- 1 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2 Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 3 Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 4 Quyết định 1457/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh Sơn La
- 5 Quyết định 1933/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt Quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh Sơn La
- 6 Quyết định 4035/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý các khu công nghiệp Thái Nguyên
- 7 Quyết định 743/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh Sóc Trăng
- 8 Quyết định 1418/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý các khu công nghiệp Vĩnh Long
- 9 Quyết định 46/QĐ-UBND năm 2020 phê duyệt thay thế quy trình nội bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý các khu công nghiệp Vĩnh Long
- 10 Quyết định 1212/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Quy trình nội bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền quản lý của Ban Quản lý các Khu công nghiệp tỉnh thực hiện tại Cổng Dịch vụ công tỉnh Đắk Nông
- 11 Quyết định 2360/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính; bãi bỏ danh mục thủ tục hành chính và quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh Hải Dương
- 12 Quyết định 1487/QĐ-UBND năm 2021 công bố quy trình nội bộ, liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh Tuyên Quang
- 13 Quyết định 2232/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh Sơn La
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2111/QĐ-UBND | Sơn La, ngày 24 tháng 9 năm 2020 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ về việc hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính Phủ;
Căn cứ Quyết định 1457/QĐ-UBND ngày 13/7/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh Sơn La;
Theo đề nghị của Trưởng Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh tại Tờ trình số 496/TTr-BQL ngày 14/9/2020.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này Quy trình nội bộ giải quyết đối với 23 thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh (Có quy trình chi tiết kèm theo).
Điều 2. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Trưởng Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh; Thủ trưởng các sở, ban, ngành và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế Quyết định 1933/QĐ-UBND ngày 06/8/2019 về phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh./.
| CHỦ TỊCH |
QUY TRÌNH NỘI BỘ ĐIỆN TỬ LIÊN THÔNG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA BAN QUẢN LÝ CÁC KHU CÔNG NGHIỆP TỈNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2111/QĐ-UBND ngày 24 tháng 9 năm 2020 của Chủ tịch UBND tỉnh)
Thời gian giải quyết: 30 ngày
TT | Trình tự thực hiện | Trách nhiệm | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | Tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn | Bộ phận một cửa | Kèm scan hồ sơ | 0,5 ngày |
B2 | Phòng Quản lý đầu tư - xây dựng và Môi trường tiếp nhận, xử lý hồ sơ | Trưởng phòng | Ý kiến phân công thụ lý | 0,5 ngày |
Chuyên viên phòng chuyên môn | Các văn bản đầu ra | 0,5 ngày | ||
Trưởng phòng | Ý kiến thẩm định | 0,5 ngày | ||
B3 | Xem xét và ký văn bản lấy ý kiến thẩm định | Lãnh đạo Ban | Ý kiến phê duyệt | 0,5 ngày |
B4 | Gửi hồ sơ và văn bản cho cơ quan nhà nước có thẩm quyền liên quan để lấy ý kiến | Chuyên viên phòng chuyên môn | Văn bản đã ký duyệt | 0,5 ngày |
