BỘ TÀI CHÍNH | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
SỐ 209/2000/QĐ-BTC | Hà Nội, ngày 25 tháng 12 năm 2000 |
QUYẾT ĐỊNH
CỦA BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH SỐ 209/2000/QĐ-BTC NGÀY 25 THÁNG 12 NĂM 2000 VỀ VIỆC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG HỆ THỐNG MỤC LỤC NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC ÁP DỤNG CHO NGÂN SÁCH CẤP XÃ
BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước đã được công bố theo Lệnh số 47 L-CTN ngày 03/04/1996 của Chủ tịch nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật ngân sách nhà nước số 06/1998/QH10 ngày 20/5/1998 và Nghị định số 51/1998/NĐ-CP ngày 18/7/1998 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 87/CP ngày 19/12/1996 của Chính phủ quy định chi tiết việc phân cấp quản lý, lập, chấp hành và quyết toán ngân sách nhà nước;
Căn cứ Nghị định số 15/CP ngày 2/3/1993 của Chính phủ quy định nhiệm vụ, quyền hạn và trách nhiệm quản lý nhà nước của Bộ, cơ quan ngang Bộ;
Căn cứ Nghị định số 178/CP ngày 28/10/1994 của Chính phủ về nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy Bộ Tài chính;
Xét đề nghị của Vụ trưởng Vụ Ngân sách nhà nước.
- Mã số danh mục Chương;
- Mã số danh mục Loại, Khoản;
- Mã số danh mục Nhóm, Tiểu nhóm;
- Mã số danh mục Mục, Tiểu mục;
- Mã số danh mục các Mục tạm thu, tạm chi chưa đưa vào cân đối ngân sách;
| Nguyễn Sinh Hùng (Đã ký) |
BỘ TÀI CHÍNH MỤC LỤC NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC ÁP DỤNG (Ban hành kèm theo Quyết định số 209/2000/QĐ-BTC ngày 25 tháng 12 năm 2000 của Bộ trưởng Bộ Tài chính) Tháng 12/2000
|
(Phân loại tổ chức)
STT | Mã số | Tên chương | Ghi chú |
1 | 005D | Văn phòng UBND xã | Để hạch toán số thu nộp NS xã và chi cho hoạt động của HĐND xã, Văn phòng UBND xã, Ban Tài chính xã, Ban công an xã, Ban quân sự xã. |
2 | 022D | Trường mầm non | Để phản ánh số chi hỗ trợ cho nhà trẻ mẫu giáo, trường mầm non |
3 | 023D | Trạm y tế xã | Để phản ánh số thu nộp NS xã, chi hoạt động của trạm y tế xã |
4 | 109D | Đảng uỷ xã | Để phản ánh các khoản sinh hoạt phí và kinh phí hoạt động của Đảng uỷ xã sau khi đã trừ đi các khoản thu theo điều lệ và các khoản thu khác (nếu có). |
5 | 110D | Uỷ ban Mặt trận Tổ quốc xã | Để phản ánh các khoản sinh hoạt phí và kinh phí hoạt động của UB mặt trận tổ quốc xã |
6 | 111D | Đoàn thanh niên xã | Để phản ánh các khoản sinh hoạt phí và kinh phí hoạt động của Đoàn TNCS xã sau khi đã trừ đi các khoản thu theo điều lệ và các khoản thu khác (nếu có) |
7 | 112D | Hội Liên hiệp phụ nữ xã | Để phản ánh các khoản sinh hoạt phí và kinh phí hoạt động của Hội liên hiệp phụ nữ xã sau khi đã trừ đi các khoản thu theo điều lệ và các khoản thu khác (nếu có) |
8 | 113D | Hội nông dân xã | Để phản ánh các khoản sinh hoạt phí và kinh phí hoạt động của Hội nông dân xã sau khi đã trừ đi các khoản thu theo điều lệ và các khoản thu khác (nếu có) |
9 | 114D | Hội cựu chiến binh xã | Để phản ánh các khoản sinh hoạt phí và kinh phí hoạt động của Hội cựu chiến binh xã sau khi đã trừ đi các khoản thu theo điều lệ và các khoản thu khác (nếu có) |
10 | 150D | Các đơn vị khác | Để hạch toán số thu nộp NS xã, số chi từ NS xã cho các đơn vị sự nghiệp do xã quản lý nhưng chưa được quy định trong danh mục mã số chương của mục lục ngân sách xã, như: thu chênh lệch từ các hoạt động sự nghiệp có thu, chi hỗ trợ các đơn vị sự nghiệp có thu và các tổ chức sự nghiệp kinh tế khác (ban quản lý điện, nước, chợ, thắng cảnh du lịch, lễ hội, sự nghiệp quy hoạch, địa chính, giao thông, thuỷ lợi... của xã). |
11 | 154D | Kinh tế hỗn hợp ngoài QD | Để hạch toán số thu nộp NS xã của các đơn vị kinh tế được thành lập trên cơ sở liên doanh của các tổ chức, cá nhân thuộc các thành phần kinh tế ngoài quốc doanh (ở trong nước) thuộc cấp xã quản lý do ngành thuế thu (nếu do Ban Tài chính xã quản lý thu nộp NS xã, hạch toán Chương 160D). |
12 | 155D | Kinh tế tư nhân | Để hạch toán các khoản thu nộp NS xã của các DN tư nhân được thành lập và hoạt động theo luật doanh nghiệp thuộc cấp xã quản lý do ngành thuế thu (nếu Ban Tài chính xã quản lý thu nộp NS xã, hạch toán Chương 160D). |
13 | 156D | Kinh tế tập thể | Để hạch toán các khoản thu nộp NS xã của các HTX nông nghiệp, HTX tiểu thủ công nghiệp, HTX vận tải, HTX xây dựng, HTX mua bán, các tập đoàn sản xuất như đơn vị kinh tế liên doanh, liên kết giữa các đơn vị kinh tế tập thể hoặc trên cơ sở góp vốn của các hộ và tổ chức hiệp hội do ngành thuế thu (nếu do Ban Tài chính xã quản lý thu nộp NS xã, hạch toán Chương 160D). |
14 | 157D | Kinh tế cá thể | Để hạch toán các khoản thu nộp NS xã của các hộ sản xuất kinh doanh nhỏ trực tiếp tham gia lao động chưa đủ điều kiện thành lập doanh nghiệp tư nhân do ngành thuế thu (nếu do Ban Tài chính xã quản lý thu nộp NS xã, hạch toán Chương 160D). |
