ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2109/QĐ-UBND | Bình Phước, ngày 08 tháng 8 năm 2016 |
CÔNG BỐ BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN QUẢN LÝ VÀ GIẢI QUYẾT CỦA NGÀNH KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ TỈNH BÌNH PHƯỚC
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 05/2014/TT-BTP ngày 07/02/2014 của Bộ Tư pháp hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 426/QĐ-BKHCN ngày 04/3/2016 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ về việc công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ (Lĩnh vực: Hoạt động khoa học và công nghệ);
Căn cứ Quyết định số 142/QĐ-BKHCN ngày 25/01/2016 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ về việc công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ (Lĩnh vực: Hoạt động khoa học và công nghệ);
Căn cứ Quyết định số 4093/QĐ-BKHCN ngày 31/12/2015 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ về việc công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ (Lĩnh vực: Hoạt động khoa học và công nghệ);
Căn cứ Quyết định số 4098/QĐ-BKHCN ngày 31/12/2015 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ về việc công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ (Lĩnh vực: Tiêu chuẩn đo lường chất lượng);
Căn cứ Quyết định số 3956/QĐ-BKHCN ngày 31/12/2015 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ về việc công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ (Lĩnh vực: Năng lượng nguyên tử an toàn bức xạ và hạt nhân);
Căn cứ Quyết định số 3943/QĐ-BKHCN ngày 31/12/2015 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ về việc công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ (Lĩnh vực: Sở hữu trí tuệ);
Căn cứ Quyết định số 3798/QĐ-BKHCN ngày 23/12/2015 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ về việc công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ (Lĩnh vực: Hoạt động khoa học và công nghệ);
Căn cứ Quyết định số 3592/QĐ-BKHCN ngày 10/12/2015 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ về việc công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ (Lĩnh vực: Hoạt động khoa học và công nghệ);
Căn cứ Quyết định số 2776/QĐ-BKHCN ngày 12/10/2015 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ về việc công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ (Lĩnh vực: Hoạt động khoa học và công nghệ);
Căn cứ Quyết định số 1490/QĐ-BKHCN ngày 18/6/2015 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ về việc công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ (Lĩnh vực: Hoạt động khoa học và công nghệ);
Căn cứ Quyết định số 1482/QĐ-BKHCN ngày 17/6/2015 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ về việc công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ (Lĩnh vực: Hoạt động khoa học và công nghệ);
Căn cứ Quyết định số 46/2013/QĐ-UBND ngày 08/11/2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy chế phối hợp giữa Sở Tư pháp với các sở, ban, ngành, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trong việc rà soát, cập nhật, công bố, công khai thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ tại Tờ trình số 667/TTr-SKHCN ngày 25/7/2016 và ý kiến của Sở Tư pháp tại Công văn số 223/STP-KSTTHC ngày 25/7/2016,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này, Bộ Thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành Khoa học và Công nghệ tỉnh Bình Phước.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế các Quyết định:
1. Quyết định số 2060/QĐ-UBND ngày 09/10/2012 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Phước về việc công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của sở Khoa học và Công nghệ.
2. Quyết định số 1592/QĐ-UBND ngày 24/7/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Phước về việc công bố Bộ thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Bình Phước.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ; Thủ trưởng các sở, ban, ngành; UBND các huyện, thị xã và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | CHỦ TỊCH |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN QUẢN LÝ VÀ GIẢI QUYẾT CỦA NGÀNH KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH PHƯỚC
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2109 /QĐ-UBND ngày 08 tháng 8 năm 2016 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)
Phần I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
STT | Mã số hồ sơ | Tên thủ tục hành chính | Trang |