B5 | Liên thông | Sở, ngành liên quan tham gia ý kiến thẩm định những nội dung thuộc phạm vi quản lý nhà nước phạm vi quản lý nhà nước của mình và gửi Ban Quản lý các KCN | Ý kiến thẩm định | 12 ngày |
B6 | Phòng Quản lý đầu tư - xây dựng và Môi trường tiếp nhận tài liệu liên thông, xử lý trình Ủy ban nhân dân tỉnh | Trưởng phòng | Ý kiến phân công thụ lý | 0,5 ngày |
Chuyên viên phòng chuyên môn | Các văn bản đầu ra | 6 ngày | ||
Trưởng phòng | Ý kiến thẩm định | 0,5 ngày | ||
B7 | Chuyển hồ sơ cho Bộ phận một cửa | Phòng chuyên môn | Kèm hồ sơ | 0,5 ngày |
B8 | Chuyển hồ sơ liên thông | Bộ phận một cửa | Kèm hồ sơ | 0,5 ngày |
B9 | Liên thông | UBND tỉnh | Văn bản đã ký duyệt | 6,5 ngày |
B10 | Tiếp nhận kết quả liên thông và trả kết quả | Bộ phận một cửa | Kèm kết quả | 0,5 ngày |
Tổng thời gian thực hiện | 30 ngày |
Thời gian giải quyết: 23 ngày
TT | Trình tự thực hiện | Trách nhiệm | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | Tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn | Bộ phận một cửa | Kèm scan hồ sơ | 0,5 ngày |
B2 | Phòng Quản lý đầu tư - xây dựng và Môi trường tiếp nhận, xử lý hồ sơ | Trưởng phòng | Ý kiến phân công thụ lý | 0,5 ngày |
Chuyên viên phòng chuyên môn | Các văn bản đầu ra | 0,5 ngày | ||
Trưởng phòng | Ý kiến thẩm định | 0,5 ngày | ||
B3 | Xem xét và ký văn bản lấy ý kiến thẩm định | Lãnh đạo Ban | Ý kiến phê duyệt | 0,5 ngày |
B4 | Gửi hồ sơ và văn bản cho cơ quan nhà nước có thẩm quyền liên quan để lấy ý kiến | Chuyên viên phòng chuyên môn | Văn bản đã ký duyệt | 0,5 ngày |
B5 | Liên thông | Sở, ngành liên quan tham gia ý kiến thẩm định những nội dung thuộc phạm vi quản lý nhà nước phạm vi quản lý nhà nước của mình và gửi BQL các KCN | Ý kiến thẩm định | 8 ngày |
B6 | Phòng Quản lý đầu tư - xây dựng và Môi trường tiếp nhận tài liệu liên thông, xử lý trình Ủy ban nhân dân tỉnh | Trưởng phòng | Ý kiến phân công thụ lý | 0,5 ngày |
Chuyên viên phòng chuyên môn | Các văn bản đầu ra | 4,5 ngày | ||
Trưởng phòng | Ý kiến thẩm định | 0,5 ngày | ||
B7 | Chuyển hồ sơ cho Bộ phận một cửa | Phòng chuyên môn | Kèm hồ sơ | 0,5 ngày |
B8 | Chuyển hồ sơ liên thông | Bộ phận một cửa | Kèm hồ sơ | 0,5 ngày |
B9 | Xem xét và Quyết định | UBND tỉnh | Văn bản đã ký duyệt | 5 ngày |
B10 | Trả kết quả | Bộ phận một cửa | Văn bản đã ký duyệt | 0,5 ngày |
Tổng thời gian thực hiện | 23 ngày |
3. Thủ tục Quyết định chủ trương đầu tư của Ban Quản lý các khu công nghiệp
Thời gian giải quyết: 28 ngày
TT | Trình tự thực hiện | Trách nhiệm | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | Tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn | Bộ phận một cửa | Kèm scan hồ sơ | 0,5 ngày |
B2 | Phòng Quản lý đầu tư - xây dựng và Môi trường tiếp nhận, xử lý hồ sơ | Trưởng phòng | Ý kiến phân công thụ lý | 0,5 ngày |
Chuyên viên phòng chuyên môn | Các văn bản đầu ra | 0,5 ngày | ||
Trưởng phòng | Ý kiến thẩm định | 0,5 ngày | ||
B3 | Xem xét và ký văn bản lấy ý kiến thẩm định | Lãnh đạo Ban | Ý kiến phê duyệt | 0,5 ngày |
B4 | Phòng Quản lý đầu tư - xây dựng và Môi trường chuyển Bộ phận một cửa | Chuyên viên phòng chuyên môn | Văn bản đã ký duyệt | 0,5 ngày |
B5 | Chuyển liên thông | Bộ phận một cửa | Kèm hồ sơ gửi liên thông | 0,5 ngày |
B6 | Liên thông | Sở, ngành liên quan tham gia ý kiến thẩm định những nội dung thuộc phạm vi quản lý nhà nước của mình và gửi BQL các KCN | Ý kiến thẩm định | 12 ngày |
B7 | Phòng Quản lý đầu tư - xây dựng và Môi trường tiếp nhận tài liệu liên thông và xử lý | Trưởng phòng | Ý kiến phân công thụ lý | 0,5 ngày |
