- 1 Luật Xuất cảnh, nhập cảnh của công dân Việt Nam 2019
- 2 Quyết định 06/2020/QĐ-TTg về tổ chức và quản lý hội nghị, hội thảo quốc tế tại Việt Nam do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 3 Thông tư 04/2020/TT-BNG hướng dẫn về việc cấp, gia hạn, hủy giá trị sử dụng hộ chiếu ngoại giao, hộ chiếu công vụ và cấp hàm đề nghị phía nước ngoài cấp thị thực do Bộ Ngoại giao ban hành
- 4 Quyết định 2408/QĐ-BNG năm 2020 công bố thủ tục hành chính được thay thế trong lĩnh vực lãnh sự thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Ngoại giao
- 5 Quyết định 1059/QĐ-UBND năm 2023 về phê duyệt Danh mục dịch vụ công trực tuyến đủ điều kiện thực hiện toàn trình và Danh mục dịch vụ công trực tuyến đủ điều kiện thực hiện một phần trên địa bàn tỉnh Quảng Nam
- 6 Quyết định 1805/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính cấp tỉnh mới trong lĩnh vực lãnh sự thuộc phạm vi chức năng quản lý Nhà nước của Sở Ngoại vụ tỉnh Quảng Nam
- 1 Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2 Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 3 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4 Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 5 Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 6 Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 7 Luật Xuất cảnh, nhập cảnh của công dân Việt Nam 2019
- 8 Quyết định 06/2020/QĐ-TTg về tổ chức và quản lý hội nghị, hội thảo quốc tế tại Việt Nam do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 9 Thông tư 04/2020/TT-BNG hướng dẫn về việc cấp, gia hạn, hủy giá trị sử dụng hộ chiếu ngoại giao, hộ chiếu công vụ và cấp hàm đề nghị phía nước ngoài cấp thị thực do Bộ Ngoại giao ban hành
- 10 Quyết định 2408/QĐ-BNG năm 2020 công bố thủ tục hành chính được thay thế trong lĩnh vực lãnh sự thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Ngoại giao
- 11 Quyết định 1059/QĐ-UBND năm 2023 về phê duyệt Danh mục dịch vụ công trực tuyến đủ điều kiện thực hiện toàn trình và Danh mục dịch vụ công trực tuyến đủ điều kiện thực hiện một phần trên địa bàn tỉnh Quảng Nam
- 12 Quyết định 1805/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính cấp tỉnh mới trong lĩnh vực lãnh sự thuộc phạm vi chức năng quản lý Nhà nước của Sở Ngoại vụ tỉnh Quảng Nam
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2104/QĐ-UBND | Quảng Nam, ngày 04 tháng 10 năm 2023 |
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CHUẨN HÓA THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT VÀ PHẠM VI QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ NGOẠI VỤ
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NAM
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Ngoại vụ tại Tờ trình số 115/TTr-SNgV ngày 24/8/2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này Danh mục gồm 07 thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi quản lý nhà nước của Sở Ngoại vụ.
(Chi tiết tại Phụ lục đính kèm).
Điều 2. Tổ chức thực hiện:
1. Văn phòng UBND tỉnh có trách nhiệm đăng tải nội dung Quyết định lên Trang văn bản quy phạm pháp luật của tỉnh theo địa chỉ http://qppl.vpubnd.quangnam.vn để các cơ quan, đơn vị, địa phương truy cập, nghiên cứu thực hiện.
2. Sở Ngoại vụ có trách nhiệm:
- Bổ sung, hoàn chỉnh nội dung cấu thành của từng thủ tục hành chính, cập nhật lên Cơ sở dữ liệu quốc gia về thủ tục hành chính (tại địa chỉ https://csdl.dichvucong.gov.vn) và Trang thông tin điện tử của đơn vị; đồng thời, gửi về Văn phòng UBND tỉnh, Sở Thông tin và Truyền thông, Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh để đăng tải, công khai, niêm yết, cập nhật dữ liệu theo quy định.
- Chủ trì, phối hợp với các đơn vị liên quan xây dựng, hoàn thiện, phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc ngành, lĩnh vực quản lý (nếu có thay đổi) để thiết lập quy trình điện tử lên Hệ thống thông tin Một cửa điện tử tỉnh theo quy định.