I. Lĩnh vực hoạt động khoa học và công nghệ | |||
1 | T-BPC-281531-TT | Cấp Giấy chứng nhận doanh nghiệp khoa học và công nghệ | 8 |
2 | T-BPC-281532-TT | Cấp lại Giấy chứng nhận doanh nghiệp khoa học và công nghệ | 12 |
3 | T-BPC-281533-TT | sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận doanh nghiệp khoa học và công nghệ | 14 |
4 | T-BPC-281534-TT | Xét tuyển dụng đặc cách và bổ nhiệm vào chức danh nghiên cứu viên chính, kỹ sư chính (hạng II) | 16 |
5 | T-BPC-281535-TT | Xét tuyển dụng đặc cách và bổ nhiệm vào chức danh trợ lý nghiên cứu, kỹ thuật viên (hạng IV), nghiên cứu viên, kỹ sư (hạng III) | 22 |
6 | T-BPC-281539-TT | Xét đặc cách bổ nhiệm vào hạng chức danh nghiên cứu khoa học, chức danh công nghệ cao hơn không qua thi thăng hạng, không phụ thuộc vào năm công tác | 28 |
7 | T-BPC-281541-TT | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động lần đầu cho tổ chức khoa học và công nghệ | 32 |
8 | T-BPC-281552-TT | Cấp Giấy chứng nhận trong trường hợp đăng ký thay đổi tên của tổ chức khoa học và công nghệ | 44 |
9 | T-BPC-281553-TT | Cấp Giấy chứng nhận trong trường hợp đăng ký thay đổi tên cơ quan quyết định thành lập, cơ quan quản lý trực tiếp của tổ chức khoa học và công nghệ | 48 |
10 | T-BPC-281554-TT | Cấp Giấy chứng nhận trong trường hợp đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở chính của tổ chức khoa học và công nghệ | 51 |
11 | T-BPC-281569-TT | Cấp Giấy chứng nhận trong trường hợp đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở chính (dẫn đến thay đổi cơ quan cấp giấy chứng nhận) của tổ chức khoa học và công nghệ | 54 |
12 | T-BPC-281570-TT | Cấp Giấy chứng nhận trong trường hợp đăng ký thay đổi vốn của tổ chức khoa học và công nghệ | 61 |
13 | T-BPC-281571-TT | Cấp Giấy chứng nhận trong trường hợp đăng ký thay đổi người đứng đầu của tổ chức khoa học và công nghệ | 66 |
14 | T-BPC-281572-TT | Cấp Giấy chứng nhận trong trường hợp đăng ký thay đổi, bổ sung lĩnh vực hoạt động khoa học và công nghệ của tổ chức khoa học và công nghệ | 72 |
15 | T-BPC-281573-TT | Cấp Giấy chứng nhận trong trường hợp Giấy chứng nhận của tổ chức khoa học và công nghệ bị mất | 76 |
16 | T-BPC-281574-TT | Cấp Giấy chứng nhận trong trường hợp Giấy chứng nhận của tổ chức khoa học và công nghệ bị rách, nát | 79 |
17 | T-BPC-281575-TT | Cấp Giấy chứng nhận hoạt động lần đầu cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ | 82 |
18 | T-BPC-281576-TT | Cấp Giấy chứng nhận trong trường hợp đăng ký thay đổi tên văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ | 92 |
19 | T-BPC-281577-TT | Cấp Giấy chứng nhận trong trường hợp đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ | 95 |
20 | T-BPC-281578-TT | Cấp Giấy chứng nhận trong trường hợp đăng ký thay đổi người đứng đầu văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ | 98 |
21 | T-BPC-281579-TT | Cấp Giấy chứng nhận trong trường hợp đăng ký thay đổi thông tin của tổ chức khoa học công nghệ ghi trên giấy chứng nhận hoạt động văn phòng đại diện, chi nhánh | 103 |
22 | T-BPC-281580-TT | Cấp Giấy chứng nhận trong trường hợp đăng ký thay đổi, bổ sung lĩnh vực hoạt động khoa học và công nghệ của văn phòng đại diện, chi nhánh | 106 |
23 | T-BPC-281581-TT | Cấp Giấy chứng nhận hoạt động của văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ trong trường hợp Giấy chứng nhận hoạt động bị mất | 109 |
24 | T-BPC-281582-TT | Cấp lại Giấy chứng nhận hoạt động của văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ trong trường hợp Giấy chứng nhận hoạt động bị rách, nát | 112 |
25 | T-BPC-281583-TT | Bổ nhiệm giám định viên tư pháp | 115 |
26 | T-BPC-281584-TT | Miễn nhiệm giám định viên tư pháp | 117 |
27 | T-BPC-281585-TT | Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước. | 119 |
28 | T-BPC-281586-TT | Thẩm định kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước mà có tiềm ẩn yếu tố ảnh hưởng đến lợi ích quốc gia, quốc phòng, an ninh, môi trường, tính mạng, sức khỏe con người. | 129 |
29 | T-BPC-281587-TT | Đánh giá đồng thời thẩm định kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước mà có tiềm ẩn yếu tố ảnh hưởng đến lợi ích quốc gia, quốc phòng, an ninh, môi trường, tính mạng, sức khỏe con người. | 136 |
30 | T-BPC-281588-TT | Đặt và tặng giải thưởng về khoa học và công nghệ của tổ chức, cá nhân cư trú hoặc hoạt động hợp pháp tại Việt Nam. | 144 |
