- 1 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2 Luật Quản lý, sử dụng tài sản công 2017
- 3 Nghị định 04/2019/NĐ-CP quy định về tiêu chuẩn, định mức sử dụng xe ô tô
- 4 Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 5 Thông tư 24/2019/TT-BTC hướng dẫn Nghị định 04/2019/NĐ-CP quy định về tiêu chuẩn, định mức sử dụng xe ô tô do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 6 Nghị quyết 864/NQ-UBTVQH14 năm 2020 về sắp xếp các đơn vị hành chính cấp huyện, cấp xã thuộc tỉnh Cao Bằng do Ủy ban Thường vụ Quốc hội ban hành
- 7 Nghị quyết 897/NQ-UBTVQH14 năm 2020 về sắp xếp các đơn vị hành chính cấp huyện và đổi tên đơn vị hành chính cấp xã thuộc tỉnh Cao Bằng do Ủy ban Thường vụ Quốc hội ban hành
- 8 Nghị quyết 60/NQ-HĐND năm 2020 về thành lập Văn phòng Đoàn đại biểu Quốc hội và Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng
- 9 Quyết định 07/2020/QĐ-UBND quy định về tiêu chuẩn, định mức sử dụng xe ô tô phục vụ công tác chung và xe ô tô chuyên dùng của cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Gia Lai
- 10 Quyết định 948/QĐ-UBND năm 2020 quy định về tiêu chuẩn, định mức và chế độ quản lý, sử dụng xe ô tô phục vụ công tác chung của các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
- 11 Quyết định 11/2021/QĐ-UBND quy định về bổ sung định mức, hình thức quản lý và khoán kinh phí sử dụng xe ô tô phục vụ công tác chung của cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Phú Thọ
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2089/QĐ-UBND | Cao Bằng, ngày 05 tháng 11 năm 2021 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH CAO BẰNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11năm 2019;
Căn cứ Luật Quản lý, sử dụng tài sản công ngày 21 tháng 6 năm 2017;
Căn cứ Nghị định số 04/2019/NĐ-CP ngày 11 tháng 01 năm 2019 của Chính phủ quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng xe ô tô;
Căn cứ Thông tư số 24/2019/TT-BTC ngày 22 tháng 4 năm 2019 của Bộ Tài chính hướng dẫn một số nội dung của Nghị định số 04/2019/NĐ-CP ngày 11 tháng 01 năm 2019 của Chính phủ quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng xe ô tô;
Căn cứ Nghị quyết số 864/NQ-UBTVQH14 ngày 10 tháng 01 năm 2020 về việc sắp xếp các đơn vị hành chính cấp huyện, cấp xã thuộc tỉnh Cao Bằng;
Căn cứ Nghị quyết số 897/NQ-UBTVQH14 ngày 11 tháng 0 năm 2020 của Uỷ ban thường vụ Quốc hội về việc sắp xếp các đơn vị hành chính cấp huyện và đổi tên đơn vị hành chính cấp xã thuộc tỉnh Cao Bằng;
Căn cứ Nghị quyết số 60/NQ-HĐND ngày 16 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng thành lập Văn phòng Đoàn đại biểu Quốc hội và Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng;
Căn cứ Quyết định số 886/QĐ-UBND ngày 29/5/2020 của UBND tỉnh về việc thành lập Ban Quản lý dự án đầu tư và xây dựng tỉnh Cao Bằng;
Căn cứ Thông báo kết luận cuộc họp lần thứ 32 tại Thông báo số 727- CV/VPTU ngày 06 tháng 10 năm 2021 của Thường trực Tỉnh ủy về ban hành Quyết định về định mức tối đa sử dụng xe ô tô phục vụ công tác chung và hình thức quản lý của cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc tỉnh Cao Bằng và Thông báo kết luận số 76-TB/TU ngày 29 tháng 10 năm 2021 của Ban Thường vụ Tỉnh ủy Cao Bằng về định mức tối đa sử dụng xe ô tô phục vụ công tác chung và hình thức quản lý của cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc tỉnh Cao Bằng;
Căn cứ Thông báo số 303/HĐND-KTNS ngày 02 tháng 11 năm 2021 của Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng về việc ý kiến đối với định mức tối đa sử dụng xe ô tô phục vụ công tác chung và hình thức quản lý của cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc tỉnh Cao Bằng;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành định mức tối đa sử dụng xe ô tô phục vụ công tác chung và hình thức quản lý của cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc tỉnh Cao Bằng.
