ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2112/QĐ-UBND | An Giang, ngày 25 tháng 7 năm 2016 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BAN HÀNH DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH GIẢI QUYẾT TẠI BỘ PHẬN TIẾP NHẬN VÀ TRẢ KẾT QUẢ CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CÁC XÃ, PHƯỜNG, THỊ TRẤN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH AN GIANG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH AN GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về việc kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 45/2015/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2015 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc ban hành quy định giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông tại các cơ quan, địa phương trên địa bàn tỉnh An Giang;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tỉnh An Giang tại Tờ trình số 87/TTr-STP ngày 01 tháng 7 năm 2016,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Danh mục các thủ tục hành chính giải quyết tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh An Giang.
Điều 2. Việc giải quyết các thủ tục hành chính thuộc Danh mục nêu tại
Điều 3. Các thủ tục hành chính không thuộc Danh mục nêu tại
Điều 4. Sở Tư pháp có trách nhiệm chủ trì, phối hợp với các cơ quan có liên quan thường xuyên cập nhật để trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh công bố những thủ tục hành chính thuộc Danh mục nêu tại
Điều 5. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 6. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở, Thủ trưởng các Ban, ngành cấp tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH GIẢI QUYẾT TẠI BỘ PHẬN TIẾP NHẬN VÀ TRẢ KẾT QUẢ CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CÁC XÃ, PHƯỜNG, THỊ TRẤN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH AN GIANG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2112/QĐ-UBND ngày 25 tháng 7 năm 2016 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang)
STT | Tên thủ tục hành chính | Ghi chú |
I | Lĩnh vực Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và các cơ sở giáo dục khác |
|
1 | Thành lập nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập tư thục |
|
2 | Thủ tục sáp nhập, chia tách nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập tư thục |
|
3 | Thủ tục giải thể hoạt động nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập tư thục |
|
4 | Đăng ký hoạt động nhóm trẻ đối với những nơi mạng lưới cơ sở giáo dục mầm non chưa đáp ứng đủ nhu cầu đưa trẻ tới trường, lớp |
|
II | Lĩnh vực Nông nghiệp |
|
1 | Thủ tục đăng ký nuôi, tiêm phòng vịt chạy đồng và cấp sổ vịt chạy đồng |
|
III | LĨNH VỰC QUẢN LÝ RỪNG VÀ LÂM NGHIỆP |
|
1 | Thủ tục sử dụng rừng sản xuất (Khai thác gỗ rừng trồng tập trung bằng nguồn vốn do chủ rừng tự đầu tư) |
|
2 | Thủ tục khai thác gỗ rừng trồng trong vườn nhà, trang trại và cây gỗ trồng phân tán |
|
3 | Thủ tục xin phép đào bứng cây cảnh, cây bóng mát, cây cổ thụ có nguồn gốc từ vườn nhà, trang trại, cây trồng phân tán của tổ chức, hộ gia đình, cá nhân |
|
IV | LĨNH VỰC TRỒNG TRỌT VÀ BẢO VỆ THỰC VẬT |
|
1 | Xác nhận hoạt động dịch vụ bảo vệ thực vật |
|
V | LĨNH VỰC Công nghiệp |
|
1 | Thủ tục đăng ký sản xuất rượu thủ công để bán cho các doanh nghiệp có giấy phép sản xuất rượu để chế biến lại |
|
VI | LĨNH VỰC ĐẤT đai |
|
1 | Thủ tục hòa giải tranh chấp đất đai |
|
VII | LĨNH VỰC MÔI TRƯỜNG |
|
