ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2125/QĐ-UBND | Bắc Kạn, ngày 27 tháng 11 năm 2014 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BAN HÀNH DANH MỤC CÁC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH GIẢI QUYẾT THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA TẠI SỞ CÔNG THƯƠNG TỈNH BẮC KẠN
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC KẠN
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Nghị quyết số: 30c/NQ-CP ngày 08 tháng 11 năm 2011 của Chính phủ ban hành Chương trình tổng thể cải cách hành chính nhà nước giai đoạn 2011-2020;
Căn cứ Quyết định số: 93/2007/QĐ-TTg ngày 22 tháng 6 năm 2007 của Thủ tướng Chính phủ ban hành Quy chế thực hiện cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông tại cơ quan hành chính nhà nước ở địa phương;
Căn cứ Kế hoạch số: 150/KH-UBND ngày 23 tháng 4 năm 2012 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn về thực hiện Cải cách hành chính nhà nước giai đoạn 2011-2015 của tỉnh Bắc Kạn;
Căn cứ Chỉ thị số: 19/2013/CT-UBND ngày 30 tháng 10 năm 2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn về việc chấn chỉnh và đẩy mạnh thực hiện cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông tại cơ quan hành chính nhà nước trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn;
Xét đề nghị của Sở Nội vụ tại Tờ trình số: 2031/TTr-SNV ngày 19 tháng 11 năm 2014,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Nội vụ, Giám đốc Sở Công thương và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH GIẢI QUYẾT THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA TẠI SỞ CÔNG THƯƠNG
(Kèm theo Quyết định số: 2125/QĐ-UBND ngày 27 tháng 11 năm 2014 của UBND tỉnh Bắc Kạn)
STT | Tên thủ tục hành chính | Cơ chế giải quyết | Thời hạn giải quyết | Quy trình (các bước) giải quyết (thực hiện) | Ghi chú | ||
Một cửa | Một cửa liên thông | Trong ngày | Hẹn ngày (Số ngày làm việc) | ||||
I. LĨNH VỰC: THƯƠNG MẠI | |||||||
1 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh xăng dầu | x |
|
| 20 ngày | Theo Quyết định công bố TTHC của Chủ tịch UBND tỉnh Bắc Kạn (Còn có hiệu lực) |
|
2 | Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh xăng dầu | x |
|
| 07 ngày |
| |
3 | Cấp sửa đổi, bổ sung giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh xăng dầu | x |
|
| 07 ngày |
| |
4 | Cấp giấy phép kinh doanh bán buôn sản phẩm rượu | x |
|
| 15 ngày |
| |
5 | Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép kinh doanh bán buôn sản phẩm rượu | x |
|
| 10 ngày |
| |
6 | Cấp lại giấy phép kinh doanh bán buôn sản phẩm rượu trường hợp bị mất, bị tiêu hủy toàn bộ hoặc một phần, bị rách, nát hoặc bị cháy | x |
|
| 10 ngày |
| |
7 | Xác nhận, tiếp nhận thông báo hoạt động bán hàng đa cấp | x |
|
| 05 ngày | Theo Quyết định công bố TTHC của Chủ tịch UBND tỉnh Bắc Kạn (Còn có hiệu lực) |
|
8 | Xác nhận, tiếp nhận sửa đổi bổ sung thông báo hoạt động bán hàng đa cấp | x |
|
| 05 ngày |
| |
9 | Thủ tục giải tỏa tiền ký quỹ trong hoạt động bán hàng đa cấp (trường hợp doanh nghiệp được Sở Công thương cấp giấy đăng ký tổ chức bán hàng đa cấp chấm dứt hoạt động bán hàng đa cấp) | x |
|
| 30 ngày |
| |
10 | Thủ tục giải tỏa tiền ký quỹ trong hoạt động bán hàng đa cấp (trường hợp doanh nghiệp được Cục Quản lý cạnh tranh cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động bán hàng đa cấp) | x |
|
| 05 ngày |
| |
11 | Cấp xác nhận tiếp nhận thông báo tổ chức hội nghị, hội thảo, đào tạo | x |
|
| 05 ngày |
| |
12 | Cấp xác nhận đăng ký thực hiện khuyến mại | x |
|
| 07 ngày |
| |
13 | Sửa đổi, bổ sung đăng ký thực hiện khuyến mại | x |
|
| 07 ngày | Theo Quyết định công bố TTHC của Chủ tịch UBND tỉnh Bắc Kạn (Còn có hiệu lực) |
|
14 | Xác nhận đăng ký tổ chức Hội chợ, triển lãm thương mại | x |
|
| 10 ngày |
