ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2104/QĐ-UBND | Cà Mau, ngày 30 tháng 10 năm 2020 |
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH TRONG LĨNH VỰC THỪA PHÁT LẠI THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ TƯ PHÁP TỈNH CÀ MAU
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015 và được sửa đổi, bổ sung năm 2017, năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính và Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 2005/QĐ-BTP ngày 28/9/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành trong lĩnh vực Thừa phát lại thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tại Tờ trình số 106/TTr-STP ngày 25/10/2020.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố, phê duyệt kèm theo Quyết định này:
1. Công bố Danh mục 13 thủ tục hành chính mới ban hành trong lĩnh vực Thừa phát lại thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Cà Mau (kèm theo danh mục).
2. Phê duyệt Quy trình nội bộ, liên thông và điện tử thực hiện theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông đối với 13 thủ tục hành chính mới ban hành trong lĩnh vực Thừa phát lại cấp tỉnh thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Cà Mau (kèm theo quy trình).
Điều 2. Giao Sở Tư pháp chủ trì, phối hợp Sở Thông tin và Truyền thông, Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh (Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh) và các cơ quan, đơn vị liên quan tổ chức thực hiện công khai thủ tục hành chính và các quy trình đã được công bố, phê duyệt tại
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tư pháp, Giám đốc Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh và các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký./.
| KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH TRONG LĨNH VỰC THỪA PHÁT LẠI THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ TƯ PHÁP TỈNH CÀ MAU
(Kèm theo Quyết định số 2104/QĐ-UBND ngày 30 tháng 10 năm 2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau)
Số TT | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Cách thức thực hiện | Địa điển thực hiện | Phí, lệ phí (nếu có) | Căn cứ pháp lý | Ghi chú |
| 1. Tổ chức, cá nhân gửi hồ sơ, thủ tục hành chính trực tiếp hoặc qua đường bưu điện đến Sở Tư pháp tỉnh Cà Mau thông qua Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Cà Mau (Địa chỉ: Tầng 1, tầng 2, Tòa nhà Viettel, số 298, đường Trần Hưng Đạo, phường 5, thành phố Cà Mau, tỉnh Cà Mau), sau đây viết tắt cách thức thực hiện, địa điểm thực hiện thủ tục hành chính là “Trung tâm Giải quyết TTHC tỉnh”. 2. Hoặc nộp trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công quốc gia, đăng ký tại địa chỉ website https://dangky.dichvucong.gov.vn/register hoặc Cổng Dịch vụ công trực tuyến tỉnh Cà Mau, địa chỉ website http://dvctt.camau.gov.vn/thu-tuc-hanh-chinh (Sở Tư pháp), nếu đủ điều kiện và có giá trị như nộp trực tiếp hoặc qua đường bưu điện, sau đây viết tắt là “Trực tuyến”. 3. Thời gian tiếp nhận vào giờ hành chính các ngày làm việc trong tuần (trừ ngày nghỉ lễ theo quy định), cụ thể như sau: - Buổi sáng: Từ 07 giờ 00 phút đến 11 giờ 00 phút. - Buổi chiều: Từ 13 giờ 00 phút đến 17 giờ 00 phút. | ||||||