1 | Thủ tục đăng ký Đề án bảo vệ môi trường đơn giản | Chỉ được thực hiện tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp xã khi được UBND huyện ủy quyền |
2 | Thủ tục đăng ký kế hoạch bảo vệ môi trường | |
VIII | Lĩnh vực Việc làm |
|
1 | Thủ tục xác nhận đơn xin việc |
|
2 | Xác nhận hồ sơ vay vốn từ Quỹ cho vay giải quyết việc làm |
|
IX | LĨNH VỰC DẠY NGHỀ |
|
1 | Thủ tục xác nhận đơn đăng ký học nghề |
|
X | LĨNH VỰC XÂY DỰNG |
|
1 | Cấp giấy phép xây dựng nhà ở riêng lẻ tại nông thôn |
|
2 | Điều chỉnh giấy phép xây dựng nhà ở riêng lẻ tại nông thôn |
|
3 | Gia hạn giấy phép xây dựng nhà ở riêng lẻ tại nông thôn |
|
4 | Cấp lại giấy phép xây dựng nhà ở riêng lẻ tại nông thôn |
|
5 | Cấp giấy phép xây dựng tạm nhà ở riêng lẻ tại nông thôn |
|
6 | Cấp giấy phép sửa chữa, cải tạo nhà ở riêng lẻ tại nông thôn |
|
XI | LĨNH VỰC NHÀ Ở |
|
1 | Xác nhận về thực trạng nhà ở và lập danh sách đối tượng người có công được hỗ trợ nhà ở trên địa bàn |
|
2 | Xác nhận xây dựng nhà ở hoàn thành theo giai đoạn, xác nhận hoàn thành xây dựng nhà ở |
|
XII | LĨNH VỰC NGƯỜI có công |
|
1 | Thủ tục trợ cấp phương tiện trợ giúp và dụng cụ chỉnh hình đối với người có công với cách mạng |
|
2 | Thủ tục cấp Sổ ưu đãi trong giáo dục, đào tạo |
|
3 | Thủ tục trợ cấp ưu đãi người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học |
|
4 | Thủ tục hưởng trợ cấp ưu đãi tù, đày |
|
5 | Thủ tục hưởng trợ cấp ưu đãi hoạt động kháng chiến giải phóng dân tộc |
|
6 | Thủ tục hưởng trợ cấp ưu đãi người có công giúp đỡ cách mạng |
|
7 | Thủ tục hưởng trợ cấp ưu đãi một lần đối với thân nhân người có công với cách mạng (người hoạt động cách mạng, hoạt động kháng chiến bị địch bắt tù, đày và người hoạt động kháng chiến giải phóng dân tộc) chết trước ngày 01/01/1995 |
|
8 | Thủ tục hưởng trợ cấp ưu đãi tuất từ trần |
|
9 | Thủ tục hưởng trợ cấp ưu đãi “Bà mẹ Việt Nam anh hùng” |
|
10 | Thủ tục hưởng trợ cấp ưu đãi đối với Anh hùng Lực lượng vũ trang, Anh hùng Lao động trong kháng chiến |
|
11 | Thủ tục trợ cấp ưu đãi có công nuôi liệt sĩ |
|
12 | Thủ tục trợ cấp ưu đãi tuất liệt sĩ nuôi dưỡng (cha, mẹ, vợ hoặc chồng liệt sĩ là người cô đơn) |
|
13 | Thủ tục trợ cấp ưu đãi tuất liệt sĩ (trợ cấp vợ liệt sĩ tái giá hoặc chồng liệt sĩ lấy vợ khác) |
|
14 | Thủ tục hưởng trợ cấp chính sách như thương binh (người bị thương không phục vụ trong quân đội, công an nhân dân) |
|
15 | Thủ tục hưởng trợ cấp ưu đãi Thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến theo Quyết định số 40/2011/QĐ-TTg ngày 27/7/2011 của Thủ tướng Chính phủ |
|
16 | Thủ tục cấp thẻ Bảo hiểm Y tế đối với người có công với cách mạng |
|
17 | Thủ tục xác nhận vào đơn đề nghị di chuyển hài cốt liệt sĩ; đơn đề nghị thăm viếng mộ liệt sĩ |
|
18 | Thủ tục ủy quyền hưởng trợ cấp, phụ cấp ưu đãi |
|
XIII | Lĩnh vực Bảo trợ xã hội |
|
1 | Thủ tục đổi, cấp lại Giấy xác nhận khuyết tật |
|
2 | Xác định, xác định lại mức độ khuyết tật và cấp Giấy xác nhận khuyết tật |
|
3 | Thủ tục tiếp nhận đối tượng cần sự bảo vệ khẩn cấp vào các cơ sở bảo trợ xã hội |
|
4 | Xác định lại mức độ khuyết tật và cấp lại Giấy xác nhận khuyết tật |
|
5 | Trợ giúp xã hội đột xuất về hỗ trợ chi phí mai táng |
|
6 | Trợ giúp xã hội đột xuất về hỗ trợ làm nhà ở, sửa chữa nhà ở |
|
7 | Xác nhận hộ gia đình làm nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp và diêm nghiệp có mức sống trung bình giai đoạn 2014-2015 thuộc diện đối tượng được ngân sách nhà nước hỗ trợ đóng bảo hiểm y tế |
