BỘ Y TẾ | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2099/QĐ-BYT | Hà Nội, ngày 25 tháng 05 năm 2017 |
BỘ TRƯỞNG BỘ Y TẾ
Căn cứ Nghị định số 63/2012/NĐ-CP ngày 31 tháng 8 năm 2012 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế;
Căn cứ Thông tư số 43/2013/TT-BYT ngày 11 tháng 12 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định chi tiết phân tuyến chuyên môn kỹ thuật đối với hệ thống cơ sở khám bệnh, chữa bệnh; Thông tư số 50/2014/TT-BYT ngày 31 tháng 12 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định việc phân loại phẫu thuật, thủ thuật và định mức nhân lực trong từng ca phẫu thuật, thủ thuật;
Căn cứ Thông tư liên tịch số 37/2015/TTLT-BYT-BTC ngày 29 tháng 10 năm 2015 của liên Bộ Tài chính, Bộ Y tế quy định thống nhất giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh bảo hiểm y tế giữa các bệnh viện cùng hạng trên toàn quốc;
Xét kết quả thẩm định của Hội đồng chuyên môn (ban hành tại Quyết định số 603/QĐ-BYT ngày 25 tháng 2 năm 2016) thẩm định tương đương danh mục giá dịch vụ của Thông tư liên tịch số 37/2015/TTLT-BYT-BTC với Thông tư số 43/2013/TT-BYT và Thông tư số 50/2014/TT-BYT; và ý kiến góp ý của Bảo hiểm xã hội Việt Nam;
Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Quản lý Khám, chữa bệnh,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Danh mục các dịch vụ kỹ thuật khám bệnh, chữa bệnh được xếp tương đương về kỹ thuật và chi phí thực hiện làm cơ sở để thanh toán chi phí khám bệnh, chữa bệnh. Danh mục Đợt 6 (tại Phụ lục kèm theo) bao gồm các dịch vụ kỹ thuật khám bệnh, chữa bệnh được xếp là tương đương giữa các danh mục ban hành kèm theo các Thông tư sau đây:
1. Thông tư số 43/2013/TT-BYT ngày 11 tháng 12 năm 2013 của Bộ Y tế quy định chi tiết phân tuyến chuyên môn kỹ thuật đối với hệ thống cơ sở khám bệnh, chữa bệnh (gọi tắt là Thông tư 43).
2. Thông tư số 50/2014/TT-BYT ngày 31 tháng 12 năm 2014 của Bộ Y tế quy định phân loại phẫu thuật, thủ thuật và định mức nhân lực trong từng ca phẫu thuật, thủ thuật (gọi tắt là Thông tư 50).
3. Thông tư liên tịch số 37/2015/TTLT-BYT-BTC ngày 29 tháng 10 năm 2015 của liên Bộ Tài chính, Bộ Y tế quy định thống nhất giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh bảo hiểm y tế giữa các bệnh viện cùng hạng trên toàn quốc (gọi tắt là Thông tư 37).
Điều 2. Cục Quản lý Khám, chữa bệnh có trách nhiệm hướng dẫn các cơ sở khám chữa bệnh triển khai, thực hiện và xây dựng hệ thống quản lý danh mục và bảng giá các dịch vụ kỹ thuật khám bệnh, chữa bệnh tại các cơ sở khám, chữa bệnh.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực từ ngày ký, ban hành.
Điều 4. Các ông, bà: Chánh Văn phòng Bộ, Cục trưởng các Cục: Cục Quản lý Khám, chữa bệnh, Cục Quản lý Y dược cổ truyền; Vụ trưởng các Vụ: Vụ Sức khỏe Bà mẹ và trẻ em, Vụ Kế hoạch-Tài chính, Vụ Bảo hiểm Y tế; Giám đốc Sở Y tế tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương, Thủ trưởng y tế Bộ, ngành, Người đứng đầu cơ sở khám bệnh, chữa bệnh và cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan có trách nhiệm thực hiện Quyết định này./.
| KT. BỘ TRƯỞNG |
THỐNG NHẤT TÊN CÁC DỊCH VỤ KỸ THUẬT KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH TƯƠNG ĐƯƠNG GIỮA THÔNG TƯ SỐ 43 VÀ 50 VỚI THÔNG TƯ LIÊN TỊCH SỐ 37
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2099/QĐ-BYT ngày 25 tháng 5 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Y tế)
STT (1) | Mã tương đương (2) | Mã TT50 (3) | Tên dịch vụ kỹ thuật theo Thông tư 43 và 50 (4) | Loại PT-TT (5) | Mã TT37 (6) | Tên dịch vụ kỹ thuật theo Thông tư liên tịch 37 (7) | |
01 - HỒI SỨC CẤP CỨU VÀ CHỐNG ĐỘC |
|
| |||||
1 | 01.0006.0215 | 1.6 | Đặt catheter tĩnh mạch ngoại biên | T3 | 37.8B00.0215 | Truyền tĩnh mạch | |
2 | 01.0012.0298 | 1.12 | Đặt đường truyền vào xương (qua đường xương) | T1 | 37.8D01.0298 | Thủ thuật loại I (HSCC - CĐ) | |
3 | 01.0013.0298 | 1.13 | Đặt đường truyền vào thể hang | T1 | 37.8D01.0298 | Thủ thuật loại I (HSCC - CĐ) | |
4 | 01.0068.0298 | 1.68 | Đặt nội khí quản cấp cứu bằng Combitube | T1 | 37.8D01.0298 | Thủ thuật loại I (HSCC - CĐ) | |
5 | 01.0069.0298 | 1.69 | Đặt mặt nạ thanh quản cấp cứu | T1 | 37.8D01.0298 | Thủ thuật loại I (HSCC - CĐ) | |
6 | 01.0115.0297 | 1.115 | Siêu âm nội soi phế quản ống mềm | TD | 37.8D01.0297 | Thủ thuật đặc biệt (HSCC - CĐ) | |
7 | 01.0238.0299 | 1.238 | Đo áp lực ổ bụng | T2 | 37.8D01.0299 | Thủ thuật loại II (HSCC - CĐ) | |
8 | 01.0289.1772 | 1.289 | Định tính độc chất bằng sắc ký lớp mỏng - một lần |
| 37.1E06.1772 | Xét nghiệm định tính một chỉ tiêu độc chất bằng phương pháp sắc ký lớp mỏng | |
02 - NỘI KHOA |
|
| |||||
1 | 02.0093.0319 | 2.93 | Gây xơ tĩnh mạch điều trị suy, giãn tĩnh mạch mãn tính | T1 | 37.8D02.0319 | Thủ thuật loại I (Nội khoa) | |
2 | 02.0255.0319 | 2.255 | Nội soi thực quản - Dạ dày - Tá tràng qua đường mũi | T1 | 37.8D02.0319 | Thủ thuật loại I (Nội khoa) | |
3 | 02.0261.0319 | 2.261 | Nội soi đại trực tràng toàn bộ ống mềm có dùng thuốc gây mê | T1 | 37.8D02.0319 | Thủ thuật loại I (Nội khoa) | |
4 | 02.0269.0318 | 2.269 | Nội soi can thiệp - đặt dẫn lưu nang giả tụy vào dạ dày | TD | 37.8D02.0318 | Thủ thuật đặc biệt (Nội khoa) | |
5 | 02.0278.0318 | 2.278 | Nội soi ruột non bóng kép (Double Baloon Endoscopy) | TD | 37.8D02.0318 | Thủ thuật đặc biệt (Nội khoa) | |
6 | 02.0279.0318 | 2.279 | Nội soi ruột non bóng đơn (Single Baloon Endoscopy) | TD | 37.8D02.0318 | Thủ thuật đặc biệt (Nội khoa) | |
7 | 02.0282.0318 | 2.282 | Nội soi can thiệp - đặt stent ống tiêu hóa | TD | 37.8D02.0318 | Thủ thuật đặc biệt (Nội khoa) | |
8 | 02.0323.0319 | 2.323 | Siêu âm can thiệp - Đặt ống thông đường mật qua da để chụp đường mật có phối hợp dưới C-ARM | T1 | 37.8D02.0319 | Thủ thuật loại I (Nội khoa) | |
9 | 02.0352.0113 | 2.352 | Hút dịch khớp háng dưới hướng dẫn của siêu âm | T2 | 37.8B00.0113 | Hút dịch khớp dưới hướng dẫn của siêu âm | |
10 | 02.0365.0541 | 2.365 | Nội soi khớp gối chẩn đoán (có sinh thiết) | T1 | 37.8D05.0541 | Nội soi siêu âm can thiệp-chọc hút tế bào khối u gan, tụy, u ổ bụng bằng kim nhỏ | |
11 | 02.0366.0541 | 2.366 | Nội soi khớp gối điều trị rửa khớp | T1 | 37.8D05.0541 | Nội soi siêu âm can thiệp-chọc hút tế bào khối u gan, tụy, u ổ bụng bằng kim nhỏ | |
12 | 02.0368.0541 | 2.368 | Nội soi khớp gối điều trị nội soi kết hợp mở tối thiểu ổ khớp lấy dị vật | T1 | 37.8D05.0541 | Nội soi siêu âm can thiệp-chọc hút tế bào khối u gan, tụy, u ổ bụng bằng kim nhỏ | |
13 | 02.0370.0541 | 2.370 | Nội soi khớp vai điều trị rửa khớp | T1 | 37.8D05.0541 | Nội soi siêu âm can thiệp-chọc hút tế bào khối u gan, tụy, u ổ bụng bằng kim nhỏ | |
14 | 02.0371.0541 | 2.371 | Nội soi khớp vai điều trị bào khớp | T1 | 37.8D05.0541 | Nội soi siêu âm can thiệp-chọc hút tế bào khối u gan, tụy, u ổ bụng bằng kim nhỏ | |
15 | 02.0372.0541 | 2.372 | Nội soi khớp vai điều trị lấy dị vật | T1 | 37.8D05.0541 | Nội soi siêu âm can thiệp-chọc hút tế bào khối u gan, tụy, u ổ bụng bằng kim nhỏ | |
16 | 02.0394.0320 | 2.394 | Tiêm ngoài màng cứng | T2 | 37.8D02.0320 | Thủ thuật loại II (Nội khoa) | |
17 | 02.0396.0213 | 2.396 | Tiêm điểm bám gân mỏm trâm quay (mỏm trâm trụ) | T3 | 37.8B00.0213 | Tiêm khớp | |
18 | 02.0397.0213 | 2.397 | Tiêm điểm bám gân lồi cầu trong (lồi cầu ngoài) xương cánh tay | T3 | 37.8B00.0213 | Tiêm khớp | |
19 | 02.0398.0213 | 2.398 | Tiêm điểm bám gân quanh khớp gối | T3 | 37.8B00.0213 | Tiêm khớp | |
20 | 02.0431.1289 | 2.431 | Xét nghiệm Mucin test |
| 37.1E01.1289 | Đo độ nhớt (độ quánh) máu toàn phần/huyết tương/ dịch khác (tính cho một loại) | |
21 | 02.0435.0169 | 2.435 | Sinh thiết u trung thất dưới hướng dẫn của siêu âm | T1 | 37.8B00.0169 | Sinh chiết gan/ thận dưới hướng dẫn của siêu âm | |
22 | 02.0479.0264 | 2.479 | Nghiệm pháp đánh giá rối loạn nuốt tại giường cho người bệnh tai biến mạch máu não | T2 | 37.8C00.0264 | Tập nuốt (không sử dụng máy) | |
23 | 02.0511.1138 | 2.511 | Điều trị thoái hóa khớp bằng huyết tương giàu tiểu cầu | T2 | 37.8D10.1138 | Kỹ thuật tiêm huyết tương giàu tiểu cầu điều trị vết thương mạn tính (chưa tính huyết tương) | |
24 | 02.0512.1138 | 2.512 | Điều trị thoái hóa khớp bằng tế bào gốc mô mỡ tự thân | T2 | 37.8D10.1138 | Kỹ thuật tiêm huyết tương giàu tiểu cầu điều trị vết thương mạn tính (chưa tính huyết tương) | |
25 | 02.0513.1138 | 2.513 | Tiêm huyết tương giàu tiểu cầu (PRP) tự thân điều trị một số bệnh lý phần mềm quanh khớp | T2 | 37.8D10.1138 | Kỹ thuật tiêm huyết tương giàu tiểu cầu điều trị vết thương mạn tính (chưa tính huyết tương) | |
26 | 02.0516.0213 | 2.516 | Tiêm Enbrel | T2 | 37.8B00.0213 | Tiêm khớp | |
05 - DA LIỄU | |||||||
1 | 05.0068.0343 | 5.68 | Phẫu thuật điều trị móng chọc thịt | P2 | 37.8D03.0343 | Phẫu thuật điều trị u dưới móng | |
2 | 05.0069.0343 | 5.69 | Phẫu thuật điều trị móng cuộn, móng quặp | P2 | 37.8D03.0343 | Phẫu thuật điều trị u dưới móng | |
07 - NỘI TIẾT | |||||||
1 | 07.0016.0357 | 7.16 | Cắt 1 thuỳ tuyến giáp và cắt bán phần thùy còn lại trong Basedow | P1 | 37.8D04.0357 | Phẫu thuật loại 1 mổ mở tuyến nội tiết không dùng dao siêu âm | |
2 | 07.0043.0356 | 7.43 | Cắt bán phân 2 thuỳ tuyến giáp trong bướu giáp đa nhân bằng dao siêu âm | P1 | 37.8D04.0356 | Phẫu thuật loại 1 mổ mở tuyến nội tiết có dùng dao siêu âm | |
14 - MẮT |
|
| |||||
1 | 07.0048.0356 | 7.48 | Cắt 1 thuỳ tuyến giáp và cắt bán phần thùy còn lại trong Basedow bằng dao siêu âm | P1 | 37.8D04.0356 | Phẫu thuật loại 1 mổ mở tuyến nội tiết có dùng dao siêu âm | |
2 | 07.0050.0359 | 7.50 | Cắt 1 thuỳ tuyến giáp trong ung thư tuyến giáp bằng dao siêu âm | P2 | 37.8D04.0359 | Phẫu thuật loại 2 mổ mở tuyến nội tiết có dùng dao siêu âm | |
3 | 07.0059.0356 | 7.59 | Cắt 1 thuỳ tuyến giáp trong bướu giáp khổng lồ bằng dao siêu âm | P1 | 37.8D04.0356 | Phẫu thuật loại 1 mổ mở tuyến nội tiết có dùng dao siêu âm | |