15 | 160D | Các quan hệ khác của ngân sách cấp xã | Để hạch toán các khoản thu, chi của ngân sách xã mang tính chất chung, không thể hạch toán vào danh mục mã số Chương nêu trên như: thu hoa lợi công sản theo mức thầu, khoán từ quỹ đất 5% và quỹ đất công do xã quản lý; thu tiền đền bù thiệt hại do Nhà nước thu hồi đất; thu tiền phạt; thu các khoản phí, lệ phí và các khoản thu khác của NS xã do Ban Tài chính xã trực tiếp thu; thu viện trợ không hoàn lại từ các tổ chức phi Chính phủ, cá nhân kiều bào nước ngoài trực tiếp cho xã; thu viện trợ không hoàn lại của các Chính phủ, các tổ chức phi Chính phủ và cá nhân kiều bào ở nước ngoài do ngân sách cấp trên chuyển về cho ngân sách cấp xã bằng hình thức bổ sung có mục tiêu; thu bổ sung cân đối NS và bổ sung có mục tiêu cho ngân sách cấp xã; thu kết dư ngân sách xã năm trước; thu các khoản không xác định được chủ sở hữu; chi trả các khoản thu của năm trước cho đối tượng đã nộp ngân sách cấp xã theo các quyết định của cấp có thẩm quyền; chi trả các khoản thu do thực hiện tỷ lệ điều tiết sai cho NS cấp trên; chi tiền thưởng theo quyết định của UBND xã; chi hỗ trợ các đơn vị không thuộc cấp xã quản lý đóng trên địa bàn xã. |
II- MÃ SỐ DANH MỤC LOẠI - KHOẢN
(Phân theo ngành KTQD)
Loại | Khoản | Tên gọi | Ghi chú |
01 |
| Nông nghiệp - Lâm nghiệp - Thuỷ sản |
|
| 01 | Trồng trọt | Phản ánh các khoản thu, chi ngân sách cho các hoạt động trồng cây lương thực, cây công nghiệp, cây ăn quả, cây dược liệu, rau, đậu, gia vị, hoa, cây cảnh và các loại cây khác. |
| 02 | Chăn nuôi | Phản ánh các khoản thu, chi NS cho các hoạt động chăn nuôi các loại gia cầm, gia súc, khoanh nuôi, đánh bắt thuỷ hải sản ở tất cả các nguồn nước. |
| 04 | Các hoạt động dịch vụ liên quan đến trồng trọt, chăn nuôi, thủy sản | Phản ánh các hoạt động bảo vệ chăm sóc các loại thực vật, động vật; kích thích tăng trưởng; bảo quản giống cây trồng; bảo vệ giống gia súc, gia cầm; phân loại sản phẩm; chế biến thuỷ hải sản ngay trên tàu thuyền, hoạt động khuyến nông, khuyến ngư, điều tra bảo vệ nguồn lợi thuỷ sản; cho thuê máy móc thiết bị và các hoạt động khoán thầu quỹ đất công ích 5% của xã; khoán thầu quỹ đất công của xã quản lý và thu đền bù thiệt hại khi NN thu hồi đất. |
| 07 | Lâm nghiệp và các hoạt động dịch vụ có liên quan lâm nghiệp | Phản ánh các khoản thu, chi ngân sách cho các hoạt động trồng và quản lý rừng: công tác khuyến lâm, điều tra, chăm sóc, bảo vệ rừng, các sản phẩm rừng, đánh giá ước lượng cây trồng, phòng cháy rừng, khai thác, sơ chế gỗ, lâm sản tại rừng, vận chuyển gỗ ra bãi 2. |
| 10 | Thuỷ lợi và các hoạt động dịch vụ liên quan đến thuỷ lợi | Phản ánh các khoản thu, chi ngân sách cho các hoạt động liên quan đến các công trình thuỷ lợi, tưới tiêu phục vụ nông nghiệp và các hoạt động điều tra, bảo dưỡng, sửa chữa các tuyến đê, kè, cống kênh mương thuộc công trình thuỷ lợi. |
04 |
| Công nghiệp - Xây dựng |
|
| 01 | Công nghiệp khai thác | Phản ánh các khoản thu, chi ngân sách cho các hoạt động khai thác: đá, cát, sỏi, đất sét, cao lanh, muối... và các hoạt động dịch vụ điều tra, thăm dò, khảo sát phục vụ cho hoạt động khai thác. |
| 02 | Công nghiệp chế biến | Phản ánh các khoản thu, chi ngân sách cho các hoạt động xay xát, chế biến các sản phẩm từ bột, sản xuất các sản phẩm dùng trong xây dựng, các sản phẩm phục vụ cho nhu cầu dân sinh như: hoạt động cưa, xẻ, sản xuất bàn ghế, giường, tủ, dệt vải, thảm, chăn, đệm, dây bạt, đan, móc lưới, giấy, nến, hương vàng mã và các sản phẩm khác.. |
| 03 | Các hoạt động khác có liên quan đến điện, nước | Phản ánh các hoạt động dịch vụ có liên quan đến điện, nước thuộc xã quản lý. |
| 04 | Xây dựng công trình và hạng mục công trình | Phản ánh các khoản thu, chi hỗ trợ các hợp tác xã xây dựng, tổ xây dựng do xã quản lý và các dịch vụ khác có liên quan đến hoạt động xây dựng
|
07 |
| Giao thông, Thương nghiệp và Dịch vụ |
|
| 01
| Giao thông vận tải đường bộ, đường sông.
| Phản ánh các khoản thu ngân sách từ các hoạt động về kinh doanh các loại phương tiện vận tải hành khách, hàng hoá; dịch vụ phục vụ giao thông vận tải đường bộ, đường sông. Phản ánh các khoản chi của ngân sách về xây dựng mới, duy tu, bảo dưỡng, sửa chữa đường xá, cầu cống, sông, ngòi và các tài sản, phương tiện giao thông vận tải khác do xã quản lý. |
| 02 | Khách sạn, nhà hàng và du lịch | Phản ánh các khoản thu, chi ngân sách của các hoạt động của khách sạn, nhà hàng, bar, căng tin, nhà nghỉ trọ, điểm cắm trại, cung cấp thông tin về du lịch, hướng dẫn, sắp xếp các chuyến du lịch về ăn, ở, vé... cho khách du lịch thuộc xã quản lý. |
| 03 | Các hoạt động liên quan đến KD tài sản, và hoạt động tư vấn | Phản ánh các khoản thu nộp ngân sách của các hoạt động mua bán, cho thuê bất động sản, kinh doanh bến, bãi, đất công của xã và họat động tư vấn khác. |
| 07 | Bán buôn, bán lẻ và đại lý | Phản ánh các khoản thu, chi ngân sách cho các hoạt động bán buôn, bán lẻ và bán đại lý các sản phẩm: nông, lâm, thuỷ hải sản (kể cả các nguyên liệu tươi sống, lương thực, thực phẩm, thuốc lá, thuốc lào...), đồ dùng cá nhân, gia đình và đồ phế thải, phế liệu...
