- 1 Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3 Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4 Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 5 Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 6 Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 7 Quyết định 2108/QĐ-BGDĐT năm 2021 công bố Bộ thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và Đào tạo
- 8 Quyết định 941/QĐ-BGDĐT năm 2022 công bố thủ tục hành chính được thay thế, lĩnh vực Giáo dục trung học thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và Đào tạo
- 9 Quyết định 711/QĐ-BGDĐT năm 2023 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và Đào tạo
- 10 Quyết định 1160/QĐ-BGDĐT năm 2023 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực thi, tuyển sinh thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và Đào tạo
- 11 Quyết định 1618/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục và Quy trình nội bộ thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền quản lý của ngành Giáo dục và Đào tạo áp dụng tại Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh
- 12 Quyết định 2659/QĐ-UBND năm 2020 công bố Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc ngành Giáo dục và Đào tạo áp dụng trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
- 13 Quyết định 982/QĐ-UBND năm 2023 công bố danh mục và quy trình nội bộ thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân; lĩnh vực thi, tuyển sinh thuộc thẩm quyền của ngành Giáo dục và Đào tạo tỉnh Tây Ninh
- 14 Quyết định 1108/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục và Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực thi, tuyển sinh thuộc thẩm quyền của ngành Giáo dục và Đào tạo tỉnh Tây Ninh
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2089/QĐ-UBND | Tiền Giang, ngày 12 tháng 9 năm 2023 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA NGÀNH GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TỈNH TIỀN GIANG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TIỀN GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 2108/QĐ-BGDĐT ngày 24 tháng 6 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về công bố Bộ thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và Đào tạo; Quyết định số 941/QĐ-BGDĐT ngày 06 tháng 4 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về công bố thủ tục hành chính được thay thế lĩnh vực Giáo dục trung học thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và Đào tạo; Quyết định số 711/QĐ-BGDĐT ngày 13 tháng 3 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và Đào tạo; Quyết định số 1160/QĐ-BGDĐT ngày 21 tháng 4 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Thi, tuyển sinh thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và Đào tạo;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Bộ thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý của ngành Giáo dục và Đào tạo tỉnh Tiền Giang (cấp tỉnh: 68 thủ tục, cấp huyện: 28 thủ tục, cấp xã: 05 thủ tục), gồm các nội dung sau:
1. Danh mục và nội dung cụ thể của từng thủ tục hành chính (phụ lục 01 đính kèm).
2. Quy trình nội bộ, liên thông và điện tử đối với các thủ tục hành chính (phụ lục 02 đính kèm).
Điều 2. Trách nhiệm thực hiện
1. Giao Giám đốc các Sở: Giáo dục và Đào tạo, Nội vụ, Lao động - Thương binh và Xã hội, Thông tin và Truyền thông; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành, thị; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn chịu trách nhiệm về hình thức, nội dung công khai thủ tục hành chính tại nơi tiếp nhận hồ sơ, trang thông tin điện tử của cơ quan, đơn vị theo đúng quy định đối với thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của cơ quan, đơn vị mình.
2. Giao Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo
a) Cập nhật nội dung thủ tục hành chính, quy trình nội bộ, liên thông và điện tử của từng thủ tục hành chính lên Cổng Dịch vụ công của tỉnh.
b) Chủ trì, phối hợp Sở Thông tin và Truyền thông thực hiện tích hợp, đồng bộ tất cả các thủ tục hành chính lên Cổng Dịch vụ công Quốc gia.
c) Thời gian hoàn thành: 10 ngày làm việc kể từ khi nhận được Quyết định này.
3. Giao Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh cập nhật tất cả nội dung của thủ tục hành chính lên Cơ sở dữ liệu Quốc gia về thủ tục hành chính. Thời gian hoàn thành: 05 ngày làm việc kể từ khi nhận được Quyết định này.
4. Giao Sở Thông tin và Truyền thông
a) Phối hợp Sở Giáo dục và Đào tạo thực hiện tích hợp, đồng bộ tất cả các thủ tục hành chính lên Cổng Dịch vụ công Quốc gia.
b) Chịu trách nhiệm hỗ trợ kỹ thuật đối với việc thực hiện các nhiệm vụ liên quan đến Cổng Dịch vụ công của tỉnh, Cổng Dịch vụ công Quốc gia.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký, thay thế tất cả các Quyết định của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về công bố thủ tục hành chính, danh mục thủ tục hành chính của ngành Giáo dục và Đào tạo đã được công bố trước đây (kể cả quy trình nội bộ, liên thông và điện tử của từng thủ tục hành chính).