Chuyên viên phòng chuyên môn | Các văn bản đầu ra | 10 ngày | ||
Trưởng phòng | Ý kiến thẩm định | 0,5 ngày | ||
B8 | Xem xét và Quyết định | Trưởng Ban | Ý kiến phê duyệt | 1 ngày |
B9 | Trả kết quả | Công chức bộ phận một cửa | Văn bản đã ký duyệt | 0,5 ngày |
Tổng thời gian thực hiện | 28 ngày |
4. Thủ tục Điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của Ban Quản lý các khu công nghiệp.
Thời hạn giải quyết: 23 ngày
TT | Trình tự thực hiện | Trách nhiệm | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | Tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn | Bộ phận một cửa | Kèm scan hồ sơ | 0,5 ngày |
B2 | Phòng Quản lý đầu tư - xây dựng và Môi trường nhận hồ sơ và Phân công công việc | Trưởng phòng | Ý kiến phân công thụ lý | 0,5 ngày |
Chuyên viên phòng chuyên môn | Các văn bản đầu ra | 0,5 ngày | ||
Trưởng phòng | Ý kiến thẩm định | 0,5 ngày | ||
B3 | Xem xét và ký văn bản lấy ý kiến thẩm định | Lãnh đạo Ban | Ý kiến phê duyệt | 0,5 ngày |
B4 | Phòng Quản lý đầu tư - xây dựng và Môi trường chuyển Bộ phận một cửa | Chuyên viên phòng chuyên môn | Văn bản đã ký duyệt | 0,5 ngày |
B5 | Chuyển liên thông | Bộ phận một cửa | Kèm hồ sơ gửi liên thông | 0,5 ngày |
B6 | Liên thông | Sở, ngành liên quan tham gia ý kiến thẩm định những nội dung thuộc phạm vi quản lý nhà nước của mình và gửi BQL các KCN | Ý kiến thẩm định | 12 ngày |
B7 | Phòng Quản lý đầu tư - xây dựng và Môi trường tiếp nhận tài liệu liên thông và xử lý | Trưởng phòng | Ý kiến phân công thụ lý | 0,5 ngày |
Chuyên viên phòng chuyên môn | Các văn bản đầu ra | 5 ngày | ||
Trưởng phòng | Ý kiến thẩm định | 0,5 ngày | ||
B8 | Xem xét và Quyết định | Trưởng Ban | Ý kiến phê duyệt | 1 ngày |
B9 | Trả kết quả | Công chức bộ phận một cửa | Văn bản đã ký duyệt | 0,5 ngày |
Tổng thời gian thực hiện | 23 ngày |
Thời gian giải quyết: 33 ngày
TT | Trình tự thực hiện | Trách nhiệm | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | Tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn | Bộ phận một cửa | Kèm scan hồ sơ | 0,5 ngày |
B2 | Phòng Quản lý đầu tư xây dựng và Môi trường tiếp nhận, xử lý hồ sơ | Trưởng phòng | Ý kiến phân công thụ lý | 0,5 ngày |
Chuyên viên phòng chuyên môn | Các văn bản đầu ra | 0,5 ngày | ||
Trưởng phòng | Ý kiến thẩm định | 0,5 ngày | ||
B3 | Xem xét và ký văn bản lấy ý kiến thẩm định | Lãnh đạo Ban | Ý kiến phê duyệt | 0,5 ngày |
B4 | Gửi hồ sơ và văn bản cho cơ quan nhà nước có thẩm quyền liên quan để lấy ý kiến | Chuyên viên phòng chuyên môn | Văn bản đã ký duyệt | 0,5 ngày |
B5 | Liên thông | Sở, ngành liên quan tham gia ý kiến thẩm định những nội dung thuộc phạm vi quản lý nhà nước của mình và gửi BQL các KCN | Ý kiến thẩm định | 12 ngày |
B6 | Phòng Quản lý đầu tư - xây dựng và Môi trường tiếp nhận tài liệu liên thông, xử lý trình Ủy ban nhân dân tỉnh | Trưởng phòng | Ý kiến phân công thụ lý | 0,5 ngày |
Chuyên viên phòng chuyên môn | Các văn bản đầu ra | 6 ngày | ||
Trưởng phòng | Ý kiến thẩm định | 0,5 ngày | ||
B7 | Chuyển hồ sơ cho Bộ phận một cửa | Phòng chuyên môn | Kèm hồ sơ | 0,5 ngày |
B8 | Chuyển hồ sơ liên thông | Bộ phận một cửa | Kèm hồ sơ | 0,5 ngày |
B9 | Liên thông | UBND tỉnh | Văn bản đã ký duyệt | 6,5 ngày |
B10 | Tiếp nhận kết quả liên thông, chuyển phòng chuyên môn | Bộ phận một cửa | Kèm kết quả | 0,5 ngày |
B11 | Phòng Quản lý đầu tư - xây dựng và Môi trường tiếp nhận, xử lý | Trưởng phòng | Ý kiến thẩm định | 0,5 ngày |
Chuyên viên phòng chuyên môn | Các văn bản đầu ra | 1 ngày | ||
Trưởng phòng | Ý kiến thẩm định | 0,5 ngày | ||
B12 | Xem xét và Quyết định | Trưởng ban | Ý kiến phê duyệt | 0,5 ngày |
