- 1 Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3 Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4 Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 5 Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 6 Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 7 Quyết định 701/QĐ-BKHĐT năm 2021 công bố thủ tục hành chính mới, bãi bỏ trong lĩnh vực đầu tư tại Việt Nam thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư
- 8 Quyết định 2813/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực việc làm thuộc thẩm quyền tiếp nhận của Ban Quản lý các Khu chế xuất và công nghiệp Thành phố, Ban quản lý Khu công nghệ cao Thành phố, Sở Lao động - Thương binh và Xã hội Thành phố Hồ Chí Minh
- 9 Quyết định 3682/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý các khu công nghiệp và chế xuất Hà Nội do Thành phố Hà Nội ban hành
- 10 Quyết định 809/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực quản lý chất lượng công trình xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh Tuyên Quang
- 11 Quyết định 2818/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới/được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Thí nghiệm chuyên ngành xây dựng, Quản lý chất lượng công trình, Nhà ở thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng/Sở quản lý công trình xây dựng chuyên ngành/Ban Quản lý Khu kinh tế Nghi Sơn và các Khu công nghiệp tỉnh Thanh Hóa/Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Thanh Hóa
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2088/QĐ-UBND | Tiền Giang, ngày 12 tháng 9 năm 2023 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TIỀN GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 701/QĐ-BKHĐT ngày 02 tháng 6 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư về công bố thủ tục hành chính mới, bãi bỏ trong lĩnh vực đầu tư tại Việt Nam thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
Theo đề nghị của Trưởng ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Bộ thủ tục hành chính (21 thủ tục) thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh Tiền Giang, gồm các nội dung sau:
1. Danh mục và nội dung cụ thể của từng thủ tục hành chính (phụ lục 01 đính kèm).
2. Quy trình nội bộ, liên thông và điện tử đối với các thủ tục hành chính (phụ lục 02 đính kèm).
1. Giao Trưởng ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh
a) Chịu trách nhiệm về hình thức, nội dung công khai thủ tục hành chính tại nơi tiếp nhận hồ sơ, trang thông tin điện tử của cơ quan, đơn vị theo đúng quy định đối với thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của cơ quan, đơn vị mình.
b) Cập nhật nội dung thủ tục hành chính, quy trình nội bộ, liên thông và điện tử của từng thủ tục hành chính lên Cổng dịch vụ công của tỉnh.
c) Chủ trì, phối hợp Sở Thông tin và Truyền thông thực hiện tích hợp, đồng bộ tất cả các thủ tục hành chính lên Cổng dịch vụ công Quốc gia.
d) Thời gian hoàn thành: 05 ngày làm việc kể từ khi nhận được Quyết định này.
2. Giao Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh cập nhật tất cả nội dung của thủ tục hành chính lên Cơ sở dữ liệu Quốc gia về thủ tục hành chính. Thời gian hoàn thành: 05 ngày làm việc kể từ khi nhận được Quyết định này.
3. Giao Sở Thông tin và Truyền thông
a) Phối hợp Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh thực hiện tích hợp, đồng bộ tất cả các thủ tục hành chính lên Cổng dịch vụ công Quốc gia.
b) Chịu trách nhiệm hỗ trợ kỹ thuật đối với việc thực hiện các nhiệm vụ liên quan đến Cổng dịch vụ công của tỉnh, Cổng dịch vụ công Quốc gia.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký, thay thế các Quyết định của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về công bố thủ tục hành chính, danh mục thủ tục hành chính của Ban Quản lý các khu công nghiệp tạo trước đây (kể cả quy trình nội bộ, liên thông và điện tử của từng thủ tục hành chính).
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Trưởng ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông, Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC VÀ NỘI DUNG CỤ THỂ CỦA TỪNG THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA BAN QUẢN LÝ CÁC KHU CÔNG NGHIỆP TỈNH TIỀN GIANG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2088/QĐ-UBND ngày 12 tháng 9 năm 2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Tiền Giang)
PHẦN I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
STT | Mã TTHC | Tên TTHC | Phí, lệ phí | TTHC liên thông | Dịch vụ công trực tuyến | Dịch vụ Bưu chính công ích | Ghi chú | |||||
Phí | Lệ phí | Cùng cấp | 02 cấp | 03 cấp | Toàn trình | Một phần | Cung cấp thông tin | |||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) |
LĨNH VỰC ĐẦU TƯ TẠI VIỆT NAM | ||||||||||||
1 | 1.009776.000.00.00.H58 | Thành lập văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC (BQL) |
|
|
|
|
| x |
|
| x |
|
2 | 1.009777.000.00.00.H58 | Chấm dứt hoạt động văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC (BQL) |
|
|
|
|
| x |
|
| x |
|
3 | 1.009748.000.00.00.H58 | Chấp thuận chủ trương đầu tư của Ban Quản lý quy định tại khoản 7 Điều 33 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP |
|
|
|
|
| x |
|
| x |
|
4 | 1.009756.000.00.00.H58 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư (BQL) |
|
|
|
|
| x |
|
| x |
|
5 | 1.009757.000.00.00.H58 | Điều chỉnh dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (BQL) |
|
| x |
|
| x |
|
| x |
|
6 | 1.009759.000.00.00.H58 | Điều chỉnh dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của Ban Quản lý |
|
|
|
|
| x |
|
| x |
|
7 | 1.009770.000.00.00.H58 | Gia hạn thời hạn hoạt động của dự án đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý |
|
| x |
|
