Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

KIỂM TOÁN NHÀ NƯỚC
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 209/QĐ-KTNN

Hà Nội, ngày 21 tháng 02 năm 2020

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ CÔNG KHAI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH NĂM 2020 CỦA KIỂM TOÁN NHÀ NƯỚC

TỔNG KIỂM TOÁN NHÀ NƯỚC

Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21/12/2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Ngân sách nhà nước;

Căn cứ Thông tư số 61/2017/TT-BTC ngày 15/6/2017 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện công khai ngân sách đối với đơn vị dự toán ngân sách, các tổ chức được ngân sách nhà nước hỗ trợ; Thông tư số 90/2018/TT-BTC ngày 28/9/2018 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 61/2017/TT-BTC ngày 15/6/2017 của Bộ Tài chính;

Căn cứ Quyết định số 1952/QĐ-KTNN ngày 26/12/2019 của Tổng Kiểm toán nhà nước về việc giao dự toán ngân sách nhà nước năm 2020; Quyết định số 194/QĐ-KTNN ngày 18/02/2020 của Tổng Kiểm toán nhà nước về việc điều chỉnh dự toán ngân sách nhà nước năm 2020;

Xét đề nghị của Chánh Văn phòng Kiểm toán nhà nước,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố công khai số liệu dự toán ngân sách năm 2020 của Kiểm toán nhà nước (theo biểu đính kèm).

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.

Điều 3. Chánh Văn phòng Kiểm toán nhà nước, Thủ trưởng các đơn vị liên quan trực thuộc Kiểm toán nhà nước tổ chức thực hiện Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như điều 3;
- Bộ Tài chính (để báo cáo);
- Phó Tổng KTNN Nguyễn Quang Thành;
- VP KTNN (Ô. Tạo);
- Lưu: VT, P. Kế toán (03), Ban TC (03).

KT. TỔNG KIỂM TOÁN NHÀ NƯỚC
PHÓ TỔNG KIỂM TOÁN NHÀ NƯỚC




Nguyễn Quang Thành

 

Biểu số 1 - Ban hành kèm theo Thông tư số 90 ngày 28 tháng 9 năm 2018 của Bộ Tài chính

Đơn vị: Kiểm toán nhà nước

Chương: 039

DỰ TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC ĐƯỢC GIAO VÀ PHÂN BỔ CHO CÁC ĐƠN VỊ TRỰC THUỘC NĂM 2020

(Kèm theo Quyết định số 209/QĐ-KTNN ngày 21/02/2020 của Tổng Kiểm toán nhà nước)

ĐV tính: triệu đồng

SỐ TT

NỘI DUNG

TỔNG SỐ ĐƯỢC GIAO

TỔNG SỐ ĐÃ PHÂN BỔ

VĂN PHÒNG KTNN KBTW

VĂN PHÒNG KTNN KBTX

KTNN KV I

KTNN KV II

1

2

3

4=5+...+23

5

6

7

8

A

Dự toán chi ngân sách nhà nước

959.240

876.535

15.220

443.791

27.280

26.096

I

Nguồn ngân sách trong nước

935.840

853.135

15.220

443.791

27.280

26.096

1

Chi quản lý hành chính (460-463)

920.340

837.635

15.220

443.791

27.280

26.096

1.1

Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ

614.099

614.099

2.695

353.611

27.002

25.689

1.1.1

Quỹ lương

 

268.760

 

146.683

13.729

12.374

 

- Lương, phụ cấp lương

 

151.590

 

82.867

7.481

6.832

 

- Phụ cấp công vụ

 

37.280

 

20.717

1.870

1.708

 

- Phụ cấp ưu đãi theo nghề KTV

 

29.261

 

15.796

1.543

1.414

 

- Phụ cấp thâm niên nghề

 

13.249

 

7.068

940

721

 

- BHXH, BHYT, KPCĐ

 

37.110

 

20.235

1.895

1.699

 

- Phụ cấp khu vực

 

270

 

 

 

 

1.1.2

Chi thường xuyên theo định mức tại QĐ 2342/QĐ-KTNN

 

101.365

2.695

54.279

4.407

4.550

 

- Chi định mức biên chế, phụ cấp công tác Đảng

 

44.221

 

23.004

2.192

2.165

 

- Quỹ lương HĐ hệ số

 

12.034

 

4.114

595

867

 

- Đoàn ra

 

2.695

2.695

 

 

 

 

- Đoàn vào

 

631

 

631

 

 

 

- Các khoản chi chung của ngành

 

6.813

 

5.958

56

56

 

- Công tác phí

 

34.971

 

20.572

1.564

1.462

1.1.3

Các khoản chi đặc thù ngoài định mức

 

33.351

 

28.629

76

450

 

- Công tác phí

 

27.714

 

23.692

 

379

 

- Trang phục

 

5.637

 

4.937

76

71

1.1.4

Kinh phí 5%

 

204.792

 

124.020

8.790

8.315

 

- Chi khuyến khích, thưởng 0,8

 

150.818

 

84.098

7.318

6.939

 

+ Chi lễ tết

 

24.216

 

12.576

1.200

1.188

 

+ Chi thưởng (0,75 quỹ lương)

 

121.602

 

66.522

6.118

5.751

 

+ Chi thưởng đột xuất và thành tích

 

5.000

 

5.000

 

 

 

- Công tác phí cho hoạt động kiểm toán

 

53.974

 

39.922

1.472

1.376

1.1.5

Các khoản chi sự nghiệp chuyên môn

 

5.831

 

 

 

 

 

- Duy trì hoạt động của mạng LAN

 

746

 

 

 

 

 

- Duy trì truyền hình trực tuyến

 

2.500

 

 

 

 

 

- Hỗ trợ biểu báo tuần và đặc san cho các tỉnh, cơ quan TW

 

248

 

 

 

 

 

- Duy trì hoạt động báo điện tử

 

647

 

 

 

 

 

- Chi phí nghiệp vụ chuyên môn

 

1.690

 

 

 

 

1.2

Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ

218.971

218.971

12.525

85.615

278

407

1.2.1

Kinh phí thực hiện tinh giản biên chế

 

2.000

 

2.000

 

 

1.2.2

Niên liễm

 

405

405

 

 

 

1.2.3

Trang phục

 

63

 

 

 

 

1.2.4

Vốn đối ứng

 

4.000

 

 

 

 

1.2.5

Kinh phí 5%

 

212.503

12.120

83.615

278

407

 

- Chi khuyến khích, thưởng 0,8

 

6.824

 

 

 

 

 

+ Chi lễ tết

 

1.440

 

 

 

 

 

+ Chi thưởng (0,75 quỹ lương)

 

5.384

 

 

 

 

 

- Chi mua sắm, sửa chữa, bảo dưỡng, bảo trì tài sản, trang thiết bị (TX)

 

35.804

 

35.804

 

 

 

+ Mua sắm tài sản

 

30.874

 

30.874

 

 

 

+ Dịch vụ bảo dưỡng thang máy trụ sở 116 Nguyễn Chánh

 

500

 

500

 

 

 

+ Dịch vụ bảo trì, bảo dưỡng thay thế vật tư định kỳ trụ sở 116 Nguyễn Chánh

 

4.270

 

4.270

 

 

 

+ Dịch vụ bảo dưỡng thang máy, máy phát điện trụ sở 111 Trần Duy Hưng

 

160

 

160

 

 

 

- Chi hỗ trợ chi phí vận hành trụ sở

 

22.840

 

19.640

 

300

 

- Hỗ trợ kinh phí vận hành trụ sở 116 Nguyễn Chánh

 

17.600

 

17.600

 

 

 

+ Chi phí quản trị trụ sở

 

10.200

 

10.200

 

 

 

+ Tiền điện, nước

 

6.800

 

6.800

 

 

 

+ Bảo hiểm cháy nổ

 

600

 

600

 

 

 

- Hỗ trợ kinh phí vận hành trụ sở 111 Trần Duy Hưng

 

2.040

 

2.040

 

 

 

+ Chi phí quản trị trụ sở

 

540

 

540

 

 

 

+ Tiền điện, nước

 

1.200

 

1.200

 

 

 

+ Bảo hiểm cháy nổ

 

300

 

300

 

 

 

- Đoàn ra tăng cường năng lực hoạt động cua ngành

 

12.120

12.120

 

 

 

 

- Đoàn vào tăng cường năng lực hoạt động của ngành

 

3.033

 

3.033

 

 

 

- Chi động viên, khuyến khích các tập thể, cá nhân phối hợp thực hiện kết luận và kiến nghị của KTNN

 

1.800

 

1.800

 

 

 

- Chi động viên, khuyến khích các tập thể, cá nhân đã tích cực phối hợp thực hiện nhiệm vụ hoạt động của ngành

 

1.500

 

1.500

 

 

 

- Kinh phí đào tạo

 

17.270

 

9.578

278

107

 

- Tổ chức hội thảo

 

3.013

 

2.010

 

 

 

- Nghiên cứu khoa học

 

1.075

 

 

 

 

 

- Tuyên truyền Luật KTNN trên các phương tiện thông tin đại chúng

 

3.375

 

2.000

 

 

 

- Chi nâng cao năng lực hoạt động của ngành

 

4.294

 

3.250

 

 

 

+ Hỗ trợ hoạt động công tác Đảng

 

500

 

500

 

 

 

+ Hỗ trợ đại hội Đảng KTNN và đại hội Đảng tại các đơn vị trực thuộc

 

2.250

 

2.250

 

 

 

+ Hỗ trợ hoạt động công tác công đoàn

 

500

 

500

 

 

 

+ Kinh phí quản trị, vận hành chuyên trang điện tử Chủ tịch ASOSAI

 

1.044

 

 

 

 

 

- Bổ sung chi các hoạt động nghiệp vụ phục vụ cho công tác kiểm toán: kiểm định, giám định, ...

 

5.000

 

5.000

 

 

 

- Tăng cường đầu tư xây dựng trụ sở KTNN khu vực X

 

6.905

 

 

 

 

 

- Sửa chữa, bảo trì, cải tạo, nâng cấp, mở rộng cơ sở vật chất

 

2.851

 

 

 

 

 

+ Sửa chữa trụ sở KTNN Khu vực III

 

367

 

 

 

 

 

+ Sửa chữa trụ sở KTNN Khu vực XII

 

2.484

 

 

 

 

 

- Chi thực hiện các nhiệm vụ CNTT của ngành

 

84.799

 

 

 

 

 

+ Duy trì hoạt động của mạng LAN

 

1.403

 

 

 

 

 

+ Bảo trì phần mềm của KTNN năm 2020

 

2.328

 

 

 

 

 

+ Tích hợp phần mềm Quản lý khiếu nại kiểm toán, phần mềm Hỗ trợ quản trị và hỗ trợ người dùng và phần mềm Phân tích, lưu trữ thông tin trên mạng lên trục tích hợp dữ liệu và hệ thống xác thực tập trung

 

1.632

 

 

 

 

 

+ Xây dựng hệ thống tiêu chuẩn quản lý dịch vụ CNTT của KTNN

 

1.788

 

 

 

 

 

+ Số hóa hồ sơ kiểm toán năm 2020 của KTNN

 

20.071

 

 

 

 

 

+ Xây dựng phần mềm quản lý chứng thư số và thiết bị CNTT

 

1.796

 

 

 

 

 

+ Gia hạn bản quyền phần mềm và dịch vụ hỗ trợ của thiết bị quản trị, giám sát cảnh báo về ATTT

 

2.977

 

 

 

 

 

+ Dịch vụ đảm bảo an toàn thông tin hệ thống mạng của KTNN

 

2.348

 

 

 

 

 

+ Kiểm tra, đánh giá an toàn thông tin và vá lỗ hổng bảo mật cho hệ thống hạ tầng CNTT tại Trung tâm dữ liệu KTNN - số 111 Trần Duy Hưng, Hà Nội và 13 Kiểm toán nhà nước KV

 

2.687

 

 

 

 

 

+ Mua phần mềm tẩy xóa dữ liệu

 

2.847

 

 

 

 

 

+ Mua bản quyền phần mềm diệt virus cài đặt cho máy chủ và máy trạm của Ngành

 

1.016

 

 

 

 

 

+ Mua phí dịch vụ bảo hành và cập nhật phần mềm phiên bản mới cho hệ thống thiết bị bảo mật và phần mềm tại TTDL được đầu tư theo dự án Hợp phần 1

 

7.100

 

 

 

 

 

+ Mua sắm bản quyền phần mềm Office

 

24.725

 

 

 

 

 

+ Đầu tư nâng cấp hệ thống Hội nghị truyền hình trực tuyến của KTNN tại 15 điểm cầu

 

11.712

 

 

 

 

 

+ Thuê dịch vụ tìm kiếm, thu thập, lưu trữ thông tin

 

369

 

 

 

 

1,3

Kinh phí tiết kiệm thực hiện cải cách tiền lương

4.565

4.565

 

4.565

 

 

1,4

Kinh phí chưa phân bổ

82.705

 

 

 

 

 

2

Chi sự nghiệp khoa học và công nghệ (370-373)

4.000

4.000

 

 

 

 

2.1

Kinh phí thực hiện nhiệm vụ khoa học công nghệ

 

2.260

 

 

 

 

 

