TỔNG CỤC THUẾ | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 21220/QĐ-CT-THNVDT | Hà Nội, ngày 30 tháng 12 năm 2008 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BAN HÀNH BIỂU TỶ LỆ GTGT VÀ TNCT TÍNH TRÊN DOANH THU
CỤC TRƯỞNG CỤC THUẾ
- Căn cứ Luật Quản lý thuế và các văn bản hướng dẫn thi hành;
- Căn cứ Luật thuế Luật thuế giá trị gia tăng (GTGT) và các văn bản hướng dẫn thi hành;
- Căn cứ quyết định số 49/2007QĐ-BTC ngày 15/6/2007 của Bộ Tài chính Về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Cục Thuế trực thuộc Tổng cục Thuế;
- Căn cứ vào công văn số 15907/BTC-TCT ngày 26 tháng 12 năm 2008 của Bộ Tài chính về việc hướng dẫn tỷ lệ GTGT áp dụng đối với hộ kinh doanh, cá nhân kinh doanh nộp thuế theo phương pháp khoán và công văn số /BTC-TCT ngày 15908/BTC-TCT ngày 26 tháng 12 năm 2008 của Bộ Tài chính về việc tỷ lệ thu nhập chịu thuế tính trên doanh thu đối với cá nhân kinh doanh;
- Theo đề nghị tại tờ trình lập ngày 30/12/2008 của Phòng Tổng hợp nghiệp vụ Dự toán, Cục thuế Thành phố Hà Nội.
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1. Ban hành biểu "Tỷ lệ % giá trị gia tăng làm căn cứ xác định giá trị gia tăng để tính thuế GTGT phải nộp và biểu tỷ lệ % ẩn định thu nhập chịu thuế tính trên doanh thu áp dụng đối với hộ kinh doanh, cá nhân kinh doanh.
Điều 2. Biểu tỷ lệ ban hành kèm theo quyết định này được áp dụng cho việc tính thuế GTGT phải nộp và TNCT đối với hộ sản xuất kinh doanh, cá nhân phát sinh từ ngày 01/01/2009. Quyết định này thay thế quyết định số 94260QĐ/CT-NV ngày 17/12/2003 của Cục Thuế TP Hà Nội về việc ban hành tỷ lệ GTGT tính trên doanh thu.
Điều 3. Các Ông (Bà) phòng Tổng Hợp - Nghiệp vụ - Dự toán, Trưởng Phòng Kê khai và kế toán thuế, Trưởng Phòng Hành chính - Lưu trữ, Chi cục Thuế Quận, Huyện Cục thuế Thành phố Hà Nội chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CỤC TRƯỞNG |
BIỂU TỶ LỆ GIÁ TRỊ GIA TĂNG (%) TRÊN DOANH SỐ ÁP DỤNG TÍNH THUẾ GTGT ĐỐI VỚI HỘ KINH DOANH, CÁ NHÂN KINH DOANH NỘP THUẾ THEO PHƯƠNG PHÁP KHOÁN
(ban hành kèm theo Quyết định số 21220/QĐ-CT-THNVDT ngày 30/12/2008 của Cục Thuế TP Hà Nội)
STT | Nhóm ngành nghề | Tỷ lệ GTGT | ||
Khu vực I | Khu vực II | Khu vực V | ||
I. | Nông nghiệp, lâm nghiệp và thuỷ sản; khai khoáng; công nghiệp chế biến, chế tạo; sản xuất và phân phối điện, khí đốt nước nóng, hơi nước và điều hoà không khí; cung cấp nước; hoạt động quản lý và xử lý rác thải, nước thải. | 27 | 25 | 22 |
Riêng "sửa chữa, bảo dưỡng máy móc thiết bị và sản phẩm kim loại đúc sẵn" trong nhóm 331 của nhóm "Công nghiệp chế biến và chế tạo"; hoạt động gia công. | 30 | 28 | 25 | |
II | Xây dựng |
|
|
|
1 | Có bao thầu NVL | 30 | 27 | 25 |
2 | Không bao thầu NVL | 40 | 37 | 33 |
III | Bán buôn, bán lẻ; sửa chữa ôtô, mô tô, xe máy và xe có động cơ khác |
|
|
|
1 | Bán buôn, bán lẻ các mặt hàng | 9 | 7 | 6 |
2 | Bán vàng bạc, đá quý, xe hai bánh gắn máy (gồm cả xe đạp điện) | 6 | 5 | 4 |
3 | Riêng hoạt động "bảo dưỡng, sửa chữa ôtô xe máy và xe có động cơ khác" | 30 | 28 | 25 |
4 | Môi giới, đấu giá | 40 | 37 | 35 |
5 | Đại lý hưởng hoa hồng | 40 | 37 | 35 |
IV | Vận tải kho bãi |
|
|
