ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2094/QĐ-UBND | Sóc Trăng, ngày 07 tháng 9 năm 2016 |
QUYẾT ĐỊNH
V/V PHÊ DUYỆT QUYẾT TOÁN VỐN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG DỰ ÁN ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ THÔNG TIN PHỤC VỤ ĐIỀU HÀNH KINH TẾ - XÃ HỘI TỈNH SÓC TRĂNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH SÓC TRĂNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương số 77/2015/QH13 ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 102/2009/NĐ-CP ngày 06/11/2009 của Chính phủ về quản lý đầu tư ứng dụng công nghệ thông tin sử dụng nguồn vốn ngân sách nhà nước;
Căn cứ Thông tư số 09/2016/TT-BTC ngày 18/01/2016 của Bộ Tài chính quy định về quyết toán dự án hoàn thành thuộc nguồn vốn nhà nước;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tỉnh Sóc Trăng (Công văn số 3031/STC-ĐT ngày 01/9/2016),
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt quyết toán vốn đầu tư hoàn thành:
1. Tên dự án: Ứng dụng công nghệ thông tin phục vụ điều hành kinh tế - xã hội tỉnh Sóc Trăng.
2. Chủ đầu tư: Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Sóc Trăng.
3. Địa điểm đầu tư: Dự án được thiết lập theo phương thức đa điểm với 01 điểm trung tâm và 12 điểm nhánh, tỉnh Sóc Trăng.
4. Thời gian khởi công - hoàn thành: Tháng 2014 - 2015.
Điều 2. Kết quả đầu tư:
1. Nguồn vốn đầu tư:
Nguồn vốn | Kế hoạch (đồng) | Thực hiện (đồng) |
Tổng số | 5.300.000.000 | 5.549.481.983 |
Nguồn vốn cân đối NSĐP năm 2015 | 5.300.000.000 | 5.299.361.651 |
Thanh toán tồn đọng (NST) |
| 250.120.332 |
2. Chi phí đầu tư:
Nội dung | Tổng dự toán được duyệt (đồng) | Chi phí đầu tư được quyết toán (đồng) |
Tổng số | 5.551.843.143 | 5.549.481.983 |
- Chi phí thiết bị - Chi phí quản lý dự án - Chi phí tư vấn - Chi phí khác - Chi phí dự phòng | 5.222.248.000 75.360.196 119.727.709 119.970.474 14.536.764 | 5.222.248.000 75.360.000 111.356.000 140.517.983 |
3. Chi phí đầu tư được phép không tính vào giá trị tài sản: Không.
4. Giá trị tài sản hình thành qua đầu tư:
Nội dung | Công trình (HMCT) thuộc chủ đầu tư quản lý (đồng) | Công trình (HMCT) bàn giao cho đơn vị khác quản lý (đồng) | ||
Thực tế | Quy đổi | Thực tế | Quy đổi | |
Tổng số |
|
| 5.549.481.983 |
|
Tài sản cố định |
|
| 5.549.481.983 |
|
Điều 3. Trách nhiệm của Chủ đầu tư và các đơn vị có liên quan:
1. Trách nhiệm của Chủ đầu tư:
a) Được phép tất toán nguồn và chi phí đầu tư hạng mục công trình là:
Nguồn vốn | Thực hiện (đồng) | Ghi chú |
Tổng số | 5.549.481.983 |
|
Nguồn vốn cân đối NSĐP năm 2015 | 5.299.361.651 | |
Thanh toán tồn đọng (NST) | 250.120.332 |
b) Tổng các khoản công nợ theo báo cáo quyết toán của chủ đầu tư và bảng đối chiếu số liệu cấp phát thanh toán là:
ĐVT: đồng
Tên đơn vị thực hiện | Nội dung công việc thực hiện | Công nợ đến ngày lập báo cáo quyết toán | |
Phải trả | Phải thu | ||
Tổng số |
| 250.120.332 | 0 |
Trung tâm công nghệ thông tin và Truyền thông tỉnh Sóc Trăng | Chi phí khảo sát, lập báo cáo nghiên cứu khả thi | 34.229.000 |
|
Trung tâm công nghệ thông tin và Truyền thông tỉnh Sóc Trăng | Chi phí tư vấn thiết kế thi công - tổng dự toán | 4.321.000 |
|