- Kể từ ngày ký ban hành Quyết định này, trên cơ sở Quyết định công bố mới, sửa đổi, bổ sung, thay thế, hủy bỏ, bãi bỏ thủ tục hành chính của các cơ quan Trung ương, Giám đốc Sở Ngoại vụ có trách nhiệm ban hành Quyết định công bố danh mục thủ tục hành chính và Quyết định phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã theo ngành, lĩnh vực quản lý (kể cả thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND tỉnh, Chủ tịch UBND tỉnh) theo đúng chỉ đạo của Chủ tịch UBND tỉnh tại Quyết định số 1833/QĐ-UBND ngày 30/8/2023.
3. Sở Thông tin và Truyền thông chỉ đạo bộ phận có liên quan phối hợp với Sở Ngoại vụ cập nhật đầy đủ danh mục thủ tục hành chính, quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lên Hệ thống thông tin Một cửa điện tử tỉnh theo quy định (chậm nhất trong thời gian 05 ngày kể từ ngày các Quyết định có hiệu lực).
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký. Các Quyết định trước đây về công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi quản lý nhà nước của Sở Ngoại vụ hết hiệu lực kể từ ngày Quyết định này có hiệu lực.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Ngoại vụ, Thông tin và Truyền thông, Thủ trưởng các Sở, Ban, ngành và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
I:\Dropbox\CÔNG2023\RA SOAT-CHUAN HOA\QĐ CHUAN HOA\NgVu\279-QĐ CH TTHC.doc | KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CHUẨN HÓA THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT VÀ PHẠM VI QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ NGOẠI VỤ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2104/QĐ-UBND ngày 04/10/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Nam)
STT | Mã số TTHC | Tên TTHC | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Trực tiếp | Trực tuyến | Phí, lệ phí | Căn cứ pháp lý | Ghi chú | |
Một phần | Toàn trình | |||||||||
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH (7) | ||||||||||
I. THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND TỈNH (0) | ||||||||||
II. THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CHỦ TỊCH UBND TỈNH (4) | ||||||||||
1. Tên lĩnh vực: Hội nghị, hội thảo quốc tế (4) | ||||||||||
1.1 | 2.002311.000. 00.00.H47 | Thủ tục cho phép tổ chức hội nghị, hội thảo quốc tế thuộc thẩm quyền cho phép của Thủ tướng Chính phủ | 28 ngày làm việc | Trung tâm phục vụ hành chính công Quảng Nam | X | X |
| Không có | Quyết định số 06/2020/QĐ-TTg ngày 21/02/2020 của Thủ tướng Chính phủ về tổ chức và quản lý hội nghi hội thảo quốc tế tại Việt Nam, Quyết định số 3240/QĐ- UBND ngày 19/11/2020 của UBND tỉnh về việc công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, bãi bỏ thủ tục hành chính đặc thù thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi quản lý của Sở Ngoại vụ tỉnh Quảng Nam, Quyết định số 1059/QĐ-UBND ngày 25/5/2023 phê duyệt danh mục dịch vụ công trực tuyến đủ điều kiện thực hiện toàn trình và danh mục dịch vụ công trực tuyến đủ điều kiện thực hiện một phần trên địa bàn tỉnh Quảng Nam; Quyết định số 1480/QĐ-UBND ngày 14/7/2023 của UBND tỉnh; |
|
1.2 | 2.002312.000. 00.00.H47 | Thủ tục cho phép tổ chức hội nghị, hội thảo quốc tế không thuộc thẩm quyền cho phép của Thủ tướng Chính phủ | 26 ngày làm việc | X | X |