|
1 | Vận tải hành khách | 30 | 27 | 25 |
2 | Vận tải hàng hoá | 25 | 22 | 20 |
3 | Riêng "Kho bãi và các hoạt động hỗ trợ cho vận tải" | 40 | 37 | 35 |
V | Dịch vụ ăn uống | 35 | 32 | 25 |
VI | Dịch vụ lưu trú và dịch vụ khác |
|
|
|
1 | Dịch vụ lưu trú |
|
|
|
a | Cho thuê nhà làm văn phòng, cửa hàng; cho người nước ngoài thuê nhà | 40 | 37 | 35 |
b | Cho học sinh, sinh viên, công nhân khu lao động thuê nhà; cho các đối tượng khác thuê nhà để ở. | 35 | 32 | 30 |
c | Kinh doanh khách sạn, nhà nghỉ, nhà trọ | 40 | 37 | 35 |
2 | Dịch vụ cầm đồ | 40 | 37 | 35 |
3 | Dịch vụ khác | 35 | 33 | 30 |
Khu vực I: Các Quận: Hoàn Kiếm, Đống Đa, Hai Bà Trưng, Ba Đình, Long Biên, Tây Hồ, Thanh Xuân, Cầu Giấy, Hoàng Mai và Thành phố Hà Đông.
Khu vực II: Thành phố Sơn Tây.
Khu vực V: Huyện Từ Liêm, Sóc sơn, Gia Lâm, Thanh Trì, Đông Anh, Mê Linh, Thanh Oai, Thường Tín, Phú Xuyên, ứng Hoà, Chương Mỹ, Mỹ Đức, Quốc Oai, Đan Phượng, Hoài Đức, Phúc Thọ, Thạch Thất, và Ba Vì
BIỂU TỶ LỆ % ẤN ĐỊNH THU NHẬP CHỊU THUẾ TÍNH TRÊN DOANH THU ÁP DỤNG ĐỐI VỚI CÁ NHÂN KINH DOANH
(ban hành kèm theo Quyết định số 21220/QĐ-CT-THNVDT ngày 30 tháng 12 năm 2008 của Cục Thuế TP Hà Nội)
STT | Nhóm ngành nghề | Tỷ lệ GTGT | ||
Khu vực I | Khu vực II | Khu vực V | ||
I. | Nông nghiệp, lâm nghiệp và thuỷ sản; khai khoáng; công nghiệp chế biến, chế tạo; sản xuất và phân phối điện, khí đốt, nước nóng, hơi nước và điều hoà không khí; cung cấp nước; hoạt động quản lý và xử lý rác thải, nước thải. | 12 | 11 | 10 |
| Riêng: - Hoạt động gia công, sửa chữa, bảo dưỡng và lắp đặt máy móc và thiết bị |
25 |
23 |
21 |
2 | Xây dựng |
|
|
|
| Trong đó: |
|
|
|
| - Xây dựng có bao thầu NVL | 12 | 11 | 10 |
| - Xây dựng không bao thầu NVL | 20 | 19 | 18 |
3 | Bán buôn, bản lẻ; sửa chữa ôtô, mô tô, xe máy và xe có động cơ khác. |
|
|
|
| Trong đó: |
|
|
|
| - Bán buôn, bán lẻ hàng hoá | 7 | 5 | 5 |
| - Bán vàng bạc, đá quý, xe hai bánh gắn máy | 4 | 3 | 2.5 |
| - Đại lý hưởng hoa hồng | 37 | 35 | 33 |
| - Sửa chữa ôtô, mô tô, xe máy và xe có động cơ khác | 27 | 25 | 23 |
4 | Vận tải kho bãi. |
|
|
|
| Trong đó: |
|
|
|
| - Vận tải hành khách | 14 | 13 | 12 |
| - Vận tải hàng hoá | 14 | 13 | 12 |
| - Cho thuê kho bãi và lưu giữ hàng hoá | 30 | 28 | 26 |
| - Hoạt động dịch vụ hỗ trợ vận tải | 35 | 33 | 30 |
5 | Dịch vụ ăn uống | 25 | 23 | 21 |
| Riêng: |
|
|
|
| - Nhà hàng, quán rượu, bia, quầy bar | 30 | 28 | 23 |
6 | Dịch vụ lưu trú và dịch vụ khác. |
|
|
|
| Trong đó: |
|
|
|
| - Dịch vụ lưu trú ngắn ngày: khách sạn, biệt thự, căn hộ, nhà khách, nhà nghỉ, nhà trọ, phòng trọ. | 37 | 35 | 32 |
| - Dịch vụ lưu trú khác: KTX hoặc chỗ ở cho học sinh, sinh viên, công nhân khu lao động và các đối tượng khác thuê nhà để ở. | 33 | 30 | 27 |
| - Cho thuê máy móc, thiết bị (không kèm theo người điều khiển); cho thuê nhà (không phải để ở) văn phòng, mặt bằng cho thuê đồ dùng cá nhân và gia đình, cho thuê tài sản khác. |
|
|
|
| - Cầm đồ | 40 | 37 | 35 |
| - Dịch vụ khác | 38 30 | 35 28 | 30 27 |
Khu vực I: Các Quận: Hoàn Kiếm, Đống Đa, Hai Bà Trưng, Ba Đình, Long Biên, Tây Hồ, Thanh Xuân, Cầu Giấy, Hoàng Mai và Thành phố Hà Đông.
