ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2127/QĐ-UBND | Hải Phòng, ngày 09 tháng 9 năm 2019 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, THAY THẾ; THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ LĨNH VỰC TƯ PHÁP
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 về kiểm soát thủ tục hành chính; số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ các Thông tư của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ: số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính; số 01/2018/TT-VPCP ngày 05/12/2018 hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ;
Căn cứ các Quyết định công bố thủ tục hành chính của Bộ Tư pháp và các văn bản quy phạm pháp luật liên quan;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tại các Tờ trình: số 853/TTr-STP ngày 03/6/2019; số 1264 ngày 20/8/2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, thay thế; thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực tư pháp trên địa bàn thành phố Hải Phòng.
Điều 2. Giao Giám đốc Sở Tư pháp tổ chức thực hiện việc công khai Danh mục và nội dung thủ tục hành chính lĩnh vực tư pháp; xây dựng quy trình nội bộ, quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính và cập nhật trên hệ thống Một cửa điện tử và Dịch vụ công trực tuyến thành phố theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố, Giám đốc các sở, Thủ trưởng các ban, ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các quận, huyện, phường, xã, thị trấn trên địa bàn thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG LĨNH VỰC TƯ PHÁP
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2127/QĐ-UBND ngày 09/9/2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố)
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ (02 thủ tục)
STT | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí (nếu có) | Cách thức thực hiện ngoài nộp hồ sơ, nhận kết quả trực tiếp | Căn cứ pháp lý | ||
Sở Tư pháp | UBND thành phố |
|
| Dịch vụ công trực tuyến mức độ 3,4 | Dịch vụ bưu chính công ích |
| ||
Lĩnh vực bổ trợ tư pháp | ||||||||
1 | Phê duyệt Đề án tổ chức Đại hội nhiệm kỳ, Đại hội bất thường; phương án xây dựng Ban Chủ nhiệm, Hội đồng khen thưởng, kỷ luật nhiệm kỳ mới của Đoàn luật sư | 07 ngày làm việc | 15 ngày | UBND thành phố | Không |
| Nộp hồ sơ | - Nghị định số 123/2013/NĐ-CP ngày 14/10/2013; - Nghị định số 137/2018/NĐ-CP ngày 08/10/2018. |
2 | Phê chuẩn kết quả Đại hội luật sư |
| 07 ngày làm việc | UBND thành phố | Không |
| Nộp hồ sơ | - Nghị định số 123/2013/NĐ-CP ngày 14/10/2013; - Nghị định số 137/2018/NĐ-CP ngày 08/10/2018. |
B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TƯ PHÁP (05 thủ tục)
STT | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí (nếu có) | Cách thức thực hiện ngoài nộp hồ sơ, nhận kết quả trực tiếp | Căn cứ pháp lý | |
Dịch vụ công trực tuyến mức độ 3,4 | Dịch vụ bưu chính công ích | ||||||
I. Lĩnh vực trọng tài thương mại (03 thủ tục) | |||||||
1 | Đăng ký hoạt động của Trung tâm trọng tài | 15 ngày | Sở Tư pháp | 1.500.000 đồng |
| Nộp hồ sơ | - Luật Trọng tài thương mại năm 2010; - Nghị định số 63/2011/NĐ-CP ngày 28/7/2011; - Nghị định số 124/2018/NĐ-CP ngày 19/9/2018; - Thông tư số 12/2012/TT-BTP ngày 07/11/2012; - Thông tư số 222/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016. |
2 | Đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm trọng tài | 10 ngày làm việc | Sở Tư pháp | 1.000.000 đồng |