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở: Giáo dục và Đào tạo, Nội vụ, Lao động - Thương binh và Xã hội, Thông tin và Truyền thông; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành, thị; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị, tổ chức và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC VÀ NỘI DUNG CỤ THỂ CỦA TỪNG THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG, QUẢN LÝ CỦA SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TỈNH TIỀN GIANG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2089/QĐ-UBND ngày 12 tháng 9 năm 2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Tiền Giang)
PHẦN I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
STT | Mã TTHC | Tên TTHC | Phí, lệ phí | TTHC liên thông | Dịch vụ công trực tuyến | Dịch vụ Bưu chính công ích | Ghi chú | |||||
Phí | Lệ phí | Cùng cấp | 02 cấp | 03 cấp | Toàn trình | Một phần | Cung cấp thông tin | |||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) |
I. LĨNH VỰC GIÁO DỤC TRUNG HỌC | ||||||||||||
01 | 1.006388 | Thành lập trường trung học phổ thông công lập hoặc cho phép thành lập trường trung học phổ thông tư thục |
|
| X |
|
|
| X |
| X |
|
02 | 1.005074 | Cho phép trường trung học phổ thông hoạt động giáo dục |
|
|
|
|
|
| X |
| X |
|
03 | 1.005067 | Cho phép trường trung học phổ thông hoạt động trở lại |
|
|
|
|
|
| X |
| X |
|
04 | 1.005070 | Sáp nhập, chia tách trường trung học phổ thông |
|
|
|
|
|
| X |
| X |
|
05 | 1.006389 | Giải thể trường trung học phổ thông (theo đề nghị của cá nhân, tổ chức thành lập trường trung học phổ thông) |
|
| X |
|
| X |
|
| X |
|
06 | 3.000181 | Tuyển sinh trung học phổ thông |
|
| X |
|
|
| X |
| X |
|
07 | 1.001088 | Xin học lại tại trường khác đối với học sinh trung học |
|
|
|
|
|
| X |
| X |
|
08 | 2.002478 | Chuyển trường đối với học sinh trung học phổ thông |
|
|
|
|
|
| X |
| X |
|
09 | 2.002479 | Tiếp nhận học sinh trung học phổ thông về nước |
|
|
|
|
|
| X |
| X |
|
10 | 2.002480 | Tiếp nhận học sinh trung học phổ thông người nước ngoài |
|
|
|
|
|
| X |
| X |
|
II. LĨNH VỰC GIÁO DỤC THƯỜNG XUYÊN | ||||||||||||
01 | 1.005065 | Thành lập trung tâm giáo dục thường xuyên cấp tỉnh |
|
| X |
|
|
| X |
| X |
|
02 | 1.005062 | Cho phép trung tâm giáo dục thường xuyên hoạt động giáo dục trở lại |
|
| X |
|
|
| X |
| X |
|
03 | 1.000744 | Sáp nhập, chia tách trung tâm giáo dục thường xuyên |
|
| X |
|
|
| X |
| X |
|
04 | 1.005057 | Giải thể trung tâm giáo dục thường xuyên |
|
| X |
|
| X |
|
| X |
|
III. LĨNH VỰC GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO THUỘC HỆ THỐNG GIÁO DỤC QUỐC DÂN VÀ CƠ SỞ GIÁO DỤC KHÁC | ||||||||||||
01 | 1.005015 | Thành lập trường trung học phổ thông chuyên công lập hoặc cho phép thành lập trường trung học phổ thông chuyên tư thục |
|
| X |
|
|
| X |
| X |
|
02 | 1.005008 | Cho phép trường trung học phổ thông chuyên hoạt động giáo dục |
|
|
|
|
|
| X |
| X |
|
03 | 1.004988 | Cho phép trường trung học phổ thông chuyên hoạt động trở lại |
|
|
|
|
|
| X |
| X |
|
04 | 1.004999 | Sáp nhập, chia tách trường trung học phổ thông chuyên |
|
| X |
|
|
| X |
| X |
|
05 | 1.004991 | Giải thể trường trung học phổ thông chuyên |
|
| X |
|
| X |
|
| X |
|
06 | 1.005017 | Thành lập trường năng khiếu thể dục thể thao thuộc địa phương |
