ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 21/2010/QĐ-UBND | Đồng Xoài, ngày 05 tháng 5 năm 2010 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÌNH PHƯỚC
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân ngày 03/12/2004;
Căn cứ Quyết định số 30/QĐ –TTg ngày 10 tháng 01 năm 2007 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Đề án Đơn giản hóa thủ tục hành chính trên các lĩnh vực quản lý nhà nước giai đoạn 2007 – 2010;
Căn cứ Quyết định số 07/QĐ-TTg ngày 04 tháng 01 năm 2008 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Kế hoạch thực hiện Đề án Đơn giản hoá thủ tục hành chính trên các lĩnh vực quản lý nhà nước giai đoạn 2007 – 2010;
Căn cứ Công văn số 45/CCTTHC ngày 04/02/2010 của Tổ công tác chuyên trách cải cách thủ tục hành chính của Thủ tướng Chính phủ về mẫu Quyết định thông qua phương án đơn giản hóa thủ tục hành chính và ấn định thời gian gửi kết quả rà soát thủ tục hành chính về Tổ công tác chuyên trách cải cách thủ tục hành chính của Thủ tướng Chính phủ;
Căn cứ Quyết định số 11/2010/ QĐ- UBND ngày 30 tháng 3 năm 2010 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc thông qua phương án đơn giản hóa thủ tục hành chính thực hiện trên địa bàn tỉnh Bình Phước;
Theo đề nghị của Sở Tài chính tại Tờ trình số 551/TTr-STC ngày 04 tháng 5 năm 2010 và Tổ trưởng Tổ công tác thực hiện đề án 30 tỉnh,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Tổ chức, triển khai thực thi phương án đơn giản hóa thủ tục hành chính của ngành Tài chính cấp tỉnh trên địa bàn tỉnh Bình Phước theo phụ lục đính kèm Quyết định này.
Điều 2. Giám đốc Sở Tài chính, có trách nhiệm:
1. Cập nhật, sửa đổi dữ liệu thủ tục hành chính theo Quyết định số 11/2010/QĐ-UBND ngày 30/3/2010 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc thông qua phương án đơn giản hóa thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh.
2. Tổ chức thực hiện giải quyết thủ tục hành chính cho tổ chức, các nhân theo Quyết định công bố bộ thủ tục hành chính và Quyết định này.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 10 ngày, kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các sở, ban, ngành tỉnh, Thành viên Tổ công tác thực hiện Đề án 30 tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện, Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | TM.ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH |
THỰC THI ĐƠN GIẢN HÓA THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC NGÀNH TÀI CHÍNH TỈNH BÌNH PHƯỚC
(Kèm theo Quyết định số 21 /2010/QĐ-UBND ngày 05 tháng 5 năm 2010 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
1. Thủ tục: Bán đấu giá tài sản nhà nước; mã số hồ sơ: T-BPC-016431-TT. Điều chỉnh Biểu mẫu 1 tại Quyết định số 64/2009/QĐ-UBND ngày 31/12/2009 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố bộ thủ tục hành chính thuộc ngành Tài chính, Cụ thể:
Thời gian giải quyết: trong vòng 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ.
2. Thủ tục: Đăng ký tài sản; mã số hồ sơ: T-BPC-018882-TT. Điều chỉnh Biểu mẫu 1 tại Quyết định số 64/2009/QĐ-UBND ngày 31/12/2009 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố bộ thủ tục hành chính thuộc ngành Tài chính, Cụ thể:
Thời gian giải quyết: trong vòng 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ.
3. Thủ tục: Đấu giá quyền sử dụng đất; mã số hồ sơ: T-BPC-014982-TT. Điều chỉnh Biểu mẫu 1 tại Quyết định số 64/2009/QĐ-UBND ngày 31/12/2009 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố bộ thủ tục hành chính thuộc ngành Tài chính, Cụ thể:
Thời gian giải quyết: trong vòng 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ.
4. Thủ tục: Lập kế hoạch mua sắm, sửa chữa tài sản; mã số hồ sơ: T-BPC-016016-TT.
Điều chỉnh Biểu mẫu 1 tại Quyết định số 64/2009/QĐ-UBND ngày 31/12/2009 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố bộ thủ tục hành chính thuộc ngành Tài chính, Cụ thể:
Thời gian giải quyết: trong vòng 15 ngày làm việc
5. Thủ tục: Mua sắm, sửa chữa, thanh lý, điều chuyển, chuyển đổi hình thức sở hữu tài sản công (tài sản khác); mã số hồ sơ: T-BPC-015975-TT. Điều chỉnh Biểu mẫu 1 tại Quyết định số 64/2009/QĐ-UBND ngày 31/12/2009 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố bộ thủ tục hành chính thuộc ngành Tài chính, Cụ thể:
Thời gian giải quyết: trong vòng 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ.
6. Thủ tục: Thẩm định giá mua sắm tài sản từ 100 triệu đồng trở lên; mã số hồ sơ: T-BPC-015987-TT. Điều chỉnh Biểu mẫu 1 tại Quyết định số 64/2009/QĐ-UBND ngày 31/12/2009 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố bộ thủ tục hành chính thuộc ngành Tài chính, Cụ thể:
Thời gian giải quyết: trong vòng 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ.
7. Thủ tục: Thẩm định mua sắm, sửa chữa tài sản; mã số hồ sơ: T-BPC-014872-TT. Điều chỉnh Biểu mẫu 1 tại Quyết định số 64/2009/QĐ-UBND ngày 31/12/2009 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố bộ thủ tục hành chính thuộc ngành Tài chính, Cụ thể:
Thời gian giải quyết: trong vòng 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ.
8. Thủ tục: Thanh lý tài sản; mã số hồ sơ: T-BPC-018892-TT. Điều chỉnh Biểu mẫu 1 tại Quyết định số 64/2009/QĐ-UBND ngày 31/12/2009 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố bộ thủ tục hành chính thuộc ngành Tài chính, Cụ thể:
Thời gian giải quyết: trong vòng 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ.
9. Thủ tục: Thu hồi tài sản nhà nước; mã số hồ sơ: T-BPC-011046-TT. Điều chỉnh Biểu mẫu 1 tại Quyết định số 64/2009/QĐ-UBND ngày 31/12/2009 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố bộ thủ tục hành chính thuộc ngành Tài chính, Cụ thể:
Thời gian giải quyết: trong vòng 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ.
10. Thủ tục: Tiếp nhận tài sản tịch thu vào công qũy nhà nước và tiêu hủy tài sản tịch thu; mã số hồ sơ: T-BPC-016407-TT. Điều chỉnh Biểu mẫu 1 tại Quyết định số 64/2009/QĐ-UBND ngày 31/12/2009 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố bộ thủ tục hành chính thuộc ngành Tài chính, Cụ thể:
Thời gian giải quyết: trong vòng 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ.
11. Thủ tục: Điều chuyển tài sản công; mã số hồ sơ: T-BPC-018916-TT. Điều chỉnh Biểu mẫu 1 tại Quyết định số 64/2009/QĐ-UBND ngày 31/12/2009 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố bộ thủ tục hành chính thuộc ngành Tài chính, Cụ thể:
Thời gian giải quyết: trong vòng 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ.
12. Thủ tục: Xác định giá trị quyền sử dụng đất để tính vào giá trị tài sản của các tổ chức được nhà nước giao đất không thu tiền sử dụng đất; mã số hồ sơ: T-BPC-015161-TT.Điều chỉnh Biểu mẫu 1 tại Quyết định số 64/2009/QĐ-UBND ngày 31/12/2009 của UBND tỉnh về việc công bố bộ TTHC thuộc ngành Tài chính, Cụ thể:
Thời gian giải quyết: trong vòng 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ.
13. Thủ tục: Giao trụ sở cơ quan làm việc; mã số hồ sơ: T-BPC-016051-TT. Điều chỉnh Biểu mẫu 1 tại Quyết định số 64/2009/QĐ-UBND ngày 31/12/2009 của UBND tỉnh về việc công bố bộ TTHC thuộc ngành Tài chính, Cụ thể:
Thời gian giải quyết: trong vòng 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ.
14. Thủ tục: Thẩm định giá nước sạch; mã số hồ sơ: T-BPC-015354-TT. Điều chỉnh Biểu mẫu 1 tại Quyết định số 64/2009/QĐ-UBND ngày 31/12/2009 của UBND tỉnh về việc công bố bộ TTHC thuộc ngành Tài chính, Cụ thể:
Thời gian giải quyết: trong vòng 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ.
15. Thủ tục: Kê khai giá cước vận tải bằng ôtô; mã số hồ sơ: T-BPC-014136-TT. Điều chỉnh Biểu mẫu 1 tại Quyết định số 64/2009/QĐ-UBND ngày 31/12/2009 của UBND tỉnh về việc công bố bộ TTHC thuộc ngành Tài chính, Cụ thể:
Thời gian giải quyết: trong vòng 5 ngày làm việc kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ.
16. Thủ tục: Thẩm định tài sản đối với tang vật của vụ án; mã số hồ sơ: T-BPC-015353-TT. Điều chỉnh Biểu mẫu 1 tại Quyết định số 64/2009/QĐ-UBND ngày 31/12/2009 của UBND tỉnh về việc công bố bộ TTHC thuộc ngành Tài chính, Cụ thể:
Thời gian giải quyết: trong vòng 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ.
17. Thủ tục: Thanh lý tài sản nhà nước tại các đơn vị hành chính sự nghiệp; mã số hồ sơ: T-BPC-018907-TT. Điều chỉnh Biểu mẫu 1 tại Quyết định số 64/2009/QĐ-UBND ngày 31/12/2009 của UBND tỉnh về việc công bố bộ TTHC thuộc ngành Tài chính, Cụ thể:
Thời gian giải quyết: trong vòng 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ.
18. Thủ tục: Xác định đơn giá cho thuê đất đối với các doanh nghiệp; mã số hồ sơ: T-BPC-015872-TT. Điều chỉnh Biểu mẫu 1 tại Quyết định số 64/2009/QĐ-UBND ngày 31/12/2009 của UBND tỉnh về việc công bố bộ TTHC thuộc ngành Tài chính, Cụ thể:
Thời gian giải quyết: trong vòng 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ.
19. Thủ tục: Mua sắm, điều chuyển, thanh lý, hóa giá và chuyển đổi hình thức sở hữu sản công (bao gồm: Nhà, đất, xe ô tô); mã số hồ sơ: T-BPC-158600-TT. Điều chỉnh Biểu mẫu 1 tại Quyết định số 64/2009/QĐ-UBND ngày 31/12/2009 của UBND tỉnh về việc công bố bộ TTHC thuộc ngành Tài chính, Cụ thể:
Thời gian giải quyết: trong vòng 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ.
20. Thủ tục: Phương án về thu tiền sử dụng đất đối với trường hợp giao đất cho hộ gia đình cá nhân và tổ chức có thu tiền sử dụng đất; mã số hồ sơ: T-BPC-015348-TT. Điều chỉnh Biểu mẫu 1 tại Quyết định số 64/2009/QĐ-UBND ngày 31/12/2009 của UBND tỉnh về việc công bố bộ TTHC thuộc ngành Tài chính, Cụ thể:
Thời gian giải quyết: trong vòng 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ.
21. Thủ tục: Thẩm định giá các mặt hàng <100 triệu đồng ngoài thông báo giá hàng tháng, hàng quý; mã số hồ sơ: T-BPC-014804-TT. Điều chỉnh Biểu mẫu 1 tại Quyết định số 64/2009/QĐ-UBND ngày 31/12/2009 của UBND tỉnh về việc công bố bộ TTHC thuộc ngành Tài chính, Cụ thể:
Thời gian giải quyết: trong vòng 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ.
22. Thủ tục: Xác định giá tài sản tịch thu sung qũy nhà nước và xác định giá trị tài sản trong xử lý vụ án; mã số hồ sơ: T-BPC-016405-TT. Điều chỉnh Biểu mẫu 1 tại Quyết định số 64/2009/QĐ-UBND ngày 31/12/2009 của UBND tỉnh về việc công bố bộ TTHC thuộc ngành Tài chính, Cụ thể:
Thời gian giải quyết: trong vòng 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ.
23. Thủ tục: Xác định đơn giá cho thuê đất cho từng dự án và khu công nghiệp; mã số hồ sơ: T-BPC-014211-TT. Điều chỉnh Biểu mẫu 1 tại Quyết định số 64/2009/QĐ-UBND ngày 31/12/2009 của UBND tỉnh về việc công bố bộ TTHC thuộc ngành Tài chính, Cụ thể:
Thời gian giải quyết: trong vòng 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ.
24. Thủ tục: Kê khai giá ; mã số hồ sơ: T-BPC-016394-TT. Điều chỉnh Biểu mẫu 1 tại Quyết định số 64/2009/QĐ-UBND ngày 31/12/2009 của UBND tỉnh về việc công bố bộ TTHC thuộc ngành Tài chính, Cụ thể:
Thời gian giải quyết: trong vòng 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ.
25. Thủ tục: Thẩm định phương án giá; mã số hồ sơ: T-BPC-158675-TT. Điều chỉnh Biểu mẫu 1 tại Quyết định số 64/2009/QĐ-UBND ngày 31/12/2009 của UBND tỉnh về việc công bố bộ TTHC thuộc ngành Tài chính, Cụ thể:
Thời gian giải quyết: trong vòng 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ.
26. Thủ tục: Xác định đơn giá thuê đất cho các tổ chức được nhà nước cho thuê đất; mã số hồ sơ: T-BPC-015872-TT. Điều chỉnh Biểu mẫu 1 tại Quyết định số 64/2009/QĐ-UBND ngày 31/12/2009 của UBND tỉnh về việc công bố bộ TTHC thuộc ngành Tài chính, Cụ thể:
Thời gian giải quyết: trong vòng 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ.
27. Thủ tục: Thẩm định và trình phê duyệt phương án giá (do nhà nước quản lý định giá, quy định giá thuộc thẩm quyền); mã số hồ sơ: T-BPC-158676-TT. Điều chỉnh Biểu mẫu 1 tại Quyết định số 64/2009/QĐ-UBND ngày 31/12/2009 của UBND tỉnh về việc công bố bộ TTHC thuộc ngành Tài chính, Cụ thể:
Thời gian giải quyết: trong vòng 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ.
28. Thủ tục: Thẩm định giá bất động sản thuộc sở hữu nhà nước tại tỉnh; mã số hồ sơ: T-BPC-014186-TT. Điều chỉnh Biểu mẫu 1 tại Quyết định số 64/2009/QĐ-UBND ngày 31/12/2009 của UBND tỉnh về việc công bố bộ TTHC thuộc ngành Tài chính, Cụ thể:
Thời gian giải quyết: trong vòng 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ.
29. Thủ tục: Giải quyết mua sắm, sửa chữa từ nguồn thu của các đơn vị; Mã số hồ sơ: T-BPC-007708-TT. Điều chỉnh Biểu mẫu 1 tại Quyết định số 64/2009/QĐ-UBND ngày 31/12/2009 của UBND tỉnh về việc công bố bộ TTHC thuộc ngành Tài chính, Cụ thể:
Thời gian giải quyết: trong vòng 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ.
30. Thủ tục: Thẩm định đề án quy định quyền tự chủ, tự chịu trách nhiệm về tài chính đối với đơn vị sự nghiệp công lập; Mã số hồ sơ: T-BPC-007517-TT. Điều chỉnh Biểu mẫu 1 tại Quyết định số 64/2009/QĐ-UBND ngày 31/12/2009 của UBND tỉnh về việc công bố bộ TTHC thuộc ngành Tài chính, Cụ thể:
Thời gian giải quyết: trong vòng 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ.
31. Thủ tục: Cấp phát kinh phí bằng lệnh chi tiền; mã số hồ sơ: T-BPC-007206-TT. Điều chỉnh Biểu mẫu 1 tại Quyết định số 64/2009/QĐ-UBND ngày 31/12/2009 của UBND tỉnh về việc công bố bộ TTHC thuộc ngành Tài chính, Cụ thể:
Thời gian giải quyết: trong vòng 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ.
32. Thủ tục: Hoàn trả các khoản đã nộp ngân sách nhà nước; mã số hồ sơ: T-BPC-007224-TT. Điều chỉnh Biểu mẫu 1 tại Quyết định số 64/2009/QĐ-UBND ngày 31/12/2009 của UBND tỉnh về việc công bố bộ TTHC thuộc ngành Tài chính, Cụ thể:
Thời gian giải quyết: trong vòng 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ.
33. Thủ tục: Hoàn trả các khoản thu cho cá nhân, tổ chức; mã số hồ sơ: T-BPC-007297-TT. Điều chỉnh Biểu mẫu 1 tại Quyết định số 64/2009/QĐ-UBND ngày 31/12/2009 của UBND tỉnh về việc công bố bộ TTHC thuộc ngành Tài chính, Cụ thể:
Thời gian giải quyết: trong vòng 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ.
34. Thủ tục: Thoái thu ngân sách Nhà nước; mã số hồ sơ: T-BPC-007305-TT. Điều chỉnh Biểu mẫu 1 tại Quyết định số 64/2009/QĐ-UBND ngày 31/12/2009 của UBND tỉnh về việc công bố bộ TTHC thuộc ngành Tài chính, Cụ thể:
Thời gian giải quyết: trong vòng 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ.
35. Thủ tục: Thoái thu số nộp NSNN trong trường hợp không điều tiết về Trung ương; mã số hồ sơ: T-BPC-007318-TT. Điều chỉnh Biểu mẫu 1 tại Quyết định số 64/2009/QĐ-UBND ngày 31/12/2009 của UBND tỉnh về việc công bố bộ TTHC thuộc ngành Tài chính, Cụ thể:
Thời gian giải quyết: trong vòng 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ.
36. Thủ tục: Tiếp nhận và giải quyết hoàn trả các khoản đã nộp NSNN (nhà và các khoản thu khác); mã số hồ sơ: T-BPC-007326-TT. Điều chỉnh Biểu mẫu 1 tại Quyết định số 64/2009/QĐ-UBND ngày 31/12/2009 của UBND tỉnh về việc công bố bộ TTHC thuộc ngành Tài chính, Cụ thể:
Thời gian giải quyết: trong vòng 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ.
37. Thủ tục: Xét duyệt quyết toán chi phí chống buôn lậu, chi phí xử lý hàng tịch thu; mã số hồ sơ: T-BPC-007340-TT. Điều chỉnh Biểu mẫu 1 tại Quyết định số 64/2009/QĐ-UBND ngày 31/12/2009 của UBND tỉnh về việc công bố bộ TTHC thuộc ngành Tài chính, Cụ thể:
Thời gian giải quyết: trong vòng 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ.
38. Thủ tục: Cấp bổ sung kinh phí ngoài dự toán cho các đơn vị, các huyện, thành phố; mã số hồ sơ: T-BPC-007696-TT. Điều chỉnh Biểu mẫu 1 tại Quyết định số 64/2009/QĐ-UBND ngày 31/12/2009 của UBND tỉnh về việc công bố bộ TTHC thuộc ngành Tài chính, Cụ thể:
Thời gian giải quyết: trong vòng 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ.
39. Thủ tục: Chi ngân sách cho các đơn vị, cá nhân; mã số hồ sơ: T-BPC-007351-TT. Điều chỉnh Biểu mẫu 1 tại Quyết định số 64/2009/QĐ-UBND ngày 31/12/2009 của UBND tỉnh về việc công bố bộ TTHC thuộc ngành Tài chính, Cụ thể:
Thời gian giải quyết:
- Trong vòng 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ nếu là các khoản phát sinh ngoài dự toán.
- Cấp rải đều hoặc theo tiến độ thực hiện của dự án nếu là các khoản đã đựơc bố trí trong dự toán kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ.
40. Thủ tục: Thoái trả tiền sử dụng đất đối với trường hợp đã nộp hết tiền mua nhà thuộc sở hữu nhà nước, nay nhà nước hỗ trợ cho người có công; mã số hồ sơ: T-BPC-007176-TT. Điều chỉnh Biểu mẫu 1 tại Quyết định số 64/2009/QĐ-UBND ngày 31/12/2009 của UBND tỉnh về việc công bố bộ TTHC thuộc ngành Tài chính, Cụ thể:
Thời gian giải quyết: trong vòng 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ.
41. Thủ tục: Chi trả nợ dân; mã số hồ sơ: T-BPC-158644 - TT. Điều chỉnh Biểu mẫu 1 tại Quyết định số 64/2009/QĐ-UBND ngày 31/12/2009 của UBND tỉnh về việc công bố bộ TTHC thuộc ngành Tài chính, Cụ thể:
Thời gian giải quyết: trong vòng 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ.
42. Thủ tục: Tiếp nhận và quản lý vốn viện trợ; mã số hồ sơ: T-BPC-007723-TT. Điều chỉnh Biểu mẫu 1 tại Quyết định số 64/2009/QĐ-UBND ngày 31/12/2009 của UBND tỉnh về việc công bố bộ TTHC thuộc ngành Tài chính, Cụ thể:
Thời gian giải quyết: trong vòng 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ.
43. Thủ tục: Cấp mã số các đơn vị sử dụng ngân sách; mã số hồ sơ: T-BPC-158645-TT. Điều chỉnh Biểu mẫu 1 tại Quyết định số 64/2009/QĐ-UBND ngày 31/12/2009 của UBND tỉnh về việc công bố bộ TTHC thuộc ngành Tài chính, Cụ thể:
Cách thức thực hiện: Phân cấp về cho Phòng Tài chính kế hoạch các huyện thị cấp mã số ĐVQHNS của các đơn vị do huyện thị quản lý, đồng thời bỏ Biểu mẫu 08A : MSNS-BTC: BẢNG THỐNG KÊ ĐƠN VỊ ĐỀ NGHỊ CẤP MÃ SỐ ĐƠN VỊ CÓ QUAN HỆ VỚI NGÂN SÁCH.
44. Thủ tục: Cấp mã số đầu tư Xây dựng cơ bản (XDCB); mã số hồ sơ: T-BPC-007204-TT.
a) Cách thức thực hiện: Giao cho Phòng Tài chính kế hoạch các huyện thị cấp mã số dự án của các dự án do huyện thị quản lý và bãi bỏ Biểu mẫu 08B: MSNS-BTC: BẢNG THỐNG KÊ DỰ ÁN ĐỀ NGHỊ CẤP MÃ SỐ ĐƠN VỊ CÓ QUAN HỆ VỚI NGÂN SÁCH.
b) Thành phần hồ sơ: Bản sao (photocopy) các Quyết định phê duyệt dự án (hoặc báo cáo kinh tế kỹ thuật), dự toán (trường hợp chuẩn bị đầu tư). Khi nộp hồ sơ người đến làm thủ tục chỉ cần mang theo bản gốc để đối chiếu. Nếu hồ sơ gởi đến và giấy chứng nhận trao cho đơn vị bằng hình thức gián tiếp là qua đường bưu chính, bưu điện thì phải có chứng thực.
45. Thủ tục: Thẩm tra, phê duyệt quyết toán dự án, công trình, hạng mục công trình hoàn thành; mã số hồ sơ : T-BPC-007479-TT. Điều chỉnh Biểu mẫu 1 tại Quyết định số 64/2009/QĐ-UBND ngày 31/12/2009 của UBND tỉnh về việc công bố bộ TTHC thuộc ngành Tài chính, Cụ thể:
Căn cứ pháp lý và nội dung của thủ tục hành chính :
- Căn cứ pháp lý:
+ Căn cứ Nghị định số 12/2009/NĐ-CP ngày 12/2/2009 của Chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình.
+ Căn cứ Nghị định số 118/2008/NĐ-CP ngày 27/11/2008 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài chính;
- Nội dung:
“Đối với chi phí chuẩn bị đầu tư của các dự án bị huỷ bỏ theo quyết định của cấp có thẩm quyền:”
46. Thủ tục: Thẩm tra quyết toán chi phí chuẩn bị đầu tư của dự án bị hủy bỏ theo quyết định của cấp có thẩm quyền; mã số hồ sơ: T-BPC-011840-TT. Điều chỉnh Biểu mẫu 1 tại Quyết định số 64/2009/QĐ-UBND ngày 31/12/2009 của UBND tỉnh về việc công bố bộ TTHC thuộc ngành Tài chính, Cụ thể:
a) Thời gian giải quyết: Tối đa là 03 tháng ( kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ).
b) Căn cứ pháp lý và nội dung của thủ tục hành chính :
- Căn cứ pháp lý:
+ Căn cứ Nghị định số 12/2009/NĐ-CP ngày 12/2/2009 của Chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình.
+ Căn cứ Nghị định số 118/2008/NĐ-CP ngày 27/11/2008 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài chính;
- Nội dung:
“Đối với chi phí chuẩn bị đầu tư của dự án bị huỷ bỏ theo quyết định của cấp có thẩm quyền:”
47. Thủ tục: Cấp vốn bổ sung cho doanh nghiệp nhà nước; Mã số hồ sơ: T-BPC-007464-TT. Điều chỉnh Biểu mẫu 1 tại Quyết định số 64/2009/QĐ-UBND ngày 31/12/2009 của UBND tỉnh về việc công bố bộ TTHC thuộc ngành Tài chính, Cụ thể:
a) Số lượng hồ sơ: 02 bộ
b) Thời gian giải quyết: trong vòng 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ.
48. Thủ tục: Cấp phát bù lỗ thủy lợi phí; mã số hồ sơ: T-BPC-003798-TT. Điều chỉnh Biểu mẫu 1 tại Quyết định số 64/2009/QĐ-UBND ngày 31/12/2009 của UBND tỉnh về việc công bố bộ TTHC thuộc ngành Tài chính, Cụ thể:
Thời gian giải quyết: trong vòng 35 ngày làm việc kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ.
49. Thủ tục: Chuyển doanh nghiệp 100% vốn nhà nước thành Cty Cổ phần; mã số hồ sơ: T-BPC-007503-TT. Điều chỉnh Biểu mẫu 1 tại Quyết định số 64/2009/QĐ-UBND ngày 31/12/2009 của UBND tỉnh về việc công bố bộ TTHC thuộc ngành Tài chính, Cụ thể:
Thời gian giải quyết: trong vòng 150 ngày làm việc kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ.
50. Thủ tục: Chuyển doanh nghiệp 100% vốn nhà nước thành Cty TNHH một thành viên; mã số hồ sơ: T-BPC-007532-TT. Điều chỉnh Biểu mẫu 1 tại Quyết định số 64/2009/QĐ-UBND ngày 31/12/2009 của UBND tỉnh về việc công bố bộ TTHC thuộc ngành Tài chính, Cụ thể:
Thời gian giải quyết: trong vòng 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ.
51. Thủ tục: Kiểm tra quyết toán tài chính doanh nghiệp năm; mã số hồ sơ: T-BPC-007550-TT. Điều chỉnh Biểu mẫu 1 tại Quyết định số 64/2009/QĐ-UBND ngày 31/12/2009 của UBND tỉnh về việc công bố bộ TTHC thuộc ngành Tài chính, Cụ thể:
Số lượng hồ sơ: 01 bộ
52. Thủ tục: Thẩm định giao TSLN trên vốn nhà nước cho Cty 100% vốn nhà nước; mã số hồ sơ: T-BPC-007565-TT. Điều chỉnh Biểu mẫu 1 tại Quyết định số 64/2009/QĐ-UBND ngày 31/12/2009 của UBND tỉnh về việc công bố bộ TTHC thuộc ngành Tài chính, Cụ thể:
a) Trình tự thực hiện:
- Cty nhà nước tự xây dựng chỉ tiêu TSLN trên vốn nhà nước gửi Sở Tài chính.
- Sở Tài chính tham mưu Chủ sở hữu (UBND tỉnh).
- Chủ sở hữu (UBND tỉnh) quyết định giao TSLN trên vốn nhà nước cho Cty nhà nước.
b) Thành phần, số lượng hồ sơ:
- Thành phần hồ sơ:
+ Báo cáo tài chính năm liền kề được kiểm toán và Báo cáo tài chính quý gần nhất thời điểm điều chỉnh vốn điều lệ.
+ Báo cáo về việc trích lập và sử dụng các quỹ của năm tài chính trước đó của Cty nhà nước
+ Quyết định về việc giao TSLN trên vốn nhà nước của năm trước liền kề.
+ Kết quả thực hiện TSLN năm trước liền kề.
+ Kế hoạch TSLN trên vốn nhà nước năm nay
- Số lượng hồ sơ: 02 bộ
c) Thời gian giải quyết: trong vòng 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ.
53. Thủ tục: Thẩm định các khoản hỗ trợ doanh nghiệp công ích; mã số hồ sơ: T-BPC-007560-TT. Điều chỉnh Biểu mẫu 1 tại Quyết định số 64/2009/QĐ-UBND ngày 31/12/2009 của UBND tỉnh về việc công bố bộ TTHC thuộc ngành Tài chính, Cụ thể:
Thời gian giải quyết: trong vòng 35 ngày làm việc kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ.
54. Thủ tục: Thẩm định và trình phê duyệt đánh giá xếp loại Cty nhà nước; mã số hồ sơ: T-BPC-007631-TT. Điều chỉnh Biểu mẫu 1 tại Quyết định số 64/2009/QĐ-UBND ngày 31/12/2009 của UBND tỉnh về việc công bố bộ TTHC thuộc ngành Tài chính, Cụ thể:
Thời gian giải quyết: trong vòng 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ.
55. Thủ tục: Thẩm định và trình phê duyệt giải quyết quỹ lao động dôi dư; mã số hồ sơ: T-BPC-007638-TT. Điều chỉnh Biểu mẫu 1 tại Quyết định số 64/2009/QĐ-UBND ngày 31/12/2009 của UBND tỉnh về việc công bố bộ TTHC thuộc ngành Tài chính, Cụ thể:
Thời gian giải quyết: trong vòng 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ.
56. Thủ tục: Xếp loại doanh nghiệp; mã số hồ sơ: T-BPC-007660-TT. Điều chỉnh Biểu mẫu 1 tại Quyết định số 64/2009/QĐ-UBND ngày 31/12/2009 của UBND tỉnh về việc công bố bộ TTHC thuộc ngành Tài chính, Cụ thể:
a) Thành phần hồ sơ:
Quyết định giao chỉ tiêu kinh doanh và tỷ suất lợi nhuận năm xếp loại của doanh nghiệp.
b) Thời gian giải quyết: trong vòng 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ.
57. Thủ tục: Kiểm tra việc thực hiện chế độ tài chính, kế toán và bảo toàn vốn nhà nước tại các doanh nghiệp có vốn nhà nước tham gia; mã số hồ sơ: T-BPC-012355-TT. Điều chỉnh Biểu mẫu 1 tại Quyết định số 64/2009/QĐ-UBND ngày 31/12/2009 của UBND tỉnh về việc công bố bộ TTHC thuộc ngành Tài chính, Cụ thể:
a)Trình tự thực hiện:
- Doanh nghiệp tự lập báo cáo tài chính quý, năm
- Sở Tài chính tiến hành kiểm tra
- Lập biên bản kiểm tra
b) Thời gian giải quyết: trong vòng 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ.
- 1 Quyết định 24/2011/QĐ-UBND về công bố bộ thủ tục hành chính cấp tỉnh thuộc ngành Tài chính tỉnh Bình Phước do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Phước ban hành
- 2 Quyết định 1320/QĐ-UBND năm 2012 công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Phước ban hành hết hiệu lực
- 3 Quyết định 1320/QĐ-UBND năm 2012 công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Phước ban hành hết hiệu lực
- 1 Quyết định 24/2010/QĐ-UBND thực thi phương án đơn giản hóa thủ tục hành chính thuộc ngành Thanh tra cấp tỉnh trên địa bàn tỉnh Bình Phước
- 2 Quyết định 11/2010/QĐ-UBND thông qua phương án đơn giản hóa thủ tục hành chính thực hiện trên địa bàn tỉnh Bình Phước do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Phước ban hành
- 3 Công văn 45/CCTTHC mẫu Quyết định thông qua phương án đơn giản hóa và ấn định thời hạn gửi kết quả rà soát thủ tục hành chính về Tổ công tác chuyên trách cải cách thủ tục hành chính của Thủ tướng Chính phủ
- 4 Quyết định 07/QĐ-TTg năm 2008 phê duyệt kế hoạch thực hiện đề án đơn giản hoá thủ tục hành chính trên các lĩnh vực quản lý nhà nước giai đoạn 2007 - 2010 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 5 Quyết định 30/QĐ-TTg năm 2007 Phê duyệt Đề án Đơn giản hoá thủ tục hành chính trên các lĩnh vực quản lý nhà nước giai đoạn 2007 - 2010 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 6 Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân 2004
- 7 Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003