| Nộp hồ sơ | - Luật Trọng tài thương mại năm 2010; - Nghị định số 63/2011/NĐ-CP ngày 28/7/2011; - Nghị định số 124/2018/NĐ-CP ngày 19/9/2018; - Thông tư số 12/2012/TT-BTP ngày 07/11/2012; - Thông tư số 222/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016. |
3 | Đăng ký hoạt động Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam | 10 ngày làm việc | Sở Tư pháp | 5.000.000 đồng |
| Nộp hồ sơ | - Luật Trọng tài thương mại năm 2010; - Nghị định số 63/2011/NĐ-CP ngày 28/7/2011; - Nghị định số 124/2018/NĐ-CP ngày 19/9/2018; - Thông tư số 12/2012/TT-BTP ngày 07/11/2012; - Thông tư số 222/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016. |
II. Lĩnh vực trợ giúp pháp lý (02 thủ tục) | |||||||
1 | Cấp thẻ cộng tác viên trợ giúp pháp lý | 07 ngày làm việc | Trung tâm Trợ giúp pháp lý nhà nước | Không | Mức độ 3 | Nộp hồ sơ | - Luật Trợ giúp pháp lý năm 2017; - Nghị định số 144/2017/NĐ-CP ngày 15/12/2017; - Thông tư số 08/2017/TT-BTP ngày 15/11/2017. |
2 | Cấp lại thẻ cộng tác viên trợ giúp pháp lý | 07 ngày làm việc | Trung tâm Trợ giúp pháp lý nhà nước | Không | Mức độ 3 | Nộp hồ sơ | - Luật Trợ giúp pháp lý năm 2017; - Nghị định số 144/2017/NĐ-CP ngày 15/12/2017; - Thông tư số 08/2017/TT-BTP ngày 15/11/2017. |
C. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ (01 thủ tục)
STT | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí (nếu có) | Cách thức thực hiện ngoài nộp hồ sơ, nhận kết quả trực tiếp | Căn cứ pháp lý | |
Dịch vụ công trực tuyến mức độ 3,4 | Dịch vụ bưu chính công ích | ||||||
Lĩnh vực nuôi con nuôi | |||||||
1 | Đăng ký việc nuôi con nuôi trong nước | 30 ngày | UBND cấp xã | 400.000đ (miễn lệ phí đối với TH cha dượng hoặc mẹ kế nhận con riêng của vợ hoặc chồng; cô, cậu, dì, chú, bác ruột nhận cháu làm con nuôi; nhận các trẻ em sau làm con nuôi: trẻ khuyết tật, nhiễm HIV/AID; người có công với cách mạng nhận con nuôi) |
|
| - Luật Nuôi con nuôi năm 2010; - Nghị định số 19/2011/NĐ-CP ngày 21/3/2011; - Nghị định số 24/2019/NĐ-CP ngày 05/3/2019; - Thông tư số 12/2011/TT-BTP ngày 27/6/2011; - Thông tư số 24/2014/TT-BTP ngày 29/12/2014; - Nghị định số 114/2016/NĐ-CP ngày 08/7/2016; - Thông tư số 267/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016. |
PHỤ LỤC II
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC THAY THẾ LĨNH VỰC TƯ PHÁP
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2127/QĐ-UBND ngày 09/9/2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố)
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ (02 thủ tục)
STT | Tên thủ tục hành chính được thay thế | Tên thủ tục hành chính thay thế | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí (nếu có) | Cách thức thực hiện ngoài nộp hồ sơ, nhận kết quả trực tiếp | Căn cứ pháp lý | ||
Sở Tư pháp | UBND thành phố |
|
| Dịch vụ công trực tuyến mức độ 3,4 | Dịch vụ bưu chính công ích |
| |||
Lĩnh vực nuôi con nuôi | |||||||||
1 | - Giải quyết việc nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài thông qua thủ tục giới thiệu trẻ em; - Giải quyết việc nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài đối với TH người nước ngoài đang làm việc, học tập ở Việt Nam từ 12 tháng trở lên nhận trẻ em Việt Nam làm con nuôi | Giải quyết việc nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài đối với trẻ em sống ở cơ sở nuôi dưỡng | - Sở Tư pháp giới thiệu trẻ em làm con nuôi: 30 ngày; - Cục Con nuôi kiểm tra kết quả giải quyết việc nuôi con nuôi: 30 