1. Ban hành định mức tối đa sử dụng xe ô tô phục vụ công tác chung của cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc tỉnh Cao Bằng
(Chi tiết tại Phụ lục kèm theo)
2. Việc quản lý xe ô tô phục vụ công tác chung của cơ quan, tổ chức đơn vị trên địa bàn tỉnh Cao Bằng thực hiện theo hình thức giao cho từng cơ quan, tổ chức, đơn vị trực tiếp quản lý, sử dụng.
Điều 2. Căn cứ định mức tối đa sử dụng xe ô tô phục vụ công tác chung và hình thức quản lý quy định tại Điều 1, cơ quan, tổ chức, đơn vị thực hiện quản lý, sử dụng xe phục vụ công tác chung hiệu quả và đúng quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 1649/QĐ-UBND ngày 04 tháng 10 năm 2019 của UBND tỉnh Cao Bằng định mức tối đa xe ô tô phục vụ công tác chung của cơ quan, tổ chức, đơn vị tỉnh Cao Bằng.
Điều 4. Chánh Văn phòng Tỉnh ủy; Chánh Văn phòng Đoàn ĐBQH và HĐND tỉnh; Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở Tài chính; Thủ trưởng các cơ quan, tổ chức, đơn vị cấp tỉnh và Chủ tịch UBND các huyện, thành phố chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
ĐỊNH MỨC TỐI ĐA XE Ô TÔ PHỤC VỤ CHUNG CỦA CƠ QUAN, TỔ CHỨC, ĐƠN VỊ TỈNH CAO BẰNG
(Kèm theo Quyết định số: 2089/QĐ-UBND ngày 05/11/2021 của UBND tỉnh Cao Bằng)
STT | Tên đơn vị | Đơn vị tính | Số lượng |
I | CÁC ĐƠN VỊ KHỐI ĐẢNG |
| 19 |
1 | Văn phòng Tỉnh uỷ | Chiếc xe | 3 |
2 | Ban Tổ chức Tỉnh ủy | Chiếc xe | 2 |
3 | Ủy Ban Kiểm tra Tỉnh ủy | Chiếc xe | 2 |
4 | Ban Dân vận Tỉnh ủy | Chiếc xe | 2 |
5 | Ban Tuyên giáo Tỉnh ủy | Chiếc xe | 2 |
6 | Ban Nội chính Tỉnh ủy | Chiếc xe | 2 |
7 | Đảng ủy Khối Cơ quan và Doanh nghiệp tỉnh | Chiếc xe | 2 |
8 | Trường Chính trị Hoàng Đình Giong | Chiếc xe | 2 |
9 | Báo Cao Bằng | Chiếc xe | 2 |
II | CÁC SỞ, BAN, NGÀNH, ĐƠN VỊ |
| 67 |
1 | Văn phòng Đoàn ĐBQH và HĐND tỉnh | Chiếc xe | 5 |
2 | Văn Phòng UBND tỉnh | Chiếc xe | 4 |
3 | Sở Tư pháp | Chiếc xe | 2 |
4 | Sở Thông tin và Truyền thông | Chiếc xe | 2 |
5 | Sở Công Thương | Chiếc xe | 2 |
6 | Sở Tài chính | Chiếc xe | 2 |
7 | Sở Nội vụ | Chiếc xe | 2 |
8 | Sở Ngoại vụ Cao Bằng | Chiếc xe | 2 |
9 | Sở Giáo dục và Đào tạo | Chiếc xe | 2 |
10 | Sở Y tế | Chiếc xe | 2 |
11 | Sở Giao thông Vận tải | Chiếc xe | 2 |
12 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Chiếc xe | 2 |
13 | Sở Văn hoá Thể thao và Du lịch | Chiếc xe | 2 |
14 | Sở Khoa học và Công nghệ | Chiếc xe | 2 |
15 | Sở Kế Hoạch và Đầu tư | Chiếc xe | 2 |
16 | Sở Xây dựng | Chiếc xe | 2 |
17 | Sở Tài nguyên và Môi trường | Chiếc xe | 2 |
18 | Sở Lao động Thương binh và Xã hội | Chiếc xe | 2 |
19 | Thanh tra tỉnh | Chiếc xe | 2 |
20 | Ban Quản lý khu kinh tế tỉnh | Chiếc xe | 2 |
21 | Đài Phát thanh - Truyền hình tỉnh | Chiếc xe | 2 |
22 | Ban Dân tộc tỉnh | Chiếc xe | 2 |
23 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam tỉnh Cao Bằng | Chiếc xe | 2 |