B13 | Trả kết quả | Bộ phận một cửa | Văn bản đã ký duyệt | 0,5 ngày |
Tổng thời gian thực hiện | 33 ngày |
Thời gian giải quyết: 15 ngày
TT | Trình tự thực hiện | Trách nhiệm | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | Tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn | Bộ phận một cửa | Kèm scan hồ sơ | 0,5 ngày |
B2 | Phòng Quản lý đầu tư - xây dựng và Môi trường nhận hồ sơ và Phân công công việc | Trưởng phòng | Ý kiến phân công thụ lý | 0,5 ngày |
Chuyên viên phòng chuyên môn | Các văn bản đầu ra | 0,5 ngày | ||
Trưởng phòng | Ý kiến thẩm định | 0,5 ngày | ||
B3 | Xem xét và ký văn bản gửi liên thông (lấy ý kiến thẩm định) | Lãnh đạo Ban | Ý kiến phê duyệt | 0,5 ngày |
B4 | Phòng Quản lý đầu tư - xây dựng và Môi trường chuyển Bộ phận một cửa | Chuyên viên phòng chuyên môn | Văn bản đã ký duyệt | 0,5 ngày |
B5 | Chuyển liên thông | Bộ phận một cửa | Kèm hồ sơ gửi liên thông | 0,5 ngày |
B6 | Liên thông | Sở, ngành liên quan tham gia ý kiến thẩm định những nội dung thuộc phạm vi quản lý nhà nước của mình và gửi BQL các KCN | Ý kiến thẩm định | 6 ngày |
B7 | Phòng Quản lý đầu tư - xây dựng và Môi trường tiếp nhận tài liệu liên thông và xử lý | Trưởng phòng | Ý kiến phân công thụ lý | 0,5 ngày |
Chuyên viên phòng chuyên môn | Tổng hợp tài liệu liên thông, soạn thảo các văn bản đầu ra | 3,5 ngày | ||
Trưởng phòng | Ý kiến thẩm định | 0,5 ngày | ||
B8 | Xem xét và Quyết định | Trưởng ban | Ý kiến phê duyệt | 0,5 ngày |
B9 | Trả kết quả | Bộ phận một cửa | Văn bản đã ký duyệt | 0,5 ngày |
Tổng thời gian thực hiện | 15 ngày |
Thời gian giải quyết: 24 ngày
TT | Trình tự thực hiện | Trách nhiệm | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | Tiếp nhận hồ sơ và chuyển cho phòng chuyên môn | Bộ phận một cửa | Kèm scan hồ sơ | 0,5 ngày |
B2 | Phòng Quản lý đầu tư - xây dựng và Môi trường tiếp nhận, xử lý hồ sơ | Trưởng phòng | Ý kiến phân công thụ lý | 0,5 ngày |
Chuyên viên phòng chuyên môn | Các văn bản đầu ra | 0,5 ngày | ||
Trưởng phòng | Ý kiến thẩm định | 0,5 ngày | ||
B3 | Xem xét và ký văn bản lấy ý kiến thẩm định | Lãnh đạo Ban | Ý kiến phê duyệt | 0,5 ngày |
B4 | Gửi hồ sơ và văn bản cho cơ quan nhà nước có thẩm quyền liên quan để lấy ý kiến | Chuyên viên phòng chuyên môn | Văn bản đã ký duyệt | 0,5 ngày |
B5 | Liên thông | Sở, ngành liên quan tham gia ý kiến thẩm định những nội dung thuộc phạm vi quản lý nhà nước của mình và gửi Ban Quản lý các KCN | Ý kiến thẩm định | 8 ngày |
B6 | Phòng Quản lý đầu tư - xây dựng và Môi trường tiếp nhận tài liệu liên thông, xử lý trình Ủy ban nhân dân tỉnh | Trưởng phòng | Ý kiến phân công thụ lý | 0,5 ngày |
Chuyên viên phòng chuyên môn | Văn bản đã ký duyệt | 3 ngày | ||
Trưởng phòng | Ý kiến thẩm định | 0,5 ngày | ||
B7 | Chuyển hồ sơ cho Bộ phận một cửa | Phòng chuyên môn | Kèm hồ sơ | 0,5 ngày |
B8 | Chuyển hồ sơ liên thông | Bộ phận một cửa | Kèm hồ sơ | 0,5 ngày |
B9 | Liên thông | UBND tỉnh | Văn bản đã ký duyệt | 4,5 ngày |
B10 | Tiếp nhận kết quả liên thông, chuyển phòng chuyên môn | Bộ phận một cửa | Kèm kết quả | 0,5 ngày |
B11 | Phòng Quản lý đầu tư - xây dựng và Môi trường tiếp nhận, xử lý | Trưởng phòng | Ý kiến thẩm định | 0,5 ngày |
Chuyên viên phòng chuyên môn | Các văn bản đầu ra | 1 ngày | ||
Trưởng phòng | Ý kiến thẩm định | 0,5 ngày | ||
B12 | Xem xét và Quyết định | Trưởng ban | Ý kiến phê duyệt | 0,5 ngày |
B13 | Trả kết quả | Bộ phận một cửa | Văn bản đã ký duyệt | 0,5 ngày |
Tổng thời gian thực hiện | 24 ngày |
8. Thủ tục Chuyển nhượng dự án đầu tư
* Trường hợp chuyển nhượng dự án đầu tư thuộc thẩm quyền quyết định chủ trương đầu tư của UBND tỉnh.
