CHỦ TỊCH NƯỚC | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2105/QĐ-CTN | Hà Nội, ngày 27 tháng 9 năm 2016 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CHO THÔI QUỐC TỊCH VIỆT NAM
CHỦ TỊCH
NƯỚC CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Căn cứ Điều 88 và Điều 91 của Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam;
Căn cứ Luật quốc tịch Việt Nam năm 2008;
Xét đề nghị của Chính phủ tại Tờ trình số 302/TTr-CP ngày 05/9/2016,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 83 công dân hiện đang cư trú tại Cộng hòa Liên bang Đức (có danh sách kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực từ ngày ký.
Thủ tướng Chính phủ, Bộ trưởng Bộ Tư pháp, Chủ nhiệm Văn phòng Chủ tịch nước và các công dân có tên trong danh sách chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
DANH SÁCH
CÔNG DÂN VIỆT NAM HIỆN CƯ TRÚ TẠI CHLB ĐỨC ĐƯỢC THÔI QUỐC TỊCH VIỆT NAM
(Kèm theo Quyết định số 2105/QĐ-CTN ngày 27 tháng 9 năm 2016 của Chủ tịch nước)
1. Hoàng, Hoàng Mai Simone, sinh ngày 13/02/1993 tại CHLB Đức Hiện trú tại: Bahnhofstr.2, 08393 Meerane | Giới tính: Nữ |
2. Trần Thị Kiều Oanh, sinh ngày 14/5/1991 tại CHLB Đức Hiện trú tại: Essenerstr.23, 10555 Berlin | Giới tính: Nữ |
3. Hứa Thị Thái Lan, sinh ngày 20/7/1987 tại Thái Nguyên Hiện trú tại: Wonnichstr.51, 10317 Berlin | Giới tính: Nữ |
4. Nguyễn Văn Cường, sinh ngày 04/5/1996 tại CHLB Đức Hiện trú tại: Straße deẻ Einheit 7, 14806 Bad Belzig | Giới tính: Nam |
5. Lương Thu Bình Franziska, sinh ngày 04/9/1998 tại CHLB Đức Hiện trú tại: Max-Sens-Platz 2, 39261 Zerbst | Giới tính: Nữ |
6. Vũ Phương Thảo, sinh ngày 22/9/1999 tại CHLB Đức Hiện trú tại: Marktgasse 2, 01662 Meißen | Giới tính: Nữ |
7. Bùi Thị Hoa, sinh ngày 10/6/1970 tại Thanh Hóa Hiện trú tại: Hauptstr. 461, 26689 Apen | Giới tính: Nữ |
8. Nguyễn Ngọc Quỳnh Hương, sinh ngày 16/02/2002 tại CHLB Đức Hiện trú tại: Hauptstr. 461, 26689 Apen | Giới tính: Nữ |
9. Nguyễn Hanna Ngọc Thảo, sinh ngày 26/5/2014 tại CHLB Đức Hiện trú tại: Hauptstr. 461, 26689 Apen | Giới tính: Nữ |
10. Cù Mạnh Linh, sinh ngày 24/3/1983 tại Hà Nội Hiện trú tại: Heidestr. 11a, 01987 Schwarzheide | Giới tính: Nam |
11. Nguyễn Thanh Tùng, sinh ngày 02/01/1983 tại TP. Hồ Chí Minh Hiện trú tại: Bänschstr. 92, 10247 Berlin | Giới tính: Nam |
12. Lê Minh Nội, sinh ngày 18/8/1960 tại Hà Nội Hiện trú tại: Müllritterweg 4A, 83324 Ruhpolding | Giới tính: Nam |