ngày; - Cục con nuôi thông báo cho Sở Tư pháp: 15 ngày kể từ ngày nhận được văn bản của cơ quan có thẩm quyền của nước nơi người nhận con nuôi thường trú; - Sở Tư pháp trình UBND TP: 01 ngày kể từ khi nhận được thông báo của Cục Con nuôi. | - UBND TP có ý kiến để chuyển hồ sơ cho Bộ Tư pháp giới thiệu trẻ em làm con nuôi: 10 ngày; - UBND TP ra quyết định cho trẻ em làm con nuôi người nước ngoài: 14 ngày. | Sở Tư pháp | - Lệ phí: 9.000.000 đồng/ trường hợp; TH nhận 2 trẻ em trở lên là anh chị em ruột làm con nuôi thì từ trẻ em thứ hai trở đi được giảm 50% mức lệ phí. - Chi phí: 50.000.000 đồng/ trường hợp; TH nhận trẻ em khuyết tật, mắc bệnh hiểm nghèo: thì được miễn nộp chi phí; |
|
| - Luật Nuôi con nuôi năm 2010; - Nghị định số 19/2011/NĐ-CP ngày 21/3/2011; - Nghị định số 24/2019/NĐ-CP ngày 05/3/2019; - Nghị định số 114/2016/NĐ-CP ngày 08/7/2016; - Thông tư số 12/2011/TT-BTP ngày 27/6/2011; - Thông tư số 24/2014/TT-BTP ngày 29/12/2014; - Thông tư liên tịch số 146/2012/TTLT-BTC-BTP ngày 07/9/2012; - Thông tư số 21/2011/TT-BTP ngày 21/11/2011; - Thông tư số 267/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016. |
2 | Giải quyết việc nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài đối với trường hợp nhận con riêng, cháu ruột làm con nuôi | Giải quyết việc nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài đối với trường hợp cha dượng, mẹ kế nhận con riêng của vợ hoặc chồng; cô, cậu, dì, chú, bác ruột nhận cháu làm con nuôi | - Sở Tư pháp kiểm tra hồ sơ, lấy ý kiến, xác nhận trẻ em đủ điều kiện làm con nuôi: 50 ngày; - Cục Con nuôi kiểm tra kết quả giải quyết việc nuôi con nuôi: 30 ngày; - Cục con nuôi thông báo cho Sở Tư pháp: 15 ngày kể từ ngày nhận được văn bản của cơ quan có thẩm quyền của nước nơi người nhận con nuôi thường trú; - Sở Tư pháp trình UBND TP: 01 ngày kể từ khi nhận được thông báo của Cục Con nuôi. | UBND TP ra quyết định cho trẻ em làm con nuôi người nước ngoài: 14 ngày. | Sở Tư pháp | - Lệ phí: 4.500.000 đồng/ trường hợp; TH nhận 02 trẻ em trở lên là anh chị em ruột thì giảm 50% lệ phí đối với mỗi trẻ em. - Chi phí: miễn nộp chi phí. |
|
| - Luật Nuôi con nuôi năm 2010; - Nghị định số 19/2011/NĐ-CP ngày 21/3/2011; - Nghị định số 24/2019/NĐ-CP ngày 05/3/2019; - Nghị định số 114/2016/NĐ-CP ngày 08/7/2016; - Thông tư số 12/2011/TT-BTP ngày 27/6/2011; - Thông tư số 24/2014/TT-BTP ngày 29/12/2014; - Thông tư số 267/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016. |
PHỤ LỤC III
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ LĨNH VỰC TƯ PHÁP
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2127/QĐ-UBND ngày 09/9/2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố)
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ (02 thủ tục)
STT | Tên thủ tục hành chính | Tên VBQPPL quy định việc bãi bỏ thủ tục hành chính | Lĩnh vực | Cơ quan thực hiện |
1 | Giải quyết việc nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài thông qua thủ tục giới thiệu trẻ em | Nghị định số 24/2019/NĐ-CP ngày 05/3/2019 của Chính phủ | Nuôi con nuôi | Bộ Tư pháp (Cục Con nuôi), UBND thành phố, Sở Tư pháp |
2 | Giải quyết việc nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài đối với trường hợp nhận con riêng, cháu ruột làm con nuôi và người nước ngoài đang làm việc, học tập ở Việt Nam từ 12 tháng trở lên nhận trẻ em Việt Nam làm con nuôi | Nghị định số 24/2019/NĐ-CP ngày 05/3/2019 của Chính phủ | Nuôi con nuôi | Bộ Tư pháp (Cục Con nuôi), UBND thành phố, Sở Tư pháp |
B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TƯ PHÁP (05 thủ tục)
STT | Tên thủ tục hành chính | Tên VBQPPL quy định việc bãi bỏ thủ tục hành chính | Lĩnh vực | Cơ quan thực hiện |
1 | Trả lại tài sản | Luật Trách nhiệm bồi thường của nhà nước năm 2017 | Bồi thường nhà nước | Sở Tư pháp |
2 | Chi trả tiền bồi thường | Luật Trách nhiệm bồi thường của nhà nước năm 2017 | Bồi thường nhà nước | Sở Tư pháp |
3 | Thu hồi Thẻ cộng tác viên trợ giúp pháp lý | Quyết định số 1540/QĐ-BTP ngày 06/7/2018 của Bộ Tư pháp | Trợ giúp pháp lý | Trung tâm Trợ giúp pháp lý nhà nước |
4 | Thu hồi Giấy đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý của các tổ chức hành nghề luật sư, tổ chức tư vấn pháp luật | Quyết định số 1540/QĐ-BTP ngày 06/7/2018 của Bộ Tư pháp | Trợ giúp pháp lý | Sở Tư pháp |
5 | Đề nghị thanh toán chi phí thực hiện vụ việc trợ giúp pháp lý | Quyết định số 1540/QĐ-BTP ngày 06/7/2018 của Bộ Tư pháp | Trợ giúp pháp lý | Trung tâm Trợ giúp pháp lý nhà nước |
C. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN (03 thủ tục)
STT | Tên thủ tục hành chính | Tên VBQPPL quy định việc bãi bỏ thủ tục hành chính | Lĩnh vực | Cơ quan thực hiện |
1 | Trả lại tài sản | Luật Trách nhiệm bồi thường của nhà nước năm 2017 | Bồi thường nhà nước | UBND cấp huyện |
2 | Chi trả tiền bồi thường | Luật Trách nhiệm bồi thường của nhà nước năm 2017 | Bồi thường nhà nước | UBND cấp huyện |
3 | Xác định cơ quan có trách nhiệm bồi thường | Luật Trách nhiệm bồi thường của nhà nước năm 2017 | Bồi thường nhà nước | UBND cấp huyện |
D. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ (02 thủ tục)
STT | Tên thủ tục hành chính | Tên VBQPPL quy định việc bãi bỏ thủ tục hành chính | Lĩnh vực | Cơ quan thực hiện |
1 | Trả lại tài sản | Luật Trách nhiệm bồi thường của nhà nước năm 2017 | Bồi thường nhà nước | UBND cấp xã |
2 | Chi trả tiền bồi thường trong hoạt động quản lý hành chính | Luật Trách nhiệm bồi thường của nhà nước năm 2017 | Bồi thường nhà nước | UBND cấp xã |
- 1 Quyết định 3339/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới; được sửa đổi, bổ sung; bị bãi bỏ lĩnh vực Tư pháp trên địa bàn thành phố Hải Phòng
- 2 Quyết định 4693/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi; bãi bỏ trong lĩnh vực trọng tài thương mại thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Thanh Hóa
- 3 Quyết định 1886/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực hộ tịch thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Phú Yên
- 4 Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 5 Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 6 Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 7 Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 8 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 9 Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 10 Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 1 Quyết định 3339/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới; được sửa đổi, bổ sung; bị bãi bỏ lĩnh vực Tư pháp trên địa bàn thành phố Hải Phòng
- 2 Quyết định 4693/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi; bãi bỏ trong lĩnh vực trọng tài thương mại thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Thanh Hóa
- 3 Quyết định 1886/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực hộ tịch thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Phú Yên