|
XIV | Lĩnh vực NUÔI CON NUÔI |
|
1 | Thủ tục đăng ký nuôi con nuôi trong nước |
|
2 | Thủ tục đăng ký lại nuôi con nuôi trong nước |
|
3 | Thủ tục giải quyết việc người nước ngoài cư trú ở khu vực biên giới nước láng giềng nhận trẻ em Việt Nam làm con nuôi |
|
4 | Thủ tục đăng ký việc nuôi con nuôi thực tế |
|
5 | Thủ tục Ghi chú việc nuôi con nuôi đã đăng ký tại cơ quan có thẩm quyền của nước láng giềng |
|
XV | LĨNH VỰC CHỨNG THỰC |
|
1 | Thủ tục niêm yết hồ sơ khai nhận di sản thừa kế |
|
2 | Chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam cấp hoặc chứng nhận |
|
3 | Chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài; cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam liên kết với cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài cấp hoặc chứng nhận |
|
4 | Chứng thực chữ ký trong các giấy tờ, văn bản (áp dụng cho cả trường hợp chứng thực điểm chỉ và trường hợp người yêu cầu chứng thực không ký, không điểm chỉ được) |
|
5 | Chứng thực việc sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ hợp đồng, giao dịch |
|
6 | Sửa lỗi sai sót trong hợp đồng, giao dịch |
|
7 | Cấp bản sao có chứng thực từ bản chính hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực |
|
8 | Chứng thực hợp đồng, giao dịch liên quan đến tài sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở |
|
9 | Chứng thực di chúc |
|
10 | Chứng thực văn bản từ chối nhận di sản |
|
11 | Chứng thực văn bản thỏa thuận phân chia di sản mà di sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở |
|
12 | Chứng thực văn bản khai nhận di sản mà di sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở |
|
XVI | LĨNH VỰC HỘ TỊCH |
|
1 | Đăng ký khai sinh |
|
2 | Đăng ký kết hôn |
|
3 | Đăng ký nhận cha, mẹ, con |
|
4 | Đăng ký khai sinh kết hợp đăng ký nhận cha, mẹ, con |
|
5 | Đăng ký khai tử |
|
6 | Đăng ký khai sinh lưu động |
|
7 | Đăng ký kết hôn lưu động |
|
8 | Đăng ký khai tử lưu động |
|
9 | Đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới |
|
10 | Đăng ký kết hôn có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới |
|
11 | Đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới |
|
12 | Đăng ký khai tử có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới |
|
13 | Đăng ký giám hộ |
|
14 | Đăng ký chấm dứt giám hộ |
|
15 | Thay đổi, cải chính, bổ sung hộ tịch |
|
16 | Cấp Giấy xác nhận tình trạng hôn nhân |
|
17 | Đăng ký lại khai sinh |
|
18 | Đăng ký khai sinh cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân |
|
19 | Đăng ký lại kết hôn |
|
20 | Đăng ký lại khai tử |
|
21 | Cấp bản sao trích lục hộ tịch |
|
XVII | LĨNH VỰC ĐĂNG KÝ QUẢN LÝ CƯ TRÚ |
|
1 | Thủ tục cấp giấy chuyển hộ khẩu |
|
2 | Thủ tục cấp đổi, cấp lại sổ hộ khẩu |
|
3 | Thủ tục đăng ký tạm trú |
|
4 | Thủ tục đăng ký thường trú (lập hộ mới) |
|
5 | Thủ tục điều chỉnh những thay đổi trong sổ hộ khẩu |
|
6 | Thủ tục điều chỉnh những thay đổi trong sổ tạm trú |
|
7 | Thủ tục xác nhận công dân trước đây đã đăng ký thường trú |
|
8 | Thủ tục thay đổi nơi đăng ký thường trú |
|
9 | Thủ tục khai báo tạm vắng |
|
10 | Thủ tục lưu trú và tiếp nhận lưu trú |
|
11 | Thủ tục tách sổ hộ khẩu |
|
12 | Thủ tục xóa đăng ký thường trú |
|
13 | Thủ tục cấp đổi, cấp lại sổ tạm trú |
|
14 | Thủ tục đăng ký thường trú cho trẻ em (đăng ký nhập khai sinh) |
|
15 | Thủ tục gia hạn tạm trú |
|
16 | Thủ tục hủy bỏ kết quả đăng ký thường trú |
|
17 | Thủ tục hủy bỏ đăng ký tạm trú trái pháp luật |