| |
15 | Thay đổi, bổ sung nội dung đăng ký tổ chức Hội chợ, triển lãm thương mại | x |
|
| 10 ngày |
| |
16 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh khí dầu mỏ hóa lỏng chai | x |
|
| 07 ngày |
| |
17 | Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh khí dầu mỏ hóa lỏng chai | x |
|
| 07 ngày |
| |
18 | Xác nhận đăng ký hợp đồng theo mẫu/điều kiện giao dịch chung | x |
|
| 20 ngày |
| |
19 | Xác nhận lại đăng ký hợp đồng theo mẫu/điều kiện giao dịch chung | x |
|
| 10 ngày |
| |
20 | Cấp mới, cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá (trường hợp hết hiệu lực giấy phép) | x |
|
| 10 ngày |
| |
21 | Cấp sửa đổi, bổ sung giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá | x |
|
| 15 ngày | Theo Quyết định công bố TTHC của Chủ tịch UBND tỉnh Bắc Kạn (Còn có hiệu lực) |
|
22 | Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá bị mất, bị tiêu hủy toàn bộ hoặc một phần, bị rách, nát hoặc bị cháy | x |
|
| 15 ngày |
| |
23 | Cấp mới, cấp lại giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá (trường hợp hết hiệu lực giấy phép) | x |
|
| 15 ngày |
| |
24 | Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá | x |
|
| 15 ngày |
| |
25 | Cấp lại giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá bị mất, bị tiêu hủy toàn bộ hoặc một phần, bị rách, nát hoặc bị cháy | x |
|
| 15 ngày |
| |
26 | Cấp mới, cấp lại giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá (trường hợp hết hiệu lực giấy phép) | x |
|
| 15 ngày |
| |
27 | Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá | x |
|
| 15 ngày |
| |
28 | Cấp lại giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá bị mất, bị tiêu hủy toàn bộ hoặc một phần, bị rách, nát hoặc bị cháy | x |
|
| 15 ngày | Theo Quyết định công bố TTHC của Chủ tịch UBND tỉnh Bắc Kạn (Còn có hiệu lực) |
|
29 | Phê duyệt phương án bố trí sắp xếp ngành nghề kinh doanh, sử dụng điểm kinh doanh tại chợ hạng 01 | x |
|
| 20 ngày |
| |
30 | Phê duyệt nội quy chợ hạng 01 | x |
|
| 20 ngày |
| |
31 | Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện ATTP cơ sở sản xuất, chế biến thực phẩm | x |
|
| 25 ngày |
| |
32 | Cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện ATTP cơ sở sản xuất, chế biến thực phẩm (hết thời hạn hiệu lực của giấy chứng nhận) | x |
|
| 25 ngày |
| |
33 | Cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện ATTP cơ sở sản xuất, chế biến thực phẩm (trường hợp GCN bị mất, hỏng, bị thất lạc) | x |
|
| 05 ngày |
| |
34 | Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện ATTP cơ sở kinh doanh thực phẩm | x |
|
| 25 ngày | Theo Quyết định công bố TTHC của Chủ tịch UBND tỉnh Bắc Kạn (Còn có hiệu lực) |
|
35 | Cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện ATTP cơ sở kinh doanh thực phẩm (hết thời hạn hiệu lực của giấy chứng nhận) | x |
|
| 25 ngày |
| |
36 | Cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện ATTP cơ sở kinh doanh thực phẩm (trường hợp GCN bị mất, hỏng, bị thất lạc) | x |
|
| 05 ngày |
| |
37 | Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo thực phẩm (đối với cơ sở chưa được xác nhận nội dung quảng cáo hoặc đã được xác nhận nội dung quảng cáo nhưng giấy xác nhận nội dung quảng cáo bị hủy bỏ). | x |
|
| 15 ngày |
| |
38 | Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo thực phẩm (đối với cơ sở đã được xác nhận nội dung quảng cáo nhưng thay đổi nội dung quảng cáo hoặc giấy xác nhận nội dung quảng cáo thực phẩm hết hiệu lực). (Trường hợp GCN bị mất, hư hỏng hoặc thất lạc) | x |
|
| 15 ngày | Theo Quyết định công bố TTHC của Chủ tịch UBND tỉnh Bắc Kạn (Còn có hiệu lực) |
|
39 | Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo thực phẩm (trong trường hợp giấy xác nhận nội dung quảng cáo đã được cấp nhưng bị mất, thất lạc hoặc bị hư hỏng). | x |