Thời gian giải quyết: 25 ngày
TT | Trình tự thực hiện | Trách nhiệm | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | Tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn | Bộ phận một cửa | Kèm scan hồ sơ | 0,5 ngày |
B2 | Phòng Quản lý đầu tư - xây dựng và Môi trường tiếp nhận, xử lý hồ sơ | Trưởng phòng | Ý kiến phân công thụ lý | 0,5 ngày |
Chuyên viên phòng chuyên môn | Các văn bản đầu ra | 0,5 ngày | ||
Trưởng phòng | Ý kiến thẩm định | 0,5 ngày | ||
B3 | Xem xét và ký văn bản lấy ý kiến thẩm định | Lãnh đạo Ban | Ý kiến phê duyệt | 0,5 ngày |
B4 | Gửi hồ sơ và văn bản cho cơ quan nhà nước có thẩm quyền liên quan để lấy ý kiến | Chuyên viên phòng chuyên môn | Văn bản đã ký duyệt | 0,5 ngày |
B5 | Liên thông | Sở, ngành liên quan tham gia ý kiến thẩm định những nội dung thuộc phạm vi quản lý nhà nước của mình và gửi BQL các KCN | Ý kiến thẩm định | 8 ngày |
B6 | Phòng Quản lý đầu tư - xây dựng và Môi trường tiếp nhận tài liệu liên thông, xử lý trình Ủy ban nhân dân tỉnh | Trưởng phòng | Ý kiến phân công thụ lý | 0,5 ngày |
Chuyên viên phòng chuyên môn | Các văn bản đầu ra | 4 ngày | ||
Trưởng phòng | Ý kiến thẩm định | 0,5 ngày | ||
B7 | Chuyển hồ sơ cho Bộ phận một cửa | Phòng chuyên môn | Kèm hồ sơ | 0,5 ngày |
B8 | Chuyển hồ sơ liên thông | Bộ phận một cửa | Kèm hồ sơ | 0,5 ngày |
B9 | Liên thông | UBND tỉnh | Văn bản đã ký duyệt | 4,5 ngày |
B10 | Tiếp nhận kết quả liên thông, chuyển phòng chuyên môn | Bộ phận một cửa | Kèm kết quả | 0,5 ngày |
B11 | Phòng Quản lý đầu tư - xây dựng và Môi trường tiếp nhận, xử lý | Trưởng phòng | Ý kiến thẩm định | 0,5 ngày |
Chuyên viên phòng chuyên môn | Các văn bản đầu ra | 1 ngày | ||
Trưởng phòng | Ý kiến thẩm định | 0,5 ngày | ||
B12 | Xem xét và Quyết định | Trưởng ban | Ý kiến phê duyệt | 0,5 ngày |
B13 | Trả kết quả | Bộ phận một cửa | Văn bản đã ký duyệt | 0,5 ngày |
Tổng thời gian thực hiện | 25 ngày |
* Trường hợp chuyển nhượng dự án đầu tư đối với dự án không thuộc diện Quyết định chủ trương đầu tư.