|
| 14 | Sửa chữa đồ dùng cá nhân, gia đình và dịch vụ khác | Phản ánh các khoản thu, chi ngân sách cho các hoạt động dịch vụ sửa chữa, bảo dưỡng các loại xe có động cơ, các thiết bị máy móc khác, các đồ dùng cá nhân, gia đình và các dịch vụ khác |
10 |
| Tài chính tín dụng |
|
| 05 | Các biện pháp tài chính | Phản ánh thu các khoản phí, lệ phí và các khoản thu khác của NS xã do Ban Tài chính xã thu các khoản thu về huy động, đóng góp của các tổ chức cá nhân (bằng tiền hoặc hiện vật) theo quyết định của nhà nước; thu thanh lý tài sản công do xã quản lý; các khoản của cá nhân không hoạt động sản xuất, kinh doanh, dịch vụ nộp NSNN như: nộp thuế nhà đất, thuế chuyển quyền sử dụng đất, lệ phí trước bạ và các khoản phí, lệ phí khác theo chế độ quy định (trừ nộp tiền phạt, tịch được hạch toán ở loại 10 khoản 10). |
| 06 | Quan hệ giữa các cấp ngân sách | Phản ánh các khoản thu bổ sung cân đối ngân sách xã, các khoản bổ sung có mục tiêu của cấp trên cho ngân sách cấp xã và các khoản thu khác của ngân sách cấp trên chuyển về (trừ thu tạm ứng quỹ dự trữ của tỉnh được hạch toán ở mục thu tạm ứng ngoài cân đối ngân sách, không hạch toán ở khoản này). |
|
|
| Phản ánh các khoản chi của ngân sách cấp xã trả NS cấp trên, các khoản thu thuộc niên độ ngân sách các năm trước (nếu có) (trừ chi trả tạm ứng vay quỹ dự trữ TC của tỉnh, khi trả được hạch toán giảm thu tạm ứng quỹ dự trữ TC của tỉnh ở mục thu ngoài cân đối ngân sách). |
| 07 | Kết dư ngân sách | Phản ánh số kết dư NS xã năm trước vào thu NS năm hiện hành |
| 09 | Quan hệ tài chính với các tổ chức và các nhân nước ngoài | Phản ánh các khoản thu viện trợ không hoàn lại của các tổ chức, cá nhân và kiều bào ở nước ngoài được cơ quan có thẩm quyền cho phép. |
| 10 | Quan hệ tài chính khác | Phản ánh các khoản thu về tiền phạt, chi thưởng theo quyết định của UBND xã; thưởng cho các đối tượng phát hiện các trường hợp vi phạm pháp luật, các khoản chi để xử lý các vụ vi phạm pháp luật nhưng không có thu hoặc thu không đủ chi theo quyết định của chính quyền cấp xã theo phân cấp của tỉnh; chi hỗ trợ bầu cử HĐND cấp xã; chi trả các khoản thu năm trước cho các đối tượng đã nộp ngân sách xã theo các quyết định của cấp có thẩm quyền, chi hỗ trợ các đơn vị thuộc cấp trên quản lý đóng trên địa bàn xã (kể cả hỗ trợ trường tiểu học, trung học cơ sở, dạy nghề, hướng nghiệp....) |
|
|
| Các khoản thu, chi khác chưa được quy định hạch toán ở các khoản 05, 06, 09 nói trên của Loại 10. |
13 |
| Quản lý nhà nước và an ninh - quốc phòng, đảm bảo xã hội bắt buộc |
|
| 01 | Hoạt động quản lý hành chính nhà nước cấp xã | Phản ánh các khoản thu, chi ngân sách cho hoạt động của các đơn vị quản lý Nhà nước về lĩnh vực hành chính thuộc cấp xã quản lý như: HĐND xã, UBND xã, Ban Tài chính xã...
|
| 04 | Hoạt động quản lý nhà nước thuộc lĩnh vực địa chính | Phản ánh các khoản thu, chi ngân sách cho hoạt động khảo sát đo đạc địa chính |
| 06 | Hoạt động quản lý nhà nước thuộc lĩnh vực quốc phòng | Phản ánh các khoản thu, chi ngân sách của Ban quân sự xã như: chi đảm bảo hoạt động của Ban quân sự xã để thực hiện nhiệm vụ tuyển quân, huấn luyện quân sự, dân quân tự vệ... thuộc nhiệm vụ cho của ngân sách xã. |
| 07 | Hoạt động quản lý nhà nước thuộc lĩnh vực trật tự an ninh - xã hội | Phản ánh các khoản thu, chi bảo đảm hoạt động của Ban công an xã để thực hiện nhiệm vụ bảo đảm trật tự an ninh, xã hội tại xã (thuộc nhiệm vụ chi của ngân sách xã). |
14 |
| Giáo dục và đào tạo |
|
| 01 | Giáo dục mầm non | Phản ánh chi hỗ trợ các hoạt động nhà trẻ, mẫu giáo, trường mầm non của xã quản lý. |
| 02 03 | Giáo dục tiểu học Giáo dục phổ thông trung học cơ sở | Phản ánh chi mua sắm, sửa chữa xây dựng trường tiểu học, phổ thông trung học cơ sở bằng nguồn vốn đóng góp được hạch toán vào thu ngân sách xã (chi hỗ trợ hoạt động của trường được hạch toán ở Loại 10 - Khoản 10 |
| 05 | Giáo dục thường xuyên và hoạt động phục vụ cho giáo dục | Phản ánh các khoản thu, chi ngân sách hỗ trợ cho hoạt động giáo dục chống mù chữ, bổ túc văn hoá, đại hội cháu ngoan Bác Hồ. |
| 11 | Đào tạo lại và bồi dưỡng cán bộ xã | Phản ánh chi đào tạo lại và bồi dưỡng cán bộ cấp xã. |
15 |
| Y tế và các hoạt động XH |
|
| 01 | Hoạt động của các trạm xá xã | Phản ánh các khoản thu, chi ngân sách cho hoạt động trạm xá xã. |
| 04 | Chương trình quốc gia dân số kế hoạch hoá gia đình | Phản ánh các khoản chi hỗ trợ cho hoạt động của chương trình quốc gia về dân số kế hoạch hoá gia đình. |
| 05 | Hoạt động y tế khác | Phản ánh các khoản thu, chi hỗ trợ cho hoạt động y tế thôn bản, |
|
|
| Tiêm chủng mở rộng, phòng bệnh, phòng dịch... |
| 08 | Hoạt động thực hiện chính sách, người có công | Phản ánh các khoản chi ngân sách, để hỗ trợ thực hiện công tác ưu đãi thương binh liệt sĩ và người có công (nếu có) do ngân sách xã chi |
| 09 | Hoạt động xã hội khác | Phản ánh các khoản chi ngân sách để cứu trợ XH cho các đối tượng xã hội do chính quyền cấp xã quyết định theo quy định hiện hành: cứu đói, trợ cấp cho người gặp khó khăn; chi hỗ trợ sự nghiệp bảo vệ, chăm sóc trẻ em và các đối tượng XH không tập trung khác. |
| 23 | Chương trình 135 | Phản ánh các khoản chi của ngân sách xã hỗ trợ chương trình 135 |
16 |