|
|
| X |
| X |
|
| X |
|
07 | 1.005053 | Thành lập, cho phép thành lập trung tâm ngoại ngữ, tin học |
|
|
|
|
|
| X |
| X |
|
08 | 1.005049 | Cho phép trung tâm ngoại ngữ, tin học hoạt động giáo dục |
|
|
|
|
|
| X |
| X |
|
09 | 1.005025 | Cho phép trung tâm ngoại ngữ, tin học hoạt động giáo dục trở lại |
|
|
|
|
|
| X |
| X |
|
10 | 1.005043 | Sáp nhập, chia, tách trung tâm ngoại ngữ, tin học |
|
|
|
|
|
| X |
| X |
|
11 | 1.005036 | Giải thể trung tâm ngoại ngữ, tin học (theo đề nghị của cá nhân tổ chức thành lập trung tâm ngoại ngữ, tin học) |
|
|
|
|
|
| X |
| X |
|
12 | 1.005466 | Thành lập trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập công lập hoặc cho phép thành lập trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập tư thục |
|
| X |
|
|
| X |
| X |
|
13 | 1.005195 | Cho phép trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập hoạt động giáo dục |
|
|
|
|
|
| X |
| X |
|
14 | 1.005359 | Cho phép trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập hoạt động trở lại |
|
|
|
|
|
| X |
| X |
|
15 | 1.004712 | Tổ chức lại, cho phép tổ chức lại trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập |
|
| X |
|
|
| X |
| X |
|
16 | 2.001805 | Giải thể trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân thành lập) |
|
| X |
|
|
| X |
| X |
|
17 | 1.000181 | Cấp phép hoạt động giáo dục kỹ năng sống và hoạt động giáo dục ngoài giờ chính khóa |
|
|
|
|
|
| X |
| X |
|
18 | 1.001000 | Xác nhận đăng ký hoạt động giáo dục kỹ năng sống, hoạt động giáo dục ngoài giờ chính khóa |
|
|
|
|
|
| X |
| X | Cấp tỉnh; Cấp huyện |
19 | 1.005061 | Cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh dịch vụ tư vấn du học |
|
|
|
|
|
| X |
| X |
|
20 | 2.001985 | Điều chỉnh, bổ sung giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh dịch vụ tư vấn du học |
|
|
|
|
|
| X |
| X |
|
21 | 2.001987 | Đề nghị được kinh doanh dịch vụ tư vấn du học trở lại |
|
|
|
|
|
| X |
| X |
|
IV. LĨNH VỰC KIỂM ĐỊNH CHẤT LƯỢNG GIÁO DỤC | ||||||||||||
01 | 1.000715 | Cấp Chứng nhận trường mầm non đạt kiểm định chất lượng giáo dục |
|
|
| X |
|
| X |
| X |
|
02 | 1.000713 | Cấp Chứng nhận trường tiểu học đạt kiểm định chất lượng giáo dục |
|
|
| X |
|
| X |
| X |
|
03 | 1.000711 | Cấp Chứng nhận trường trung học đạt kiểm định chất lượng giáo dục |
|
|
| X |
|
| X |
| X |
|
04 | 1.000259 | Cấp giấy chứng nhận chất lượng giáo dục đối với trung tâm giáo dục thường xuyên |
|
|
|
|
|
| X |
| X |
|
V. LĨNH VỰC GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO THUỘC HỆ THỐNG GIÁO DỤC QUỐC DÂN | ||||||||||||
01 | 1.000288 | Công nhận trường mầm non đạt chuẩn quốc gia |
|
|
| X |
|
| X |
| X |
|
02 | 1.000280 | Công nhận trường tiểu học đạt chuẩn quốc gia |
|
|
| X |
|
| X |
| X |
|
03 | 1.000691 | Công nhận trường trung học đạt chuẩn quốc gia |
|
|
| X |
|
| X |
| X |
|
04 | 1.000729 | Xếp hạng Trung tâm giáo dục thường xuyên |
|
| X |
|
| X |
|
| X |
|
05 | 1.005143 | Phê duyệt việc dạy và học bằng tiếng nước ngoài |
|
|
|
|
| X |
|
| X |
|
06 | 1.009002 | Đăng ký hỗ trợ tiền đóng học phí và chi phí sinh hoạt đối với sinh viên học các ngành đào tạo giáo viên tại các đại học, học viện, trường đại học, trường cao đẳng được phép đào tạo giáo viên |
|
|
|
|