1. | Đăng ký tập sự hành nghề Thừa phát lại | Trong thời hạn 05 ngày làm việc (cắt giảm 02/07 ngày, tỷ lệ cắt giảm 29%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | - Trực tiếp; - Qua đường bưu điện; - Trực tuyến. | - Cơ quan, đơn vị tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp: Trung tâm Giải quyết TTHC tỉnh. - Cơ quan, đơn vị thực hiện: Sở Tư pháp. | Không | - Nghị định số 08/2020/NĐ-CP ngày 08/01/2020 của Chính phủ về tổ chức và hoạt động của Thừa phát lại (Nghị định số 08/2020/NĐ-CP ngày 08/01/2020 của Chính phủ); - Thông tư số 05/2020/TT-BTP ngày 28/8/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Nghị định số 08/2020/NĐ-CP ngày 08/01/2020 của Chính phủ (Thông tư số 05/2020/TT-BTP ngày 28/8/2020 của Bộ Tư pháp). | Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “1.008925” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia |
2. | Thay đổi nơi tập sự hành nghề Thừa phát lại | Trong thời hạn 04 ngày làm việc (cắt giảm 01/05 ngày, tỷ lệ cắt giảm 20%), kể từ ngày nhận Giấy đề nghị thay đổi nơi tập sự. | - Trực tiếp; - Qua đường bưu điện; - Trực tuyến. | - Cơ quan, đơn vị tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp: Trung tâm Giải quyết TTHC tỉnh. - Cơ quan, đơn vị thực hiện: Sở Tư pháp. | Không | - Nghị định số 08/2020/NĐ-CP ngày 08/01/2020 của Chính phủ; - Thông tư số 05/2020/TT-BTP ngày 28/8/2020 của Bộ Tư pháp. | Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “1.008926” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia |
3. | Đăng ký hành nghề và cấp Thẻ Thừa phát lại | Trong thời hạn 07 ngày (cắt giảm 03/10 ngày, tỷ lệ cắt giảm 30%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | - Trực tiếp; - Qua đường bưu điện; - Trực tuyến. | - Cơ quan, đơn vị tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp: Trung tâm Giải quyết TTHC tỉnh. - Cơ quan, đơn vị thực hiện: Sở Tư pháp. | Không | - Nghị định số 08/2020/NĐ-CP ngày 08/01/2020 của Chính phủ; - Thông tư số 05/2020/TT-BTP ngày 28/8/2020 của Bộ Tư pháp. | Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “1.008927” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia |
4. | Cấp lại Thẻ Thừa phát lại | Trong thời hạn 05 ngày làm việc (cắt giảm 02/07 ngày, tỷ lệ cắt giảm 29%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | - Trực tiếp; - Qua đường bưu điện; - Trực tuyến. | - Cơ quan, đơn vị tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp: Trung tâm Giải quyết TTHC tỉnh. - Cơ quan, đơn vị thực hiện: Sở Tư pháp. | Không | - Nghị định số 08/2020/NĐ-CP ngày 08/01/2020 của Chính phủ; - Thông tư số 05/2020/TT-BTP ngày 28/8/2020 của Bộ Tư pháp. | Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “1.008928” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia |
5. | Thành lập Văn phòng Thừa phát lại | - Trong thời hạn 15 ngày (cắt giảm 05/20 ngày, tỷ lệ cắt giảm 25%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Sở Tư pháp trình Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, quyết định cho phép thành lập Văn phòng Thừa phát lại. - Trong thời hạn 15 ngày (cắt giảm 05/20 ngày, tỷ lệ cắt giảm 25%), kể từ ngày nhận được hồ sơ trình của Sở Tư pháp, Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, quyết định cho phép thành lập Văn phòng Thừa phát lại. | - Trực tiếp; - Qua đường bưu điện; - Trực tuyến. | - Cơ quan, đơn vị tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp: Trung tâm Giải quyết TTHC tỉnh. - Cơ quan, đơn vị thực hiện: Sở Tư pháp. - Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Ủy ban nhân dân tỉnh. | 1.000.000 đồng/hồ sơ. | - Nghị định số 08/2020/NĐ-CP ngày 08/01/2020 của Chính phủ; - Thông tư số 05/2020/TT-BTP ngày 28/8/2020 của Bộ Tư pháp; - Thông tư số 223/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định tiêu chuẩn, điều kiện hành nghề thừa phát lại; phí thẩm định điều kiện thành lập, hoạt động Văn phòng Thừa phát lại. | Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “1.008929” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia |
6. | Đăng ký hoạt động Văn phòng Thừa phát lại | Trong thời hạn 07 ngày (cắt giảm 03/10 ngày, tỷ lệ cắt giảm 30%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | - Trực tiếp; - Qua đường bưu điện; - Trực tuyến. | - Cơ quan, đơn vị tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp: Trung tâm Giải quyết TTHC tỉnh. - Cơ quan, đơn vị thực hiện: Sở Tư pháp. |
| - Nghị định số 08/2020/NĐ-CP ngày 08/01/2020 của Chính phủ; - Thông tư số 05/2020/TT-BTP ngày 28/8/2020 của Bộ Tư pháp. | Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “1.008930” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia |
7. | Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng Thừa phát lại | - Đối với trường hợp thay đổi Trưởng Văn phòng thì thời hạn cấp Giấy đăng ký hoạt động cho Văn phòng Thừa phát lại là 2,5 ngày làm việc (cắt giảm 0,5/03 ngày, tỷ lệ cắt giảm 17%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. - Đối với các trường hợp thay đổi khác thì thời hạn cấp Giấy đăng ký hoạt động cho Văn phòng Thừa phát lại là 05 ngày làm việc (cắt giảm 02/07 ngày, tỷ lệ cắt giảm 29%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | - Trực tiếp; - Qua đường bưu điện; - Trực tuyến. | - Cơ quan, đơn vị tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp: Trung tâm Giải quyết TTHC tỉnh. - Cơ quan, đơn vị thực hiện: Sở Tư pháp. | Không | - Nghị định số 08/2020/NĐ-CP ngày 08/01/2020 của Chính phủ; - Thông tư số 05/2020/TT-BTP ngày 28/8/2020 của Bộ Tư pháp. | Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “1.008931” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia |
8. | Chuyển đổi loại hình hoạt động Văn phòng Thừa phát lại | - Trong thời hạn 10 ngày (cắt giảm 05/15 ngày, tỷ lệ cắt giảm 33%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Sở Tư pháp có trách nhiệm thẩm định hồ sơ và trình Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, quyết định cho phép chuyển đổi loại hình hoạt động của Văn phòng Thừa phát lại. - Trong thời hạn 10 ngày (cắt giảm 05/15 ngày, tỷ lệ cắt giảm 33%), kể từ ngày nhận được hồ sơ trình của Sở Tư pháp, Ủy ban nhân dân xem xét, quyết định cho phép chuyển đổi loại hình hoạt động của Văn phòng Thừa phát lại. | - Trực tiếp; - Qua đường bưu điện; - Trực tuyến. | - Cơ quan, đơn vị tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp: Trung tâm Giải quyết TTHC tỉnh. - Cơ quan, đơn vị thực hiện: Sở Tư pháp. - Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Ủy ban nhân dân tỉnh. | Không | - Nghị định số 08/2020/NĐ-CP ngày 08/01/2020 của Chính phủ; - Thông tư số 05/2020/TT-BTP ngày 28/8/2020 của Bộ Tư pháp. | Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “1.008932” trên Cổng dịch vụ công quốc gia |
9. | Đăng ký hoạt động sau khi chuyển đổi loại hình hoạt động Văn phòng Thừa phát lại | Trong thời hạn 05 ngày làm việc (cắt giảm 02/07 ngày, tỷ lệ cắt giảm 29%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | - Trực tiếp; - Qua đường bưu điện; - Trực tuyến. | - Cơ quan, đơn vị tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp: Trung tâm Giải quyết TTHC tỉnh. - Cơ quan, đơn vị thực hiện: Sở Tư pháp. | Không | - Nghị định số 08/2020/NĐ-CP ngày 08/01/2020 của Chính phủ; - Thông tư số 05/2020/TT-BTP ngày 28/8/2020 của Bộ Tư pháp. | Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “1.008933” trên Cổng dịch vụ công quốc gia |