13. Trần Văn Hải, sinh ngày 19/5/1970 tại Hà Nội Hiện trú tại: Fleischmannplatz 1, 90419 Nürnberg | Giới tính: Nam |
14. Trịnh Quang, sinh ngày 23/12/1999 tại CHLB Đức Hiện trú tại: Baustr. 13, 17291 Prenzlau | Giới tính: Nam |
15. Trịnh Trần Huyền Trang, sinh ngày 12/8/1998 tại CHLB Đức Hiện trú tại: Baustr. 13, 17291 Prenzlau | Giới tính: Nữ |
16. Lê Đoàn Thiên Kim, sinh ngày 31/01/1991 tại CHLB Đức Hiện trú tại: Talstr. 17, 07545 Gera | Giới tính: Nữ |
17. Nguyen, Pham Philip, sinh ngày 06/7/1996 tại CHLB Đức Hiện trú tại: Lindenhofstraße 16, 28237 Bremen | Giới tính: Nam |
18. Nguyễn Ngọc Hằng, sinh ngày 09/4/1998 tại CHLB Đức Hiện trú tại: Potsdamerstr. 2, 40599 Düsseldorf | Giới tính: Nữ |
19. Nguyễn Mi Mi Hà, sinh ngày 27/3/1997 tại CHLB Đức Hiện trú tại: Potsdamerstr. 2, 40599 Düsseldorf | Giới tính: Nữ |
20. Nguyễn Văn Hùng, sinh ngày 25/10/1994 tại Vĩnh Phúc Hiện trú tại: Alexander-V-Humboldt-Str. 37, 03222 Lübbenau | Giới tính: Nam |
21. Đào Kiều Anh, sinh ngày 12/12/2005 tại CHLB Đức Hiện trú tại: Am Hausteich 2, 23843 Bad Oldesloe | Giới tính: Nữ |
22. Trương Thanh Tùng, sinh ngày 08/6/1969 tại Hà Nội Hiện trú tại: Schalkhausserstr. 86A, 90453 Nürnberg | Giới tính: Nam |
23. Đinh Dạ Quỳnh, sinh ngày 03/02/1966 tại Hà Nội Hiện trú tại: Schalkhausserstr. 86A, 90453 Nürnberg | Giới tính: Nữ |
24. Trương Sao La, sinh ngày 19/02/2003 tại CHLB Đức Hiện trú tại: Schalkhausserstr. 86A, 90453 Nürnberg | Giới tính: Nữ |
25. Phạm Tuấn Anh, sinh ngày 04/3/1987 tại Hà Nội Hiện trú tại: Friedrichstr. 14, 78464 Konstanz | Giới tính: Nam |
26. Vũ Quỳnh Hương, sinh ngày 04/10/1975 tại Hà Nội Hiện trú tại: Hainholzer Damm 63, 25337 Elmshorn | Giới tính: Nữ |
27. Vũ Hải Long, sinh ngày 08/9/2002 tại CHLB Đức Hiện trú tại: Hainholzer Damm 63, 25337 Elmshorn | Giới tính: Nam |
28. Quách Sơn, sinh ngày 23/12/1997 tại CHLB Đức Hiện trú tại: Jakobstr. 13, 06618 Naumburg | Giới tính: Nam |
29. Ngô Nguyễn Lyly, sinh ngày 21/8/1996 tại CHLB Đức Hiện trú tại: Emsteker Str. 69, 49661 Cloppenburg | Giới tính: Nữ |
30. Ngô Ngọc Duy, sinh ngày 24/6/2001 tại CHLB Đức Hiện trú tại: Emsteker Str. 69, 49661 Cloppenburg | Giới tính: Nam |
31. Nguyễn Thị Tuyết Oanh, sinh ngày 02/9/1983 tại An Giang Hiện trú tại: Am Speicher 24, 41844 Wegberg | Giới tính: Nữ |
32. Nguyễn Nữ Kiên, sinh ngày 31/5/1967 tại Yên Bái Hiện trú tại: Stöckhardtstr. 36, 20535 Hamburg | Giới tính: Nữ |