| x |
|
| x |
|
8 | 1.009771.000.00.00.H58 | Ngừng hoạt động của dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý. |
|
|
|
|
| x |
|
| x |
|
9 | 1.009760.000.00.00.H58 | Điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp dự án đã được cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư và không thuộc diện chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý |
|
|
|
|
| x |
|
| x |
|
10 | 1.009762.000.00.00.H58 | Điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp nhà đầu tư chuyển nhượng một phần hoặc toàn bộ dự án đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý |
|
| x |
|
| x |
|
| x |
|
11 | 1.009772.000.00.00.H58 | Chấm dứt hoạt động của dự án đầu tư |
|
|
|
|
| x |
|
| x |
|
12 | 1.009763.000.00.00.H58 | Điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp nhà đầu tư nhận chuyển nhượng dự án đầu tư là tài sản bảo đảm đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý |
|
| x |
|
| x |
|
| x |
|
13 | 1.009774.000.00.00.H58 | Cấp lại hoặc hiệu đính Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (BQL) |
|
|
|
|
| x |
|
| x |
|
14 | 1.009764.000.00.00.H58 | Điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp chia, tách, sáp nhập dự án đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý. |
|
| x |
|
| x |
|
| x |
|
15 | 1.009773.000.00.00.H58 | Đổi Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (BQL) |
|
|
|
|
| x |
|
| x |
|
16 | 1.009765.000.00.00.H58 | Điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi loại hình tổ chức kinh tế đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý |
|
| x |
|
| x |
|
| x |
|
17 | 1.009775.000.00.00.H58 | Thực hiện hoạt động đầu tư theo hình thức góp vốn, mua cổ phần, mua phần vốn góp đối với nhà đầu tư nước ngoài (BQL) |
|
|
|
|
| x |
|
| x |
|
18 | 1.009766.000.00.00.H58 | Điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp sử dụng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất thuộc dự án đầu tư để góp vốn vào doanh nghiệp đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý |
|
| x |
|
| x |
|
| x |
|
19 | 1.009767.000.00.00.H58 | Điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp sử dụng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất thuộc dự án đầu tư để hợp tác kinh doanh đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý |
|
| x |
|
| x |
|
| x |
|
20 | 1.009768.000.00.00.H58 | Điều chỉnh dự án đầu tư theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài đối với dự án đầu tư đã được chấp thuận chủ trương đầu tư (Khoản 3 Điều 54 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP) |
|
| x |
|
| x |
|
| x |
|
21 | 1.009769.000.00.00.H58 | Điều chỉnh dự án đầu tư theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài đối với dự án đầu tư đã được cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư và không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư hoặc dự án đã được chấp thuận chủ trương đầu tư nhưng không thuộc trường hợp quy định tại khoản 3 Điều 41 của Luật Đầu tư (Khoản 4 Điều 54 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP) |
|
|
|
|
| x |
|
| x |
|
PHẦN II. NỘI DUNG CỤ THỂ CỦA TỪNG THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
Nội dung các thủ tục hành chính được chuyển qua Văn phòng điện tử
QUY TRÌNH NỘI BỘ, LIÊN THÔNG VÀ ĐIỆN TỬ ĐỐI VỚI CÁC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2088/QĐ-UBND ngày 12 tháng 9 năm 2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Tiền Giang)
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh sau đây viết tắt là Văn phòng UBND tỉnh;
Trung tâm Hành chính công và Kiểm soát thủ tục hành chính tỉnh Tiền Giang sau đây viết tắt là Trung tâm PVHCC & KSTT;
Ban Quản lý các khu công nghiệp Tiền Giang sau đây viết tắt là Ban Quản lý;
Phòng Kinh tế thuộc Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh sau đây viết tắt là P.KT;
Phòng Quản lý quy hoạch - xây dựng, đầu tư thuộc Ban Quản lý các khu công nghiệp Tiền Giang sau đây viết tắt là Phòng QHXDĐT;
LĨNH VỰC ĐẦU TƯ TẠI VIỆT NAM
a) Thời hạn giải quyết: 13 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ.
b) Quy trình nội bộ, liên thông và điện tử: 13 ngày.
Chia thời gian từng bước
Bước | Nội dung công việc | Đơn vị thực hiện | Thời gian giải quyết |
1 | Tiếp nhận, chuyển hồ sơ của cá nhân, tổ chức (trực tiếp, qua Bưu điện, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến) | Trung tâm PVHCC & KSTT | 0.5 ngày |
2 | Giải quyết hồ sơ (Trường hợp hồ sơ cần bổ sung, không đủ điều kiện giải quyết phải có văn bản thông báo cụ thể) | Chuyên viên Phòng QHXDĐT | 10 ngày |
Lãnh đạo Phòng QHXDĐT | 01 ngày | ||
3 | Ký duyệt hồ sơ | Lãnh đạo Ban | 01 ngày |
4 | Đóng dấu, vào sổ và chuyển trả kết quả cho Trung tâm PVHCC&KSTT | Văn phòng | 0.5 ngày |
5 | Chuyển trả kết quả cho cá nhân, tổ chức | Trung tâm PVHCC & KSTT | Giờ hành chính |
a) Thời hạn giải quyết: 13 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ
b) Quy trình nội bộ, liên thông và điện tử: 13 ngày.
Chia thời gian từng bước
Bước | Nội dung công việc | Đơn vị thực hiện | Thời gian giải quyết |
1 | Tiếp nhận, chuyển hồ sơ của cá nhân, tổ chức (trực tiếp, qua Bưu điện, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến) | Trung tâm PVHCC & KSTT | 0.5 ngày |
2 | Giải quyết hồ sơ (Trường hợp hồ sơ cần bổ sung, không đủ điều kiện giải quyết phải có văn bản thông báo cụ thể) | Chuyên viên Phòng QHXDĐT | 10 ngày |
Lãnh đạo Phòng QHXDĐT | 01 ngày | ||
3 | Ký duyệt hồ sơ | Lãnh đạo Ban | 01 ngày |
4 | Đóng dấu, vào sổ và chuyển trả kết quả cho Trung tâm PVHCC&KSTT | Văn phòng | 0.5 ngày |
5 | Chuyển trả kết quả cho cá nhân, tổ chức | Trung tâm PVHCC & KSTT | Giờ hành chính |
a) Thời hạn giải quyết: 23 ngày.