10. | Hợp nhất, sáp nhập Văn phòng Thừa phát lại | - Trong thời hạn 10 ngày (cắt giảm 05/15 ngày, tỷ lệ cắt giảm 33%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Sở Tư pháp có trách nhiệm thẩm định hồ sơ và trình Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, quyết định cho phép chuyển đổi loại hình hoạt động của Văn phòng Thừa phát lại. - Trong thời hạn 10 ngày (cắt giảm 05/15 ngày, tỷ lệ cắt giảm 33%), kể từ ngày nhận được hồ sơ trình của Sở Tư pháp, Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, quyết định cho phép chuyển đổi loại hình hoạt động của Văn phòng Thừa phát lại. | - Trực tiếp; - Qua đường bưu điện; - Trực tuyến. | - Cơ quan, đơn vị tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp: Trung tâm Giải quyết TTHC tỉnh. - Cơ quan, đơn vị thực hiện: Sở Tư pháp. - Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Ủy ban nhân dân tỉnh. | Không | - Nghị định số 08/2020/NĐ-CP ngày 08/01/2020 của Chính phủ; - Thông tư số 05/2020/TT-BTP ngày 28/8/2020 của Bộ Tư pháp. | Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “1.008934” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia |
11. | Đăng ký hoạt động thay đổi nội dung đăng ký hoạt động sau khi hợp nhất, sáp nhập Văn Phòng thừa phát lại | Trong thời hạn 05 ngày làm việc (cắt giảm 02/07 ngày, tỷ lệ cắt giảm 29%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | - Trực tiếp; - Qua đường bưu điện; - Trực tuyến. | - Cơ quan, đơn vị tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp: Trung tâm Giải quyết TTHC tỉnh. - Cơ quan, đơn vị thực hiện: Sở Tư pháp. | Không | - Nghị định số 08/2020/NĐ-CP ngày 08/01/2020 của Chính phủ; - Thông tư số 05/2020/TT-BTP ngày 28/8/2020 của Bộ Tư pháp. | Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “1.008935” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia |
12. | Chuyển nhượng Văn phòng Thừa phát lại | - Trong thời hạn 10 ngày (cắt giảm 05/15 ngày, tỷ lệ cắt giảm 33%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Sở Tư pháp có trách nhiệm thẩm định hồ sơ và trình Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, quyết định cho phép chuyển đổi loại hình hoạt động của Văn phòng Thừa phát lại. - Trong thời hạn 10 ngày (cắt giảm 05/15 ngày, tỷ lệ cắt giảm 33%), kể từ ngày nhận được hồ sơ trình của Sở Tư pháp, Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, quyết định cho phép chuyển đổi loại hình hoạt động của Văn phòng Thừa phát lại. | - Trực tiếp; - Qua đường bưu điện; - Trực tuyến. | - Cơ quan, đơn vị tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp: Trung tâm Giải quyết TTHC tỉnh. - Cơ quan, đơn vị thực hiện: Sở Tư pháp. - Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Ủy ban nhân dân tỉnh. | Không | - Nghị định số 08/2020/NĐ-CP ngày 08/01/2020 của Chính phủ; - Thông tư số 05/2020/TT-BTP ngày 28/8/2020 của Bộ Tư pháp. | Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “1.008936” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia |
13. | Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động sau khi chuyển nhượng Văn phòng Thừa phát lại | Trong thời hạn 05 ngày làm việc (cắt giảm 02/07 ngày, tỷ lệ cắt giảm 29%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | - Trực tiếp; - Qua đường bưu điện; - Trực tuyến. | - Cơ quan, đơn vị tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp: Trung tâm Giải quyết TTHC tỉnh. - Cơ quan, đơn vị thực hiện: Sở Tư pháp. | Không | - Nghị định số 08/2020/NĐ-CP ngày 08/01/2020 của Chính phủ; - Thông tư số 05/2020/TT-BTP ngày 28/8/2020 của Bộ Tư pháp. | Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “1.008937” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia |
Tổng số danh mục có 13 thủ tục hành chính./.