4 | 07.0218.0571 | 7.218 | Cắt đoạn xương bàn chân trên người bệnh đái tháo đường | P2 | 37.8D05.0571 | Phẫu thuật cắt lọc nạo viêm phần mềm/ sửa mỏm cụt ngón tay, chân/ cắt cụt ngón tay, chân (tính 1 ngón) | |
5 | 07.0219.1144 | 7.219 | Nạo xương viêm trên người bệnh đái tháo đường | P3 | 37.8D10.1144 | Phẫu thuật loại bỏ hoại tử ổ loét vết thương mạn tính | |
6 | 07.0220.1144 | 7.220 | Tháo khớp ngón chân trên người bệnh đái tháo đường | P3 | 37.8D10.1144 | Phẫu thuật loại bỏ hoại tử ổ loét vết thương mạn tính | |
7 | 07.0221.0574 | 7.221 | Ghép da tự thân bằng mảnh da tròn nhỏ | P2 | 37.8D05.0574 | Phẫu thuật vá da lớn diện tích ≥10 cm2 | |
8 | 07.0222.0575 | 7.222 | Ghép da tự thân bằng mảnh da dài mỏng trên người bệnh đái tháo đường | P2 | 37.8D05.0575 | Phẫu thuật vá da nhỏ diện tích < 10 cm2 | |
9 | 07.0223.0574 | 7.223 | Ghép da tự thân bằng mảnh da mắt lưới trên người bệnh đái tháo đường | P2 | 37.8D05.0574 | Phẫu thuật vá da lớn diện tích ≥10 cm2 | |
10 | 07.0224.0574 | 7.224 | Ghép da tự thân bằng các mảnh da lớn, dày toàn lớp da trên người bệnh đái tháo dường | P1 | 37.8D05.0574 | Phẫu thuật vá da lớn diện tích ≥10 cm2 | |
11 | 07.0226.0199 | 7.226 | Cắt lọc, lấy bỏ tổ chức hoại tử cho các nhiễm trùng bàn chân vết loét khu trú ở ngón chân trên người bệnh đái tháo đường | T2 | 37.8B00.0199 | Thay băng cắt lọc vết thương mạn tính | |
12 | 07.0227.0367 | 7.227 | Cắt lọc, lấy bỏ tổ chức hoại tử cho các nhiễm trùng bàn chân vết loét rộng < ¼ bàn chân trên người bệnh đái tháo đường | T2 | 37.8D04.0367 | Thủ thuật loại II (Nội tiết) | |
13 | 07.0228.0366 | 7.228 | Cắt lọc, lấy bỏ tổ chức hoại tử cho các nhiễm trùng bàn chân vết loét rộng < ½ bàn chân trên người bệnh đái tháo đường | T1 | 37.8D04.0366 | Thủ thuật loại I (Nội tiết) | |
14 | 07.0229.0366 | 7.229 | Cắt lọc, lấy bỏ tổ chức hoại tử cho các nhiễm trùng bàn chân vết loét rộng lan tỏa cả bàn chân trên người bệnh đái tháo đường | T1 | 37.8D04.0366 | Thủ thuật loại I (Nội tiết) | |
15 | 07.0230.0199 | 7.230 | Cắt lọc, lấy bỏ tổ chức hoại tử cho các nhiễm trùng phần mềm trên người bệnh đái tháo đường | T2 | 37.8B00.0199 | Thay băng cắt lọc vết thương mạn tính | |
16 | 07.0231.0505 | 7.231 | Chích rạch, dẫn lưu ổ áp xe trên người bệnh đái tháo đường | T3 | 37.8D05.0505 | Chích rạch nhọt, Apxe nhỏ dẫn lưu | |
17 | 07.0232.0367 | 7.232 | Tháo móng quặp trên người bệnh đái tháo đường | T2 | 37.8D04.0367 | Thủ thuật loại II (Nội tiết) | |
18 | 07.0237.0749 | 7.237 | Điều trị bệnh lý võng mạc đái tháo đường bằng laser | T1 | 37.8D07.0749 | Điều trị một số bệnh võng mạc bằng laser (bệnh võng mạc tiểu đường, cao huyết áp, trẻ đẻ non...); Laser điều trị u nguyên bào võng mạc | |
10 - NGOẠI KHOA |
|
| |||||
1 | 10.0134.0582 | 10.134 | Phẫu thuật đặt điện cực tủy sống qua da, kèm theo bộ phát kích thích dưới da | P1 | 37.8D05.0582 | Phẫu thuật loại I (Ngoại khoa) | |
2 | 10.0297.0581 | 10.297 | Tán sỏi thận qua da bằng máy tán hơi + siêu âm/ có C.Arm | PD | 37.8D05.0581 | Phẫu thuật đặc biệt (Ngoại khoa) | |
3 | 10.0298.0581 | 10.298 | Tán sỏi thận qua da có C.Arm + siêu âm/ Laser | PD | 37.8D05.0581 | Phẫu thuật đặc biệt (Ngoại khoa) | |
4 | 10.0316.0581 | 10.316 | Phẫu thuật hở lấy sỏi thận sỏi niệu quản + kết hợp nội soi mềm để lấy toàn bộ sỏi | PD | 37.8D05.0581 | Phẫu thuật đặc biệt (Ngoại khoa) | |
5 | 10.0844.0581 | 10.844 | Phẫu thuật thay khớp bàn, ngón tay nhân tạo | PD | 37.8D05.0581 | Phẫu thuật đặc biệt (Ngoại khoa) | |
6 | 10.0848.0581 | 10.848 | Tạo hình thay thế khớp cổ tay | PD | 37.8D05.0581 | Phẫu thuật đặc biệt (Ngoại khoa) | |
7 | 10.1071.0581 | 10.1071 | Phẫu thuật cố định bắt vít qua cuống sống sử dụng hệ thống rô-bốt | PD | 37.8D05.0581 | Phẫu thuật đặc biệt (Ngoại khoa) | |
8 | 10.1112.0581 | 10.1112 | Phẫu thuật ứng dụng tế bào gốc điều trị các bệnh lý thần kinh tủy sống | PD | 37.8D05.0581 | Phẫu thuật đặc biệt (Ngoại khoa) | |
15 - TAI MŨI HỌNG |
|
| |||||
1 | 14.0002.0837 | 14.2 | Phẫu thuật giảm áp hốc mắt (phá thành hốc mắt, mở rộng lỗ thị giác...) | P1 | 37.8D07.0837 | Phẫu thuật u tổ chức hốc mắt | |
2 | 14.0013.0853 | 14.13 | Bơm dầu Silicon, khí bổ sung sau PT cắt DK điều trị BVM | P2 | 37.8D07.0853 | Tháo dầu Silicon phẫu thuật | |
3 | 14.0037.0763 | 14.37 | Bóc biểu mô giác mạc (xâm nhập dưới vạt) sau phẫu thuật Lasik | P1 | 37.8D07.0763 | Gọt giác mạc | |
4 | 14.0047.0860 | 14.47 | Phẫu thuật chỉnh, xoay, lấy IOL có hoặc không cắt DK | P1 | 37.8D07.0860 | Phẫu thuật loại I (Nhãn khoa) | |
5 | 14.0052.0735 | 14.52 | Cắt chỉ bằng laser | TD | 37.8D07.0735 | Cắt mống mắt chu biên bằng Laser | |
6 | 14.0057.0760 | 14.57 | Ghép nội mô giác mạc | PD | 37.8D07.0760 | Ghép giác mạc (01 mắt) | |
7 | 14.0058.0850 | 14.58 | Ghép củng mạc | P1 | 37.8D07.0850 | Tách dính mi cầu ghép kết mạc | |
8 | 14.0063.0862 | 14.63 | Phẫu thuật mở rộng điểm lệ | P3 | 37.8D07.0862 | Phẫu thuật loại III (Nhãn khoa) | |
9 | 14.0064.0802 | 14.64 | Phẫu thuật đặt ống Silicon lệ quản - ống lệ mũi | P2 | 37.8D07.0802 | Nối thông lệ mũi 1 mắt | |
10 | 14.0074.0733 | 14.74 | Lấy dị vật nội nhãn bằng nam châm | P1 | 37.8D07.0733 | Cắt dịch kính đơn thuần/ lấy dị vật nội nhãn | |
11 | 14.0075.0807 | 14.75 | Cắt mống mắt quang học có hoặc không tách dính phức tạp | P1 | 37.8D07.0807 | Phẫu thuật cắt màng đồng tử | |
12 | 14.0085.0834 | 14.85 | Cắt u da mi có trượt lông mi, vạt da, hay ghép da | P1 | 37.8D07.0834 | Phẫu thuật u có vá da tạo hình | |
13 | 14.0086.0834 | 14.86 | Cắt u mi cả bề dày ghép sụn kết mạc và chuyển vạt da | P1 | 37.8D07.0834 | Phẫu thuật u có vá da tạo hình | |
14 | 14.0087.0859 | 14.87 | Cắt u mi cả bề dày ghép niêm mạc cứng của vòm miệng và chuyển vạt da | PD | 37.8D07.0859 | Phẫu thuật đặc biệt (Nhãn khoa) | |
15 | 14.0090.0860 | 14.90 | Cắt u tiền phòng | P1 | 37.8D07.0860 | Phẫu thuật loại I (Nhãn khoa) | |
16 | 14.0091.0859 | 14.91 | Cắt u hậu phòng | PD | 37.8D07.0859 | Phẫu thuật đặc biệt (Nhãn khoa) | |
17 | 14.0092.0865 | 14.92 | Tiêm coctison điều trị u máu | T2 | 37.8D07.0865 | Thủ thuật loại II (Nhãn khoa) | |
18 | 14.0093.0865 | 14.93 | Điều trị u máu bằng hoá chất | T2 | 37.8D07.0865 | Thủ thuật loại II (Nhãn khoa) | |
19 | 14.0094.0786 | 14.94 | Áp lạnh điều trị u máu mi, kết mạc, hốc mắt | T2 | 37.8D07.0786 | Liệu pháp điều trị viêm kết mạc mùa xuân (áp tia β) | |
20 | 14.0095.0776 | 14.95 | Laser điều trị u máu mi, kết mạc, hốc mắt | T2 | 37.8D07.0776 | Laser điều trị u máu mi, kết mạc, hốc mắt, bệnh võng mạc trẻ đẻ non, u nguyên bào võng mạc | |
21 | 14.0099.0861 | 14.99 | Ghép mỡ điều trị lõm mắt | P2 | 37.8D07.0861 | Phẫu thuật loại II (Nhãn khoa) | |
22 | 14.0100.0800 | 14.100 | Đặt sụn sườn vào dưới màng xương điều trị lõm mắt | P1 | 37.8D07.0800 | Nâng sàn hốc mắt | |
23 | 14.0101.0800 | 14.101 | Đặt bản Silicon điều trị lõm mắt | P1 | 37.8D07.0800 | Nâng sàn hốc mắt | |
24 | 14.0105.0835 | 14.105 | Cố định tuyến lệ chính điều trị sa tuyến lệ chính | P2 | 37.8D07.0835 | Phẫu thuật u kết mạc nông | |
25 | 14.0106.0768 | 14.106 | Đóng lỗ dò đường lệ | P3 | 37.8D07.0768 | Khâu da mi, kết mạc mi bị rách - gây mê | |
26 | 14.0106.0769 | 14.106 | Đóng lỗ dò đường lệ | P3 | 37.8D07.0769 | Khâu da mi, kết mạc mi bị rách - gây tê | |
27 | 14.0110.0818 | 14.110 | Phẫu thuật lác có chỉnh chỉ | P2 | 37.8D07.0818 | Phẫu thuật lác (1 mắt) | |
28 | 14.0110.0819 | 14.110 | Phẫu thuật lác có chỉnh chỉ | P2 | 37.8D07.0819 | Phẫu thuật lác (2 mắt) | |
29 | 14.0113.0862 | 14.113 | Chỉnh chỉ sau mổ lác | P3 | 37.8D07.0862 | Phẫu thuật loại III (Nhãn khoa) | |
30 | 14.0114.0820 | 14.114 | Phẫu thuật đính chỗ bám cơ vào dây chằng mi điều trị lác liệt | P2 | 37.8D07.0820 | Phẫu thuật lác có Faden (1 mắt) | |
31 | 14.0115.0862 | 14.115 | Sửa sẹo sau mổ lác | P3 | 37.8D07.0862 | Phẫu thuật loại III (Nhãn khoa) | |
32 | 14.0121.0860 | 14.121 | Phẫu thuật hạ mi trên (chỉnh chỉ, lùi cơ nâng mi ...) | P1 | 37.8D07.0860 | Phẫu thuật loại I (Nhãn khoa) | |
33 | 14.0122.0826 | 14.122 | Cắt cơ Muller | P1 | 37.8D07.0826 | Phẫu thuật sụp mi (1 mắt) | |
34 | 14.0123.0861 | 14.123 | Lùi cơ nâng mi | P2 | 37.8D07.0861 | Phẫu thuật loại II (Nhãn khoa) | |
35 | 14.0128.0826 | 14.128 | Kéo dài cân cơ nâng mi | P1 | 37.8D07.0826 | Phẫu thuật sụp mi (1 mắt) | |
36 | 14.0130.0817 | 14.130 | Phẫu thuật làm hẹp khe mi, rút ngắn dây chằng mi ngoài, mi trong điều trị hở mi do liệt dây VII | P1 | 37.8D07.0817 | Phẫu thuật hẹp khe mi | |
37 | 14.0131.0826 | 14.131 | Phẫu thuật cắt cơ Muller có hoặc không cắt cân cơ nâng mi điều trị hở mi | P1 | 37.8D07.0826 | Phẫu thuật sụp mi (1 mắt) | |
38 | 14.0134.0861 | 14.134 | Di thực hàng lông mi | P2 | 37.8D07.0861 | Phẫu thuật loại II (Nhãn khoa) | |
39 | 14.0141.0816 | 14.141 | Điều trị di lệch góc mắt | P1 | 37.8D07.0816 | Phẫu thuật Epicanthus (1 mắt) | |
40 | 14.0143.0740 | 14.143 | Phẫu thuật điều trị bong hắc mạc: Chọc hút dịch bong dưới hắc mạc, bơm hơi tiền phòng | P1 | 37.8D07.0740 | Chọc tháo dịch dưới hắc mạc, bơm hơi tiền phòng | |
41 | 14.0146.0860 | 14.146 | Tạo hình mống mắt (khâu mống mắt, chân mống mắt...) | P1 | 37.8D07.0860 | Phẫu thuật loại 1 (Nhãn khoa) | |
42 | 14.0149.0841 | 14.149 | Mở góc tiền phòng | P1 | 37.8D07.0841 | Rạch góc tiền phòng | |
43 | 14.0154.0853 | 14.154 | Rút van dẫn lưu, ống Silicon tiền phòng | P2 | 37.8D07.0853 | Tháo dầu Silicon phẫu thuật | |
44 | 14.0155.0762 | 14.155 | Sửa vá sẹo bọng bằng kết mạc, màng ối, củng mạc | P1 | 37.8D07.0762 | Ghép màng ối điều trị loét giác mạc | |
45 | 14.0156.0778 | 14.156 | Sửa sẹo bọng bằng kim (Phẫu thuật needling) | T1 | 37.8D07.0778 | Lấy dị vật giác mạc nông, một mắt (gây tê) | |
46 | 14.0157.0863 | 14.157 | Chọc hút dịch kính, tiền phòng lấy bệnh phẩm | TD | 37.8D07.0863 | Thủ thuật đặc biệt (Nhãn khoa) | |