b) Quy trình nội bộ, liên thông và điện tử: 23 ngày
Chia thời gian từng bước
Bước | Nội dung công việc | Đơn vị thực hiện | Thời gian giải quyết |
1 | Tiếp nhận, chuyển hồ sơ của cá nhân, tổ chức (trực tiếp, qua Bưu điện, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến) | Trung tâm PVHCC & KSTT | 0.5 ngày |
2 | Giải quyết hồ sơ (Trường hợp hồ sơ cần bổ sung, không đủ điều kiện giải quyết phải có văn bản thông báo cụ thể) | Chuyên viên Phòng QHXDĐT | 20 ngày |
Lãnh đạo Phòng QHXDĐT | 01 ngày | ||
3 | Ký duyệt hồ sơ | Lãnh đạo Ban | 01 ngày |
4 | Đóng dấu, vào sổ và chuyển trả kết quả cho Trung tâm PVHCC&KSTT | Văn phòng | 0.5 ngày |
5 | Chuyển trả kết quả cho cá nhân, tổ chức | Trung tâm PVHCC & KSTT | Giờ hành chính |
a) Thời hạn giải quyết: 13 ngày.
b) Quy trình nội bộ, liên thông và điện tử: 13 ngày.
Chia thời gian từng bước
Bước | Nội dung công việc | Đơn vị thực hiện | Thời gian giải quyết |
1 | Tiếp nhận, chuyển hồ sơ của cá nhân, tổ chức (trực tiếp, qua Bưu điện, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến) | Trung tâm PVHCC & KSTT | 0.5 ngày |
2 | Giải quyết hồ sơ (Trường hợp hồ sơ cần bổ sung, không đủ điều kiện giải quyết phải có văn bản thông báo cụ thể) | Chuyên viên Phòng QHXDĐT | 10 ngày |
Lãnh đạo Phòng QHXDĐT | 01 ngày | ||
3 | Ký duyệt hồ sơ | Lãnh đạo Ban | 01 ngày |
4 | Đóng dấu, vào sổ và chuyển trả kết quả cho Trung tâm PVHCC&KSTT | Văn phòng | 0.5 ngày |
5 | Chuyển trả kết quả cho cá nhân, tổ chức | Trung tâm PVHCC & KSTT | Giờ hành chính |
a) Thời hạn giải quyết: Ban Quản lý 23 ngày + UBND tỉnh 56 giờ.
b) Quy trình nội bộ, liên thông và điện tử: Ban Quản lý 23 ngày + UBND tỉnh 56 giờ.
Chia thời gian từng bước
Bước | Nội dung công việc | Đơn vị thực hiện | Thời gian giải quyết |
1 | Tiếp nhận, chuyển hồ sơ của cá nhân, tổ chức (trực tiếp, qua Bưu điện, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến) | Trung tâm PVHCC & KSTT | 0.5 ngày |
2 | Giải quyết hồ sơ (Trường hợp hồ sơ cần bổ sung, không đủ điều kiện giải quyết phải có văn bản thông báo cụ thể) | Chuyên viên Phòng QHXDĐT | 19 ngày |
Lãnh đạo Phòng QHXDĐT | 02 ngày | ||
3 | Ký duyệt hồ sơ | Lãnh đạo Ban | 01 ngày |
4 | Đóng dấu, vào sổ và chuyển hồ sơ đến Văn phòng UBND tỉnh | Văn phòng Ban | 0.5 ngày |
5 | Tiếp nhận hồ sơ của Ban Quản lý chuyển đến, chuyển Phòng Kinh tế (P.KT) | Bộ phận Một cửa Văn phòng UBND tỉnh | 02 giờ |
Lãnh đạo Văn phòng phụ trách | 02 giờ | ||
6 | Xử lý hồ sơ (chuyển Chuyên viên; thẩm định hồ sơ; xem, ký tắt) | Lãnh đạo P.KT | 02 giờ |
Chuyên viên P.KT | 36 giờ | ||
Lãnh đạo P.KT | 04 giờ | ||
7 | Xem hồ sơ, ký tắt | Lãnh đạo Văn phòng phụ trách | 04 giờ |
8 | Ký văn bản | Thường trực UBND tỉnh | 04 giờ |
9 | Đóng dấu, vào sổ, chuyển trả kết quả cho Trung tâm PVHCC&KSTT | Bộ phận Một cửa Văn phòng UBND tỉnh | 02 giờ |
10 | Chuyển trả kết quả cho cá nhân, tổ chức | Trung tâm PVHCC & KSTT | Giờ hành chính |
a) Thời hạn giải quyết: 23 ngày.
b) Quy trình nội bộ, liên thông và điện tử: 23 ngày.