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH TRONG LĨNH VỰC THỪA PHÁT LẠI THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ TƯ PHÁP CÓ THỰC HIỆN VÀ KHÔNG THỰC HIỆN TIẾP NHẬN HỒ SƠ, TRẢ KẾT QUẢ QUA DỊCH VỤ BƯU CHÍNH CÔNG ÍCH VÀ TRUNG TÂM GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TỈNH
(Kèm theo Quyết định số 2104/QĐ-UBND ngày 30 tháng 10 năm 2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau)
Số TT | Tên thủ tục hành chính | Thủ tục hành chính | |||
Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích | Tiếp nhận, giải quyết và trả kết quả tại Trung tâm Giải quyết TTHC tỉnh | ||||
Có | Không | Có | Không | ||
I | Lĩnh vực Thừa phát lại cấp tỉnh | 13 | 0 | 13 | 0 |
1. | Đăng ký tập sự hành nghề Thừa phát lại | X |
| X |
|
2. | Thay đổi nơi tập sự hành nghề Thừa phát lại | X |
| X |
|
3. | Đăng ký hành nghề và cấp Thẻ Thừa phát lại | X |
| X |
|
4. | Cấp lại Thẻ Thừa phát lại | X |
| X |
|
5. | Thành lập Văn phòng Thừa phát lại | X |
| X |
|
6. | Đăng ký hoạt động Văn phòng Thừa phát lại | X |
| X |
|
7. | Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng Thừa phát lại | X |
| X |
|
8. | Chuyển đổi loại hình hoạt động Văn phòng Thừa phát lại | X |
| X |
|
9. | Đăng ký hoạt động sau khi chuyển đổi loại hình hoạt động Văn phòng Thừa phát lại | X |
| X |
|
10. | Hợp nhất, sáp nhập Văn phòng Thừa phát lại | X |
| X |
|
11. | Đăng ký hoạt động, thay đổi nội dung đăng ký hoạt động sau khi hợp nhất, sáp nhập Văn phòng Thừa phát lại | X |
| X |
|
12. | Chuyển nhượng Văn phòng Thừa phát lại | X |
| X |
|
13. | Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động sau khi chuyển nhượng Văn phòng Thừa phát lại | X |
| X |
|
Tổng số danh mục có 13 thủ tục hành chính./.
QUY TRÌNH NỘI BỘ, LIÊN THÔNG VÀ ĐIỆN TỬ GIẢI QUYẾT ĐỐI VỚI THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC THỪA PHÁT LẠI THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ TƯ PHÁP TỈNH CÀ MAU
(Kèm theo Quyết định số 2104/QĐ-UBND ngày 30 tháng 10 năm 2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau)
I. Lĩnh vực Thừa phát lại cấp tỉnh
1. Thủ tục: Đăng ký tập sự hành nghề Thừa phát lại
2. Thủ tục: Cấp lại Thẻ Thừa phát lại
3. Thủ tục: Đăng ký hoạt động sau khi chuyển đổi loại hình hoạt động Văn phòng Thừa phát lại
4. Thủ tục: Đăng ký hoạt động, thay đổi nội dung đăng ký hoạt động sau khi hợp nhất, sáp nhập Văn phòng Thừa phát lại
5. Thủ tục: Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động sau khi chuyển nhượng Văn phòng Thừa phát lại
a) Thời gian giải quyết: Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
b) Quy trình giải quyết:
- Bước 1: Công chức trực tại Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ; xuất phiếu hẹn cho tổ chức, cá nhân và chuyển hồ sơ đến Phòng Hành chính và Bổ trợ tư pháp, Sở Tư pháp: 0,5 ngày làm việc.
- Bước 2: Công chức Phòng Hành chính và Bổ trợ tư pháp xem xét, xử lý hồ sơ và trình Lãnh đạo Sở Tư pháp phê duyệt văn bản thông báo về việc đăng ký tập sự; cấp Thẻ Thừa phát lại; cấp Giấy đăng ký hoạt động Văn phòng Thừa phát lại: 3,5 ngày làm việc.