47 | 14.0158.0851 | 14.158 | Tiêm nội nhãn (Kháng sinh, antiVEGF, corticoid...) | TD | 37.8D07.0851 | Tạo hình vùng bè bằng Laser | |
48 | 14.0167.0738 | 14.167 | Cắt bỏ chắp có bọc | T1 | 37.8D07.0738 | Chích chắp/ lẹo | |
49 | 14.0169.0738 | 14.169 | Chích dẫn lưu túi lệ | P3 | 37.8D07.0738 | Chích chắp/ lẹo | |
50 | 14.0183.0796 | 14.183 | Bơm hơi / khí tiền phòng | P2 | 37.8D07.0796 | Mở tiền phòng rửa máu/ mủ | |
51 | 14.0186.0774 | 14.186 | Cắt thị thần kinh | P2 | 37.8D07.0774 | Khoét bỏ nhãn cầu | |
52 | 14.0188.0788 | 14.188 | Phẫu thuật quặm tái phát | P2 | 37.8D07.0788 | Mổ quặm 1 mi - gây mê | |
53 | 14.0188.0789 | 14.188 | Phẫu thuật quặm tái phát | P2 | 37.8D07.0789 | Mổ quặm 1 mi - gây tê | |
54 | 14.0188.0790 | 14.188 | Phẫu thuật quặm tái phát | P2 | 37.8D07.0790 | Mổ quặm 2 mi - gây mê | |
55 | 14.0188.0791 | 14.188 | Phẫu thuật quặm tái phát | P2 | 37.8D07.0791 | Mổ quặm 2 mi - gây tê | |
56 | 14.0188.0792 | 14.188 | Phẫu thuật quặm tái phát | P2 | 37.8D07.0792 | Mổ quặm 3 mi - gây tê | |
57 | 14.0188.0793 | 14.188 | Phẫu thuật quặm tái phát | P2 | 37.8D07.0793 | Mổ quặm 3 mi - gây mê | |
58 | 14.0188.0794 | 14.188 | Phẫu thuật quặm tái phát | P2 | 37.8D07.0794 | Mổ quặm 4 mi - gây mê | |
59 | 14.0188.0795 | 14.188 | Phẫu thuật quặm tái phát | P2 | 37.8D07.0795 | Mổ quặm 4 mi - gây tê | |
60 | 14.0189.0789 | 14.189 | Phẫu thuật quặm bằng ghép niêm mạc môi (Sapejko) | P1 | 37.8D07.0789 | Mổ quặm 1 mi - gây tê | |
61 | 14.0212.0864 | 14.212 | Cấp cứu bỏng mắt ban đầu | T1 | 37.8D07.0864 | Thủ thuật loại I (Nhãn khoa) | |
62 | 14.0213.0778 | 14.213 | Bóc sợi giác mạc (Viêm giác mạc sợi) | T3 | 37.8D07.0778 | Lấy dị vật giác mạc nông, một mắt (gây tê) | |
63 | 14.0214.0778 | 14.214 | Bóc giả mạc | T3 | 37.8D07.0778 | Lấy dị vật giác mạc nông, một mắt (gây tê) | |
64 | 14.0219.0849 | 14.219 | Soi đáy mắt bằng kính 3 mặt gương | T2 | 37.8D07.0849 | Soi đáy mắt/ Soi góc tiền phòng | |
65 | 14.0220.0849 | 14.220 | Soi đáy mắt bằng Schepens | T2 | 37.8D07.0849 | Soi đáy mắt/ Soi góc tiền phòng | |
66 | 14.0222.0801 | 14.222 | Theo dõi nhãn áp 3 ngày |
| 37.8D07.0801 | Nghiệm pháp phát hiện Glôcôm | |
67 | 14.0226.0371 | 14.226 | Cắt u hốc mắt bằng đường xuyên sọ | PD | 37.8D05.0371 | Phẫu thuật u hố mắt | |
68 | 14.0227.0834 | 14.227 | Cắt ung thư da vùng mi mắt trên và tạo hình | P1 | 37.8D07.0834 | Phẫu thuật u có vá da tạo hình | |
69 | 14.0230.0838 | 14.230 | Phẫu thuật phục hồi trễ mi dưới | P1 | 37.8D07.0838 | Phẫu thuật vá da điều trị lật mi | |
70 | 14.0241.0864 | 14.241 | Đo lưu huyết mạch máu đáy mặt bằng dople | TD | 37.8D07.0864 | Thủ thuật loại I (Nhãn khoa) | |
71 | 14.0245.0864 | 14.245 | Chụp đáy mắt RETCAM | T1 | 37.8D07.0864 | Thủ thuật loại I (Nhãn khoa) | |
72 | 14.0247.0864 | 14.247 | Đo lưu huyết mạch máu đáy mắt bằng dople màu | T1 | 37.8D07.0864 | Thủ thuật loại I (Nhãn khoa) | |
73 | 14.0248.0864 | 14.248 | Chụp đĩa thị 3D | T1 | 37.8D07.0864 | Thủ thuật loại I (Nhãn khoa) | |
74 | 14.0251.0852 | 14.251 | Test phát hiện khô mắt |
| 37.8D07.0852 | Test thử cảm giác giác mạc | |
75 | 14.0266.0865 | 14.266 | Đo độ sâu tiền phòng | T2 | 37.8D07.0865 | Thủ thuật loại II (Nhãn khoa) | |
76 | 14.0271.0865 | 14.271 | Đo độ bền cơ sinh học giác mạc (Đo ORA) | T2 | 37.8D07.0865 | Thủ thuật loại II (Nhãn khoa) | |
77 | 14.0277.0865 | 14.277 | Test thử nhược cơ | T2 | 37.8D07.0865 | Thủ thuật loại II (Nhãn khoa) | |
78 | 14.0278.0865 | 14.278 | Test kéo co cưỡng bức | T2 | 37.8D07.0865 | Thủ thuật loại II (Nhãn khoa) | |
15 - TAI MŨI HỌNG |
|
| |||||
1 | 15.0226.1005 | 15.226 | Nội soi hạ họng ống cứng chẩn đoán gây tê | T2 | 37.8D08.1005 | Thủ thuật loại II (Tai Mũi Họng) | |
2 | 15.0227.1005 | 15.227 | Nội soi hạ họng ống mềm chẩn đoán gây tê | T2 | 37.8D08.1005 | Thủ thuật loại II (Tai Mũi Họng) | |
3 | 15.0228.0932 | 15.228 | Nội soi hạ họng ống cứng lấy dị vật gây tê/gây mê | T1 | 37.8D08.0932 | Nội soi sinh thiết vòm mũi họng gây tê | |
4 | 15.0229.0932 | 15.229 | Nội soi hạ họng ống mềm lấy dị vật gây tê | T1 | 37.8D08.0932 | Nội soi sinh thiết vòm mũi họng gây tê | |
5 | 15.0230.0932 | 15.230 | Nội soi hạ họng ống cứng sinh thiết u gây tê/gây mê | T1 | 37.8D08.0932 | Nội soi sinh thiết vòm mũi họng gây tê | |
6 | 15.0231.0932 | 15.231 | Nội soi hạ họng ống mềm sinh thiết u gây tê | T1 | 37.8D08.0932 | Nội soi sinh thiết vòm mũi họng gây tê | |
7 | 15.0232.0135 | 15.232 | Nội soi thực quản ống cứng chẩn đoán gây tê/gây mê | T1 | 37.8B00.0135 | Nội soi thực quản-dạ dày- tá tràng ống mềm không sinh thiết | |
8 | 15.0233.0135 | 15.233 | Nội soi thực quản ống mềm chẩn đoán gây tê/gây mê | T1 | 37.8B00.0135 | Nội soi thực quản-dạ dày- tá tràng ống mềm không sinh thiết | |
9 | 15.0238.1004 | 15.238 | Nội soi thanh quản ống cứng chẩn đoán gây tê | T1 | 37.8D08.1004 | Thủ thuật loại I (Tai Mũi Họng) | |
10 | 15.0239.1004 | 15.239 | Nội soi thanh quản ống mềm chẩn đoán gây tê | T1 | 37.8D08.1004 | Thủ thuật loại I (Tai Mũi Họng) | |
11 | 15.0241.1003 | 15.241 | Nội soi thanh quản ống mềm lấy dị vật gây tê | TD | 37.8D08.1003 | Thủ thuật đặc biệt (Tai Mũi Họng) | |
12 | 15.0242.1004 | 15.242 | Nội soi thanh quản ống cứng sinh thiết u gây tê/gây mê | T1 | 37.8D08.1004 | Thủ thuật loại I (Tai Mũi Họng) | |
13 | 15.0243.0932 | 15.243 | Nội soi thanh quản ống mềm sinh thiết u gây tê | T1 | 37.8D08.0932 | Nội soi sinh thiết vòm mũi họng gây tê | |
14 | 15.0244.1003 | 15.244 | Nội soi khí quản ống cứng chẩn đoán gây tê/gây mê | TD | 37.8D08.1003 | Thủ thuật đặc biệt (Tai Mũi Họng) | |
15 | 15.0245.1003 | 15.245 | Nội soi khí quản ống mềm chẩn đoán gây tê | TD | 37.8D08.1003 | Thủ thuật đặc biệt (Tai Mũi Họng) | |
16 | 15.0246.1003 | 15.246 | Nội soi khí quản ống cứng lấy dị vật gây tê/gây mê | TD | 37.8D08.1003 | Thủ thuật đặc biệt (Tai Mũi Họng) | |
17 | 15.0247.1003 | 15.247 | Nội soi khí quản ống mềm lấy dị vật gây tê | TD | 37.8D08.1003 | Thủ thuật đặc biệt (Tai Mũi Họng) | |
18 | 15.0248.1003 | 15.248 | Nội soi khí quản ống cứng sinh thiết u gây tê/gây mê | TD | 37.8D08.1003 | Thủ thuật đặc biệt (Tai Mũi Họng) | |
19 | 15.0249.1003 | 15.249 | Nội soi khí quản ống mềm sinh thiết u gây tê | TD | 37.8D08.1003 | Thủ thuật đặc biệt (Tai Mũi Họng) | |
20 | 15.0250.0128 | 15.250 | Nội soi phế quản ống cứng chẩn đoán gây tê/gây mê | TD | 37.8B00.0128 | Nội soi phế quản dưới gây mê không sinh thiết | |
21 | 15.0250.0130 | 15.250 | Nội soi phế quản ống cứng chẩn đoán gây tê/gây mê | TD | 37.8B00.0130 | Nội soi phế quản ống mềm gây tê | |
22 | 15.0251.0130 | 15.251 | Nội soi phế quản ống mềm chẩn đoán gây tê | TD | 37.8B00.0130 | Nội soi phế quản ống mềm gây tê | |
23 | 15.0253.0129 | 15.253 | Nội soi phế quản ống mềm lấy dị vật gây tê/[gây mê] | P1 | 37.8B00.0129 | Nội soi phế quản dưới gây mê lấy dị vật phế quản | |
24 | 15.0253.0132 | 15.253 | Nội soi phế quản ống mềm lấy dị vật gây tê/[gây mê] | P1 | 37.8B00.0132 | Nội soi phế quản ống mềm gây tê lấy di vật | |
25 | 15.0254.0127 | 15.254 | Nội soi phế quán ống cứng sinh thiết u gây tê/gây mê | T1 | 37.8B00.0127 | Nội soi phế quản dưới gây mê có sinh thiết | |
26 | 15.0254.0131 | 15.254 | Nội soi phế quản ống cứng sinh thiết u gây tê/gây mê | T1 | 37.8B00.0131 | Nội soi phế quản ống mềm gây tê có sinh thiết | |
27 | 15.0255.0131 | 15.255 | Nội soi phế quản ống mềm sinh thiết u gây tê | T1 | 37.8B00.0131 | Nội soi phế quản ống mềm gây tê có sinh thiết | |
28 | 15.0256.0572 | 15.256 | Phẫu thuật khâu nối thần kinh ngoại biên vùng mặt cổ | P1 | 37.8D05.0572 | Phẫu thuật nối dây thần kinh (tính 1 dây) | |
29 | 15.0257.1000 | 15.257 | Phẫu thuật thắt động mạch cảnh ngoài | P1 | 37.8D08.1000 | Phẫu thuật loại I (Tai Mũi Họng) | |
30 | 15.0258.1000 | 15.258 | Phẫu thuật thắt tĩnh mạch cảnh trong | Pl | 37.8D08.1000 | Phẫu thuật loại I (Tai Mũi Họng) | |
31 | 15.0259.0999 | 15.259 | Phẫu thuật chấn thương mạch máu vùng cổ | PD | 37.8D08.0999 | Phẫu thuật đặc biệt (Tai Mũi Họng) | |
32 | 15.0260.0979 | 15.260 | Phẫu thuật phục hồi, tái tạo dây chân kinh VII (đoạn ngoài sọ) | P1 | 37.8D08.0979 | Phẫu thuật phục hồi, tái tạo dây thần kinh VII | |
33 | 15.0261.0979 | 15.261 | Phẫu thuật nối dây thần kinh VII trong xương chũm | P1 | 37.8D08.0979 | Phẫu thuật phục hồi, tái tạo dây thần kinh VII | |
34 | 15.0262.0999 | 15.262 | Phẫu thuật vùng chân bướm hàm | PD | 37.8D08.0999 | Phẫu thuật đặc biệt (Tai Mũi Họng) | |
35 | 15.0263.0941 | 15.263 | Phẫu thuật cắt u đáy lưỡi/hạ họng theo đường mở xương hàm dưới có tái tạo | PD | 37.8D08.0941 | Phẫu thuật cắt bỏ ung thư lưỡi có tái tạo vạt cơ da | |
36 | 15.0264.0940 | 15.264 | Phẫu thuật cắt u đáy lưỡi/hạ họng theo đường mở xương hàm dưới không có tái tạo | P1 | 37.8D08.0940 | Phẫu thuật cắt bỏ ung thư Amidan/thanh quản và nạo vét hạch cổ | |
37 | 15.0265.0940 | 15.265 | Phẫu thuật cắt u hạ họng/đáy lưỡi theo đường trên xương móng | P1 | 37.8D08.0940 | Phẫu thuật cắt bỏ ung thư Amidan/thanh quản và nạo vét hạch cổ | |
38 | 15.0266.0982 | 15.266 | Phẫu thuật tạo hình họng - màn hầu bằng vạt cơ - niêm mạc thành sau họng | P1 | 37.8D08.0982 | Phẫu thuật tái tạo vùng đầu cổ mặt bằng vạt da cơ xương | |
39 | 15.0267.0982 | 15.267 | Phẫu thuật phục hồi tổn thương phức tạp miệng, họng bằng vạt cân cơ | PD | 37.8D08.0982 | Phẫu thuật tái tạo vùng đầu cổ mặt bằng vạt da cơ xương | |
40 | 15.0268.0982 | 15.268 | Phẫu thuật tạo hình họng - màn hầu sau cắt u ác tính | PD | 37.8D08.0982 | Phẫu thuật tái tạo vùng đầu cổ mặt bằng vạt da cơ xương | |
41 | 15.0269.0982 | 15.269 | Phẫu thuật tạo hình lưỡi sau cắt u ác tính | PD | 37.8D08.0982 | Phẫu thuật tái tạo vùng đầu cổ mặt bằng vạt da cơ xương | |
