ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 21/2021/QĐ-UBND | Sơn La, ngày 10 tháng 9 năm 2021 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH SƠN LA
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Sửa đổi bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật sửa đổi ngày 18 tháng 6 năm 2020;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về giá đất;
Căn cứ Nghị định số 45/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về thu tiền sử dụng đất;
Căn cứ Nghị định số 46/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ về thu tiền thuê đất, thuê mặt nước;
Căn cứ Nghị định số 135/2016/NĐ-CP ngày 09 tháng 9 năm 2016 của Chính phủ sửa đổi bổ sung một số điều của các Nghị định quy định về thu tiền sử dụng đất, thu tiền thuê đất, thuê mặt nước;
Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 123/2017/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định quy định về thu tiền sử dụng đất, thu tiền thuê đất, thuê mặt nước;
Căn cứ Thông tư số 76/2014/TT-BTC ngày 16 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài chính về việc hướng dẫn một số điều của Nghị định số 45/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về thu tiền sử dụng đất;
Căn cứ Thông tư số 77/2014/TT-BTC ngày 16 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài chính về việc hướng dẫn một số điều của Nghị định số 46/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về thu tiền thuê đất, thuê mặt nước;
Căn cứ Thông tư số 36/2014/TT-BTNMT ngày 30 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về phương pháp định giá đất; xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất; định giá đất cụ thể và tư vấn xác định giá đất;
Căn cứ Thông tư số 332/2016/TT-BTC ngày 26 tháng 12 năm 2016 của Bộ Tài chính về sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 76/2014/TT-BTC ngày 16 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài chính;
Căn cứ Thông tư số 333/2016/TT-BTC ngày 26 tháng 12 năm 2016 của Bộ Tài chính về sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 77/2014/TT-BTC ngày 16 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài chính;
Căn cứ Thông tư số 10/2018/TT-BTC ngày 30 tháng 01 năm 2018 của Bộ Tài chính về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 76/2014/TT-BTC ngày 16 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài chính;
Căn cứ Thông tư số 11/2018/TT-BTC ngày 30 tháng 01 năm 2018 của Bộ Tài chính về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 77/2014/TT-BTC ngày 16 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài chính;
Căn cứ Công văn số 81/TT HĐND ngày 09 tháng 9 năm 2021 của Thường trực HĐND tỉnh về việc bổ sung hệ số điều chỉnh giá đất;
Theo đề nghị của Sở Tài chính tại Tờ trình số 333/TTr-STC ngày 20 tháng 8 năm 2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Bổ sung một số nội dung tại phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số 53/2020/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2020 của UBND tỉnh về việc quy định hệ số điều chỉnh giá đất năm 2021 trên địa bàn tỉnh Sơn La (áp dụng cho các vị trí, tuyến đường quy định tại Quyết định số 07/2021/QĐ-UBND ngày 27 tháng 4 năm 2021 của UBND tỉnh Sơn La về việc điều chỉnh, bổ sung một số nội dung quy định tại Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2019 của UBND tỉnh quy định bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Sơn La giai đoạn 2020 - 2024), như sau:
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 20 tháng 9 năm 2021.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các sở, ban, ngành; Cục trưởng Cục Thuế tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị, hộ gia đình, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