Thời hạn giải quyết: 7 ngày
TT | Trình tự thực hiện | Trách nhiệm | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | Tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn | Bộ phận một cửa | Kèm scan hồ sơ | 0,5 ngày |
B2 | Phòng Quản lý đầu tư - xây dựng và Môi trường tiếp nhận, xử lý hồ sơ | Trưởng phòng | Ý kiến phân công thụ lý | 0,5 ngày |
Chuyên viên phòng chuyên môn | Các văn bản đầu ra | 04 ngày | ||
Trưởng phòng | Ý kiến thẩm định | 1 ngày | ||
B3 | Xem xét và Quyết định | Trưởng ban | Ý kiến phê duyệt | 0,5 ngày |
B4 | Trả kết quả | Công chức bộ phận một cửa | Văn bản đã ký duyệt | 0,5 ngày |
Tổng thời gian thực hiện | 7 ngày |
(Quy trình nội bộ của Ban Quản lý các khu công nghiệp)
Thời hạn giải quyết: 03 ngày
TT | Trình tự thực hiện | Trách nhiệm | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | Tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn | Bộ phận một cửa | Kèm scan hồ sơ | 0,5 ngày |
B2 | Phòng Quản lý đầu tư - xây dựng và Môi trường tiếp nhận, xử lý hồ sơ | Trưởng phòng | Ý kiến phân công thụ lý | 0,5 ngày |
Chuyên viên phòng chuyên môn | Các văn bản đầu ra | 0,5 ngày | ||
Trưởng phòng | Ý kiến thẩm định | 0,5 ngày | ||
B3 | Xem xét và Quyết định | Trưởng ban | Ý kiến phê duyệt | 0,5 ngày |
B4 | Trả kết quả | Công chức bộ phận một cửa | Văn bản đã ký duyệt | 0,5 ngày |
Tổng thời gian thực hiện | 3 ngày |
Thời hạn giải quyết: 08 ngày
TT | Trình tự thực hiện | Trách nhiệm | Sản phẩm thực hiện | Thời gian giải quyết |
B1 | Tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn | Bộ phận một cửa | Kèm scan hồ sơ | 0,5 ngày |
B2 | Phòng Quản lý đầu tư - xây dựng và Môi trường tiếp nhận, xử lý hồ sơ | Trưởng phòng | Ý kiến phân công thụ lý | 0,5 ngày |
Chuyên viên phòng chuyên môn | Các văn bản đầu ra | 05 ngày | ||
Trưởng phòng | Ý kiến thẩm định | 1 ngày | ||
B3 | Xem xét và Quyết định | Trưởng ban | Ý kiến phê duyệt | 0,5 ngày |
B4 | Trả kết quả | Công chức bộ phận một cửa | Văn bản đã ký duyệt | 0,5 ngày |
Tổng thời gian thực hiện | 8 ngày |
Thời hạn giải quyết: 10 ngày
TT | Trình tự thực hiện | Trách nhiệm | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | Tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn | Bộ phận một cửa | Kèm scan hồ sơ | 0,5 ngày |
B2 | Phòng Quản lý đầu tư - xây dựng và Môi trường tiếp nhận, xử lý hồ sơ | Trưởng phòng | Ý kiến phân công thụ lý | 0,5 ngày |
Chuyên viên phòng chuyên môn | Các văn bản đầu ra | 06 ngày | ||
Trưởng phòng | Ý kiến thẩm định | 1,5 ngày | ||
B3 | Xem xét và Quyết định | Trưởng ban | Ý kiến phê duyệt | 1 ngày |
B4 | Trả kết quả | Công chức bộ phận một cửa | Văn bản đã ký duyệt | 0,5 ngày |
Tổng thời gian thực hiện | 10 ngày |
12. Điều chỉnh dự án đầu tư theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài.
Thời hạn giải quyết: 15 ngày
TT | Trình tự thực hiện | Trách nhiệm | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | Tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn | Bộ phận một cửa | Kèm scan hồ sơ | 0,5 ngày |
B2 | Phòng Quản lý đầu tư - xây dựng và Môi trường tiếp nhận, xử lý hồ sơ | Trưởng phòng | Ý kiến phân công thụ lý | 01 ngày |
Chuyên viên phòng chuyên môn | Các văn bản đầu ra | 10 ngày | ||
Trưởng phòng | Ý kiến thẩm định | 01 ngày | ||
B3 | Xem xét và Quyết định | Trưởng ban | Ý kiến phê duyệt | 02 ngày |
B4 | Trả kết quả | Công chức bộ phận một cửa | Văn bản đã ký duyệt | 0,5 ngày |
Tổng thời gian thực hiện | 15 ngày |
13. Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư.