42 | 15.0270.0982 | 15.270 | Phẫu thuật tạo hình họng-thực quản sau cắt u ác tính | PD | 37.8D08.0982 | Phẫu thuật tái tạo vùng đầu cổ mặt bằng vạt da cơ xương | |
43 | 15.0278.0980 | 15.278 | Phẫu thuật mở sụn giáp cắt dây thanh | P1 | 37.8D08.0980 | Phẫu thuật rò xoang lê | |
44 | 15.0287.0357 | 15.287 | Phẫu thuật cắt thuỳ giáp | P1 | 37.8D04.0357 | Phẫu thuật loại 1 mổ mở tuyến nội tiết không dùng dao siêu âm | |
45 | 15.0288.0937 | 15.288 | Phẫu thuật cắt mỏm trâm theo đường miệng | P2 | 37.8D08.0937 | Phẫu thuật cắt Amidan bằng dao plasma/laser/điện | |
46 | 15.0289.0940 | 15.289 | Phẫu thuật khối u khoáng bên họng | P1 | 37.8D08.0940 | Phẫu thuật cắt bỏ ung thư Amidan/thanh quản và nạo vét hạch cổ | |
47 | 15.0291.0985 | 15.291 | Phẫu thuật rò sống mũi | P1 | 37.8D08.0985 | Phẫu thuật tạo hình tháp mũi bằng vật liệu ghép tự thân. | |
48 | 15.0293.0945 | 15.293 | Phẫu thuật rò khe mang I | P1 | 37.8D08.0945 | Phẫu thuật cắt tuyến mang tai có hoặc không bảo tồn dây VII | |
49 | 15.0294.0945 | 15.294 | Phẫu thuật rò khe mang I có bộc lộ dây VII | P1 | 37.8D08.0945 | Phẫu thuật cắt tuyến mang tai có hoặc không bảo tồn dây VII | |
50 | 15.0295.0944 | 15.295 | Phẫu thuật lấy nang rò khe mang II | P2 | 37.8D08.0944 | Phẫu thuật cắt tuyến dưới hàm | |
51 | 15.0297.0966 | 15.297 | Phẫu thuật túi thừa Zenker | P1 | 37.8D08.0966 | Phẫu thuật nội soi cắt u lành tính thanh quản (papilloma, kén hơi thanh quản...) | |
52 | 15.0298.0966 | 15.298 | Phẫu thuật cắt kén hơi thanh quản | P1 | 37.8D08.0966 | Phẫu thuật nội soi cắt u lành tính thanh quản (papilloma, kén hơi thanh quản...) | |
53 | 15.0299.0988 | 15.299 | Phẫu thuật mở lại hốc mổ cầm máu sau phẫu thuật vùng đầu cổ | P3 | 37.8D08.0988 | Phẫu thuật xử trí chảy máu sau cắt Amygdale (gây mê) | |
54 | 15.0300.0955 | 15.300 | Phẫu thuật sinh thiết hạch cổ | P3 | 37.8D08.0955 | Phẫu thuật mở cạnh cổ dẫn lưu áp xe | |
55 | 15.0301.0216 | 15.301 | Khâu vết thương đơn giản vùng đầu, mặt, cổ | T1 | 37.8B00.0216 | Khâu vết thương phần mềm tổn thương nông chiều dài < 10 cm | |
56 | 15.0301.0217 | 15.301 | Khâu vết thương đơn giản vùng đầu, mặt, cổ | T1 | 37.8B00.0217 | Khâu vết thương phần mềm tổn thương nông chiều dài ≥ 10 cm | |
57 | 15.0301.0218 | 15.301 | Khâu vết thương đơn giản vùng đầu, mặt, cổ | T1 | 37.8B00.0218 | Khâu vết thương phần mềm tổn thương sâu chiều dài < 10 cm | |
58 | 15.0301.0219 | 15.301 | Khâu vết thương đơn giản vùng đầu, mặt, cổ | T1 | 37.8B00.0219 | Khâu vết thương phần mềm tổn thương sâu chiều dài ≥ 10 cm | |
59 | 15.0302.0075 | 15.302 | Cắt chỉ sau phẫu thuật |
| 37.8B00.0075 | Cắt chỉ | |
60 | 15.0303.0201 | 15.303 | Thay băng vết mổ | T3 | 37.8B00.0201 | Thay băng vết thương/ mổ chiều dài trên 15cm đến 30 cm | |
61 | 15.0303.0202 | 15.303 | Thay băng vết mổ | T3 | 37.8B00.0202 | Thay băng vết thương/ mổ chiều dài từ trên 30 cm đến 50 cm | |
62 | 15.0303.0203 | 15.303 | Thay băng vết mổ | T3 | 37.8B00.0203 | Thay băng vết thương/ mổ chiều dài < 30 cm nhiễm trùng | |
63 | 15.0303.0204 | 15.303 | Thay băng vết mổ | T3 | 37.8B00.0204 | Thay băng vết thương/ mổ chiều dài từ 30 cm đến 50 cm nhiễm trùng | |
64 | 15.0303.0205 | 15.303 | Thay băng vết mổ | T3 | 37.8B00.0205 | Thay băng vết thương/ mổ chiều dài > 50cm nhiễm trùng | |
65 | 15.0304.0505 | 15.304 | Chích áp xe nhỏ vùng đầu cổ | T3 | 37.8D05.0505 | Chích rạch nhọt, Apxe nhỏ dẫn lưu | |
66 | 15.0321.0912 | 15.321 | Nắn chỉnh hình tháp mũi sau chấn thương | P2 | 37.8D08.0912 | Nâng xương chính mũi sau chấn thương gây mê | |
67 | 15.0322.0985 | 15.322 | Phẫu thuật tạo hình chít hẹp cửa mũi trước | P1 | 37.8D08.0985 | Phẫu thuật tạo hình tháp mũi bằng vật liệu ghép tự thân. | |
68 | 15.0323.0985 | 15.323 | Phẫu thuật tạo hình chít hẹp/tịt cửa mũi sau | P1 | 37.8D08.0985 | Phẫu thuật tạo hình tháp mũi bằng vật liệu ghép tự thân. | |
69 | 15.0329.0979 | 15.329 | Phẫu thuật tạo hình mặt do liệt dây VII | P1 | 37.8D08.0979 | Phẫu thuật phục hồi, tái tạo dây thần kinh VII | |
70 | 15.0330.0985 | 15.330 | Phẫu thuật tạo hình vùng mặt thiểu sản | P1 | 37.8D08.0985 | Phẫu thuật tạo hình tháp mũi bằng vật liệu ghép tự thân. | |
71 | 15.0331.1049 | 15.331 | Phẫu thuật cắt u da vùng mặt | P2 | 37.8D09.1049 | Cắt u nhỏ lành tính phần mềm vùng hàm mặt (gây mê nội khí quản) | |
72 | 15.0335.1084 | 15.335 | Phẫu thuật tạo hình vá khe hở vòm miệng bằng vạt tại chỗ | P2 | 37.8D09.1084 | Phẫu thuật tạo hình khe hở vòm miệng | |
73 | 15.0336.1085 | 15.336 | Phẫu thuật cạo hình khe hở vòm miệng bằng vạt thành sau họng | P2 | 37.8D09.1085 | Phẫu thuật tạo hình khe hở vòm miệng tạo vạt thành hầu | |
74 | 15.0337.1086 | 15.337 | Phẫu thuật tạo hình khe hở môi | P1 | 37.8D09.1086 | Phẫu thuật tạo hình môi hai bên | |
75 | 15.0345.0970 | 15.345 | Phẫu thuật lấy sụn vành tai làm vật liệu ghép tự thân | P2 | 37.8D08.0970 | Phẫu thuật nội soi chỉnh hình vách ngăn mũi | |
76 | 15.0346.0970 | 15.346 | Phẫu thuật lấy sụn vách ngăn mũi làm vật liệu ghép tự thân | P2 | 37.8D08.0970 | Phẫu thuật nội soi chỉnh hình vách ngăn mũi | |
77 | 15.0347.0970 | 15.347 | Phẫu thuật lấy sụn sườn làm vật liệu ghép tự thân | P2 | 37.8D08.0970 | Phẫu thuật nội soi chỉnh hình vách ngăn mũi | |
78 | 15.0350.0970 | 15.350 | Phẫu thuật tạo hình khuyết bộ phận vành tai bằng vạt da | P2 | 37.8D08.0970 | Phẫu thuật nội soi chỉnh hình vách ngăn mũi | |
79 | 15.0351.0999 | 15.351 | Phẫu thuật tạo hình toàn bộ vành tai bằng vật liệu ghép tự thân | PD | 37.8D08.0999 | Phẫu thuật đặc biệt (Tai Mũi Họng) | |
80 | 15.0352.0999 | 15.352 | Phẫu thuật tạo hình vành tai bằng sụn sườn | PD | 37.8D08.0999 | Phẫu thuật đặc biệt (Tai Mũi Họng) | |
81 | 15.0353.1000 | 15.353 | Phẫu thuật tạo hình toàn bộ vành tai bằng vật liệu ghép tổng hợp | P1 | 37.8D08.1000 | Phẫu thuật loại I (Tai Mũi Họng) | |
82 | 15.0354.1000 | 15.354 | Phẫu thuật tạo hình khuyết bộ phận vành tai bằng vật liệu ghép tự thân/ vật liệu ghép tổng hợp | P1 | 37.8D08.1000 | Phẫu thuật loại 1 (Tai Mũi Họng) | |
83 | 15.0355.1001 | 15.355 | Phẫu thuật chỉnh hình thu nhỏ vành tai | P2 | 37.8D08.1001 | Phẫu thuật loại II (Tai Mũi Họng) | |
84 | 15.0356.1001 | 15.356 | Phẫu thuật chỉnh hình vành tai cụp | P2 | 37.8D08.1001 | Phẫu thuật loại II (Tai Mũi Họng) | |
85 | 15.0357.1001 | 15.357 | Phẫu thuật chỉnh hình vành tai vùi | P2 | 37.8D08.1001 | Phẫu thuật loại II (Tai Mũi Họng) | |
86 | 15.0361.0937 | 15.361 | Phẫu thuật cắt u vùng họng miệng |
| 37.8D08.0937 | Phẫu thuật cắt Amidan bằng dao plasma/laser/điện | |
87 | 15.0367.0924 | 15.367 | Nội soi đường hô hấp và tiêu hóa trên |
| 37.8D08.0924 | Nội soi đường hô hấp và tiêu hóa trên | |
88 | 15.0375.0952 | 15.375 | Phẫu thuật mở sụn giáp cắt dây thanh bằng Laser CO2 |
| 37.8D08.0952 | Phẫu thuật laser cắt ung thư thanh quản hạ họng | |
89 | 15.0376.0959 | 15.376 | Nạo vét hạch cổ tiệt căn sử dụng dao siêu âm/ Ligasure |
| 37.8D08.0959 | Phẫu thuật nạo vét hạch cổ, truyền hoá chất động mạch cảnh | |
90 | 15.0378.0915 | 15.378 | Nạo vét hạch cổ chức năng sử dụng dao siêu âm/ Ligasure |
| 37.8D08.0915 | Nạo vét hạch cổ chọn lọc | |
91 | 15.0379.0945 | 15.379 | Phẫu thuật cắt thùy nông tuyến mang tai- bảo tồn dây VII sử dụng NIM dò tìm dây VII |
| 37.8D08.0945 | Phẫu thuật cắt tuyến mang tai có hoặc không bảo tồn dây VII | |
92 | 15.0380.0945 | 15.380 | Phẫu thuật cắt tuyến mang tai có hoặc không bảo tồn dây VII sử dụng dao siêu âm / Ligasure |
| 37.8D08.0945 | Phẫu thuật cắt tuyến mang tai có hoặc không bảo tồn dây VII | |
93 | 15.0381.0356 | 15.381 | Phẫu thuật cắt tuyến giáp sử dụng dao siêu âm/ Ligasure |
| 37.8D04.0356 | Phẫu thuật loại 1 mổ mở tuyến nội tiết có dùng dao siêu âm | |
94 | 15.0383.0939 | 15.383 | Phẫu thuật khối u khoảng bên họng bằng dao siêu âm/ Ligasure |
| 37.8D08.0939 | Phẫu thuật cắt bỏ u thành bên họng lan lên đáy sọ có kiểm soát bằng kính hiển vi và nội soi | |
95 | 15.0385.0961 | 15.385 | Phẫu thuật nội soi cắt u mũi xoang xâm lấn nền sọ sử dụng định vị Navigation |
| 37.8D08.0961 | Phẫu thuật nội soi cắt bỏ khối u vùng mũi xoang | |
96 | 15.0388.0961 | 15.388 | Phẫu thuật nội soi cắt u vùng hố yên sử dụng định vị Navigation |
| 37.8D08.0961 | Phẫu thuật nội soi cắt bỏ khối u vùng mũi xoang | |
97 | 15.0389.0936 | 15.389 | Phẫu thuật áp xe não do tai sử dụng định vị Navigation |
| 37.8D08.0936 | Phẫu thuật áp xe não do tai | |
98 | 15.0390.0961 | 15.390 | Phẫu thuật cắt ung thư hốc mắt xâm lấn các xoang mặt |
| 37.8D08.0961 | Phẫu thuật nội soi cắt bỏ khối u vùng mũi xoang | |
99 | 15.0391.0955 | 15.391 | Phẫu thuật mở cạnh cổ lấy dị vật (dị vật thực quản, hóa khí...) |
| 37.8D08.0955 | Phẫu thuật mở cạnh cổ dẫn lưu áp xe | |
16 - RĂNG HÀM MẶT |
|
| |||||
1 | 16.0034.1038 | 16.34 | Phẫu thuật vạt điều trị túi quanh răng | P2 | 37.8D09.1038 | Phẫu thuật lật vạt, nạo xương ổ răng 1 vùng | |
2 | 16.0035.1023 | 16.35 | Phẫu thuật nạo túi lợi | P3 | 37.8D09.1023 | Nạo túi lợi 1 sextant | |
3 | 16.0043.1020 | 16.43 | Lấy cao răng | T1 | 37.8D09.1020 | Lấy cao răng và đánh bóng hai hàm | |
4 | 16.0043.1021 | 16.43 | Lấy cao răng | T1 | 37.8D09.1021 | Lấy cao răng và đánh bóng một vùng/ một hàm | |
5 | 16.0056.1032 | 16.56 | Chụp tuỷ bằng MTA | T2 | 37.8D09.1032 | Răng viêm tủy hồi phục | |
6 | 16.0057.1032 | 16.57 | Chụp tủy bằng Hydroxit canxi | T3 | 37.8D09.1032 | Răng viêm tủy hồi phục | |
7 | 16.0198.1026 | 16.198 | Phẫu thuật nhổ răng ngầm | P2 | 37.8D09.1026 | Nhổ răng khó | |
8 | 16.0199.1028 | 16.199 | Phẫu thuật nhổ răng khôn mọc lệch hàm trên | P3 | 37.8D09.1028 | Nhổ răng số 8 có biến chứng khít hàm | |
9 | 16.0200.1028 | 16.200 | Phẫu thuật nhổ răng khôn mọc lệch hàm dưới | P2 | 37.8D09.1028 | Nhổ răng số 8 có biến chứng khít hàm | |
10 | 16.0201.1028 | 16.201 | Phẫu thuật nhổ răng khôn mọc lệch có cắt thân | P2 | 37.8D09.1028 | Nhổ răng số 8 có biến chứng khít hàm | |