- Bước 3: Lãnh đạo Sở Tư pháp xem xét, quyết định văn bản thông báo về việc đăng ký tập sự; cấp Thẻ Thừa phát lại; cấp Giấy đăng ký hoạt động Văn phòng Thừa phát lại: 01 ngày làm việc.
- Bước 4: Trả kết quả giải quyết: Văn thư ghi số, lưu hồ sơ và trả kết quả theo quy định.
6. Thủ tục: Thay đổi nơi tập sự hành nghề Thừa phát lại
a) Thời gian giải quyết: Trong thời hạn 04 ngày làm việc, kể từ ngày nhận Giấy đề nghị thay đổi nơi tập sự.
b) Quy trình giải quyết:
- Bước 1: Công chức trực tại Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ; xuất phiếu hẹn cho tổ chức, cá nhân và chuyển hồ sơ đến Phòng Hành chính và Bổ trợ tư pháp, Sở Tư pháp: 0,5 ngày làm việc.
- Bước 2: Công chức Phòng Hành chính và Bổ trợ tư pháp xem xét, xử lý hồ sơ và trình Lãnh đạo Sở Tư pháp phê duyệt văn bản thông báo về việc thay đổi nơi tập sự: 2,5 ngày làm việc.
- Bước 3: Lãnh đạo Sở Tư pháp xem xét, quyết định văn bản thông báo về việc thay đổi nơi tập sự: 01 ngày làm việc.
- Bước 4: Trả kết quả giải quyết: Văn thư ghi số, lưu hồ sơ và trả kết quả theo quy định.
7. Thủ tục: Đăng ký hành nghề và cấp Thẻ Thừa phát lại
8. Thủ tục: Đăng ký hoạt động Văn phòng Thừa phát lại
a) Thời gian giải quyết: Trong thời hạn 07 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
b) Quy trình giải quyết:
- Bước 1: Công chức trực tại Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ; xuất phiếu hẹn cho tổ chức, cá nhân và chuyển hồ sơ đến Phòng Hành chính và Bổ trợ tư pháp, Sở Tư pháp: 0,5 ngày.
- Bước 2: Công chức Phòng Hành chính và Bổ trợ tư pháp xem xét, xử lý hồ sơ và trình Lãnh đạo Sở Tư pháp phê duyệt ghi tên vào Danh sách Thừa phát lại và cấp Thẻ Thừa phát lại; cấp Giấy đăng ký hoạt Văn phòng Thừa phát lại: 05 ngày .
- Bước 3: Lãnh đạo Sở Tư pháp xem xét, quyết định ghi tên vào Danh sách Thừa phát lại và cấp Thẻ Thừa phát lại; cấp Giấy đăng ký hoạt Văn phòng Thừa phát lại: 1,5 ngày .
- Bước 4: Trả kết quả giải quyết: Văn thư ghi số, lưu hồ sơ và trả kết quả theo quy định.
9. Thủ tục: Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng Thừa phát lại
a) Thời gian giải quyết:
- Đối với trường hợp thay đổi Trưởng Văn phòng thì thời hạn cấp Giấy đăng ký hoạt động cho Văn phòng Thừa phát lại là 2,5 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Đối với các trường hợp thay đổi khác thì thời hạn cấp Giấy đăng ký hoạt động cho Văn phòng Thừa phát lại là 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
b) Quy trình giải quyết:
- Bước 1: Công chức trực tại Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ; xuất phiếu hẹn cho tổ chức, cá nhân và chuyển hồ sơ đến Phòng Hành chính và Bổ trợ tư pháp, Sở Tư pháp: 0,5 ngày làm việc.