Chia thời gian từng bước
Bước | Nội dung công việc | Đơn vị thực hiện | Thời gian giải quyết |
1 | Tiếp nhận, chuyển hồ sơ của cá nhân, tổ chức (trực tiếp, qua Bưu điện, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến) | Trung tâm PVHCC & KSTT | 0.5 ngày |
2 | Giải quyết hồ sơ (Trường hợp hồ sơ cần bổ sung, không đủ điều kiện giải quyết phải có văn bản thông báo cụ thể) | Chuyên viên Phòng QHXDĐT | 20 ngày |
Lãnh đạo Phòng QHXDDĐT | 01 ngày | ||
3 | Ký duyệt hồ sơ | Lãnh đạo Ban | 01 ngày |
4 | Đóng dấu, vào sổ và chuyển trả kết quả cho Trung tâm PVHCC&KSTT | Văn phòng | 0.5 ngày |
5 | Chuyển trả kết quả cho cá nhân, tổ chức | Trung tâm PVHCC & KSTT | Giờ hành chính |
a) Thời hạn giải quyết: Ban Quản lý 13 ngày + UBND tỉnh 24 giờ
b) Quy trình nội bộ, liên thông và điện tử: Ban Quản lý 13 ngày + UBND tỉnh 24 giờ
Chia thời gian từng bước
Bước | Nội dung công việc | Đơn vị thực hiện | Thời gian giải quyết |
1 | Tiếp nhận, chuyển hồ sơ của cá nhân, tổ chức (trực tiếp, qua Bưu điện, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến) | Trung tâm PVHCC & KSTT | 0.5 ngày |
2 | Giải quyết hồ sơ (Trường hợp hồ sơ cần bổ sung, không đủ điều kiện giải quyết phải có văn bản thông báo cụ thể) | Chuyên viên Phòng QHXDĐT | 09 ngày |
Lãnh đạo Phòng QHXDĐT | 02 ngày | ||
3 | Ký duyệt hồ sơ | Lãnh đạo Ban | 01 ngày |
4 | Đóng dấu, vào sổ và chuyển hồ sơ đến Văn phòng UBND tỉnh | Văn phòng Ban | 0.5 ngày |
5 | Tiếp nhận hồ sơ của Ban Quản lý chuyển đến, chuyển Phòng Kinh tế (P.KT) | Bộ phận Một cửa Văn phòng UBND tỉnh | 01 giờ |
Lãnh đạo Văn phòng phụ trách | 02 giờ | ||
6 | Xử lý hồ sơ (chuyển Chuyên viên; thẩm định hồ sơ; xem, ký tắt) | Lãnh đạo P.KT | 02 giờ |
Chuyên viên P.KT | 12 giờ | ||
Lãnh đạo P.KT | 02 giờ | ||
7 | Xem hồ sơ, ký tắt | Lãnh đạo Văn phòng phụ trách | 02 giờ |
8 | Ký văn bản | Thường trực UBND tỉnh | 02 giờ |
9 | Đóng dấu, vào sổ, chuyển trả kết quả cho Trung tâm PVHCC&KSTT | Bộ phận Một cửa Văn phòng UBND tỉnh | 01 giờ |
10 | Chuyển trả kết quả cho cá nhân, tổ chức | Trung tâm PVHCC & KSTT | Giờ hành chính |
a) Thời hạn giải quyết: 03 ngày làm việc.
b) Quy trình nội bộ, liên thông và điện tử: 24 giờ làm việc.
Chia thời gian từng bước
Bước | Nội dung công việc | Đơn vị thực hiện | Thời gian giải quyết |
1 | Tiếp nhận, chuyển hồ sơ của cá nhân, tổ chức (trực tiếp, qua Bưu điện, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến) | Trung tâm PVHCC & KSTT | 03 giờ |
2 | Giải quyết hồ sơ (Trường hợp hồ sơ cần bổ sung, không đủ điều kiện giải quyết phải có văn bản thông báo cụ thể) | Chuyên viên Phòng QHXDĐT | 11 giờ |
Lãnh đạo Phòng QHXDĐT | 02 giờ | ||
3 | Ký duyệt hồ sơ | Lãnh đạo Ban | 04 giờ |
4 | Đóng dấu, vào sổ và chuyển trả kết quả cho Trung tâm PVHCC&KSTT | Văn phòng | 04 giờ |
5 | Chuyển trả kết quả cho cá nhân, tổ chức | Trung tâm PVHCC & KSTT | Giờ hành chính |
a) Thời hạn giải quyết: 03 ngày làm việc đối với trường hợp 1 hoặc 10 ngày đối với trường hợp 2 kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
b) Quy trình nội bộ, liên thông và điện tử: 24 giờ làm việc đối với trường hợp 1 hoặc 10 ngày đối với trường hợp 2.
Chia thời gian từng bước
- Đối với trường hợp 1: thay đổi tên dự án đầu tư, tên nhà đầu tư: 24 giờ làm việc
Bước | Nội dung công việc | Đơn vị thực hiện | Thời gian giải quyết |
1 | Tiếp nhận, chuyển hồ sơ của cá nhân, tổ chức (trực tiếp, qua Bưu điện, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến) | Trung tâm PVHCC & KSTT | 02 giờ |
2 | Giải quyết hồ sơ (Trường hợp hồ sơ cần bổ sung, không đủ điều kiện giải quyết phải có văn bản thông báo cụ thể) | Chuyên viên Phòng QHXDĐT | 12 giờ |
Lãnh đạo Phòng QHXDĐT | 02 giờ | ||
3 | Ký duyệt hồ sơ | Lãnh đạo Ban | 04 giờ |
4 | Đóng dấu, vào sổ và chuyển trả kết quả cho Trung tâm PVHCC&KSTT | Văn phòng | 04 giờ |
5 | Chuyển trả kết quả cho cá nhân, tổ chức | Trung tâm PVHCC & KSTT | Giờ hành chính |
- Đối với trường hợp 2: thay đổi các nội dung quy định tại khoản 1 Điều 44 của Nghị định số 31/2021/NĐ-CP: 10 ngày.
Bước | Nội dung công việc | Đơn vị thực hiện | Thời gian giải quyết |
1 | Tiếp nhận, chuyển hồ sơ của cá nhân, tổ chức (trực tiếp, qua Bưu điện, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến) | Trung tâm PVHCC & KSTT | 0.5 ngày |
2 | Giải quyết hồ sơ (Trường hợp hồ sơ cần bổ sung, không đủ điều kiện giải quyết phải có văn bản thông báo cụ thể) | Chuyên viên Phòng QHXDĐT | 7.5 ngày |
Lãnh đạo Phòng QHXDĐT | 0.5 ngày | ||
3 | Ký duyệt hồ sơ | Lãnh đạo Ban | 01 ngày |
4 | Đóng dấu, vào sổ và chuyển trả kết quả cho Trung tâm PVHCC&KSTT | Văn phòng | 0.5 ngày |
5 | Chuyển trả kết quả cho cá nhân, tổ chức | Trung tâm PVHCC & KSTT | Giờ hành chính |
a) Thời hạn giải quyết: Ban Quản lý 23 ngày + UBND tỉnh 56 giờ
b) Quy trình nội bộ, liên thông và điện tử: Ban Quản lý 23 ngày + UBND tỉnh 56 giờ.