| X |
|
| X |
|
07 | 1.002407 | Xét, cấp học bổng chính sách |
|
| X |
|
| X |
|
| X | Cấp tỉnh; Cấp huyện |
08 | 1.001714 | Cấp học bổng và hỗ trợ kinh phí mua phương tiện, đồ dùng học tập dùng riêng cho người khuyết tật học tại các cơ sở giáo dục |
|
|
|
|
|
| X |
| X | Cấp tỉnh; Cấp huyện |
09 | 1.005144 | Đề nghị miễn giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập, hỗ trợ tiền đóng học phí đối với người học tại các cơ sở giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông, giáo dục thường xuyên, giáo dục nghề nghiệp và giáo dục đại học |
|
|
|
|
| X |
|
| X |
|
VI. LĨNH VỰC ĐÀO TẠO VỚI NƯỚC NGOÀI | ||||||||||||
01 | 1.001492 | Đăng ký hoạt động của Văn phòng đại diện giáo dục nước ngoài tại Việt Nam |
|
|
|
|
|
| X |
| X |
|
02 | 1.001499 | Phê duyệt liên kết giáo dục |
|
|
| X |
|
| X |
| X |
|
03 | 1.001497 | Gia hạn, điều chỉnh hoạt động liên kết giáo dục |
|
|
| X |
|
| X |
| X |
|
04 | 1.001496 | Chấm dứt hoạt động liên kết giáo dục (theo đề nghị của các bên liên kết) |
|
|
|
|
|
| X |
| X |
|
05 | 1.000939 | Cho phép thành lập cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam |
|
| X |
|
|
| X |
| X |
|
06 | 1.000716 | Giải thể cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam |
|
| X |
|
|
| X |
| X |
|
07 | 1.008722 | Chuyển đổi nhà trẻ, trường mẫu giáo, trường mầm non tư thục do nhà đầu tư nước ngoài đầu tư sang nhà trẻ, trường mẫu giáo, trường mầm non tư thục hoạt động không vì lợi nhuận |
|
| X |
|
| X |
|
| X |
|
08 | 1.008723 | Chuyển đổi trường trung học phổ thông tư thục, trường phổ thông tư thục có nhiều cấp học có cấp học cao nhất là trung học phổ thông do nhà đầu tư trong nước đầu tư; cơ sở giáo dục phổ thông tư thục do nhà đầu tư nước ngoài đầu tư sang trường phổ thông tư thục hoạt động không vì lợi nhuận |
|
| X |
|
| X |
|
| X |
|
09 | 1.006446 | Cho phép hoạt động giáo dục đối với: Cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn; cơ sở giáo dục mầm non; cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam |
|
|
|
|
|
| X |
| X |
|
10 | 1.000718 | Bổ sung, điều chỉnh quyết định cho phép hoạt động giáo dục đối với: cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn; cơ sở giáo dục mầm non; cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam |
|
|
|
|
|
| X |
| X |
|
11 | 1.001495 | Cho phép hoạt động giáo dục trở lại đối với: Cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn; Cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam |
|
|
|
|
|
| X |
| X |
|
12 | 1.001493 | Chấm dứt hoạt động cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam |
|
|
|
|
|
| X |
| X |
|
VII. LĨNH VỰC THI, TUYỂN SINH | ||||||||||||
01 | 1.003734 | Đăng ký dự thi cấp chứng chỉ ứng dụng công nghệ thông tin |
|
|
|
|
|
| X |
| X |
|
02 | 1.005098 | Xét đặc cách tốt nghiệp trung học phổ thông |
|
| X |
|
|
| X |
|
|
|
03 | 1.005142 | Đăng ký dự thi tốt nghiệp trung học phổ thông |
|
| X |
|
|
| X |
|
|
|
04 | 1.005095 | Phúc khảo bài thi tốt nghiệp trung học phổ thông |
|
| X |
|
|
| X |
|
|
|
05 | 2.001806 | Xét tuyển học sinh vào trường dự bị đại học |
|
|
|
|
|
| X |
| X |
|
VIII. LĨNH VỰC VĂN BẰNG, CHỨNG CHỈ | ||||||||||||
01 | 1.005092 | Cấp bản sao văn bằng, chứng chỉ từ sổ gốc |
|
|
|
|
| X |
|
| X | Cấp tỉnh; Cấp huyện |