Công ty Cổ phần viễn thông Vạn Xuân | Chi phí giám sát lắp đặt thiết bị và cài đặt cấu hình hệ thống | 29.122.000 |
|
Viễn Thông Sóc Trăng | Chi phí thuê đường truyền mạng triển khai hệ thống Hội nghị truyền hình | 90.000.000 |
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư | Lệ phí thẩm định báo cáo nghiên cứu khả thi | 1.049.000 |
|
Sở Thông tin và Truyền thông | Chi phí quản lý dự án | 55.766.349 |
|
Sở Tài chính tỉnh Sóc Trăng | Chi phí thẩm tra, quyết toán | 35.632.983 |
|
2. Trách nhiệm của đơn vị tiếp nhận tài sản:
Được phép ghi tăng tài sản:
Tên đơn vị tiếp nhận tài sản | Tài sản cố định (đồng) | Tài sản lưu động (đồng) | Chi tiết theo nguồn vốn (đồng) |
Tổng số | 5.549.481.983 |
|
|
1. Trung Tâm tích hợp dữ liệu tỉnh | 1.560.115.224 |
|
|
2. Văn phòng Đoàn đại biểu Quốc hội và Hội đồng nhân dân tỉnh (nay là Văn phòng HĐND tỉnh) | 284.982.014 |
|
|
3. Văn phòng UBND tỉnh | 998.140.380 |
|
|
4. Văn phòng Tỉnh ủy | 359.978.555 |
|
|
5. Văn phòng HĐND và UBND huyện Mỹ Xuyên | 234.626.581 |
|
|
6. Văn phòng HĐND và UBND thị xã Vĩnh Châu | 234.626.581 |
|
|
7. Văn phòng HĐND và UBND huyện Châu Thành | 234.626.581 |
|
|
8. Văn phòng HĐND và UBND thị xã Ngã Năm | 234.626.581 |
|
|
9. Văn phòng HĐND và UBND huyện Mỹ Tú | 234.626.581 |
|
|
10. Văn phòng HĐND và UBND huyện Kế Sách | 234.626.581 |
|
|
11. Văn phòng HĐND và UBND huyện Long Phú | 234.626.581 |
|
|
12. Văn phòng HĐND và UBND huyện Thạnh Trị | 234.626.581 |
|
|
13. Văn phòng HĐND và UBND huyện Trần Đề | 234.626.581 |
|
|
14. Văn phòng HĐND và UBND huyện Cù Lao Dung | 234.626.581 |
|
|
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Văn phòng Tỉnh ủy, Văn phòng Hội đồng nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính, Sở Kế hoạch và Đầu tư, Kho bạc Nhà nước, Sở Thông tin và Truyền thông, Trung tâm tích hợp dữ liệu tỉnh và Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, tỉnh Sóc Trăng căn cứ Quyết định thi hành kể từ ngày ký./.
Nơi nhận: | KT. CHỦ TỊCH |
- 1 Chỉ thị 16/CT-UBND năm 2017 về đẩy mạnh công tác quyết toán vốn đầu tư dự án hoàn thành sử dụng vốn nhà nước do tỉnh Khánh Hòa ban hành
- 2 Quyết định 2415/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt quyết toán dự án hoàn thành Chương trình ứng dụng công nghệ thông tin trong hoạt động cơ quan nhà nước tỉnh Bình Định năm 2015
- 3 Quyết định 1802/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt quyết toán vốn đầu tư và xây dựng công trình: Xử lý cải tạo và phục hồi môi trường điểm tồn lưu hóa chất bảo vệ thực vật tại kho thuốc Hợp tác xã Thủy Tây (Giai đoạn 1) do tỉnh Quảng Trị ban hành
- 4 Quyết định 3131/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt quyết toán vốn đầu tư hoàn thành công trình do tỉnh Đắk Lắk ban hành
- 5 Chỉ thị 30/CT-UBND năm 2016 về tăng cường đẩy mạnh công tác quyết toán vốn đầu tư dự án hoàn thành thuộc nguồn vốn ngân sách nhà nước do tỉnh Thanh Hóa ban hành
- 6 Quyết định 2951/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt quyết toán vốn đầu tư hoàn thành do tỉnh Đắk Lắk ban hành
- 7 Quyết định 2206/QĐ-UBND năm 2016 về ứng trước kế hoạch vốn đầu tư công năm 2017 cho Dự án đầu tư xây dựng mở rộng Khu bay - Cảng Hàng không quốc tế Cát Bi do thành phố Hải Phòng ban hành