|
| 05 ngày |
| |
40 | Cấp giấy xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm cho tổ chức và cá nhân thuộc thẩm quyền của Sở Công thương | x |
|
| 10 ngày |
| |
41 | Cấp giấy phép thành lập VPĐD của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam | x |
|
| 15 ngày |
| |
42 | Cấp lại giấy phép thành lập VPĐD của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam | x |
|
| 15 ngày | Theo Quyết định công bố TTHC của Chủ tịch UBND tỉnh Bắc Kạn (Còn có hiệu lực) |
|
43 | Cấp sửa đổi bổ sung giấy phép thành lập VPĐD của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam | x |
|
| 10 ngày |
| |
44 | Gia hạn giấy phép thành lập VPĐD của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam | x |
|
| 15 ngày |
| |
45 | Thẩm định, phê duyệt bổ sung, điều chỉnh quy hoạch đối với dự án đầu tư xây dựng công trình kho khí thiên nhiên hóa lỏng (LNG) | x |
|
| 45 ngày |
| |
46 | Thẩm định, phê duyệt bổ sung, điều chỉnh quy hoạch đối với dự án đầu tư xây dựng công trình kho khí dầu mỏ hóa lỏng (LPG) | x |
|
| 45 ngày |
| |
47 | Thẩm định, phê duyệt bổ sung, điều chỉnh quy hoạch đối với dự án đầu tư xây dựng công trình kho xăng dầu | x |
|
| 45 ngày |
| |
II. LĨNH VỰC: CÔNG NGHIỆP | |||||||
1 | Cấp giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn | x |
|
| 05 ngày | Theo Quyết định công bố TTHC của Chủ tịch UBND tỉnh Bắc Kạn (Còn có hiệu lực) |
|
2 | Điều chỉnh, cấp lại giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn | x |
|
| 03 ngày |
| |
3 | Cấp giấy xác nhận đăng ký Giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn | x |
|
| 03 ngày |
| |
4 | Cấp giấy xác nhận khai báo hóa chất sản xuất thuộc danh mục hóa chất phải khai báo trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn | x |
|
| 05 ngày |
| |
5 | Xin ý kiến về thiết kế cơ sở đối với các dự án đầu tư xây dựng công trình mỏ khoáng sản thuộc nhóm B, C và các dự án công nghiệp chuyên ngành khác | x |
|
| 10 ngày đối với DA nhóm C, 15 ngày đối với DA nhóm B |
| |
6 | Phê duyệt phương án tiêu thụ, vận chuyển khoáng sản trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn | x |
|
| 05 ngày |
| |
7 | Cấp mới giấy chứng nhận đối với tổ chức, cá nhân sản xuất hóa chất thuộc danh mục hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện | x |
|
| 20 ngày | Theo Quyết định công bố TTHC của Chủ tịch UBND tỉnh Bắc Kạn (Còn có hiệu lực) |
|
8 | Cấp mới giấy chứng nhận đối với tổ chức, cá nhân kinh doanh hóa chất thuộc danh mục hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện | x |
|
| 20 ngày |
| |
9 | Cấp giấy chứng nhận đối với các tổ chức, cá nhân sản xuất đồng thời kinh doanh hóa chất thuộc danh mục hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện | x |
|
| 20 ngày |
| |
10 | Cấp, sửa đổi, bổ sung giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất, kinh doanh hóa chất thuộc danh mục hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện | x |
|
| 20 ngày |
| |
11 | Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất, kinh doanh hóa chất thuộc danh mục hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện (trường hợp bị mất, bị cháy, bị tiêu hủy) | x |
|
| 20 ngày | Theo Quyết định công bố TTHC của Chủ tịch UBND tỉnh Bắc Kạn (Còn có hiệu lực) |
|
12 | Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất, kinh doanh hóa chất thuộc danh mục hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện (trường hợp giấy chứng nhận hết hiệu lực thi hành) | x |
|
| 20 ngày |
| |
13 | Thẩm định, phê duyệt kế hoạch phòng ngừa, ứng phó sự cố hóa chất đối với các dự án đầu tư sản xuất, kinh doanh, sử dụng, cất giữ và bảo quản hóa chất nguy hiểm thuộc nhóm C | x |
|
| 30 ngày |
| |
14 | Cấp mới, cấp lại giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (trường hợp do hết thời hạn có hiệu lực của giấy phép) | x |