| Văn hoá và Thể thao |
|
| 03 | Hoạt động phát thanh, truyền thanh | Phản ánh các khoản thu, chi NS của đài phát thanh, truyền thanh xã. |
| 04 | Hoạt động truyền hình | Phản ánh các khoản thu, chi ngân sách của hoạt động truyền hình xã. |
| 11 | Hoạt động thể dục, thể thao | Phản ánh các khoản thu, chi NS về thể dục, thể thao do xã tổ chức |
| 12 | Hoạt động văn hoá khác | Phản ánh các khoản thu, chi NS của các hoạt động như: thư viện, lưu trữ, bảo tồn, công trình văn hoá, di tích lịch sử, triển lãm, nhà văn hoá, nghệ thuật và các hoạt động văn hoá khác của xã tổ chức và quản lý. |
17 |
| Hoạt động Đảng, đoàn thể và hiệp hội |
|
| 01 | Hoạt động của Đảng CSVN | Phản ánh các khoản thu, chi ngân sách của Đảng uỷ xã. |
| 02 | Hoạt động của các tổ chức chính trị - xã hội | Phản ánh các khoản thu, chi ngân sách của UB mặt trận Tổ quốc, Đoàn TNCS Hồ Chí Minh, Hội liên hiệp phụ nữ xã, hội nông dân, hội cựu chiến binh. |
| 03 | Hoạt động của các tổ chức xã hội | Phản ánh các khoản chi hỗ trợ hoạt động của các tổ chức xã hội và các tổ chức xã hội nghề nghiệp như: Hội chữ thập đỏ, hội người cao tuổi, hội nuôi ong, hội làm vườn... |
18 |
| Hoạt động phục vụ cá nhân và cộng đồng |
|
| 01 | Kiến thiết thị chính | Phản ánh các khoản thu, chi ngân sách để duy tu, bảo dưỡng vỉa hè, đường giao thông, chiếu sáng công cộng, cấp thoát nước và các hoạt động sự nghiệp thị chính khác. |
| 03 | Hoạt động dịch vụ khác | Phản ánh các khoản chi ngân sách về xây dựng, sửa chữa chợ, dọn dẹp vệ sinh công cộng, bảo vệ môi trường, nhà tang lễ... |
III- DANH MỤC MÃ SỐ NHÓM, TIỂU NHÓM, MỤC VÀ TIỂU MỤC
(Phân theo nội dung kinh tế)
Nhóm | Tiểu nhóm | Mục | Tiểu mục | Tên gọi | Ghi chú |
01 |
|
|
| Thu thường xuyên |
|
| 01 |
|
| Thuế thu nhập và thu nhập sau thuế thu nhập |
|
|
| 002 |
| Thuế thu nhập doanh nghiệp |
|
|
|
| 02 | Thuế thu nhập doanh nghiệp của các đơn vị không hạch toán toàn ngành | Không kể thuế thu nhập doanh nghiệp của các hoạt động xổ số kiến thiết |
|
|
| 99 | Khác |
|
| 03 |
|
| Thuế sử dụng tài sản nhà nước |
|
|
| 007 |
| Thuế sử dụng đất nông nghiệp |
|
|
|
| 01 | Đất trồng lúa |
|
|
|
| 02 | Đất trồng cây hàng năm |
|
|
|
| 03 | Đất trồng cây lâu năm |
|
|
|
| 99 | Đất nông nghiệp khác |
|
|
| 008 |
| Thuế chuyển quyền sử dụng đất |
|
|
|
| 01 | Đất ở |
|
|
|
| 02 | Đất xây dựng |
|
|
|
| 03 | Đất nông nghiệp |
|
|
|
| 04 | Đất ngư nghiệp |
|
|
|
| 99 | Đất dùng cho mục đích khác |
|
|
| 009 |
| Thu tiền sử dụng đất |
|
|
|
| 01 | Đất ở |
|
|
|
| 02 | Đất xây dựng |
|
|
|
| 03 | Đất nông nghiệp |
|
|
|
| 04 | Đất ngư nghiệp |
|
|
|
| 99 | Đất dùng cho mục đích khác |
|
|
| 010 |
| Thu giao đất trồng rừng |
|
|
|
| 01 | Thu giao đất trồng rừng |
|
|
|
| 99 | Khác |
|
|
| 011 |
| Thuế nhà, đất |
|
|
|
| 01 | Thuế nhà |
|
|
|
| 02 | Thuế đất ở |
|
|
|
| 99 | Thuế đất khác |
|
|
| 012 |
| Thuế tài nguyên |
|
|
|
| 06 | Thuỷ, hải sản |
|
|
|
| 07 | Sản phẩm rừng tự nhiên |
|
|
|
| 99 | Tài nguyên, khoáng sản khác |
|
| 04 |
|
| Thuế đối với hàng hoá và dịch vụ |
|
|
| 014 |
| Thuế giá trị gia tăng |
|
|
|
| 01 | Thuế GTGT hàng SX trong nước |
|
|
|
| 99 | Khác |
|
|
| 015 |
| Thuế tiêu thụ đặc biệt |
|
|
|
| 04 | Hàng hoá sản xuất kinh doanh và dịch vụ trong nước điều tiết giữa các cấp ngân sách của chính quyền địa phương theo Luật NSNN. | Phản ánh số thu được phân cấp cho NS xã từ nguồn thuế TTĐB hàng sản xuất trong nước thu vào các mặt hàng: Bài lá, hàng mã, vàng mã, và các dịch vụ kinh doanh vũ trường, mát xa, karaokê, kinh doanh gôn, bán vé hội viên, vé chơi gôn, kinh doanh casinô, trò chơi bằng máy giắc pốt, kinh doanh vé đặt cược, đua ngựa, đua xe. |
|
|
| 99 | Khác |
|
|
| 016 |
| Thuế môn bài |
|
|
|
| 02 | Từ bậc 4 đến bậc 6 |
|
|
|
| 99 | Khác |
|
| 06 |
|
| Các khoản thu từ sở hữu tài sản ngoài thuế |
|
|
| 021 |
| Thu sự nghiệp |
|
|
|
| 01 | Thu sự nghiệp | Phản ánh khoản chênh lệch thu lớn hơn chi từ các hoạt động sự nghiệp và các hoạt động sinh lời khác của xã, như: các hoạt động quản lý đò, chợ, đầm hồ, đất đai, tài nguyên, bến bãi, các cơ sở văn hóa, y tế, thể dục thể thao... |
|
|
| 99 | Khác |
|
|
| 028 |
| Thu tiền thuê nhà thuộc sở hữu nhà nước |
|
|
|
| 02 | Tiền thuê quầy bán hàng |
|
|
|
| 99 | Khác |
|
|
| 029 |
| Thu từ quỹ đất công ích và đất công |
|
|
|
| 01 | Thu hoa lợi công sản từ quỹ đất công ích 5% | Phản ánh số thu từ giá trị sản phẩm ngành trồng trọt, chăn nuôi từ việc khoán thầu quỹ đất công ích 5%. |
|
|
| 02 | Thu hoa lợi công sản từ quỹ đất công | Phản ánh số thu từ giá trị sản phẩm ngành trồng trọt, chăn nuôi từ việc khoản thầu sử dụng quỹ đất công do xã quản lý |
|
|
| 03 | Thu đền bù thiệt hại khi nhà nước thu hồi đất | Phản ánh số thu tiền đền bù thiệt hại khi nhà nước thu hồi đất theo Nghị định 22/1998/NĐ ngày 24/4/1998 của Chính phủ. |
|
|
| 99 | Khác |
|
| 08 |
|
| Thu phí và lệ phí |
|
|
| 032 |
| Phí giao thông |
|
|
|
| 02 | Phí qua cầu, đường, đò |
|
|
|
| 99 | Khác |
|
|
| 033 |
| Lệ phí trước bạ |
|
|
|
| 01 | Nhà, đất |
|
|
|
| 99 | Tài sản khác |
|
|
| 041 |
| Phí khai thác |
|
|
|
| 05 | Khai thác đánh bắt hải sản |
|
|
|
| 06 | Khai thác vật liệu xây dựng |
|
|
|
| 99 | Khác |
|
|
| 046 |
| Lệ phí hành chính |
|
|
|
| 11 | Lệ phí hộ tịch |
|
|