| Không có | - Đã ủy quyền cho Giám đốc Sở Ngoại vụ giải quyết tại Quyết định 1726/QĐ-UBND ngày 16/8/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh (trừ các hội nghị, hội thảo quốc tế sau: 1. Hội nghị, hội thảo quốc tế thuộc thẩm quyền cho phép của Thủ tướng Chính phủ quy định tại Khoản 1 Điều 3 Quyết định số 06/2020/QĐ-TTg ngày 21/02/2020 của Thủ tướng Chính phủ về tổ chức và quản lý hội nghị, hội thảo quốc tế tại Việt Nam. 2. Hội nghị, hội thảo quốc tế do Hội đồng nhân dân tỉnh, Ủy ban nhân dân tỉnh chủ trì, đồng chủ trì hoặc phối hợp tổ chức) | ||
1.3 | 2.002313.000. 00.00.H47 | Thủ tục cho chủ trương đăng cai tổ chức hội nghị, hội thảo quốc tế thuộc thẩm quyền cho phép của Thủ tướng Chính phủ | 28 ngày làm việc | X | X |
| Không có |
| ||
1.4 | 2.002314.000. 00.00.H47 | Thủ tục cho chủ trương đăng cai tổ chức hội nghị, hội thảo quốc tế không thuộc thẩm quyền cho phép của Thủ tướng Chính phủ | 28 ngày làm việc | X | X |
| Không có | - Đã ủy quyền cho Giám đốc Sở Ngoại vụ giải quyết tại Quyết định 1726/QĐ-UBND ngày 16/8/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh (trừ các hội nghị, hội thảo quốc tế sau: 1. Hội nghị, hội thảo quốc tế thuộc thẩm quyền cho phép của Thủ tướng Chính phủ quy định tại Khoản 1 Điều 3 Quyết định số 06/2020/QĐ-TTg ngày 21/02/2020 của Thủ tướng Chính phủ về tổ chức và quản lý hội nghị, hội thảo quốc tế tại Việt Nam. 2. Hội nghị, hội thảo quốc tế do Hội đồng nhân dân tỉnh, Ủy ban nhân dân tỉnh chủ trì, đồng chủ trì hoặc phối hợp tổ chức) | ||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng | 04 | 04 | 04 |
|
|
|
| |||
III. THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA GIÁM ĐỐC SỞ NGOẠI VỤ (3+2UQ) | ||||||||||
1. Tên lĩnh vực: Hội nghị, hội thảo quốc tế (2UQ) | ||||||||||
1.1 | 2.002312.000. 00.00.H47 | Thủ tục cho phép tổ chức hội nghị, hội thảo quốc tế không thuộc thẩm quyền cho phép của Thủ tướng Chính phủ | 20,5 ngày làm việc | Trung tâm phục vụ hành chính công Quảng Nam | X | X |
| Không có | Quyết định số 06/2020/QĐ-TTg ngày 21/02/2020 của Thủ tướng Chính phủ về tổ chức và quản lý hội nghi hội thảo quốc tế tại Việt Nam, Quyết định số 3240/QĐ- UBND ngày 19/11/2020 của UBND tỉnh về việc công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, bãi bỏ thủ tục hành chính đặc thù thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi quản lý của Sở Ngoại vụ tỉnh Quảng Nam, Quyết định số 1059/QĐ-UBND ngày 25/5/2023 phê duyệt danh mục dịch vụ công trực tuyến đủ điều kiện thực hiện toàn trình và danh mục dịch vụ công trực tuyến đủ điều kiện thực hiện một phần trên địa bàn tỉnh Quảng Nam, Quyết định số 1726/QĐ-UBND ngày 16/8/2023 của UBND tỉnh ủy quyền cho người đứng đầu các Sở, Ban, ngành; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố giải quyết TTHC; Quyết định số 1480/QĐ-UBND ngày 14/7/2023 của UBND tỉnh; | - Đã ủy quyền cho Giám đốc Sở Ngoại vụ giải quyết tại Quyết định 1726/QĐ-UBND ngày 16/8/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh (trừ các hội nghị, hội thảo quốc tế sau: 1. Hội nghị, hội thảo quốc tế thuộc thẩm quyền cho phép của Thủ tướng Chính phủ quy định tại Khoản 1 Điều 3 Quyết định số 06/2020/QĐ-TTg ngày 21/02/2020 của Thủ tướng Chính phủ về tổ chức và quản lý hội nghị, hội thảo quốc tế tại Việt Nam. 2. Hội nghị, hội thảo quốc tế do Hội đồng nhân dân tỉnh, Ủy ban nhân dân tỉnh chủ trì, đồng chủ trì hoặc phối hợp tổ chức) |