BỔ SUNG HỆ SỐ ĐIỀU CHỈNH GIÁ ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ THUỘC PHỤ LỤC SỐ 01 - THÀNH PHỐ SƠN LA
(Kèm theo Quyết định số 21/2021/QĐ-UBND ngày 10/9/2021 của UBND tỉnh)
STT | Tuyến đường | Hệ số điều chỉnh giá đất năm 2021 | ||||
Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | ||
A | ĐẤT Ở ĐÔ THỊ |
|
|
|
|
|
43.43 | Khu tái định cư trường Trung cấp Luật Tây Bắc, phường Chiềng Sinh |
|
|
|
|
|
- | Đường quy hoạch 13,5 m | 1,0 |
|
|
|
|
43.46 | Khu quy hoạch dân cư bản Mé Ban, phường Chiềng Cơi (Khu đất thu hồi của Công ty Cổ phần Nhôm Sông Hồng) |
|
|
|
|
|
- | Bổ sung tuyến đường 16,5 m | 1,0 |
|
|
|
|
- | Bổ sung tuyến đường 11,5 m | 1,0 |
|
|
|
|
- | Bổ sung tuyến đường 8,0 m | 1,0 |
|
|
|
|
BỔ SUNG HỆ SỐ ĐIỀU CHỈNH GIÁ ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ THUỘC PHỤ LỤC SỐ 4 - HUYỆN MƯỜNG LA
(Kèm theo Quyết định số 21/2021/QĐ-UBND ngày 10/9/2021 của UBND tỉnh)
STT | Tuyến đường | Hệ số điều chỉnh giá đất năm 2021 | ||||
Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | ||
A | ĐẤT Ở ĐÔ THỊ |
|
|
|
|
|
XVII | Đường quy hoạch vào khu đất kho lương thực cũ tại tiểu khu 1, thị trấn Ít Ong, huyện Mường La | 1,0 | 1,0 |
|
|
|
(Kèm theo Quyết định số 21/2021/QĐ-UBND ngày 10/9/2021 của UBND tỉnh)
STT | Tuyến đường | Hệ số điều chỉnh giá đất năm 2021 | Ghi chú | ||||
Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | |||
A | ĐẤT Ở ĐÔ THỊ |
|
|
|
|
|
|
A2 | Thị trấn Nông trường Mộc Châu |
|
|
|
|
|
|
- | Tuyến đường theo Nghị định 10 sau khách sạn Mường Thanh, thị trấn Nông trường Mộc Châu: Từ Quốc lộ 6 đến Quốc lộ 43 ngoài phạm vi 20m | 1,0 | 1,0 | 1,0 | 1,0 | 1,0 |
|
- | Từ Quốc lộ 43 ngoài phạm vi 20 m đến cổng chính Bệnh viện Đa khoa Thảo nguyên | 1,0 | 1,0 | 1,0 | 1,0 | 1,0 |
|
- | Tuyến đường từ hết đất quy hoạch hồ 70 theo đường Tỉnh lộ 104 đến Trạm biến áp 110Kv | 1,0 | 1,0 | 1,0 | 1,0 | 1,0 |
|
- | Tuyến đường bê tông từ ranh giới thửa đất số 08 đến hết thửa đất số 15 tờ bản đồ số 20, tiểu khu 32, thị trấn Nông Trường Mộc Châu | 1,0 | 1,0 | 1,0 | 1,0 | 1,0 |
|
B | ĐẤT Ở NÔNG THÔN |
|
|
|
|
|
|
2 | Xã Đông Sang |
|
|
|
|
|
|
- | Tuyến đường theo Nghị định 10 tại bản Áng 3, xã Đông Sang | 1,0 | 1,0 | 1,0 | 1,0 | 1,0 |
|
(Kèm theo Quyết định số 21/2021/QĐ-UBND ngày 10/9/2021 của UBND tỉnh)
STT | Tuyến đường | Hệ số điều chỉnh giá đất năm 2021 | ||||
Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | ||
A | ĐẤT Ở ĐÔ THỊ |
|
|
|
|
|
4 | Khu đô thị công viên 2/9 |
|
|
|
|
|
4.1 | Các đường nhánh xung quanh công viên 2/9 |
| 1,0 | 1,0 |
|
|
4.2 | Đường nhánh tiếp giáp với công viên 2/9 |
| 1,0 | 1,0 |
|
|
24 | Các tuyến đường còn lại |
|
|
|
|
|
- | Đường từ Quốc Lộ 37 đi công viên 2/9 mở rộng (đường có mặt rộng 16,5m) | 1,0 | 1,0 | 1,0 |
|
|
- | Đường nhánh khu đô thị Đống Đa (đường có mặt rộng 13,5m) | 1,0 | 1,0 | 1,0 |
|
|
- | Đường nhánh khu đô thị Đống Đa (đường có mặt rộng 7,5m) | 1,0 | 1,0 | 1,0 |
|
|
- | Đường nội thị từ Quốc lộ 37 (từ nhà may Hòa Thuận) xuống tiếp giáp với đường Quang Huy (đường Xăng dầu) | 1,0 | 1,0 | 1,0 |
|
|
- | Các đường nhánh xe con không vào được (đất trong quy hoạch đô thị) | 1,0 | 1,0 | 1,0 |
|
|
- | Các đường bê tông rộng 2,5 trở lên đường liên bản Phố, bản Kim Tân (trong quy hoạch đô thị) | 1,0 | 1,0 | 1,0 |
|
|
- | Đường dọc Quốc lộ 37 đi ngã tư Huy Bắc (đài phun nước) | 1,0 | 1,0 | 1,0 |
|
|
B | ĐẤT Ở NÔNG THÔN |
|
|
|
|
|
IB2 | Đất cụm xã Gia Phù |
|
|
|
|
|
| Đường nội bộ khu dân cư bản Lá, xã Gia Phù đường có mặt cắt rộng 6,0 m | 1,0 | 1,0 | 1,0 |
|
|