33. Dương Hoàng Mỹ, sinh ngày 25/8/1987 tại TP. Hồ Chí Minh Hiện trú tại: Scharnhörnstr. 4, 26419 Schortens | Giới tính: Nữ |
34. Phương Thu, sinh ngày 10/11/1989 tại Hà Nội Hiện trú tại: Heinigstr. 47, 67059 Ludwigshafen | Giới tính: Nữ |
35. Đỗ Xuân Khang, sinh ngày 23/4/1993 tại CHLB Đức Hiện trú tại: Reichenbacher Str. 69, 02827 Görtzlittz | Giới tính: Nam |
36. Vũ Ngọc Vượng, sinh ngày 02/02/1963 tại Hà Nội Hiện trú tại: Kienitzen Str. 33, 12053 Berlin | Giới tính: Nam |
37. Vũ Ngọc Đức, sinh ngày 27/12/2000 tại CHLB Đức Hiện trú tại: Kienitzen Str. 33, 12053 Berlin | Giới tính: Nam |
38. Nguyễn Anh Tú, sinh ngày 31/7/1998 tại CHLB Đức Hiện trú tại: Robert-Schumann-Weg 12, 33102 Paderborn | Giới tính: Nam |
39. Nguyễn Việt Dũng, sinh ngày 30/6/1998 tại CHLB Đức Hiện trú tại: BoxhagenerStr. 86, 10245 Berlin | Giới tính: Nam |
40. Phạm Thị Thu Thảo, sinh ngày 12/12/1992 tại Bắc Giang Hiện trú tại: Kleekamp 1, 22339 Hamburg | Giới tính: Nữ |
41. Ngô Thúy Nga, sinh ngày 19/7/1991 tại Hà Nội Hiện trú tại: Schillingstr. 11, 13403 Berlin | Giới tính: Nữ |
42. Tăng Ánh Hồng, sinh ngày 02/4/1997 tại CHLB Đức Hiện trú tại: Wildenowstr. 17, 13353 Berlin | Giới tính: Nữ |
43. Nguyễn Đình Quang, sinh ngày 03/10/1997 tại Nam Định Hiện trú tại: Landsberger Allee 307, 13055 Berlin | Giới tính: Nam |
44. Tạ Kim Nhung, sinh ngày 03/01/1991 tại CHLB Đức Hiện trú tại: Wönnichstr. 40, 10317 Berlin | Giới tính: Nữ |
45. Lê Thu Trang, sinh ngày 10/4/1986 tại Hà Nội Hiện trú tại: Bartherstr. 15, 18437 Stralsund | Giới tính: Nữ |
46. Lê Văn Hiển, sinh ngày 13/01/1967 tại Hải Phòng Hiện trú tại: Sulingerstr. 8, 49088 Osnabrück | Giới tính: Nam |
47. Nguyễn Thị Luân, sinh ngày 17/10/1978 tại Hà Nội Hiện trú tại: Sulingerstr. 8, 49088 Osnabrück | Giới tính: Nữ |
48. Lê Thanh Hằng, sinh ngày 27/01/2000 tại CHLB Đức Hiện trú tại: Sulingerstr. 8, 49088 Osnabrück | Giới tính: Nữ |
49. Lê Hoàng Nam, sinh ngày 10/01/2003 tại CHLB Đức Hiện trú tại: Sulingerstr. 8, 49088 Osnabrück | Giới tính: Nam |
50. Trịnh Tấn Toàn, sinh ngày 29/4/1985 tại Đồng Nai Hiện trú tại: Wilhelmstr. 4, 26548 Nordeney | Giới tính: Nam |
51. Hà Phương Anh, sinh ngày 25/01/1985 tại Hà Nội Hiện trú tại: Frankfurter Allee 120, 10365 Berlin | Giới tính: Nữ |
52. Nguyễn Vũ Yên Chi, sinh ngày 19/01/1999 tại Hải Dương Hiện trú tại: Heideweg 23A, 21629 Neu Wulmstorf | Giới tính: Nữ |
53. Phùng Thị Trang, sinh ngày 20/9/1991 tại CHLB Đức Hiện trú tại: Reeperbahn 160, 20359 Hamburg | Giới tính: Nữ |