|
| 99 | Khác | Phản ánh các khoản: Lệ phí chứng thư, khai sinh, khai tử, đăng ký kết hôn, nhận con nuôi... |
|
| 049 |
| Lệ phí thắng cảnh, bảo tồn di tích |
|
|
|
| 01 | Thắng cảnh và bảo tồn di tích |
|
|
|
| 99 | Khác |
|
|
| 050 |
| Phí và lệ phí khác |
|
|
|
| 99 | Khác | Phản ánh các khoản phí, lệ phí do xã thu nộp trực tiếp vào ngân sách (không qua khoán, thầu) |
| 09 |
|
| Thu tiền phạt và tịch thu |
|
|
| 051 |
| Thu tiền phạt, tịch |
|
|
|
| 02 | Phạt trật tự đô thị |
|
|
|
| 05 | Phạt vi phạm chế độ kế toán thống kê |
|
|
|
| 06 | Phạt vi phạm tệ nạn xã hội |
|
|
|
| 09 | Phạt vi phạm hành chính về bảo vệ môi trường |
|
|
|
| 10 | Phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực y tế, văn hoá |
|
|
|
| 11 | Phạt vi phạm hành chính về trật tự an ninh, quốc phòng |
|
|
|
| 14 | Phạt vi phạm KD trái pháp luật |
|
|
|
| 99 | Phạt, tịch khác |
|
| 10 |
|
| Các khoản huy động không hoàn trả và đóng góp |
|
|
| 053 |
| Các khoản huy động theo quyết định của Nhà nước | Phản ánh các khoản thu ngân sách của các tổ chức, cá nhân theo các Pháp lệnh, quyết định của Chính phủ, Quốc hội (kể cả huy động lao động nghĩa vụ công ích). |
|
|
| 01 | Xây dựng kết cấu hạ tầng |
|
|
|
| 99 | Khác |
|
|
| 054 |
| Các khoản đóng góp tự nguyện | Phản ánh các khoản thu đóng góp tự nguyện của các tổ chức, cá nhân được HĐND các cấp quyết định đưa vào thu ngân sách cấp xã. |
|
|
| 01 | Xây dựng kết cấu hạ tầng tại địa phương |
|
|
|
| 99 | Khác
|
|
| 11 |
|
| Thu chuyển giao giữa các cấp ngân sách |
|
|
| 055 |
| Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên |
|
|
|
| 01 | Bổ sung cân đối ngân sách xã |
|
|
|
| 02 | Bổ sung có mục tiêu bằng nguồn vốn trong nước |
|
|
|
| 99 | Khác |
|
| 12 |
|
| Các khoản thu khác |
|
|
| 057 |
| Thu kết dư ngân sách năm trước |
|
|
|
| 01 | Thu kết dư ngân sách năm trước |
|
|
| 062 |
| Thu khác |
|
|
|
| 02 | Thu hồi các khoản chi năm trước |
|
|
|
| 03 | Thu ngân sách cấp trên trả các khoản thu năm trước của NS xã được hưởng. |
|
|
|
| 99 | Khác | Phản ánh các khoản thu khác của ngân sách xã chưa được hạch toán ở các Mục và Tiểu mục thu cụ thể nào, kể cả các khoản thu phân chia được phân cấp theo quy định của Khoản 2 - Điều 30 - Luật NSNN. |
2 |
|
|
| Thu về chuyển nhượng quyền sử dụng và bán tài sản nhà nước |
|
| 13 |
|
| Thu tiền bán tài sản nhà nước |
|
|
| 068 |
| Thu tiền bán tài sản khác |
|
|
|
| 01 | Mô tô |
|
|
|
| 02 | Ô tô con, ô tô tải |
|
|
|
| 03 | Xe chuyên dùng |
|
|
|
| 04 | Tầu thuyền |
|
|
|
| 05 | Đồ gỗ |
|
|
|
| 99 | Tài sản khác | Bao gồm cả thu tiền thanh lý nhà làm việc, thiết bị kỹ thuận chuyên dùng, máy tính, máy phô tô, điều hoà nhiệt độ, thiết bị phòng cháy, chữa cháy, tài sản vô thừa nhận, di sản khảo cổ trong lòng đất... |
3 |
|
|
| Thu viện trợ không hoàn lại |
|
| 14 |
|
| Thu viện trợ không hoàn lại |
|
|
| 073 |
| Viện trợ cho đầu tư phát triển |
|
|
|
| 03 | Của các tổ chức phi Chính phủ |
|
|
|
| 04 | Của các cá nhân và kiều bào nước ngoài |
|
|
|
| 99 | Của các tổ chức khác |
|
|
| 074 |
| Viện trợ cho chi thường xuyên |
|
|
|
| 03 | Của các tổ chức phi Chính phủ |
|
|
|
| 04 | Của các cá nhân và kiều bào nước ngoài |
|
|
|
| 99 | Của các tổ chức khác |
|
Nhóm | Tiểu nhóm | Mục | Tiểu mục | Tên gọi | Ghi chú |
6 |
|
|
| Chi thường xuyên |
|
| 20 |
|
| Chi thanh toán cho cá nhân |
|
|
| 101 |
| Tiền công |
|
|
|
| 01 | Tiền công lao động hợp đồng theo vụ việc | Phản ánh chi tiền thuê lao động theo hợp đồng vụ việc như: tạp vụ, bảo vệ, lao công, thủ quỹ, giữ kho... |
|
|
| 99 | Khác |
|
|
| 104 |
| Tiền thưởng |
|
|
|
| 01
| Thưởng thường xuyên, đột xuất
| Phản ánh các khoản tiền thưởng thường xuyên, đột xuất cho cán bộ xã, phường, thị trấn đương chức theo quyết định của HĐND xã theo chế độ quy định hiện hành. |
|
|
| 99 | Khác |
|
|
| 105 |
| Phúc lợi tập thể |
|
|
|
| 01 02 | Trợ cấp khó khăn thường xuyên Trợ cấp khó khăn đột xuất | Phản ánh các khoản trợ cấp khó khăn thường xuyên, đột xuất theo quyết định của cấp có thẩm quyền cho cán bộ xã đương chức. |
|
|
| 99 | Khác |
|
|
| 106 |
| Các khoản đóng góp |
|
|
|
| 01 02 | Bảo hiểm xã hội Bảo hiểm y tế | Phản ánh các khoản đóng góp BHXH, BHYT của đơn vị sử dụng lao động cho cán bộ xã, đương chức. |
|
|
| 99 | Khác |
|
|
| 107 |
| Chi cho cán bộ xã, thôn, bản, đương chức |
|
|
|
| 01 | Sinh hoạt phí cán bộ xã đương chức | Bao gồm cả lương cán bộ y tế xã |
|
|
| 02 | Các khoản phụ cấp khác | Bao gồm cả phụ cấp đại biểu dân cử |
|
|
| 03 | Hoạt động phí của phó các đoàn thể |
|
|
|
| 99 | Khác | Bao gồm cả chi hoạt động phí của bí thư chi bộ, cán bộ trưởng thôn, bản, dân phố, phụ cấp y tế thôn bản và các chức danh khác. |
|
| 109 |
| Chi thanh toán dịch vụ công cộng |
|
|
|
| 01 | Thanh toán tiền điện |
|
|
|
| 02 | Thanh toán tiền nước |
|
|
|
| 03 | Thanh toán tiền nhiên liệu | Phản ánh các khoản chi để thanh toán tiền dầu, xăng, củi, than |
|
|
| 99 | Khác | Bao gồm các khoản chi để thanh toán tiền vệ sinh môi trường |
|
| 110 |
| Vật tư văn phòng |
|
|
|
| 01 | Văn phòng phẩm | Phản ánh các khoản chi mua sắm công cụ, dụng cụ văn phòng |
|
|
| 99 | Khác |
|
|
| 111 |
| Thông tin, tuyên truyền, liên lạc |
|
|
|
| 01 | Cước điện thoại trong nước |
|
|
|