- Bước 2: Công chức Phòng Hành chính và Bổ trợ tư pháp xem xét, xử lý hồ sơ và trình Lãnh đạo Sở Tư pháp phê duyệt cấp Giấy đăng ký hoạt Văn phòng Thừa phát lại:
+ Đối với trường hợp thay đổi Trưởng Văn phòng: 1,5 ngày làm việc.
+ Đối với các trường hợp thay đổi khác: 3,5 ngày làm việc.
- Bước 3: Lãnh đạo Sở Tư pháp xem xét, quyết định cấp Giấy đăng ký hoạt Văn phòng Thừa phát lại:
+ Đối với trường hợp thay đổi Trưởng Văn phòng: 0,5 ngày làm việc.
+ Đối với các trường hợp thay đổi khác: 01 ngày làm việc.
- Bước 4: Trả kết quả giải quyết: Văn thư ghi số, lưu hồ sơ và trả kết quả theo quy định.
10. Thủ tục: Thành lập Văn phòng Thừa phát lại
a) Thời gian giải quyết:
- Trong thời hạn 15 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Sở Tư pháp trình Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, quyết định cho phép thành lập Văn phòng Thừa phát lại.
- Trong thời hạn 15 ngày, kể từ ngày nhận được hồ sơ trình của Sở Tư pháp, Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, quyết định cho phép thành lập Văn phòng Thừa phát lại.
b) Quy trình giải quyết:
Quy trình 1: Giải quyết tại Sở Tư pháp
- Bước 1: Công chức trực tại Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ; xuất phiếu hẹn cho tổ chức, cá nhân và chuyển hồ sơ đến Phòng Hành chính và Bổ trợ tư pháp, Sở Tư pháp: 0,5 ngày.
- Bước 2: Công chức Phòng Hành chính và Bổ trợ tư pháp xem xét, xử lý hồ sơ và trình Lãnh đạo Sở Tư pháp phê duyệt văn bản trình Ủy ban nhân dân tỉnh, xem xét, quyết định cho phép thành lập Văn phòng Thừa phát lại: 12 ngày.
- Bước 3: Lãnh đạo Sở Tư pháp trình Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, quyết định cho phép thành lập Văn phòng Thừa phát lại: 2,5 ngày.
- Bước 4: Trả kết quả giải quyết: Văn thư ghi số, lưu hồ sơ và trả kết quả theo quy định.
Quy trình 2: Giải quyết liên thông tại Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh
Trong thời hạn 15 ngày, kể từ ngày nhận được hồ sơ trình của Sở Tư pháp, Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh thẩm tra hồ sơ, trình Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, quyết định cho phép thành lập Văn phòng Thừa phát lại.
11. Thủ tục: Chuyển đổi loại hình hoạt động Văn phòng Thừa phát lại
12. Thủ tục: Hợp nhất, sáp nhập Văn phòng Thừa phát lại
13. Thủ tục: Chuyển nhượng Văn phòng Thừa phát lại
a) Thời gian giải quyết:
- Sở Tư pháp: 10 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Ủy ban nhân dân tỉnh: 10 ngày, kể từ ngày nhận được hồ sơ trình của Sở Tư pháp.
Quy trình 1: Giải quyết tại Sở Tư pháp
- Bước 1: Công chức trực tại Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ; xuất phiếu hẹn cho tổ chức, cá nhân và chuyển hồ sơ đến Phòng Hành chính và Bổ trợ tư pháp, Sở Tư pháp: 0,5 ngày.
- Bước 2: Công chức Phòng Hành chính và Bổ trợ tư pháp xem xét, xử lý hồ sơ và trình Lãnh đạo Sở Tư pháp phê duyệt văn bản trình Ủy ban nhân dân tỉnh, xem xét, quyết định cho phép chuyển đổi, hợp nhất, sáp nhập, chuyển nhượng Văn phòng Thừa phát lại: 8,5 ngày.
- Bước 3: Lãnh đạo Sở Tư pháp trình Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, quyết định cho phép chuyển đổi, hợp nhất, sáp nhập, chuyển nhượng Văn phòng Thừa phát lại: 01 ngày.