54. Phạm Thị Hương, sinh ngày 29/12/1980 tại Hải Phòng Hiện trú tại: Langestr. 3, 38448 Wolfsburg | Giới tính: Nữ |
55. Đặng Duy Hiền, sinh ngày 27/11/1964 tại Nam Định Hiện trú tại: Langestr. 3, 38448 Wolfsburg | Giới tính: Nam |
56. Trương Tuyết Linh, sinh ngày 01/01/1994 tại CHLB Đức Hiện trú tại: Zschopauer Str. 188, 09126 Chemnitz | Giới tính: Nữ |
57. Trần Thành Tâm, sinh ngày 02/02/1963 tại TP. Hồ Chí Minh Hiện trú tại: Fuhlsbüttlerstr. 238b, 22307 Hamburg | Giới tính: Nam |
58. Phạm Thị Quyên (Slepitschka Quyên), sinh ngày 13/02/1983 tại Hải Dương Hiện trú tại: Mittelstr. 19, 06886 Lutherstadt | Giới tính: Nữ |
59. Slepitschka Thomas, sinh ngày 13/8/2004 tại CHLB Đức Hiện trú tại: Mittelstr. 19, 06886 Lutherstadt | Giới tính: Nam |
60. Trần Thị Kim Hoa, sinh ngày 11/12/1969 tại Hà Nội Hiện trú tại: Mathilden Str. 4, 01069 Dresden | Giới tính: Nữ |
61. Lã Minh Thúy, sinh ngày 22/4/1994 tại CHLB Đức Hiện trú tại: Hohestr. 127, 01187 Dresden | Giới tính: Nữ |
62. Dương Thế Liệu, sinh ngày 13/9/1970 tại Hà Nội Hiện trú tại: Kufürstenstr. 82, 10787 Berlin | Giới tính: Nam |
63. Vũ Ngọc Minh, sinh ngày 29/7/2011 tại CHLB Đức Hiện trú tại: Frankfurter Allee 120, 10365 Berlin | Giới tính: Nam |
64. Nguyễn Nam Cường, sinh ngày 27/7/1983 tại TP. Hồ Chí Minh Hiện trú tại: Roßweiner Str. 6, 04720 Döbeln | Giới tính: Nam |
65. Đặng Phi Long, sinh ngày 28/01/2007 tại CHLB Đức Hiện trú tại: Kieler Str. 23, 26382 Wilhelmshaven | Giới tính: Nam |
66. Lê Thị Vân Khanh, sinh ngày 26/01/1991 tại TP. Hồ Chí Minh Hiện trú tại: Cranachstr. 2, 04177 Leipzig | Giới tính: Nữ |
67. Bùi Gia Bảo, sinh ngày 28/7/1997 tại CHLB Đức Hiện trú tại: Hügel Str. 2, 49205 Hasbergen | Giới tính: Nữ |
68. Lâm Ngọc Châu, sinh ngày 21/8/1981 tại Kiên Giang Hiện trú tại: Derendinger Str. 80, 72072 Tübingen | Giới tính: Nam |
69. Vũ Thị Thanh Huyền, sinh ngày 19/01/1995 tại Nam Định Hiện trú tại: Yorckstr. 54, 09130 Chemnitz | Giới tính: Nữ |
70. Phan Ngọc Gia Kiệm, sinh ngày 23/5/1964 tại TP. Hồ Chí Minh Hiện trú tại: Stetten Gasse 38, 79540 Lörrach | Giới tính: Nam |
71. Đinh Văn Nguồn, sinh ngày 18/9/1950 tại Hà Nội Hiện trú tại: Sielstr. 28, 26506 Norden | Giới tính: Nam |
72. Lê Đức Minh, sinh ngày 14/5/2002 tại CHLB Đức Hiện trú tại: Ferdinand Str. 12, 21614 Buxtehude | Giới tính: Nam |
73. Nguyễn Thị Huyền Trinh, sinh ngày 30/5/1996 tại CHLB Đức Hiện trú tại: Nürnbergerstr. 141, 70374 Stuttgart | Giới tính: Nữ |