1.2 | 2.002314.000. 00.00.H47 | Thủ tục cho chủ trương đăng cai tổ chức hội nghị, hội thảo quốc tế không thuộc thẩm quyền cho phép của Thủ tướng Chính phủ | 22,5 ngày làm việc | X | X |
| Không có | - Đã ủy quyền cho Giám đốc Sở Ngoại vụ giải quyết tại Quyết định 1726/QĐ-UBND ngày 16/8/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh (trừ các hội nghị, hội thảo quốc tế sau: 1. Hội nghị, hội thảo quốc tế thuộc thẩm quyền cho phép của Thủ tướng Chính phủ quy định tại Khoản 1 Điều 3 Quyết định số 06/2020/QĐ-TTg ngày 21/02/2020 của Thủ tướng Chính phủ về tổ chức và quản lý hội nghị, hội thảo quốc tế tại Việt Nam. 2. Hội nghị, hội thảo quốc tế do Hội đồng nhân dân tỉnh, Ủy ban nhân dân tỉnh chủ trì, đồng chủ trì hoặc phối hợp tổ chức) | ||
Tổng cộng | 02 |
|
| 02 | 02 |
|
|
|
| |
2. Tên lĩnh vực: lĩnh vực lãnh sự (3) | ||||||||||
2.1 | 2.002352.H47 | Thủ tục cấp hộ chiếu ngoại giao, hộ chiếu công vụ (không gắn chip điện tử) cho cán bộ, công chức (CBCC), viên chức quản lý (VCQL) tỉnh Quảng Nam | 09 ngày làm việc | Trung tâm phục vụ hành chính công Quảng Nam | X |
|
| - Hộ chiếu cấp mới: 200.000 đồng/quyển/lần - Hộ chiếu cấp lại do hỏng hoặc bị mất: 400.000 đồng/quyển/lầ n. | - Luật xuất cảnh, nhập cảnh của công dân Việt Nam số 49/2019/QH14. - Thông tư số 04/2020/TT- BNG ngày 25/9/2020 của Bộ trưởng Bộ Ngoại giao hướng dẫn việc cấp, gia hạn, hủy giá trị sử dụng hộ chiếu ngoại giao, hộ chiếu công vụ và cấp công hàm đề nghị phía nước ngoài cấp thị thực. - Quyết định số 2408/QĐ- BNG ngày 21/10/2020 của Bộ trưởng Bộ Ngoại giao về việc công bố thủ tục hành chính được thay thế trong lĩnh vực lãnh sự thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Ngoại giao. - Quyết định số 1805/QĐ-UBND ngày 24/8/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính cấp tỉnh mới ban hành trong lĩnh vực lãnh sự thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Ngoại vụ. |
|
2.2 | 2.002353.H47 | Thủ tục gia hạn hộ chiếu ngoại giao, hộ chiếu công vụ (không gắn chip điện tử) cho cán bộ, công chức (CBCC), viên chức quản lý (VCQL) tỉnh Quảng Nam | 08 ngày làm việc | X |
|
| Phí gia hạn hộ chiếu: 100.000 đồng/quyển/lần |
| ||
2.3 | 2.002354.H47 | Thủ tục cấp công hàm đề nghị phía nước ngoài cấp thị thực cho cán bộ, công chức (CBCC), viên chức quản lý (VCQL) tỉnh Quảng Nam | 08 ngày làm việc | X |
|
| - Cấp công hàm xin thị thực nhập cảnh nước đến: 10.000 đồng/khách/nước - Cấp công hàm xin thị thực quá cảnh nước thứ ba: 5.000 đồng/khách/nước. |
| ||
Tổng cộng | 03 | 03 |
|
|
|
|
|
- 1 Quyết định 1601/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thực hiện và không thực hiện tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả tại Bộ phận Một cửa; Danh mục thủ tục hành chính tiếp nhận trực tuyến trên Cổng dịch vụ công cấp tỉnh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Sở Ngoại vụ tỉnh Tuyên Quang
- 2 Quyết định 2012/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý Nhà nước của Sở Ngoại vụ tỉnh Đắk Lắk
- 3 Quyết định 325/QĐ-CT năm 2023 công bố danh mục thủ tục hành chính được tích hợp, cung cấp dịch vụ công trực tuyến toàn trình thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Sở Ngoại vụ tỉnh Vĩnh Phúc