Thời hạn giải quyết: 5 ngày
TT | Trình tự thực hiện | Trách nhiệm | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | Tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn | Bộ phận một cửa | Kèm scan hồ sơ | 0,5 ngày |
B2 | Phòng Quản lý đầu tư - xây dựng và Môi trường tiếp nhận, xử lý hồ sơ | Trưởng phòng | Ý kiến phân công thụ lý | 0,5 ngày |
Chuyên viên phòng chuyên môn | Các văn bản đầu ra | 2,5 ngày | ||
Trưởng phòng | Ý kiến thẩm định | 0,5 ngày | ||
B3 | Xem xét và Quyết định | Trưởng ban | Ý kiến phê duyệt | 0,5 ngày |
B4 | Trả kết quả | Công chức bộ phận một cửa | Văn bản đã ký duyệt | 0,5 ngày |
Tổng thời gian thực hiện | 5 ngày |
14. Thủ tục Hiệu đính thông tin trên Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư.
Thời hạn giải quyết: 03 ngày
TT | Trình tự thực hiện | Trách nhiệm | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | Tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn | Bộ phận một cửa | Kèm scan hồ sơ | 0,5 ngày |
B2 | Phòng Quản lý đầu tư - xây dựng và Môi trường tiếp nhận, xử lý hồ sơ | Trưởng phòng | Ý kiến phân công thụ lý | 0,5 ngày |
Chuyên viên phòng chuyên môn | Các văn bản đầu ra | 0,5 ngày | ||
Trưởng phòng | Ý kiến thẩm định | 0,5 ngày | ||
B5 | Xem xét và Quyết định | Trưởng ban | Ý kiến phê duyệt | 0,5 ngày |
B6 | Trả kết quả | Công chức bộ phận một cửa | Văn bản đã ký duyệt | 0,5 ngày |
Tổng thời gian thực hiện | 3 ngày |
15. Thủ tục Nộp lại Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư.
Thời gian giải quyết: Ngay khi nhà đầu tư nộp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư.
16. Thủ tục Giãn tiến độ đầu tư.
Thời hạn giải quyết: 10 ngày
TT | Trình tự thực hiện | Trách nhiệm | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | Tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn | Bộ phận một cửa | Kèm scan hồ sơ | 0,5 ngày |
B2 | Phòng Quản lý đầu tư - xây dựng và Môi trường tiếp nhận, xử lý hồ sơ | Trưởng phòng | Ý kiến phân công thụ lý | 0,5 ngày |
Chuyên viên phòng chuyên môn | Các văn bản đầu ra | 6,5 ngày | ||
Trưởng phòng | Ý kiến thẩm định | 1 ngày | ||
B3 | Xem xét và Quyết định | Trưởng ban | Ý kiến phê duyệt | 1 ngày |
B4 | Trả kết quả | Công chức bộ phận một cửa | Văn bản đã ký duyệt | 0,5 ngày |
Tổng thời gian thực hiện | 10 ngày |
17. Tạm ngừng hoạt động của dự án đầu tư.
Thời gian giải quyết: Ngay khi nhà đầu tư nộp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư.
18. Thủ tục chấm dứt hoạt động của dự án đầu tư.
Thời hạn giải quyết: Ngay khi nhận được Thông báo của Nhà đầu tư
19. Thủ tục thành lập văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC.
Thời hạn giải quyết: 10 ngày
TT | Trình tự thực hiện | Trách nhiệm | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | Tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn | Bộ phận một cửa | Kèm scan hồ sơ | 0,5 ngày |
B2 | Phòng Quản lý đầu tư - xây dựng và Môi trường tiếp nhận, xử lý hồ sơ | Trưởng phòng | Ý kiến phân công thụ lý | 0,5 ngày |