|
| 20 ngày |
| |
III. LĨNH VỰC: ĐIỆN | |||||||
1 | Cấp lại thẻ kiểm tra viên điện lực cho đơn vị điện lực trong trường hợp bị mất hoặc bị hỏng. | x |
|
| 05 ngày | Theo Quyết định công bố TTHC của Chủ tịch UBND tỉnh Bắc Kạn (Còn có hiệu lực) |
|
2 | Cấp thẻ kiểm tra viên điện lực cho đơn vị điện lực lần đầu. | x |
|
| 05 ngày |
| |
3 | Cấp thẻ kiểm tra viên điện lực cho đơn vị điện lực khi thẻ hết hạn sử dụng. | x |
|
| 05 ngày |
| |
4 | Cấp, sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động điện lực đối với hoạt động tư vấn đầu tư xây dựng các công trình điện lực có cấp điện áp đến 35KV. | x |
|
| 30 ngày |
| |
5 | Cấp, sửa đổi, bổ sung giấy phép bán lẻ điện đến cấp điện áp 0,4KV tại địa phương | x |
|
| 30 ngày |
| |
6 | Cấp, sửa đổi, bổ sung giấy Giấy phép hoạt động điện lực trong hoạt động tư vấn giám sát thi công các công trình đường dây và trạm biến áp từ 35KV trở xuống. | x |
|
| 30 ngày | Theo Quyết định công bố TTHC của Chủ tịch UBND tỉnh Bắc Kạn (Còn có hiệu lực) |
|
7 | Cấp, sửa đổi, bổ sung giấy phép phân phối điện (phân phối điện nông thôn tại địa phương; hoạt động phân phối điện đến cấp điện áp 35KV và có tổng công suất lắp đặt của Trạm biến áp dưới 03MVA đối với khu vực đô thị tại địa phương | x |
|
| 30 ngày |
| |
8 | Cấp, sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động điện lực trong hoạt động phát điện đối với các nhà máy điện có quy mô công suất dưới 3MW đặt tại địa phương. | x |
|
| 30 ngày |
| |
9 | Thẩm tra thiết kế, dự toán công trình điện | x |
|
| 30 ngày |
| |
10 | Văn bản tham gia ý kiến về thiết kế cơ sở đối với các dự án đầu tư xây dựng công trình nhà máy điện, đường dây tải điện, trạm biến áp. | x |
|
| Thời gian tham gia ý kiến không quá 15 ngày làm việc đối với dự án nhóm B và 10 ngày làm việc với dự án nhóm C kể từ ngày nhận đủ hồ sơ | Theo Quyết định công bố TTHC của Chủ tịch UBND tỉnh Bắc Kạn (Còn có hiệu lực) |
|
Tổng số 71 thủ tục | 71 |
|
|
|
|
|
- 1 Quyết định 3380/QĐ-UBND năm 2014 về Quy chế tiếp nhận, giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông theo hướng hiện đại tại Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Khánh Hòa
- 2 Chỉ thị 19/2013/CT-UBND chấn chỉnh và đẩy mạnh thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại cơ quan hành chính nhà nước trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn
- 3 Quyết định 26/2013/QĐ-UBND về Danh mục thủ tục hành chính thực hiện theo cơ chế một cửa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Phú Thọ
- 4 Kế hoạch 150/KH-UBND năm 2012 thực hiện cải cách hành chính nhà nước giai đoạn 2011-2015 tỉnh Bắc Kạn
- 5 Nghị quyết 30c/NQ-CP năm 2011 về Chương trình tổng thể cải cách hành chính nhà nước giai đoạn 2011 - 2020 do Chính phủ ban hành
- 6 Quyết định 291/QĐ-UBND năm 2009 công bố bổ sung danh mục bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Ninh Thuận do Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận ban hành
- 7 Quyết định 93/2007/QĐ-TTg Quy chế thực hiện cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông tại cơ quan hành chính nhà nước ở địa phương do Thủ Tướng Chính Phủ ban hành
- 8 Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 1 Quyết định 291/QĐ-UBND năm 2009 công bố bổ sung danh mục bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Ninh Thuận do Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận ban hành
- 2 Quyết định 26/2013/QĐ-UBND về Danh mục thủ tục hành chính thực hiện theo cơ chế một cửa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Phú Thọ
- 3 Quyết định 3380/QĐ-UBND năm 2014 về Quy chế tiếp nhận, giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông theo hướng hiện đại tại Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Khánh Hòa