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã | 1507 | 4 |
20 | 1.004901.000.00.00.H10 | Cấp đổi giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã | 1514 | 4 |
21 | 1.004895000.00.00.H10 | Thay đổi cơ quan đăng ký hợp tác xã | 1517 | 4 |
III | LĨNH VỰC ĐẦU TƯ SỬ DỤNG VỐN ĐẦU TƯ CÔNG VÀ VỐN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC | |||
22 | 1.006805.000.00.00.H10 | Thẩm định và phê duyệt kế hoạch lựa chọn nhà thầu | 1520 | 4 |
23 | 1.009044.000.00.00.H10 | Thẩm định và phê duyệt điều chỉnh kế hoạch lựa chọn nhà thầu | 1527 | 4 |
C. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BÃI BỎ
1. Công bố tại Quyết định số 2633/QĐ-UBND ngày 21/10/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh
STT | Mã số TTHC | Tên thủ tục hành chính |
I | LĨNH VỰC ĐẦU TƯ THEO HÌNH THỨC ĐỐI TÁC CÔNG TƯ (PPP) | |
1 | 2.002097.000.00.00.H10 | Thẩm định báo cáo nghiên cứu tiền khả thi, quyết định chủ trương đầu tư dự án do nhà đầu tư đề xuất |
2 | 2.001995.000.00.00.H10 | Thẩm định, phê duyệt báo cáo nghiên cứu khả thi dự án do nhà đầu tư đề xuất |
3 | 2.001994.000.00.00.H10 | Thẩm định, phê duyệt báo cáo nghiên cứu khả thi điều chỉnh dự án do nhà đầu tư đề xuất |
II | LĨNH VỰC ĐẦU TƯ KINH DOANH CÁC DỰ ÁN ĐẦU TƯ NGOÀI KHU CÔNG NGHIỆP, KHU KINH TẾ SỬ DỤNG VỐN CỦA NHÀ ĐẦU TƯ VÀ TỔ CHỨC, CÁ NHÂN | |
1 | 2.001918.000.00.00.H10 | Quyết định chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân tỉnh (đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư) |
2 | 1.004877.000.00.00.H10 | Quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ (đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư) |
3 | 2.001910.000.00.00.H10 | Quyết định chủ trương đầu tư của Quốc hội (đối với dự án đầu tư không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư) |
4 | 2.001869.000.00.00.H10 | Điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ, UBND cấp tỉnh đối với dự án đầu tư không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư |
5 | 1.004635.000.00.00.H10 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án không thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư |
6 | 2.001853.000.00.00.H10 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư |
7 | 2.001831.000.00.00.H10 | Điều chỉnh tên dự án đầu tư, tên và địa chỉ nhà đầu tư trong Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư |
8 | 2.001696.000.00.00.H10 | Điều chỉnh nội dung dự án đầu tư trong Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (đối với trường hợp không điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư) |
9 | 1.003940.000.00.00.H10 | Điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc diện điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
10 | 1.003912.000.00.00.H10 | Điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc diện điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ |
11 | 1.003811.000.00.00.H10 | Chuyển nhượng dự án đầu tư |
12 | 2.001581.000.00.00.H10 | Điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi loại hình tổ chức kinh tế |
13 | 1.005361.000.00.00.H10 | Điều chỉnh dự án đầu tư theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài |
14 | 1.003549.000.00.00.H10 | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư |
15 | 2.001361.000.00.00.H10 | Hiệu đính thông tin trên Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư |
16 | 2.001351.000.00.00.H10 | Nộp lại Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư |
17 | 2.001318.000.00.00.H10 | Giãn tiến độ đầu tư |
18 | 1.003096.000.00.00.H10 | Tạm ngừng hoạt động của dự án đầu tư |
19 | 2.001083.000.00.00.H10 | Chấm dứt hoạt động của dự án đầu tư |
20 | 2.001056.000.00.00.H10 | Thành lập văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC |
21 | 2.001047.000.00.00.H10 | Chấm dứt hoạt động văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC |
22 | 1.004569.000.00.00.H10 | Đổi Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư cho dự án hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc giấy tờ khác có giá trị pháp lý tương đương |
23 | 2.001031.000.00.00.H10 | Cung cấp thông tin về dự án đầu tư |
24 | 1.002401.000.00.00.H10 | Bảo đảm đầu tư trong trường hợp không được tiếp tục áp dụng ưu đãi đầu tư |
25 | 2.001018.000.00.00.H10 | Góp vốn, mua cổ phần, phần vốn góp vào tổ chức kinh tế của nhà đầu tư nước ngoài |
IV | LĨNH VỰC THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA DOANH NGHIỆP | |
1 | 1.005168.000.00.00.H10 | Thông báo thay đổi thông tin người quản lý doanh nghiệp, thông tin người đại diện theo uỷ quyền (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) |
2 | 2.002067.000.00.00.H10 | Thông báo sử dụng, thay đổi, huỷ mẫu con dấu (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) |
3 | 1.005158.000.00.00.H10 | Thông báo chào bán cổ phần riêng lẻ của công ty cổ phần không phải là công ty cổ phần đại chúng |
4 | 2.002066.000.00.00.H10 | Công bố nội dung đăng ký doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) |