74. Lê Phước Thiên Vương, sinh ngày 30/4/2000 tại CHLB Đức Hiện trú tại: An der Klosterkoppel 8, 25436 Uetersen | Giới tính: Nam |
75. Vũ Thị Thu Hằng, sinh ngày 20/12/1970 tại Hải Dương Hiện trú tại: Kirchlinden 38, 22111 Hamburg | Giới tính: Nữ |
76. Lê Thị Thanh Lan, sinh ngày 21/12/1977 tại Hà Nội Hiện trú tại: Am Bruchtor 3, 38100 Braunschweig | Giới tính: Nữ |
77. Lê Thế Anh, sinh ngày 15/4/2013 tại CHLB Đức Hiện trú tại: Am Bruchtor 3, 38100 Braunschweig | Giới tính: Nam |
78. Lê Thùy Linh, sinh ngày 20/5/2008 tại CHLB Đức Hiện trú tại: Am Bruchtor 3, 38100 Braunschweig | Giới tính: Nữ |
79. Vũ Trần Thanh An, sinh ngày 06/5/2004 tại CHLB Đức Hiện trú tại: Hombergerstr. 117b, 47441 Moers | Giới tính: Nữ |
80. Phan Lê Thành Hưng, sinh ngày 13/04/2006 tại CHLB Đức Hiện trú tại: Havemannstr. 27, 12689 Berlin | Giới tính: Nam |
81. Ngô Minh Philipp, sinh ngày 05/11/1999 tại CHLB Đức Hiện trú tại: Raberstr. 39, 06844 Dessau | Giới tính: Nam |
82. Chu Anh Huy, sinh ngày 19/12/1999 tại Thái Nguyên Hiện trú tại: Bahnhofstr. 7, 12305 Berlin | Giới tính: Nam |
83. Nguyễn Tiến Dũng, sinh ngày 28/6/1959 tại Hà Nội Hiện trú tại: Aschaffenburger Str. 24, 63773 Goldbach. | Giới tính: Nam |
- 1 Quyết định 2103/QĐ-CTN năm 2016 về cho thôi quốc tịch Việt Nam do Chủ tịch nước ban hành
- 2 Quyết định 2104/QĐ-CTN năm 2016 về cho thôi quốc tịch Việt Nam do Chủ tịch nước ban hành
- 3 Quyết định 2029/QĐ-CTN năm 2016 về cho thôi quốc tịch Việt Nam do Chủ tịch nước ban hành
- 4 Quyết định 2031/QĐ-CTN năm 2016 về cho thôi quốc tịch Việt Nam do Chủ tịch nước ban hành
- 5 Quyết định 2032/QĐ-CTN năm 2016 về cho thôi quốc tịch Việt Nam do Chủ tịch nước ban hành
- 6 Quyết định 2033/QĐ-CTN năm 2016 về cho thôi quốc tịch Việt Nam do Chủ tịch nước ban hành
- 7 Hiến pháp 2013
- 8 Luật Quốc tịch Việt Nam 2008
- 1 Quyết định 2029/QĐ-CTN năm 2016 về cho thôi quốc tịch Việt Nam do Chủ tịch nước ban hành
- 2 Quyết định 2031/QĐ-CTN năm 2016 về cho thôi quốc tịch Việt Nam do Chủ tịch nước ban hành
- 3 Quyết định 2032/QĐ-CTN năm 2016 về cho thôi quốc tịch Việt Nam do Chủ tịch nước ban hành
- 4 Quyết định 2033/QĐ-CTN năm 2016 về cho thôi quốc tịch Việt Nam do Chủ tịch nước ban hành
- 5 Quyết định 2103/QĐ-CTN năm 2016 về cho thôi quốc tịch Việt Nam do Chủ tịch nước ban hành
- 6 Quyết định 2104/QĐ-CTN năm 2016 về cho thôi quốc tịch Việt Nam do Chủ tịch nước ban hành