Chia thời gian từng bước
Bước | Nội dung công việc | Đơn vị thực hiện | Thời gian giải quyết |
1 | Tiếp nhận, chuyển hồ sơ của cá nhân, tổ chức (trực tiếp, qua Bưu điện, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến) | Trung tâm PVHCC & KSTT | 0.5 ngày |
2 | Giải quyết hồ sơ (Trường hợp hồ sơ cần bổ sung, không đủ điều kiện giải quyết phải có văn bản thông báo cụ thể) | Chuyên viên Phòng QHXDĐT | 20 ngày |
Lãnh đạo Phòng QHXDĐT | 01 ngày | ||
3 | Ký duyệt hồ sơ | Lãnh đạo Ban | 01 ngày |
4 | Đóng dấu, vào sổ và chuyển hồ sơ đến Văn phòng UBND tỉnh | Văn phòng Ban | 0.5 ngày |
5 | Tiếp nhận hồ sơ của Ban Quản lý chuyển đến, chuyển Phòng Kinh tế (P.KT) | Bộ phận Một cửa Văn phòng UBND tỉnh | 02 giờ |
Lãnh đạo Văn phòng phụ trách | 02 giờ | ||
6 | Xử lý hồ sơ (chuyển Chuyên viên; thẩm định hồ sơ; xem, ký tắt) | Lãnh đạo P.KT | 02 giờ |
Chuyên viên P.KT | 36 giờ | ||
Lãnh đạo P.KT | 04 giờ | ||
7 | Xem hồ sơ, ký tắt | Lãnh đạo Văn phòng phụ trách | 04 giờ |
8 | Ký văn bản | Thường trực UBND tỉnh | 04 giờ |
9 | Đóng dấu, vào sổ, chuyển trả kết quả cho Trung tâm PVHCC&KSTT | Bộ phận Một cửa Văn phòng UBND tỉnh | 02 giờ |
10 | Chuyển trả kết quả cho cá nhân, tổ chức | Trung tâm PVHCC & KSTT | Giờ hành chính |
11. Chấm dứt hoạt động của dự án đầu tư - 1.009772.000.00.00.H58
a) Thời hạn giải quyết: Kể từ ngày nhận được quyết định hoặc thông báo chấm dứt hoạt động của dự án đầu tư.
b) Quy trình nội bộ, liên thông và điện tử:
Chia thời gian từng bước
Bước | Nội dung công việc | Đơn vị thực hiện | Thời gian giải quyết |
1 | Tiếp nhận, chuyển hồ sơ của cá nhân, tổ chức (trực tiếp, qua Bưu điện, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến) | Trung tâm PVHCC & KSTT | Ngay khi nhận được Quyết định hoặc Thông báo chấm dứt hoạt động của dự án đầu tư. |
2 | Giải quyết hồ sơ (Trường hợp hồ sơ cần bổ sung, không đủ điều kiện giải quyết phải có văn bản thông báo cụ thể) | Chuyên viên Phòng DNLĐ | |
Lãnh đạo Phòng DNLĐ | |||
3 | Ký duyệt hồ sơ | Lãnh đạo Ban | |
4 | Đóng dấu, vào sổ và chuyển trả kết quả cho Trung tâm PVHCC&KSTT | Văn phòng | |
5 | Chuyển trả kết quả cho cá nhân, tổ chức | Trung tâm PVHCC & KSTT | Giờ hành chính |
a) Thời hạn giải quyết: Ban Quản lý 23 ngày + UBND tỉnh 56 giờ.
b) Quy trình nội bộ, liên thông và điện tử: Ban Quản lý 23 ngày + UBND tỉnh 56 giờ.
Chia thời gian từng bước
Bước | Nội dung công việc | Đơn vị thực hiện | Thời gian giải quyết |
1 | Tiếp nhận, chuyển hồ sơ của cá nhân, tổ chức (trực tiếp, qua Bưu điện, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến) | Trung tâm PVHCC & KSTT | 0.5 ngày |
2 | Giải quyết hồ sơ (Trường hợp hồ sơ cần bổ sung, không đủ điều kiện giải quyết phải có văn bản thông báo cụ thể) | Chuyên viên Phòng QHXDĐT | 20 ngày |
Lãnh đạo Phòng QHXDĐT | 01 ngày | ||
3 | Ký duyệt hồ sơ | Lãnh đạo Ban | 01 ngày |
4 | Đóng dấu, vào sổ và chuyển hồ sơ đến Văn phòng UBND tỉnh | Văn phòng Ban | 0.5 ngày |
5 | Tiếp nhận hồ sơ của Ban Quản lý chuyển đến, chuyển Phòng Kinh tế (P.KT) | Bộ phận Một cửa Văn phòng UBND tỉnh | 02 giờ |
Lãnh đạo Văn phòng phụ trách | 02 giờ | ||
6 | Xử lý hồ sơ (chuyển Chuyên viên; thẩm định hồ sơ; xem, ký tắt) | Lãnh đạo P.KT | 02 giờ |
Chuyên viên P.KT | 36 giờ | ||
Lãnh đạo P.KT | 04 giờ | ||
7 | Xem hồ sơ, ký tắt | Lãnh đạo Văn phòng phụ trách | 04 giờ |
8 | Ký văn bản | Thường trực UBND tỉnh | 04 giờ |
9 | Đóng dấu, vào sổ, chuyển trả kết quả cho Trung tâm PVHCC&KSTT | Bộ phận Một cửa Văn phòng UBND tỉnh | 02 giờ |
10 | Chuyển trả kết quả cho cá nhân, tổ chức | Trung tâm PVHCC & KSTT | Giờ hành chính |
13. Cấp lại hoặc hiệu đính Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (BQL) - 1.009774.000.00.00.H58
a) Thời hạn giải quyết:
- 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, Ban Quản lý cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư.
- 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, Ban Quản lý hiệu đính thông tin Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư.
b) Quy trình nội bộ, liên thông và điện tử:
- Trường hợp cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư: 40 giờ làm việc.