02 | 2.001914 | Chỉnh sửa nội dung văn bằng, chứng chỉ |
|
|
|
|
|
| X |
| X | Cấp tỉnh; Cấp huyện |
03 | 1.004889 | Công nhận bằng tốt nghiệp trung học cơ sở, bằng tốt nghiệp trung học phổ thông, giấy chứng nhận hoàn thành chương trình giáo dục phổ thông do cơ sở giáo dục nước ngoài cấp để sử dụng tại Việt Nam |
|
|
|
|
| X |
|
| X |
|
B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN
STT | Mã TTHC | Tên TTHC | Phí, lệ phí | TTHC liên thông | Dịch vụ công trực tuyến | Dịch vụ Bưu chính công ích | Ghi chú | |||||
Phí | Lệ phí | Cùng cấp | 02 cấp | 03 cấp | Toàn trình | Một phần | Cung cấp thông tin | |||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) |
I. LĨNH VỰC GIÁO DỤC MẦM NON | ||||||||||||
01 | 1.004494 | Thành lập trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ công lập hoặc cho phép thành lập trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ dân lập, tư thục |
|
| X |
|
|
| X |
| X |
|
02 | 1.006390 | Cho phép trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ hoạt động giáo dục |
|
|
|
|
|
| X |
| X |
|
03 | 1.006444 | Cho phép trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ hoạt động giáo dục trở lại |
|
|
|
|
|
| X |
| X |
|
04 | 1.006445 | Sáp nhập, chia, tách trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ |
|
| X |
|
|
| X |
| X |
|
05 | 1.004515 | Giải thể trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ (theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập) |
|
|
|
|
|
| X |
| X |
|
II. LĨNH VỰC GIÁO DỤC TIỂU HỌC | ||||||||||||
01 | 1.004555 | Thành lập trường tiểu học công lập, cho phép thành lập trường tiểu học tư thục |
|
| X |
|
|
| X |
| X |
|
02 | 2.001842 | Cho phép trường tiểu học hoạt động giáo dục |
|
|
|
|
|
| X |
| X |
|
03 | 1.004552 | Cho phép trường tiểu học hoạt động giáo dục trở lại |
|
|
|
|
|
| X |
| X |
|
04 | 1.004563 | Sáp nhập, chia, tách trường tiểu học |
|
| X |
|
|
| X |
| X |
|
05 | 1.001639 | Giải thể trường tiểu học (theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập trường tiểu học) |
|
| X |
|
| X |
|
| X |
|
06 | 1.005099 | Chuyển trường đối với học sinh tiểu học |
|
|
|
|
| X |
|
| X |
|
III. LĨNH VỰC GIÁO DỤC TRUNG HỌC | ||||||||||||
01 | 1.004442 | Thành lập trường trung học cơ sở công lập hoặc cho phép thành lập trường trung học cơ sở tư thục |
|
| X |
|
|
| X |
| X |
|
02 | 1.004444 | Cho phép trường trung học cơ sở hoạt động giáo dục |
|
|
|
|
|
| X |
| X |
|
03 | 1.004475 | Cho phép trường trung học cơ sở hoạt động trở lại |
|
|
|
|
|
| X |
| X |
|
04 | 2.001809 | Sáp nhập, chia, tách trường trung học cơ sở |
|
| X |
|
|
| X |
| X |
|
05 | 2.001818 | Giải thể trường trung học cơ sở (theo yêu cầu của cá nhân, tổ chức đề nghị thành lập trường) |
|
| X |
|
| X |
|
| X |
|
06 | 3.000182 | Tuyển sinh trung học cơ sở |
|
|
| X |
| X |
|
| X |
|
07 | 2.002481 | Chuyển trường đối với học sinh trung học cơ sở |
|
|
|
|
|
| X |
| X |
|
08 | 2.002482 | Tiếp nhận học sinh trung học cơ sở Việt Nam về nước |
|
|
|
|
|
| X |
| X |
|
09 | 2.002483 | Tiếp nhận học sinh trung học cơ sở người nước ngoài |
|
|
|
|
|
| X |
| X |
|
IV. LĨNH VỰC GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO THUỘC HỆ THỐNG GIÁO DỤC QUỐC DÂN VÀ CƠ SỞ GIÁO DỤC KHÁC | ||||||||||||