Chuyên viên phòng chuyên môn | Các văn bản đầu ra | 06 ngày | ||
Trưởng phòng | Ý kiến thẩm định | 1,5 ngày | ||
B3 | Xem xét và Quyết định | Trưởng ban | Ý kiến phê duyệt | 1 ngày |
B4 | Trả kết quả | Công chức bộ phận một cửa | Văn bản đã ký duyệt | 0,5 ngày |
Tổng thời gian thực hiện | 10 ngày |
20. Thủ tục chấm dứt hoạt động văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC.
Thời hạn giải quyết: 10 ngày
TT | Trình tự thực hiện | Trách nhiệm | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | Tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn | Bộ phận một cửa | Kèm scan hồ sơ | 0,5 ngày |
B2 | Phòng Quản lý đầu tư - xây dựng và Môi trường tiếp nhận, xử lý hồ sơ | Trưởng phòng | Ý kiến phân công thụ lý | 0,5 ngày |
Chuyên viên phòng chuyên môn | Các văn bản đầu ra | 6,5 ngày | ||
Trưởng phòng | Ý kiến thẩm định | 1 ngày | ||
B3 | Xem xét và Quyết định | Trưởng ban | Ý kiến phê duyệt | 1 ngày |
B4 | Trả kết quả | Công chức bộ phận một cửa | Văn bản đã ký duyệt | 0,5 ngày |
Tổng thời gian thực hiện | 10 ngày |
Thời hạn giải quyết: 3 ngày
TT | Trình tự thực hiện | Trách nhiệm | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | Tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn | Bộ phận một cửa | Kèm scan hồ sơ | 0,5 ngày |
B2 | Phòng Quản lý đầu tư - xây dựng và Môi trường tiếp nhận, xử lý hồ sơ | Trưởng phòng | Ý kiến phân công thụ lý | 0,5 ngày |
Chuyên viên phòng chuyên môn | Các văn bản đầu ra | 0,5 ngày | ||
Trưởng phòng | Ý kiến thẩm định | 0,5 ngày | ||
B3 | Xem xét và Quyết định | Trưởng ban | Ý kiến phê duyệt | 0,5 ngày |
B4 | Trả kết quả | Công chức bộ phận một cửa | Văn bản đã ký duyệt | 0,5 ngày |
Tổng thời gian thực hiện | 3 ngày |
22. Thủ tục cung cấp thông tin về dự án đầu tư.
Thời hạn giải quyết: 05 ngày
TT | Trình tự thực hiện | Trách nhiệm | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | Tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn | Bộ phận một cửa | Kèm scan hồ sơ | 0,5 ngày |
B2 | Phòng Quản lý đầu tư - xây dựng và Môi trường tiếp nhận, xử lý hồ sơ | Trưởng phòng | Ý kiến phân công thụ lý | 0,5 ngày |
Chuyên viên phòng chuyên môn | Các văn bản đầu ra | 1,5 ngày | ||
Trưởng phòng | Ý kiến thẩm định | 1 ngày | ||
B3 | Xem xét và Quyết định | Trưởng ban | Ý kiến phê duyệt | 1 ngày |
B4 | Trả kết quả | Công chức bộ phận một cửa | Văn bản đã ký duyệt | 0,5 ngày |
Tổng thời gian thực hiện | 5 ngày |
23. Thủ tục Bảo đảm đầu tư trong trường hợp không được tiếp tục áp dụng ưu đãi đầu tư
Thời hạn giải quyết: 20 ngày
TT | Trình tự thực hiện | Trách nhiệm | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | Tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn | Bộ phận một cửa | Kèm scan hồ sơ | 0,5 ngày |
B2 | Phòng Quản lý đầu tư - xây dựng và Môi trường tiếp nhận, xử lý hồ sơ | Trưởng phòng | Ý kiến phân công thụ lý | 0,5 ngày |
Chuyên viên phòng chuyên môn | Các văn bản đầu ra | 11,5 ngày | ||
Trưởng phòng | Ý kiến thẩm định | 4 ngày | ||
B3 | Xem xét và Quyết định | Trưởng Ban | Ý kiến phê duyệt | 3 ngày |
B4 | Trả kết quả | Công chức bộ phận một cửa | Văn bản đã ký duyệt | 0,5 ngày |
Tổng thời gian thực hiện | 20 ngày |
- 1 Quyết định 1933/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt Quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh Sơn La
- 2 Quyết định 4035/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý các khu công nghiệp Thái Nguyên
- 3 Quyết định 743/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh Sóc Trăng
- 4 Quyết định 1418/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý các khu công nghiệp Vĩnh Long
- 5 Quyết định 46/QĐ-UBND năm 2020 phê duyệt thay thế quy trình nội bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý các khu công nghiệp Vĩnh Long
- 6 Quyết định 1212/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Quy trình nội bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền quản lý của Ban Quản lý các Khu công nghiệp tỉnh thực hiện tại Cổng Dịch vụ công tỉnh Đắk Nông
- 7 Quyết định 2360/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính; bãi bỏ danh mục thủ tục hành chính và quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh Hải Dương
- 8 Quyết định 1487/QĐ-UBND năm 2021 công bố quy trình nội bộ, liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh Tuyên Quang
- 9 Quyết định 2232/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh Sơn La