|
XVIII | LĨNH VỰC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LIÊN THÔNG (HÀNH CHÍNH TƯ PHÁP; ĐĂNG KÝ, QUẢN LÝ CƯ TRÚ, BẢO HIỂM XÃ HỘI) |
|
1 | Liên thông các thủ tục hành chính đăng ký khai sinh, đăng ký thường trú, cấp thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 6 tuổi |
|
2 | Liên thông các thủ tục hành chính đăng ký khai sinh, cấp thẻ bảo hiểm y tế ho trẻ em dưới 6 tuổi |
|
XIX | LĨNH VỰC tôn giáo |
|
1 | Thủ tục thông báo người đại diện hoặc Ban quản lý cơ sở tín ngưỡng |
|
2 | Thủ tục thông báo dự kiến hoạt động tín ngưỡng diễn ra vào năm sau tại cơ sở tín ngưỡng |
|
3 | Thủ tục đăng ký sinh hoạt tôn giáo |
|
4 | Thủ tục đăng ký chương trình hoạt động tôn giáo hàng năm của tổ chức tôn giáo cơ sở |
|
5 | Thủ tục đăng ký người vào tu |
|
6 | Thủ tục thông báo về việc sửa chữa, cải tạo, nâng cấp công trình tín ngưỡng, công trình tôn giáo không phải xin cấp giấy phép xây dựng |
|
7 | Thủ tục chấp thuận việc tổ chức quyên góp của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo trong phạm vi một xã |
|
- 1 Quyết định 2444/QĐ-UBND năm 2017 về danh mục thủ tục hành chính giải quyết theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh An Giang
- 2 Quyết định 2444/QĐ-UBND năm 2017 về danh mục thủ tục hành chính giải quyết theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh An Giang
- 1 Quyết định 1751/QĐ-UBND năm 2016 sửa đổi danh mục thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận, giải quyết và trả kết quả theo cơ chế một cửa tại Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn kèm theo Quyết định 890/QĐ-UBND do tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành
- 2 Quyết định 1752/QĐ-UBND năm 2016 sửa đổi danh mục thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận, giải quyết và trả kết quả theo cơ chế một cửa tại Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố kèm theo Quyết định 888/QĐ-UBND do tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành
- 3 Quyết định 45/2015/QĐ-UBND về giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông tại cơ quan, địa phương trên địa bàn tỉnh An Giang
- 4 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 5 Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 6 Quyết định 10/QĐ-UBND năm 2013 về Danh mục thủ tục hành chính giải quyết theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Ủy ban nhân dân huyện, thị xã, thành phố trên địa bàn tỉnh An Giang
- 7 Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 1 Quyết định 10/QĐ-UBND năm 2013 về Danh mục thủ tục hành chính giải quyết theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Ủy ban nhân dân huyện, thị xã, thành phố trên địa bàn tỉnh An Giang
- 2 Quyết định 1751/QĐ-UBND năm 2016 sửa đổi danh mục thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận, giải quyết và trả kết quả theo cơ chế một cửa tại Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn kèm theo Quyết định 890/QĐ-UBND do tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành
- 3 Quyết định 1752/QĐ-UBND năm 2016 sửa đổi danh mục thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận, giải quyết và trả kết quả theo cơ chế một cửa tại Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố kèm theo Quyết định 888/QĐ-UBND do tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành
- 4 Quyết định 2444/QĐ-UBND năm 2017 về danh mục thủ tục hành chính giải quyết theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh An Giang