31 | T-BPC-281589-TT | Đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh, cấp cơ sở sử dụng ngân sách nhà nước và nhiệm vụ khoa học và công nghệ do quỹ của Nhà nước trong lĩnh vực khoa học và công nghệ tài trợ thuộc phạm vi quản lý của tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương | 147 |
32 | T-BPC-281596-TT | Đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước | 153 |
33 | T-BPC-281597-TT | Đăng ký thông tin kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ được mua bằng ngân sách nhà nước thuộc phạm vi quản lý của tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương | 156 |
34 | T-BPC-281599-TT | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hợp đồng chuyển giao công nghệ (trừ những trường hợp thuộc thẩm quyền của Bộ Khoa học và Công nghệ) | 159 |
35 | T-BPC-281601-TT | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký sửa đổi, bổ sung hợp đồng chuyển giao công nghệ (trừ những trường hợp thuộc thẩm quyền của Bộ Khoa học và Công nghệ) | 163 |
36 | T-BPC-281605-TT | Giao quyền sở hữu, quyền sử dụng kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ sử dụng ngân sách nhà nước | 167 |
37 | T-BPC-281606-TT | Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động Sàn Giao dịch công nghệ vùng | 180 |
38 | T-BPC-281607-TT | Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động Trung tâm giao dịch công nghệ | 189 |
39 | T-BPC-281608-TT | Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động Trung tâm xúc tiến và hỗ trợ hoạt động chuyển giao công nghệ | 202 |
40 | T-BPC-281609-TT | Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động Trung tâm hỗ trợ định giá tài sản trí tuệ | 215 |
41 | T-BPC-281610-TT | Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động Trung tâm hỗ trợ đổi mới sáng tạo | 228 |
42 | T-BPC-281611-TT | Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động Cơ sở ươm tạo công nghệ, ươm tạo doanh nghiệp khoa học và công nghệ | 240 |
II. Lĩnh vực Sở hữu trí tuệ | |||
43 | T-BPC-281612-TT | Cấp Giấy chứng nhận tổ chức đủ điều kiện hoạt động giám định sở hữu công nghiệp | 253 |
44 | T-BPC-281613-TT | Cấp lại Giấy chứng nhận tổ chức đủ điều kiện hoạt động giám định sở hữu công nghiệp | 258 |
45 | T-BPC-281614-TT | Đăng ký chủ trì thực hiện dự án thuộc Chương trình hỗ trợ phát triển tài sản trí tuệ | 262 |
III. Lĩnh vực năng lượng nguyên tử, an toàn bức xạ và hạt nhân | |||
46 | T-BPC-281615-TT | Khai báo thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế | 270 |
47 | T-BPC-281617-TT | Cấp giấy phép tiến hành công việc bức xạ (sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế) | 273 |
48 | T-BPC-281618-TT | Gia hạn giấy phép tiến hành công việc bức xạ (sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế) | 283 |
49 | T-BPC-281619-TT | Sửa đổi, bổ sung giấy phép tiến hành công việc bức xạ (sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế) | 286 |
50 | T-BPC-281620-TT | Cấp lại giấy phép tiến hành công việc bức xạ (sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế) | 289 |
51 | T-BPC-281621-TT | Cấp và cấp lại chứng chỉ nhân viên bức xạ (người phụ trách an toàn cơ sở X-quang chẩn đoán trong y tế) | 292 |
52 | T-BPC-281622-TT | Phê duyệt kế hoạch ứng phó sự cố bức xạ hạt nhân cấp cơ sở (đối với công việc sử dụng thiết bị X-quang y tế) | 295 |
IV. Lĩnh vực Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng | |||
53 | T-BPC-281623-TT | Điều chỉnh nội dung bản công bố sử dụng dấu định lượng | 297 |
54 | T-BPC-281624-TT | Công bố sử dụng dấu định lượng | 300 |
55 | T-BPC-281627-TT | Đăng ký kiểm tra nhà nước về đo lường đối với phương tiện đo, lượng của hàng đóng gói sẵn nhập khẩu | 303 |
56 | T-BPC-281634-TT | Đăng ký công bố hợp chuẩn dựa trên kết quả chứng nhận hợp chuẩn của tổ chức chứng nhận | 306 |
57 | T-BPC-281635-TT | Đăng ký công bố hợp chuẩn dựa trên kết quả tự đánh giá của tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh | 310 |
58 | T-BPC-281636-TT | Đăng ký công bố hợp quy đối với các sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ, quá trình, môi trường được quản lý bởi các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành dựa trên kết quả chứng nhận hợp quy của tổ chức chứng nhận | 316 |
59 | T-BPC-281637-TT | Đăng ký công bố hợp quy đối với các sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ, quá trình, môi trường được quản lý bởi các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành dựa trên kết quả tự đánh giá của tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh | 320 |