5 | 1.005165.000.00.00.H10 | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) |
6 | 2.002063.000.00.00.H10 | Chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu hạn thành công ty cổ phần |
7 | 2.002061.000.00.00.H10 | Thông báo cập nhật thông tin cổ đông là cá nhân nước ngoài, người đại diện theo uỷ quyền của cổ đông là tổ chức nước ngoài (đối với công ty cổ phần) |
8 | 1.005156.000.00.00.H10 | Thông báo cho thuê doanh nghiệp tư nhân |
9 | 1.005154.000.00.00.H10 | Đăng ký thành lập công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên từ việc chia doanh nghiệp |
10 | 1.005146.000.00.00.H10 | Đăng ký thành lập công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên từ việc chia doanh nghiệp |
11 | 1.005145.000.00.00.H10 | Đăng ký thành lập công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên từ việc tách doanh nghiệp |
12 | 2.002007.000.00.00.H10 | Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do tặng cho toàn bộ phần vốn góp |
13 | 1.005111.000.00.00.H10 | Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do có nhiều hơn một cá nhân hoặc nhiều hơn một tổ chức được thừa kế phần vốn của chủ sở hữu, công ty đăng ký chuyển đổi sang loại hình công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên |
14 | 2.002006.000.00.00.H10 | Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do thừa kế |
15 | 1.005104.000.00.00.H10 | Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên theo quyết định của cơ quan có thẩm quyền về sắp xếp, đổi mới doanh nghiệp nhà nước |
16 | 2.002002.000.00.00.H10 | Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do chuyển nhượng, tặng cho một phần vốn điều lệ cho tổ chức hoặc cá nhân khác hoặc công ty huy động thêm vốn góp từ cá nhân hoặc tổ chức khác |
17 | 1.005096.000.00.00.H10 | Đăng ký doanh nghiệp thay thế nội dung đăng ký kinh doanh trong Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương khác |
18 | 2.002079.000.00.00.H10 | Đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện (đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương) |
19 | 2.002084.000.00.00.H10 | Thông báo lập địa điểm kinh doanh (đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương) |
V | THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA DOANH NGHIỆP XÃ HỘI | |
1 | 2.001187.000.00.00.H10 | Chuyển cơ sở bảo trợ xã hội, quỹ xã hội, quỹ từ thiện thành doanh nghiệp xã hội |
2. Công bố tại Quyết định số 3112/QĐ-UBND ngày 08/12/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh gồm:
STT | Mã số TTHC | Tên thủ tục hành chính |
I | LĨNH VỰC ĐẤU THẦU LỰA CHỌN NHÀ ĐẦU TƯ | |
1 | 2.002283.000.00.00.H10 | Danh mục dự án đầu tư có sử dụng đất do nhà đầu tư đề xuất (trùng với thủ tục dưới mục B.IV) |
II | LĨNH VỰC ĐẦU TƯ SỬ DỤNG VỐN ĐẦU TƯ CÔNG VÀ VỐN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC | |
1 | 1.006782.000.00.00.H10 | Thẩm định Báo cáo đề xuất chủ trương đầu tư đối với dự án sử dụng vốn ngân sách Trung ương hỗ trợ |
2 | 1.006783.000.00.00.H10 | Thẩm định Báo cáo đề xuất chủ trương đầu tư đối với dự án sử dụng vốn ngân sách địa phương |
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
|
- 1 Quyết định 2633/QĐ-UBND năm 2020 công bố thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung và thay thế được tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, Ủy ban nhân dân cấp huyện thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành Kế hoạch và Đầu tư do tỉnh Bình Phước ban hành
- 2 Quyết định 4900/QĐ-UBND năm 2020 công bố thủ tục hành chính mới; được sửa đổi, bổ sung; bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của ngành Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Đồng Nai
- 3 Quyết định 2136/QĐ-UBND năm 2020 về công bố chuẩn hóa danh mục thủ tục hành chính thuộc ngành kế hoạch và đầu tư áp dụng trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
- 4 Quyết định 3112/QĐ-UBND năm 2020 công bố thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung và thay thế được tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, Ủy ban nhân dân cấp huyện thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành Kế hoạch và Đầu tư trên địa bàn tỉnh Bình Phước
- 5 Quyết định 1905/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung, thay thế và bãi bỏ thuộc ngành Kế hoạch và Đầu tư áp dụng trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
- 6 Quyết định 2953/QĐ-UBND năm 2021 công bố thủ tục hành chính mới, được sửa đổi và bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của ngành Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Đồng Nai
- 7 Quyết định 3254/QĐ-CT năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính của Sở Xây dựng Vĩnh Phúc tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc
- 8 Quyết định 526/QÐ-UBND năm 2022 công bố thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung, thay thế và bãi bỏ được tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công, Ủy ban nhân dân cấp huyện thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành Kế hoạch và Đầu tư trên địa bàn tỉnh Bình Phước