Bước | Nội dung công việc | Đơn vị thực hiện | Thời gian giải quyết |
1 | Tiếp nhận, chuyển hồ sơ của cá nhân, tổ chức (trực tiếp, qua Bưu điện, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến) | Trung tâm PVHCC & KSTT | 04 giờ |
2 | Giải quyết hồ sơ (Trường hợp hồ sơ cần bổ sung, không đủ điều kiện giải quyết phải có văn bản thông báo cụ thể) | Chuyên viên Phòng QHXDĐT | 26 giờ |
Lãnh đạo Phòng QHXDĐT | 02 giờ | ||
3 | Ký duyệt hồ sơ | Lãnh đạo Ban | 04 giờ |
4 | Đóng dấu, vào sổ và chuyển trả kết quả cho Trung tâm PVHCC&KSTT | Văn phòng | 04 giờ |
5 | Chuyển trả kết quả cho cá nhân, tổ chức | Trung tâm PVHCC & KSTT | Giờ hành chính |
- Trường hợp hiệu đính thông tin Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư: 24 giờ làm việc.
Bước | Nội dung công việc | Đơn vị thực hiện | Thời gian giải quyết |
1 | Tiếp nhận, chuyển hồ sơ của cá nhân, tổ chức (trực tiếp, qua Bưu điện, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến) | Trung tâm PVHCC & KSTT | 02 giờ |
2 | Giải quyết hồ sơ (Trường hợp hồ sơ cần bổ sung, không đủ điều kiện giải quyết phải có văn bản thông báo cụ thể) | Chuyên viên Phòng QHXDĐT | 16 giờ |
Lãnh đạo Phòng QHXDĐT | 02 giờ | ||
3 | Ký duyệt hồ sơ | Lãnh đạo Ban | 02 giờ |
4 | Đóng dấu, vào sổ và chuyển trả kết quả cho Trung tâm PVHCC&KSTT | Văn phòng | 02 giờ |
5 | Chuyển trả kết quả cho cá nhân, tổ chức | Trung tâm PVHCC & KSTT | Giờ hành chính |
a) Thời hạn giải quyết: Ban Quản lý 23 ngày + UBND tỉnh 56 giờ.
b) Quy trình nội bộ, liên thông và điện tử: Ban Quản lý 25 ngày + UBND tỉnh 56 giờ.
Chia thời gian từng bước
Bước | Nội dung công việc | Đơn vị thực hiện | Thời gian giải quyết |
1 | Tiếp nhận, chuyển hồ sơ của cá nhân, tổ chức (trực tiếp, qua Bưu điện, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến) | Trung tâm PVHCC & KSTT | 0.5 ngày |
2 | Giải quyết hồ sơ (Trường hợp hồ sơ cần bổ sung, không đủ điều kiện giải quyết phải có văn bản thông báo cụ thể) | Chuyên viên Phòng QHXDĐT | 20 ngày |
Lãnh đạo Phòng QHXDĐT | 01 ngày | ||
3 | Ký duyệt hồ sơ | Lãnh đạo Ban | 01 ngày |
4 | Đóng dấu, vào sổ và chuyển hồ sơ đến Văn phòng UBND tỉnh | Văn phòng Ban | 0.5 ngày |
5 | Tiếp nhận hồ sơ của Ban Quản lý chuyển đến, chuyển Phòng Kinh tế (P.KT) | Bộ phận Một cửa Văn phòng UBND tỉnh | 02 giờ |
Lãnh đạo Văn phòng phụ trách | 02 giờ | ||
6 | Xử lý hồ sơ (chuyển Chuyên viên; thẩm định hồ sơ; xem, ký tắt) | Lãnh đạo P.KT | 02 giờ |
Chuyên viên P.KT | 36 giờ | ||
Lãnh đạo P.KT | 04 giờ | ||
7 | Xem hồ sơ, ký tắt | Lãnh đạo Văn phòng phụ trách | 04 giờ |
8 | Ký văn bản | Thường trực UBND tỉnh | 04 giờ |
9 | Đóng dấu, vào sổ, chuyển trả kết quả cho Trung tâm PVHCC&KSTT | Bộ phận Một cửa Văn phòng UBND tỉnh | 02 giờ |
10 | Chuyển trả kết quả cho cá nhân, tổ chức | Trung tâm PVHCC & KSTT | Giờ hành chính |
15. Đổi Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (BQL) - 1.009773.000.00.00.H58
a) Thời hạn giải quyết: 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ.
b) Quy trình nội bộ, liên thông và điện tử: 24 giờ làm việc.
Chia thời gian từng bước
Bước | Nội dung công việc | Đơn vị thực hiện | Thời gian giải quyết |
1 | Tiếp nhận, chuyển hồ sơ của cá nhân, tổ chức (trực tiếp, qua Bưu điện, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến) | Trung tâm PVHCC & KSTT | 02 giờ |
2 | Giải quyết hồ sơ (Trường hợp hồ sơ cần bổ sung, không đủ điều kiện giải quyết phải có văn bản thông báo cụ thể) | Chuyên viên Phòng DNLĐ | 16 giờ |
Lãnh đạo Phòng DNLĐ | 02 giờ | ||
3 | Ký duyệt hồ sơ | Lãnh đạo Ban | 02 giờ |
4 | Đóng dấu, vào sổ và chuyển trả kết quả cho Trung tâm PVHCC&KSTT | Văn phòng | 02 giờ |
5 | Chuyển trả kết quả cho cá nhân, tổ chức | Trung tâm PVHCC & KSTT | Giờ hành chính |
a) Thời hạn giải quyết: Ban Quản lý 23 ngày + UBND tỉnh 56 giờ.
b) Quy trình nội bộ, liên thông và điện tử: Ban Quản lý 23 ngày + UBND tỉnh 56 giờ.