60 | T-BPC-281638-TT | Kiểm tra chất lượng hàng hóa nhập khẩu thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ theo phân cấp | 326 |
61 | T-BPC-281639-TT | Cấp giấy phép vận chuyển hàng nguy hiểm là các chất ôxy hóa, các hợp chất ô xít hữu cơ và các chất ăn mòn bằng phương tiện giao thông cơ giới đường bộ | 330 |
62 | T-BPC-281640-TT | Xét tặng giải thưởng chất lượng quốc gia | 339 |
63 | T-BPC-281641-TT | Cấp Giấy xác nhận đăng ký hoạt động xét tặng giải thưởng chất lượng sản phẩm, hàng hoá của tổ chức, cá nhân | 344 |
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
|
- 1 Quyết định 2060/QĐ-UBND năm 2012 công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Bình Phước
- 2 Quyết định 1592/QĐ-UBND năm 2014 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Bình Phước
- 3 Quyết định 1592/QĐ-UBND năm 2014 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Bình Phước
- 1 Quyết định 1116/QĐ-UBND năm 2019 công bố thủ tục hành chính mới, được sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành Khoa học và Công nghệ trên địa bàn tỉnh Bình Phước
- 2 Quyết định 2070/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, thay thế, bị bãi bỏ thuộc ngành Khoa học và Công nghệ áp dụng trên địa bàn tỉnh Hà Giang
- 3 Quyết định 651/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính của ngành Khoa học và Công nghệ áp dụng trên địa bàn tỉnh Hà Giang
- 4 Quyết định 926/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt Danh mục thủ tục hành chính của các Sở, ban, ngành thực hiện Quyết định 45/2016/QĐ-TTg do tỉnh Bình Thuận ban hành
- 5 Quyết định 2173/QĐ-UBND năm 2017 sửa đổi thủ tục hành chính lĩnh vực quản lý nhà nước của Sở Giáo dục và Đào tạo Hà Nội
- 6 Quyết định 426/QĐ-BKHCN năm 2016 công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ
- 7 Quyết định 142/QĐ-BKHCN năm 2016 công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ
- 8 Quyết định 3943/QĐ-BKHCN năm 2015 công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ
- 9 Quyết định 3956/QĐ-BKHCN năm 2015 công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ
- 10 Quyết định 4093/QĐ-BKHCN năm 2015 công bố thủ tục hành chính mới thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Khoa học và Công nghệ
- 11 Quyết định 4098/QĐ-BKHCN năm 2015 công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ
- 12 Quyết định 3798/QĐ-BKHCN năm 2015 công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ
- 13 Quyết định 3592/QĐ-BKHCN năm 2015 công bố thủ tục hành chính mới, hủy bỏ, bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Khoa học và Công nghệ
- 14 Quyết định 2776/QĐ-BKHCN năm 2015 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Khoa học và Công nghệ
- 15 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 16 Quyết định 1490/QĐ-BKHCN năm 2015 công bố thủ tục hành chính mới thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ
- 17 Quyết định 1482/QĐ-BKHCN năm 2015 công bố thủ tục hành chính mới thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ
- 18 Thông tư 05/2014/TT-BTP hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính do Bộ trưởng Bộ Tư pháp ban hành
- 19 Quyết định 46/2013/QĐ-UBND Quy chế phối hợp giữa Sở Tư pháp với các Sở, ban, ngành, Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã trong việc rà soát, cập nhật, công bố, công khai thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Bình Phước
- 20 Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 21 Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 1 Quyết định 1116/QĐ-UBND năm 2019 công bố thủ tục hành chính mới, được sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành Khoa học và Công nghệ trên địa bàn tỉnh Bình Phước
- 2 Quyết định 2070/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, thay thế, bị bãi bỏ thuộc ngành Khoa học và Công nghệ áp dụng trên địa bàn tỉnh Hà Giang
- 3 Quyết định 651/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính của ngành Khoa học và Công nghệ áp dụng trên địa bàn tỉnh Hà Giang
- 4 Quyết định 926/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt Danh mục thủ tục hành chính của các Sở, ban, ngành thực hiện Quyết định 45/2016/QĐ-TTg do tỉnh Bình Thuận ban hành
- 5 Quyết định 2173/QĐ-UBND năm 2017 sửa đổi thủ tục hành chính lĩnh vực quản lý nhà nước của Sở Giáo dục và Đào tạo Hà Nội