01 | 1.004439 | Thành lập trung tâm học tập cộng đồng |
|
| X |
|
|
| X |
| X |
|
02 | 1.004440 | Cho phép trung tâm học tập cộng đồng hoạt động trở lại |
|
| X |
|
|
| X |
| X |
|
V. LĨNH VỰC GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO THUỘC HỆ THỐNG GIÁO DỤC QUỐC DÂN | ||||||||||||
01 | 1.005097 | Quy trình đánh giá, xếp loại “Cộng đồng học tập” cấp xã |
|
|
| X |
|
| X |
| X |
|
02 | 1.008724 | Chuyển đổi nhà trẻ, trường mẫu giáo, trường mầm non tư thục do nhà đầu tư trong nước đầu tư sang nhà trẻ, trường mẫu giáo, trường mầm non tư thục hoạt động không vì lợi nhuận |
|
| X |
|
| X |
|
| X |
|
03 | 1.008725 | Chuyển đổi trường tiểu học tư thục, trường trung học cơ sở tư thục và trường phổ thông tư thục có nhiều cấp học có cấp học cao nhất là trung học cơ sở do nhà đầu tư trong nước đầu tư sang trường phổ thông tư thục hoạt động không vì lợi nhuận |
|
| X |
|
| X |
|
| X |
|
04 | 1.001622 | Hỗ trợ ăn trưa đối với trẻ em mẫu giáo |
|
| X |
|
| X |
|
| X |
|
05 | 1.008950 | Trợ cấp đối với trẻ em mầm non là con công nhân, người lao động làm việc tại khu công nghiệp |
|
| X |
|
| X |
|
| X |
|
06 | 1.008951 | Hỗ trợ đối với giáo viên mầm non làm việc tại cơ sở giáo dục mầm non dân lập, tư thục ở địa bàn có khu công nghiệp |
|
| X |
|
| X |
|
| X |
|
C. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ
STT | Mã TTHC | Tên TTHC | Phí, lệ phí | TTHC liên thông | Dịch vụ công trực tuyến | Dịch vụ Bưu chính công ích | Ghi Chú | |||||
Phí | Lệ phí | Cùng cấp | 02 cấp | 03 cấp | Toàn trình | Một phần | Cung cấp thông tin | |||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) |
LĨNH VỰC GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO THUỘC HỆ THỐNG GIÁO DỤC QUỐC DÂN VÀ CƠ SỞ GIÁO DỤC KHÁC | ||||||||||||
01 | 1.004441 | Cho phép cơ sở giáo dục khác thực hiện chương trình giáo dục tiểu học |
|
|
|
|
|
| X |
| X |
|
02 | 1.004492 | Thành lập nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập |
|
|
| X |
|
| X |
| X |
|
03 | 1.004443 | Cho phép nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập hoạt động giáo dục trở lại |
|
|
| X |
|
| X |
| X |
|
04 | 1.004485 | Sáp nhập, chia, tách nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập |
|
|
| X |
|
| X |
| X |
|
05 | 2.001810 | Giải thể nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập (theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập) |
|
|
| X |
|
| X |
| X |
|
- 1 Quyết định 1618/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục và Quy trình nội bộ thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền quản lý của ngành Giáo dục và Đào tạo áp dụng tại Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh
- 2 Quyết định 2659/QĐ-UBND năm 2020 công bố Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc ngành Giáo dục và Đào tạo áp dụng trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
- 3 Quyết định 982/QĐ-UBND năm 2023 công bố danh mục và quy trình nội bộ thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân; lĩnh vực thi, tuyển sinh thuộc thẩm quyền của ngành Giáo dục và Đào tạo tỉnh Tây Ninh
- 4 Quyết định 1108/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục và Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực thi, tuyển sinh thuộc thẩm quyền của ngành Giáo dục và Đào tạo tỉnh Tây Ninh