Khu vực II: Thành phố Sơn Tây.
Khu vực V: Huyện Từ Liêm, Sóc Sơn, Gia Lâm, Thanh Trì, Đông Anh, Mê Linh, Thanh Oai, Thường Tín, Phú Xuyên, ứng Hoà, Chương Mỹ, Mỹ Đức, Quốc Oai, Đan Phượng, Hoài Đức, Phúc Thọ, Thạch Thất, và Ba Vì.
- 1 Quyết định 94260/QĐ/CT-NV năm 2003 ban hành biểu tỷ lệ giá trị gia tăng và thu nhập chịu thuế tính trên doanh thu do Cục trưởng Cục thuế thành phố Hà Nội ban hành
- 2 Quyết định 1045/QĐ-TCT-THNVDT về biểu tỷ lệ giá trị gia tăng trên doanh thu do Cục trưởng Cục thuế thành phố Hà Nội ban hành
- 3 Quyết định 26968/QĐ-CT-THNVDT năm 2012 về Biểu tỷ lệ thu nhập chịu thuế và tỷ lệ giá trị gia tăng tính trên doanh thu đối với hộ, cá nhân sản xuất, kinh doanh nộp thuế theo phương pháp trực tiếp trên doanh thu do Cục trưởng Cục thuế thành phố Hà Nội ban hành
- 4 Quyết định 26968/QĐ-CT-THNVDT năm 2012 về Biểu tỷ lệ thu nhập chịu thuế và tỷ lệ giá trị gia tăng tính trên doanh thu đối với hộ, cá nhân sản xuất, kinh doanh nộp thuế theo phương pháp trực tiếp trên doanh thu do Cục trưởng Cục thuế thành phố Hà Nội ban hành
- 1 Công văn số 15907/BTC-TCT về việc hướng dẫn tỷ lệ GTGT áp dụng đối với hộ kinh doanh, cá nhân kinh doanh nộp thuế theo phương pháp khoán do Bộ Tài chính ban hành
- 2 Công văn số 15908/BTC-TCT về việc tỷ lệ thu nhập chịu thuế tính trên doanh thu đối với cá nhân kinh doanh do Bộ Tài chính ban hành
- 3 Quyết định 49/2007/QĐ-BTC quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Cục Thuế trực thuộc Tổng cục Thuế do Bộ trưởng Bộ Tài Chính ban hành
- 4 Luật quản lý thuế 2006
- 5 Luật Thuế giá trị gia tăng 1997
- 1 Quyết định 94260/QĐ/CT-NV năm 2003 ban hành biểu tỷ lệ giá trị gia tăng và thu nhập chịu thuế tính trên doanh thu do Cục trưởng Cục thuế thành phố Hà Nội ban hành
- 2 Quyết định 26968/QĐ-CT-THNVDT năm 2012 về Biểu tỷ lệ thu nhập chịu thuế và tỷ lệ giá trị gia tăng tính trên doanh thu đối với hộ, cá nhân sản xuất, kinh doanh nộp thuế theo phương pháp trực tiếp trên doanh thu do Cục trưởng Cục thuế thành phố Hà Nội ban hành