24 | Hội Liên hiệp phụ nữ tỉnh | Chiếc xe | 2 |
25 | Tỉnh Đoàn thanh niên | Chiếc xe | 2 |
26 | Hội Cựu chiến binh | Chiếc xe | 2 |
27 | Hôi Nông dân | Chiếc xe | 2 |
28 | BQL DA ĐTXD các CT Giao thông | Chiếc xe | 2 |
29 | Ban Quản lý dự án Đầu tư và Xây dựng tỉnh Cao Bằng | Chiếc xe | 2 |
30 | Liên hiệp các hội KHKT tỉnh | Chiếc xe | 1 |
31 | Quỹ phát triển đất | Chiếc xe | 1 |
32 | Ban quản lý Khu du lịch thác Bản Giốc Cao Bằng | Chiếc xe | 2 |
III | VĂN PHÒNG HĐND-VP UBND HUYỆN, THÀNH PHỐ |
| 30 |
1 | Văn phòng HĐND và UBND huyện Thạch An | Chiếc xe | 3 |
2 | Văn phòng HĐND và UBND huyện Hà Quảng | Chiếc xe | 3 |
3 | Văn phòng HĐND và UBND huyện Hoà An | Chiếc xe | 3 |
4 | Văn phòng HĐND và UBND huyện Quảng Hòa | Chiếc xe | 3 |
5 | Văn phòng HĐND và UBND huyện Trùng Khánh | Chiếc xe | 3 |
6 | Văn phòng HĐND và UBND huyện Hạ Lang | Chiếc xe | 3 |
7 | Văn phòng HĐND và UBND huyện Nguyên Bình | Chiếc xe | 3 |
8 | Văn phòng HĐND và UBND huyện Bảo Lâm | Chiếc xe | 3 |
9 | Văn phòng HĐND và UBND huyện Bảo Lạc | Chiếc xe | 3 |
10 | Văn phòng HĐND và UBND Thành phố Cao Bằng | Chiếc xe | 3 |
IV | VĂN PHÒNG HUYỆN ỦY, THÀNH ỦY |
| 20 |
1 | Văn phòng Huyện ủy Thạch An | Chiếc xe | 2 |
2 | Văn phòng Huyện ủy Hà Quảng | Chiếc xe | 2 |
3 | Văn phòng Huyện ủy Hoà An | Chiếc xe | 2 |
4 | Văn phòng Huyện ủy Quảng Hòa | Chiếc xe | 2 |
5 | Văn phòng Huyện ủy Trùng Khánh | Chiếc xe | 2 |
6 | Văn phòng Huyện ủy Hạ Lang | Chiếc xe | 2 |
7 | Văn phòng Huyện ủy Nguyên Bình | Chiếc xe | 2 |
8 | Văn phòng Huyện ủy Bảo Lâm | Chiếc xe | 2 |
9 | Văn phòng Huyện ủy Bảo Lạc | Chiếc xe | 2 |
10 | Văn phòng Thành ủy Cao Bằng | Chiếc xe | 2 |
| Tổng cộng (I II III IV) |
| 136 |
- 1 Quyết định 07/2020/QĐ-UBND quy định về tiêu chuẩn, định mức sử dụng xe ô tô phục vụ công tác chung và xe ô tô chuyên dùng của cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Gia Lai
- 2 Quyết định 948/QĐ-UBND năm 2020 quy định về tiêu chuẩn, định mức và chế độ quản lý, sử dụng xe ô tô phục vụ công tác chung của các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
- 3 Quyết định 11/2021/QĐ-UBND quy định về bổ sung định mức, hình thức quản lý và khoán kinh phí sử dụng xe ô tô phục vụ công tác chung của cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Phú Thọ
- 4 Quyết định 1649/QĐ-UBND năm 2019 về định mức tối đa xe ô tô phục vụ công tác chung và hình thức quản lý của các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc tỉnh Cao Bằng
- 5 Quyết định 02/2022/QĐ-UBND bổ sung định mức xe ô tô phục vụ công tác chung và tiêu chuẩn, định mức xe ô tô chuyên dùng trang bị cho các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi tỉnh quản lý quy định tại Phụ lục 01 và Phụ lục 02 kèm theo Quyết định 55/2019/QĐ-UBND do tỉnh Hòa Bình ban hành