- Nhiệm vụ khoa học công nghệ cấp Bộ

 

2.260

 

 

 

 

2.2

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên theo chức năng

 

1.740

 

 

 

 

3

Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề (490-404-405)

11.500

11.500

 

 

 

 

3.1

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

9.000

9.000

 

 

 

 

3.1.1

Tiền lương, các khoản phụ cấp, đóng góp theo lương

 

4.988

 

 

 

 

 

- Tiền lương, các khoản phụ cấp, đóng góp theo lương

 

3.939

 

 

 

 

 

+ Tiền lương, PC lương

 

3.064

 

 

 

 

 

+ Phụ cấp công vụ

 

85

 

 

 

 

 

+ Phụ cấp ưu đãi nghề

 

19

 

 

 

 

 

+ Phụ cấp thâm niên nghề

 

41

 

 

 

 

 

+ BHXH, BHYT, KPCĐ

 

730

 

 

 

 

 

- Tiền lương, các khoản phụ cấp, đóng góp theo lương hợp đồng 68 và hợp đồng dài hạn

 

1.032

 

 

 

 

 

+ Tiền lương, PC lương

 

836

 

 

 

 

 

+ BHXH, BHYT, KPCĐ, BHTN

 

196

 

 

 

 

 

- Phụ cấp trách nhiệm cấp ủy viên công tác Đảng

 

17

 

 

 

 

3.1.2

Chi phí nghiệp vụ chuyên môn

 

1.617

 

 

 

 

3.1.3

Chi phục vụ hoạt động sự nghiệp giáo dục - đào tạo tại Chi nhánh Cửa Lò

 

500

 

 

 

 

3.1.4

Chi phục vụ hoạt động sự nghiệp giáo dục - đào tạo tại Phân hiệu phía Nam

 

800

 

 

 

 

3.1.5

Chi hoạt động Tạp chí

 

600

 

 

 

 

3.1.6

Kinh phí tiết kiệm thực hiện cải cách tiền lương

 

495

 

 

 

 

3.2

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

2.500

2.500

 

 

 

 

3.2.1

Chi đào tạo lại

 

2.500

 

 

 

 

II

Nguồn vay nợ nước ngoài

23.400

23.400

 

 

 

 

1

Chi quản lý hành chính (460-463)

11.300

11.300

 

 

 

 

1.1

Chương trình Đô thị miền núi phía Bắc

 

11.300

 

 

 

 

2

Chi sự nghiệp bảo vệ môi trường (280-309)

12.100

12.100

 

 

 

 

2.1

Chương trình Mở rộng quy mô vệ sinh nước sạch nông thôn

 

12.100

 

 

 

 

 

SỐ TT

NỘI DUNG

KTNN KV III

KTNN KV IV

KTNN KV V

KTNN KV VI

KTNN KV VII

KTNN KV VIII

1

2

9

10

11

12

13

14

A

Dự toán chi ngân sách nhà nước

20.853

28.614

18.467

18.669

15.370

17.686

I

Nguồn ngân sách trong nước

20.853

28.614

18.467

18.669

15.370

17.686

1

Chi quản lý hành chính (460-463)

20.853

28.614

18.467

18.669

15.370

17.686

1.1

Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ

20.280

28.108

18.045

18.204

14.889

17.132

1.1.1

Quỹ lương

10.235

13.680

8.436

8.573

6.940

7.895

 

- Lương, phụ cấp lương

5.503

7.508

4.677

4.818

3.848

4.464

 

- Phụ cấp công vụ

1.376

1.877

1.169

1.205

962

1.116

 

- Phụ cấp ưu đãi theo nghề KTV

1.186

1.498

936

976

773

931

 

- Phụ cấp thâm niên nghề

761

904

491

400

252

310

 

- BHXH, BHYT, KPCĐ

1.409

1.893

1.163

1.174

923

1.074

 

- Phụ cấp khu vực

 

 

 

 

182

 

1.1.2

Chi thường xuyên theo định mức tại QĐ 2342/QĐ-KTNN

3.282

5.017

3.356

3.461

2.827

3.024

 

- Chi định mức biên chế, phụ cấp công tác Đảng

1.663

2.322

1.596

1.597

1.311

1.487

 

- Quỹ lương HĐ hệ số

430

719

650

732

610

501

 

- Đoàn ra

 

 

 

 

 

 

 

- Đoàn vào

 

 

 

 

 

 

 

- Các khoản chi chung của ngành

50

344

39

44

39

33

 

- Công tác phí

1.139

1.632

1.071

1.088

867

1.003

1.1.3

Các khoản chi đặc thù ngoài định mức

282

402

403

153

300

428

 

- Công tác phí

227

323

351

99

258

379

 

- Trang phục

55

79

52

54

42

49

1.1.4

Kinh phí 5%

6.481

9.009

5.850

6.017

4.822

5.785

 

- Chi khuyến khích, thưởng 0,8

5.409

7.473

4.842

4.993

4.006

4.541

 

+ Chi lễ tết

912

1.272

876

876

720

816

 

+ Chi thưởng (0,75 quỹ lương)

4.497

6.201

3.966

4.117

3.286

3.725

 

+ Chi thưởng đột xuất và thành tích

 

 

 

 

 

 

 

- Công tác phí cho hoạt động kiểm toán

1.072

1.536

1.008

1.024

816

1.244

1.1.5

Các khoản chi sự nghiệp chuyên môn

 

 

 

 

 

 

 

- Duy trì hoạt động của mạng LAN

 

 

 

 

 

 

 

- Duy trì truyền hình trực tuyến

 

 

 

 

 

 

 

- Hỗ trợ biếu báo tuần và đặc san cho các tỉnh, cơ quan TW

 

 

 

 

 

 

 

- Duy trì hoạt động báo điện tử

 

 

 

 

 

 

 

- Chi phí nghiệp vụ chuyên môn

 

 

 

 

 

 

1.2

Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ

573

506

422

465

481

554

1.2.1

Kinh phí thực hiện tinh giản biên chế

 

 

 

 

 

 

1.2.2

Niên liễm

 

 

 

 

 

 

1.2.3

Trang phục

 

 

 

 

 

 

1.2.4

Vốn đối ứng

 

 

 

 

 

 

1.2.5

Kinh phí 5%

573

506

422

465

481

554

 

- Chi khuyến khích, thưởng 0,8

 

 

 

 

 

 

 

+ Chi lễ tết

 

 

 

 

 

 

 

+ Chi thưởng (0,75 quỹ lương)

 

 

 

 

 

 

 

- Chi mua sắm, sửa chữa, bảo dưỡng, bảo trì tài sản, trang thiết bị (TX)

 

 

 

 

 

 

 

+ Mua sắm tài sản

 

 

 

 

 

 

 

+ Dịch vụ bảo dưỡng thang máy trụ sở 116 Nguyễn Chánh

 

 

 

 

 

 

 

+ Dịch vụ bảo trì, bảo dưỡng thay thế vật tư định kỳ trụ sở 116 Nguyễn Chánh

 

 

 

 

 

 

 

+ Dịch vụ bảo dưỡng thang máy, máy phát điện trụ sở 111 Trần Duy Hưng

 

 

 

 

 

 

 

- Chi hỗ trợ chi phí vận hành trụ sở

100

300

300

300

300

300

 

- Hỗ trợ kinh phí vận hành trụ sở 116 Nguyễn Chánh

 

 

 

 

 

 

 

+ Chi phí quản trị trụ sở

 

 

 

 

 

 

 

+ Tiền điện, nước

 

 

 

 

 

 

 

+ Bảo hiểm cháy nổ

 

 

 

 

 

 

 

- Hỗ trợ kinh phí vận hành trụ sở 111 Trần Duy Hưng

 

 

 

 

 

 

 

+ Chi phí quản trị trụ sở

 

 

 

 

 

 

 

+ Tiền điện, nước

 

 

 

 

 

 

 

+ Bảo hiểm cháy nổ

 

 

 

 

 

 

 

- Đoàn ra tăng cường năng lực hoạt động của ngành

 

 

 

 

 

 

 

- Đoàn vào tăng cường năng lực hoạt động của ngành

 

 

 

 

 

 

 

- Chi động viên, khuyến khích các tập thể, cá nhân phối hợp thực hiện kết luận và kiến nghị cùa KTNN

 

 

 

 

 

 

 

- Chi động viên, khuyến khích các tập thể, cá nhân đã tích cực phối hợp thực hiện nhiệm vụ hoạt động của ngành

 

 

 

 

 

 

 

- Kinh phí đào tạo

106

206

122

165

181

254

 

- Tổ chức hội thảo

 

 

 

 

 

 

 

- Nghiên cứu khoa học

 

 

 

 

 

 

 

- Tuyên truyền Luật KTNN trên các phương tiện thông tin đại chúng

 

 

 

 

 

 

 

- Chi nâng cao năng lực hoạt động của ngành

 

 

 

 

 

 

 

+ Hỗ trợ hoạt động công tác Đảng

 

 

 

 

 

 

 

+ Hỗ trợ đại hội Đảng KTNN và đại hội Đảng tại các đơn vị trực thuộc

 

 

 

 

 

 

 

+ Hỗ trợ hoạt động công tác công đoàn

 

 

 

 

 

 

 

+ Kinh phí quản trị, vận hành chuyên trang điện tử Chủ tịch ASOSAI

 

 

 

 

 

 

 

- Bổ sung chi các hoạt động nghiệp vụ phục vụ cho công tác kiểm toán: kiểm định, giám định, ...

 

 

 

 

 

 

 

- Tăng cường đầu tư xây dựng trụ sở KTNN khu vực X

 

 

 

 

 

 

 

- Sửa chữa, bảo trì, cải tạo, nâng cấp, mở rộng cơ sở vật chất

367

 

 

 

 

 

 

+ Sửa chữa trụ sở KTNN Khu vực III

367

 

 

 

 

 

 

+ Sửa chữa trụ sở KTNN Khu vực XII

 

 

 

 

 

 

 

- Chi thực hiện các nhiệm vụ CNTT của ngành

 

 

 

 

 

 

 

+ Duy trì hoạt động của mạng LAN

 

 

 

 

 

 

 

+ Bảo trì phần mềm của KTNN năm 2020

 

 

 

 

 

 

 

+ Tích hợp phần mềm Quản lý khiếu nại kiểm toán, phần mềm Hỗ trợ quản trị và hỗ trợ người dùng và phần mềm Phân tích, lưu trữ thông tin trên mạng lên trục tích hợp dữ liệu và hệ thống xác thực tập trung

 

 

 

 

 

 

 

+ Xây dựng hệ thống tiêu chuẩn quản lý dịch vụ CNTT của KTNN

 

 

 

 

 

 

 

+ Số hóa hồ sơ kiểm toán năm 2020 của KTNN

 

 

 

 

 

 

 

+ Xây dựng phần mềm quản lý chứng thư số và thiết bị CNTT

 

 

 

 

 

 

 

+ Gia hạn bản quyền phần mềm và dịch vụ hỗ trợ của thiết bị quản trị, giám sát cảnh báo về ATTT

 

 

 

 

 

 

 

+ Dịch vụ đảm bảo an toàn thông tin hệ thống mạng của KTNN

 

 

 

 

 

 

 

+ Kiểm tra, đánh giá an toàn thông tin và vá lỗ hổng bảo mật cho hệ thống hạ tầng CNTT tại Trung tâm dữ liệu KTNN - số 111 Trần Duy Hưng, Hà Nội và 13 Kiểm toán nhà nước KV

 

 

 

 

 

 

 

+ Mua phần mềm tẩy xóa dữ liệu

 

 

 

 

 

 

 

+ Mua bản quyền phần mềm diệt virus cài đặt cho máy chủ và máy trạm của Ngành

 

 

 

 

 

 

 

+ Mua phí dịch vụ bảo hành và cập nhật phần mềm phiên bản mới cho hệ thống thiết bị bảo mật và phần mềm tại TTDL được đầu tư theo dự án Hợp phần 1

 

 

 

 

 

 

 

+ Mua sắm bản quyền phần mềm Office

 

 

 

 

 

 

 

+ Đầu tư nâng cấp hệ thống Hội nghị truyền hình trực tuyến của KTNN tại 15 điểm cầu

 

 

 

 

 

 

 

+ Thuê dịch vụ tìm kiếm, thu thập, lưu trữ thông tin

 

 

 

 

 

 

1,3

Kinh phí tiết kiệm thực hiện cải cách tiền lương

 

 

 

 

 

 

1,4

Kinh phí chưa phân bổ

 

 

 

 

 

 

2

Chi sự nghiệp khoa học và công nghệ (370-373)

 

 

 

 

 

 

2.1

Kinh phí thực hiện nhiệm vụ khoa học công nghệ

 

 

 

 

 

 

 

- Nhiệm vụ khoa học công nghệ cấp Bộ

 

 

 

 

 

 

2.2

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên theo chức năng

 

 

 

 

 

 

3

Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề (490-404-405)

 

 

 

 

 

 

3.1

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

 

 

 

 

 

 

3.1.1

Tiền lương, các khoản phụ cấp, đóng góp theo lương

 

 

 

 

 

 

 

- Tiền lương, các khoản phụ cấp, đóng góp theo lương

 

 

 

 

 

 

 

+ Tiền lương, PC lương

 

 

 