Chia thời gian từng bước:
Bước | Nội dung công việc | Đơn vị thực hiện | Thời gian giải quyết |
1 | Tiếp nhận, chuyển hồ sơ của cá nhân, tổ chức (trực tiếp, qua Bưu điện, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến) | Trung tâm PVHCC & KSTT | 0.5 ngày |
2 | Giải quyết hồ sơ (Trường hợp hồ sơ cần bổ sung, không đủ điều kiện giải quyết phải có văn bản thông báo cụ thể) | Chuyên viên Phòng QHXDĐT | 20 ngày |
Lãnh đạo Phòng QHXDĐT | 01 ngày | ||
3 | Ký duyệt hồ sơ | Lãnh đạo Ban | 01 ngày |
4 | Đóng dấu, vào sổ và chuyển hồ sơ đến Văn phòng UBND tỉnh | Văn phòng Ban | 0.5 ngày |
5 | Tiếp nhận hồ sơ của Ban Quản lý chuyển đến, chuyển Phòng Kinh tế (P.KT) | Bộ phận Một cửa Văn phòng UBND tỉnh | 02 giờ |
Lãnh đạo Văn phòng phụ trách | 02 giờ | ||
6 | Xử lý hồ sơ (chuyển Chuyên viên; thẩm định hồ sơ; xem, ký tắt) | Lãnh đạo P.KT | 02 giờ |
Chuyên viên P.KT | 36 giờ | ||
Lãnh đạo P.KT | 04 giờ | ||
7 | Xem hồ sơ, ký tắt | Lãnh đạo Văn phòng phụ trách | 04 giờ |
8 | Ký văn bản | Thường trực UBND tỉnh | 04 giờ |
9 | Đóng dấu, vào sổ, chuyển trả kết quả cho Trung tâm PVHCC&KSTT | Bộ phận Một cửa Văn phòng UBND tỉnh | 02 giờ |
10 | Chuyển trả kết quả cho cá nhân, tổ chức | Trung tâm PVHCC & KSTT | Giờ hành chính |
a) Thời hạn giải quyết: 13 ngày.
b) Quy trình nội bộ, liên thông và điện tử: 13 ngày.
Chia thời gian từng bước:
Bước | Nội dung công việc | Đơn vị thực hiện | Thời gian giải quyết |
1 | Tiếp nhận, chuyển hồ sơ của cá nhân, tổ chức (trực tiếp, qua Bưu điện, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến) | Trung tâm PVHCC & KSTT | 0.5 ngày |
2 | Giải quyết hồ sơ (Trường hợp hồ sơ cần bổ sung, không đủ điều kiện giải quyết phải có văn bản thông báo cụ thể) | Chuyên viên Phòng QHXDĐT | 10 ngày |
Lãnh đạo Phòng QHXDĐT | 01 ngày | ||
3 | Ký duyệt hồ sơ | Lãnh đạo Ban | 01 ngày |
4 | Đóng dấu, vào sổ và chuyển trả kết quả cho Trung tâm PVHCC&KSTT | Văn phòng | 0.5 ngày |
5 | Chuyển trả kết quả cho cá nhân, tổ chức | Trung tâm PVHCC & KSTT | Giờ hành chính |
a) Thời hạn giải quyết: Ban Quản lý 23 ngày + UBND tỉnh 56 giờ.
b) Quy trình nội bộ, liên thông và điện tử: Ban Quản lý 23 ngày + UBND tỉnh 56 giờ.
Chia thời gian từng bước:
Bước | Nội dung công việc | Đơn vị thực hiện | Thời gian giải quyết |
1 | Tiếp nhận, chuyển hồ sơ của cá nhân, tổ chức (trực tiếp, qua Bưu điện, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến) | Trung tâm PVHCC & KSTT | 0.5 ngày |
2 | Giải quyết hồ sơ (Trường hợp hồ sơ cần bổ sung, không đủ điều kiện giải quyết phải có văn bản thông báo cụ thể) | Chuyên viên Phòng QHXDĐT | 20 ngày |
Lãnh đạo Phòng QHXDĐT | 01 ngày | ||
3 | Ký duyệt hồ sơ | Lãnh đạo Ban | 01 ngày |
4 | Đóng dấu, vào sổ và chuyển hồ sơ đến Văn phòng UBND tỉnh | Văn phòng Ban | 0.5 ngày |
5 | Tiếp nhận hồ sơ của Ban Quản lý chuyển đến, chuyển Phòng Kinh tế (P.KT) | Bộ phận Một cửa Văn phòng UBND tỉnh | 02 giờ |
Lãnh đạo Văn phòng phụ trách | 02 giờ | ||
6 | Xử lý hồ sơ (chuyển Chuyên viên; thẩm định hồ sơ; xem, ký tắt) | Lãnh đạo P.KT | 02 giờ |
Chuyên viên P.KT | 36 giờ | ||
Lãnh đạo P.KT | 04 giờ | ||
7 | Xem hồ sơ, ký tắt | Lãnh đạo Văn phòng phụ trách | 04 giờ |
8 | Ký văn bản | Thường trực UBND tỉnh | 04 giờ |
9 | Đóng dấu, vào sổ, chuyển trả kết quả cho Trung tâm PVHCC&KSTT | Bộ phận Một cửa Văn phòng UBND tỉnh | 02 giờ |
10 | Chuyển trả kết quả cho cá nhân, tổ chức | Trung tâm PVHCC & KSTT | Giờ hành chính |
a) Thời hạn giải quyết: Ban Quản lý 23 ngày + UBND tỉnh 56 giờ.
b) Quy trình nội bộ, liên thông và điện tử: Ban Quản lý 23 ngày + UBND tỉnh 56 giờ.