- Bước 4: Trả kết quả giải quyết: Văn thư ghi số, lưu hồ sơ và trả kết quả theo quy định.
Quy trình 2: Giải quyết liên thông tại Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh
Trong thời hạn 10 ngày, kể từ ngày nhận được hồ sơ trình của Sở Tư pháp, Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh thẩm tra hồ sơ, trình Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, quyết định.
Lưu ý: Để đảm bảo việc trả kết quả cho tổ chức, cá nhân theo phiếu hẹn, cơ quan, đơn vị có thẩm quyền giải quyết thủ tục hành chính liên thông/không liên thông chủ động chuyển, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính về Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả trước 01 buổi./.
- 1 Quyết định 5104/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực thừa phát lại thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Thanh Hóa
- 2 Quyết định 2913/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực Thừa phát lại thuộc phạm vi quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Yên Bái
- 3 Quyết định 2813/QĐ-UBND năm 2020 công bố thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực Thừa phát lại được tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành Tư pháp trên địa bàn tỉnh Bình Phước
- 4 Quyết định 3177/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới lĩnh vực Thừa phát lại; bị bãi bỏ lĩnh vực Luật sư và lĩnh vực Tư vấn pháp luật thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Quảng Trị
- 5 Quyết định 2594/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực Thừa phát lại; sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Hộ tịch, Hòa giải thương mại, Trọng tài thương mại thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp, Ủy ban nhân dân cấp huyện và cấp xã trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk
- 6 Quyết định 729/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực Thừa phát lại thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp do tỉnh Kon Tum ban hành
- 7 Quyết định 1996/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Thừa phát lại và lĩnh vực Hộ tịch thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Cao Bằng
- 8 Quyết định 4225/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực Thừa phát lại thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Bình Định
- 9 Quyết định 956/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục gồm 03 thủ tục hành chính mới thuộc thẩm quyền tiếp nhận của Sở Tư pháp; 13 thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực Thừa phát lại thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Gia Lai
- 10 Quyết định 2005/QĐ-BTP năm 2020 công bố thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực Thừa phát lại thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp
- 11 Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 12 Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 13 Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 14 Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 15 Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 16 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 17 Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 1 Quyết định 1996/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Thừa phát lại và lĩnh vực Hộ tịch thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Cao Bằng
- 2 Quyết định 729/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực Thừa phát lại thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp do tỉnh Kon Tum ban hành
- 3 Quyết định 4225/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực Thừa phát lại thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Bình Định
- 4 Quyết định 2813/QĐ-UBND năm 2020 công bố thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực Thừa phát lại được tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành Tư pháp trên địa bàn tỉnh Bình Phước
- 5 Quyết định 3177/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới lĩnh vực Thừa phát lại; bị bãi bỏ lĩnh vực Luật sư và lĩnh vực Tư vấn pháp luật thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Quảng Trị
- 6 Quyết định 956/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục gồm 03 thủ tục hành chính mới thuộc thẩm quyền tiếp nhận của Sở Tư pháp; 13 thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực Thừa phát lại thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Gia Lai
- 7 Quyết định 2594/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực Thừa phát lại; sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Hộ tịch, Hòa giải thương mại, Trọng tài thương mại thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp, Ủy ban nhân dân cấp huyện và cấp xã trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk
- 8 Quyết định 2913/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực Thừa phát lại thuộc phạm vi quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Yên Bái
- 9 Quyết định 5104/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực thừa phát lại thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Thanh Hóa
- 10 Quyết định 2835/QĐ-UBND năm 2020 phê duyệt Danh mục thủ tục hành chính cấp Trung ương được giao tiếp nhận và trả kết quả giải quyết tại cấp tỉnh thuộc thẩm quyền tiếp nhận của Sở Tư pháp, tỉnh Thái Nguyên