| 03 | Cước phí bưu điện |
|
|
|
| 06 | Tuyên truyền |
|
|
|
| 10 | Sách, báo, tạp chí thư viện |
|
|
|
| 11 | Chi tuyên truyền giáo dục pháp luật | Phản ánh chi tuyên truyền giáo dục pháp luật theo quyết định số 03/1998/QĐ-TTg ngày 7/01/1998 của Chính phủ |
|
|
| 12 | Chi tủ sách pháp luật ở xã, phường, thị trấn | Phản ánh chi mua thành lập tủ sách pháp luật ở xã, phường, thị trấn theo quyết định số 1067/QĐ-TTg ngày 25/11/1998 của Chính phủ. |
|
|
| 99 | Khác |
|
|
| 112 |
| Hội nghị |
|
|
|
| 01 | Tài liệu | Phản ánh kinh phí in, mua, phô tô tài liệu cho hội nghị |
|
|
| 02 | Bồi dưỡng giảng viên, báo cáo viên |
|
|
|
| 06 | Các khoản thuê mướn khác | Phản ánh các khoản thuê mướn: Hội trường, phương tiện vận chuyển và thuê mướn khác phục vụ hội nghị |
|
|
| 07 | Chi bù tiền ăn | Phản ánh các khoản chi bù tiền ăn hội nghị theo chế độ quy định hiện hành |
|
|
| 99 | Khác |
|
|
| 113 |
| Công tác phí |
|
|
|
| 01 | Tiền vé máy bay, tàu, xe |
|
|
|
| 02 | Phụ cấp công tác phí |
|
|
|
| 03 | Tiền thuê phòng ngủ |
|
|
|
| 04 | Khoán công tác phí |
|
|
|
| 99 | Khác |
|
|
| 114 |
| Chi phí thuê mướn |
|
|
|
| 01 | Thuê phương tiện vận chuyển |
|
|
|
| 02 | Thuê nhà |
|
|
|
| 99 | Chi phí thuê mướn khác |
|
|
| 117 |
| Sửa chữa thường xuyên TSCĐ phục vụ công tác chuyên môn và duy tu, bảo dưỡng các công trình cơ sở hạ tầng |
|
|
|
| 01 | Mô tô |
|
|
|
| 06 | Trang thiết bị kỹ thuật chuyên dụng |
|
|
|
| 09 | Nhà cửa |
|
|
|
| 11 | Công trình v.hoá, công viên, thể thao |
|
|
|
| 12 | Đường điện, cấp thoát nước |
|
|
|
| 13 | Đường xá, cầu cống |
|
|
|
| 14 | Đê điều, hồ đập, kênh mương |
|
|
|
| 99 | Các TSCĐ và công trình hạ tầng cơ sở khác. |
|
|
| 118 |
| Chi sửa chữa lớn TSCĐ phục vụ công tác chuyên môn và sữa chữa lớn các công trình hạ tầng cơ sở |
|
|
|
| 01 | Mô tô |
|
|
|
| 09 | Nhà cửa |
|
|
|
| 11 | Công trình văn hoá, công viên, thể thao |
|
|
|
| 12 | Đường điện, cấp thoát nước |
|
|
|
| 13 | Đường xá, cầu cống |
|
|
|
| 14 | Đê điều, hồ đập, kênh mương |
|
|
|
| 99 | Các TSCĐ và công trình hạ tầng cơ sở khác. |
|
|
| 119 |
| Chi phí nghiệp vụ chuyên môn của từng ngành |
|
|
|
| 01 | Chi mua hàng hoá, vật tư dùng cho công tác chuyên môn của từng ngành |
|
|
|
| 02 | Trang thiết bị kỹ thuật chuyên dụng (không phải là TSCĐ) |
|
|
|
| 03 | Chi mua, in, photo (sách, tài liệu, ấn chỉ) dùng cho chuyên môn của ngành |
|
|
|
| 99 | Chi phí khác phục vụ công tác chuyên môn ngành |
|
| 22 |
|
| Chi hỗ trợ và bổ sung |
|
|
| 120 |
| Hỗ trợ kinh tế tập thể và dân cư |
|
|
|
| 03 | Chi trợ cấp dân cư |
|
|
|
| 99 | Khác |
|
|
| 122 |
| Chi công tác người có công cách mạng và công tác xã hội |
|
|
|
| 01 | Trợ cấp hàng tháng | Phản ánh chi trợ cấp hàng tháng cho cán bộ xã nghỉ việc theo chế độ hiện hành (không kể trợ cấp hàng tháng cho cán bộ xã nghỉ việc và trợ cấp thôi việc 1 lần cho cán bộ xã nghỉ việc từ 1/1/1998 trở về sau do tổ chức BHXH Việt Nam chi) |
|
|
| 07 | Công tác nghĩa trang và mộ liệt sĩ | Phản ánh chi quản trang và sửa chữa nghĩa trang |
|
|
| 09 | Hỗ trợ nhà ở cho các đối tượng ưu đãi |
|
|
|
| 10 | Chi quà lễ tết cho các đối tượng chính sách |
|
|
|
| 99 | Chi cứu tế XH và công tác XH khác | Phản ánh các khoản chi mai táng phí, cứu đói, cứu tế, khắc phục thiên tai cho dân cư sống trong xã |
| 23 |
|
| Các khoản chi khác |
|
|
| 132 |
| Chi trả các khoản thu năm trước |
|
|
|
| 01 02 99 | Hoàn trả các khoản thu về thuế Hoàn trả các khoản thu về phí và lệ phí Hoàn trả các khoản thu khác | Phản ánh chi hoàn trả của ngân sách cấp xã cho các đối tượng đã nộp ngân sách theo các quyết định của cấp có thẩm quyền của ngân sách cấp xã; các khoản thu về thuế, phí, lệ phí... thuộc ngân sách các năm trước. |
|
| 133 |
| Chi nộp ngân sách cấp trên |
|
|
|
| 01 | Chi nộp ngân sách cấp trên | Phản ánh các khoản ngân sách xã chi trả ngân sách cấp trên các khoản thu được hưởng thuộc niên độ ngân sách năm trước theo chế độ quy định (các khoản thu NS cấp trên thuộc năm hiện hành thì hạch toán giảm thu C.L.K.M và TM đã thực nộp NS) |
|
|
| 99 | Khác |
|
|
| 134 |
| Chi khác |
|
|
|
| 03 | Chi bầu cử HĐND cấp xã |
|
|
|
| 04 | Chi kỷ niệm các ngày lễ lớn |
|
|
|
| 05 | Chi khắc phục hậu quả thiên tai bão lụt cho các đơn vị thuộc cấp xã quản lý |
|
|
|
| 09 | Các khoản chi về phí và lệ phí của đơn vị thuộc cấp xã quản lý |
|
|
|
| 10 | Chi bảo hiểm tài sản, phương tiện của các đơn vị dự toán cấp xã |
|
|
|
| 11 | Chi hỗ trợ khác |
|
|
|
| 14 | Chi tiếp khách |
|
|
|
| 99 | Chi khác |
|
7 |
|
|
| Chi đầu tư phát triển |
|
| 26 |
|
| Chi đầu tư vào tài sản vô hình và hữu hình |
|
|
| 144 |
| Mua tài sản vô hình |
|
|
|
| 03 | Mua phần mềm máy tính |
|
|
|
| 99 | Khác |
|
|
| 145 |
| Mua sắm TSCĐ dùng cho công tác chuyên môn |
|
|
|
| 05 | Mua đồ gỗ, sắt, mây, tre, nhựa cao cấp |
|
|
|
| 06 | Trang bị TB kỹ thuật chuyên dụng |
|
|
|
| 09 | Nhà cửa | Phản ánh chi NS xã để mua nhà, trụ sở làm việc... |
|
|
| 99 | Các TSCĐ khác |
|
| 27 |
|
| Chi đầu tư XDCB | Phản ánh chi XD các công trình kết cấu hạ tầng KT-XH từ nguồn NS xã và nguồn đóng góp tự nguyện của các tổ chức, cá nhân cho từng dự án, mục tiêu nhất định |
|
| 147 |
| Chi xây lắp |
|
|
|
| 01 99 | Chi XD các hạng mục công trình Chi khác |