11 | 16.0202.1028 | 16.202 | Phẫu thuật nhổ răng khôn mọc lệch có cắt thân chia chân răng | P2 | 37.8D09.1028 | Nhổ răng số 8 có biến chứng khít hàm | |
12 | 16.0203.1026 | 16.203 | Nhổ răng vĩnh viễn | P3 | 37.8D09.1026 | Nhổ răng khó | |
13 | 16.0204.1025 | 16.204 | Nhổ răng vĩnh viễn lung lay | T1 | 37.8D09.1025 | Nhổ răng đơn giản | |
14 | 16.0205.1024 | 16.205 | Nhổ chân răng vĩnh viễn | T1 | 37.8D09.1024 | Nhổ chân răng | |
15 | 16.0206.1026 | 16.206 | Nhổ răng thừa | T1 | 37.8D09.1026 | Nhổ răng khó | |
16 | 16.0233.1050 | 16.233 | Điều trị đóng cuống răng bằng Canxi Hydroxit | P3 | 37.8D09.1050 | Điều trị đóng cuống răng | |
17 | 16.0234.1050 | 16.234 | Điều trị đóng cuống răng bằng MTA | P3 | 37.8D09.1050 | Điều trị đóng cuống răng | |
18 | 16.0238.1029 | 16.238 | Nhổ răng sữa | T1 | 37.8D09.1029 | Nhổ răng sữa/chân răng sữa | |
19 | 16.0239.1029 | 16.239 | Nhổ chân răng sữa | T1 | 37.8D09.1029 | Nhổ răng sữa/chân răng sữa | |
20 | 16.0245.1067 | 16.245 | Phẫu thuật điều trị gãy lồi cầu xương hàm dưới bằng vật liệu thay thế | PD | 37.8D09.1067 | Phẫu thuật điều trị gãy lồi cầu | |
21 | 16.0271.1095 | 16.271 | Phẫu thuật điều trị gãy xương gò má bằng chỉ thép | P1 | 37.8D09.1095 | Phẫu thuật loại I (Răng Hàm Mặt) | |
22 | 16.0272.1095 | 16.272 | Phẫu thuật điều trị gãy xương gò má bằng nẹp vít hợp kim | P1 | 37.8D09.1095 | Phẫu thuật loại I (Răng Hàm Mặt) | |
23 | 16.0273.1095 | 16.273 | Phẫu thuật điều trị gãy xương gò má bằng nẹp vít tự tiêu | P1 | 37.8D09.1095 | Phẫu thuật loại I (Răng Hàm Mặt) | |
24 | 16.0274.1095 | 16.274 | Phẫu thuật điều trị gãy cung tiếp bằng chỉ thép | P1 | 37.8D09.1095 | Phẫu thuật loại I (Răng Hàm Mặt) | |
25 | 16.0275.1095 | 16.275 | Phẫu thuật điều trị gãy cung tiếp bằng nẹp vít hợp kim | P1 | 37.8D09.1095 | Phẫu thuật loại I (Răng Hàm Mặt) | |
26 | 16.0276.1095 | 16.276 | Phẫu thuật điều trị gãy cung tiếp bằng nẹp vít tự tiêu | P1 | 37.8D09.1095 | Phẫu thuật loại I (Răng Hàm Mặt) | |
27 | 16.0294.1079 | 16.294 | Phẫu thuật lấy dị vật vùng hàm mặt | P1 | 37.8D09.1079 | Phẫu thuật lấy dị vật vùng hàm mặt | |
28 | 16.0295.0576 | 16.295 | Phẫu thuật điều trị vết thương phần mềm vùng hàm mặt có thiếu hổng tổ chức | P1 | 37.8D05.0576 | Phẫu thuật vết thương phần mềm/ rách da đầu | |
29 | 16.0323.1081 | 16.323 | Phẫu thuật mở xoang hàm để lấy chóp răng hoặc răng ngầm | P1 | 37.8D09.1081 | Phẫu thuật mở xoang lấy răng ngầm | |
30 | 16.0348.1089 | 16.348 | Phẫu thuật tháo nẹp, vít |
| 37.8D09.1089 | Phẫu thuật tháo nẹp vít sau kết hợp xương hai bên | |
31 | 16.0348.1090 | 16.348 | Phẫu thuật tháo nẹp, vít |
| 37.8D09.1090 | Phẫu thuật tháo nẹp vít sau kết hợp xương lồi cầu | |
32 | 16.0348.1091 | 16.348 | Phẫu thuật tháo nẹp, vít |
| 37.8D09.1091 | Phẫu thuật tháo nẹp vít sau kết hợp xương một bên | |
18 - ĐIỆN QUANG |
|
| |||||
1 | 18.0031.0003 | 18.31 | Siêu âm tử cung buồng trứng qua đường âm đạo | T2 | 37.2A01.0003 | Siêu âm đầu dò âm đạo, trực tràng | |
2 | 18.0068.0011 | 18.68 | Chụp Xquang mặt thẳng nghiêng |
| 37.2A02.0011 | Chụp Xquang phim ≤ 24x30 cm (2 tư thế) | |
3 | 18.0068.0028 | 18.68 | Chụp Xquang mặt thẳng nghiêng |
| 37.2A03.0028 | Chụp X-quang số hóa 1 phim | |
4 | 18.0071.0028 | 18.71 | Chụp Xquang hốc mắt thẳng nghiêng |
| 37.2A03.0028 | Chụp X-quang số hóa 1 phim | |
5 | 18.0072.0029 | 18.72 | Chụp Xquang Blondeau |
| 37.2A03.0029 | Chụp X-quang số hóa 2 phim | |
6 | 18.0086.0028 | 18.86 | Chụp Xquang cột sống cổ thẳng nghiêng |
| 37.2A03.0028 | Chụp X-quang số hóa 1 phim | |
7 | 18.0087.0010 | 18.87 | Chụp Xquang cột sống cổ chếch hai bên |
| 37.2A02.0010 | Chụp Xquang phim ≤ 24x30 cm (1 tư thế) | |
8 | 18.0087.0028 | 18.87 | Chụp Xquang cột sống cổ chếch hai bên |
| 37.2A03.0028 | Chụp X-quang số hóa 1 phim | |
9 | 18.0089.0028 | 18.89 | Chụp Xquang cột sống cổ C1-C2 |
| 37.2A03.0028 | Chụp X-quang số hóa 1 phim | |
10 | 18.0090.0011 | 18.90 | Chụp Xquang cột sống ngực thẳng nghiêng hoặc chếch |
| 37.2A02.0011 | Chụp Xquang phim ≤ 24x30 cm (2 tư thế) | |
11 | 18.0090.0028 | 18.90 | Chụp Xquang cột sống ngực thẳng nghiêng hoặc chếch |
| 37.2A03.0028 | Chụp X-quang số hóa 1 phim | |
12 | 18.0091.0011 | 18.91 | Chụp Xquang cột sống thắt lưng thẳng nghiêng |
| 37.2A02.0011 | Chụp Xquang phim ≤ 24x30 cm (2 tư thế) | |
13 | 18.0091.0028 | 18.91 | Chụp Xquang cột sống thắt lưng thẳng nghiêng |
| 37.2A03.0028 | Chụp X-quang số hóa 1 phim | |
14 | 18.0092.0011 | 18.92 | Chụp Xquang cột sống thắt lưng chếch hai bên |
| 37.2A02.0011 | Chụp Xquang phim ≤ 24x30 cm (2 tư thế) | |
15 | 18.0092.0028 | 18.92 | Chụp Xquang cột sống thắt lưng chếch hai bên |
| 37.2A03.0028 | Chụp X-quang số hóa 1 phim | |
16 | 18.0093.0011 | 18.93 | Chụp Xquang cột sống thắt lưng L5-S1 thẳng nghiêng |
| 37.2A02.0011 | Chụp Xquang phim ≤ 24x30 cm (2 tư thế) | |
17 | 18.0093.0028 | 18.93 | Chụp Xquang cột sống thắt lưng L5-S1 thẳng nghiêng |
| 37.2A03.0028 | Chụp X-quang số hóa 1 phim | |
18 | 18.0094.0011 | 18.94 | Chụp Xquang cột sống thắt lưng động, gập ưỡn |
| 37.2A02.0011 | Chụp Xquang phim ≤ 24x30 cm (2 tư thế) | |
19 | 18.0094.0028 | 18.94 | Chụp Xquang cột sống thắt lưng động, gập ưỡn |
| 37.2A03.0028 | Chụp X-quang số hóa 1 phim | |
20 | 18.0095.0010 | 18.95 | Chụp Xquang cột sống thắt lưng De Sèze |
| 37.2A02.0010 | Chụp Xquang phim ≤ 24x30 cm (1 tư thế) | |
21 | 18.0096.0011 | 18.96 | Chụp Xquang cột sống cùng cụt thẳng nghiêng |
| 37.2A02.0011 | Chụp Xquang phim ≤ 24x30 cm (2 tư thế) | |
22 | 18.0096.0028 | 18.96 | Chụp Xquang cột sống cùng cụt thẳng nghiêng |
| 37.2A03.0028 | Chụp X-quang số hóa 1 phim | |
23 | 18.0098.0010 | 18.98 | Chụp Xquang khung chậu thẳng |
| 37.2A02.0010 | Chụp Xquang phim ≤ 24x30 cm (1 tư thế) | |
24 | 18.0099.0010 | 18.99 | Chụp Xquang xương đòn thẳng hoặc chếch |
| 37.2A02.0010 | Chụp Xquang phim ≤ 24x30 cm (1 tư thế) | |
25 | 18.0100.0010 | 18.100 | Chụp Xquang khớp vai thẳng |
| 37.2A02.0010 | Chụp Xquang phim ≤ 24x30 cm (1 tư thế) | |
26 | 18.0101.0010 | 18.101 | Chụp Xquang khớp vai nghiêng hoặc chếch |
| 37.2A02.0010 | Chụp Xquang phim ≤ 24x30 cm (1 tư thế) | |
27 | 18.0102.0010 | 18.102 | Chụp Xquang xương bả vai thẳng nghiêng |
| 37.2A02.0010 | Chụp Xquang phim ≤ 24x30 cm (1 tư thế) | |
28 | 18.0102.0028 | 18.102 | Chụp Xquang xương bả vai thẳng nghiêng |
| 37.2A03.0028 | Chụp X-quang số hóa 1 phim | |
29 | 18.0103.0011 | 18.103 | Chụp Xquang xương cánh tay thẳng nghiêng |
| 37.2A02.0011 | Chụp Xquang phim ≤ 24x30 cm (2 tư thế) | |
30 | 18.0103.0028 | 18.103 | Chụp Xquang xương cánh tay thẳng nghiêng |
| 37.2A03.0028 | Chụp X-quang số hóa 1 phim | |
31 | 18.0104.0011 | 18.104 | Chụp Xquang khớp khuỷu thẳng, nghiêng hoặc chếch |
| 37.2A02.0011 | Chụp Xquang phim ≤ 24x30 cm (2 tư thế) | |
32 | 18.0104.0028 | 18.104 | Chụp Xquang khớp khuỷu thẳng, nghiêng hoặc chếch |
| 37.2A03.0028 | Chụp X-quang số hóa 1 phim | |
33 | 18.0105.0010 | 18.105 | Chụp Xquang khớp khuỷu gập (Jones hoặc Coyle) |
| 37.2A02.0010 | Chụp Xquang phim ≤ 24x30 cm (1 tư thế) | |
34 | 18.0106.0011 | 18.106 | Chụp Xquang xương cẳng tay thẳng nghiêng |
| 37.2A02.0011 | Chụp Xquang phim ≤ 24x30 cm (2 tư thế) | |
35 | 18.0106.0028 | 18.106 | Chụp Xquang xương cẳng tay thẳng nghiêng |
| 37.2A03.0028 | Chụp X-quang số hóa 1 phim | |
36 | 18.0107.0011 | 18.107 | Chụp Xquang xương cổ tay thẳng, nghiêng hoặc chếch |
| 37.2A02.0011 | Chụp Xquang phim ≤ 24x30 cm (2 tư thế) | |
37 | 18.0107.0028 | 18.107 | Chụp Xquang xương cổ tay thẳng, nghiêng hoặc chếch |
| 37.2A03.0028 | Chụp X-quang số hóa 1 phim | |
38 | 18.0108.0010 | 18.108 | Chụp Xquang xương bàn ngón tay thẳng, nghiêng hoặc chếch |
| 37.2A02.0010 | Chụp Xquang phim ≤ 24x30 cm (1 tư thế) | |
39 | 18.0108.0028 | 18.108 | Chụp Xquang xương bàn ngón tay thẳng, nghiêng hoặc chếch |
| 37.2A03.0028 | Chụp X-quang số hóa 1 phim | |
40 | 18.0110.0010 | 18.110 | Chụp Xquang khớp háng nghiêng |
| 37.2A02.0010 | Chụp Xquang phim ≤ 24x30 cm (1 tư thế) | |
41 | 18.0111.0011 | 18.111 | Chụp Xquang xương đùi thẳng nghiêng |
| 37.2A02.0011 | Chụp Xquang phim ≤ 24x30 cm (2 tư thế) | |
42 | 18.0111.0028 | 18.111 | Chụp Xquang xương đùi thẳng nghiêng |
| 37.2A03.0028 | Chụp X-quang số hóa 1 phim | |
43 | 18.0112.0011 | 18.112 | Chụp Xquang khớp gối thẳng, nghiêng hoặc chếch |
| 37.2A02.0011 | Chụp Xquang phim ≤ 24x30 cm (2 tư thế) | |
44 | 18.0112.0028 | 18.112 | Chụp Xquang khớp gối thẳng, nghiêng hoặc chếch |
| 37.2A03.0028 | Chụp X-quang số hóa 1 phim | |
45 | 18.0113.0011 | 18.113 | Chụp Xquang xương bánh chè và khớp đùi bánh chè |
| 37.2A02.0011 | Chụp Xquang phim ≤ 24x30 cm (2 tư thế) | |
46 | 18.0113.0028 | 18.113 | Chụp Xquang xương bánh chè và khớp đùi bánh chè |
| 37.2A03.0028 | Chụp X-quang số hóa 1 phim | |
47 | 18.0114.0011 | 18.114 | Chụp Xquang xương cẳng chân thẳng nghiêng |
| 37.2A02.0011 | Chụp Xquang phim ≤ 24x30 cm (2 tư thế) | |
48 | 18.0114.0028 | 18.114 | Chụp Xquang xương cẳng chân thẳng nghiêng |
| 37.2A03.0028 | Chụp X-quang số hóa 1 phim | |
49 | 18.0115.0011 | 18.115 | Chụp Xquang xương cổ chân thẳng, nghiêng hoặc chếch |
| 37.2A02.0011 | Chụp Xquang phim ≤ 24x30 cm (2 tư thế) | |
50 | 18.0115.0028 | 18.115 | Chụp Xquang xương cổ chân thẳng, nghiêng hoặc chếch |
| 37.2A03.0028 | Chụp X-quang số hóa 1 phim | |
51 | 18.0116.0011 | 18.116 | Chụp Xquang xương bàn, ngón chân thẳng, nghiêng hoặc chếch |
| 37.2A02.0011 | Chụp Xquang phim ≤ 24x30 cm (2 tư thế) | |
52 | 18.0116.0028 | 18.116 | Chụp Xquang xương bàn, ngón chân thẳng, nghiêng hoặc chếch |
| 37.2A03.0028 | Chụp X-quang số hóa 1 phim | |
53 | 18.0117.0028 | 18.117 | Chụp Xquang xương gót thẳng nghiêng |
| 37.2A03.0028 | Chụp X-quang số hóa 1 phim | |
54 | 18.0119.0010 | 18.119 | Chụp Xquang ngực thẳng |
| 37.2A02.0010 | Chụp Xquang phim ≤ 24x30 cm (1 tư thế) | |
55 | 18.0120.0010 | 18.120 | Chụp Xquang ngực nghiêng hoặc chếch mỗi bên |
| 37.2A02.0010 | Chụp Xquang phim ≤ 24x30 cm (1 tư thế) | |
56 | 18.0121.0011 | 18.121 | Chụp Xquang xương ức thẳng, nghiêng |
| 37.2A02.0011 | Chụp Xquang phim ≤ 24x30 cm (2 tư thế) | |
57 | 18.0121.0028 | 18.121 | Chụp Xquang xương ức thẳng, nghiêng |
| 37.2A03.0028 | Chụp X-quang số hóa 1 phim | |
58 | 18.0122.0011 | 18.122 | Chụp Xquang khớp ức đòn thẳng chếch |
| 37.2A02.0011 | Chụp Xquang phim ≤ 24x30 cm (2 tư thế) | |
59 | 18.0122.0028 | 18.122 | Chụp Xquang khớp ức đòn thẳng chếch |
| 37.2A03.0028 | Chụp X-quang số hóa 1 phim | |
60 | 18.0123.0010 | 18.123 | Chụp Xquang đỉnh phổi ưỡn |
| 37.2A02.0010 | Chụp Xquang phim ≤ 24x30 cm (1 tư thế) | |
61 | 18.0129.0028 | 18.129 | Chụp Xquang phim đo sọ thẳng, nghiêng (Cephalometric) |
| 37.2A03.0028 | Chụp X-quang số hóa 1 phim | |
62 | 18.0228.0041 | 18.228 | Chụp cắt lớp vi tính ruột non (entero-scan) có dùng sonde (từ 1-32 dãy) | T2 | 37.2A04.0041 | Chụp CT Scanner đến 32 dãy có thuốc cản quang | |
22 - HUYẾT HỌC TRUYỀN MÁU |
|
| |||||
1 | 22.0109.1245 | 22.109 | PK (Pyruvatkinase) |
| 37.1E01.1245 | Định lượng men Pyruvat kinase | |
2 | 22.0151.1594 | 22.151 | Cặn Addis |
| 37.1E03.1594 | Tế bào cặn nước tiểu hoặc cặn Adis | |
3 | 22.0153.1610 | 22.153 | Xét nghiệm tế bào trong nước dịch chẩn đoán tế bào học (não tủy, màng tim, màng phổi, màng bụng, dịch khớp, rửa phế quản...) bằng máy phân tích huyết học tự động |
| 37.1E03.1610 | Xét nghiệm tế bào trong nước dịch chẩn đoán tế bào học (não tủy, màng tim, màng phổi, màng bụng, dịch khớp, rửa phế quản...) có đếm số lượng tế bào | |
4 | 22.0357.1404 | 22.357 | Đọ chéo trong ghép bằng kỹ thuật vi độc tế bào |
| 37.1E01.1404 | Xét nghiệm độ chéo (Cross-Match) trong ghép cơ quan | |
5 | 22.0638.1403 | 22.638 | Xét nghiệm cấy chuyển dạng lympho |
| 37.1E01.1403 | Xét nghiệm chuyển dạng lympho với PHA | |
23 - HÓA SINH |
|
| |||||
1 | 23.0006.1497 | 23.6 | Định lượng Aldosteron [Máu] |
| 37.1E03.1497 | Định lượng Free Kappa niệu/huyết thanh | |
2 | 23.0031.1473 | 23.31 | Định lượng canci ion hóa bằng điện cực chọn lọc [Máu] |
| 37.1E03.1473 | Calci | |
3 | 23.0045.1481 | 23.45 | Định lượng C-Peptid [Máu] |
| 37.1E03.1481 | C-Peptid | |
4 | 23.0064.1480 | 23.64 | Định lượng Fructosamin [Máu] |
| 37.1E03.1480 | Cortison | |
5 | 23.0073.1519 | 23.73 | Định lượng GH (Growth Hormone) [Máu] |
| 37.1E03.1519 | GH | |
6 | 23.0092.1424 | 23.92 | Định lượng IgE Cat Specific (E1) [Máu] |
| 37.1E02.1424 | Định lượng IgE đặc hiệu với 1 loại dị nguyên | |
7 | 23.0097.1551 | 23.97 | Định lượng IGFBP-3 (Insulin like growth factor binding protein 3) [Máu] |
| 37.1E03.1551 | PRO-GRP | |
8 | 23.0124.1466 | 23.124 | Định lượng Pepsinogen I [Máu] |
| 37.1E03.1466 | BNP (B - Type Natriuretic Peptide) | |
9 | 23.0125.1466 | 23.125 | Định lượng Pepsinogen II [Máu] |
| 37.1E03.1466 | BNP (B - Type Natriuretic Peptide) | |
10 | 23.0141.1498 | 23.141 | Định lượng Renin activity [Máu] |
| 37.1E03.1498 | Định lượng Free Lambda niệu/huyết thanh | |
11 | 23.0168.1498 | 23.168 | Định lượng Vancomycin [Máu] |
| 37.1E03.1498 | Định lượng Free Lambda niệu/huyết thanh | |
12 | 23.0185.1506 | 23.185 | Định lượng Dưỡng chấp [niệu] |
| 37.1E03.1506 | Định lượng Tryglyceride hoặc Phospholipid hoặc Lipid toàn phần hoặc Cholesterol toàn phần hoặc HDL- Cholesterol hoặc LDL - Cholesterol | |
13 | 23.0207.1604 | 23.207 | Định lượng Clo (dịch não tủy) |
| 37.1E03.1604 | Clo dịch | |
14 | 23.0211.1494 | 23.211 | Định lượng Albumin (thủy dịch) |
| 37.1E03.1494 | Định lượng các chất Albumine; Creatine; Globuline; Glucose; Phospho, Protein toàn phần, Ure, Axit Uric, Amylase,...(mỗi chất) | |
15 | 23.0216.1494 | 23.216 | Định lượng Creatinin (dịch) |
| 37.1E03.1494 | Định lượng các chất Albumine; Creatine; Globuline; Glucose; Phospho, Protein toàn phần, Ure, Axit Uric, Amylase,...(mỗi chất) | |
16 | 23.0223.1494 | 23.223 | Định lượng Urê (dịch) |
| 37.1E03.1494 | Đinh lương các chất Albumine; Creatine; Globuline; Glucose; Phospho, Protein toàn phần, Ure, Axit Uric, Amylase,...(mỗi chất) | |
24 - VI SINH |
|
| |||||
1 | 24.0025.1686 | 24.25 | Mycobacterium tuberculosis kháng thuốc hàng 2 môi trường lỏng |
| 37.1E04.1686 | Mycobacterium tuberculosis PCR hệ thống tự động | |
2 | 24.0071.1719 | 24.71 | Clostridium difficile PCR |
| 37.1E04.1719 | Vi khuẩn/ virus/ vi nấm/ ký sinh trùng Real-time PCR | |
3 | 24.0074.1720 | 24.74 | Helicobacter pylori Ab test nhanh |
| 37.1E04.1720 | Vi khuẩn/ virus/ vi nấm/ ký sinh trùng test nhanh | |
4 | 24.0076.1717 | 24.76 | Helicobacter pylori Ab miễn dịch bán tự động |
| 37.1E04.1717 | Vi khuẩn/ virus/ vi nấm/ ký sinh trùng (IgG, IgM) miễn dịch bán tự động/miễn dịch tự động | |
5 | 24.0081.1719 | 24.81 | Leptospira PCR |
| 37.1E04.1719 | Vi khuẩn/ virus/ vi nấm/ ký sinh trùng Real-time PCR | |
6 | 24.0092.1719 | 24.92 | Rickettsia PCR |
| 37.1E04.1719 | Vi khuẩn/ virus/ vi nấm/ ký sinh trùng Real-time PCR | |
7 | 24.0107.1719 | 24.107 | Ureaplasma urealyticum Real-time PCR |
| 37.1E04.1719 | Vi khuẩn/ virus/ vi nấm/ ký sinh trùng Real-time PCR | |
8 | 24.0109.1717 | 24.109 | Virus Ag miễn dịch bán tự động |
| 37.1E04.1717 | Vi khuẩn/ virus/ vi nấm/ ký sinh trùng (IgG, IgM) miễn dịch bán tự động/ miễn dịch tự động | |
9 | 24.0110.1717 | 24.110 | Virus Ag miễn dịch tự động |
| 37.1E04.1717 | Vi khuẩn/ virus/ vi nấm/ ký sinh trùng (lgG, IgM) miễn dịch bán tự động/miễn dịch tự động | |
10 | 24.0178.1719 | 24.178 | HIV DNA Real-time PCR |
| 37.1E04.1719 | Vi khuẩn/ virus/ vi nấm/ ký sinh trùng Real-time PCR | |
11 | 24.0192.1686 | 24.192 | Dengue virus serotype PCR |
| 37.1E04.1686 | Mycobacterium tuberculosis PCR hệ thống tự động | |
25 - GIẢI PHẪU BỆNH VÀ TẾ BÀO HỌC |
|
| |||||
1 | 25.0052.1750 | 25.52 | Nhuộm Fer Colloidal de Hale (cải biên theo Muller và Mowry) |
| 37.1E05.1750 | Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm Gomori | |
27 - PHẪU THUẬT NỘI SOI |
|
| |||||
1 | 27.0027.1209 | 27.27 | Phẫu thuật nội soi hỗ trợ giải áp vi mạch | PD | 37.8D14.1209 | Phẫu thuật đặc biệt (Phẫu thuật Nội soi) | |
2 | 27.0041.1209 | 27.41 | Phẫu thuật nội soi hỗ trợ lấy u não | PD | 37.8D14.1209 | Phẫu thuật đặc biệt (Phẫu thuật Nội soi) | |
3 | 27.0061.1209 | 27.61 | Phẫu thuật nội soi cắt mấu răng C2 (mỏm nha) qua miệng | PD | 37.8D14.1209 | Phẫu thuật đặc biệt (Phẫu thuật Nội soi) | |
4 | 27.0067.1209 | 27.67 | Phẫu thuật nội soi hỗ trợ làm cứng cột sống lưng | PD | 37.8D14.1209 | Phẫu thuật đặc biệt (Phẫu thuật Nội soi) | |
5 | 27.0080.1209 | 27.80 | Phẫu thuật nội soi hỗ trợ (VATS) điều trị bệnh lý phổi, trung thất | PD | 37.8D14.1209 | Phẫu thuật đặc biệt (Phẫu thuật Nội soi) | |
6 | 27.0100.1210 | 27.100 | Phẫu thuật nội soi đặt điện cực tạo nhịp thượng tâm mạc | P1 | 37.8D14.1210 | Phẫu thuật loại I (Phẫu thuật Nội soi) | |
7 | 27.0101.1209 | 27.101 | Phẫu thuật nội soi sửa van hai lá | PD | 37.8D14.1209 | Phẫu thuật đặc biệt (Phẫu thuật Nội soi) | |
8 | 27.0102.1209 | 27.102 | Phẫu thuật nội soi thay van hai lá | PD | 37.8D14.1209 | Phẫu thuật đặc biệt (Phẫu thuật Nội soi) | |
9 | 27.0103.1209 | 27.103 | Phẫu thuật nội soi đóng lỗ thông liên nhĩ | PD | 37.8D14.1209 | Phẫu thuật đặc biệt (Phẫu thuật Nội soi) | |
10 | 27.0104.1210 | 27.104 | Phẫu thuật nội soi dẫn lưu khoang màng tim | P1 | 37.8D14.1210 | Phẫu thuật loại I (Phẫu thuật Nội soi) | |
11 | 27.0105.1210 | 27.105 | Phẫu thuật nội soi cắt màng ngoài tim | P1 | 37.8D14.1210 | Phẫu thuật loại I (Phẫu thuật Nội soi) | |
12 | 27.0106.1209 | 27.106 | Phẫu thuật nội soi khâu gấp nếp cơ hoành (điều trị liệt thần kinh hoành) | PD | 37.8D14.1209 | Phẫu thuật đặc biệt (Phẫu thuật Nội soi) | |
13 | 27.0107.1209 | 27.107 | Phẫu thuật nội soi điều trị rung nhĩ | PD | 37.8D14.1209 | Phẫu thuật đặc biệt (Phẫu thuật Nội soi) | |
14 | 27.0108.1209 | 27.108 | Phẫu thuật nội soi hỗ trợ (VATS) điều trị bệnh lý tim | PD | 37.8D14.1209 | Phẫu thuật đặc biệt (Phẫu thuật Nội soi) | |
15 | 27.0109.1210 | 27.109 | Phẫu thuật nội soi kẹp ống động mạch | P1 | 37.8D14.1210 | Phẫu thuật loại I (Phẫu thuật Nội soi) | |
16 | 27.0110.1209 | 27.110 | Phẫu thuật nội soi thắt tuần hoàn bàng hệ chủ - phổi | PD | 37.8D14.1209 | Phẫu thuật đặc biệt (Phẫu thuật Nội soi) | |
17 | 27.0111.1209 | 27.111 | Phẫu thuật nội soi điều trị phồng, hẹp, tắc động mạch chủ bụng dưới thận | PD | 37.8D14.1209 | Phẫu thuật đặc biệt (Phẫu thuật Nội soi) | |
18 | 27.0115.1209 | 27.115 | Phẫu thuật nội soi cắt xương sườn 1 điều trị hội chứng đường thoát lồng ngực | PD | 37.8D14.1209 | Phẫu thuật đặc biệt (Phẫu thuật Nội soi) | |
19 | 27.0116.1210 | 27.116 | Phẫu thuật nội soi chuyển vị tĩnh mạch trong phẫu thuật tạo thông động - tĩnh mạch để chạy thận nhân tạo | P1 | 37.8D14.1210 | Phẫu thuật loại I (Phẫu thuật Nội soi) | |
20 | 27.0117.1209 | 27.117 | Phẫu thuật nội soi hỗ trợ (VATS) điều trị bệnh lý mạch máu | PD | 37.8D14.1209 | Phẫu thuật đặc biệt (Phẫu thuật Nội soi) | |
21 | 27.0146.1210 | 27.146 | Phẫu thuật nội soi qua dạ dày cắt polyp dạ dày (Intraluminal Lap Surgery) | P1 | 37.8D14.1210 | Phẫu thuật loại I (Phẫu thuật Nội soi) | |
22 | 27.0236.1210 | 27.236 | Phẫu thuật nội soi điều trị rò hậu môn | P1 | 37.8D14.1210 | Phẫu thuật loại I (Phẫu thuật Nội soi) | |
23 | 27.0262.1210 | 27.262 | Nội soi ổ bụng hỗ trợ đốt u gan bằng sóng cao tần (RFA) | P1 | 37.8D14.1210 | Phẫu thuật loại I (Phẫu thuật Nội soi) | |
24 | 27.0308.1209 | 27.308 | Phẫu thuật nội soi đặt vòng thắt dạ dày | PD | 37.8D14.1209 | Phẫu thuật đặc biệt (Phẫu thuật Nội soi) | |
25 | 27.0336.1210 | 27.336 | Phẫu thuật nội soi hỗ trợ trong mổ mở | P1 | 37.8D14.1210 | Phẫu thuật loại I (Phẫu thuật Nội soi) | |
26 | 27.0337.1210 | 27.337 | Phẫu thuật nội soi hỗ trợ trong can thiệp nội soi ống mềm | P1 | 37.8D 14.1210 | Phẫu thuật loại I (Phẫu thuật Nội soi) | |
27 | 27.0358.1209 | 27.358 | Nội soi thận ống mềm tán sỏi thận | PD | 37.8D14.1209 | Phẫu thuật đặc biệt (Phẫu thuật Nội soi) | |
28 | 27.0359.1209 | 27.359 | Nội soi thận ống mềm gắp sỏi thận | PD | 37.8D14.1209 | Phẫu thuật đặc biệt (Phẫu thuật Nội soi) | |
29 | 27.0370.1210 | 27.370 | Phẫu thuật nội soi cắm lại niệu quản vào bàng quang | P1 | 37.8D14.1210 | Phẫu thuật loại I (Phẫu thuật Nội soi) | |
30 | 27.0388.1210 | 27.388 | Phẫu thuật nội soi treo cổ bàng quang điều trị tiểu không kiểm soát | P1 | 37.8D14.1210 | Phẫu thuật loại I (Phẫu thuật Nội soi) | |
31 | 27.0400.1210 | 27.400 | Nội soi tuyến tiền liệt bằng laser đông vón | P1 | 37.8D14.1210 | Phẫu thuật loại I (Phẫu thuật Nội soi) | |
32 | 27.0401.1210 | 27.401 | Nội soi tuyến tiền liệt bằng sóng Radio cao tần | P1 | 37.8D14.1210 | Phẫu thuật loại I (Phẫu thuật Nội soi) | |
33 | 27.0402.1210 | 27.402 | Nội soi tuyến tiền liệt bằng phương pháp nhiệt | P1 | 37.8D14.1210 | Phẫu thuật loại I (Phẫu thuật Nội soi) | |
34 | 27.0410.1210 | 27.410 | Nội soi bóc bạch mạch điều trị đái dưỡng chấp | P1 | 37.8D14.1210 | Phẫu thuật loại I (Phẫu thuật Nội soi) | |
35 | 27.0411.1209 | 27.411 | Phẫu thuật nội soi nạo hạch bẹn 2 bên (trong ung thư dương vật) | PD | 37.8D14.1209 | Phẫu thuật đặc biệt (Phẫu thuật Nội soi) | |
36 | 27.0457.1209 | 27.457 | Phẫu thuật nội soi điều trị tổn thương phức hợp sụn sợi tam giác | PD | 37.8D14.1209 | Phẫu thuật đặc biệt (Phẫu thuật Nội soi) | |
37 | 27.0473.1209 | 27.473 | Phẫu thuật nội soi hỗ trợ điều trị gãy xương phạm khớp vùng gối | PD | 37.8D14.1209 | Phẫu thuật đặc biệt (Phẫu thuật Nội soi) | |
38 | 27.0493.1209 | 27.493 | Phẫu thuật nội soi lấy vạt: Vạt cơ lưng to; Vạt cơ thẳng bụng; Vạt mạc treo ... | PD | 37.8D14.1209 | Phẫu thuật đặc biệt (Phẫu thuật Nội soi) | |
39 | 27.0494.1209 | 27.494 | Phẫu thuật nội soi chẩn đoán (u vú) | PD | 37.8D14.1209 | Phẫu thuật đặc biệt (Phẫu thuật Nội soi) | |
40 | 27.0496.1209 | 27.496 | Phẫu thuật nội soi lấy vạt: Vạt cơ thon, cơ thẳng đùi, cơ rộng trong ... | PD | 37.8D14.1209 | Phẫu thuật đặc biệt (Phẫu thuật Nội soi) | |
28 - PHẪU THUẬT TẠO HÌNH |
|
| |||||
1 | 28.0003.0573 | 28.3 | Phẫu thuật che phủ vết thương khuyết da đầu mang tóc bằng vạt tại chỗ | P1 | 37.8D05.0573 | Phẫu thuật tạo hình bằng các vạt da có cuống mạch liền | |
2 | 28.0004.0573 | 28.4 | Phẫu thuật che phủ vết thương khuyết da đầu mang tóc bằng vạt lân cận | P1 | 37.8D05.0573 | Phẫu thuật tạo hình bằng các vạt da có cuống mạch liền | |
3 | 28.0005.0578 | 28.5 | Phẫu thuật che phủ vết thương khuyết da đầu mang tóc bằng vạt tự do | PD | 37.8D05.0578 | Phẫu thuật vi phẫu chuyển vạt da có cuống mạch | |
4 | 28.0008.0574 | 28.8 | Phẫu thuật điều trị da đầu đứt rời không sử dụng kỹ thuật vi phẫu | PD | 37.8D05.0574 | Phẫu thuật vá da lớn diện tích ≥10 cm2 | |
5 | 28.0008.0575 | 28.8 | Phẫu thuật điều trị da đầu đứt rời không sử dụng kỹ thuật vi phẫu | PD | 37.8D05.0575 | Phẫu thuật vá da nhỏ diện tích < 10 cm2 | |
6 | 28.0009.1044 | 28.9 | Phẫu thuật cắt bỏ u da lành tính vùng da đầu dưới 2cm | P3 | 37.8D09.1044 | Cắt u da đầu lành, đường kính dưới 5 cm | |
7 | 28.0010.1044 | 28.10 | Phẫu thuật cắt bỏ u da lành tính vùng da đầu từ 2cm trở lên | P2 | 37.8D09.1044 | Cắt u da đầu lành, đường kính dưới 5 cm | |
8 | 28.0011.0583 | 28.11 | Phẫu thuật cắt bỏ ung thư da vùng da đầu dưới 2cm | P2 | 37.8D05.0583 | Phẫu thuật loại II (Ngoại khoa) | |
9 | 28.0012.0582 | 28.12 | Phẫu thuật cắt bỏ ung thư da vùng da đầu từ 2cm trở lên | P1 | 37.8D05.0582 | Phẫu thuật loại I (Ngoại khoa) | |
10 | 28.0013.0574 | 28.13 | Tạo hình khuyết da đầu bằng ghép da mỏng | P2 | 37.8D05.0574 | Phẫu thuật vá da lớn diện tích ≥10 cm2 | |
11 | 28.0013.0575 | 28.13 | Tạo hình khuyết da đầu bằng ghép da mỏng | P2 | 37.8D05.0575 | Phẫu thuật vá da nhỏ diện tích < 10 cm2 | |
12 | 28.0014.0574 | 28.14 | Tạo hình khuyết da đầu bằng ghép da dày | P2 | 37.8D05.0574 | Phẫu thuật vá da lớn diện tích ≥ 10 cm2 | |
13 | 28.0014.0575 | 28.14 | Tạo hình khuyết da đầu bằng ghép da dày | P2 | 37.8D05.0575 | Phẫu thuật vá da nhỏ diện tích < 10 cm2 | |
14 | 28.0019.0573 | 28.19 | Phẫu thuật tạo hình che phủ khuyết phức hợp vùng đầu bằng vạt da cân xương có cuống nuôi | PD | 37.8D05.0573 | Phẫu thuật tạo hình bằng các vạt da có cuống mạch liền | |
15 | 28.0032.0583 | 28.32 | Phẫu thuật lấy mảnh xương sọ hoại tử | P2 | 37.8D05.0583 | Phẫu thuật loại II (Ngoại khoa) | |
16 | 28.0040.0583 | 28.40 | Phẫu thuật tái tạo cho vết thương góc mắt | P2 | 37.8D05.0583 | Phẫu thuật loại II (Ngoại khoa) | |
17 | 28.0043.0826 | 28.43 | Phẫu thuật rút ngắn, gấp cơ nâng mi trên điều trị sụp mi | P1 | 37.8D07.0826 | Phẫu thuật sụp mi (1 mắt) | |
18 | 28.0044.0826 | 28.44 | Phẫu thuật treo mi lên cơ trán điều trị sụp mi | P2 | 37.8D07.0826 | Phẫu thuật sụp mi (1 mắt) | |
19 | 28.0045.0826 | 28.45 | Phẫu thuật hạ mi trên | P2 | 37.8D07.0826 | Phẫu thuật sụp mi (1 mắt) | |
20 | 28.0046.0826 | 28.46 | Kéo dài cân cơ nâng mi | P2 | 37.8D07.0826 | Phẫu thuật sụp mi (1 mắt) | |
21 | 28.0065.0583 | 28.65 | Phẫu thuật ghép sụn mi mắt | P2 | 37.8D05.0583 | Phẫu thuật loại II (Ngoại khoa) | |
22 | 28.0070.0800 | 28.70 | Đặt sụn sườn vào dưới màng xương điều trị lõm mắt | P1 | 37.8D07.0800 | Nâng sàn hốc mắt | |
23 | 28.0071.0583 | 28.71 | Đặt bản Silicon điều trị lõm mắt | P2 | 37.8D05.0583 | Phẫu thuật loại II (Ngoại khoa) | |
24 | 28.0073.0582 | 28.73 | Tạo hình hốc mắt trong tật không nhãn cầu để lắp mắt giả | P1 | 37.8D05.0582 | Phẫu thuật loại I (Ngoại khoa) | |
25 | 28.0074.0337 | 28.74 | Phẫu thuật làm hẹp khe mi, rút ngắn dây chằng mi ngoài, mi trong điều trị hở mi do liệt dây VII | P1 | 37.8D03.0337 | Phẫu thuật chuyển gân điều trị hở mi | |
26 | 28.0075.0337 | 28.75 | Tái tạo toàn bộ mi bằng vạt có cuống mạch | P1 | 37.8D03.0337 | Phẫu thuật chuyển gân điều trị hở mi | |
27 | 28.0077.0578 | 28.77 | Tái tạo toàn bộ mi bằng vạt tự do | PD | 37.8D05.0578 | Phẫu thuật vi phẫu chuyển vạt da có cuống mạch | |
28 | 28.0078.1203 | 28.78 | Tái tạo toàn bộ mi và cùng đồ bằng vạt tự do | PD | 37.8D13.1203 | Phẫu thuật đặc biệt (Vi phẫu) | |
29 | 28.0081.0573 | 28.81 | Tái tạo cung mày bằng vạt có cuống mạch nuôi | P1 | 37.8D05.0573 | Phẫu thuật tạo hình bằng các vạt da có cuống mạch liền | |
30 | 28.0084.0583 | 28.84 | Phẫu thuật ghép hộ phận mũi đứt rời không sử dụng vi phẫu | P2 | 37.8D05.0583 | Phẫu thuật loại II (Ngoại khoa) | |
31 | 28.0085.1203 | 28.85 | Phẫu thuật ghép bộ phận mũi đứt rời có sử dụng vi phẫu | PD | 37.8D13.1203 | Phẫu thuật đặc biệt (Vi phẫu) | |
32 | 28.0086.0578 | 28.86 | Phẫu thuật ghép toàn bộ mũi đứt rời có sử dụng vi phẫu | PD | 37.8D05.0578 | Phẫu thuật vi phẫu chuyển vạt da có cuống mạch | |
33 | 28.0090.0573 | 28.90 | Phẫu thuật tạo hình tháp mũi bằng vạt có cuống mạch nuôi | P1 | 37.8D05.0573 | Phẫu thuật tạo hình bằng các vạt da có cuống mạch liền | |
34 | 28.0091.0573 | 28.91 | Phẫu thuật tạo hình tháp mũi bằng vạt da kế cận | P1 | 37.8D05.0573 | Phẫu thuật tạo hình bằng các vạt da có cuống mạch liền | |
35 | 28.0092.0578 | 28.92 | Phẫu thuật tạo hình tháp mũi bằng vạt da từ xa | P1 | 37.8D05.0578 | Phẫu thuật vi phẫu chuyển vạt da có cuống mạch | |
36 | 28.0093.0573 | 28.93 | Phẫu thuật tạo hình cánh mũi bằng các vạt da có cuống mạch nuôi | P1 | 37.8D05.0573 | Phẫu thuật tạo hình bằng các vạt da có cuống mạch liền | |
37 | 28.0094.0573 | 28.94 | Phẫu thuật tạo hình cánh mũi bằng ghép phức hợp vành tai | P2 | 37.8D05.0573 | Phẫu thuật tạo hình bằng các vạt da có cuống mạch liền | |
38 | 28.0095.0836 | 28.95 | Phẫu thuật cắt bỏ u lành tính vùng mũi (dưới 2cm) | P3 | 37.8D07.0836 | Phẫu thuật u mi không vá da | |
39 | 28.0096.0834 | 28.96 | Phẫu thuật cắt bỏ u lành tính vùng mũi (trên 2cm) | P2 | 37.8D07.0834 | Phẫu thuật u có vá da tạo hình | |
40 | 28.0098.0583 | 28.98 | Phẫu thuật sửa cánh mũi trong sẹo khe hở môi đơn | P2 | 37.8D05.0583 | Phẫu thuật loại II (Ngoại khoa) | |
41 | 28.0099.0582 | 28.99 | Phẫu thuật sửa cánh mũi trong sẹo khe hở môi kép | P1 | 37.8D05.0582 | Phẫu thuật loại I (Ngoại khoa) | |
42 | 28.0104.1135 | 28.104 | Phẫu thuật đặt túi giãn da cho tạo hình tháp mũi | P1 | 37.8D10.1135 | Kỹ thuật giãn da (expander) điều trị sẹo | |
43 | 28.0105.1135 | 28.105 | Phẫu thuật tạo vạt giãn cho tạo hình tháp mũi | P1 | 37.8D10.1135 | Kỹ thuật giãn da (expander) điều trị sẹo | |
44 | 28.0107.0573 | 28.107 | Phẫu thuật tạo lỗ mũi | P2 | 37.8D05.0573 | Phẫu thuật tạo hình bằng các vạt da có cuống mạch liền | |
45 | 28.0108.0573 | 28.108 | Phẫu thuật giải phóng sẹo chít hẹp lỗ mũi | P2 | 37.8D05.0573 | Phẫu thuật tạo hình bằng các vạt da có cuống mạch liền | |
46 | 28.0108.0575 | 28.108 | Phẫu thuật giải phóng sẹo chít hẹp lỗ mũi | P2 | 37.8D05.0575 | Phẫu thuật vá da nhỏ diện tích < 10 cm2 | |
47 | 28.0110.0584 | 28.110 | Khâu vết thương vùng môi | P3 | 37.8D05.0584 | Phẫu thuật loại III (Ngoại khoa) | |
48 | 28.0111.0575 | 28.111 | Phẫu thuật tái tạo khuyết nhỏ do vết thương môi | P3 | 37.8D05.0575 | Phẫu thuật vá da nhỏ diện tích < 10 cm2 | |
49 | 28.0113.1203 | 28.113 | Ghép một phần môi đứt rời bằng kỹ thuật vi phẫu | PD | 37.8D13.1203 | Phẫu thuật đặc biệt (Vi phẫu) | |
50 | 28.0114.1203 | 28.114 | Ghép toàn bộ môi đứt rời bằng kỹ thuật vi phẫu | PD | 37.8D13.1203 | Phẫu thuật đặc biệt (Vi phẫu) | |
51 | 28.0115.1203 | 28.115 | Ghép toàn bộ môi đứt rời và phần xung quanh bằng kỹ thuật vi phẫu | PD | 37.8D13.1203 | Phẫu thuật đặc biệt (Vi phẫu) | |
52 | 28.0116.0573 | 28.116 | Phẫu thuật tạo hình môi toàn bộ bằng vạt tại chỗ | P1 | 37.8D05.0573 | Phẫu thuật tạo hình bằng các vạt da có cuống mạch liền | |
53 | 28.0117.0578 | 28.117 | Phẫu thuật tạo hình môi toàn bộ bằng vạt tự do | PD | 37.8D05.0578 | Phẫu thuật vi phẫu chuyển vạt da có cuống mạch | |
54 | 28.0118.0573 | 28.118 | Phẫu thuật tạo hình môi từng phần bằng vạt tại chỗ | P2 | 37.8D05.0573 | Phẫu thuật tạo hình bằng các vạt da có cuống mạch liền | |
55 | 28.0119.0573 | 28.119 | Phẫu thuật tạo hình môi từng phần bằng vạt lân cận | P2 | 37.8D05.0573 | Phẫu thuật tạo hình bằng các vạt da có cuống mạch liền | |
56 | 28.0120.0578 | 28.120 | Phẫu thuật tạo hình môi từng phần bằng vạt từ xa | P1 | 37.8D05.0578 | Phẫu thuật vi phẫu chuyển vạt da có cuống mạch | |
57 | 28.0121.0578 | 28.121 | Phẫu thuật tạo hình môi kết hợp các bộ phận xung quanh bằng kỹ thuật vi phẫu | PD | 37.8D05.0578 | Phẫu thuật vi phẫu chuyển vạt da có cuống mạch | |
58 | 28.0127.1084 | 28.127 | Phẫu thuật tạo hình khe hở vòm miệng mắc phải | P1 | 37.8D09.1084 | Phẫu thuật tạo hình khe hở vòm miệng | |
59 | 28.0128.1084 | 28.128 | Phẫu thuật tạo hình khe hở vòm miệng bẩm sinh | P1 | 37.8D09.1084 | Phẫu thuật tạo hình khe hở vòm miệng | |
60 | 28.0129.1084 | 28.129 | Phẫu thuật tạo hình thông mũi miệng | P1 | 37.8D09.1084 | Phẫu thuật tạo hình khe hở vòm miệng | |
61 | 28.0130.1085 | 28.130 | Phẫu thuật tạo hình thiểu năng vòm hầu bằng vạt thành họng sau | P1 | 37.8D09.1085 | Phẫu thuật tạo hình khe hở vòm miệng tạo vạt thành hầu | |
62 | 28.0133.0587 | 28.133 | Phẫu thuật tạo hình sẹo dính mép | P2 | 37.8D05.0587 | Thủ thuật loại II (Ngoại khoa) | |
63 | 28.0134.0583 | 28.134 | Phẫu thuật tạo hình nhân trung | P2 | 37.8D05.0583 | Phẫu thuật loại II (Ngoại khoa) | |
64 | 28.0138.0583 | 28.138 | Phẫu thuật ghép mảnh nhỏ vành tai đứt rời | P2 | 37.8D05.0583 | Phẫu thuật loại II (Ngoại khoa) | |
65 | 28.0139.1203 | 28.139 | Phẫu thuật ghép vành tai đứt rời bằng vi phẫu | PD | 37.8D13.1203 | Phẫu thuật đặc biệt (Vi phẫu) | |
66 | 28.0144.0578 | 28.144 | Phẫu thuật tạo hình khuyết bộ phận vành tai bằng vạt da tự do | PD | 37.8D05.0578 | Phẫu thuật vi phẫu chuyển vạt da có cuống mạch | |
67 | 28.0145.0581 | 28.145 | Phẫu thuật tạo hình toàn bộ vành tai bằng sụn tự thân (thì 1) | PD | 37.8D05.0581 | Phẫu thuật đặc biệt (Ngoại khoa) | |
68 | 28.0147.0573 | 28.147 | Phẫu thuật tạo hình dựng vành tai trong mất toàn bộ vành tai (thì 2) | P1 | 37.8D05.0573 | Phẫu thuật tạo hình bằng các vạt da có cuống mạch liền | |
69 | 28.0158.0909 | 28.158 | Phẫu thuật cắt bỏ u sụn vành tai | P3 | 37.8D08.0909 | Mổ cắt bỏ u bã đậu vùng đầu mặt cổ gây mê | |
70 | 28.0158.0910 | 28.158 | Phẫu thuật cắt bỏ u sụn vành tai | P3 | 37.8D08.0910 | Mổ cắt bỏ u bã đậu vùng đầu mặt cổ gây tê | |
71 | 28.0159.1044 | 28.159 | Phẫu thuật cắt bỏ u da lành tính vành tai | P3 | 37.8D09.1044 | Cắt u da đầu lành, đường kính dưới 5 cm | |
72 | 28.0192.0535 | 28.192 | Phẫu thuật tạo hình liệt mặt do dây VII bằng kỹ thuật treo | P1 | 37.8D05.0535 | Phẫu thuật chuyển gân điều trị cò ngón tay do liệt vận động | |
73 | 28.0253.0573 | 28.253 | Phẫu thuật thu nhỏ vú phì đại | P1 | 37.8D05.0573 | Phẫu thuật tạo hình bằng các vạt da có cuống mạch liền | |
74 | 28.0278.0573 | 28.278 | Phẫu thuật Tạo hình khuyết phần cơ thành bụng bằng vạt cân cơ lân cận | P1 | 37.8D05.0573 | Phẫu thuật tạo hình bằng các vạt da có cuống mạch liền | |
75 | 28.0280.0571 | 28.280 | Phẫu thuật cắt bỏ tổ chức hoại tử trong ổ loét tì đè | P2 | 37.8D05.0571 | Phẫu thuật cắt lọc nạo viêm phần mềm/ sửa mỏm cụt ngón tay, chân/ cắt cụt ngón tay, chân (tính 1 ngón) | |
76 | 28.0287.0574 | 28.287 | Phẫu thuật ghép mảnh da dương vật bị lột găng | P1 | 37.8D05.0574 | Phẫu thuật vá da lớn diện tích ≥10 cm2 | |
77 | 28.0288.0576 | 28.288 | Phẫu thuật điều trị vết thương dương vật | P3 | 37.8D05.0576 | Phẫu thuật vết thương phần mềm/ rách da dầu | |
78 | 28.0304.0574 | 28.304 | Phẫu thuật tạo hình dị tật ngắn âm đạo bằng ghép da tự thân | P2 | 37.8D05.0574 | Phẫu thuật vá da lớn diện tích ≥10 cm2 | |
79 | 28.0304.0575 | 28.304 | Phẫu thuật tạo hình dị tật ngắn âm đạo bằng ghép da tự thân | P2 | 37.8D05.0575 | Phẫu thuật vá da nhỏ diện tích < 10 cm2 | |
80 | 28.0305.0574 | 28.305 | Phẫu thuật tạo hình dị tật ngắn âm đạo bằng vạt có cuống mạch nuôi | P1 | 37.8D05.0574 | Phẫu thuật vá da lớn diện tích ≥10 cm2 | |
81 | 28.0331.0573 | 28.331 | Phẫu thuật điều trị vết thương ngón tay bằng các vạt da từ xa | P1 | 37.8D05.0573 | Phẫu thuật tạo hình bằng các vạt da có cuống mạch liền | |
82 | 28.0338.0559 | 28.338 | Phẫu thuật ghép gân gấp không sử dụng vi phẫu thuật | P1 | 37.8D05.0559 | Phẫu thuật nối gân/ kéo dài gân (tính 1 gân) | |
83 | 28.0342.0559 | 28.342 | Khâu nối thần kinh không sử dụng vi phẫu thuật | P1 | 37.8D05.0559 | Phẫu thuật nối gân/ kéo dài gân (tính 1 gân) | |
84 | 28.0344.0559 | 28.344 | Gỡ dính thần kinh | P2 | 37.8D05.0559 | Phẫu thuật nối gân/ kéo dài gân (tính 1 gân) | |
85 | 28.0372.0573 | 28.372 | Phẫu thuật sửa sẹo co cổ bàn tay bằng ghép da tự thân | P2 | 37.8D05.0573 | Phẫu thuật tạo hình bằng các vạt da có cuống mạch liền | |
86 | 28.0373.0574 | 28.373 | Phẫu thuật sửa sẹo co ngón tay bằng ghép da tự thân | P2 | 37.8D05.0574 | Phẫu thuật vá da lớn diện tích ≥10 cm2 | |
87 | 28.0380.0573 | 28.380 | Phẫu thuật tạo vạt trì hoãn cho bàn ngón tay | P1 | 37.8D05.0573 | Phẫu thuật tạo hình bằng các vạt da có cuống mạch liền | |
88 | 28.0382.0584 | 28.382 | Phẫu thuật ghép móng | P3 | 37.8D05.0584 | Phẫu thuật loại III (Ngoại khoa) | |
89 | 28.0385.0574 | 28.385 | Phẫu thuật tạo hình các khuyết da vùng đùi bằng ghép da tự thân | P2 | 37.8D05.0574 | Phẫu thuật vá da lớn diện tích ≥10 cm2 | |
90 | 28.0386.0574 | 28.386 | Phẫu thuật tạo hình các khuyết da vùng khoe bằng ghép da tự thân | P2 | 37.8D05.0574 | Phẫu thuật vá da lớn diện tích ≥10 cm2 | |
91 | 28.0387.0574 | 28.387 | Phẫu thuật tạo hình các khuyết da vùng cẳng bằng ghép da tự thân | P2 | 37.8D05.0574 | Phẫu thuật vá da lớn diện tích ≥10 cm2 | |
92 | 28.0425.0583 | 28.425 | Phẫu thuật chỉnh sửa các biến chứng sau mổ thẩm mỹ vùng mắt | P2 | 37.8D05.0583 | Phẫu thuật loại II (Ngoại khoa) | |
93 | 28.0435.0583 | 28.435 | Phẫu thuật chỉnh sửa các biến chứng sau mổ nâng mũi | P2 | 37.8D05.0583 | Phẫu thuật loại II (Ngoại khoa) | |
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:
- Cột (2): Mã danh mục tương đương:
Sử dụng làm Mã tham chiếu danh mục, in kèm tên dịch vụ kỹ thuật theo Thông tư 43 và 50 trong phiếu thanh toán, và kết xuất dữ liệu.
- Cột (5): Phân loại Phẫu thuật Thủ thuật theo Thông tư 50: PD: “Phẫu thuật đặc biệt”, P1: “Phẫu thuật loại 1”, P2: “Phẫu thuật loại 2”, P3: “Phẫu thuật loại 3”. TD: “Thủ thuật đặc biệt”, T1: “Thủ thuật loại 1”, T2: “Thủ thuật loại 2”, T3: “Thủ thuật loại 3”
- Bản Excel đầy đủ đã cập nhật trên hệ thống Kiểm tra bệnh viện trực tuyến.
- Đóng góp đề nghị gửi về Cục Quản lý Khám chữa bệnh - Bộ Y tế: Email: qlbv.vn@gmail.com
- 1 Quyết định 140/QĐ-BYT năm 2019 về Danh mục dịch vụ kỹ thuật khám bệnh, chữa bệnh được xếp tương đương về quy trình kỹ thuật và chi phí thực hiện theo Thông tư 37/2018/TT-BYT do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
- 2 Quyết định 4442/QĐ-BYT năm 2018 về danh mục dịch vụ kỹ thuật khám bệnh, chữa bệnh được xếp tương đương về kỹ thuật và chi phí thực hiện theo Thông tư 15/2018/TT-BYT do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
- 3 Quyết định 3798/QĐ-BYT năm 2017 về Quy trình chuyên môn khám, chữa bệnh đái tháo đường týp 2 do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
- 4 Công văn 510/BHXH-CSYT năm 2017 về thanh toán bảo hiểm y tế cho dịch vụ kỹ thuật y tế chuyển sang cơ sở khám, chữa bệnh khác để thực hiện do Bảo hiểm xã hội Việt Nam ban hành
- 5 Công văn 166/BYT-KH-TC năm 2017 về thanh toán bảo hiểm y tế cho dịch vụ kỹ thuật y tế chuyển sang cơ sở khám, chữa bệnh khác để thực hiện do Bộ Y tế ban hành
- 6 Quyết định 3025/QĐ-BYT năm 2016 Danh mục các dịch vụ kỹ thuật khám, chữa bệnh được xếp tương dương về kỹ thuật và chi phí thực hiện (Đợt 5) do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
- 7 Thông tư liên tịch 37/2015/TTLT-BYT-BTC quy định thống nhất giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh bảo hiểm y tế giữa các bệnh viện cùng hạng trên toàn quốc do Bộ trưởng Bộ Y tế - Bộ Tài chính ban hành
- 8 Thông tư 50/2014/TT-BYT quy định việc phân loại phẫu thuật, thủ thuật và định mức nhân lực trong từng ca phẫu thuật, thủ thuật do Bộ Y tế ban hành
- 9 Thông tư 43/2013/TT-BYT Quy định chi tiết phân tuyến chuyên môn kỹ thuật đối với hệ thống cơ sở khám, chữa bệnh do Bộ Y tế ban hành
- 10 Nghị định 63/2012/NĐ-CP quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế
- 1 Quyết định 3025/QĐ-BYT năm 2016 Danh mục các dịch vụ kỹ thuật khám, chữa bệnh được xếp tương dương về kỹ thuật và chi phí thực hiện (Đợt 5) do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
- 2 Công văn 166/BYT-KH-TC năm 2017 về thanh toán bảo hiểm y tế cho dịch vụ kỹ thuật y tế chuyển sang cơ sở khám, chữa bệnh khác để thực hiện do Bộ Y tế ban hành
- 3 Công văn 510/BHXH-CSYT năm 2017 về thanh toán bảo hiểm y tế cho dịch vụ kỹ thuật y tế chuyển sang cơ sở khám, chữa bệnh khác để thực hiện do Bảo hiểm xã hội Việt Nam ban hành
- 4 Quyết định 3798/QĐ-BYT năm 2017 về Quy trình chuyên môn khám, chữa bệnh đái tháo đường týp 2 do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
- 5 Quyết định 4442/QĐ-BYT năm 2018 về danh mục dịch vụ kỹ thuật khám bệnh, chữa bệnh được xếp tương đương về kỹ thuật và chi phí thực hiện theo Thông tư 15/2018/TT-BYT do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
- 6 Quyết định 140/QĐ-BYT năm 2019 về Danh mục dịch vụ kỹ thuật khám bệnh, chữa bệnh được xếp tương đương về quy trình kỹ thuật và chi phí thực hiện theo Thông tư 37/2018/TT-BYT do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành