ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2126/QĐ-UBND | Đắk Lắk, ngày 16 tháng 09 năm 2014 |
VỀ VIỆC BAN HÀNH BẢNG CHẤM ĐIỂM CÁC TIÊU CHÍ NÔNG THÔN MỚI CỦA TỈNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Quyết định số 491/QĐ-TTg ngày 16/4/2009 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành Bộ tiêu chí quốc gia về nông thôn mới; Quyết định số 342/QĐ-TTg ngày 20/02/2013 của Thủ tướng Chính phủ về việc sửa đổi một số tiêu chí của Bộ tiêu chí quốc gia về nông thôn mới;
Căn cứ Thông tư số 41/2013/TT-BNNPTNT ngày 04/10/2013 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc hướng dẫn thực hiện Bộ tiêu chí quốc gia về nông thôn mới;
Xét đề nghị của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 145/TTr-SNN ngày 19/8/2014,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Bảng chấm điểm các tiêu chí nông thôn mới của tỉnh (chi tiết theo biểu đính kèm).
Điều 2. Chánh văn phòng UBND tỉnh; Thủ trưởng các Sở, ban ngành, đoàn thể có liên quan; các thành viên Ban Chỉ đạo xây dựng nông thôn mới của tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố; Chánh Văn phòng điều phối Chương trình MTQG xây dựng nông thôn mới tỉnh chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ban hành./.
Nơi nhận: | CHỦ TỊCH |
BẢNG CHẤM ĐIỂM 19 TIÊU CHÍ NÔNG THÔN MỚI TỈNH ĐẮK LẮK
(Kèm theo Quyết định số 2126/QĐ-UBND ngày 16/9/2014 của UBND tỉnh)
TT | Tên tiêu chí | Nội dung tiêu chí | Chỉ tiêu chung | Điểm chuẩn | Điểm tự chấm | Điểm phúc tra | Ghi chú |
|
|
|
|
| |||
1 | Quy hoạch và thực hiện quy hoạch | 1. Lập nhiệm vụ quy hoạch | Đạt | 15 |
|
| điểm cộng các mục |
1.1. Thuyết minh nhiệm vụ quy hoạch. |
| 5 |
|
| |||
1.2. Bản vẽ A3 kèm theo (gồm: Bản vẽ sơ đồ vị trí và mối liên hệ vùng; Bản vẽ sơ đồ ranh |
| 2 |
|
| |||
1.3. Lấy ý kiến của cộng đồng dân cư. |
| 3 |
|
| |||
1.4. Thẩm định, phê duyệt đúng trình tự. |
| 5 |
|
| |||
2. Đồ án quy hoạch | Đạt | 55 |
|
| điểm cộng các mục | ||
2.1. Thuyết minh đáp ứng yêu cầu nhiệm vụ quy hoạch. |
| 15 |
|
| |||
2.2. Phần bản vẽ: |
| 40 |
|
| |||
2.2.1. Đủ thành phần theo quy định. |
| 10 |
|
| |||
2.2.2. Đáp ứng yêu cầu nội dung. |
| 10 |
|
| |||
2.2.3. Thuyết minh rõ ràng, đáp ứng yêu cầu nội dung. |
| 10 |
|
| |||
2.2.4. Lấy ý kiến. |
| 5 |
|
| |||
2.2.5. Thẩm định, phê duyệt đúng trình tự. |
| 5 |
|
| |||
3. Ban hành Quy định quản lý xây dựng theo quy hoạch được duyệt | Đạt | 15 |
|
| điểm cộng các mục | ||
3.1. Đã lấy ý kiến và hoàn chỉnh dự thảo Quy định quản lý. |
| 10 |
|
| |||
3.2. Chưa ký quyết định ban hành và công bố Quy định quản lý. |
| 5 |
|
| |||
4. Công bố, công khai quy hoạch và cung cấp thông tin quy hoạch; nộp hồ sơ lưu trữ | Đạt | 10 |
|
| điểm cộng các mục | ||
4.1. Công bố, công khai quy hoạch. |
| 5 |
|
| |||
4.2. Quy trình, thủ tục cung cấp thông tin quy hoạch. |
| 2 |
|
| |||
4.3. Nộp hồ sơ lưu trữ theo quy định. |
| 3 |
|
| |||
5. Cắm mốc chỉ giới | Đạt | 5 |
|
| điểm cộng các mục | ||
5.1. Đã lập hồ sơ cắm mốc. |
| 2 |
|
| |||
5.2. Chưa phê duyệt và thực hiện cắm mốc. |
| 3 |
|
| |||
Cộng tiêu chí 1 (1 + 2 + 3 + 4) |
| 100 |
|
|
| ||
|
|
|
|
| |||
2 | Giao thông | 2.1. Tỷ lệ km đường trục xã, liên xã được nhựa hóa hoặc bê tông hóa | 100% | 40 |
|
|
|
- Tỷ lệ km đường trục xã, liên xã được nhựa hóa hoặc bê tông hóa | 100% | 40 |
|
|
| ||
- Tỷ lệ km đường trục xã, liên xã được nhựa hóa hoặc bê tông hóa | ≥90% | 35 |
|
|
| ||
- Tỷ lệ km đường trục xã, liên xã được nhựa hóa hoặc bê tông hóa | ≥80% | 30 |
|
|
| ||
- Tỷ lệ km đường trục xã, liên xã được nhựa hóa hoặc bê tông hóa | ≥70% | 20 |
|
|
| ||
2.2. Tỷ lệ km đường trục thôn, buôn được cứng hóa | 70% | 35 |
|
|
| ||
- Tỷ lệ km đường trục thôn, buôn được cứng hóa | ≥70% | 35 |
|
|
| ||
- Tỷ lệ km đường trục thôn, buôn được cứng hóa | ≥60% | 30 |
|
|
| ||
- Tỷ lệ km đường trục thôn, buôn được cứng hóa | ≥50% | 20 |
|
|
| ||
2.3. Tỷ lệ km đường ngõ, xóm sạch và không lầy lội vào mùa mưa. | 50% | 15 |
|
| Sạch và không lầy lội vào mùa mưa đạt 100% | ||
- Tỷ lệ km đường ngõ, xóm sạch và không lầy lội vào mùa mưa, cứng hóa đạt trên 50% | ≥50% | 15 |
|
| |||
- Tỷ lệ km đường ngõ, xóm sạch và không lầy lội vào mùa mưa, cứng hóa đạt trên 50% | ≥40% | 10 |
|
| |||
- Tỷ lệ km đường ngõ, xóm sạch và không lầy lội vào mùa mưa, cứng hóa đạt trên 50% | ≥30% | 5 |
|
| |||
2.4. Tỷ lệ km đường trục chính nội đồng được cứng hóa | 70% | 10 |
|
|
| ||
- Tỷ lệ km đường trục chính nội đồng được cứng hóa | ≥70% | 10 |
|
|
| ||
- Tỷ lệ km đường trục chính nội đồng được cứng hóa | ≥50% | 5 |
|
|
| ||
Cộng tiêu chí 2 (2.1 + 2.2 + 2.3 + 2.4) |
| 100 |
|
|
| ||
3 | Thủy lợi | 3.1. Hệ thống thủy lợi cơ bản đáp ứng yêu cầu sản xuất và dân sinh | Đạt | 70 |
|
|
|
- Có hệ thống công trình thủy lợi được xây dựng theo quy hoạch và thiết kế được duyệt, được bảo dưỡng, sửa chữa thường xuyên bảo đảm phát huy trên 80% năng lực thiết kế. |
| 20 |
|
|
| ||
- Phục vụ sản xuất trồng trọt, nuôi trồng thủy sản; Tạo nguồn để cơ bản đáp ứng yêu cầu nước cho sinh hoạt, chăn nuôi gia súc, gia cầm và hoạt động sản xuất phi nông nghiệp trên địa bàn. |
| 30 |
|
|
| ||
- Có tổ chức (Hợp tác xã hoặc Tổ hợp tác) quản lý khai thác và bảo vệ công trình, đảm bảo kênh mương, cống, kè, đập, bờ bao được vận hành có hiệu quả bền vững, phục vụ cho sản xuất, dân sinh, được đa số người dân hưởng lợi đồng thuận. |
| 20 |
|
|
| ||
3.2. Tỷ lệ km trên mương do xã quản lý được kiên cố hóa. | 45% | 30 |
|
|
| ||
- Tỷ lệ km trên mương do xã quản lý được kiên cố hóa. | ≥45% | 30 |
|
|
| ||
- Tỷ lệ km trên mương do xã quản lý được kiên cố hóa. | ≥30% | 20 |
|
|
| ||
Cộng tiêu chí 3 (3.1 + 3.2) |
| 100 |
|
|
| ||
4 | Điện | 4.1. Có hệ thống đảm bảo yêu cầu kỹ thuật của ngành điện | Đạt | 65 |
|
| điểm cộng các mục |
4.1.1. Đường dây trung thế |
| 15 |
|
| |||
4.1.2. Trạm biến áp phụ tải |
| 10 |
|
| |||
4.1.3. Đường dây hạ thế |
| 25 |
|
| |||
4.1.4. Hệ thống công tơ, dây dẫn và cột đỡ dây dẫn sau công tơ |
| 15 |
|
| |||
4.2. Tỷ lệ hộ sử dụng điện thường xuyên, an toàn | 98% | 35 |
|
| điểm cộng các mục | ||
- Tỷ lệ hộ sử dụng điện thường xuyên, an toàn | ≥98% | 35 |
|
| |||
- Tỷ lệ hộ sử dụng điện thường xuyên, an toàn | ≥90% | 30 |
|
| |||
- Tỷ lệ hộ sử dụng điện thường xuyên, an toàn | ≥80% | 20 |
|
| |||
- Tỷ lệ hộ sử dụng điện thường xuyên, an toàn | ≥70% | 10 |
|
| |||
Cộng tiêu chí 4 (4.1 + 4.2) |
| 100 |
|
|
| ||
5 | Trường học | Tỷ lệ trường học các cấp: mầm non, mẫu giáo, tiểu học, THCS có cơ sở vật chất đạt chuẩn quốc gia | 70% | 100 |
|
|
|
- Tỷ lệ trường học các cấp: Mầm non, tiểu học, trung học cơ sở có cơ sở vật chất đạt chuẩn quốc gia | ≥70% | 100 |
|
|
| ||
- Tỷ lệ trường học các cấp: Mầm non, tiểu học, trung học cơ sở có cơ sở vật chất đạt chuẩn quốc gia | ≥65% | 90 |
|
|
| ||
- Tỷ lệ trường học các cấp: Mầm non, tiểu học, trung học cơ sở có cơ sở vật chất đạt chuẩn quốc gia | ≥60% | 75 |
|
|
| ||
Cộng tiêu chí 5 |
| 100 |
|
|
| ||
6 | Cơ sở vật chất văn hóa | 6.1. Nhà văn hóa và khu thể thao xã đạt chuẩn của Bộ VH-TT-DL | Đạt | 50 |
|
|
|
6.2. Tỷ lệ thôn hoặc liên thôn có nhà văn hóa và khu thể thao đạt chuẩn theo quy định (kể cả sử dụng trụ sở thôn, nhà cộng đồng ... có các thiết chế theo tiêu chuẩn nhà văn hóa) | 100% | 50 |
|
|
| ||
- Tỷ lệ thôn hoặc liên thôn có nhà văn hóa và khu thể thao đạt chuẩn theo quy định | 100% | 50 |
|
|
| ||
- Tỷ lệ thôn hoặc liên thôn có nhà văn hóa và khu thể thao đạt chuẩn theo quy định | ≥90% | 45 |
|
|
| ||
- Tỷ lệ thôn hoặc liên thôn có nhà văn hóa và khu thể thao đạt chuẩn theo quy định | ≥80% | 40 |
|
|
| ||
- Tỷ lệ thôn hoặc liên thôn có nhà văn hóa và khu thể thao đạt chuẩn theo quy định | ≥70% | 30 |
|
|
| ||
- Tỷ lệ thôn hoặc liên thôn có nhà văn hóa và khu thể thao đạt chuẩn theo quy định | ≥60% | 20 |
|
|
| ||
Cộng tiêu chí 6 (6.1 + 6.2) |
| 100 |
|
|
| ||
7 | Chợ nông thôn | 7.1. Đối với các xã có chợ theo quy hoạch, đạt chuẩn theo quy định | Đạt | 100 |
|
| điểm cộng các mục |
- Có nhà, bảng tên chợ, đủ nơi dành riêng cho người bán hàng tự sản, tự tiêu, có bến chợ. Có nơi gửi xe, đậu xe của khách và hướng dẫn đậu đúng nơi quy định. Có quy định chuẩn để cân, đong, đo. Có nội quy chợ được cấp thẩm quyền phê duyệt. Có bộ phận quản lý chợ và có quy chế phối hợp với các ngành trong việc quản lý chợ. Có đầy đủ các nội dung trên được 25 điểm, thiếu một nội dung trừ 5 điểm, tối đa không quá 25 điểm. | Đạt | 25 |
|
| |||
- Hộ kinh doanh, phải có phương tiện đo lường chuẩn xác, giá cả được niêm yết đúng và đủ (trừ hàng tự sản tự tiêu). Hàng hóa phải đảm bảo tiêu chuẩn chất lượng, không bán hàng gian, hàng giả, hàng cấm. Thực hiện đầy đủ nghĩa vụ thuế và các khoản nộp theo quy định đã phê duyệt của các cấp thẩm quyền. Có đầy đủ các nội dung trên được 25 điểm, thiếu một nội dung trừ 5 điểm, tối đa không quá 25 điểm. | Đạt | 25 |
|
| |||
- Chợ có hệ thống cấp, thoát nước; có nhà vệ sinh công cộng; có trạm trung chuyển rác, thùng chứa rác công cộng và sọt rác riêng cho từng hộ kinh doanh. Có lực lượng làm vệ sinh công cộng, quét dọn sạch sẽ hàng ngày. Có đầy đủ các nội dung trên được 25 điểm, thiếu một nội dung trừ 5 điểm, tối đa không quá 25 điểm. | Đạt | 25 |
|
| |||
- Có đội cứu hỏa và trang bị đủ phương tiện dụng cụ phòng cháy chữa cháy, có người quản lý và thiết kế hệ thống điện phù hợp, không để xảy ra cháy nổ. Chợ có lối đi thông thoáng, xe cứu hỏa tiếp cận chợ được, không lấn chiếm lòng lề đường, hành lang lộ giới. Có đầy đủ các nội dung trên được 25 điểm, thiếu một nội dung trừ 5 điểm, tối đa không quá 25 điểm. | Đạt | 25 |
|
| |||
7.2. Đối với các xã không có chợ theo quy hoạch, nhưng có các điểm họp chợ có đủ các công trình: Nhà chợ chính, diện tích kinh doanh ngoài trời, đường đi, bãi đỗ xe, nơi thu gom rác: 100 điểm (chỉ áp dụng đối với các xã không có chợ theo quy hoạch) | Đạt | 100 |
|
|
| ||
Cộng tiêu chí 7 (7.1 hoặc 7.2) |
| 100 |
|
|
| ||
8 | Bưu điện | 8.1. Có ít nhất 01 (một) điểm cung cấp được 02 dịch vụ bưu chính và viễn thông đạt tiêu chuẩn ngành. | Đạt | 50 |
|
|
|
8.2. Có phủ sóng hoặc mạng để truy cập internet thôn | Đạt | 50 |
|
|
| ||
Cộng tiêu chí 8 (8.1 + 8.2) |
| 100 |
|
|
| ||
9 | Nhà ở dân cư | 9.1. Tỷ lệ hộ gia đình không còn ở trong nhà tạm, nhà dột nát | 100% | 25 |
|
|
|
- Tỷ lệ hộ gia đình không còn ở trong nhà tạm, nhà dột nát | ≥95% | 15 |
|
|
| ||
- Tỷ lệ hộ gia đình không còn ở trong nhà tạm, nhà dột nát | ≥90% | 10 |
|
|
| ||
9.2. Tỷ lệ hộ có nhà ở đạt tiêu chuẩn của Bộ Xây dựng |
| 75 |
|
|
| ||
- Tỷ lệ hộ có nhà ở đạt tiêu chuẩn của Bộ Xây dựng | 100% | 75 |
|
| vượt 1% được 1 điểm thưởng | ||
- Tỷ lệ hộ có nhà ở đạt tiêu chuẩn của Bộ Xây dựng | 75% | 50 |
|
| |||
Cộng tiêu chí 9 (9.1 + 9.2) |
| 100 |
|
|
| ||
|
|
|
|
| |||
10 | Thu nhập | Thu nhập bình quân đầu người/năm: |
|
|
|
|
|
- Mức thu nhập bình quân đầu người/năm tại thời điểm năm 2014 | ≥22 triệu | 100 |
|
|
| ||
- Mức thu nhập bình quân đầu người/năm tại thời điểm năm 2015 | ≥23 triệu | 100 |
|
|
| ||
Cộng tiêu chí 10 |
| 100 |
|
|
| ||
11 | Hộ nghèo | Tỷ lệ hộ nghèo | ≤7% | 100 |
|
|
|
Cộng tiêu chí 11 |
| 100 |
|
|
| ||
12 | Tỷ lệ lao động có việc làm thường xuyên | Tỷ lệ lao động có việc làm thường xuyên | ≥ 90% | 100 |
|
|
|
- Tỷ lệ lao động có việc làm thường xuyên | ≥ 85% | 75 |
|
|
| ||
Cộng tiêu chí 12 |
| 100 |
|
|
| ||
13 | Hình thức tổ chức SX | Có ít nhất 01 hợp tác xã hoặc tổ hợp tác có đăng ký, hoạt động đạt hiệu quả trong sản xuất, kinh doanh, dịch vụ theo Luật, có hợp đồng liên kết với doanh nghiệp |
|
|
|
|
|
13.1. Đối với Hợp tác xã |
| 100 |
|
|
| ||
13.1.1. Hoạt động theo Luật hợp tác xã năm 2012 | Đạt | 20 |
|
|
| ||
- Đã đăng ký lại theo Luật HTX năm 2012 |
| 20 |
|
|
| ||
- Đang chuẩn bị hồ sơ |
| 10 |
|
|
| ||
- Chưa triển khai |
| 0 |
|
|
| ||
13.1.2. Tổ chức hoạt động dịch vụ cơ bản. | Đạt | 20 |
|
|
| ||
- Ít nhất 01 loại dịch vụ |
| 20 |
|
|
| ||
- Chưa tổ chức được hoạt động dịch vụ |
| 0 |
|
|
| ||
13.1.3. Kinh doanh có lãi liên tục trong: | Đạt | 40 |
|
|
| ||
+ 03 năm (nếu thành lập mới là 02 năm) | Đạt | 40 |
|
|
| ||
+ 02 năm (nếu thành lập mới là 01 năm) | Đạt | 30 |
|
|
| ||
+ 01 năm hoặc mới thành lập | Đạt | 10 |
|
|
| ||
+ Không có lãi |
| 0 |
|
|
| ||
13.1.4. Có hợp đồng liên kết với doanh nghiệp liên tiếp trong: | Có | 20 |
|
|
| ||
+ 03 năm |
| 20 |
|
|
| ||
+ 02 năm |
| 15 |
|
|
| ||
+ 01 năm |
| 10 |
|
|
| ||
+ Không có hợp đồng |
| 0 |
|
|
| ||
13.2. Đối với Tổ hợp tác |
| 100 |
|
|
| ||
13.2.1. Hợp đồng hợp tác. |
| 40 |
|
|
| ||
- Đã được UBND xã chứng thực |
| 40 |
|
|
| ||
- Có Hợp đồng hợp tác nhưng chưa được UBND xã chứng thực |
| 30 |
|
|
| ||
- Không có hợp đồng hợp tác |
| 0 |
|
|
| ||
13.2.2. Có lãi liên tục liền kề được Ủy ban nhân dân xã xác nhận trong: | Đạt | 40 |
|
|
| ||
+ 03 năm (nếu thành lập mới là 02 năm) |
| 40 |
|
|
| ||
+ 02 năm (nếu thành lập mới 01 năm) |
| 30 |
|
|
| ||
+ 01 năm hoặc mới thành lập |
| 20 |
|
|
| ||
+ Không có lãi |
| 0 |
|
|
| ||
13.2.3. Có hợp đồng liên kết với doanh nghiệp liên tục trong: |
| 20 |
|
|
| ||
+ 03 năm | Đạt | 20 |
|
|
| ||
+ 02 năm | Đạt | 15 |
|
|
| ||
+ 01 năm | Đạt | 10 |
|
|
| ||
+ Không có hợp đồng |
| 0 |
|
|
| ||
Cộng tiêu chí 13 (13.1 hoặc 13.2) |
| 100 |
|
|
| ||
|
|
|
|
| |||
14 | Giáo dục | 14.1. Phổ cập giáo dục trung học cơ sở | Đạt | 40 |
|
|
|
14.1.1. Tỷ lệ học sinh tốt nghiệp THCS hàng năm | ≥ 90% | 20 |
|
|
| ||
Đối với xã đặc biệt khó khăn | ≥ 70% | 20 |
|
|
| ||
- Tỷ lệ học sinh tốt nghiệp THCS hàng năm | ≥ 85% | 15 |
|
|
| ||
Đối với xã đặc biệt khó khăn | ≥ 65% | 15 |
|
|
| ||
- Tỷ lệ học sinh tốt nghiệp THCS hàng năm | ≥ 80% | 10 |
|
|
| ||
Đối với xã đặc biệt khó khăn | ≥ 60% | 10 |
|
|
| ||
14.1.2. Tỷ lệ thanh, thiếu niên từ 15-18 tuổi có bằng tốt nghiệp THCS | ≥ 80% | 20 |
|
|
| ||
Đối với xã đặc biệt khó khăn | ≥ 70% | 20 |
|
|
| ||
- Tỷ lệ thanh, thiếu niên từ 15-18 tuổi có bằng tốt nghiệp THCS | ≥ 75% | 15 |
|
|
| ||
Đối với xã đặc biệt khó khăn | ≥ 65% | 15 |
|
|
| ||
- Tỷ lệ thanh, thiếu niên từ 15-18 tuổi có bằng tốt nghiệp THCS | ≥ 70% | 10 |
|
|
| ||
Đối với xã đặc biệt khó khăn | ≥ 60% | 10 |
|
|
| ||
14.2. Tỷ lệ học sinh tốt nghiệp THCS được tiếp tục học bậc trung học | 70% | 40 |
|
|
| ||
- Tỷ lệ học sinh tốt nghiệp THCS được tiếp tục học trung học | ≥ 70% | 40 |
|
|
| ||
- Tỷ lệ học sinh tốt nghiệp THCS được tiếp tục học trung học | ≥ 65% | 30 |
|
|
| ||
- Tỷ lệ học sinh tốt nghiệp THCS được tiếp tục học trung học | ≥ 60% | 20 |
|
|
| ||
14.3. Tỷ lệ lao động qua đào tạo | >20% | 20 |
|
|
| ||
- Tỷ lệ lao động qua đào tạo | >15% | 15 |
|
|
| ||
- Tỷ lệ lao động qua đào tạo | >10% | 10 |
|
|
| ||
- Tỷ lệ lao động qua đào tạo | >5% | 8 |
|
|
| ||
Cộng tiêu chí 14 (14.1 + 14.2 + 14.3) |
| 100 |
|
|
| ||
15 | Y tế | 15.1. Y tế xã đạt chuẩn quốc gia | Đạt | 60 |
|
|
|
15.2. Tỷ lệ người dân tham gia bảo hiểm y tế | ≥ 70% | 40 |
|
|
| ||
- Tỷ lệ người dân tham gia bảo hiểm y tế | ≥ 65% | 30 |
|
|
| ||
- Tỷ lệ người dân tham gia bảo hiểm y tế | ≥ 60% | 25 |
|
|
| ||
Cộng tiêu chí 15 (15.1 + 15.2) |
| 100 |
|
|
| ||
16 | Văn hóa | Xã có từ 70% số thôn, buôn trở lên được công nhận và giữ vững danh hiệu liên tục | 5 năm | 100 |
|
|
|
- Xã có từ 70% số thôn, buôn trở lên được công nhận và giữ vững danh hiệu liên tục | 4 năm | 90 |
|
|
| ||
- Xã có từ 70% số thôn, buôn trở lên được công nhận và giữ vững danh hiệu liên tục | 3 năm | 75 |
|
|
| ||
Cộng tiêu chí 16 |
| 100 |
|
|
| ||
17 | Môi trường | 17.1. Tỷ lệ hộ được sử dụng nước sạch hợp vệ sinh (80% số hộ sử dụng nước hợp vệ sinh, trong đó 45% số hộ sử dụng nước sạch đáp ứng quy chuẩn quốc gia) |
| 25 |
|
|
|
17.1.1. Tỷ lệ hộ được sử dụng nước hợp vệ sinh | 80% | 15 |
|
|
| ||
- Tỷ lệ hộ được sử dụng nước hợp vệ sinh | ≥ 80% | 15 |
|
|
| ||
- Tỷ lệ hộ được sử dụng nước hợp vệ sinh | ≥ 70% | 13 |
|
|
| ||
17.1.2. Tỷ lệ hộ được sử dụng nước sạch | ≥ 45% | 10 |
|
|
| ||
- Tỷ lệ hộ được sử dụng nước sạch | ≥ 45% | 10 |
|
|
| ||
- Tỷ lệ hộ được sử dụng nước sạch | ≥ 40% | 8 |
|
|
| ||
17.2. Các cơ sở SX-KD trên địa bàn đạt chuẩn về môi trường |
| 15 |
|
|
| ||
17.2.1. 90% các cơ sở SX-KD trên địa bàn đạt chuẩn về môi trường (10% còn lại tuy có vi phạm nhưng đang khắc phục) | 90% | 10 |
|
|
| ||
- 80% các cơ sở SX-KD trên địa bàn đạt chuẩn về môi trường (20% còn lại tuy chưa được xác nhận hoặc phê duyệt nhưng đã lập hồ sơ) | 80% | 8 |
|
|
| ||
17.2.2. Tỷ lệ chuồng trại chăn nuôi hợp vệ sinh | 100% | 5 |
|
|
| ||
- Tỷ lệ chuồng trại chăn nuôi hợp vệ sinh | ≥ 90% | 4 |
|
|
| ||
17.3. Không có các hoạt động gây suy giảm môi trường và có các hoạt động phát triển môi trường xanh, sạch, đẹp |
| 20 |
|
|
| ||
17.3.1. Tỷ lệ đường làng, ngõ xóm xanh, sạch, đẹp | 100% | 10 |
|
|
| ||
- Tỷ lệ đường làng, ngõ xóm xanh, sạch, đẹp | ≥ 90% | 8 |
|
|
| ||
17.3.2. Tỷ lệ số hộ đã thực hiện cải tạo vườn, chỉnh trang hàng rào, cống ngõ không lầy lội | ≥ 90% | 5 |
|
|
| ||
- Tỷ lệ số hộ đã thực hiện cải tạo vườn, chỉnh trang hàng rào, cống ngõ không lầy lội | ≥ 80% | 4 |
|
|
| ||
17.3.3. Tỷ lệ các cơ sở sản xuất không gây ô nhiễm môi trường | 100% | 5 |
|
|
| ||
- Tỷ lệ các cơ sở sản xuất không gây ô nhiễm môi trường | ≥ 90% | 4 |
|
|
| ||
17.4. Nghĩa trang có quy hoạch và quản lý theo quy hoạch | Đạt | 20 |
|
|
| ||
17.4.1. Tỷ lệ thôn, buôn hoặc liên thôn, buôn; xã hoặc liên xã có đất quy hoạch nghĩa trang lâu dài phù hợp với tập quán của địa phương | 100% | 5 |
|
|
| ||
- Tỷ lệ thôn, buôn hoặc liên thôn, buôn; xã hoặc liên xã có đất quy hoạch nghĩa trang lâu dài phù hợp với tập quán của địa phương | ≥ 90% | 4 |