|
|
| 148 |
| Chi thiết bị |
|
|
|
| 01 | Chi mua sắm thiết bị | Chi mua thiết bị kèm theo dự án, mục tiêu đã được phê duyệt trong dự toán của dự án, mục tiêu công trình |
|
|
| 02 | Chi phí gia công, lắp đặt thiết bị |
|
|
|
| 99 | Chi khác |
|
|
| 149 |
| Chi phí khác |
|
|
|
| 99 | Chi phí khác | Phản ánh các khoản chi khác trong đầu tư xây dựng của các dự án, công trình như: Chi theo tỷ lệ đơn giá quy định nhà nước, chi phí điều tra, khảo sát, lệ phí cấp đất xây dựng, cấp giấy phép xây dựng, đền bù giải phóng mặt bằng (đất đai, hoa màu và di chuyển dân cư), chi thẩm định dự án, thiết kế kỹ thuật tổng dự toán và quyết toán công trình và các khoản chi phí khác theo chế độ quy định. |
|
| 150 |
| Chi quy hoạch |
|
|
|
| 02 | Chi quy hoạch xây dựng đô thị, nông thôn |
|
|
|
| 99 | Khác |
|
IV- MÃ SỐ DANH MỤC MỤC TẠM THU, MỤC TẠM CHI
(Chưa đưa vào cân đối ngân sách xã)
STT | Mã số mục | Tên gọi | Nội dung hạch toán |
01 | 801 | Tạm thu | Phản ảnh các khoản tạm thu chưa nộp vào ngân sách hoặc chưa xác định được MLNSNN. |
02 | 809 | Vay từ ngân sách cấp trên | Phản ảnh tiền NS xã vay quỹ dự trữ tài chính của tỉnh; khi hoàn trả ngân sách cấp tỉnh, NS xã hạch toán giảm thu Mục 809 không hạch toán chi ngân sách xã. |
STT | Mã số mục | Tên gọi | Nội dung hạch toán |
01 02 | 901 902 | Tạm ứng chi thường xuyên Tạm ứng chi XDCB | Phản ảnh các khoản NS xã tạm ứng cho các đơn vị để chi thường xuyên hoặc chi XDCB... khi các đơn vị hoàn trả, NS xã hạch toán giảm chi Mục 901 hoặc Mục 902 không hạch toán tăng thu NS cấp xã. Trường hợp khoản tạm ứng được cấp có thẩm quyền cho chuyển sang cấp phát ngân sách thì hạch toán giảm chi Mục 901 hoặc Mục 902 và tăng chi ngân sách xã theo L.K.M.TM đã được duyệt chi. |
HƯỚNG DẪN HẠCH TOÁN CÁC KHOẢN THU, CHI NGÂN SÁCH CẤP XÃ
(Theo hệ thống Mục lục NSNN áp dụng cho ngân sách cấp xã ban hành theo Quyết định số 209 /2000/QĐ-BTC
ngày 25/12/2000 của Bộ trưởng Bộ Tài chính)
Nội dung của các khoản thu, chi NS xã | Hạch toán theo MLNS | ||||
| Chương | Loại | Khoản | Mục | Tiểu mục |
A. VỀ THU NGÂN SÁCH XÃ: |
|
|
|
|
|
I/ Các khoản thu NS xã hưởng 100%: |
|
|
|
|
|
1. Thuế môn bài thu từ các cá nhân, hộ SXKD, dịch vụ từ bậc 4-6, kể cả số thu khoán (không áp dụng đối với ngân sách phường) | tương ứng | tương ứng | tương ứng | 016 | 02 |
2. Các khoản phí, lệ phí thu vào NS xã theo chế độ quy định: |
|
|
|
|
|
- Do ngành thuế thu: | tương ứng | tương ứng | tương ứng | tương ứng | tương ứng |
- Do Ban Tài chính xã thu: | 160D | 10 | 05 | tương ứng | tương ứng |
3. Chênh lệch thu lớn hơn chi từ các hoạt động sự nghiệp có thu của xã | tương ứng | tương ứng | tương ứng | 021 | 01 |
4. Thu đấu thầu, thu khoán theo mùa vụ từ quỹ đất công ích 5% và hoa lợi công sản khác do xã quản lý | 160D | 01 | tương ứng | 029 | tương ứng |
5. Các khoản đóng góp của các tổ chức, cá nhân: - Các khoản đóng góp theo pháp luật quy định (kể cả lao động công ích) được đưa vào thu NS xã. |
160D |
10 |
05 |
053 |
tương ứng |
- Các khoản đóng góp tự nguyện để xây dựng cơ sở hạ tầng và các khoản đóng góp khác do HĐND xã quyết định đưa vào ngân sách xã quản lý (không áp dụng đối với phường) |
160D |
10 |
05 |
054 |
tương ứng |
6. Thu viện trợ không hoàn lại của các tổ chức và cá nhân ở ngoài nước trực tiếp cho ngân sách xã | 160D | 10 | 09 | tương ứng | tương ứng |
7. Thu kết dư ngân sách xã năm trước | 160D | 10 | 07 | 057 | 01 |
8. Thu các khoản thu khác của ngân sách xã theo quy định của pháp luật: | 160D | 10 | 05 | tương ứng | tương ứng |
II. Các khoản thu phân chia theo tỷ lệ phần trăm (%) với ngân sách cấp trên: |
|
|
|
|
|
1. Thu thuế sử dụng đất nông nghiệp (tối thiểu để lại cho xã 20%) tương ứng. | tương ứng | 01 | 01 | 007 | tương ứng |
2. Thu chuyển quyền sử dụng đất, thuế nhà đất, tiền cấp quyền sử dụng đất của các tổ chức, cá nhân có hoạt động SXKD và dịch vụ (không áp dụng đối với ngân sách phường). |
tương ứng |
tương ứng |
tương ứng |
tương ứng |
tương ứng |
3. Thu chuyển quyền sử dụng đất, thuế nhà đất, tiền cấp quyền sử dụng đất của các tổ chức, cá nhân không hoạt động SXKD và dịch vụ (không áp dụng đối với ngân sách phường) |
tương ứng |
10 |
05 |
tương ứng |
tương ứng |
4. Thu thuế GTGT (không kể thuế giá trị gia tăng hàng hóa nhập khẩu), thuế TNDN (không kể thuế TNDN của các đơn vị hạch toán toàn ngành và xổ số kiến thiết), thuế thu nhập đối với người có thu nhập cao, thu sử dụng vốn ngân sách, thuế tài nguyên, lệ phí trước bạ (nhà, đất), thuế TTĐB hàng hoá sản xuất trong nước thu vào các mặt hàng bài lá, hàng mã, vàng mã và các dịch vụ kinh doanh vũ trường mát xa, karaokê, kinh doanh gôn, casinô, trò chơi bằng máy giắc pốt, kinh doanh vé đặt cược đua ngựa, đua xe. |
tương ứng |
tương ứng |
tương ứng |
tương ứng |
tương ứng |
III. Thu bổ sung của NS cấp trên |
|
|
|
|
|
1. Thu bổ sung cân đối ngân sách cấp xã | 160D | 10 | 06 | 055 | 01 |
2. Thu bổ sung có mục tiêu (nếu có) | 160D | 10 | 06 | 055 | tương ứng |
B. VỀ CHI NGÂN SÁCH XÃ: |
|
|
|
|
|
I. Chi đầu tư phát triển: |
|
|
|
|
|
Chi đầu tư các công trình kết cấu hạ tầng kinh tế - xã hội từ nguồn thu của NS xã và nguồn thu huy động đóng góp tự nguyện của các tổ chức, cá nhân cho từng dự án, công trình nhất định theo phân cấp của tỉnh |