Chia thời gian từng bước:
Bước | Nội dung công việc | Đơn vị thực hiện | Thời gian giải quyết |
1 | Tiếp nhận, chuyển hồ sơ của cá nhân, tổ chức (trực tiếp, qua Bưu điện, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến) | Trung tâm PVHCC & KSTT | 0.5 ngày |
2 | Giải quyết hồ sơ (Trường hợp hồ sơ cần bổ sung, không đủ điều kiện giải quyết phải có văn bản thông báo cụ thể) | Chuyên viên Phòng QHXDĐT | 20 ngày |
Lãnh đạo Phòng QHXDĐT | 01 ngày | ||
3 | Ký duyệt hồ sơ | Lãnh đạo Ban | 01 ngày |
4 | Đóng dấu, vào sổ và chuyển hồ sơ đến Văn phòng UBND tỉnh | Văn phòng Ban | 0.5 ngày |
5 | Tiếp nhận hồ sơ của Ban Quản lý chuyển đến, chuyển Phòng Kinh tế (P.KT) | Bộ phận Một cửa Văn phòng UBND tỉnh | 02 giờ |
Lãnh đạo Văn phòng phụ trách | 02 giờ | ||
6 | Xử lý hồ sơ (chuyển Chuyên viên; thẩm định hồ sơ; xem, ký tắt) | Lãnh đạo P.KT | 02 giờ |
Chuyên viên P.KT | 36 giờ | ||
Lãnh đạo P.KT | 04 giờ | ||
7 | Xem hồ sơ, ký tắt | Lãnh đạo Văn phòng phụ trách | 04 giờ |
8 | Ký văn bản | Thường trực UBND tỉnh | 04 giờ |
9 | Đóng dấu, vào sổ, chuyển trả kết quả cho Trung tâm PVHCC&KSTT | Bộ phận Một cửa Văn phòng UBND tỉnh | 02 giờ |
10 | Chuyển trả kết quả cho cá nhân, tổ chức | Trung tâm PVHCC & KSTT | Giờ hành chính |
a) Thời hạn giải quyết: Ban Quản lý 05 ngày làm việc + UBND tỉnh 05 ngày làm việc.
b) Quy trình nội bộ, liên thông và điện tử: Ban Quản lý 40 giờ làm việc + UBND tỉnh 40 giờ làm việc.
Chia thời gian từng bước:
Bước | Nội dung công việc | Đơn vị thực hiện | Thời gian giải quyết |
1 | Tiếp nhận, chuyển hồ sơ của cá nhân, tổ chức (trực tiếp, qua Bưu điện, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến) | Trung tâm PVHCC & KSTT | 04 giờ |
2 | Giải quyết hồ sơ (Trường hợp hồ sơ cần bổ sung, không đủ điều kiện giải quyết phải có văn bản thông báo cụ thể) | Chuyên viên Phòng QHXDĐT | 24 giờ |
Lãnh đạo Phòng QHXDĐT | 04 giờ | ||
3 | Ký duyệt hồ sơ | Lãnh đạo Ban | 04 giờ |
4 | Đóng dấu, vào sổ và chuyển hồ sơ đến Văn phòng UBND tỉnh | Văn phòng Ban | 04 giờ |
5 | Tiếp nhận hồ sơ của Ban Quản lý chuyển đến, chuyển Phòng Kinh tế (P.KT) | Bộ phận Một cửa Văn phòng UBND tỉnh | 02 giờ |
Lãnh đạo Văn phòng phụ trách | 02 giờ | ||
6 | Xử lý hồ sơ (chuyển Chuyên viên; thẩm định hồ sơ; xem, ký tắt) | Lãnh đạo P.KT | 02 giờ |
Chuyên viên P.KT | 20 giờ | ||
Lãnh đạo P.KT | 04 giờ | ||
7 | Xem hồ sơ, ký tắt | Lãnh đạo Văn phòng phụ trách | 04 giờ |
8 | Ký văn bản | Thường trực UBND tỉnh | 04 giờ |
9 | Đóng dấu, vào sổ, chuyển trả kết quả cho Trung tâm PVHCC&KSTT | Bộ phận Một cửa Văn phòng UBND tỉnh | 02 giờ |
10 | Chuyển trả kết quả cho cá nhân, tổ chức | Trung tâm PVHCC & KSTT | Giờ hành chính |
a) Thời hạn giải quyết: 03 ngày làm việc.
b) Quy trình nội bộ, liên thông và điện tử: 24 giờ làm việc.
Chia thời gian từng bước:
Bước | Nội dung công việc | Đơn vị thực hiện | Thời gian giải quyết |
1 | Tiếp nhận, chuyển hồ sơ của cá nhân, tổ chức (trực tiếp, qua Bưu điện, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến) | Trung tâm PVHCC & KSTT | 02 giờ |
2 | Giải quyết hồ sơ (Trường hợp hồ sơ cần bổ sung, không đủ điều kiện giải quyết phải có văn bản thông báo cụ thể) | Chuyên viên Phòng QHXDĐT | 12 giờ |
Lãnh đạo Phòng QHXDĐT | 02 giờ | ||
3 | Ký duyệt hồ sơ | Lãnh đạo Ban | 04 giờ |
4 | Đóng dấu, vào sổ và chuyển trả kết quả cho Trung tâm PVHCC&KSTT | Văn phòng | 04 giờ |
5 | Chuyển trả kết quả cho cá nhân, tổ chức | Trung tâm PVHCC & KSTT | Giờ hành chính |
- 1 Quyết định 2813/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực việc làm thuộc thẩm quyền tiếp nhận của Ban Quản lý các Khu chế xuất và công nghiệp Thành phố, Ban quản lý Khu công nghệ cao Thành phố, Sở Lao động - Thương binh và Xã hội Thành phố Hồ Chí Minh
- 2 Quyết định 3682/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý các khu công nghiệp và chế xuất Hà Nội do Thành phố Hà Nội ban hành
- 3 Quyết định 809/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực quản lý chất lượng công trình xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh Tuyên Quang
- 4 Quyết định 2818/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới/được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Thí nghiệm chuyên ngành xây dựng, Quản lý chất lượng công trình, Nhà ở thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng/Sở quản lý công trình xây dựng chuyên ngành/Ban Quản lý Khu kinh tế Nghi Sơn và các Khu công nghiệp tỉnh Thanh Hóa/Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Thanh Hóa