|
|
| ||
17.4.2. Tỷ lệ nghĩa trang có quy chế quản lý nghĩa trang | 100% | 5 |
|
|
| ||
- Tỷ lệ nghĩa trang có quy chế quản lý nghĩa trang | ≥ 90% | 4 |
|
|
| ||
17.4.3. Tỷ lệ đám tang được thực hiện phù hợp với tín ngưỡng, phong tục, tập quán tốt, truyền thống văn hóa và nếp sống văn minh hiện đại | 100% | 10 |
|
|
| ||
- Tỷ lệ đám tang được thực hiện phù hợp với tín ngưỡng, phong tục, tập quán tốt, truyền thống văn hóa và nếp sống văn minh hiện đại | ≥ 90% | 8 |
|
|
| ||
17.5. Rác thải, chất thải, nước thải được thu gom và xử lý |
| 20 |
|
|
| ||
17.5.1. Tỷ lệ hộ gia đình có nhà vệ sinh, nhà tắm đạt tiêu chuẩn quy định; có hệ thống tiêu, thoát (nước thải, chất thải sinh hoạt) đảm bảo vệ sinh, không gây ô nhiễm không khí và nguồn nước xung quanh | 100% | 10 |
|
|
|
- 1 Quyết định 114/2017/QĐ-UBND về bảng điểm Khối thi đua thuộc tỉnh Ninh Thuận
- 2 Quyết định 126/QĐ-UBND năm 2015 Quy định phương pháp đánh giá, chấm điểm tiêu chí công nhận xã đạt chuẩn nông thôn mới tỉnh Hà Nam
- 3 Quyết định 100/QĐ-UBND năm 2015 về Quy định tạm thời Bộ tiêu chí xã Nông thôn mới kiểu mẫu tỉnh Nghệ An giai đoạn 2015-2020
- 4 Quyết định 73/2014/QĐ-UBND về Chỉ tiêu nội dung trong Bộ tiêu chí xây dựng nông thôn mới thực hiện trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh
- 5 Thông tư 41/2013/TT-BNNPTNT hướng dẫn thực hiện Bộ tiêu chí quốc gia về nông thôn mới do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 6 Quyết định 342/QĐ-TTg năm 2013 sửa đổi tiêu chí của Bộ tiêu chí quốc gia về nông thôn mới do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 7 Luật hợp tác xã 2012
- 8 Quyết định 491/QĐ-TTg năm 2009 về Bộ tiêu chí quốc gia về nông thôn mới do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 9 Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 1 Quyết định 73/2014/QĐ-UBND về Chỉ tiêu nội dung trong Bộ tiêu chí xây dựng nông thôn mới thực hiện trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh
- 2 Quyết định 100/QĐ-UBND năm 2015 về Quy định tạm thời Bộ tiêu chí xã Nông thôn mới kiểu mẫu tỉnh Nghệ An giai đoạn 2015-2020
- 3 Quyết định 126/QĐ-UBND năm 2015 Quy định phương pháp đánh giá, chấm điểm tiêu chí công nhận xã đạt chuẩn nông thôn mới tỉnh Hà Nam
- 4 Quyết định 114/2017/QĐ-UBND về bảng điểm Khối thi đua thuộc tỉnh Ninh Thuận
- 5 Quyết định 2687/QĐ-UBND năm 2017 về Bảng chấm điểm 19 tiêu chí nông thôn mới tỉnh Đắk Lắk, giai đoạn 2017-2020