 

 

 

 

+ Phụ cấp công vụ

 

 

 

 

 

 

 

+ Phụ cấp ưu đãi nghề

 

 

 

 

 

 

 

+ Phụ cấp thâm niên nghề

 

 

 

 

 

 

 

+ BHXH, BHYT, KPCĐ

 

 

 

 

 

 

 

- Tiền lương, các khoản phụ cấp, đóng góp theo lương hợp đồng 68 và hợp đồng dài hạn

 

 

 

 

 

 

 

+ Tiền lương, PC lương

 

 

 

 

 

 

 

+ BHXH, BHYT, KPCĐ, BHTN

 

 

 

 

 

 

 

- Phụ cấp trách nhiệm cấp ủy viên công tác Đảng

 

 

 

 

 

 

3.1.2

Chi phí nghiệp vụ chuyên môn

 

 

 

 

 

 

3.1.3

Chi phục vụ hoạt động sự nghiệp giáo dục - đào tạo tại Chi nhánh Cửa Lò

 

 

 

 

 

 

3.1.4

Chi phục vụ hoạt động sự nghiệp giáo dục - đào tạo tại Phân hiệu phía Nam

 

 

 

 

 

 

3.1.5

Chi hoạt động Tạp chí

 

 

 

 

 

 

3.1.6

Kinh phí tiết kiệm thực hiện cải cách tiền lương

 

 

 

 

 

 

3.2

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

 

 

 

 

 

 

3.2.1

Chi đào tạo lại

 

 

 

 

 

 

II

Nguồn vay nợ nước ngoài

 

 

 

 

 

 

1

Chi quản lý hành chính (460-463)

 

 

 

 

 

 

1.1

Chương trình Đô thị miền núi phía Bắc

 

 

 

 

 

 

2

Chi sự nghiệp bảo vệ môi trường (280-309)

 

 

 

 

 

 

2.1

Chương trình Mở rộng quy mô vệ sinh nước sạch nông thôn

 

 

 

 

 

 

 

SỐ TT

NỘI DUNG

KTNN KV IX

KTNN KV X

KTNN KV XI

KTNN KV XII

KTNN KV XIII

TRUNG TÂM TIN HỌC

1

2

15

16

17

18

19

20

A

Dự toán chi ngân sách nhà nước

17.429

23.433

16.457

17.275

15.755

92.622

I

Nguồn ngân sách trong nước

17.429

23.433

16.457

17.275

15.755

92.622

1

Chi quản lý hành chính (460-463)

17.429

23.433

16.457

17.275

15.755

92.622

1.1

Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ

16.957

16.012

15.940

14.341

15.520

6.102

1.1.1

Quỹ lương

7.809

7.527

7.505

6.505

7.026

2.083

 

- Lương, phụ cấp lương

4.499

4.247

4.212

3.695

3.929

1.640

 

- Phụ cấp công vụ

1.125

1.062

1.053

924

982

62

 

- Phụ cấp ưu đãi theo nghề KTV

842

906

837

788

835

 

 

- Phụ cấp thâm niên nghề

270

291

372

146

323

 

 

- BHXH, BHYT, KPCĐ

1.073

1.021

1.031

864

957

381

 

- Phụ cấp khu vực

 

 

 

88

 

 

1.1.2

Chi thường xuyên theo định mức tại QĐ 2342/QĐ-KTNN

3.126

2.950

2.967

2.630

2.794

0

 

- Chi định mức biên chế, phụ cấp công tác Đảng

1.511

1.376

1.398

1.267

1.332

 

 

- Quỹ lương HĐ hệ số

510

640

607

497

562

 

 

- Đoàn ra

 

 

 

 

 

 

 

- Đoàn vào

 

 

 

 

 

 

 

- Các khoản chi chung của ngành

51

33

44

33

33

 

 

- Công tác phí

1.054

901

918

833

867

 

1.1.3

Các khoản chi đặc thù ngoài định mức

446

305

254

610

613

0

 

- Công tác phí

395

261

209

569

572

 

 

- Trang phục

51

44

45

41

41

 

1.1.4

Kinh phí 5%

5.576

5.230

5.214

4.596

5.087

0

 

- Chi khuyến khích, thưởng 0,8

4.584

4.382

4.350

3.812

4.071

0

 

+ Chi lễ tết

828

756

768

696

732

 

 

+ Chi thưởng (0,75 quỹ lương)

3.756

3.626

3.582

3.116

3.339

 

 

+ Chi thưởng đột xuất và thành tích

 

 

 

 

 

 

 

- Công tác phí cho hoạt động kiểm toán

992

848

864

784

1.016

 

1.1.5

Các khoản chi sự nghiệp chuyên môn

 

 

 

 

 

4.019

 

- Duy trì hoạt động của mạng LAN

 

 

 

 

 

746

 

- Duy trì truyền hình trực tuyến

 

 

 

 

 

2.500

 

- Hỗ trợ biếu báo tuần và đặc san cho các tỉnh, cơ quan TW

 

 

 

 

 

 

 

- Duy trì hoạt động báo điện tử

 

 

 

 

 

 

 

- Chi phí nghiệp vụ chuyên môn

 

 

 

 

 

773

1.2

Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ

472

7.421

517

2.934

235

86.520

1.2.1

Kinh phí thực hiện tinh giản biên chế

 

 

 

 

 

 

1.2.2

Niên liễm

 

 

 

 

 

 

1.2.3

Trang phục

 

 

 

 

 

18

1.2.4

Vốn đối ứng

 

 

 

 

 

 

1.2.5

Kinh phí 5%

472

7.421

517

2.934

235

86.502

 

- Chi khuyến khích, thưởng 0,8

 

 

 

 

 

1.379

 

+ Chi lễ tết

 

 

 

 

 

288

 

+ Chi thưởng (0,75 quỹ lương)

 

 

 

 

 

1.091

 

- Chi mua sắm, sửa chữa, bảo dưỡng, bảo trì tài sản, trang thiết bị (TX)

 

 

 

 

 

 

 

+ Mua sắm tài sản

 

 

 

 

 

 

 

+ Dịch vụ bảo dưỡng thang máy trụ sở 116 Nguyễn Chánh

 

 

 

 

 

 

 

+ Dịch vụ bảo trì, bảo dưỡng thay thế vật tư định kỳ trụ sở 116 Nguyễn Chánh

 

 

 

 

 

 

 

+ Dịch vụ bảo dưỡng thang máy, máy phát điện trụ sở 111 Trần Duy Hưng

 

 

 

 

 

 

 

- Chi hỗ trợ chi phí vận hành trụ sở

300

300

300

300

100

 

 

- Hỗ trợ kinh phí vận hành trụ sở 116 Nguyễn Chánh

 

 

 

 

 

 

 

+ Chi phí quản trị trụ sở

 

 

 

 

 

 

 

+ Tiền điện, nước

 

 

 

 

 

 

 

+ Bảo hiểm cháy nổ

 

 

 

 

 

 

 

- Hỗ trợ kinh phí vận hành trụ sở 111 Trần Duy Hưng

 

 

 

 

 

 

 

+ Chi phí quản trị trụ sở

 

 

 

 

 

 

 

+ Tiền điện, nước

 

 

 

 

 

 

 

+ Bảo hiểm cháy nổ

 

 

 

 

 

 

 

- Đoàn ra tăng cường năng lực hoạt động của ngành

 

 

 

 

 

 

 

- Đoàn vào tăng cường năng lực hoạt động của ngành

 

 

 

 

 

 

 

- Chi động viên, khuyến khích các tập thể, cá nhân phối hợp thực hiện kết luận và kiến nghị của KTNN

 

 

 

 

 

 

 

- Chi động viên, khuyến khích các tập thể, cá nhân đã tích cực phối hợp thực hiện nhiệm vụ hoạt động của ngành

 

 

 

 

 

 

 

- Kinh phí đào tạo

172

216

217

150

135

324

 

- Tổ chức hội thảo

 

 

 

 

 

 

 

- Nghiên cứu khoa học

 

 

 

 

 

 

 

- Tuyên truyền Luật KTNN trên các phương tiện thông tin đại chúng

 

 

 

 

 

 

 

- Chi nâng cao năng lực hoạt động của ngành

 

 

 

 

 

 

 

+ Hỗ trợ hoạt động công tác Đảng

 

 

 

 

 

 

 

+ Hỗ trợ đại hội Đảng KTNN và đại hội Đảng tại các đơn vị trực thuộc

 

 

 

 

 

 

 

+ Hỗ trợ hoạt động công tác công đoàn

 

 

 

 

 

 

 

+ Kinh phí quản trị, vận hành chuyên trang điện tử Chủ tịch ASOSAI

 

 

 

 

 

 

 

- Bổ sung chi các hoạt động nghiệp vụ phục vụ cho công tác kiểm toán: kiểm định, giám định, ...

 

 

 

 

 

 

 

- Tăng cường đầu tư xây dựng trụ sở KTNN khu vực X

 

6.905

 

 

 

 

 

- Sửa chữa, bảo trì, cải tạo, nâng cấp, mở rộng cơ sở vật chất

 

 

 

2.484

 

 

 

+ Sửa chữa trụ sở KTNN Khu vực III

 

 

 

 

 

 

 

+ Sửa chữa trụ sở KTNN Khu vực XII

 

 

 

2.484

 

 

 

- Chi thực hiện các nhiệm vụ CNTT của ngành

 

 

 

 

 

84.799

 

+ Duy trì hoạt động của mạng LAN

 

 

 

 

 

1.403

 

+ Bảo trì phần mềm của KTNN năm 2020

 

 

 

 

 

2.328

 

+ Tích hợp phần mềm Quản lý khiếu nại kiểm toán, phần mềm Hỗ trợ quản trị và hỗ trợ người dùng và phần mềm Phân tích, lưu trữ thông tin trên mạng lên trục tích hợp dữ liệu và hệ thống xác thực tập trung

 

 

 

 

 

1.632

 

+ Xây dựng hệ thống tiêu chuẩn quản lý dịch vụ CNTT của KTNN

 

 

 

 

 

1.788

 

+ Số hóa hồ sơ kiểm toán năm 2020 của KTNN

 

 

 

 

 

20.071

 

+ Xây dựng phần mềm quản lý chứng thư số và thiết bị CNTT

 

 

 

 

 

1.796

 

+ Gia hạn bản quyền phần mềm và dịch vụ hỗ trợ của thiết bị quản trị, giám sát cảnh báo về ATTT

 

 

 

 

 

2.977

 

+ Dịch vụ đảm bảo an toàn thông tin hệ thống mạng của KTNN

 

 

 

 

 

2.348

 

+ Kiểm tra, đánh giá an toàn thông tin và vá lỗ hổng bảo mật cho hệ thống hạ tầng CNTT tại Trung tâm dữ liệu KTNN - số 111 Trần Duy Hưng, Hà Nội và 13 Kiểm toán nhà nước KV

 

 

 

 

 

2.687

 

+ Mua phần mềm tẩy xóa dữ liệu

 

 

 

 

 

2.847

 

+ Mua bản quyền phần mềm diệt virus cài đặt cho máy chủ và máy trạm của Ngành

 

 

 

 

 

1.016

 

+ Mua phí dịch vụ bảo hành và cập nhật phần mềm phiên bản mới cho hệ thống thiết bị bảo mật và phần mềm tại TTDL được đầu tư theo dự án Hợp phần 1

 

 

 

 

 

7.100

 

+ Mua sắm bản quyền phần mềm Office

 

 

 

 

 

24.725

 

+ Đầu tư nâng cấp hệ thống Hội nghị truyền hình trực tuyến của KTNN tại 15 điểm cầu

 

 

 

 

 

11.712

 

+ Thuê dịch vụ tìm kiếm, thu thập, lưu trữ thông tin

 

 

 

 

 

369

1,3

Kinh phí tiết kiệm thực hiện cải cách tiền lương

 

 

 

 

 

 

1,4

Kinh phí chưa phân bổ

 

 

 

 

 

 

2

Chi sự nghiệp khoa học và công nghệ (370-373)

 

 

 

 

 

 

2.1

Kinh phí thực hiện nhiệm vụ khoa học công nghệ

 

 

 

 

 

 

 

- Nhiệm vụ khoa học công nghệ cấp Bộ

 

 

 

 

 

 

2.2

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên theo chức năng

 

 

 

 

 

 

3

Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề (490-404-405)

 

 

 

 

 

 

3.1

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

 

 

 

 

 

 

3.1.1

Tiền lương, các khoản phụ cấp, đóng góp theo lương

 

 

 

 

 

 

 

- Tiền lương, các khoản phụ cấp, đóng góp theo lương

 

 

 

 

 

 

 

+ Tiền lương, PC lương

 

 

 

 

 

 

 

+ Phụ cấp công vụ

 

 

 

 

 

 

 

+ Phụ cấp ưu đãi nghề

 

 

 

 

 

 

 

+ Phụ cấp thâm niên nghề

 

 

 

 

 

 

 

+ BHXH, BHYT, KPCĐ

 

 

 

 

 

 

 

- Tiền lương, các khoản phụ cấp, đóng góp theo lương hợp đồng 68 và hợp đồng dài hạn

 

 

 

 

 

 

 

+ Tiền lương, PC lương

 

 

 

 

 

 

 

+ BHXH, BHYT, KPCĐ, BHTN

 

 

 

 

 

 

 

- Phụ cấp trách nhiệm cấp ủy viên công tác Đảng

 

 

 

 

 

 

3.1.2

Chi phí nghiệp vụ chuyên môn

 

 

 

 

 

 

3.1.3

Chi phục vụ hoạt động sự nghiệp giáo dục - đào tạo tại Chi nhánh Cửa Lò

 

 

 

 

 

 

3.1.4

Chi phục vụ hoạt động sự nghiệp giáo dục - đào tạo tại Phân hiệu phía Nam

 

 

 

 

 

 

 

SỐ TT

NỘI DUNG

TRƯỜNG ĐT&BD NVKT

BÁO KIỂM TOÁN

BQL CT, DA NN CỦA KTNN

1

2

21

22

23

A

Dự toán chi ngân sách nhà nước

25.720

8.398

27.400

I

Nguồn ngân sách trong nước

25.720

8.398

4.000

1

Chi quản lý hành chính (460-463)

10.220

8.398

4.000

1.1

Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ

0

3.572

0

1.1.1

Quỹ lương

0

1.760

0

 

- Lương, phụ cấp lương

 

1.370

 

 

- Phụ cấp công vụ

 

72

 

 

- Phụ cấp ưu đãi theo nghề KTV

 

 

 

 

- Phụ cấp thâm niên nghề

 

 

 

 

- BHXH, BHYT, KPCĐ

 

318

 

 

- Phụ cấp khu vực

 

 

 

1.1.2

Chi thường xuyên theo định mức tại QĐ 2342/QĐ-KTNN

0

0

0

 

- Chi định mức biên chế, phụ cấp công tác Đảng

 

 

 

 

- Quỹ lương HĐ hệ số

 

 

 

 

- Đoàn ra

 

 

 

 

- Đoàn vào

 

 

 

 

- Các khoản chi chung của ngành

 

 

 

 

- Công tác phí

 

 

 

1.1.3

Các khoản chi đặc thù ngoài định mức

0

0

0

 

- Công tác phí

 

 

 

 

- Trang phục

 

 

 

1.1.4

Kinh phí 5%

0

0

0

 

- Chi khuyến khích, thưởng 0,8

0

0

0

 

+ Chi lễ tết

 

 

 

 

+ Chi thưởng (0,75 quỹ lương)

 

 

 

 

+ Chi thưởng đột xuất và thành tích

 

 

 

 

- Công tác phí cho hoạt động kiểm toán

 

 

 

1.1.5

Các khoản chi sự nghiệp chuyên môn

 

1.812

 

 

- Duy trì hoạt động của mạng LAN

 

 

 

 

- Duy trì truyền hình trực tuyến

 

 

 

 

- Hỗ trợ biếu báo tuần và đặc san cho các tỉnh, cơ quan TW

 

248

 

 

- Duy trì hoạt động báo điện tử

 

647

 

 

- Chi phí nghiệp vụ chuyên môn

 

917

 

1.2

Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ

10.220

4.826

4.000

1.2.1

Kinh phí thực hiện tinh giản biên chế

 

 

 

1.2.2

Niên liễm

 

 

 

1.2.3

Trang phục

27

18

 

1.2.4

Vốn đối ứng

 

 

4.000

1.2.5

Kinh phí 5%

10.193

4.808

0

 

- Chi khuyến khích, thưởng 0,8

3.547

1.898

 

 

+ Chi lễ tết

792

360

 

 

+ Chi thưởng (0,75 quỹ lương)

2.755

1.538

 

 

- Chi mua sắm, sửa chữa, bảo dưỡng, bảo trì tài sản, trang thiết bị (TX)

 

 

 

 

+ Mua sắm tài sản

 

 

 

 

+ Dịch vụ bảo dưỡng thang máy trụ sở 116 Nguyễn Chánh

 

 

 

 

+ Dịch vụ bảo trì, bảo dưỡng thay thế vật tư định kỳ trụ sở 116 Nguyễn Chánh

 

 

 

 

+ Dịch vụ bảo dưỡng thang máy, máy phát điện trụ sở 111 Trần Duy Hưng

 

 

 

 

- Chi hỗ trợ chi phí vận hành trụ sở

 

 

 

 

- Hỗ trợ kinh phí vận hành trụ sở 116 Nguyễn Chánh

 

 

 

 

+ Chi phí quản trị trụ sở

 

 

 

 

+ Tiền điện, nước

 

 

 

 

+ Bảo hiểm cháy nổ

 

 

 

 

- Hỗ trợ kinh phí vận hành trụ sở 111 Trần Duy Hưng

 

 

 

 

+ Chi phí quản trị trụ sở

 

 

 

 

+ Tiền điện, nước

 

 

 

 

+ Bảo hiểm cháy nổ

 

 

 

 

- Đoàn ra tăng cường năng lực hoạt động của ngành

 

 

 

 

- Đoàn vào tăng cường năng lực hoạt động của ngành

 

 

 

 

- Chi động viên, khuyến khích các tập thể, cá nhân phối hợp thực hiện kết luận và kiến nghị của KTNN

 

 

 

 

- Chi động viên, khuyến khích các tập thể, cá nhân đã tích cực phối hợp thực hiện nhiệm vụ hoạt động của ngành

 

 

 

 

- Kinh phí đào tạo

4.968

91

 

 

- Tổ chức hội thảo

603

400

 

 

- Nghiên cứu khoa học

1.075

 

 

 

- Tuyên truyền Luật KTNN trên các phương tiện thông tin đại chúng

 

1.375

 

 

- Chi nâng cao năng lực hoạt động của ngành

 

1.044

 

 

+ Hỗ trợ hoạt động công tác Đảng

 

 

 

 

+ Hỗ trợ đại hội Đảng KTNN và đại hội Đảng tại các đơn vị trực thuộc

 

 

 

 

+ Hỗ trợ hoạt động công tác công đoàn

 

 

 

 

+ Kinh phí quản trị, vận hành chuyên trang điện tử Chủ tịch ASOSAI

 

1.044

 

 

- Bổ sung chi các hoạt động nghiệp vụ phục vụ cho công tác kiểm toán: kiểm định, giám định, ...

 

 

 

 

- Tăng cường đầu tư xây dựng trụ sở KTNN khu vực X

 

 

 

 

- Sửa chữa, bảo trì, cải tạo, nâng cấp, mở rộng cơ sở vật chất

 

 

 

 

+ Sửa chữa trụ sở KTNN Khu vực III

 

 

 

 

+ Sửa chữa trụ sở KTNN Khu vực XII

 

 

 

 

- Chi thực hiện các nhiệm vụ CNTT của ngành

 

 

 

 

+ Duy trì hoạt động của mạng LAN

 

 

 

 

+ Bảo trì phần mềm của KTNN năm 2020

 

 

 

 

+ Tích hợp phần mềm Quản lý khiếu nại kiểm toán, phần mềm Hỗ trợ quản trị và hỗ trợ người dùng và phần mềm Phân tích, lưu trữ thông tin trên mạng lên trục tích hợp dữ liệu và hệ thống xác thực tập trung

 

 

 

 

+ Xây dựng hệ thống tiêu chuẩn quản lý dịch vụ CNTT của KTNN

 

 

 

 

+ Số hóa hồ sơ kiểm toán năm 2020 của KTNN

 

 

 

 

+ Xây dựng phần mềm quản lý chứng thư số và thiết bị CNTT

 

 

 

 

+ Gia hạn bản quyền phần mềm và dịch vụ hỗ trợ của thiết bị quản trị, giám sát cảnh báo về ATTT

 

 

 

 

+ Dịch vụ đảm bảo an toàn thông tin hệ thống mạng của KTNN

 

 

 

 

+ Kiểm tra, đánh giá an toàn thông tin và vá lỗ hổng bảo mật cho hệ thống hạ tầng CNTT tại Trung tâm dữ liệu KTNN - số 111 Trần Duy Hưng, Hà Nội và 13 Kiểm toán nhà nước KV

 

 

 

 

+ Mua phần mềm tẩy xóa dữ liệu

 

 

 

 

+ Mua bản quyền phần mềm diệt virus cài đặt cho máy chủ và máy trạm của Ngành

 

 

 

 

+ Mua phí dịch vụ bảo hành và cập nhật phần mềm phiên bản mới cho hệ thống thiết bị bảo mật và phần mềm tại TTDL được đầu tư theo dự án Hợp phần 1

 

 

 

 

+ Mua sắm bản quyền phần mềm Office

 

 

 

 

+ Đầu tư nâng cấp hệ thống Hội nghị truyền hình trực tuyến của KTNN tại 15 điểm cầu

 

 

 

 

+ Thuê dịch vụ tìm kiếm, thu thập, lưu trữ thông tin

 

 

 

1,3

Kinh phí tiết kiệm thực hiện cải cách tiền lương

 

 

 

1,4

Kinh phí chưa phân bổ

 

 

 

2

Chi sự nghiệp khoa học và công nghệ (370-373)

4.000

 

 

2.1

Kinh phí thực hiện nhiệm vụ khoa học công nghệ

2.260

 

 

 

- Nhiệm vụ khoa học công nghệ cấp Bộ

2.260

 

 

2.2

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên theo chức năng

1.740

 

 

3

Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề (490-404-405)

11.500

 

 

3.1

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

9.000

 

 

3.1.1

Tiền lương, các khoản phụ cấp, đóng góp theo lương

4.988

 

 

 

- Tiền lương, các khoản phụ cấp, đóng góp theo lương

3.939

 

 

 

+ Tiền lương, PC lương

3.064

 

 

 

+ Phụ cấp công vụ

85

 

 

 

+ Phụ cấp ưu đãi nghề

19

 

 

 

+ Phụ cấp thâm niên nghề

41

 

 

 

+ BHXH, BHYT, KPCĐ

730

 

 

 

- Tiền lương, các khoản phụ cấp, đóng góp theo lương hợp đồng 68 và hợp đồng dài hạn

1.032

 

 

 

+ Tiền lương, PC lương

836

 

 

 

+ BHXH, BHYT, KPCĐ, BHTN

196

 

 

 

- Phụ cấp trách nhiệm cấp ủy viên công tác Đảng

17

 

 

3.1.2

Chi phí nghiệp vụ chuyên môn

1.617

 

 

3.1.3

Chi phục vụ hoạt động sự nghiệp giáo dục - đào tạo tại Chi nhánh Cửa Lò

500

 

 

3.1.4

Chi phục vụ hoạt động sự nghiệp giáo dục - đào tạo tại Phân hiệu phía Nam

800

 

 

3.1.5

Chi hoạt động Tạp chí

600

 

 

3.1.6

Kinh phí tiết kiệm thực hiện cải cách tiền lương

495

 

 

3.2

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

2.500

 

 

3.2.1

Chi đào tạo lại

2.500

 

 

II

Nguồn vay nợ nước ngoài

 

 

23.400

1

Chi quản lý hành chính (460-463)

 

 

11.300

1.1

Chương trình Đô thị miền núi phía Bắc

 

 

11.300

2

Chi sự nghiệp bảo vệ môi trường (280-309)

 

 

12.100

2.1

Chương trình Mở rộng quy mô vệ sinh nước sạch nông thôn

 

 

12.100

 

DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH NĂM 2020 VĂN PHÒNG KIỂM TOÁN NHÀ NƯỚC

(Kèm theo Quyết định số 209/QĐ-KTNN ngày 21/02/2020 của Tổng Kiểm toán nhà nước)

Đơn vị tính: triệu đồng

STT

NỘI DUNG CHI

SỐ TIỀN

A

Loại 340 - Khoản 341 (Quản lý hành chính)

459.011

1

Kinh phí thường xuyên, tự chủ

356.306

1

Tiền lương, các khoản phụ cấp, đóng góp theo lương của biên chế

146.683

 

- Lương, phụ cấp lương

82.867

 

- Phụ cấp công vụ

20.717

 

- Phụ cấp ưu đãi theo nghề KTV

15.796

 

- Phụ cấp thâm niên nghề

7.068

 

- BHXH, BHYT, KPCĐ

20.235

2

Chi thường xuyên theo định mức

56.974

 

- Giao theo định mức 996 BC (22 triệu đồng/người/năm)

21.912

 

- Hỗ trợ 9 HĐLĐ dài hạn (21 triệu đồng/người/năm)

189

 

- Hỗ trợ 41 HĐLĐ 68 (21 triệu đồng/người/năm)

861

 

- Hỗ trợ 02 HĐ khoán (21 triệu đồng/người/năm)

42

 

- Tiền lương, các khoản phụ cấp, đóng góp theo lương của HĐLĐ 68 và HĐLĐ dài hạn

4.114

 

+ Lương, phụ cấp lương

2.770

 

+ Phụ cấp công vụ

693

 

+ BHXH, BHYT, BHTN, KPCĐ

651

 

- Đoàn ra - KB TW

2.695

 

- Đoàn vào

631

 

- Thi tuyển, nâng ngạch

800

 

- Xây dựng Luật và văn bản quy phạm pháp luật

600

 

- Kinh phí dân quân tự vệ và tập huấn PCCC

190

 

- In sổ công tác, lịch, quà tặng...

1.500

 

- Cổng thông tin điện tử KTNN

600

 

- Bản tin Quốc tế

220

 

- Phụ cấp công tác Đảng

588

 

- Hỗ trợ hoạt động của Đoàn Thanh niên

560

 

- Hỗ trợ hoạt động của Ban Vì sự tiến bộ phụ nữ

300

 

- Hỗ trợ hoạt động của Hội Cựu chiến binh

300

 

- Các khoản chi chung của ngành

300

 

- Công tác phí

20.572

3

Chi đặc thù theo chế độ, chi ngoài định mức

28.629

 

- Hỗ trợ công tác phí

23.692

 

+ Hỗ trợ cán bộ họp tại Hà Nội

154

 

+ Hỗ trợ công tác phí

23.538

 

- Trang phục

4.937

 

+ Cấp tiền mặt (nam 0,83 triệu đồng/BC; nữ 0,81 triệu đồng/BC)

804

 

+ May sắm tập trung (nam 1,79 triệu đồng/BC; nữ 1,67 triệu đồng/BC)

4.133

4

Kinh phí 5%

124.020

 

- Lễ tết

12.576

 

- Thưởng 0,75 quỹ lương

66.522

 

- Chi thưởng đột xuất và thưởng thành tích

5.000

 

- Công tác phí

39.922

II

Kinh phí thường xuyên không tự chủ

98.140

1

Niên liễm - KB TW

405

2

Kinh phí thực hiện tinh giản biên chế

2.000

3

Kinh phí 5%

95.735

 

- Mua sắm tài sản

30.874

 

- Dịch vụ bảo dưỡng thang máy trụ sở 116 Nguyễn Chánh

500

 

- Dịch vụ bảo trì, bảo dưỡng thay thế vật tư định kỳ trụ sở 116 Nguyễn Chánh

4.270

 

- Dịch vụ bảo dưỡng thang máy, máy phát điện trụ sở 111 Trần Duy Hưng

160

 

- Hỗ trợ kinh phí vận hành trụ sở 116 Nguyễn Chánh

17.600

 

+ Chi phí quản trị trụ sở

10.200

 

+ Tiền điện, nước

6.800

 

+ Bảo hiểm cháy nổ

600

 

- Hỗ trợ kinh phí vận hành trụ sở 111 Trần Duy Hưng

2.040

 

+ Chi phí quản trị trụ sở

540

 

+ Tiền điện, nước

1.200

 

+ Bảo hiểm cháy nổ

300

 

- Bổ sung chi đào tạo, bồi dưỡng, tập huấn, hội nghị, hội thảo nâng cao nghiệp vụ ngoài nước

15.153

 

+ Đoàn ra tăng cường năng lực hoạt động của ngành

12.120

 

+ Đoàn vào tăng cường năng lực hoạt động của ngành

3.033

 

- Chi động viên, khuyến khích các tập thể, cá nhân phối hợp thực hiện kết luận và kiến nghị của KTNN

1.800

 

- Chi động viên, khuyến khích các tập thể, cá nhân đã tích cực phối hợp thực hiện nhiệm vụ hoạt động của ngành

1.500

 

- Bổ sung chi đào tạo, bồi dưỡng, tập huấn, hội nghị, hội thảo nâng cao nghiệp vụ trong nước

9.578

 

+ Đào tạo LĐ cấp vụ, QLNN, lý luận CTCC

2.570

 

+ Đào tạo văn bằng 2, thạc sỹ, tiến sỹ

200

 

+ Đơn vị tự tổ chức đào tạo

350

 

+ Hỗ trợ tiền ăn, tiền đi lại cho học viên

458

 

+ Hỗ trợ đào tạo, bồi dưỡng, tập huấn

6.000

 

- Hội thảo khoa học

2.010

 

- Tuyên truyền Luật KTNN trên các phương tiện thông tin đại chúng

2.000

 

- Hỗ trợ hoạt động công tác Đảng

2.750

 

+ Hỗ trợ hoạt động công tác Đảng (Bao gồm hoạt động Ban chấp hành, Ban thường vụ)

500

 

+ Hỗ trợ đại hội Đảng KTNN và đại hội Đảng tại các đơn vị trực thuộc

2.250

 

- Hỗ trợ hoạt động công tác Công đoàn

500

 

- Bổ sung chi các hoạt động nghiệp vụ phục vụ cho công tác kiểm toán: kiểm định, giám định...

5.000

III

Kinh phí tiết kiệm thực hiện cải cách tiền lương

4.565

 

DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH NĂM 2020 KIỂM TOÁN NHÀ NƯỚC KHU VỰC I

(Kèm theo Quyết định số 209/QĐ-KTNN ngày 21/02/2020 của Tổng Kiểm toán nhà nước)

Đơn vị tính: triệu đồng

STT

NỘI DUNG CHI

SỐ TIỀN

A

Loại 340 - Khoản 341 (Quản lý hành chính)

27.280

I

Kinh phí thường xuyên, tự chủ

27.002

1

Tiền lương, các khoản phụ cấp, đóng góp theo lương của biên chế

13.729

 

- Lương, phụ cấp lương

7.481

 

- Phụ cấp công vụ

1.870

 

- Phụ cấp ưu đãi theo nghề KTV

1.543

 

- Phụ cấp thâm niên nghề

940

 

- BHXH, BHYT, KPCĐ

1.895

2

Chi thường xuyên theo định mức

4.407

 

- Giao theo định mức 92 BC (22 triệu đồng/người/năm)

2.024

 

- Hỗ trợ 07 HĐLĐ 68 (21 triệu đồng/người/năm)

147

 

- Hỗ trợ 01 HĐ khoán (21 triệu đồng/người/năm)

21

 

- Tiền lương, các khoản phụ cấp, đóng góp theo lương của HĐLĐ 68

595

 

+ Lương, phụ cấp lương

401

 

+ Phụ cấp công vụ

100

 

+ BHXH, BHYT, BHTN, KPCĐ

94

 

- Phụ cấp công tác Đảng

56

 

- Công tác phí

1.564

3

Chi đặc thù theo chế độ, chi ngoài định mức

76

 

- Trang phục

76

 

+ Cấp tiền mặt (nam 0,83 triệu đồng/BC; nữ 0,81 triệu đồng/BC)

76

4

Kinh phí 5%

8.790

 

- Lễ tết

1.200

 

- Thưởng 0,75 quỹ lương

6.118

 

- Công tác phí

1.472

II

Kinh phí thường xuyên không tự chủ

278

1

Kinh phí 5%

278

 

- Bổ sung chi đào tạo, bồi dưỡng, tập huấn, hội nghị, hội thảo nâng cao nghiệp vụ trong nước

278

 

+ Đào tạo QLNN, chính trị, bồi dưỡng lãnh đạo cấp Vụ

175

 

+ Đơn vị tự tổ chức đào tạo

59

 

+ Hỗ trợ tiền ăn, tiền đi lại cho học viên

44

 

DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH NĂM 2020 KIỂM TOÁN NHÀ NƯỚC KHU VỰC II

(Kèm theo Quyết định số 209/QĐ-KTNN ngày 21/02/2020 của Tổng Kiểm toán nhà nước)

Đơn vị tính: triệu đồng

STT

NỘI DUNG CHI

SỐ TIỀN

A

Loại 340 - Khoản 341 (Quản lý hành chính)

26.096

I

Kinh phí thường xuyên, tự chủ

25.689

1

Tiền lương, các khoản phụ cấp, đóng góp theo lương của biên chế

12.374

 

- Lương, phụ cấp lương

6.832

 

- Phụ cấp công vụ

1.708

 

- Phụ cấp ưu đãi theo nghề KTV

1.414

 

- Phụ cấp thâm niên nghề

721

 

- BHXH, BHYT, KPCĐ

1.699

2

Chi thường xuyên theo định mức

4.550

 

- Giao theo định mức 86 BC (22 triệu đồng/người/năm)

1.892

 

- Hỗ trợ 01 HĐLĐ dài hạn (21 triệu đồng/người/năm)

21

 

- Hỗ trợ 12 HĐLĐ 68 (21 triệu đồng/người/năm)

252

 

- Tiền lương, các khoản phụ cấp, đóng góp theo lương của HĐLĐ 68 và HĐLĐ dài hạn

867

 

+ Lương, phụ cấp lương

584

 

+ Phụ cấp công vụ

146

 

+ BHXH, BHYT, BHTN, KPCĐ

137

 

- Phụ cấp công tác Đảng

56

 

- Công tác phí

1.462

3

Chi đặc thù theo chế độ, chi ngoài định mức

450

 

- Hỗ trợ công tác phí ngoài định mức

379

 

+ Hỗ trợ địa bàn dàn trải, dự họp tại Hà Nội

379

 

- Trang phục

71

 

+ Cấp tiền mặt (nam 0,83 triệu đồng/BC; nữ 0,81 triệu đồng/BC)

71

4

Kinh phí 5%

8.315

 

- Lễ tết

1.188

 

- Thưởng 0,75 quỹ lương

5.751

 

- Công tác phí

1.376

II

Kinh phí thường xuyên không tự chủ

407

1

Kinh phí 5%

407

 

- Hỗ trợ vận hành trụ sở làm việc

300

 

- Bổ sung, chi đào tạo, bồi dưỡng, tập huấn, hội nghị, hội thảo nâng cao nghiệp vụ trong nước

107

 

+ Bồi dưỡng lãnh đạo cấp Vụ

24

 

+ Đơn vị tự tổ chức đào tạo

64

 

+ Hỗ trợ tiền ăn, tiền đi lại cho học viên

19

 

DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH NĂM 2020 KIỂM TOÁN NHÀ NƯỚC KHU VỰC III

(Kèm theo Quyết định số 209/QĐ-KTNN ngày 21/02/2020 của Tổng Kiểm toán nhà nước)

Đơn vị tính: triệu đồng

STT

NỘI DUNG CHI

SỐ TIỀN

A

Loại 340 - Khoản 341 (Quản lý hành chính)

20.853

I

Kinh phí thường xuyên, tự chủ

20.280

1

Tiền lương, các khoản phụ cấp, đóng góp theo lương của biên chế

10.235

 

- Lương, phụ cấp lương

5.503

 

- Phụ cấp công vụ

1.376

 

- Phụ cấp ưu đãi theo nghề KTV

1.186

 

- Phụ cấp thâm niên nghề

761

 

- BHXH, BHYT, KPCĐ

1.409

2

Chi thường xuyên theo định mức

3.282

 

- Giao theo định mức 67 BC (22 triệu đồng/người/năm)

1.474

 

- Hỗ trợ 01 HĐLĐ dài hạn (21 triệu đồng/người/năm)

21

 

- Hỗ trợ 04 HĐLĐ 68 (21 triệu đồng/người/năm)

84

 

- Hỗ trợ 04 HĐ khoán (21 triệu đồng/người/năm)

84

 

- Tiền lương, các khoản phụ cấp, đóng góp theo lương của HĐLĐ 68 và HĐLĐ dài hạn

430

 

+ Lương, phụ cấp lương

290

 

+ Phụ cấp công vụ

72

 

+ BHXH, BHYT, BHTN, KPCĐ

68

 

- Phụ cấp công tác Đảng

50

 

- Công tác phí

1.139

3

Chi đặc thù theo chế độ, chi ngoài định mức

282

 

- Hỗ trợ công tác phí ngoài định mức

227

 

+ Hỗ trợ dự họp tại Hà Nội

227

 

- Trang phục

55

 

+ Cấp tiền mặt (nam 0,83 triệu đồng/BC; nữ 0,81 triệu đồng/BC)

55

4

Kinh phí 5%

6.481

 

- Lễ tết

912

 

- Thưởng 0,75 quỹ lương

4.497

 

- Công tác phí

1.072

II

Kinh phí thường xuyên không tự chủ

573

1

Kinh phí 5%

573

 

- Hỗ trợ vận hành trụ sở làm việc

100

 

- Bổ sung chi đào tạo, bồi dưỡng, tập huấn, hội nghị, hội thảo nâng cao nghiệp vụ trong nước

106

 

+ Bồi dưỡng lãnh đạo cấp Vụ

48

 

+ Đơn vị tự tổ chức đào tạo

36

 

+ Hỗ trợ tiền ăn, tiền đi lại cho học viên

22

 

- Sửa chữa trụ sở KTNN Khu vực III

367

 

DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH NĂM 2020 KIỂM TOÁN NHÀ NƯỚC KHU VỰC IV

(Kèm theo Quyết định số 209/QĐ-KTNN ngày 21/02/2020 của Tổng Kiểm toán nhà nước)

Đơn vị tính: triệu đồng

STT

NỘI DUNG CHI

SỐ TIỀN

A

Loại 340 - Khoản 341 (Quản lý hành chính)

28.614

I

Kinh phí thường xuyên, tự chủ

28.108

1

Tiền lương, các khoản phụ cấp, đóng góp theo lương của biên chế

13.680

 

- Lương, phụ cấp lương

7.508

 

- Phụ cấp công vụ

1.877

 

- Phụ cấp ưu đãi theo nghề KTV

1.498

 

- Phụ cấp thâm niên nghề

904

 

- BHXH, BHYT, KPCĐ

1.893

2

Chi thường xuyên theo định mức

5.017

 

- Giao theo định mức 96 BC (22 triệu đồng/người/năm)

2.112

 

- Hỗ trợ 10 HĐLĐ 68 (21 triệu đồng/người/năm)

210

 

- Tiền lương, các khoản phụ cấp, đóng góp theo lương của HĐLĐ 68

719

 

+ Lương, phụ cấp lương

484

 

+ Phụ cấp công vụ

121

 

+ BHXH, BHYT, BHTN, KPCĐ

114

 

- Phụ cấp công tác Đảng

44

 

- Hỗ trợ chi chung của ngành

300

 

- Công tác phí

1.632

3

Chi đặc thù theo chế độ, chi ngoài định mức

402

 

- Hỗ trợ công tác phí ngoài định mức

323

 

+ Hỗ trợ dự họp tại Hà Nội

323

 

- Trang phục

79

 

+ Cấp tiền mặt (nam 0,83 triệu đồng/BC; nữ 0,81 triệu đồng/BC)

79

4

Kinh phí 5%

9.009

 

- Lễ tết

1.272

 

- Thưởng 0,75 quỹ lương

6.201

 

- Công tác phí

1.536

II

Kinh phí thường xuyên không tự chủ

506

1

Kinh phí 5%

506

 

- Hỗ trợ vận hành trụ sở làm việc

300

 

- Bổ sung chi đào tạo, bồi dưỡng, tập huấn, hội nghị, hội thảo nâng cao nghiệp vụ trong nước

206

 

+ Đào tạo QLNN, chính trị, bồi dưỡng lãnh đạo cấp Vụ

96

 

+ Đơn vị tự tổ chức đào tạo

72

 

+ Hỗ trợ tiền ăn, tiền đi lại cho học viên

38

 

DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH NĂM 2020 KIỂM TOÁN NHÀ NƯỚC KHU VỰC V

(Kèm theo Quyết định số 209/QĐ-KTNN ngày 21/02/2020 của Tổng Kiểm toán nhà nước)

Đơn vị tính: triệu đồng

STT

NỘI DUNG CHI

SỐ TIỀN

A

Loại 340 - Khoản 341 (Quản lý hành chính)

18.467

I

Kinh phí thường xuyên, tự chủ

18.045

1

Tiền lương, các khoản phụ cấp, đóng góp theo lương của biên chế

8.436

 

- Lương, phụ cấp lương

4.677

 

- Phụ cấp công vụ

1.169

 

- Phụ cấp ưu đãi theo nghề KTV

936

 

- Phụ cấp thâm niên nghề

491

 

- BHXH, BHYT, KPCĐ

1.163

2

Chi thường xuyên theo định mức

3.356

 

- Giao theo định mức 63 BC (22 triệu đồng/người/năm)

1.386

 

- Hỗ trợ 02 HĐLĐ dài hạn (21 triệu đồng/người/năm)

42

 

- Hỗ trợ 06 HĐLĐ 68 (21 triệu đồng/người/năm)

126

 

- Hỗ trợ 02 HĐ khoán (21 triệu đồng/người/năm)

42

 

- Tiền lương, các khoản phụ cấp, đóng góp theo lương của HĐLĐ 68 và HĐLĐ dài hạn

650

 

+ Lương, phụ cấp lương

438

 

+ Phụ cấp công vụ

109

 

+ BHXH, BHYT, BHTN, KPCĐ

103

 

- Phụ cấp công tác Đảng

39

 

- Công tác phí

1.071

3

Chi đặc thù theo chế độ, chi ngoài định mức

403

 

- Hỗ trợ công tác phí ngoài định mức

351

 

+ Hỗ trợ dự họp tại Hà Nội, cán bộ luân chuyển

351

 

- Trang phục

52

 

+ Cấp tiền mặt (nam 0,83 triệu đồng/BC; nữ 0,81 triệu đồng/BC)

52

4

Kinh phí 5%

5.850

 

- Lễ tết

876

 

- Thưởng 0,75 quỹ lương

3.966

 

- Công tác phí

1.008

II

Kinh phí thường xuyên không tự chủ

422

1

Kinh phí 5%

422

 

- Hỗ trợ vận hành trụ sở làm việc

300

 

- Bổ sung chi đào tạo, bồi dưỡng, tập huấn, hội nghị, hội thảo nâng cao nghiệp vụ trong nước

122

 

+ Bồi dưỡng lãnh đạo cấp Vụ

48

 

+ Đơn vị tự tổ chức đào tạo

35

 

+ Hỗ trợ tiền ăn, tiền đi lại cho học viên

39

 

DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH NĂM 2020 KIỂM TOÁN NHÀ NƯỚC KHU VỰC VI

(Kèm theo Quyết định số 209/QĐ-KTNN ngày 21/02/2020 của Tổng Kiểm toán nhà nước)

Đơn vị tính: triệu đồng

STT

NỘI DUNG CHI

SỐ TIỀN

A

Loại 340 - Khoản 341 (Quản lý hành chính)

18.669

I

Kinh phí thường xuyên, tự chủ

18.204

1

Tiền lương, các khoản phụ cấp, đóng góp theo lương của biên chế

8.573

 

- Lương, phụ cấp lương

4.818

 

- Phụ cấp công vụ

1.205

 

- Phụ cấp ưu đãi theo nghề KTV

976

 

- Phụ cấp thâm niên nghề

400

 

- BHXH, BHYT, KPCĐ

1.174

2

Chi thường xuyên theo định mức

3.461

 

- Giao theo định mức 64 BC (22 triệu đồng/người/năm)

1.408

 

- Hỗ trợ 09 HĐLĐ 68 (21 triệu đồng/người/năm)

189

 

- Tiền lương, các khoản phụ cấp, đóng góp theo lương của HĐLĐ 68

732

 

+ Lương, phụ cấp lương

493

 

+ Phụ cấp công vụ

123

 

+ BHXH, BHYT, BHTN, KPCĐ

116

 

- Phụ cấp công tác Đảng

44

 

- Công tác phí

1.088

3

Chi đặc thù theo chế độ, chi ngoài định mức

153

 

- Hỗ trợ công tác phí ngoài định mức

99

 

+ Hỗ trợ dự họp tại Hà Nội, cán bộ luân chuyển

99

 

- Trang phục

54

 

+ Cấp tiền mặt (nam 0,83 triệu đồng/BC; nữ 0,81 triệu đồng/BC)

54

4

Kinh phí 5%

6.017

 

- Lễ tết

876

 

- Thưởng 0,75 quỹ lương

4.117

 

- Công tác phí

1.024

II

Kinh phí thường xuyên không tự chủ

465

1

Kinh phí 5%

465

 

- Hỗ trợ vận hành trụ sở làm việc

300

 

- Bổ sung chi đào tạo, bồi dưỡng, tập huấn, hội nghị, hội thảo nâng cao nghiệp vụ trong nước

165

 

+ Đào tạo QLNN, chính trị, bồi dưỡng lãnh đạo cấp Vụ

93

 

+ Đơn vị tự tổ chức đào tạo

35

 

+ Hỗ trợ tiền ăn, tiền đi lại cho học viên

37

 

DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH NĂM 2020 KIỂM TOÁN NHÀ NƯỚC KHU VỰC VII

(Kèm theo Quyết định số 209/QĐ-KTNN ngày 21/02/2020 của Tổng Kiểm toán nhà nước)

Đơn vị tính: triệu đồng

STT

NỘI DUNG CHI

SỐ TIỀN

A

Loại 340 - Khoản 341 (Quản lý hành chính)

15.370

I

Kinh phí thường xuyên, tự chủ

14.889

1

Tiền lương, các khoản phụ cấp, đóng góp theo lương của biên chế

6.940

 

- Lương, phụ cấp lương

3.848

 

- Phụ cấp công vụ

962

 

- Phụ cấp ưu đãi theo nghề KTV

773

 

- Phụ cấp thâm niên nghề

252

 

- BHXH, BHYT, KPCĐ

923

 

- Phụ cấp khu vực

182

2

Chi thường xuyên theo định mức

2.827

 

- Giao theo định mức 51 BC (22 triệu đồng/người/năm)

1.122

 

- Hỗ trợ 08 HĐLĐ 68 (21 triệu đồng/người/năm)

168

 

- Hỗ trợ 01 HĐ khoán (21 triệu đồng/người/năm)

21

 

- Tiền lương, các khoản phụ cấp, đóng góp theo lương của HĐLĐ 68

610

 

+ Lương, phụ cấp lương

391

 

+ Phụ cấp công vụ

98

 

+ BHXH, BHYT, BHTN, KPCĐ

92

 

+ Phụ cấp khu vực

29

 

- Phụ cấp công tác Đảng

39

 

- Công tác phí

867

3

Chi đặc thù theo chế độ, chi ngoài định mức

300

 

- Hỗ trợ công tác phí ngoài định mức

258

 

+ Hỗ trợ cán bộ luân chuyển, địa bàn dàn trải, dự họp tại Hà Nội

258

 

- Trang phục

42

 

+ Cấp tiền mặt (nam 0,83 triệu đồng/BC; nữ 0,81 triệu đồng/BC)

42

4

Kinh phí 5%

4.822

 

- Lễ tết

720

 

- Thưởng 0,75 quỹ lương

3.286

 

- Công tác phí

816

II

Kinh phí thường xuyên không tự chủ

481

1

Kinh phí 5%

481

 

- Hỗ trợ vận hành trụ sở làm việc

300

 

- Bổ sung chi đào tạo, bồi dưỡng, tập huấn, hội nghị, hội thảo nâng cao nghiệp vụ trong nước

181

 

+ Đào tạo QLNN, chính trị, bồi dưỡng lãnh đạo cấp Vụ

91

 

+ Đơn vị tự tổ chức đào tạo

52

 

+ Hỗ trợ tiền án, tiền đi lại cho học viên

38

 

DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH NĂM 2020 KIỂM TOÁN NHÀ NƯỚC KHU VỰC VIII

(Kèm theo Quyết định số 209/QĐ-KTNN ngày 21/02/2020 của Tổng Kiểm toán nhà nước)

Đơn vị tính: triệu đồng

STT

NỘI DUNG CHI

SỐ TIỀN

A

Loại 340 - Khoản 341 (Quản lý hành chính)

17.686

I

Kinh phí thường xuyên, tự chủ

17.132

1

Tiền lương, các khoản phụ cấp, đóng góp theo lương của biên chế

7.895

 

- Lương, phụ cấp lương

4.464

 

- Phụ cấp công vụ

1.116

 

- Phụ cấp ưu đãi theo nghề KTV

931

 

- Phụ cấp thâm niên nghề

310

 

- BHXH, BHYT, KPCĐ

1.074

2

Chi thường xuyên theo định mức

3.024

 

- Giao theo định mức 59 BC (22 triệu đồng/người/năm)

1.298

 

- Hỗ trợ 01 HĐLĐ dài hạn (21 triệu đồng/người/năm)

21

 

- Hỗ trợ 06 HĐLD 68 (21 triệu đồng/người/năm)

126

 

- Hỗ trợ 02 HĐLĐ khoán (21 triệu đồng/người/năm)

42

 

- Tiền lương, các khoản phụ cấp, đóng góp theo lương của HĐLĐ 68 và HĐLĐ dài hạn

501

 

+ Lương, phụ cấp lương

338

 

+ Phụ cấp công vụ

84

 

+ BHXH, BHYT, BHTN, KPCĐ

79

 

- Phụ cấp công tác Đảng

33

 

- Công tác phí

1.003

3

Chi đặc thù theo chế độ, chi ngoài định mức

428

 

- Hỗ trợ công tác phí ngoài định mức

379

 

+ Hỗ trợ cán bộ luân chuyển, dự họp tại Hà Nội

379

 

- Trang phục

49

 

+ Cấp tiền mặt (nam 0,83 triệu đồng/BC; nữ 0,81 triệu đồng/BC)

49

4

Kinh phí 5%

5.785

 

- Lễ tết

816

 

- Thưởng 0,75 quỹ lương

3.725

 

- Công tác phí

1.244

II

Kinh phí thường xuyên không tự chủ

554

1

Kinh phí 5%

554

 

- Hỗ trợ vận hành trụ sở làm việc

300

 

- Bổ sung chi đào tạo, bồi dưỡng, tập huấn, hội nghị, hội thảo nâng cao nghiệp vụ trong nước

254

 

+ Đào tạo QLNN, chính trị, bồi dưỡng lãnh đạo cấp Vụ

121

 

+ Đơn vị tự tổ chức đào tạo

94

 

+ Hỗ trợ tiền ăn, tiền đi lại cho học viên

39

 

DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH NĂM 2020 KIỂM TOÁN NHÀ NƯỚC KHU VỰC IX

(Kèm theo Quyết định số 209/QĐ-KTNN ngày 21/02/2020 của Tổng Kiểm toán nhà nước)

Đơn vị tính: triệu đồng

STT

NỘI DUNG CHI

SỐ TIỀN

A

Loại 340 - Khoản 341 (Quản lý hành chính)

17.429

I

Kinh phí thường xuyên, tự chủ

16.957

1

Tiền lương, các khoản phụ cấp, đóng góp theo lương của biên chế

7.809

 

- Lương, phụ cấp lương

4.499

 

- Phụ cấp công vụ

1.125

 

- Phụ cấp ưu đãi theo nghề KTV

842

 

- Phụ cấp thâm niên nghề

270

 

- BHXH, BHYT, KPCĐ

1.073

2

Chi thường xuyên theo định mức

3.126

 

- Giao theo định mức 62 BC (22 triệu đồng/người/năm)

1.364

 

- Hỗ trợ 02 HĐLĐ dài hạn (21 triệu đồng/người/năm)

42

 

- Hỗ trợ 05 HĐLĐ 68 (21 triệu đồng/người/năm)

105

 

- Tiền lương, các khoản phụ cấp, đóng góp theo lương của HĐLĐ 68 và HĐLĐ dài hạn

510

 

+ Lương, phụ cấp lương

343

 

+ Phụ cấp công vụ

86

 

+ BHXH, BHYT, BHTN, KPCĐ

81

 

- Phụ cấp công tác Đảng

51

 

- Công tác phí

1.054

3

Chi đặc thù theo chế độ, chi ngoài định mức

446

 

- Hỗ trợ công tác phí ngoài định mức

395

 

+ Hỗ trợ cán bộ luân chuyển, dự họp tại Hà Nội

395

 

- Trang phục

51

 

+ Cấp tiền mặt (nam 0,83 triệu đồng/BC; nữ 0,81 triệu đồng/BC)

51

4

Kinh phí 5%

5.576

 

- Lễ tết

828

 

- Thưởng 0,75 quỹ lương

3.756

 

- Công tác phí

992

II

Kinh phí thường xuyên không tự chủ

472

1

Kinh phí 5%

472

 

- Hỗ trợ vận hành trụ sở làm việc

300

 

- Bổ sung chi đào tạo, bồi dưỡng, tập huấn, hội nghị, hội thảo nâng cao nghiệp vụ trong nước

172

 

+ Đào tạo QLNN, chính trị, bồi dưỡng lãnh đạo cấp Vụ

94

 

+ Đơn vị tự tổ chức đào tạo

38

 

+ Hỗ trợ tiền ăn, tiền đi lại cho học viên

40

 

DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH NĂM 2020 KIỂM TOÁN NHÀ NƯỚC KHU VỰC X

(Kèm theo Quyết định số 209/QĐ-KTNN ngày 21/02/2020 của Tổng Kiểm toán nhà nước)

Đơn vị tính: triệu đồng

STT

NỘI DUNG CHI

SỐ TIỀN

A

Loại 340 - Khoản 341 (Quản lý hành chính)

23.433

I

Kinh phí thường xuyên, tự chủ

16.012

1

Tiền lương, các khoản phụ cấp, đóng góp theo lương của biên chế

7.527

 

- Lương, phụ cấp lương

4.247

 

- Phụ cấp công vụ

1.062

 

- Phụ cấp ưu đãi theo nghề KTV

906

 

- Phụ cấp thâm niên nghề

291

 

- BHXH, BHYT, KPCĐ

1.021

2

Chi thường xuyên theo định mức

2.950

 

- Giao theo định mức 53 BC (22 triệu đồng/người/năm)

1.166

 

- Hỗ trợ 10 HĐLĐ 68 (21 triệu đồng/người/năm)

210

 

- Tiền lương, các khoản phụ cấp, đóng góp theo lương của HĐLĐ 68

640

 

+ Lương, phụ cấp lương

431

 

+ Phụ cấp công vụ

108

 

+ BHXH, BHYT, BHTN, KPCĐ

101

 

- Phụ cấp công tác Đảng

33

 

- Công tác phí

901

3

Chi đặc thù theo chế độ, chi ngoài định mức

305

 

- Hỗ trợ công tác phí ngoài định mức

261

 

+ Hỗ trợ địa bàn dàn trải, cán bộ luân chuyển, dự họp tại Hà Nội

261

 

- Trang phục

44

 

+ Cấp tiền mặt (nam 0,83 triệu đồng/BC; nữ 0,81 triệu đồng/BC)

44

4

Kinh phí 5%

5.230

 

- Lễ tết

756

 

- Thưởng 0,75 quỹ lương

3.626

 

- Công tác phí

848

II

Kinh phí thường xuyên không tự chủ

7.421

1

Kinh phí 5%

7.421

 

- Hỗ trợ vận hành trụ sở làm việc

300

 

- Bổ sung chi đào tạo, bồi dưỡng, tập huấn, hội nghị, hội thảo nâng cao nghiệp vụ trong nước

216

 

+ Đào tạo chính trị, bồi dưỡng lãnh đạo cấp Vụ

112

 

+ Đơn vị tự tổ chức đào tạo

62

 

+ Hỗ trợ tiền ăn, tiền đi lại cho học viên

42

 

- Tăng cường đầu tư xây dựng trụ sở KTNN khu vực X

6.905

 

DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH NĂM 2020 KIỂM TOÁN NHÀ NƯỚC KHU VỰC XI

(Kèm theo Quyết định số 209/QĐ-KTNN ngày 21/02/2020 của Tổng Kiểm toán nhà nước)

Đơn vị tính: triệu đồng

STT

NỘI DUNG CHI

SỐ TIỀN

A

Loại 340 - Khoản 341 (Quản lý hành chính)

16.457

I

Kinh phí thường xuyên, tự chủ

15.940

1

Tiền lương, các khoản phụ cấp, đóng góp theo lương của biên chế

7.505

 

- Lương, phụ cấp lương

4.212

 

- Phụ cấp công vụ

1.053

 

- Phụ cấp ưu đãi theo nghề KTV

837

 

- Phụ cấp thâm niên nghề

372

 

- BHXH, BHYT, KPCĐ

1.031

2

Chi thường xuyên theo định mức

2.967

 

- Giao theo định mức 54 BC (22 triệu đồng/người/năm)

1.188

 

- Hỗ trợ 01 HĐLĐ dài hạn (21 triệu đồng/người/năm)

21

 

- Hỗ trợ 09 HĐLĐ 68 (21 triệu đồng/người/năm)

189

 

- Tiền lương, các khoản phụ cấp, đóng góp theo lương của HĐLĐ 68 và HĐLĐ dài hạn

607

 

+ Lương, phụ cấp lương

409

 

+ Phụ cấp công vụ

102

 

+ BHXH, BHYT, BHTN, KPCĐ

96

 

- Phụ cấp công tác Đảng

44

 

- Công tác phí

918

3

Chi đặc thù theo chế độ, chi ngoài định mức

254

 

- Hỗ trợ công tác phí ngoài định mức

209

 

+ Hỗ trợ địa bàn dàn trải, cán bộ luân chuyển, dự họp tại Hà Nội

209

 

- Trang phục

45

 

+ Cấp tiền mặt (nam 0,83 triệu đồng/BC; nữ 0,81 triệu đồng/BC)

45

4

Kinh phí 5%

5.214

 

- Lễ tết

768

 

- Thưởng 0,75 quỹ lương

3.582

 

- Công tác phí

864

II

Kinh phí thường xuyên không tự chủ

517

1

Kinh phí 5%

517

 

- Hỗ trợ vận hành trụ sở làm việc

300

 

- Bổ sung chi đào tạo, bồi dưỡng, tập huấn, hội nghị, hội thảo nâng cao nghiệp vụ trong nước

217

 

+ Đào tạo QLNN, chính trị, bồi dưỡng lãnh đạo cấp Vụ

136

 

+ Đơn vị tự tổ chức đào tạo

47

 

+ Hỗ trợ tiền ăn, tiền đi lại cho học viên

34

 

DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH NĂM 2020 KIỂM TOÁN NHÀ NƯỚC KHU VỰC XII

(Kèm theo Quyết định số 209/QĐ-KTNN ngày 21/02/2020 của Tổng Kiểm toán nhà nước)

Đơn vị tính: triệu đồng

STT

NỘI DUNG CHI

SỐ TIỀN

A

Loại 340 - Khoản 341 (Quản lý hành chính)

17.275

I

Kinh phí thường xuyên, tự chủ

14.341

1

Tiền lương, các khoản phụ cấp, đóng góp theo lương của biên chế

6.505

 

- Lương, phụ cấp lương

3.695

 

- Phụ cấp công vụ

924

 

- Phụ cấp ưu đãi theo nghề KTV

788

 

- Phụ cấp thâm niên nghề

146

 

- BHXH, BHYT, KPCĐ

864

 

- Phụ cấp khu vực

88

2

Chi thường xuyên theo định mức

2.630

 

- Giao theo định mức 49 BC (22 triệu đồng/người/năm)

1.078

 

- Hỗ trợ 09 HĐLĐ 68 (21 triệu đồng/người/năm)

189

 

- Tiền lương, các khoản phụ cấp, đóng góp theo lương của HĐLĐ 68

497

 

+ Lương, phụ cấp lương

324

 

+ Phụ cấp công vụ

81

 

+ BHXH, BHYT, BHTN, KPCĐ

76

 

+ Phụ cấp khu vực

16

 

- Phụ cấp công tác Đảng

33

 

- Công tác phí

833

3

Chi đặc thù theo chế độ, chi ngoài định mức

610

 

- Hỗ trợ công tác phí ngoài định mức

569

 

+ Hỗ trợ địa bàn dàn trải, cán bộ luân chuyển, dự họp tại Hà Nội

569

 

- Trang phục

41

 

+ Cấp tiền mặt (nam 0,83 triệu đồng/BC; nữ 0,81 triệu đồng/BC)

41

4

Kinh phí 5%

4.596

 

- Lễ tết

696

 

- Thưởng 0,75 quỹ lương

3.116

 

- Công tác phí

784

II

Kinh phí thường xuyên không tự chủ

2.934

1

Kinh phí 5%

2.934

 

- Hỗ trợ vận hành trụ sở làm việc

300

 

- Bổ sung chi đào tạo, bồi dưỡng, tập huấn, hội nghị, hội thảo nâng cao nghiệp vụ trong nước

150

 

+ Đào tạo QLNN, chính trị, bồi dưỡng lãnh đạo cấp Vụ

65

 

+ Đơn vị tự tổ chức đào tạo

43

 

+ Hỗ trợ tiền ăn, tiền đi lại cho học viên

42

 

- Sửa chữa trụ sở KTNN Khu vực XII

2.484

 

DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH NĂM 2020 KIỂM TOÁN NHÀ NƯỚC KHU VỰC XIII

(Kèm theo Quyết định số 209/QĐ-KTNN ngày 21/02/2020 của Tổng Kiểm toán nhà nước)

Đơn vị tính: triệu đồng

STT

NỘI DUNG CHI

SỐ TIỀN

A

Loại 340 - Khoản 341 (Quản lý hành chính)

15.755

I

Kinh phí thường xuyên, tự chủ

15.520

1

Tiền lương, các khoản phụ cấp, đóng góp theo lương của biên chế

7.026

 

- Lương, phụ cấp lương

3.929

 

- Phụ cấp công vụ

982

 

- Phụ cấp ưu đãi theo nghề KTV

835

 

- Phụ cấp thâm niên nghề

323

 

- BHXH, BHYT, KPCĐ

957

2

Chi thường xuyên theo định mức

2.794

 

- Giao theo định mức 51 BC (22 triệu đồng/người/năm)

1.122

 

- Hỗ trợ 08 HĐLĐ 68 (21 triệu đồng /người/năm)

168

 

- Hỗ trợ 02 HĐ khoán (21 triệu đồng /người/năm)

42

 

- Tiền lương, các khoản phụ cấp, đóng góp theo lương của HĐLĐ 68

562

 

+ Lương, phụ cấp lương

378

 

+ Phụ cấp công vụ

95

 

+ BHXH, BHYT, BHTN, KPCĐ

89

 

- Phụ cấp công tác Đảng

33

 

- Công tác phí

867

3

Chi đặc thù theo chế độ, chi ngoài định mức

613

 

- Hỗ trợ công tác phí ngoài định mức

572

 

+ Hỗ trợ địa bàn dàn trải, cán bộ luân chuyển, dự họp tại Hà Nội

572

 

- Trang phục

41

 

+ Cấp tiền mặt (nam 0,83 triệu đồng/BC; nữ 0,81 triệu đồng/BC)

41

4

Kinh phí 5%

5.087

 

- Lễ tết

732

 

- Thưởng 0,75 quỹ lương

3.339

 

- Công tác phí

1.016

II

Kinh phí thường xuyên không tự chủ

235

1

Kinh phí 5%

235

 

- Hỗ trợ vận hành trụ sở làm việc

100

 

- Bổ sung chi đào tạo, bồi dưỡng, tập huấn, hội nghị, hội thảo nâng cao nghiệp vụ trong nước

135

 

+ Bồi dưỡng lãnh đạo cấp Vụ

48

 

+ Đơn vị tự tổ chức đào tạo

57

 

+ Hỗ trợ tiền ăn, tiền đi lại cho học viên

30

 

DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH NĂM 2020 TRUNG TÂM TIN HỌC

(Kèm theo Quyết định số 209/QĐ-KTNN ngày 21/02/2020 của Tổng Kiểm toán nhà nước)

Đơn vị tính: triệu đồng

STT

NỘI DUNG CHI

SỐ TIỀN

A

Loại 340 - Khoản 341 (Quản lý hành chính)

92.622

I

Kinh phí thường xuyên, tự chủ

6.102

1

Kinh phí thường xuyên theo phương án tự chủ

6.102

1.1

Tiền lương, các khoản phụ cấp, đóng góp theo lương

2.083

 

-Tiền lương, các khoản phụ cấp, đóng góp theo lương

1.912

 

+ Lương, phụ cấp lương

1.507

 

+ Phụ cấp công vụ

51

 

+ BHXH, BHYT, BHTN, KPCĐ

354

 

- Tiền lương, các khoản phụ cấp, đóng góp theo lương của HĐLĐ 68 và HĐLĐ dài hạn

154

 

+ Lương, phụ cấp lương

116

 

+ Phụ cấp công vụ

11

 

+ BHXH, BHYT, BHTN, KPCĐ

27

 

- Phụ cấp công tác Đảng

17

1.2

Chi thường xuyên

4.019

 

- Duy trì hoạt động của mạng LAN

746

 

- Duy trì truyền hình trực tuyến

2.500

 

- Chi phí nghiệp vụ chuyên môn

773

II

Kinh phí thường xuyên không tự chủ

86.520

1

Trang phục

18

 

- Cấp tiền mặt (nam 0,83 triệu đồng/BC; nữ 0,81 triệu đồng/BC)

18

2

Kinh phí 5%

86.502

 

- Lễ tết

288

 

- Thưởng 0,75 quỹ lương

1.091

 

- Bổ sung chi đào tạo, bồi dưỡng, tập huấn, hội nghị, hội thảo nâng cao nghiệp vụ trong nước

324

 

+ Bồi dưỡng QLNN, lãnh đạo cấp Vụ

33

 

+ Đơn vị tự tổ chức đào tạo

279

 

+ Hỗ trợ tiền ăn, tiền đi lại cho học viên

12

 

- Chi thực hiện các nhiệm vụ CNTT của ngành

84.799

 

+ Duy trì hoạt động của mạng LAN

1.403

 

+ Bảo trì phần mềm của Kiểm toán nhà nước năm 2020

2.328

 

+ Tích hợp phần mềm Quản lý khiếu nại kiểm toán, phần mềm Hỗ trợ quản trị và hỗ trợ người dùng và phần mềm Phân tích, lưu trữ thông tin trên mạng lên trục tích hợp dữ liệu và hệ thống xác thực tập trung

1.632

 

+ Xây dựng hệ thống tiêu chuẩn quản lý dịch vụ CNTT của KTNN

1.788

 

+ Số hóa hồ sơ kiểm toán năm 2020 của KTNN

20.071

 

+ Xây dựng phần mềm quản lý chứng thư số và thiết bị CNTT

1.796

 

+ Gia hạn bản quyền phần mềm và dịch vụ hỗ trợ của thiết bị quản trị, giám sát cảnh báo về ATTT

2.977

 

+ Dịch vụ đảm bảo an toàn thông tin hệ thống mạng của KTNN

2.348

 

+ Kiểm tra, đánh giá an toàn thông tin và vá lỗ hổng bảo mật cho hệ thống hạ tầng CNTT tại Trung tâm dữ liệu KTNN - số 111 Trần Duy Hưng, Hà Nội và 13 Kiểm toán nhà nước khu vực

2.687

 

+ Mua phần mềm tẩy xóa dữ liệu

2.847

 

+ Mua bản quyền phần mềm diệt virus cài đặt cho máy chủ và máy trạm của Ngành

1.016

 

+ Mua phí dịch vụ bảo hành và cập nhật phần mềm phiên bản mới cho hệ thống thiết bị bảo mật và phần mềm tại TTDL được đầu tư theo dự án Hợp phần 1

7.100

 

+ Mua sắm bản quyền phần mềm Office

24.725

 

+ Đầu tư nâng cấp hệ thống Hội nghị truyền hình trực tuyến của KTNN tại 15 điểm cầu

11.712

 

+ Thuê dịch vụ tìm kiếm, thu thập, lưu trữ thông tin

369

 

DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH NĂM 2020 TRƯỜNG ĐÀO TẠO VÀ BỒI DƯỠNG NGHIỆP VỤ KIỂM TOÁN

(Kèm theo Quyết định số 209/QĐ-KTNN ngày 21/02/2020 của Tổng Kiểm toán nhà nước)

Đơn vị tính: triệu đồng

STT

NỘI DUNG CHI

SỐ TIỀN

 

Tổng số chi thường xuyên

25.720

A

Loại 340 - Khoản 341 (Quản lý hành chính)

10.220

I

Kinh phí không thường xuyên

10.220

1

Trang phục

27

 

- Cấp tiền mặt (nam 0,83 triệu đồng/BC; nữ 0,81 triệu đồng/BC)

27

2

Kinh phí 5%

10.193

2.1

Chi khuyến khích, thưởng 0,75 quỹ lương

3.547

 

- Lễ tết

792

 

- Thưởng 0,75 quỹ lương

2.586

 

- Thưởng 0,75 quỹ lương dịch vụ đơn vị sự nghiệp

169

2.2

Kinh phí đào tạo cho toàn ngành

4.881

 

- Xây dựng chương trình tài liệu

1.139

 

+ Sửa đổi, bổ sung chương trình, tài liệu

300

 

+ Xây dựng mới chương trình tài liệu

199

 

+ Biên soạn mới tài liệu

453

 

+ Thẩm định, nghiệm thu

187

 

- Các lớp bồi dưỡng do KTNN tổ chức

2.151

 

+ Bồi dưỡng các ngạch KTVNN

860

 

+ Bồi dưỡng kỹ năng lãnh đạo quản lý

359

 

+ Bồi dưỡng kỹ năng kiểm toán các lĩnh vực

247

 

+ Bồi dưỡng chuyên môn nghiệp vụ khác

685

 

- Tọa đàm trao đổi kinh nghiệm trong hoạt động kiểm toán và hội thảo khoa học

131

 

- Bồi dưỡng về phương pháp sư phạm

23

 

- Bồi dưỡng kỹ năng chủ trì, điều phối cuộc họp/hội nghị quốc tế

93

 

- Đào tạo, bồi dưỡng tin học

470

 

- Tuyên truyền phổ biến pháp luật

26

 

- Lớp bồi dưỡng do chuyên gia nước ngoài giảng dạy

445

 

- Đào tạo chứng chỉ kiểm toán quốc tế

403

2.3

Kinh phí đào tạo cho cán bộ Trường

87

 

+ Bồi dưỡng chính trị, QLNN, lãnh đạo cấp Vụ

55

 

+ Đơn vị tự tổ chức đào tạo

17

 

+ Hỗ trợ tiền ăn, tiền đi lại cho học viên

15

2.4

Kinh phí hội thảo

603

2.5

Chi nghiên cứu khoa học

1.075

B

Loại 100 - Khoản 103 (Khoa học công nghệ - Kinh phí không tự chủ)

4.000

 

- Kinh phí thực hiện nhiệm vụ khoa học công nghệ

2.260

 

+ Nhiệm vụ khoa học công nghệ cấp Bộ

2.260

 

- Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên theo chức năng

1.740

D

Giáo dục - đào tạo và dạy nghề

11.500

I

Loại 070 - Khoản 083 (Đào tạo khác trong nước - Kinh phí thường xuyên theo phương án tự chủ)

9.000

1

Tiền lương, các khoản phụ cấp, đóng góp theo lương

4.988

 

- Tiền lương, các khoản phụ cấp, đóng góp theo lương

3.939

 

+ Tiền lương, PC lương

3.064

 

+ Phụ cấp công vụ

85

 

+ Phụ cấp ưu đãi nghề

19

 

+ Phụ cấp thâm niên nghề

41

 

+ BHXH, BHYT, KPCĐ

730

 

- Tiền lương, các khoản phụ cấp, đóng góp theo lương hợp đồng 68 và hợp đồng dài hạn

1.032

 

+ Tiền lương, PC lương

836

 

+ BHXH, BHYT, KPCĐ, BHTN

196

 

- Phụ cấp trách nhiệm cấp ủy viên công tác Đảng

17

2

Chi phí nghiệp vụ chuyên môn

1.617

3

Chi phục vụ hoạt động sự nghiệp giáo dục - đào tạo tại Chi nhánh Cửa lò

500

4

Chi phục vụ hoạt động sự nghiệp giáo dục - đào tạo tại Phân hiệu Phía Nam

800

5

Chi hoạt động Tạp chí

600

6

Kinh phí tiết kiệm thực hiện cải cách tiền lương

495

II

Loại 070 - Khoản 085 (Đào tạo lại, bồi dưỡng nghiệp vụ khác cho CB, CC, VC - Kinh phí không tự chủ)

2.500

 

DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH NĂM 2020 BÁO KIỂM TOÁN

(Kèm theo Quyết định số 209/QĐ-KTNN ngày 21/02/2020 của Tổng Kiểm toán nhà nước)

Đơn vị tính: triệu đồng

STT

NỘI DUNG CHI

SỐ TIỀN

A

Loại 340 - Khoản 341 (Quản lý hành chính)

8.398

I

Kinh phí thực hiện tự chủ

3.572

1

Kinh phí thường xuyên theo phương án tự chủ

3.572

1.1

Tiền lương, các khoản phụ cấp, đóng góp theo lương

1.760

 

- Tiền lương, các khoản phụ cấp, đóng góp theo lương

1.273

 

+ Lương, phụ cấp lương

991

 

+ Phụ cấp công vụ

49

 

+ BHXH, BHYT, BHTN, KPCĐ

233

 

-Tiền lương, các khoản phụ cấp, đóng góp theo lương của HĐLĐ dài hạn

470

 

+ Lương, phụ cấp lương

362

 

+ Phụ cấp công vụ

23

 

+ BHXH, BHYT, BHTN, KPCĐ

85

 

- Phụ cấp công tác Đảng

17

1.2

Các khoản chi sự nghiệp chuyên môn

1.812

 

- Hỗ trợ biếu báo tuần và đặc san cho các tỉnh, cơ quan TW

248

 

- Duy trì hoạt động báo điện tử

647

 

- Chi phí nghiệp vụ chuyên môn

917

II

Kinh phí không thường xuyên

4.826

1

Trang phục

18

 

- Cấp tiền mặt (nam 0,83 triệu đồng/BC; nữ 0,81 triệu đồng/BC)

18

2

Kinh phí 5%

4.808

 

- Lễ tết

360

 

- Thưởng 0,75 quỹ lương

1.079

 

- Thưởng 0,75 quỹ lương dịch vụ đơn vị sự nghiệp

459

 

- Bổ sung chi đào tạo, bồi dưỡng, tập huấn, hội nghị, hội thảo nâng cao nghiệp vụ trong nước

91

 

+ Bồi dưỡng QLNN, lãnh đạo cấp Vụ

26

 

+ Đơn vị tự tổ chức đào tạo

59

 

+ Hỗ trợ tiền ăn, tiền đi lại cho học viên

6

 

- Kinh phí tổ chức hội nghị, hội thảo tuyên truyền của ngành

400

 

- Chi tuyên truyền, phổ biến giáo dục pháp luật về kiểm toán

1.375

 

+ Tuyên truyền thực hiện vai trò Chủ tịch ASOSAI nhiệm kỳ 2018-2021 (Thông tấn xã Việt Nam)

697

 

+ Tuyên truyền thực hiện vai trò Chủ tịch ASOSAI nhiệm kỳ 2018-2021 (Đài tiếng nói Việt Nam)

364

 

+ Tuyên truyền thực hiện vai trò Chủ tịch ASOSAI nhiệm kỳ 2018-2021 (Đài truyền hình Việt Nam)

314

 

- Chi nâng cao năng lực hoạt động của ngành

1.044

 

+ Kinh phí quản trị, vận hành chuyên trang điện tử Chủ tịch ASOSAI

1.044

 

DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH NĂM 2020 BAN QUẢN LÝ CHƯƠNG TRÌNH, DỰ ÁN NƯỚC NGOÀI CỦA KIỂM TOÁN NHÀ NƯỚC

(Kèm theo Quyết định số 209/QĐ-KTNN ngày 21/02/2020 của Tổng Kiểm toán nhà nước)

Đơn vị tính: triệu đồng

STT

NỘI DUNG CHI

SỐ TIỀN

 

Tổng cộng

27.400

A

Loại 340 - Khoản 341 (Quản lý hành chính)

15.300

I

Kinh phí không tự chủ

15.300

1

Vốn đối ứng các dự án (Dự án Chương trình Đô thị miền núi phía Bắc; Dự án Chương trình Mở rộng quy mô vệ sinh nước sạch nông thôn; Dự án Chương trình EU-PFMO)

4.000

 

- Dự án "Chương trình Phát triển đô thị quốc gia dựa trên kết quả khu vực miền núi phía Bắc"

1.440

 

- Chương trình "Mở rộng quy mô vệ sinh và nước sạch nông thôn dựa trên kết quả"

2.560

2

Vốn ngoài nước

11.300

 

- Dự án "Chương trình Phát triển đô thị quốc gia dựa trên kết quả khu vực miền núi phía Bắc"

11.300

B

Loại 250 - Khoản 278 (Bảo vệ môi trường - vốn nước ngoài)

12.100

I

Kinh phí không tự chủ

12.100

 

- Chương trình Mở rộng quy mô vệ sinh và nước sạch nông thôn dựa trên kết quả

12.100