- 8 Quyết định 35/2016/QĐ-UBND Quy chế đảm bảo an toàn, an ninh thông tin trong hoạt động ứng dụng công nghệ thông tin của cơ quan nhà nước tỉnh Quảng Trị
- 9 Quyết định 1143/QĐ-UBND năm 2016 Quy định về Bộ tiêu chí đánh giá, xếp loại mức độ ứng dụng công nghệ thông tin, Trang thông tin điện tử trong cơ quan nhà nước tỉnh Bắc Giang giai đoạn 2016-2020
- 10 Quyết định 07/2016/QĐ-UBND Quy định phân cấp Quản lý Hoạt động đầu tư xây dựng trên địa bàn tỉnh Thái Bình
- 11 Thông tư 09/2016/TT-BTC Quy định về quyết toán dự án hoàn thành thuộc nguồn vốn Nhà nước do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 12 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 13 Quyết định 1750/QĐ-UBND năm 2011 phê duyệt quyết toán vốn đầu tư hoàn thành do tỉnh Bắc Ninh ban hành
- 14 Quyết định 1572/QĐ-UBND năm 2011 phê duyệt quyết toán vốn đầu tư hoàn thành do tỉnh Bắc Ninh ban hành
- 15 Quyết định 1730/QĐ-UBND năm 2009 về phân bổ vốn cho công trình hoàn thành đã được phê duyệt quyết toán do tỉnh Bắc Ninh ban hành
- 16 Nghị định 102/2009/NĐ-CP về quản lý đầu tư ứng dụng công nghệ thông tin sử dụng nguồn vốn ngân sách nhà nước
- 1 Quyết định 1143/QĐ-UBND năm 2016 Quy định về Bộ tiêu chí đánh giá, xếp loại mức độ ứng dụng công nghệ thông tin, Trang thông tin điện tử trong cơ quan nhà nước tỉnh Bắc Giang giai đoạn 2016-2020
- 2 Quyết định 35/2016/QĐ-UBND Quy chế đảm bảo an toàn, an ninh thông tin trong hoạt động ứng dụng công nghệ thông tin của cơ quan nhà nước tỉnh Quảng Trị
- 3 Quyết định 07/2016/QĐ-UBND Quy định phân cấp Quản lý Hoạt động đầu tư xây dựng trên địa bàn tỉnh Thái Bình
- 4 Quyết định 1572/QĐ-UBND năm 2011 phê duyệt quyết toán vốn đầu tư hoàn thành do tỉnh Bắc Ninh ban hành
- 5 Quyết định 1750/QĐ-UBND năm 2011 phê duyệt quyết toán vốn đầu tư hoàn thành do tỉnh Bắc Ninh ban hành
- 6 Quyết định 1730/QĐ-UBND năm 2009 về phân bổ vốn cho công trình hoàn thành đã được phê duyệt quyết toán do tỉnh Bắc Ninh ban hành
- 7 Quyết định 2206/QĐ-UBND năm 2016 về ứng trước kế hoạch vốn đầu tư công năm 2017 cho Dự án đầu tư xây dựng mở rộng Khu bay - Cảng Hàng không quốc tế Cát Bi do thành phố Hải Phòng ban hành
- 8 Chỉ thị 30/CT-UBND năm 2016 về tăng cường đẩy mạnh công tác quyết toán vốn đầu tư dự án hoàn thành thuộc nguồn vốn ngân sách nhà nước do tỉnh Thanh Hóa ban hành
- 9 Quyết định 2951/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt quyết toán vốn đầu tư hoàn thành do tỉnh Đắk Lắk ban hành
- 10 Quyết định 3131/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt quyết toán vốn đầu tư hoàn thành công trình do tỉnh Đắk Lắk ban hành
- 11 Quyết định 1802/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt quyết toán vốn đầu tư và xây dựng công trình: Xử lý cải tạo và phục hồi môi trường điểm tồn lưu hóa chất bảo vệ thực vật tại kho thuốc Hợp tác xã Thủy Tây (Giai đoạn 1) do tỉnh Quảng Trị ban hành
- 12 Quyết định 2415/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt quyết toán dự án hoàn thành Chương trình ứng dụng công nghệ thông tin trong hoạt động cơ quan nhà nước tỉnh Bình Định năm 2015
- 13 Chỉ thị 16/CT-UBND năm 2017 về đẩy mạnh công tác quyết toán vốn đầu tư dự án hoàn thành sử dụng vốn nhà nước do tỉnh Khánh Hòa ban hành