Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH AN GIANG

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 2111/QĐ-UBND

An Giang, ngày 25 tháng 07 năm 2017

 

QUYẾT ĐỊNH

PHÊ DUYỆT ĐƠN GIÁ HỖ TRỢ NÂNG CAO HIỆU QUẢ CHĂN NUÔI NÔNG HỘ THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 50/2014/QĐ-TTG

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH AN GIANG

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Quyết định số 50/2014/QĐ-TTg ngày 04 tháng 09 năm 2014 của Thủ tướng Chính phủ về chính sách hỗ trợ nâng cao hiệu quả chăn nuôi nông hộ giai đoạn 2015 -2020;

Xét đề nghị của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 109/TTr-SNN&PTNT ngày 11/7/2016,

QUYẾT ĐỊNH

Điều 1. Phê duyệt đơn giá hỗ trợ nâng cao hiệu quả chăn nuôi nông hộ theo Quyết định số 50/2014/QĐ-TTg ngày 04/9/2014 của Thủ tướng Chính phủ, chi tiết theo phụ lục đính kèm.

Điều 2. Căn cứ đơn giá của phụ lục kèm theo Quyết định này, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tiến hành lập kế hoạch thực hiện cụ thể theo từng giai đoạn đến năm 2020 và trình Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt để thực hiện đúng tiến độ.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 859/QĐ-UBND ngày 27/5/2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang.

Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Giám đốc Sở Tài chính, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và Thủ trưởng các sở, ban, ngành có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

Nơi nhận:
- Bộ Nông nghiệp và PTNT (báo cáo);
- Cục Chăn nuôi (báo cáo);
- TT.TU, HĐND, UBND tỉnh (báo cáo);
- Sở: NN&PTNT, TC;
- UBND huyện, thị xã, thành phố;
- VPUBND tỉnh: CVP, P.KTTH, KTN & TH;
- Lưu: P.HCTC.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Lâm Quang Thi

 

PHỤ LỤC

ĐƠN GIÁ HỖ TRỢ NÂNG CAO HIỆU QUẢ CHĂN NUÔI NÔNG HỘ THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 50/2017/QĐ-TTG NGÀY 04/9/2014 CỦA THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ
(Kèm theo Quyết định số 2111/QĐ-UBND ngày 25 tháng 7 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

STT

Nội dung

Đơn vị tính

Đơn giá (đồng)

Ghi chú

1

Tinh heo

Liều

80.000

Theo Quyết định số 859/QĐ-UBND

2

Tinh bò thịt

 

 

2.1

Tinh Brahman

Liều

28.000

2.2

Tinh Angus

Liều

49.000

2.3

Tinh Droughtmaster

Liều

30.000

3

Tinh bò sữa

Liều

21.000

4

Tinh trâu

Liều

30.000

5

Dụng cụ hỗ trợ gieo tinh nhân tạo trâu, bò

 

 

5.1

Dẫn tinh quản

Cái

1.800

5.2

Găng tay 5 ngón

Cái

2.000

5.3

Ni tơ lỏng

Lít

25.000

6

Heo đực giống

 

 

Đính kèm công văn số 1356/STC- HCSN ngày 03/6/2016 của Sở Tài chính.

6.1

Heo đực hậu bị (30 kg đầu)

kg

120.000

Hỗ trợ không quá 5.000.000 đồng/con.

6.2

Heo đực hậu bị (từ kg thứ 31 trở đi)

kg

50.000

7

Bò đực giống

 

 

 

7.1

Bò đực giống Brahman, Droughtmaster (200 - 350kg/con)

kg

135.000

Hỗ trợ không quá 20.000.000 đồng/con.

7.2

Bò đực giống lai Zebu (200 - 350kg/con)

kg

130.000

8

Trâu đực giống (trọng lượng tối thiểu từ 200 - 350kg/con)

kg

130.000

Hỗ trợ không quá 25.000.000 đồng/con.

9

Gà giống bố mẹ

 

 

 

9.1

Gà Lương Phượng bố mẹ 01 ngày tuổi

con

19.000

Hỗ trợ không quá 50.000 đồng/con

9.2

Gà BT2 bố mẹ 01 ngày tuổi

con

22.000

9.3

Thức ăn hỗn hợp đến 08 tuần tuổi

 

 

-

Gà hướng thịt (đạm từ 18 - 21%, 2,2kg/con)

con

22.000

-

Gà hướng trứng (đạm từ 18 -21%, 1,8kg/con)

con

18.000

10

Vịt giống bố mẹ

 

 

 

10.1

Vịt siêu thịt bố mẹ 01 ngày tuổi

con

34.000

Hỗ trợ không quá 50.000 đồng/con

10.2

Vịt siêu nạc bố mẹ 01 ngày tuổi

con

42.000

10.3

Vịt chuyên trứng bố mẹ

con

25.000

10.4

Thức ăn hỗn hợp đến 08 tuần tuổi

 

 

-

Vịt hướng trứng (đạm từ 18 -20%, 3,5kg/con)

con

35.000

-

Vịt hướng thịt (đạm từ 20 - 22%, 6kg/con)

con

60.000

11

Đệm lót sinh học

 

 

 

11.1

Đối với gia súc

m2

160.000

Hỗ trợ không quá 5.000.000 đồng/hộ.

11.2

Đối với gia cầm

m2

80.000

12

Biogas

 

 

 

12.1

Biogas Composite đường kính 1,9m

cái

9.240.000

Hỗ trợ không quá 5.000.000 đồng/hộ.

12.2

Biogas Composite đường kính 2,2m

cái

11.990.000

12.3

Biogas Composite đường kính 2,45m

cái

14.190.000

12.4

Biogas KT2 thể tích ≥ 6m3

cái

9.957.600

13

Chi phí đào tạo dẫn tinh viên

 

 

 

13.1

Gieo tinh nhân tạo heo

Người

6.000.000

Hỗ trợ không quá 6.000.000 đồng/người.

13.2

Gieo tinh nhân tạo bò

Người

6.000.000

14

Bình chứa ni tơ lỏng loại 3 lít (bình Trung Quốc)

bình

5.800.000

Hỗ trợ không quá 5.000.000 đồng/bình/người.