160D |
tương ứng |
tương ứng |
tương ứng |
tương ứng |
II. Chi thường xuyên: |
|
|
|
|
|
1.Chi hoạt động của các cơ quan Nhà nước xã: | 005D | tương ứng | tương ứng | tương ứng | tương ứng |
2. Chi các khoản sinh hoạt phí và kinh phí hoạt động của cơ quan Đảng cộng sản Việt nam của xã sau khi đã trừ đi khoản thu Đảng phí và các khoản thu khác (nếu có). |
109D |
17 |
01 |
tương ứng |
tương ứng |
3. Chi các khoản sinh hoạt phí và kinh phí hoạt động của các tổ chức chính trị - xã hội của xã (bao gồm: Mặt trận tổ quốc, Đoàn thanh niên, Hội Phụ nữ, Hội nông dân, Hội cựu chiến binh) sau khi trừ đi các khoản thu theo điều lệ và các khoản thu khác (nếu có) |
tương ứng |
17 |
02 |
tương ứng |
tương ứng |
4. Chi đóng bảo hiểm xã hội và bảo hiểm y tế cho cán bộ xã và các đối tượng khác theo chế độ hiện hành |
tương ứng |
tương ứng |
tương ứng |
106 |
01,02 |
5. Chi công tác dân quân tự vệ (huấn luyện dân quân tự vệ, các khoản phụ cấp huy động dân quân tự vệ và các khoản chi khác về dân quân tự vệ thuộc nhiệm vụ chi của ngân sách xã theo quy định về pháp lệnh dân quân tự vệ), tuyển quân (đăng ký nghĩa vụ quân sự, tiễn đưa thanh niên đi nghĩa vụ quân sự) |
005D |
13 |
06 |
119 |
tương ứng |
6. Chi công tác trật tự an toàn xã hội (tuyên truyền, vân động và tổ chức phong trào bảo vệ an ninh, trật tự và an toàn xã hội trên địa bàn xã). | 005D | 13 | 07 | 119 | tương ứng |
7. Chi công tác văn hoá, thông tin, TDTT do xã quản lý | 005D | 16 | tương ứng | 119 | tương ứng |
8. Chi công tác xã hội do xã quản lý như: trợ cấp hàng tháng cho cán bộ xã nghỉ hưu theo chế độ hiệu hành (không kể trợ cấp hàng tháng và trợ cấp thôi việc 1 lần cho cán bộ xã nghỉ việc từ 01/01/1998 trở về sau do tổ chức BHXH chi), chi thăm hỏi gia đình người có công, cứu tế xã hội và công tác xã hội khác. |
160D |
15 |
08,09 |
122 |
tương ứng |
9. Chi hỗ trợ các lớp bổ túc văn hoá, trợ cấp nhà trẻ, lớp mẫu giáo kể cả trợ cấp cho giáo viên mẫu giáo, mẫu giáo và cô nuôi dạy trẻ do xã, thị trấn quản lý (phường do ngân sách cấp trên chi) |
022D |
14 |
01 |
tương ứng |
tương ứng |
10. Chi hỗ trợ hoạt động của các trường tiểu học trung học cơ sở trên địa bàn xã |
160D |
10 |
10 |
134 |
11 |
11. Chi sự nghiệp y tế (sự nghiệp y tế phường do ngân sách cấp trên chi) | 023D | 15 | tương ứng | tương ứng | tương ứng |
12. Chi quản lý sửa chữa, cải tạo các công trình hạ tầng do xã quản lý như: trường học, trạm y tế, nhà trẻ, lớp mẫu giáo, nhà văn hóa, thư viện, đài tưởng niệm, cơ sở thể dục thể thao, chợ, cầu, đường giao thông, công trình cấp thoát nước công cộng, điện... |
150D |
tương ứng |
tương ứng |
117,118 |
tương ứng |
13. Chi hỗ trợ khuyến khích phát triển các sự nghiệp kinh tế như: khuyến nông, khuyến lâm, khuyến ngư và nuôi dưỡng phát triển nguồn thu của ngân sách xã và các hoạt động sự nghiệp có thu của xã. |
150D |
tương ứng |
tương ứng |
134 |
11 |
14. Chi mua sắm, sửa chữa thường xuyên, sửa chữa lớn trường giáo dục tiểu học, trường giáo dục phổ thông trung học cơ sở bằng nguồn huy động, đóng góp được đưa vào thu ngân sách xã theo quy định của cấp có thẩm quyền |
160D |
14 |
02,03 |
tương ứng |
tương ứng |
15. Chi các khoản khác theo quy định của pháp luật | 160D | 10 | 10 | tương ứng | tương ứng |
- 1 Quyết định 156/2002/QĐ-BTC bổ sung hệ thống Mục lục Ngân sách nhà nước do do Bộ trưởng Bộ Tài Chính ban hành
- 2 Quyết định 87/2003/QĐ-BTC công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Bộ Tài chính ban hành hết hiệu lực pháp luật, bị bãi bỏ hoặc có văn bản thay thế do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 3 Quyết định 87/2003/QĐ-BTC công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Bộ Tài chính ban hành hết hiệu lực pháp luật, bị bãi bỏ hoặc có văn bản thay thế do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 1 Quyết định 01/2006/QĐ-BTC sửa đổi hệ thống Mục lục Ngân sách nhà nước do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 2 Thông tư 58/2001/TT-BTC sửa đổi hệ thống mục lục ngân sách do Bộ Tài Chính ban hành
- 3 Thông tư 60/1999/TT-BTC bổ sung hệ thống mục lục Ngân sách Nhà nước do Bộ Tài chính ban hành
- 4 Nghị định 51/1998/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 87/CP Hướng dẫn việc phân cấp quản lý, lập, chấp hành và quyết toán ngân sách Nhà nước
- 5 Luật Ngân sách Nhà nước sửa đổi 1998
- 6 Nghị định 87-CP năm 1996 Hướng dẫn việc phân cấp, quản lý, lập, chấp hành và quyết toán ngân sách Nhà nước
- 7 Luật ngân sách Nhà nước 1996
- 8 Nghị định 178-CP năm 1994 về nhiệm vụ,quyền hạn và tổ chức bộ máy Bộ Tài chính
- 1 Quyết định 01/2006/QĐ-BTC sửa đổi hệ thống Mục lục Ngân sách nhà nước do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 2 Thông tư 60/1999/TT-BTC bổ sung hệ thống mục lục Ngân sách Nhà nước do Bộ Tài chính ban hành
- 3 Thông tư 58/2001/TT-BTC sửa đổi hệ thống mục lục ngân sách do Bộ Tài Chính ban hành
- 4 Quyết định 156/2002/QĐ-BTC bổ sung hệ thống Mục lục Ngân sách nhà nước do do Bộ trưởng Bộ Tài Chính ban hành
- 5 Quyết định 87/2003/QĐ-BTC công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Bộ Tài chính ban hành hết hiệu lực pháp luật, bị bãi bỏ hoặc có văn bản thay thế do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành