UỶ BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 21/2016/QĐ-UBND | Lai Châu, ngày 22 tháng 7 năm 2016 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LAI CHÂU
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ về giá đất;
Căn cứ Nghị định số 104/2014/NĐ-CP ngày 14/11/2014 của Chính phủ Quy định về khung giá đất;
Căn cứ Thông tư số 36/2014/TT-BTNMT ngày 30/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường Quy định chi tiết phương pháp xác định giá đất; xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất; định giá đất cụ thể và tư vấn xác định giá đất;
Căn cứ Quyết định số 43/2014/QĐ-UBND ngày 19/12/2014 của UBND tỉnh Lai Châu về việc ban hành giá đất trên địa bàn tỉnh Lai Châu;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 549/TTr-STNMT ngày 05/7/2016; Sau khi thống nhất ý kiến với Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh tại Công văn số 147/HĐND-VP ngày 28/6/2016,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành bổ sung giá đất và sửa đổi một số tên đường, điểm đầu, điểm cuối của bảng giá đất ở tại đô thị, đất thương mại dịch vụ tại đô thị, đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải đất thương mại dịch vụ tại đô thị trong bảng giá đất trên địa bàn tỉnh được ban hành kèm theo Quyết định số 43/2014/QĐ-UBND ngày 19/12/2014 của UBND tỉnh.
(Có bảng giá đất chi tiết kèm theo)
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau mười (10) ngày kể từ ngày ký và là một bộ phận không tách rời của Quyết định số 43/2014/QĐ-UBND ngày 19/12/2014 của UBND tỉnh.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Tài chính; Cục trưởng Cục Thuế tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và các tổ chức, hộ gia đình, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
BẢNG GIÁ ĐẤT BỔ SUNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LAI CHÂU
(Kèm theo Quyết đinh số:21/2016/QĐ-UBND ngày 22/7/2016 của UBND tỉnh Lai Châu)
ĐVT: 1000 đồng/m2
STT | Tên đường phố | Đoạn đường | Giá đất |
| |||
Từ | Đến | VT1 | VT2 | VT3 |
| ||
X.1 | HUYỆN THAN UYÊN |
|
|
|
|
| |
5 | Quốc lộ 32 | Tiếp giáp ranh giới đất nhà ông Chiêng | Hết địa phận thị trấn Than Uyên | 630 | 330 | 200 |
|
41 | Nhánh khu 4(Nhà ông Chô) | Hết địa phận nhà ông Thủy Phượng | Hết nhà ông Long | 230 | 130 | 110 |
|
42 | Nhánh khu 4 (Nhà bà Uyên) | Hết địa phận ông Vinh | Hết nhà ông Vót | 230 | 130 | 110 |
|
43 | Nhánh khu 4 (Sau nhà ông Bình chín) | Hết địa phận nhà bà Huệ Minh | Hết nhà ông Thử | 230 | 130 | 110 |
|
44 | Đường nội thị (đập tràn) | Cầu Đập tràn (hồ) | Đường QL 279 (cũ) | 300 | 160 | 120 |
|
45 | Nhánh khu 6 (đường bờ hồ) | Hết địa phận ông Thu Thử | Đường QL 279 (cũ) | 400 | 200 | 120 |
|
46 | Nhánh 5b | Hết địa phận nhà ông Phương | Tiếp giáp đường trục 3 | 350 | 200 | 130 |
|
47 | Nhánh khu 6 (Nhà VH khu 6) | Hết địa phận nhà ông Bắc | Đường QL 279 | 230 | 130 | 110 |
|
48 | Nhánh khu 6 | Nhà bà Dung | Trường Mần non số 2 | 400 | 200 | 120 |
|
49 | Nhánh khu 9 (đường đi xã Mường Mít) | Tiếp giáp nhà ông Quý- Thanh | Tiếp giáp nhà ông Huấn | 350 | 180 | 110 |
|
50 | Nhánh khu 9 (đường đi xã Mường Mít) | Địa phận nhà ông Huấn | Tiếp giáp hồ khu 9 | 200 | 130 | 110 |
|
X.2 | HUYỆN TÂN UYÊN |
|
|
|
|
| |
32 | Nhánh Quốc lộ 32 | Đoạn đường rẽ | Hết địa phận trường Tiểu học số 1 thị trấn Tân Uyên | 300 | 240 | 192 |
|
33 | Đường nội thị | Giáp đất trường Tiểu học số 1 thị trấn Tân Uyên | Ngã tư trường Mầm non số 1 | 285 | 170 | 150 |
|
34 | Đường nội thị | Ngã tư đoạn đường Quốc lộ 32 đi vào Nhà máy chế biến thuộc công ty cổ phần chè Than Uyên | Ngã ba điểm giao nhau đường kè thượng lưu suối Nậm Chăng Luông | 285 | 170 | 150 |
|
X.3 | HUYỆN TAM ĐƯỜNG |
|
|
|
|
| |
28 | Đường 6A (11 m) | Tiếp giáp đường 36 m (khu công ty Đất hiếm) | Tiếp giáp đường số 5 khu TTHC | 330 |
|
|
|
29 | Đường nội thị (Đoạn đường xuống Đội thuế cũ liên xã thị trấn) | Tiếp giáp đường 8 (Khu TTTM) | Đường 4D cũ | 300 | 250 | 200 |
|
30 | Đường nội thị khu Trung tâm thương mại huyện (Khu F8) | Đầu đường | Cuối đường | 650 |
|
|
|
31 | Đường nội thị khu TTTM huyện (Khu F9) | Đầu đường | Cuối đường | 700 |
|
|
|
32 | Đường nội thị khu TTTM huyện (Khu F12) | Đầu đường | Cuối đường | 720 |
|
|
|
33 | Đường số 7 khu TTHC GD huyện | Tiếp giáp đường 36m (khu nhà ông Tuyển) | Tiếp giáp đường 11,5m lên bản Bình Luông | 260 | 160 | 100 |
|
34 | Đường số 8 khu TTHC GD huyện | Tiếp giáp đường 36 vào khu TTHC-CT | Tiếp giáp đường số 6 (15,5m) | 400 | 200 | 150 |
|
35 | Đường số 9 khu TTHC GD huyện (Tiếp giáp đường lên thác Tác Tình) | Đầu đường | Cuối đường | 170 | 140 | 100 |
|
36 | Đường nội thị 11,5 m (Khu tái định cư Hồ thủy lợi và nuôi trồng thủy sản Cò Lá) | Đầu đường | Cuối đường | 350 |
|
|
|
X.4 | THÀNH PHỐ LAI CHÂU |
|
|
|
|
| |
70 | Đường A2 (khu dân cư 1B) | Tiếp giáp đường Phan Đình Giót | Tiếp giáp đường Nguyễn Khuyến | 500 |
|
|
|
81 | Phố Trần Đăng Ninh (20,5m) | Tiếp giáp đường Trường chinh | Tiếp giáp đường Võ Văn Kiệt | 800 | 350 | 300 |
|
232 | Đường N12 (11,5m khu dân cư số 7) | Tiếp giáp đường Võ Nguyên Giáp | Tiếp giáp đường N14 | 500 |
|
|
|
233 | Đường N14 (11,5m khu dân cư số 7) | Tiếp giáp đường Tôn Đức Thắng | Cuối đường | 500 |
|
|
|
234 | Đường N13 (11,5m khu dân cư số 7) | Tiếp giáp đường N12 | Cuối đường | 500 |
|
|
|
235 | Đường TN1 (khu dân cư phía Tây Nam) | Tiếp giáp đường 17 | Tiếp giáp đường V3 | 500 |
|
|
|
236 | Đường V3 (khu dân cư phía Tây Nam) | Tiếp giáp đường TN1 | Tiếp giáp đường 10-10 | 500 |
|
|
|
237 | Đường Tôn Đức Thắng kéo dài | Tiếp giáp đường Nguyễn Trãi | Tiếp giáp cổng trường mầm non Bình Minh | 800 | 350 | 250 |
|
238 | Đường nhánh (cạnh đường 19/8, tổ 8, phường Đoàn Kết) | Tiếp giáp nhà ông Đinh Tây Lâm | Tiếp giáp nhà ông bà Kinh Thống | 600 | 350 | 200 |
|
X.8 | HUYỆN MƯỜNG TÈ |
|
|
|
|
| |
30 | Đường nội thị (Khu tái định cư đông nam thị trấn | Ngã ba trường mầm non khu 11 | Ngã ba hết đất nhà ông Phiên | 280 | 180 | 140 |
|
31 | Đường nội thị nhánh B2, B3, B4; nhánh 6 (khu tái định cư thị trấn) | Ngã ba phía sau nhà ông Thọ | Hết đất nhà bà Châm | 280 | 180 | 140 |
|
32 | Đường nội thị nhánh 1 khu tái định cư | Ngã tư từ nhà ông Hà | Ngã ba hết đất nhà ông Thảo | 300 | 180 | 140 |
|
X.5 | HUYỆN SÌN HỒ (điều chỉnh tên đường, điểm chặn) |
|
|
|
|
| |
18 | Đường B1 GĐ 2 | Ngã tư đường đi Hoàng Hồ | Tiếp giáp tỉnh lộ 128 | 300 | 150 | 120 |
|
20 | Đường nội thị | Tiếp giáp ranh giới đất nhà ông Xuân | Tiếp giáp trạm điện cũ | 200 | 120 | 80 |
|
23 | Đường nội thị | Ngã tư đường đi Hoàng Hồ (Tiếp giáp đường B1 giai đoạn 2) | Tiếp giáp suối Hoàng Hồ (đường đi bản Hoàng Hồ) | 150 | 110 | 80 |
|
28 | Đường vành đai | Tiếp giáp tỉnh lộ 129 | Tiếp giáp tỉnh lộ 128 | 150 | 110 | 80 |
|
| |||||||
| |||||||
XI.1 | HUYỆN THAN UYÊN |
|
|
|
|
| |
5 | Quốc lộ 32 | Tiếp giáp ranh giới đất nhà ông Chiêng | Hết địa phận thị trấn Than Uyên | 504 | 264 | 160 |
|
41 | Nhánh khu 4 (Nhà ông Chô) | Hết địa phận nhà ông Thủy Phượng | Hết nhà ông Long | 184 | 104 | 88 |
|
42 | Nhánh khu 4 (Nhà bà Uyên) | Hết địa phận ông Vinh | Hết nhà ông Vót | 184 | 104 | 88 |
|
43 | Nhánh khu 4 (sau nhà ông Bình chín) | Hết địa phận nhà bà Huệ Minh | Hết nhà ông Thử | 184 | 104 | 88 |
|
44 | Đường nội thị (đập tràn) | Cầu Đập tràn (hồ) | Đường QL 279 (cũ) | 240 | 128 | 96 |
|
45 | Nhánh khu 6 (đường bờ hồ) | Hết địa phận ông Thu Thử | Đường QL 279 (cũ) | 320 | 160 | 96 |
|
46 | Nhánh 5b (Đường nhà ông Thể) | Hết địa phận nhà ông Phương | Tiếp giáp đường trục 3 | 280 | 160 | 104 |
|
47 | Nhánh khu 6 (Nhà VH khu 6) | Hết địa phận nhà ông Bắc | Đường QL 279 | 184 | 104 | 88 |
|
48 | Nhánh khu 6 | Nhà bà Dung | Trường Mần non số 2 | 320 | 160 | 96 |
|
49 | Nhánh khu 9 (đường đi xã Mường Mít) | Tiếp giáp nhà ông Quý- Thanh | Tiếp giáp nhà ông Huấn | 280 | 144 | 88 |
|
50 | Nhánh khu 9 (đường đi xã Mường Mít) | Địa phận nhà ông Huấn | Tiếp giáp hồ khu 9 | 160 | 104 | 88 |
|
XI.2 | HUYỆN TÂN UYÊN |
|
|
|
|
| |
32 | Nhánh Quốc lộ 32 | Đoạn đường rẽ | Hết địa phận trường Tiểu học số 1 thị trấn Tân Uyên | 240 | 192 | 154 |
|
33 | Đường nội thị | Giáp đất trường Tiểu học số 1 thị trấn Tân Uyên | Ngã tư trường Mầm non số 1 | 228 | 136 | 120 |
|
34 | Đường nội thị | Ngã tư đoạn đường Quốc lộ 32 đi vào Nhà máy chế biến thuộc công ty cổ phần chè Than Uyên | Ngã ba điểm giao nhau đường kè thượng lưu suối Nậm Chăng Luông | 228 | 136 | 120 |
|
XI.3 | HUYỆN TAM ĐƯỜNG |
|
|
|
|
| |
28 | Đường 6A (11 m) | Tiếp giáp đường 36 m (khu công ty Đất hiếm) | Tiếp giáp đường số 5 khu TTHC | 264 | 0 | 0 |
|
29 | Đường nội thị (Đoạn đường xuống Đội thuế cũ liên xã thị trấn) | Tiếp giáp đường 8 (Khu TTTM) | Đường 4D cũ | 240 | 200 | 160 |
|
30 | Đường nội thị khu Truung tâm thương mại huyện (Khu F8) | Đầu đường | Cuối đường | 520 | 0 | 0 |
|
31 | Đường nội thị khu TTTM huyện (Khu F9) | Đầu đường | Cuối đường | 560 | 0 | 0 |
|
32 | Đường nội thị khu TTTM huyện (Khu F12) | Đầu đường | Cuối đường | 576 | 0 | 0 |
|
33 | Đường số 7 khu TTHC GD huyện | Tiếp giáp đường 36m (khu nhà ông Tuyển) | Tiếp giáp đường 11,5m lên bản Bình Luông | 208 | 128 | 80 |
|
34 | Đường số 8 khu TTHC GD huyện | Tiếp giáp đường 36 vào khu TTHC-CT | Tiếp giáp đường số 6 (15,5m) | 320 | 160 | 120 |
|
35 | Đường số 9 khu TTHC GD huyện (Tiếp giáp đường lên thác Tắc Tình) | Đầu đường | Cuối đường | 136 | 112 | 80 |
|
36 | Đường nội thị 11,5 m (Khu tái định cư Hồ thủy lợi và nuôi trồng thủy sản Cò Lá) | Đầu đường | Cuối đường | 280 | 0 | 0 |
|
XI.4 | THÀNH PHỐ LAI CHÂU |
|
|
|
|
| |
70 | Đường A2 (khu dân cư 1B) | Tiếp giáp đường Phan Đình Giót | Tiếp giáp đường Nguyễn Khuyến | 400 | 0 | 0 |
|
81 | Phố Trần Đăng Ninh (20,5m) | Tiếp giáp đường Trường chinh | Tiếp giáp đường Võ Văn Kiệt | 640 | 280 | 200 |
|
232 | Đường N12 (11,5m khu dân cư số 7) | Tiếp giáp đường Võ Nguyên Giáp | Tiếp giáp đường N14 | 400 | 0 | 0 |
|
233 | Đường N14 (11,5m khu dân cư số 7) | Tiếp giáp đường Tôn Đức Thắng | Cuối đường | 400 | 0 | 0 |
|
234 | Đường N13 (11,5m khu dân cư số 7) | Tiếp giáp đường N12 | Cuối đường | 400 | 0 | 0 |
|
235 | Đường TN1 (khu dân cư phía Tây Nam) | Tiếp giáp đường 17 | Tiếp giáp đường V3 | 400 | 0 | 0 |
|
236 | Đường V3 (khu dân cư phía Tây Nam) | Tiếp giáp đường TN1 | Tiếp giáp đường 10-10 | 400 | 0 | 0 |
|
237 | Đường Tôn Đức Thắng kéo dài | Tiếp giáp đường Nguyễn Trãi | Tiếp giáp cổng trường mầm non Bình Minh | 640 | 280 | 200 |
|
238 | Đường nhánh (cạnh đường 19/8, tổ 8, phường Đoàn Kết) | Tiếp giáp nhà ông Đinh Tây Lâm | Tiếp giáp nhà ông bà Kinh Thống | 480 | 280 | 160 |
|
XI.8 | HUYỆN MƯỜNG TÈ |
|
|
|
|
| |
30 | Đường nội thị (Khu tái định cư đông nam thị trấn | Ngã ba trường mầm non khu 11 | Ngã ba hết đất nhà ông Phiên | 224 | 144 | 112 |
|
31 | Đường nội thị nhánh B2, B3, B4; nhánh 6 (khu tái định cư thị trấn) | Ngã ba phía sau nhà ông Thọ | Hết đất nhà bà Châm | 224 | 144 | 112 |
|
32 | Đường nội thị nhánh 1 khu tái định cư | Ngã tư từ nhà ông Hà | Ngã ba hết đất nhà ông Thảo | 240 | 144 | 112 |
|
XI.5 | HUYỆN SÌN HỒ (điều chỉnh tên đường, điểm chặn) |
|
|
|
|
| |
18 | Đường B1 GĐ 2 | Ngã tư đường đi Hoàng Hồ | Tiếp giáp tỉnh lộ 128 | 240 | 120 | 96 |
|
20 | Đường nội thị | Tiếp giáp ranh giới đất nhà ông Xuân | Tiếp giáp trạm điện cũ | 160 | 96 | 64 |
|
23 | Đường nội thị | Ngã tư đường đi Hoàng Hồ (Tiếp giáp đường B1 giai đoạn 2) | Tiếp giáp suối Hoàng Hồ (đường đi bản Hoàng Hồ) | 120 | 88 | 64 |
|
28 | Đường vành đai | Tiếp giáp tỉnh lộ 129 | Tiếp giáp tỉnh lộ 128 | 120 | 88 | 64 |
|
- 1 Quyết định 43/2014/QĐ-UBND về Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Lai Châu trong thời gian 05 năm (2015-2019)
- 2 Quyết định 31/2018/QĐ-UBND điều chỉnh, bổ sung giá đất trong bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Lai Châu kèm theo Quyết định 43/2014/QĐ-UBND
- 3 Quyết định 10/QĐ-UBND năm 2019 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân tỉnh Lai Châu hết hiệu lực toàn bộ và hết hiệu lực một phần trong năm 2018
- 4 Quyết định 173/QĐ-UBND năm 2019 công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Lai Châu trong kỳ hệ thống hóa năm 2014-2018
- 5 Quyết định 173/QĐ-UBND năm 2019 công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Lai Châu trong kỳ hệ thống hóa năm 2014-2018
- 1 Quyết định 41/2015/QĐ-UBND về Bổ sung giá đất ở tại thị trấn Hòa Vinh, huyện Đông Hòa và xã Hòa Tân Tây, huyện Tây Hòa vào Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh 05 năm (2015-2019) do tỉnh Phú Yên ban hành
- 2 Quyết định 31/2015/QĐ-UBND bổ sung giá đất ở nông thôn tại đường 24/3 xã Sơn Hà, huyện Sơn Hòa vào Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Phú Yên 05 năm (2015-2019)
- 3 Quyết định 4873/QĐ-UBND năm 2015 bổ sung giá đất đối với các đường chưa đặt tên trên địa bàn thành phố Đà Nẵng
- 4 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 5 Nghị định 104/2014/NĐ-CP quy định về khung giá đất
- 6 Thông tư 36/2014/TT-BTNMT quy định chi tiết phương pháp định giá đất; xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất; định giá đất cụ thể và tư vấn xác định giá đất do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 7 Nghị định 44/2014/NĐ-CP quy định về giá đất
- 8 Luật đất đai 2013
- 1 Quyết định 4873/QĐ-UBND năm 2015 bổ sung giá đất đối với các đường chưa đặt tên trên địa bàn thành phố Đà Nẵng
- 2 Quyết định 31/2015/QĐ-UBND bổ sung giá đất ở nông thôn tại đường 24/3 xã Sơn Hà, huyện Sơn Hòa vào Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Phú Yên 05 năm (2015-2019)
- 3 Quyết định 41/2015/QĐ-UBND về Bổ sung giá đất ở tại thị trấn Hòa Vinh, huyện Đông Hòa và xã Hòa Tân Tây, huyện Tây Hòa vào Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh 05 năm (2015-2019) do tỉnh Phú Yên ban hành
- 4 Quyết định 31/2018/QĐ-UBND điều chỉnh, bổ sung giá đất trong bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Lai Châu kèm theo Quyết định 43/2014/QĐ-UBND
- 5 Quyết định 10/QĐ-UBND năm 2019 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân tỉnh Lai Châu hết hiệu lực toàn bộ và hết hiệu lực một phần trong năm 2018
- 6 Quyết định 173/QĐ-UBND năm 2019 công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Lai Châu trong kỳ hệ thống hóa năm 2014-2018